Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 379/QĐ-UBND 2018 công bố công bố lại lộ giới Quốc lộ 49B tuyến đường Tỉnh Huế
Số hiệu:
379/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Nguyễn Văn Phương
Ngày ban hành:
08/02/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 379/QĐ-UBND
Thừa Thiên Huế , ngày 08 tháng 02 năm 201 8
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ VÀ CÔNG BỐ LẠI LỘ GIỚI QUỐC LỘ 49B VÀ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giao thông đường bộ ngày
13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý
và bảo vệ k ết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Nghị định số 100/2013/NĐ-CP
ngày 3 tháng 9 năm 2013 Sửa đổi, bổ sung m ột s ố
điều của Nghị định số 1 1/2010/NĐ-CP
ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết c ấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình s ố 211/SGTVT-QLGT ngày
02 tháng 02 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố và công bố lại lộ giới Quốc lộ 49B và
các tuyến đường Tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018 (Danh mục chi tiết
có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở giao thông vận
tải chủ trì phối hợp với UBND các huyện, thị xã và thành phố hướng dẫn cụ thể nội
dung qui định lộ giới, cắm mốc lộ giới các tuyến đường nêu trên theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao
thông vận tải Xây dựng Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Giao thông vận tải (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Tổng C ụ c Đường bộ Việt Nam;
- BQL Khu Kinh tế, Công nghiệp t ỉ nh;
- VP: CVP và các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: V T , XD, GT (02).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phương
LỘ
GIỚI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH VÀ QL49B TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
TT
Tên đường
Lý trình
Chiều dài
Km
Lộ giới theo 2678/2004/QĐ-UB
Lộ giới công bố mới
Thành Phố/thị xã/Huyện
Ghi chú
Điểm Đầu
Điểm Cuối
1
Quốc lộ
49B
Km 0+
000 (QL1A Km788+650 chợ Mỹ Chánh)
Km
104+800 (QL1A Km869+450 Lộc Trì - Phú Lộc)
104.800
Km 0+ 000
(QL1A Km788+650 Mỹ Chánh)
Km 0+ 734
0,734
44 m
44m
Hải Lăng-
Quảng Trị
Km 0+734
Km 17+ 450
16.720
44m
44m
Huyện Phong
Điền
Km 17+ 450
Km 17+600
0,150
44m
19,5m
Huyện Phong
Điền
QĐ số:
2266/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 28/10/2015 QH chung đô thị mới Điền Lộc
Km 17+600
Km 18+ 540
0,940
44m
36m
Huyện Phong
Điền
QĐ số:
2266/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 28/10/2015 QH chung đô thị mới Điền Lộc
Km 18+540
Km 28+ 500
9.960
44m
44m
Huyện Phong
Điền
Điền Lộc,
Điền H òa , Điền Hải
Km 28+ 500
Km 38 + 000
9.500
44m
36m
Huyện Quảng
Điền
