Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 443/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Sóc Trăng
Số hiệu:
443/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Sóc Trăng
Người ký:
Lê Văn Hiểu
Ngày ban hành:
21/02/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 443/QĐ-UBND
Sóc Trăng, ngày
21 tháng 02 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG, TỈNH SÓC
TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Sóc
Trăng (Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 10/01/2018) và Sở Tài nguyên và Môi trường
(Tờ trình số 244/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 08/01/2018),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2018 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng, với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Kế hoạch năm 2018
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường
1
Phường
2
Phường
3
Phường
4
Phường
5
Phường
6
Phường
7
Phường
8
Phường
9
Phường
10
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... (14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
7.600,86
29,32
619,49
615,30
886,18
2.145,48
216,78
791,95
1.009,85
531,61
754,92
1
Đất nông nghiệp
NNP
5.386,48
266,18
379,74
551,75
1.851,20
81,96
525,40
720,67
404,33
605,26
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.601,55
79,55
193,38
233,95
1.584,33
20,03
298,27
505,15
226,42
460,47
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
3.601,55
79,55
193,38
233,95
1.584,33
20,03
298,27
505,15
226,42
460,47
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK
487,19
59,08
52,33
149,33
56,13
10,48
43,69
27,90
54,64
33,61
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.105,13
115,30
128,77
72,36
187,94
51,45
179,49
155,86
115,14
98,82
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
175,82
11,84
5,26
96,10
12,03
3,91
26,66
8,13
11,89
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
16,80
0,41
10,77
0,04
5,10
0,47
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
2.214,38
29,32
353,31
235,56
334,43
294,28
134,82
266,55
289,18
127,28
149,66
2.1
Đất quốc phòng
CQP
109,24
71,85
22,62
3,02
11,75
2.2
Đất an ninh
CAN
35,82
0,58
0,09
5,41
15,60
0,02
1,74
0,18
0,66
1,13
10,41
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
41,45
41,45
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
52,89
52,89
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
51,20
0,15
9,87
6,74
18,32
2,43
3,01
5,33
1,98
2,77
0,59
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
SKC
87,11
12,31
0,69
12,65
0,24
1,98
17,19
34,27
6,50
1,31
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
980,93
11,05
101,21
86,28
164,37
189,30
65,82
98,71
98,18
75,34
90,67
2.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
0,19
0,08
0,11
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
13,70
0,63
5,59
7,48
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
557,42
14,31
132,31
95,86
55,14
48,22
45,92
68,72
40,56
32,44
23,92
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
53,95
0,26
10,29
0,90
37,33
0,28
2,84
0,87
0,20
0,42
0,55
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
6,30
0,02
1,38
2,61
0,98
1,21
0,04
0,06
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
33,53
0,10
3,58
4,75
0,89
9,91
4,29
2,59
3,08
0,61
3,73
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
53,47
1,28
8,46
0,15
35,45
3,18
1,30
0,26
0,28
3,11
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
14,40
0,46
10,55
3,39
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,77
0,02
0,08
0,16
0,05
0,05
0,06
0,17
0,03
0,05
0,10
2.22
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
DKV
3,52
3,34
0,14
0,04
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,87
0,02
0,04
0,32
0,12
0,26
0,13
0,01
0,75
0,04
0,18
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
115,61
2,79
5,62
28,77
4,64
4,52
23,37
38,25
7,65
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
1,06
1,06
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4
Đất khu công nghệ
cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
7.600,86
29,32
619,49
615,30
886,18
2.145,48
216,78
791,95
1.009,85
531,61
754,92
Ghi chú: * Không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
Đơn vị tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường
1
Phường
2
Phường
3
Phường
4
Phường
5
Phường
6
Phường
7
Phường
8
Phường
9
Phường
10
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
NNP
50,06
8,39
6,00
2,28
13,64
0,18
11,54
5,17
0,43
2,43
1.1
Đất trồng lúa
LUA
37,60
4,09
5,12
0,97
13,60
10,66
0,73
2,43
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
37,60
4,09
5,12
0,97
13,60
10,66
0,73
2,43
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
4,36
1,75
0,74
0,28
0,02
0,17
1,21
0,19
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
6,27
1,71
0,14
0,04
0,04
0,16
0,71
3,23
0,24
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1,83
0,84
0,99
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
12,11
1,42
0,25
0,60
0,14
1,12
0,50
6,98
1,10
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0,77
0,28
0,48
0,01
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,08
0,05
0,03
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,84
0,28
0,27
0,04
0,07
0,18
2.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
10,17
0,86
0,25
0,33
0,03
1,08
0,46
6,29
0,87
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,02
0,02
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,02
0,02
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,20
0,11
0,09
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,01
0,01
2.22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2018
Đơn vị tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 8
Phường 9
Phường 10
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+... (14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
115,46
26,97
8,75
5,93
19,64
2,49
34,16
8,81
3,65
5,06
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
63,36
5,40
5,23
1,44
16,51
0,11
30,85
0,87
0,27
2,68
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
7,42
2,97
0,89
0,39
0,44
0,13
0,26
1,78
0,33
0,23
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
42,42
17,76
2,63
3,11
2,68
2,25
3,05
5,74
3,05
2,15
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
2,26
0,84
0,99
0,01
0,42
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
37,80
2,50
4,50
4,00
11,00
0,40
8,00
3,00
1,40
3,00
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
37,80
2,50
4,50
4,00
11,00
0,40
8,00
3,00
1,40
3,00
Ghi chú: - (a) gồm
đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác.
- PKO là đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định
này, Ủy ban nhân dân thành phố Sóc Trăng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Sóc Trăng, tỉnh
Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Phòng TN&MT TPST;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiểu
Quyết định 443/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 443/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 21/02/2018 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
2.094
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng