TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
A
|
TlHỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
|
|
I
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
DOANH NGHIỆP
|
|
|
Mục 1. Thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
|
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
- 03 (ba) ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- 30 ngày kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đăng ký qua mạng điện tử) và
hồ sơ bằng bản giấy
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
200.000 đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
200.000 đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
200.000 đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
200.000 đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015MĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT.
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
200.000 đồng/Iần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lộ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công
ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
200.000 đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
200.000 đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 200.000
đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
200.000 đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
200.000 đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ
sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
200.000 đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp
chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho
một cá nhân hoặc một tổ chức
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ
sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
200.000 đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ
sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
200.000 đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
200.000 đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
15
|
Đăng ký thay đổi
chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do
có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của
chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ
sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
200.000 đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ
phần vốn góp
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 200.000
đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều
lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá
nhân hoặc tổ chức khác
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
200.000 đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất
tích
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 200.000
đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
khác
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
200.000
đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
200.000 đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ
sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
200.000 đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần.
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 200.000
đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
200.000 đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ
sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
200.000 đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ
sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
200.000 đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
26
|
Công bố nội dung
đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Sau khi Phòng Đăng ký kinh
doanh/Trung tâm Hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản lý đăng ký
kinh doanh nhận được phí công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp và Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 300.000 đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu
con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Khi nhận Thông báo mẫu con dấu/Thông
báo về việc thay đổi mẫu con dấu, số lượng con dấu/Thông báo về việc hủy mẫu
con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
Chưa có quy định về lệ phí;
- Miễn
phí khi công bố mẫu con dấu.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
100.000 đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
100.000 đồng/lần (Thông tư 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
100.000 đồng/lần (Thông tư 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
100.000 đồng/lần (Thông tư 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
32
|
Thông báo lập địa điểm doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
100.000 đồng/lần (Thông tư 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
100.000 đồng/lần (Thông tư 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000
đồng/lần (Thông tư 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ
sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
100.000 đồng/lần (Thông tư 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ
sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
100.000 đồng/lần (Thông tư 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
37
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại
chúng
|
Sau 05 ngày làm việc kể từ ngày gửi
Thông báo mà không nhận được ý kiến phản đối của cơ quan đăng ký kinh doanh.
|
Nộp hồ
sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 200.000 đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
38
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức
nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
Không quy định
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 200.000 đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
39
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 200.000 đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 200.000 đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 200.000 đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc chia doanh nghiệp
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 200.000 đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 200.000 đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ đến Trung tâm hành chính
công tỉnh Hòa Bình
|
- 200.000
đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
45
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc tách doanh nghiệp
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 200.000 đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
46
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ
sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 200.000 đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
47
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 200.000 đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
48
|
Chuyển đổi
công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 200.000 đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
49
|
Chuyển đổi
công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ chuyển đổi.
|
Nộp hồ
sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 200.000 đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
50
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ chuyển đổi.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 200.000 đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
51
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ chuyển đổi.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 200.000 đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
52
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ
sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Miễn
lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
53
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Miễn
lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
54
|
Giải thể doanh
nghiệp
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ giải thể.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Miễn
lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
55
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ giải thể.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Miễn
lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
56
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ
sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Miễn
lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 200.000 đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
58
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 200.000 đồng/lần (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
59
|
Hiệu đính
thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Miễn
lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
60
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
Không quy định
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
200.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Miễn
lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các
trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
quy định tại các điều từ Điều 49 đến Điều 54 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; bổ
sung, thay đổi thông tin do thay đổi địa giới hành
chính.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;-Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/20157TT-BKHĐT.
|
|
Mục 2. Công ty
TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
1
|
Thành lập công
ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
30 ngày làm việc kể từ ngày Đề án được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Miễn
lệ phí
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
|
2
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một
thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đề nghị hợp nhất, sáp nhập.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Miễn
lệ phí
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày
13/11/2013
|
3
|
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao
quản lý
|
30 ngày làm việc kể từ ngày được phê duyệt chủ trương.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Miễn
lệ phí
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày
13/11/2013
|
4
|
Tạm ngừng kinh
doanh công ty TNHH một thành viên
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Miễn
lệ phí
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013
|
5
|
Giải thể công ty TNHH một thành
viên
|
30 ngày làm việc.
|
Nộp hồ sơ đến Trung tâm hành chính
công tỉnh Hòa Bình
|
Miễn
lệ phí
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày
13/11/2013; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
|
|
Mục 3. Thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp xã hội
|
1
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
- Đối
với trường hợp thành lập mới doanh nghiệp xã hội:
+
200.000 đồng/lần (Lệ phí cấp mới, thay đổi nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp);
+
300.000 đồng/lần (Phí công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp). - Đối với các doanh nghiệp đang hoạt động: 300.000 đồng/lần (Phí công
bố nội dung đăng ký doanh nghiệp) (Thông tư số
215/2016/TT-BTC)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp (Nghị
định số 96/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT
ngày 17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu
mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật
Doanh nghiệp (Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT).
|
2
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
300.000
đồng/lần (phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp theo Thông tư số
215/2016/TT- BTC)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015MĐ-CP;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT.
|
3
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được thông báo.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
300.000
đồng/lần (phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp theo Thông tư số
215/2016/TT- BTC)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT.
|
4
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
Không quy định
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không
quy định
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015MĐ-CP;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT.
|
5
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận
viện trợ, tài trợ
|
Không quy định
|
Nộp
hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình; - Cơ quan thực hiện: Sở Kế
hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc UBND tỉnh
|
Không
quy định
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT.
|
6
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp
xã hội
|
Không quy định
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không
quy định
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT.
|
7
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo
đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
Không quy định
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Miễn
lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP.
|
8
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
200.000 đồng/Iần;
-
300.000 đồng/Iần (Phí công khai nội dung đăng ký doanh nghiệp theo Thông tư số
215/2016/TT-BTC).
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT.
|
9
|
Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng
ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
Ngay thời điểm
tiếp nhận lại con dấu của doanh nghiệp.
|
Cơ
quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
Miễn
lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP.
|
II
|
LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
|
1
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 300.000
đồng/lần đăng ký doanh nghiệp (Theo quy định tại Nghị quyết số 40/2016/NQ-
HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh
Hòa Bình)
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13
ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã);
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP);
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông
tư số 03/2014/TT-BKHĐT).
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác
xã
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 300.000
đồng/lần đăng ký doanh nghiệp (Theo quy định tại Nghị quyết số 40/2016/NQ-
HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở
chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
300.000 đồng/lần đăng ký doanh nghiệp (Theo quy định tại
Nghị quyết số 40/2016/NQ- HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
4
|
Đăng ký khi liên
hiệp hợp tác xã chia
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
300.000 đồng/lần đăng ký doanh nghiệp (Theo quy định tại
Nghị quyết số 40/2016/NQ- HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
300.000 đồng/lần đăng ký doanh nghiệp (Theo quy định tại
Nghị quyết số 40/2016/NQ- HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp
nhất
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
300.000 đồng/lần đăng ký doanh nghiệp (Theo quy định tại
Nghị quyết số 40/2016/NQ- HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
300.000 đồng/lần đăng ký doanh nghiệp (Theo quy định tại
Nghị quyết số 40/2016/NQ- HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
30.000 đồng/lần đăng ký doanh nghiệp (Theo quy định tại
Nghị quyết số 40/2016/NQ- HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
30.000 đồng/lần đăng ký doanh nghiệp (Theo quy định tại
Nghị quyết số 40/2016/NQ- HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
30.000 đồng/lần đăng ký doanh nghiệp (Theo quy định tại Nghị
quyết số 40/2016/NQ- HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
30.000 đồng/lần đăng ký doanh nghiệp (Theo quy định tại
Nghị quyết số 40/2016/NQ- HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự
nguyện)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không
thu phí
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
30.000 đồng/lần đăng ký doanh nghiệp (Theo quy định tại Nghị
quyết số 40/2016/NQ- HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
30.000 đồng/lần đăng ký doanh nghiệp (Theo quy định tại
Nghị quyết số 40/2016/NQ- HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của Hên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
30.000 đồng/lần đăng ký doanh nghiệp (Theo quy định tại
Nghị quyết số 40/2016/NQ- HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không
thu lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự
nguyện)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không
thu lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
30.000 đồng/lần đăng ký doanh nghiệp (Theo quy định tại
Nghị quyết số 40/2016/NQ- HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
30.000 đồng/lần đăng ký doanh nghiệp (Theo quy định tại
Nghị quyết số 40/2016/NQ- HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
-
30.000 đồng/lần đăng ký doanh nghiệp (Theo quy định tại
Nghị quyết số 40/2016/NQ- HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không
thu lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|