QH huyện Quảng
Điền
Km 38 +000
Km 46 + 600
8.600
44m
44m
TX Hương
Trà
Km 46+600
Km
48+800(QL49A Km5)
2,2
44m
44 m
Huyện Phú
Vang
QH Thuận An
mở rộng QĐ số: 2816QĐ/UBND tỉnh ngày 31/12/2011
Km
48+800(QL49A Km5)
Km
53+400(QL49A Km0)
4,6
44m
27m
Huyện Phú
Vang
Trùng tuyến
QL49A; QH Thuận An mở rộng QĐ số: 2816QĐ/UBND tỉnh ngày 31/12/2011
Km
53+400(QL49A Km0)
Km 54+600
1.200
44m
27m
Huyện Phú
Vang
QH Thuận An
mở rộng QĐ số: 2816QĐ/UBND tỉnh ngày 31/12/2011
Km 54+600
Km 58+600
4.000
44m
20,5m
Huyện Phú
Vang
QH Thuận An
mở rộng QĐ số: 2816QĐ/UBND tỉnh ngày 31/12/2011
Km 58+600
Km 73+100
14.500
44m
44m
Huyện Phú
Vang
Phú Hải,
Phú Diên, Vinh Xuân
Km 73+100
Km 76+000
2.900
44m
36m
Huyện Phú Vang
QH Đô thị
Vinh Thanh QĐ số: 324/QĐ-UBND của UBND Tỉnh ngày 18/2/2014
Km 76+000
Km 79+000
3.000
44m
44m
Huyện Phú
Vang
Xã Vinh An
Km 79+000
Km 104 +800
(QL1A Km869+450 Lộc Trì - Phú Lộc)
25.800
44m
44m
Huyện Phú Lộc
Giáp ranh
xã Vinh Giang
Chân Cầu Tư
Hiền
2.400
36m
Huyện Phú Lộc
QĐ số:
477/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 06/3/2015 (đoạn chính tuyến)
2
Đường Tỉnh
1
Km 0+000
(QL49A km13+800)
Km7+600
(ĐT3 km2+750)
7.600
Km 0+000
Km 1 +
000(cầu kiểm Huệ)
1.000
31m
19,5m
Thành phố
Huế
Theo QĐ:
3098/QĐ-UBND của UBND Tỉnh ngày 28/10/2008
Km 1 +
000(cầu kiểm Huệ)
Km 2 + 950
1.950
26m
Thành phố
Huế
Ban QL khu
vực PT đô thị
Km 2 + 950
Km 3 + 600
0,650
31m
31m
Thành phố
Huế
Km 3 + 600
Km7+600
4.000
31m
31m
TX Hương Thủy
3
Đường Tỉnh
2
Km
0+000(QL49A km8+200)
Km 9+800
(QL49A km 3+800
9.800
31m
20,5m
Huyện Phú
Vang
QH Thuận An
mở rộng QĐ số: 2816 ngày 31/12/2011
4
Đường Tỉnh
3
Km0+000(QL1
km834+120)
Km10+05 (UBND
xã Phú Xuân)
10.050
Km 0 + 000
Km 3+ 000
3.000
31m
31 m
TX Hương Thủy
QĐ số:
2678/2004/QĐ-UBND
Km 3+ 000
Km10+05(UBND
xã Phú Xuân)
7.050
31m
31m
Huyện Phú
Vang
QĐ số :
2678/2004/QĐ-UBND
5
Đường Tỉnh
4
Km 0+
000 (QL1 km820+300)
Km
41+500 (QL49B km5+630)
41.500
Km 0+
000(QL1 km820+300)
Km 1+ 800
1.800
19,5m
19,5m
Thành Phố
Huế
Lộ Giới Đường
Đặng Tất theo QĐ số 676 QĐ-UB ngày 3/4/1999
Km 1+ 800
Km 7+ 810
6.010
31m
31m
TX Hương
Trà
Km 7+810
Km 18 + 900
11,09
31m
32m
Huyện Quảng
Điền
QĐ điều chỉnh
QH chung TT Sịa số: 678/UBND ngày 13/4/2015
Km 18 + 900
Km 31 + 000
12,10
31 m
16,5m
Huyện Quảng
Điền
QĐ số
678/QĐ-UBND ngày 13/4/2015 của UBND tỉnh
Km 31 + 000
Km 41
+500(QL49B km5+630)
10.500
31m
31m
Huyện Phong
Điền
6
Đường Tỉnh
5
Km 0+000
(Đập Đá)
Km 3+
200 (QL49A km9+900)
3.200
Km 0+000(Đập
Đá)
Km 1+850
1.850
22,5m
22,5m
Thành Phố
Huế
Lộ Giới Đường
Nguyễn Sinh Cung QĐ số 676QĐ-UB ngày 3/4/1999
Km 1+850
Km 3+
200(QL49A km9+900
1.350
22,5
20,5m
Huyện Phú
Vang (Phú Thượng)
QH Thuận An
mở rộng QĐ số: 2816 ngày 31/12/2011
7
Đường Tỉnh
6
Km 0+000
(QL1 km795+200)
Km12+0(ĐT4
km34+850)
12.000
Km
0+000(QL1 km795+200)
Km 0+374
0,374
31m
13,5m
QĐ
91/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 18/01/2016 QH chung Thị Trấn Phong Điền
Km 0+374
Km 0+705
0,331
31m
19,5m
Huyện Phong
Điền
QĐ
91/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 18/01/2016 QH chung Thị Trấn Phong Điền
Km 0+705
Km12+0(ĐT4
km34+850)
11.295
31m
31 m
8
Đường Tỉnh
7
Km 0 +
000 (QL1 km832+500)
Cổng nhà
máy
18.488
Tuyến Chính
Km0+000(QL1
km832+500)
Km15+000(UBND
xã Dương Hòa)
15.000
31m
31m
TX Hương Thủy
Nhánh N1
Km14+500
Cổng nhà
máy
3.488
31m
31m
TX Hương Thủy
9
Đường Tỉnh
8 A
Km 0 +
000 (QL1 km814+200
Km 8 +
000 (ĐT4 km13+200)
8.000
Km 0 +
000(QL1 km814+200
Km 1 + 259
1.259
42m
42m
TX Hương
Trà
Km 1 + 259
Km3+559
4.300
42m
42m
Huyện Quảng
Điền
QH huyện Quảng
Điền
Km3+559
Km5+559
2.0
42m
Trùng đường tỉnh 19 (theo QĐ số: 05/QĐ/UBND tỉnh ngày
03/01/2013)
Km5+559(cầu
Nguyễn Chí Thanh
Km 8 +
000(ĐT4 km13+200)
2.441
42
42m
Huyện Quảng
Điền
10
Đường Tỉnh
8 B
Km 0 +
000(QL1 km816+830)
Km 6 +
500(ĐT4 km7+300)
6.500
31m
31m
TX Hương
Trà
11
Đường Tỉnh
9
Km 0 +
000(ĐT6 km4+500)
Km 25 +
000 (xã Phong Mỹ)
25.000
Km 0 + 000(ĐT6
km4+500)
Km 2+629
2.629
31m
31m
Km 2+629
Km 9+070
6.441
31m
36m
Huyện Phong
Điền
QĐ
91/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 18/01/2016 QH chung Thị Trấn Phong Điền và QH
đô thị mới Phong An
Km 9+070
Km 25 + 000
(xã phong Mỹ)
15.930
31m
31m
12
Đường Tỉnh
10A
Km
0+000(QL1 km835+370 )
Km
23+150 (ĐT5 Km2+200)
23.150
Km
0+000(QL1 km835+370 )
Km 5 + 900
5.900
31m
31m
TX Hương Thủy
Km 5 + 900
Km 7+300
1.400
26m
26m
Huyện Phú
Vang (TT Phú Đa)
QH Đô thị
Phú Đa QĐ số: 1061 ngày 04/6/2010
Km 7 + 300
Km 19+500
7.700
31 m
31m
Huyện Phú
Vang
Phú Lương,
Phú Xuân, Phú Hồ
Km 19+500
Km 23+150
(ĐT5 Km2+200)
3,65
31 m
36m
Huyện Phú
Vang (P.Mỹ, P.Thượng)
QH Thuận An
mở rộng QĐ số: 2816/QĐ-UBND của UBND Tỉnh ngày 31/12/2011
13
Đường Tỉnh
10B
Km 0 + 000
(ĐT10A km7+200)
Km 7 +
000 (Phá Tam Giang)
7.000
Km 0 + 000
(ĐT10A km7+200)
Km 2 + 500
2.500
26m
26m
Huyện Phú
Vang (TT Phú Đa)
QH Đô thị
Phú Đa QĐ số: 1061 ngày 04/6/2010
Km 2 + 500
Km 7+000 (Phá
Tam Giang)
4.500
31m
36m
Huyện Phú
Vang (TT Phú Đa)
QH Đô thị
Phú Đa QĐ số: 1061 ngày 04/6/2010
14
Đường Tỉnh
10C
Km 0 +
000(ĐT1QA km6+000)
Km 17
+000(ĐT10D km12+000)
17.000
Km 0 +
000(ĐT10A km6+000)
Km 2 +000
2.000
26m
26m
Huyện Phú
Vang (TT Phú Đa)
QH Đô thị
Phú Đa QĐ số: 1061 ngày 04/6/2010
Km 2 + 000
Km 6 +000
4.000
31 m
36m
Huyện Phú
Vang (TT Phú Đa)
QH Đô thị
Phú Đa QĐ số: 1061 ngày 04/6/2010
Km 6 +000
Km 17
+000(ĐT10D km12+000)
11.000
31 m
31 m
Huyện Phú
Vang
Vinh Thái,
Vinh Hà
15
Đường Tỉnh
10D
Km
0+000(ĐT10B km5+500)
Km
12+000(ĐT10C km17+000)
12.000
Km0+000(ĐT10B
km5+500)
Km 2+200
2.200
31m
36m
Huyện Phú
Vang (TT Phú Đa)
QH Đô thị
Phú Đa QĐ số: 1061 /QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 04/6/2010
Km 2+200
Km 12 +
000(ĐT10C km17+000)
9.800
31m
31m
Huyện Phú
Vang
Vinh Phú
16
Đường Tỉnh
11A
Km 0 +
000 (QL1 km807+080)
Km 8
+642(ĐT4 km15+900)
8.642
Km 0 +
000(QL1 km807+080)
Km 0 +727
0,727
36m
36m
Huyện Phong
Điền
QĐ số:
212/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 01/02/2016 QH chung đô thị mới Phong An
Km 0 +727
Km8 +642
(ĐT4 km15+900
7.915
32m
32m
Huyện Quảng Điền
17
Đường Tỉnh
11B
Km 0 +
000 (QL1 km807+080)
Km 19 + 500
(ĐT9 km16+950)
19.500
Km 0 +
000(QL1 km807+80)
Km 2+900
2.900
31m
16,5m
Huyện Phong
Điền
QĐ số:
212/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 01/02/2016 QH chung đô thị mới Phong An
Km 2+900
Km 19 + 500(ĐT9
km16+950)
16.600
31m
31m
Huyện Phong
Điền
18
Đường Tỉnh
11C
ĐT11A tại
Km0+100
DDT tại
Km28+500
10.530
QĐ:05/QĐ-UBND/2015
Km 0+000
Km 0+900
0,90
31m
16,5m
Huyện Phong
Điền
QĐ số:
212/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 01/02/2016 QH chung đô thị mới Phong An
Km 0+900
Km8+000
7,1
31m
31m
Huyện Phong
Điền
Km 8+000
Km 10+530
2.530
31m
31m
Huyện Quảng
Điền
19
Đường Tỉnh
12B
Km 0 +
000 (QL1 km823+370)
Km 9 +
700(đường tránh km12+700)
9.700
Km0+000(QL1
km823+370)
Km 3 + 000
3.000
23m
23m
Kim Long -
TP Huế
QĐ số
676QĐ-UB ngày 3/4/1999
Km 3 + 000
Km9 +700(đường
tránh km12+700)
6.700
31m
31m
TX Hương
Trà
20
Đường Tỉnh
14B
Km 0 +
000 (QL1 km848+850)
Km 38 +
500 (Thượng Quảng)
38 . 500
Km 0 + 000
(QL1 km848+850)
Km 4+ 800
4,8
31m
Huyện Phú Lộc
QĐ số:
2705/QĐ-UBND Tỉnh ngày 12/12/2013 (đoạn La Sơn)
Km 4+ 800
Km 15 +500
10,7
26m
26m
Huyện Phú Lộc
Km 15 + 500
Km 38 +
500(Thượng Quảng)
23.000
26m
26m
Huyện Nam
Đông
21
Đường
tránh La Hy
Km12
+300 ĐT14B
Km15
+000 ĐT14B
3.400
26m
26m
Huyện
Phú Lộc
22
Đường Tỉnh
15
QL1A
km938+800
Cổng nhà
máy
19.523
Tuyến Chính
QL1A
km938+800
Chân đập phụ
Hồ Tả Trạch
18.000
31m
31m
TX Hương Thủy
Nhánh N1
Km 8 + 300
Cổng nhà
máy
1.523
31m
31m
TX Hương Thủy
23
Đường Tỉnh
16
Km 0 +
000 (QL1 km811+010)
Km 25 +
400 (QL49A km35+010)
29.430
Tuyến Chính
Km0+000(QL1
km811+010)
Km 1 + 300
1.300
31m
31 m
TX Hương
Trà
Km 1 + 300
Km 25 + 400
(QL49A km35+010)
24.100
31m
31m
TX Hương
Trà
Nhánh N1
Km5+300
ĐT16
Cổng nhà
máy
4.030
31m
TX Hương
Trà
24
Đường Tỉnh
17
Km 0 +
000 (QL1 km794+600)
Km 10+
542 (ĐT9 km17+800)
10.542
Km 0 + 000
Km 1+000
1 , 0
31m
26m
Huyện Phong
Điền
QĐ
91/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 18/01/2016 QH chung Thị Trấn Phong Điền
Km 1 + 000
Km 3 + 337
2 . 337
31m
19,5m
Huyện Phong
Điền
QĐ
91/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 18/01/2016 QH chung Thị Trấn Phong Điền
Km 3 + 337
Km 10+
542(ĐT9 km17+800)
7.205
31m
31m
Huyện Phong
Điền
25
Đường Tỉnh
18
Km 0 +
000 (QL1 km841+850)
Km 14 +
183 (Biển Vinh Thanh)
14.183
Km0+000(QL1
km841+850)
Km 3 + 500
3.500
48m
48m
TX Hương Thủy
Km 3 + 500
Km 10 + 800
(QL49B km73+500)
7.300
48m
48m
Huyện Phú
Vang
Km 10 + 800
(QL49B km73+500)
Km 14 + 183
(Biển Vinh Thanh)
3.380
48m
24m
Huyện Phú
Vang
QH Đô thị
Vinh Thanh QĐ số: 324/QĐ-UBND của UBND Tỉnh ngày 18/2/2014
26
Đường tỉnh
19
Km0+000(QL1
km819+250)
Km17+640(ĐT4
km18+900)
17.640
QĐ:05/QĐ-UBND/2013
Km0+000(QL1
km819+250)
Km2+500(đường
Nguyễn Văn Linh)
2.500
36m
36m
Thành phố
Huế
Lộ giới Đường
Nguyễn Văn Linh theo QĐ 2231/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 29/10/2013 QH khu dân
cư phía Bắc TP.Huế
Km2+500
Km4+900(đường
Tản Đà)
2.400
40,5m
40,5m
Thành phố
Huế
Theo lộ giới đường
Tản Đà theo QĐ 2231/QĐ-UBND của UBND Tỉnh ngày 29/10/2013 của QH khu dân cư
phía Bắc TP.Huế
Km4+900
Km7+000
2.100
42m
42m
TX Hương
Trà
Theo QH huyện
Hương Trà
Km7+000
Km17+640(ĐT4
km 18+900)
10,64
32m
32m
Huyện Quảng
Điền
27
Đường tỉnh
20
Km0+000(Đường
HCM km339+050)
Km28+380(Đường
HCM km365+300)
28.380
QĐ:05/QĐ-UBND/2015
31 m
31m
31 m
Huyện A Lưới
28
Đường tỉnh
21
Km0+000(Km80+900
QL49B)
Km13+500(Km91+100
QL49B)
13.500
QĐ:05/QĐ-UBND/2015
Km0+000
Km13+500(Km91+100
QL49B)
13,5
31m
26m
Huyện Phú Lộc
QĐ số:
477/QĐ-UBND của UBND Tỉnh ngày 06/3/2015 (đoạn đô thị Vinh Hiền)
29
Đường tỉnh
22
K0+000(Hải
Khê-Quảng Trị)
Km21+168(Km31+750
QL49B)
21.168
QĐ:05/QĐ-UBND/2015
Km 0 + 000
Km 17 + 300
17.300
31m
31m
Huyện Phong
Điền
Km 17 + 300
Km 21 + 168
3.868
31m
31m
Huyện Quảng Điền
30
Đường tỉnh
25
10.594
QĐ 676/QĐ-UBND/1999
Tuyến chính
K0+000(Ngã
3 Cư Chánh)
Km7+794(Bến
đò Gia Long)
7.794
16m
19,5m
TX Hương Thủy
QĐ số
649/QĐ-TTg ngày 06/5/2014
Nhánh 1
Km2+660
Thiên Thai
2.250
13,5m
TX Hương Thủy
QĐ
2288/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của TX Hương Th ủy QH nông thôn m ớ i
Nhánh 2
Km5+242
Bến phà Tuần
cũ
0,550
19,5m
TX Hương Thủy
QĐ
2288/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của TX Hương Thủy QH nông thôn mới
31
Đường tỉnh
28
Km0+000(QL49A
km19+400)
Km11+735(Đường
Tỉnh 10A km19+500)
11.735
Km 0+000
Km 11+735
11.735
44m
TP.Huế, TX
Hương Thủy, QH vành đai 3
Đường Võ
Văn Kiệt; QĐ 299/QĐ-UBND của UBND Tỉnh ngày 16/02/2004 UBND tỉnh QH chi tiết
QL1A-Tự Đức
Quyết định 379/QĐ-UBND về công bố và công bố lại lộ giới Quốc lộ 49B và tuyến đường Tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 379/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 về công bố và công bố lại lộ giới Quốc lộ 49B và tuyến đường Tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018
5.366
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng