Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 61/QĐ-UBND 2018 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước Lâm Đồng
Số hiệu:
61/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lâm Đồng
Người ký:
Nguyễn Văn Yên
Ngày ban hành:
11/01/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 61/QĐ-UBND
Lâm Đồng , ngày 11 tháng 01 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND
ngày 8/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước
trên địa bàn; dự toán thu chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa
phương năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2658/QĐ-UBND
ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc giao dự toán thu-chi ngân sách
nhà nước năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà
nước năm 2018 (Chi tiết theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài chính và Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị, tổ chức liên quan tổ chức
thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy,
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo;
- Báo Lâm Đồn g;
- Đài PT-TH Lâm Đồng;
- Lưu: VP, TC, các CV.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Yên
Biểu số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định
số 61/ QĐ-UBND ngày 11/01/2018
của UBND tỉnh Lâm Đồng)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Chỉ
tiêu
D ự toán năm 2017
Ước
TH năm 2017
D ự toán năm 2018
So
sánh
Tuyệt
đối
Tương
đối
A
B
1
2
3
4
5
A
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
10.031.789
12.150.649
11.694.170
-456.479
96,2
I
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
5.136.330
5.273.000
5.917.187
644 .187
112,2
1
Thu NSĐP được hưởng 100%
2.589.630
2.641.000
3.092.390
451.390
117,1
2
Thu NSĐP được hưởng từ các khoản
thu phân chia
2.546.700
2.632.000
2.824.797
192.797
107,3
II
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
4.842.459
5.235.459
5.543.983
308.524
105,9
1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
4.208.732
4.208.732
4.208.732
0
100,0
2
Thu bổ sung có mục tiêu
633.727
633.727
1.335.251
701.524
210,7
Thu bổ sung có mục tiêu
0
3
Thu bổ sung có mục tiêu ngoài kế hoạch
393.000
-393.000
0
III
Thu kết dư
0
III
Thu kết dư
53.000
53.000
233.000
180.000
439,6
IV
Các kho ản thu ph ải cấp lại và đóng góp khác
213.000
-213.000
V
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên
33.500
-33.500
VI
Tạm thu, tạm vay
680.000
-680.000
VII
Thu chuyển nguồn
662.690
-662.690
B
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐP
9.912.289
11.562.279
11.588.170
1.488.881
116,9
I
Tổng chi cân đối NSĐP
9.278.562
9.511.746
10.252.919
787.357
110,5
1
Chi đầu tư phát triển
1.620.680
1.612.500
1.920.110
299.430
118,5
2
Chi thường xuyên
7.282.532
7.705.146
7.826.146
543.614
107,5
3
Chi trả nợ lãi
300
300
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.300
1.300
1.300
0
100,0
5
Dự phòng ngân sách
181.250
205.000
23.750
113,1
6
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
96.400
96.400
113.063
16.663
117,3
7
Chi trả nợ nguồn kinh phí bổ sung
có mục tiêu năm 2015 cho các địa phương
96.400
96.400
-96.400
-
8
Chi từ nguồn kết dư
187.000
187.000
II
Chi các chương trình mục tiêu
633.727
629.533
1.335.251
701.524
210,7
1
Chi thực hiện chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
435.503
434.533
604.119
168.616
138,7
3
Chi thực hiện chương trình mục tiêu
quốc gia
198.224
195.000
184.732
-13.492
93,2
4
Vốn trái phiếu chính phủ
546.400
546.400
III
Chi từ nguồn thu phải cấp lại
175.000
IV
Chi tạm ứng
906.000
V
Chi từ các nguồn khác
340.000
C
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
D
Chi trả nợ gốc của NSĐP
119.500
119.500
106.000
-13.500
88,7
1
Từ nguồn vay đ ể trả nợ gốc
0
2
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi
119.500
119.500
106.000
-13.500
88,7
E
Tổng mức vay của NSĐP
1.027.266
1.054.600
1.183.437
156.171
115,2
1
Vay đ ể bù đắp
bội chi
1.027.266
1.054.600
1.183.437
156.171
115,2
2
Vay để trả nợ gốc
Biểu số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định
số 61/ QĐ-UBND ngày 11/01/2018
của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán năm 2017
Dự
toán năm 2018
So
sánh
Tuyệt
đối
Tươ ng đối (%)
A
B
1
3
4
5
A
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
I
Nguồn thu ngân sách
7.578.762
8.781.355
1.202.593
115,9
1
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
2.683.303
3.004.372
321.069
112,0
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
4.842.459
5.543.983
701.524
114,5
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
4.208.732
4.208.732
100,0
-
Thu bổ sung có mục tiêu
633.727
1.335.251
701.524
210,7
3
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
4
Thu kết dư
53.000
233.000
180.000
439,6
5
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
II
Ch i
ngân sách
7.459.262
8.675.355
1.216.093
116,3
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
5.015.410
5.787.192
771.782
115,4
2
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
2.443.852
2.888.163
444.311
118,2
-
Chi bổ sung cân đối ngân sách
2.443.852
2.443.852
0
100,0
-
Chi bổ sung có mục tiêu
444.311
444.311
3
Chi chuyển nguồn sang năm sau
III
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
119.500
106.000
-13.500
88,7
B
NGÂN SÁCH HUYỆN
I
Nguồn thu ngân sách
4.896.879
5.800.978
904.099
118,5
1
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
2.453.027
2.912.815
459.788
118,7
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
2.443.852
2.888.163
444.311
118,2
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
2.443.852
2.443.852
0
100,0
-
Thu bổ sung có mục tiêu
444.311
444.311
3
Thu kết dư
4
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
II
Chi ngân sách
4.896.879
5.800.978
904.099
118,5
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện
4.896.879
5.800.978
904.099
118,5
2
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
-
Chi bổ sung cân đối ngân sách
-
Chi bổ sung có mục tiêu
3
Chi chuyển nguồn sang năm sau
Biểu số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2018
(Kèm theo Quyết định
số 61/ QĐ-UBND ngày 11/01/2018
của UBND tỉnh Lâm Đồng)
ĐVT: Triệu đồng
STT
Chỉ tiêu
Ước
TH năm 2017
Dự
toán năm 2018
So
sánh (%)
Tổng
thu NSNN
Tổng
thu NSĐP
Tổng
thu NSNN
Tổng
thu NSĐP
Tổng
thu NSNN
Tổng
thu NSĐP
*
T ỔNG
TH U NSNN TRÊN ĐB
6.078.000
5.273.000
6.750.000
5.917.187
111,1
112,2
A
THU NỘI ĐỊA
5.628.000
5.273.000
6.250.000
5.917.187
111,1
112,2
I
Các khoản thu từ thuế, phí và lệ
phí
3.924.000
3.634.865
4.435.000
4.181.408
113,0
115,0
1
Thu từ doanh nghiệp NNTW
879.107
878.866
935.000
935.0 00
106,4
106,4
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
67.850
67.850
78.590
78.590
115,8
115,8
- Thuế tài nguyên
436.000
436.000
446.700
446.700
102,5
102,5
- Thuế giá trị gia tăng
375.015
375.015
409.710
409.710
109,3
109,3
- Thuế môn bài
1
1
- Thu khác
241
2
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước ĐP
70.916
70.916
85.000
85.000
119,9
119,9
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
25.230
25.230
30.400
30.400
120,5
120,5
- Thuế tài nguyên
5.310
5.310
5.400
5.400
101,7
101,7
- Thuế giá trị gia tăng
39.288
39.288
49.200
49.200
125,2
125,2
- Thuế môn bài
25
25
- Thu khác
1.063
1.063
3
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
88.258
87.400
85.000
85.000
96,3
97,3
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
30.000
30.000
27.700
27.700
92,3
92,3
- Thuế giá trị gia tăng
30.600
30.600
27.400
27.400
89,5
89,5
- Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước
4.000
4.000
4.700
4.700
117,5
117,5
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
22.800
22.800
25.200
25.200
110,5
110,5
- Thu khác
858
4
Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh
1.412.750
1.412.750
1.703.000
1.703.000
120,5
120,5
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
227.155
227.155
295.420
295.420
130,1
130,1
- Thuế tài nguyên
150.700
150.700
178.250
178.250
118,3
118,3
- Thuế giá trị gia tăng
951.611
951.611
1.149.680
1.149.680
120,8
120,8
- Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước
56.569
56.569
65.590
65.590
115,9
115,9
- Thuế môn bài
299
299
- Thu khác
26.416
26.416
14.060
14.060
53,2
53,2
5
Thuế thu nhập cá nhân
544.270
544.270
551.000
551.000
101,2
101,2
6
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
11.575
11.575
12.000
12.000
103,7
103,7
7
Lệ phí trước bạ
350.447
350.447
410.000
410.000
117,0
117,0
8
Thu phí, lệ
phí
227.447
152.447
290.000
265.000
127,5
173,8
9
Thuế bảo vệ môi trường
339.230
126.194
364.000
135.408
107,3
107,3
II
Thu từ đất và nhà
815.000
815.000
850.000
850.000
104,3
104,3
1
Thu tiền sử dụng đất
590.000
590.000
586.000
586.000
99,3
99,3
2
Thu tiền bán và cho nhà thuộc sở hữu
NN
30.000
30.000
42.000
42.000
140,0
140,0
3
Thu tiền cho thuê mặt đất mặt nước
195.000
195.000
222.000
222.000
113,8
113,8
III
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
50.000
34.530
50.000
29.779
100,0
86,2
IV
Thu khác ngân sách
232.000
181.605
248.000
189.000
106,9
104,1
V
Thu cổ tức, l ợi nhuận được chia
7.000
7.000
7.000
7.000
100,0
100,0
VI
Thu Xổ số kiến thiết
600.000
600.000
660.000
660.000
110,0
110,0
B
TH U TỪ
HOẠT ĐỘNG XNK
450.000
500.000
111,1
Biểu số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định
số 61/ QĐ-UBND ngày 11/01/2018
của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Nội
dung
Ngân
sách địa phương
Bao
gồm
Ngân
sách cấp tỉnh
Ngân
sách huyện
A
B
1=2+3
2
3
TỔNG CHI NSĐP
11.694.170
5.893.192
5.800.978
A
CHI CÂN Đ ỐI NSĐP
10.252.919
4.451.941
5.800.978
I
Chi đầu tư phát triển (1)
1.920.110
1.702.386
217.724
1
Chi đầu tư cho các dự án
1.876.210
1.658.486
217 .724
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
-
Chi khoa học và công nghệ
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
586.000
586.000
-
Ch i đầu
tư từ nguồn thu x ổ s ố kiến thiết
554.000
554.000
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
1.900
1.900
3
Chi đầu tư phát triển khác
42.000
42.000
II
Chi thường xuyên
7.826.146
2.389.377
5.436.769
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
3.531.903
678.787
2.853.116
2
Chi khoa học và công nghệ
36.288
36.288
III
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
300
300
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.300
1 .300
V
Dự phòng ngân sách
205.000
89.700
115.300
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
113.063
81.878
31.185
VII
Chi từ nguồn thu kết dư
187.000
187.000
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
1.335.251
1.335.251
I
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
184.732
184.732
II
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
604.119
604.119
III
Vốn trái phiếu CP
546.400
546.400
C
Chi trả nợ vay KCHKM ( Bội thu
NSĐP)
106.000
106.000
Biểu số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2018
(Kèm theo Quyết định
số 61/ QĐ-UBND ngày 11/01/2018
của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị:
Triệu đ ồng
STT
Nội
dung
Dự
toán
A
B
1
T ỔNG
CHI NSĐP
7.446.104
A
CHI BỔ SUNG CÂN Đ ỐI CHO NGÂN SÁCH C ẤP DƯỚI
2.888.163
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
4.451.941
I
Ch i đầu
tư phát triển
1.702.386
1
Chi đầu tư cho các dự án
1.658.486
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế
1.900
3
Chi đầu tư phát triển khác
42.000
II
Chi thường xuyên
2.389.377
-
Chi trợ giá
15.000
-
Chi sự nghiệp kinh tế
285.933
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
678.787
-
Chi khoa học và công nghệ (3)
36.288
-
Chi quốc phòng
38.164
-
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
14.441
-
Chi y tế, dân số và gia đình
705.861
-
Chi văn hóa thông tin
27.570
-
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
21.486
-
Chi thể dục thể thao
20.874
-
Chi bảo vệ môi trường
37.899
-
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
369.384
-
Chi bảo đảm xã hội
40.782
-
Chi thường xuyên khác
96.908
Ill
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
300
IV
Ch i bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
1.300
V
Dự phòng ngân sách
89.700
VI
Ch i tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
81.878
VII
Chi từ nguồn thu kết dư
187.000
C
Chi trả nợ vay KCHKM (Bội thu
NSĐP)
106.000
Biểu số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định
số 61/ QĐ-UBND ngày 11/01/2018
của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
TÊN ĐƠN VỊ
TỔNG S Ố
CHI Đ Ầ U TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG K Ể CHƯƠNG
TRÌNH MTQG)
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG K Ể CHƯƠNG
TRÌNH MTQG)
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUY Ề N
ĐỊA PHƯƠNG VAY
CHI B Ổ SUNG QUỸ D Ự TRỮ
TÀI CHÍNH
CHI D Ự PHÒNG NGÂN SÁCH
CHI TẠO NGUỒN, ĐI Ề U
CHỈNH TI Ề N LƯƠNG
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
CHI CHUY Ể N NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
T Ổ NG S Ố
CHI Đ Ầ U T Ư
PHÁT TRI Ể N
CHI THƯỜNG XUYÊN
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
T Ổ NG
S Ố
2.481.192
2.481.192
1
Chi trợ
giá, trợ cước
15.000
15.000
2
Cơ quan Văn
phòng Sở Nông nghiệp
9.506
9.506
3
Chi cục
Phát triển nông thôn
1.940
1.940
4
Chi cục Kiểm
lâm
9.385
9.385
5
Chi cục Thủy
lợi
2.108
2.108
6
Chi cục Quản
lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
4.469
4.469
7
Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
5.692
5.692
8
Chi cục
Chăn nuôi thú y và thủy s ả n
5.054
5.054
9
Trung tâm
nghiên cứu và ứng dụng KTNN
1.334
1.334
10
Trung tâm
nghiên cứu chuyển giao KTCCN và CAQ
1.684
1.684
11
Trung tâm
Khuyến nông
3.908
3.908
12
Trung tâm
Nước sinh hoạt và VSMT nông thôn
1.402
1.402
13
Các chương
trình, đề án, khác của ngành nông nghiệp
32.150
32.150
14
Văn phòng
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà
7.898
7.898
15
Trung tâm
Nghiên cứu quốc tế rừng nhiệt đới
443
443
16
Trung tâm
Du lịch sinh thái và giáo dục môi trường
326
326
17
Vườn Quốc
gia Bidoup - Núi Bà (Hạt Ki ể m lâm)
8.693
8.693
18
Ban Quản lý
rừng phòng hộ Tà Nung
1.535
1.535
19
Phòng cháy,
chữa cháy rừng mùa khô 2017 - 2018
17.000
17.000
20
Quản lý, bảo
vệ rừng
58.096
58.096
21
Trồng cây
phân tán
3.000
3.000
22
Hỗ trợ xây
dựng chứng chỉ qu ả n lý rừng bền vững
1.230
1.230
23
Kinh phí kiểm
kê rừng do thu hồi dự án của Sở NN&PTNT
1.500
1.500
24
Kinh phí quản
lý rừng ngừng khai thác (QĐ 2422/QĐ-TTg)
5.868
5.868
25
Cấp bù do
miễn thu thủy lợi phí
22.522
22.522
26
Kinh phí
duy tu, sửa chữa đường bộ
28.000
28 000
27
Ban Qu ả n lý
khu du lịch hồ Tuyền Lâm
4.310
4.310
28
Trung tâm
Thông tin thuộc V ă n phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
406
406
29
Văn phòng
UBND tỉnh (Trung tâm Công báo)
953
953
30
VP UBND tỉnh
(Ban Quản lý Trung tâm hành chính)
14.028
14.028
31
VP UBND tỉnh
(TT Tin học)
526
526
32
Trung tâm
Lưu trữ lịch sử
562
562
33
Phòng Công
chứng số 5
716
716
34
Phòng Công
chứng số 3
185
185
35
Phòng Công
chứng số 4
710
710
36
Trung tâm
Trợ giúp pháp lý nhà nước
3.211
3.211
37
Trung tâm Dịch
vụ bán đấu giá tài sản
1 . 391
1 . 391
38
Sở Công thương
2.871
2.871
39
Trung tâm
Khuyến công
4.418
4.418
40
Văn phòng
Đăng ký đất đai
1.103
1.103
41
Trung tâm
Phát triển quỹ đất
1.239
1.239
42
Nhà khách
Dân tộc
299
299
43
Trung tâm
Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch
10.542
10.542
44
Công ty
Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Phú Hội
1.035
1.035
45
Công ty
Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Lộc Sơn
1.389
1.389
46
BQL dự án
ĐTXD khu văn hóa - thể thao t ỉ nh
1.229
1.229
47
BQL khu ký
túc xá sinh viên thành phố Đà Lạt
521
521
48
VP Điều phối
xây dựng Nông thôn mới
879
879
49
Phòng, chống
lụt bão
5.000
5.000
50
Các nhiệm vụ,
dự án quy hoạch
35.000
35.000
51
Chương
trình giảm nghèo nhanh bền vững
16.000
16.000
52
Hỗ trợ lao
động người dân tộc công tác tại các doanh nghiệp theo QĐ 42
1.210
1.210
53
Sở Công
Thương
400
400
54
Sở Tài
nguyên và Môi trường
2.400
2.400
55
Chi cục Bảo
vệ môi trường
400
400
56
Trung tâm
Quan trắc tài nguyên và môi trường
3.211
3.211
57
Kinh phí thực
hiện KH hành động phát tri ể n và quảng bá thương hiệu “ Đà Lạt
- K ế t tinh từ đất lành ”
3.500
3.500
58
Hoạt động của
Quỹ Bảo vệ môi trường
2.000
2.000
59
Kinh phí đặt
hàng hoạt động xử lý nước thải
9.141
9.141
60
Hỗ trợ hoạt
động của Cảnh sát môi trường
500
500
61
Kinh phí hỗ
trợ xử lý rác thải rắn tại TP Bảo Lộc
14.200
14.200
62
Chi khác sự
nghiệp môi trường
1 . 780
1.780
63
Sở Khoa học
và Công nghệ (Ban quản lý Khu CNSH và NNUDCNC Đà Lạt)
486
486
64
Sở Thông
tin và Truyền thông
11.930
11.930
65
Trung tâm
Công nghệ thông tin và truyền thông
892
892
66
Trung tâm
Quản lý c ổ ng thông tin điện tử
3.540
3.540
67
BQL Khu
Công nghệ thông tin tập trung
253
253
68
Sở Công
thương (Hỗ trợ phát triển SP chủ lực có l ợ i thế cạnh tranh của tỉnh)
500
500
69
Chi khác sự
nghiệp khoa học và công nghệ
22.535
22.535
70
Giáo dục ti ể u học
9.078
9.078
71
Giáo dục
trung học phổ thông
438.682
438.682
72
Giáo dục
thường xuyên
12 . 396
12.396
73
Sự nghiệp
ngành
135.295
135.295
74
Trường Cao
đẳng sư phạm
17.510
17.510
75
Đào tạo cử
tuyển
4.000
4.000
76
Đào tạo
sinh viên Lào
1.000
1 000
77
Sở Y tế
(Đào tạo theo địa chỉ sử dụng)
4.000
4.000
78
Trường Cao
đẳng Y tế
12.419
12.419
79
Trường Cao
đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
10.128
10.128
80
Trường
Trung cấp Nghề B ả o Lộc
2.590
2.590
81
Hỗ trợ đào
tạo nghề xã hội
2.000
2.000
82
Ban quản lý
Nghĩa trang liệt sĩ
486
486
83
Trung tâm Dịch
vụ việc làm
1.380
1.380
84
Trung tâm
tư vấn và điều trị nghiện ma túy tỉnh Lâm Đồng
5.637
5.637
85
Trung tâm Bảo
trợ xã hội
5.378
5.378
86
Trung tâm
Điều dưỡng người có công
1.111
1.111
87
Sự nghiệp đảm
bảo XH
7 . 927
7.927
88
Bổ sung vốn
cho vay ủy thác người nghèo (14,8 tỷ đồng); hỗ trợ lãi suất cho vay người
nghèo, xuất khẩu lao động (200 trđ)
15.000
15.000
89
Kinh phí hỗ
trợ gia đình chính sách
6.224
6.224
90
Trường Cao
đẳng Nghề Đà Lạt
18.904
18.904
91
Trường
Chính trị
8.404
8.404
92
Hỗ trợ học
sinh dân tộc đang theo học đại học, cao đẳng, dự bị đại học (Trả nợ thiếu
2017 là 1,3 tỷ đồng)
12.500
12.500
93
Đ ề án Đào
tạo, phát triển và nâng cao nguồn nhân lực
16.000
16.000
94
Sở Y tế
-
94.1
Hệ điều trị
-
- Bệnh viện
Đa khoa
42.545
42.545
- Bệnh viện
II
31.424
31.424
- Bệnh viện
Y học cổ truyền Phạm Ngọc Thạch
8.709
8.709
- Bệnh viện
Y học c ổ truyền Bảo Lộc
4.980
4.980
- Bệnh viện
Điều dưỡng và phục hồi chức năng
6.342
6.342
- Bệnh viện
Nhi
6.000
6.000
- Trại điều
trị phong Di Linh
3.980
3.980
94.2
Hệ dự phòng
-
- Trung tâm
Y tế dự phòng
7.637
7.637
- Trung tâm
Phòng chống bệnh xã hội
4.746
4.746
- Trung tâm
Phòng chống HIV/AIDS
2.211
2.211
- Trung tâm
Chăm sóc sức khỏe sinh sản
3.543
3.543
- Trung tâm
Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm
2.531
2.531
- Trung tâm
Truyền thông giáo dục sức khỏe
1.492
1.492
- Trung tâm
Pháp y
1.322
1.322
94.3
- Chương
trình Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng
662
662
94.4
- Hội đồng
giám định y khoa
424
424
94.5
- Sự nghiệp
dự phòng ngành y tế
27.005
27.005
94.6
Cơ quan Văn
phòng Sở
3.580
3 . 580
94.7
Chi cục Dân
số - Kế hoạch hóa gia đình
1.732
1.732
94.8
Chi cục An
toàn vệ sinh thực phẩm
1.579
1.579
94.9
Mua sắm sửa
chữa duy trì hoạt động thường xuyên
9.686
9.686
94.10
Quỹ khám,
chữa bệnh cho người nghèo
7.000
7.000
94.11
B ả o hiểm
y tế người nghèo, trẻ em dưới 6 tuổi
291.035
291.035
94.12
Trung tâm Y
tế tuyến huyện
232.380
232.380
94.13
Chi khác
22.487
22.487
95
Trung tâm
Văn hóa
2.214
2.214
96
Bảo tàng
2.499
2 . 499
97
Thư viện
1.932
1.932
98
Đoàn Ca múa
nhạc dân tộc
2.703
2.703
99
Trung tâm
Phát hành phim và chiếu bóng
1.466
1.466
1 00
Ban quản lý
Di tích Cát Tiên
704
704
101
Chi khác sự
nghiệp ngành văn hóa
17.491
17.491
102
Tăng lương
1,21 triệu đồng lên 1,3 triệu đồng ngành văn hóa
624
624
103
Đài Ph á t thanh
- Truyền hình (đã trừ nguồn thu)
23.136
23.136
104
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch (Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao)
22.921
22.921
105
Văn phòng
HĐND tỉnh
11.703
11.703
106
Văn phòng Ủy
ban nhân dân t ỉ nh
20.850
20.850
107
Sở Ngoại vụ
2.949
2.949
108
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
-
-
109
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
5.969
5.969
110
Sở Tư pháp
5.658
5.658
111
Sở Công
thương
5.502
5.502
112
Chi cục Quản
lý thị trường
8.145
8.145
113
Cơ quan Văn
phòng Sở Khoa học và Công nghệ
3.369
3.369
114
Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
1.928
1.928
115
Sở Tài
chính
9.047
9.047
116
Sở Xây dựng
5.792
5.792
117
Cơ quan Văn
phòng Sở giao thông
3.985
3.985
118
Thanh tra Sở
Giao thông
4.871
4.871
119
Ban An toàn
giao thông
1.508
1.508
120
Sở Giáo d ục và
Đào tạo
6 . 721
6.721
121
Cơ quan Văn
phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
6.243
6.243
122
Chi cục
Phòng chống tệ nạn xã hội - Sở Lao đ ộ ng - Thương binh và Xã hội
828
828
123
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
6.563
6.563
124
Sở Tài
nguyên và Môi trường
5.996
5.996
125
Chi cục Bảo
vệ môi trường
1.247
1.247
126
Sở Thông
tin và Truyền thông
6 . 228
6.228
127
Sở Nội vụ
4 . 666
4.666
128
Ban Tôn
giáo
2 818
2.818
129
Ban Thi đua
- Khen thưởng
1.347
1.347
130
Chi c ụ c Văn
thư , Lưu trữ
838
838
131
Thanh tra t ỉ nh
5.535
5.535
132
Ban Dân tộc
10.376
10.376
133
Ban Qu ả n lý
các khu công nghiệp
2.540
2.540
134
Chi cục
Giám định xây dựng
284
284
135
Hỗ tr ợ Đoàn đ ạ i biểu
Quốc hội
900
900
136
Mua sắm, sửa
chữa
25.000
25.000
137
Đoàn ra , đoàn
vào
2.000
2.000
138
Kinh phi rà
soát, xây dựng VBQPPL
2 . 500
2.500
139
Kinh phí phổ
bi ế n giáo dục pháp luật
2.000
2.000
140
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc
6.782
6.782
141
Tỉnh Đoàn
5.332
5.332
142
Trung tâm
Ho ạ t đ ộ ng thanh thiếu niên
827
827
143
H ộ i Liên
hi ệ p Ph ụ nữ
5.681
5.681
144
H ộ i Nông
dân
5.999
5.999
145
Trung tâm D ạ y nghề
và hỗ tr ợ nông dân
308
308
146
H ộ i C ự u chiến
binh
1.972
1.972
147
Liên minh Hợp
tác xã
1.272
1.272
148
Hội Văn học
nghệ thuật
1.702
1.702
149
Hội Nhà báo
777
777
.
......
150
Liên hiệp
các Hội Khoa học và Kỹ thuật
770
770
151
Hội Chữ thập
đỏ
1.746
1.746
152
Hội Luật
gia
447
447
153
Hội Nạn
nhân chất độc da cam/diôxin
454
454
154
H ộ i Người
mù
609
609
155
Hội Bảo trợ
bệnh nhân nghèo, người tàn tật và trẻ mồ côi
539
539
156
Hội Cựu
thanh niên xung phong
220
220
157
Hội Khuyến
học
326
326
158
H ộ i Kiến
trúc sư
234
234
159
Nhà Thiếu
nhi
3.798
3.798
160
H ộ i Đông Y
214
214
161
Văn phòng Tỉnh
ủy
111.837
111.837
162
KP hoạt động
của các tổ chức cơ sở đảng của các cơ quan cấp tỉnh
2.679
2.679
163
Trả nợ báo
đảng năm 2017
198
198
164
Chi khác
97.722
97.722
165
An ninh
10 . 485
10 . 485
166
Hỗ trợ kinh
phí cho Cảnh sát PCCC
5.560
5 . 560
167
Quốc phòng
40.881
40.881
Biểu
số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định
số 61/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT
Danh mục dự án
Tổng số
Trong đó
Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề
Chi Khoa học và Công ng h ệ
Chi Y tế, dân số và gia đình
Chi Văn hóa thông tin
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
Chi thể dục thể thao
Chi b ả o vệ môi trường
Chi các hoạt động kinh tế
Chi giao thông
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy s ả n
Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể
Chi đảm b ả o xã hội
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
TỔNG SỐ
1.919.110
330.282
31.800
67.134
8.000
4.000
80.790
2.500
23.000
709.379
136.825
316.542
208.858
A
Nguồn vốn
ngân sách tập trung
673.110
67.030
7.800
4.284
4.000
347.547
58.100
173.724
10.625
I
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2018
146.548
45.476
7.800
71.547
21.100
625
1
Hồ chứa nước
Sao Mai, huyện Đ ơ n Dương
9.000
9.000
2
Đường
Langbiang Thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương
6.570
6.570
3
Dự án xây dựng
Trường TH Kim Đồng, huyện Di Linh
2.000
2.000
4
Dự án xây dựng
Trường THCS Tân Lâm I, huyện Di Linh
1.400
1.400
5
Dự án xây dựng
Trường TH Đinh Trang Hòa 3, huyện Di Linh
1.300
1.300
6
Trường THCS
Lộc Nga, thành phố Bảo Lộc
3.200
3.200
7
Trường mẫu
giáo Lộc Nam, huyện Bảo Lâm
1.400
1.400
8
Dự án xây dựng
Trường mầm non Sơn Ca, huyện Bảo Lâm
1.346
1.346
9
Dự án xây dựng
Trường mầm non xã Lộc Tân, huyện B ả o Lâm
1.310
1.310
10
Dự án xây dựng
Trường mẫu giáo Đạ Quyn, xã Đ ạ Quyn, huyện Đức Trọng
1.435
1.435
11
Đường ĐH 2
(từ thôn Tân Phú, Tân Hội đến xã N'Thol Hạ đi xã Bình Thạnh), huyện Đức Trọng
4.000
4.000
12
Dự án xây dựng
Trường mầm n o n Rô Men, huyện Đ am Rông
1.400
1.400
13
Dự án xây dựng
Trường mầm non 8, Tp Đà Lạt
1.400
1.400
14
Đường GT
thôn 4 xã Madaguoi vào bãi rác, huyện Đ ạ Huoai
1.300
1.300
15
Trường mầm
non Họa Mi, xã Đoàn Kết, huyện Đạ Huoai
1.400
1.400
16
Xây dựng
Trường mầm non 5 (Phân hiệu Ya Gout), thành phố Đà Lạt
4.200
4.200
17
Trường mầm
non Lộc Phát, thành phố Bảo Lộc
4.610
4.610
18
Trường TH
Trưng Vương (giai đoạn 2), thành phố Bảo Lộc
6.643
6.643
19
Trường THCS
Phan Văn Trị, thành phố Bảo Lộc
6.432
6.432
20
Trường TH
Phạm Hồng Thái, thành phố Bảo Lộc
6.000
6.000
21
Xây dựng trạm
thực nghiệm nghiên cứu giống rau, hoa tại thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương
2.000
2.000
22
Mua sắm
trang thiết bị chuẩn phục vụ công tác quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng
tại t ỉ nh Lâm Đồng
2.400
2.400
23
Nhà làm việc
hành chính, kho tạm giữ phương tiện đường bộ, đường thủy, bến neo thuyền thuộc
Công an huyện Cát Tiên
625
625
24
Đường Đăng
Gia, huyện Lạc Dương
4.884
4.884
25
Đường Nguyễn
Thiện Thuật, huyện Lạc Dương
6.000
6.000
26
Xây dựng đường
GTNT liên thôn xã Đạ Nh i m, huyện Lạc Dương
3.400
3.400
27
Xây dựng
tuyến đường từ QL 28 tiếp nối tuyến đường vào khu căn cứ hậu cần Sa Võ, huyện
Di Linh
1.650
1.650
28
Đường GTNT
từ thôn 10 đi thôn 6 xã Hòa Nam, huyện Di Linh
5.370
5.370
29
Sửa chữa Trạm
bơm Đạ Goail, huyện Đ ạ Huoai
6.100
6.100
30
Kè chống sạt
l ở thôn 3 xã Đạ Kho, huyện ĐạT ẻ h
5.110
5.110
31
Sửa chữa Trạm
bơm Phước Cát 1, huyện Cát Tiên
6.000
6.000
32
Nâng cấp đường
Nguyễn Du, thị trấn MaĐaGuôi, huyện Đạ Huoai
7.000
7 . 000
33
Dự án Cầu số
2 trên tuyến đường Hòa Ninh - Hòa Nam, huyện Di Linh
7.800
7.800
34
Đường Đoàn
Kết (Đinh Văn) - Tân Lâm (Đạ Đờn), huyện Lâm Hà
7.000
7.000
35
Xây dựng
tuyến đường từ đường 26/3 đi đường ĐT 725 thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh
11.463
11.463
36
Hệ thống đảm
b ả o an toàn an ninh thông tin số cho hệ thống mạng của cơ quan nhà nước
tỉnh Lâm Đồng
3.400
3.400
II
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
185.500
185.500
1
Xây dựng đường
từ QL 20 vào Trung tâm xã Lộc Thành, huyện Bảo Lâm
30.000
30.000
2
Nâng cấp v ỉ a hè đường
2/4 (quốc lộ 27) đoạn qua trung tâm thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương
6.000
6.000
3
Đường GTNT
xã Ka Đơn, huyện Đơn Dương
3.000
3.000
4
Đường GTNT
từ xã Tân Văn, huyện Lâm Hà đi xã Tân Thành huyện Đức Trọng
7.000
7.000
5
Đường liên
xã Phúc Thọ đi Hoài Đức, huyện Lâm Hà
5.500
5.500
6
Đường giao
thông nông thôn liên xã Phú Sơn đi Đ ạ Đờn - Lâm Hà
15.000
15.000
7
Đường khu vực
200 vượt sông Đạ K’nàng sang Póop Lé Phi Liêng, huyện Đam Rông
14.000
14.000
8
Đường giao
thông vào khu sản xuất D ơng Chơ Rong, huyện Đ am Rông
5.000
5.000
9
Đập dâng Đ ạ
R'sal, huyện Di Linh
10.000
10.000
10
Đường giao
thông từ thôn 10 xã Lộc Nam đi xã Lộc Thành, huyện Bảo Lâm
5.000
5.000
11
Đường nội
thị thị trấn Lộc Thắng (giai đoạn 3), huyện Bảo Lâm
14.000
14.000
12
Nâng cấp đường
liên xã Madaguôi - Đ ạ Tồn, huyện Đ ạ Huoai
18.000
18.000
13
Nâng c ấ p s ửa chữa
cống dâng Madaguôi, huyện Đạ Huoai
9.000
9.000
14
Đường nội
thị thị trấn Cát Tiên, huyện Cát Tiên
10.000
10.000
15
Xây dựng đường
GTNT 3 thôn Lộc Châu, xã Tân Nghĩa, huyện Di Linh
5.000
5.000
16
Dự án đầu
tư xây dựng đường trục chính ngã ba Bằng Lăng đến Km 1.6 đường Liên Hung - Đầm
Ròn, huyện Đam Rông
3.000
3.000
17
Đường 26/3
vào kênh Nam, huyện Đạ Tẻh
10.000
10.000
18
Xây dựng
tuyến kênh kết hợp đường giao thông nội đồng Bàu C ỏ giai
đoạn II, huyện Đạ Tẻh
6.000
6.000
19
Nâng cấp đường
Tiên Hoàng - Đồng Nai Thượng, huyện Cát Tiên
10.000
10.000
III
Đ ố i
ứng các dự án
96.284
4.284
57.000
8.000
17.000
10.000
a
Đối ứng
nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu
81.000
54.000
17.000
10.000
1
Nâng cấp đường
Đ ạ Sar - xã Lát đoạn 9.286km, hu y ện Lạc Dương
19.000
19.000
2
Dự án xây dựng
đường ĐH.91 huyện Cát Tiên
10.000
10.000
3
Nâng cấp đoạn
đèo Tà Nung, các cầu Cam Ly Thượng, Thác voi và xây dựng mới đoạn Tân Thanh (huyện
Lâm Hà) - Tân Lâm (huyện Di Linh) thuộc đường tỉnh ĐT 725
1.000
1.000
4
Dự án đầu
tư Kho lưu trữ chuyên dụng t ỉ nh Lâm Đồng
17.000
17.000
5
Dự án xây dựng
đường ĐH 92 huyện Cát Tiên
24.000
24.000
6
Đối ứng dự
án rà phá bom mìn, vật n ổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng:
10.000
10.000
b
Đối ứng
khác
7.284
4.284
3.000
1
Xây dựng hệ
thống x ử lý nước th ả i và lò đốt rác thải y tế trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng (giai đoạn 1)
4.284
4.284
2
Đường GTNT
từ ngã ba Trần Quốc To ả n, Hoài Đức đi xã Liên Hà, Lâm Hà
3.000
3.000
c
Đối ứng
ODA
8.000
8.000
1
Dự án chuyển
đổi Nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (VnSAT)
8.000
8.000
IV
Các dự
án dự kiến khởi công mới năm 2018
82.054
21.554
4.000
33.500
19.000
4.000
1
Xây dựng kè
chống sạt l ở bờ suối Đạ Lây đoạn qua thôn Hương Thủy, xã Hương
Lâm, huyện Đạ Tẻh.
2.000
2.000
2
Trường tiểu
học Võ Thị Sáu, thành phố Bảo Lộc
3.000
3.000
3
Trường tiểu
học ĐamBri, thành phố Bảo Lộc
3.000
3.000
4
Trường tiểu
học Lộc Thanh 1, thành phố B ả o Lộc
5.000
5.000
5
Trường tiểu
học Lam Sơn, phường Blao, thành phố B ả o Lộc
2.500
2.500
6
Trường mẫu
giáo Thanh Xuân xã Lộc Thanh, thành phố Bảo Lộc
2.500
2 . 500
7
Nâng cấp vỉa
hè mương thoát nước quốc lộ 20 đoạn qua thị trấn Đạ Mri (đoạn 3), huyện Đạ
Huoai
2.500
2.500
8
Trung tâm bảo
trợ xã hội t ỉn h Lâm Đồng
4.000
4.000
9
Dự án kè chống
sạt lở đất sản xuất, đường giao thông từ thôn 5B đi thôn 4A hồ Thủy l ợ i Đ ạ Hàm
xã An Nhơn, huyện Đạ Tẻh
2.000
2.000
10
Đầu tư tuyến
kênh dẫn nước từ kênh Nam công trình thủy lợi Đạ Tẻh đi thôn 1, thôn 2 thôn
6, xã An Nhơn, huyện Đạ Tẻh
5.000
5.000
11
Đường GTNT
thôn 11 xã Hòa Bắc, huyện Di Linh
3.000
3.000
12
Xây dựng hồ
chứa nước Liên Hoàn 1 xã Gia Hiệp, huyện Di Linh
2.500
2.500
13
Cải tạo
nâng cấp kênh tiêu xã Lạc Lâm, huyện Đơn Dương
2.500
2.500
14
Xây dựng đường
GTNT Suối Thông, xã Đạ Ròn
2.000
2.000
15
Đường Tố Hữu,
huyện Lạc Dương
3.000
3.000
16
Cống hộp đường
Hàn Mạc Tử, huyện Lạc Dương
1.000
1.000
17
Đài truyền
hình Lâm Đồng (đầu tư thiết bị s ả n xuất chương trình truyền hình)
4.000
4.000
18
Vòng xoay
ngã 5 TT Lộc Thắng, huyện B ả o Lâm
5.000
5.000
19
Đường giao
thông liên xã Lộc Ngãi - Lộc Phú, huyện B ả o Lâm
5.000
5.000
20
Xây dựng
Trường tiểu học Đoàn Kết, thành phố Đà Lạt
3.000
3.000
21
Xây dựng hồ
chống bồi lắng, nhà máy xử lý nước th ả i khu vực Đan Kia Suối Vàng, huyện Lạc Dương
(giai đoạn 1)
7.000
7.000
22
Xây dựng đường
GTNT từ đường ĐH412 vào thôn Ta Ly 2 và đường nội thôn Taly 2 - xã Ka Đô, huyện
Đơn Dương
2.000
2.000
23
Xây dựng đường
GTNT số 9, xã Qu ả ng Lập, huyện Đơn Dương
2.000
2.000
24
Đường giao
thông từ trung tâm xã Phi Liêng đi khu Tây Sơn, huyện Đam Rông
6.000
6.000
25
Xây dựng
Trường mầm non 3, thành phố Đà Lạt
2.554
2 . 554
V
Chương
trình Giao khoán, chăm sóc, bảo vệ rừng
10.000
10.000
VI
Phân cấp
cho các địa phương
152.724
152.724
1
Phân cấp
cho thành phố Đà Lạt
35.414
35.414
2
Phân cấp
cho huyện Lạc Dương
7.714
7.714
3
Phân cấp
cho huyện Đơn Dương
7.820
7.820
4
Phân cấp
cho huyện Lâm Hà
8.048
8.048
5
Phân cấp
cho huyện Đam Rông
7.652
7.652
6
Phân cấp
cho huyện Đức Trọng
18.907
18.907
7
Phân cấp
cho huyện Di Linh
10.247
10.247
8
Phân cấp
cho thành phố Bảo Lộc
23 . 458
23.458
9
Phân cấp
cho huyện B ả o Lâm
13.791
13.791
10
Phân cấp
cho huyện Đạ Huoai
6.295
6.295
11
Phân cấp
cho huyện Đạ Tẻh
6.995
6.995
12
Phân cấp
cho huyện Cát Tiên
6.383
6.383
VII
Đối ứng
các dự án ODA, PPP , Chuẩn bị đầu tư và bố trí các nội dung khác
giai đoạn 2017-2020
0
B
Nguồn vốn
Sử dụng đất
586.000
24.000
20.000
2.500
23.000
251.082
23.600
142.818
99.000
I
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2018
94.705
87.287
1.600
5.818
1
Nâng cấp đường
Thông Thiên Học, TP Đà Lạt
5.000
5.000
2
Đường Phan
Đình Phùng, thành phố Bảo Lộc
27.000
27.000
3
Đường Thống
Nhất nối dài, thị trấn Lạc Dương
1.500
1.500
4
Sửa chữa
công trình hồ chứa nước Ma Póh, xã Đạ Quyn, huyện Đức Trọng
1.600
1.600
5
Đường Nguyễn
An Ninh, thành phố Bảo Lộc
5.900
5.900
6
Cải tạo, mở
rộng trụ sở làm việc Báo Lâm Đồng
3.413
3.413
7
C ả i tạo, nâng
cấp đường Ngô Quyền, thành phố Đà Lạt
14.476
14.476
8
Cầu vượt suối
Cam Ly, thành phố Đà Lạt
5.615
5.615
9
Đường Đinh
Công Tráng, thành phố Bảo Lộc
9.000
9.000
10
Trụ sở
UBMTTQ Việt Nam t ỉ nh Lâm Đồng
2.405
2.405
11
Dự án nâng
cấp đường Hoàng Văn Thụ nối dài thành phố B ả o Lộc.
8.836
8.836
12
Dự án nâng
cấp đường giao thông nông thôn từ t ỉ nh lộ 725 vào ngã ba thôn Hang Hớt, xã Mê
Linh, huyện Lâm Hà
6.410
6.410
13
Dự án đường
bê tông xi măng trung tâm thôn Hang Hớt, thôn Cổng Trời, xã M ê Linh,
huyện Lâm Hà
3.550
3.550
II
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
170.000
15.000
56.000
5.000
15.000
79.000
1
Đầu tư một
số hạng mục tại Khu công nghiệp Lộc Sơn, thành phố B ả o Lộc
15.000
15.000
2
Đầu tư một
số hạng mục tại Khu Công nghiệp Phú Hội, huyện Đức Trọng
0
3
Đầu tư vỉa
hè đoạn Km230+200- Km234 của tuyến Quốc lộ 20 qua thành phố Đà Lạt
3.000
3.000
4
Thay thế 09
cầu treo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
10.000
10.000
5
Xây dựng vỉa
hè, điện chiếu sáng, cây xanh Quốc lộ 20, huyện Đức Trọng (đoạn từ cầu Bồng
Lai đến chùa Bà Chà, xã Hiệp Thạnh)
8.000
8.000
6
Đường Lý
Thường Kiệt (đoạn ngã 3 Lý Thường Kiệt - Đào Duy Từ đến ranh giới huyện B ả o Lâm),
thành phố B ả o Lộc
11.000
11.000
7
Sửa chữa, c ả i tạo
trụ sở làm việc UBND tỉnh Lâm Đồng
15.000
15.000
8
Đường từ
thôn 7 thị tr ấn Đạ Tẻh đi trung tâm xã An Nhơn (giai đoạn 2), huyện
Đạ Tẻh
14.000
14.000
9
Xây dựng cơ
s ở hạ tầng khu dân cư - tái định cư Phạm Hồng Thái, phường
10, thành phố Đà Lạt
37.000
37.000
10
Khu quy hoạch
dân cư 5B, thành phố Đà Lạt
42.000
42.000
11
Dự án XD đường
dọc bờ sông Đ ạ Nh i m đoạn từ cầu s ắ t Phú Hội đến thác Liên
Khương, huyện Đức Trọng
10.000
10.000
12
Hồ chứa nước
K'Nai, huyện Đức Trọng
5.000
5.000
III
B ố trí
đối ứng các dự án
52.000
20.000
12.000
20.000
a
Đối ứng
các dự án ODA
12.000
12.000
1
Nâng cấp và
m ở rộng hệ thống cấp nước thành phố Đà Lạt
12.000
12.000
b
Đối ứng
TPCP
20.000
20.000
1
Bệnh viện
đa khoa II t ỉ nh Lâm Đồng
10.000
10.000
2
Bệnh viện
nhi t ỉ nh Lâm Đồng
10.000
10.000
C
Đối ứng
chư ơ ng trình mục tiêu tái c ơ cấu
kinh tế nông nghiệp và phòng chống gi ả m nhẹ thiên tai ổn
định đời sống dân cư: Đầu tư ổn đ ị nh dân cư
20.000
20.000
IV
Các dự
án dự kiến kh ở i công mới năm 2018
151.295
24.000
2.500
8.000
107.795
5.000
4.000
1
Duy tu, sửa
chữa đường Trần Quốc To ả n và đường Bà Triệu, thành phố Đà Lạt
6.800
6.800
2
Duy tu, sửa
chữa đường Hồ Tùng Mậu, thành phố Đà Lạt
8.300
8.300
3
Duy tu, sửa
chữa đường Hoàng Văn Thụ, thành phố Đà Lạt
6.500
6.500
4
Đường Phan
Chu Trinh nối dài, thành phố Bảo Lộc
5.000
5.000
5
Đường Lê Thị
Riêng, thành phố Bảo Lộc
2.500
2.500
6
Cầu Ô ng Thiều,
huyện Đ ơ n Dương
10.000
10.000
7
Hệ thống điện
chiếu sáng đèo Bảo Lộc (địa bàn B ả o Lộc)
3.000
3.000
8
Đường trục
xã Liên Hiệp từ Miếu Ông đến cao tốc Liên Khương - Prenn, xã Liên Hiệp, huyện
Đức Trọng
3.000
3.000
9
Đường Thôn
10 xã Đại Lào, thành phố B ả o Lộc
2.500
2.500
10
Nâng cấp đường
Thống Nhất, huyện Đức Trọng
3.000
3.000
11
Trồng cây
xanh, xây dựng vỉa hè, điện chiếu sáng (QL20) đoạn từ hồ Nam Sơn đến ngã ba
xóm Trung (Phú hội)
4.000
4.000
12
Nâng cấp Đường
Nguyễn Du, thành phố Đà Lạt
4.000
4.000
13
Dự án đầu
tư trạm xử lý nước thải tập trung, hệ thống thu nước thải và đường giao
thông, hệ thống thoát nước mặt Khu công nghiệp Phú Hội, huyện Đức Trọng:
- Bố trí
cho hạng mục đường giao thông D 1 , D2
8.000
8.000
14
Hệ thống điện
chiếu sáng đèo Bảo Lộc (địa bàn Đạ Huoai)
3.500
3.500
15
Hạ tầng khu
xử l ý rác thải TP Bảo Lộc: - Đ ường giao thông, san nền,
thoát nước, nhà điều hành, trạm biến áp, cấp điện, giếng khoan, lò đốt rác
2.500
2.500
16
Đường vào
bãi rác thải, huyện Cát Tiên
2.500
2.500
17
Cầu Đ ư ng
K'si, hu y ện Lạc Dương
3.330
3.330
18
Nâng cấp Cơ
sở hạ tầng vùng s ả n xuất Chè ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện
Bảo Lâm.
5.000
5.000
19
Nâng cấp Cơ
s ở hạ tầng vùng sản xuất Chè ứng dụng công nghệ cao trên
địa bàn TP. B ả o Lộc
5.000
5.000
20
Nâng cấp Cơ
s ở hạ tầng vùng sản xuất Rau ứng dụng công nghệ cao trên
địa bàn huyện Đơn Dương
4.000
4.000
21
Nâng cấp Cơ
sở hạ tầng vùng sản xuất Rau ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Đức Trọng
5.000
5.000
22
Nâng cấp Cơ
sở hạ tầng vùng sản xuất Cà phê ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Lâm
Hà
5.000
5.000
23
Nâng cấp -
sửa chữa đường ĐH 412- ĐH413 huyện Đơn Dương
4.000
4.000
24
Dự án sửa
chữa, nâng cấp đoạn Lộc Bảo - Lộc Bắc (từ Km 1 32+420 - Km 134+920) và
đoạn Con Ó - Đạ Tẻh (từ Km 1 67+220 - Km 1 67+650) thuộc tuyến đường
ĐT.725 và đoạn nối 725 vào thị trấn Đạ Tẻh
15.000
15.000
25
Nâng cấp
các đường nội thị thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai
7.000
7.000
26
Xây dựng,
nâng cấp tuyến đường liên xã Tân Lâm - Đinh Trang Hòa, huyện Di Linh
6.400
6.400
27
Hồ chứa nước
thôn 9 xã Hòa Trung, huyện Di Linh
5.000
5.000
28
Dự án đường
trục chính vào vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao xã Lát, huyện Lạc
Dương
7.465
7.465
29
Trung tâm V ă n hóa -
Thể thao giai đoạn 2, huyện Đức Trọng
4.000
4.000
V
B ố trí
cho Quỹ phát triển đất của tỉnh; kinh ph í lập quy hoạch sử
dụng đất; công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ s ở dữ
liệu hồ sơ địa chính..., cấp giấy ch ứ ng nhận quyền sử
dụng đất (bao gồm cả đối ứng OD A cho dự án: Dự án Tăng cường quản lý đất đai
và cơ s ở dữ liệu đất đai); dự án 513 và các nội dung
khác.
- Trong
đó, bố trí cho dự án 513 năm 2018: 8.600 triệu đồng
118.000
118.000
VI
Đối ứng
các dự án ODA, PP , Chuẩn bị đầu tư và bố trí các nội dung khác
giai đoạn 2017-2020
C
Nguồn v ố n
X ổ số kiến thiết
660.000
263.252
42.850
8.000
80.790
110.750
55.125
99.233
I
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2018
213.639
109.266
19.850
2.000
44.790
2.200
21.800
13.733
1
DA Khu căn
cứ cách mạng khu VI, huyện Cát Tiên
2.000
2.000
2
Dự án xây dựng
hồ Thủy lợi Đập Bằng L ă ng, xã Rô Men, huyện Đam Rông
8.000
8.000
3
Trường mầm
non Xuân Trường, thành phố Đà Lạt
1.400
1 . 400
4
Cơ s ở hạ tầng
khu thể thao thuộc khu Trung tâm VHTT tỉnh
44.790
44.790
5
KCH hệ thống
kênh N3, N5, ĐN9, ĐN10, ĐN12 ĐN14, NN4, NN5, NN7 Hồ chứa nước Đạ Tẻh
9.000
9.000
6
Hồ chứa nước
Đạ Tô Tôn
3.800
3.800
7
Dự án xây dựng
Đường giao thông 1,6 vào khu tái định cư xã An Nh ơn , huyện
Đạ Tẻh
2.200
2.200
8
Trạm b ơ m Quảng
Ngãi, huyện Cát Tiên
1.000
1.000
9
Xây dựng trụ
sở làm việc phòng cảnh sát phòng cháy và chữa cháy số 4 tại huyện Đạ Tẻh
2.500
2.500
10
Đối ứng Trụ
sở làm việc của C ả nh sát phòng cháy và chữa cháy t ỉ nh Lâm
Đồng
7.650
7.650
11
Xây dựng
nhà làm việc cán bộ chiến sỹ Trại tạm giam (PC81B) thuộc Công an t ỉ nh Lâm
Đồng
1.394
1.394
12
Nhà tạm giữ
hành chính Công an huyện Đạ Huoai, Cát Tiên
2.189
2.189
13
Xây dựng
Trường mầm non Hoàng Anh, xã Hiệp Thạnh, huyện Đức Trọng .
3.980
3 . 980
14
Xây dựng
Trường tiểu học Lý Tự Trọng, huyện Đức Trọng
4.430
4 . 430
15
Trường mầm
non Phú Hội, huyện Đức Trọng
4.700
4 . 700
16
Trường THCS
Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương
3.400
3 . 400
17
Xây dựng
Trường tiểu học Trần Quốc To ả n, huyện Đơn Dương
4.520
4 . 520
18
Trường tiểu
học Đ ạ M'Rông, huyện Đam Rông
5.200
5 . 200
19
Trường tiểu
học Đạ Rsal, huyện Đam Rông
3.850
3 . 850
20
Trường mầm
non Phi Liêng, huyện Đ am Rông
2.050
2 . 050
21
Trường THCS
Liên Đầm, huyện Di Linh
4.300
4 . 300
22
Trường mầm
non Lộc Lâm, huyện B ả o Lâm
4.700
4 . 700
23
Xây dựng
Trường mẫu giáo S ơ n Điền, huyện Di Linh
4.695
4 . 695
24
Trường mầm
non Lộc Bắc, huyện B ả o Lâm
2.200
2 . 200
25
Mở rộng
khoa chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng Khoa lọc máu Bệnh viện đa khoa
Lâm Đồng
5.850
5.850
26
Trường THCS
Quang Trung, Lộc An, huyện B ả o Lâm
5.460
5 . 460
27
Trường tiểu
học Quang Trung, Đạ T ẻ h
5.000
5 . 000
28
Trường mầm
non Sơn Ca, xã Phước Lộc, huyện Đạ Huoai
4.200
4 . 200
29
Trường mầm
non Hoa Mai, thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai
2.900
2 . 900
30
Đối ứng trường
Khiếm thính Lâm Đồng
3.620
3 . 620
31
Nâng cấp Bệnh
viện đa khoa tỉnh Lâm Đồng
4.500
4.500
32
Đầu tư
trang thiết bị y tế phục vụ khám chữa bệnh cho Trung tâm y tế các huyện: Lâm
Hà, Đạ Huoai, Cát Tiên, Đơn Dương, Đức Trọng và Bệnh viện phục hồi chức năng
t ỉ nh Lâm Đồng.
9.500
9.500
33
Trường THCS
An Hiệp, huyện Đức Trọng
6.916
6 . 916
34
Trường THCS
Đưng K'nớ, huyện Lạc Dương
9.050
9 . 050
35
XD Trường
TH&THCS Nguyễn Văn Trỗi
6.520
6 . 520
36
Xây dựng
Trường tiểu học Quảng Lập, huyện Đơn Dương
8.600
8 . 600
37
Trạm bơm Đức
Phổ, huyện Cát Tiên
1.000
1.000
38
Xây dựng
Trường tiểu học Cill Cus, huyện Lâm Hà
6.575
6 . 575
II
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
57.200
51 . 200
6.000
1
Xây dựng
Trường THPT Đạ Nh i m, Lạc Dương
13.000
13.000
2
Sửa chữa,
nâng cấp trường quân sự t ỉ nh
0
3
Trường phổ
thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Đồng Nai Thượng, huyện Cát Tiên
8.000
8.000
4
Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên, huyện Cát Tiên
8.000
8.000
5
Trường TH Lộc
Đức A, huyện B ả o Lâm
2.200
2.200
6
Trung tâm
Văn hóa - Thể thao huyện Cát Tiên:
- Hạng mục
nhà văn hóa trung tâm
6.000
6.000
7
Xây dựng
Trường THPT Lê Quý Đôn, huyện Lâm Hà
10.000
10.000
8
Trường THCS
- THPT Đống Đa TP Đà Lạt (tại vị trí tại đường Xô Viết Nghệ Tĩnh phường 7)
10.000
10.000
III
Đối ứng
các dự án
47.799
11.924
2.550
33.325
a
Đối ứng
cho các chương trình dự án ODA
28.300
28.300
1
Chương
trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết qu ả (WB21)
7.000
7.000
2
Tiểu dự án
sửa chữa, nâng cấp hồ đập (WB8)
3.800
3.800
3
Dự án phát
triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các t ỉ nh Tây
Nguyên
17.500
17.500
b
Đối ứng
khác
12.899
5.324
2.550
5.025
1
Hồ chứa nước
Đạ Chao, huyện Đam Rông (đối ứng 30a)
3.900
3.900
2
Đường giao
thông Đa X ế - Đạ Tế, huyện Đam Rông
1.050
1.050
3
Đường từ thôn
Cil Múp đi thác Tiêng Tang, huyện Đam Rông
1.500
1.500
4
Xây dựng
Trường THCS Lê Hồng Phong, huyện Đam Rông
2.250
2 . 250
5
Xây dựng hội
trường đa năng của trường Cao đẳng y tế Lâm Đồng
3.074
3 . 074
6
Nước sạch
trung tâm xã Đạ Long, huyện Đam Rông
1.125
1.125
c
Đối ứng
TPCP
6.600
6.600
1
Đối ứng ch ươ ng
trình kiên cố hóa trường lớp học và nhà công vụ giáo viên
6.600
6.600
IV
Các dự
án dự kiến khởi công mới năm 2018
165.362
90.862
23.000
36.000
15.500
1
Trường TH
Đinh Tiên Hoàng - Lộc Ng ã i, huyện B ả o Lâm
3.000
3.000
2
Trường Tà
Ngào Lộc Thành (Trường tiểu học và THCS Vừ A Dính), huyện Bảo Lâm
2.500
2.500
3
Trường MN
B'Lá, huyện B ả o Lâm
2.500
2.500
4
Trường tiểu
học Lộc Nam C , huyện B ả o Lâm
2.500
2.500
5
Kho vật chứng
công an các huyện Đức Trọng, Cát Tiên, Đạ Huoai và thành phố B ả o Lộc
2.500
2.500
6
04 phòng học,
nhà hiệu bộ, nhà đa năng, nhà vệ sinh, thiết bị trường THCS Đạ Ploa, huyện Đạ
Huoai
3.000
3.000
7
Trường THCS
Triệu Hải, huyện Đạ Tẻh
4.000
4.000
8
Trường THCS
Nguyễn Văn Trỗi, huyện Đạ Tẻh
2.500
2.500
9
Trường TH
Quảng Trị, huyện Đạ Tẻh
2.500
2.500
10
Trường mầm
non Đồng Tâm, huyện Đạ Tẻh
2.000
2.000
11
Tr ườ ng mẫu
giáo Liên Đầm, huyện Di Linh
2.500
2.500
12
Tr ườ ng
THCS Tân Thượng, huyện Di Linh
3.000
3.000
13
Tr ườ ng mẫu
giáo Vành Khuyên thị trấn Di Linh, huyện Di Linh
2.500
2.500
14
Xây dựng
Trường tiểu học Lạc Lâm, huyện Đ ơ n Dương (giai đoạn 2)
2.500
2.500
15
Xây dựng khối
12 phòng học, phòng chức năng, khu hiệu bộ - Trường THCS Đinh Tiên Hoàng, huyện
Đ ơ n Dương
4.000
4.000
16
Xây dựng 04
phòng chức năng và khu hiệu bộ - Trường THCS Tu Tra, huyện Đ ơ n Dương
2.500
2.500
17
Xây dựng
khu hiệu bộ, 05 phòng học, 03 phòng chức năng và bếp - Trường MG Suối Thông,
huyện Đ ơ n Dương
2.500
2.500
18
Xây dựng
công trình Trường tiểu học Tân Đ à, huyện Đức Trọng
2.500
2.500
19
Xây dựng
trường THCS Lê Hồng Phong, huyện Đức Trọng
2.500
2.500
20
Trường tiểu
học Ninh Gia, huyện Đức Trọng
2.500
2.500
21
Trường THCS
Tân V ă n, huyện Lâm Hà
2.500
2.500
22
Nâng cấp, cải
tạo 20 trạm y tế
2.500
2.500
23
Trạm y tế
xã Đạ P'Loa, huyện Đạ Huoai
1.500
1.500
24
Trạm y tế
xã Đạ Tồn, huyện Đạ Huoai
1.500
1.500
25
Trạm y tế
xã Đạ Pal, huyện Đạ Tẻh
1.500
1.500
26
Trạm y tế
thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh
1.500
1.500
27
Trạm y tế
xã Liêng Srônh, huyện Đam Rông
1.500
1.500
28
Phòng khám
đa khoa khu vực Đạ Tông, huyện Đam Rông
2.500
2.500
29
Trường tiểu
học Bằng Lăng, huyện Đam Rông
2.500
2.500
30
Trường THCS
Trần Phú, huyện Đam Rông
2.000
2.000
31
Trạm y tế
xã Pró, huyện Đơn Dương
1.500
1.500
32
Trạm y tế
xã Tu Tra, huyện Đ ơ n Dương
1.500
1.500
33
Trạm y tế
xã Gung Ré, huyện Di Linh
1.500
1.500
34
Trường mẫu
giáo Hòa Ninh II, huyện Di Linh
2.500
2.500
35
Trạm y tế
xã Phúc Thọ, huyện Lâm Hà
1.500
1.500
36
Trạm y tế
xã Phi Tô, huyện Lâm Hà
1.500
1.500
37
Trạm y tế
xã Hoài Đức, huyện Lâm Hà
1.500
1.500
38
Trường THCS
Tiên Hoàng, huyện Cát Tiên
2.500
2.500
39
Trường TH
Phước Cát 2, huyện Cát Tiên
2.500
2.500
40
Trạm y tế
xã Tam Bố, huyện Di Linh
1.500
1.500
41
Trường mầm
non Đạ Sar, huyện Lạc Dương
1.500
1.500
42
Trường mầm
non Long Lanh, huyện Lạc Dương
2.000
2.000
43
Trường TH
Hai Bà Trưng, huyện Lâm Hà
2.000
2.000
44
Trường mẫu
giáo Phú S ơ n, huyện Lâm Hà
2.000
2.000
45
Trường mẫu
giáo Phúc Thọ, huyện Lâm Hà
2.000
2 . 000
46
Trường TH
Đinh Văn 2, huyện Lâm Hà
2.000
2 . 000
47
Xây dựng Quảng
trường huyện Đạ Huoai
5.000
5.000
48
Trường tiểu
học Lộc S ơ n 1, thành phố B ả o Lộc
4.000
4 . 000
49
Trường THCS
và THPT Chi Lăng, thành phố Đà Lạt
6.362
6 . 362
50
Dự án lắp đặt
hệ thống camera giao thông trên địa bàn toàn tỉnh
8.000
8.000
51
Nhà văn hóa
thể thao huyện Bảo Lâm (giai đoạn 2)
6.000
6.000
52
Đầu tư một
số hạng mục còn lại tại Trung tâm văn hóa thể thao t ỉ nh Lâm
Đồng (sân vận động)
20.000
20.000
53
Nhà thi đấu
đa năng huyện Di Linh
4.000
4.000
54
Nhà thi đấu
đa năng huyện Đ ơ n Dương
6.000
6.000
55
Trường THCS
Võ Thị Sáu (thành lập mới tách từ TH Chơ Ré), huyện Đức Trọng
3.000
3 . 000
V
Chương
trình xây dựng nông thôn mới
70.000
70.000
VI
Trả nợ
vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn
106.000
106.000
VII
Đối ứng
các dự án ODA, PPP , Chuẩn bị đầu tư và bố trí các nội dung khác
giai đoạn 2017-2020
0
Biểu số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định
số 61/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
TÊN ĐƠN VỊ
T Ổ NG S Ố
TRONG ĐÓ
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠ Y
NGH Ề
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHI Y T Ế , DÂN S Ố VÀ GIA ĐÌNH
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG T Ấ N
CHI TH Ể DỤC TH Ể THAO
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH T Ế
TRONG Đ Ó
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA C Ơ QUAN
QUẢN LÝ ĐỊA PHƯ Ơ NG, ĐẢNG, ĐOÀN TH Ể
CHI BẢO Đ Ả M XÃ HỘ I
CHI GIAO THÔNG
CHI NÔNG NGHI Ệ P, LÂM NGHIỆP, THỦY
LỢI, THỦY SẢN
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
1
Chi trợ
giá, trợ cước
15.000
15.000
2
Cơ quan Văn
phòng Sở Nông nghiệp
9.506
1.964
7.542
3
Chi cục
Phát triển nông thôn
1.940
1.940
4
Chi cục Kiểm
lâm
9.385
9.385
5
Chi cục Thủy
lợi
2.108
2.108
6
Chi c ụ c Quản
lý chất lư ợ ng nông lâm s ả n và th ủy s ả n
4.469
3.004
1.465
7
Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
5.692
2.966
2.726
8
Chi cục
Chăn nuôi thú y và thủy s ả n
5.054
2.753
2.301
9
Trung tâm
nghiên cứu và ứng dụng KTNN
1.334
1.334
10
Trung tâm
nghiên cứu chuyển giao KTCCN và CA Q
1.684
1.684
11
Trung tâm
Khuyến nông
3.908
3.908
12
Trung tâm
Nước sinh ho ạ t và VSMT nông thôn
1.402
1.402
13
Các chương
trình, đề án, khác của ngành nông nghi ệ p
32.150
150
32.000
14
Văn phòng
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà
7.898
300
7.598
15
Trung tâm
Nghiên cứu quốc tế rừng nhiệt đới
443
443
16
Trung tâm
Du l ị ch sinh thái và giáo d ục môi trường
326
326
17
Vườn Quốc
gia Bidoup - Núi Bà (H ạ t Kiểm lâm)
8.693
8.693
18
Ban Quản lý
rừng phòng hộ Tà Nung
1.535
1.535
19
Phòng cháy,
chữa cháy rừng mùa khô 2017- 2018
17.000
17.000
20
Quản lý, bảo
vệ rừng
58.096
58.096
21
Trồng cây
phân tán
3.000
3.000
22
H ỗ trợ
xây dựng chứng chỉ quản lý rừng bền v ữ ng
1.230
1.230
23
Kinh ph í kiểm
kê rừng do thu hồi dự án của Sở NN&PTNT
1.500
1.500
24
Kinh phí qu ả n lý rừng
ngừng khai thác (QĐ 2422/QĐ-TTg)
5.868
5.868
25
Cấp bù do
miễn thu thủy lợi ph í
22.522
22.522
26
Kinh ph í duy
tu, s ử a chữa đường bộ
28.000
28.000
27
Ban Qu ả n lý
khu du lịch hồ Tuyền Lâm
4.310
2.510
1.800
28
Trung tâm
Th ô ng tin thuộc Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
406
406
29
Văn phòng
UBND tỉnh (Trung tâm Công báo)
953
953
30
VP UBND tỉnh
(Ban Quản lý Trung tâm hành chính)
14.028
14.028
31
VP UBND tỉnh
(TT Tin học)
526
526
32
Trung tâm
Lưu trữ lịch sử
562
562
33
Phòng Công
chứng số 5
716
716
34
Phòng Công
chứng số 3
185
185
35
Phòng Công
chứng số 4
710
710
36
Trung tâm
Trợ giúp pháp lý nhà nước
3.211
3.211
37
Trung tâm Dịch
vụ bán đấu giá tài s ả n
1 . 391
1.391
38
Sở Công
thương
2.871
2.871
39
Trung tâm
Khuyến công
4.418
4.418
40
Văn phòng
Đăng ký đất đai
1 . 103
1.103
41
Trung tâm
Phát triển quỹ đất
1.239
1.239
42
Nhà khách
Dân tộc
299
299
43
Trung tâm
Xúc tiến Đầu tư, Thương m ạ i và Du l ị ch
10.542
10.542
Công ty
Phát triển hạ tầng khu công nghiệp
44
Phú H ộ i
1.035
1.035
45
Công ty
Phát triển h ạ t ầ ng khu công nghiệp L ộ c Sơn
1.389
1.389
46
BQL dự án
ĐTXD khu văn hóa - thể thao t ỉ nh
1.229
1.229
47
BQL khu ký
túc xá sinh viên thành phố Đà L ạ t
521
521
48
VP Điều phối xây dựng Nông thôn mới
879
879
49
Phòng, chống
lụt b ã o
5.000
5.000
50
Các nhiệm vụ,
dự án quy hoạch
35.000
35.000
51
Chương
trình giảm nghèo nhanh bền vững
16.000
16.000
52
Hỗ tr ợ lao đ ộ ng người
dân tộc công tác tại các doanh nghiệp theo QĐ 42
1.210
1.210
53
Sở Công
Thương
400
400
54
Sở Tài
nguyên và Môi trường
2.400
2.400
55
Chi cục Bảo
vệ môi trường
400
400
56
Trung tâm
Quan trắc tài nguyên và môi trư ờ ng
3.211
3.211
57
Kinh ph í thực
hiện KH hành động phát tri ể n và qu ả ng bá thương hi ệu “ Đà L ạ t - Kết
tinh từ đất lành ”
3.500
3.500
58
Ho ạ t động
của Quỹ B ả o vệ môi trường
2.000
2.000
59
Kinh phí đặt
hàng hoạt động xử lý nước thải
9.141
9.141
60
Hỗ trợ hoạt
động của C ả nh sát môi trường
500
500
61
Kinh phí hỗ
tr ợ xử lý rác th ả i rắn t ạ i TP Bảo L ộ c
14.200
14.200
62
Chi khác s ự nghiệp
môi trường
1.780
1.780
6 3
Sở Khoa học
và Công nghệ (Ban quản lý Khu CNSH và NNUDCNC Đà L ạ t)
486
486
64
Sở Thông
tin và Truyền thông
11.930
11.930
65
Trung tâm
Công nghệ thông tin và truy ề n thông
892
892
66
Trung tâm
Quản lý cổng thông tin điện tử
3.540
3.540
67
BQL Khu
Công nghệ thông tin tập trung
253
253
68
Sở Công
thương (Hỗ trợ phát triển SP ch ủ l ực có l ợ i thế c ạ nh tranh của tỉnh)
500
500
69
Chi khác sự
nghiệp khoa học và công nghệ
22.535
22.535
70
Giáo dục tiểu
học
9.078
9.078
71
Giáo d ục tr u ng h ọc phổ
thông
438 . 682
438.682
72
Giáo d ục thường
xuyên
12 . 396
12.396
73
S ự nghiệp
ngành
135.295
135.295
74
Trường Cao
đẳng s ư phạm
17 . 510
17.510
75
Đào tạo cử
tuyển
4 . 000
4.000
76
Đào tạo
sinh viên Lào
1.000
1.000
77
Sở Y tế
(Đào tạo theo địa ch ỉ s ử dụng)
4.000
4.000
78
Trường Cao
đẳng Y tế
12.419
12.419
79
Trường Cao
đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
10 . 128
10.128
80
Trường
Trung cấp Nghề Bảo Lộc
2.590
2.590
81
Hỗ trợ đào
tạo nghề xã hội
2.000
2.000
82
Ban quản lý
Nghĩa trang liệt sĩ
486
486
83
Trung tâm Dịch
vụ việc làm
1.380
1.380
84
Trung tâm
tư vấn và điều tr ị nghi ệ n ma túy t ỉ nh Lâm Đồng
5.637
5.637
85
Trung tâm B ả o trợ
xã hội
5.378
5.378
86
Trung tâm
Điều dưỡng người có công
1.111
1.111
87
S ự nghiệp
đảm b ả o XH
7.927
7.927
88
Bổ sung vốn
cho vay ủy thác người nghèo (14,8 tỷ đồng); hỗ trợ l ã i suất
cho vay người nghèo, xuất khẩu lao động ( 200 trđ)
15.000
15.000
89
Kinh phí hỗ
trợ gia đình chính sách
6.224
6.224
90
Trư ờ ng Cao
đẳng Nghề Đà Lạt
18.904
18.904
91
Trường
Chính trị
8.404
8.404
92
Hỗ trợ học
sinh dân tộc đang theo học đại học, cao đẳng, dự bị đại học (Trả nợ thiếu
2017 là 1,3 t ỷ đồng)
12.500
12.500
93
Đề án Đào tạo,
phát triển và nâng cao nguồn nhân l ự c
16.000
16.000
94
Sở Y tế
94.1
Hệ điều trị
- Bệnh
viện Đa khoa
42.545
42.545
- Bệnh
viện II
31.424
31.424
- Bệnh
viện Y học c ổ truyền Phạm Ngọc Th ạ ch
8.709
8.709
- Bệnh
viện Y học c ổ truyền Bảo Lộc
4.980
4.980
- Bệnh
viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng
6.342
6.342
- Bệnh
viện Nhi
6.000
6.000
- Trại
điều trị phong Di Linh
3.980
3.980
94.2
Hệ dự phòng
- Trung t â m Y tế
dự phòng
7.637
7.637
- Trung
tâm Phòng ch ố ng bệnh xã hội
4.746
4.746
- Trung
tâm Phòng ch ố ng HIV/AIDS
2.211
2.211
- Trung
t â m Chăm sóc sức khỏe sinh s ả n
3.543
3.543
- Trung
tâm Ki ể m nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm
2.531
2.531
- Trung
t â m Truyền thông giáo dục sức khỏe
1.492
1.492
- Trung
tâm Pháp y
1.322
1.322
94.3
- Chương
trình Phục hồi chức năng dựa vào c ộ ng đồng
662
662
94.4
- Hội đồng
giám định y khoa
424
424
94.5
- Sự nghiệp
dự phòng ngành y tế
27.005
27.005
94.6
Cơ quan Văn
phòng Sở
3.580
3.580
94.7
Chi cục Dân
số - Kế hoạch hóa gia đình
1.732
1.732
94.8
Chi cục An
toàn vệ sinh thực phẩm
1.579
1.579
94.9
Mua sắm sửa
ch ữ a duy trì hoạt động thường xu yê n
9.686
9.686
94.10
Quỹ khám,
chữa bệnh cho người nghèo
7.000
7.000
94.11
Bảo hiểm y
tế người nghèo, trẻ em dưới 6 tuổi
291.035
291.035
94.12
Trung tâm Y
tế tuyến huyện
232.380
232 . 380
94.13
Chi khác
22.487
22.487
95
Trung tâm
Văn hóa
2 . 214
2.214
96
B ả o tàng
2.499
2.499
97
Thư viện
1.932
1.932
98
Đoàn Ca múa
nhạc dân tộc
2.703
2.703
99
Trung tâm
Phát hành phim và chiếu bóng
1.466
1.466
100
Ban quản lý
Di tích Cát Tiên
704
704
101
Chi khác sự
nghiệp ngành văn hóa
17.491
17.491
102
Tăng lương
1,21 triệu đồng lên 1,3 triệu đồng ngành văn hóa
624
624
103
Đài Ph á t thanh
- Truyền hình (đ ã trừ nguồn thu )
23.136
23.136
104
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch (Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao)
22.921
22.921
105
Văn phòng
HĐND tỉnh
11.703
11.703
106
Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
20.850
20.850
107
Sở Ngoại vụ
2.949
2.949
108
S ở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
-
109
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
5.969
5.969
110
Sở Tư pháp
5.658
5.658
111
Sở Công
thương
5.502
5.502
112
Chi cục Quản
lý thị trường
8.145
8.145
113
Cơ quan Văn
phòng Sở Khoa học và Công nghệ
3.369
3.369
114
Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
1.928
1.928
115
S ở Tài
chính
9.047
9.047
116
Sở Xây dựng
5.792
5.792
117
Cơ quan Văn
phòng S ở giao thông
3.985
3.985
118
Thanh tra Sở
Giao thông
4.871
4.871
119
Ban An toàn
giao thông
1.508
1.508
120
S ở Giáo dục
và Đào tạo
6.721
6.721
121
Cơ quan Văn
phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
6.243
6.243
122
Chi cục
Phòng chống tệ nạn xã hội - Sở Lao đ ộ ng - Thương binh và Xã hội
828
828
123
S ở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
6.563
6.563
124
Sở Tài
nguyên và Môi trường
5.996
5.996
125
Chi cục Bảo
vệ môi trường
1.247
1.247
126
Sở Thông
tin và Truyền thông
6 . 228
6.228
127
Sở Nội vụ
4.666
4.666
128
Ban Tôn
giáo
2.818
2.818
129
Ban Thi đua
- Khen thư ở ng
1.347
1.347
130
Ch i cục
Văn thư, Lưu trữ
838
838
131
Thanh tra t ỉ nh
5.535
5.535
132
Ban Dân tộc
10.376
10.376
133
Ban Quản lý
các khu công nghiệp
2.540
2.540
134
Chi cục
Giám định xây dựng
284
284
135
Hỗ trợ Đoàn
đại biểu Quốc hội
900
900
136
Mua sắm, sửa
chữa
25.000
25.000
137
Đoàn ra , đoàn
vào
2.000
2.000
138
Kinh phí rà
soát, xây dựng VBQPPL
2.500
2.500
139
Kinh phí phổ
bi ế n giáo dục pháp luật
2.000
2.000
140
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc
6.782
6.782
141
T ỉ nh Đoàn
5.332
5.332
142
Trung tâm
Hoạt động thanh thiếu niên
827
827
143
Hội Liên hiệp
Phụ nữ
5.681
5.681
144
Hội N ô ng dân
5.999
5.999
145
Trung tâm Dạy
nghề và hỗ trợ nông dân
308
308
146
Hội Cựu chiến
binh
1.972
1.972
147
Liên minh Hợp
tác xã
1.272
1.272
148
Hội V ă n học
nghệ thuật
1.702
1.702
149
Hội Nhà báo
777
777
150
Liên hiệp
các Hội Khoa học và Kỹ thuật
770
770
151
Hội Chữ thập
đỏ
1.746
1.746
152
Hội Luật
gia
447
447
153
Hội Nạn
nhân chất độc da cam/ đ i ô xin
454
454
154
Hội Người
mù
609
609
155
Hội Bảo trợ
bệnh nhân nghèo, người tàn tật và trẻ mồ côi
539
539
156
Hội Cựu
thanh niên xung phong
220
220
157
Hội Khuyến
học
326
326
158
Hội Kiến
trúc sư
234
234
159
Nhà Thiếu
nhi
3.798
3.798
160
Hội đ ô ng y
214
214
161
Văn phòng Tỉnh
ủy
111.837
111.837
162
KP ho ạ t đ ộ ng của
các tổ chức cơ sở đ ả ng c ủ a các cơ quan cấp tỉnh
2.679
2.679
163
Trả nợ báo
đ ả ng năm 2017
198
198
164
Ch i khác
97.722
97.722
165
An ninh
10.485
10.485
166
Hỗ trợ kinh
ph í cho Cảnh sát PCCC
5.560
5.560
167
Quốc phòng
40.881
40.881
Tổng cộng
2.481.192
704.906
40.136
718.141
29.633
23.136
22.921
39.384
107.933
29.800
168.731
538.328
58.143
Biểu số 54/CK-NSNN
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN
SÁCH
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn
vị tính: %
STT
Xã,
phường, thị trấn
Thuế
giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu và
thu từ hoạt động xổ số kiến thiết )
Chi
tiết các khoản thu ( Theo phân cấp của tỉn h)
Thuế
sử dụng đất nông nghiệp
Thuế
sử dụng đất phi nông nghiệp
Thuế
thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động x ổ s ố ki ến thiết)
Thuế
thu nhập cá nhân
Thuế
tiêu thụ đặc biệt (không kể thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa nhập khẩu)
Thuế
môn bài thu từ hộ KD, cá nhân, nhóm cá nhân
Lệ
phí trước bạ nhà đất
1
Thành phố Đà Lạt
- Trên địa bàn phường
5
5
5
5
0
0
0
0
- Trên địa bàn xã
5
5
5
5
100
100
100
100
2
Thành phố Bảo Lộc
- Trên địa bàn phường
5
5
5
5
0
0
0
0
- Trên địa bàn xã
5
5
5
5
100
100
100
100
3
Các huyện còn lại
- Trên địa bàn thị trấn
5
5
5
5
50
50
50
50
- Trên địa bàn xã
20
20
20
20
100
100
100
100
Biểu số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG
CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định
số 61/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Địa phương
Tổng thu NSNN trên địa bàn
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
Chia ra
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
Tổng chi cân đối NSĐP
Thu NSĐP hưởng 100%
Thu phân chia
Tổng số
Trong đó: Phần % NSĐP được hưởng
A
B
1
2=3+5
3
4
5
6
7
8
9=2+6+7+8
T Ổ NG
S Ố
6.750.000
2.912.815
1.384.950
1.527.865
1.527.865
2.888.163
5.800.978
1
Đà Lạt
3.604.780
709.646
501.830
207.816
207.816
10.260
719.906
2
Đức Trọng
823.500
615.150
272.500
342.650
342.650
61.715
676.865
3
Đơn Dương
119.000
88.980
24.600
64.380
64.380
365.335
454.315
4
Lâm Hà
115.450
84.835
31.700
53.135
53.135
556.518
641.353
5
Di Linh
257.800
210.400
64.300
146.100
146.100
462.522
672.922
6
Bảo Lộc
868.000
505.784
232.000
273.784
273.784
5.487
511.271
7
Bảo Lâm
642.150
430.900
173.350
257.550
257.550
128.922
559.822
8
Đạ Huoai
100.800
79.300
6.350
72.950
72.950
218.580
297.880
9
Đ ạ Tẻh
36.280
28.630
10.680
17.950
17.950
320.254
348.884
10
Cát Tiên
23.170
19.710
8.100
11.610
11.610
292.053
311.763
11
Lạc Dương
93.940
81.840
30.190
51.650
51.650
165.899
247.739
12
Đam Rông
65.130
57.640
29.350
28.290
28.290
300.618
358.258
Biểu số 58/CK-NSNN
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định
số 61/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Danh mục dự án
Địa điểm XD
Năng lực thiết kế
Thời gian KC-HT
Quyết định đầu tư
Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2017
Kế hoạch v ốn năm 2018
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NST
Trong đó: 90% NST
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: KH 2017 (nguồn NS tỉnh)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
T Ổ NG S Ố
9.460.774
5.226.042
3.318.479
4.002.644
1.176.033
1.919.110
A
Nguồn vốn
ngân sách tập trung
3.909.150
2 . 133 . 004
1.472.444
1.861.945
514 . 503
673 . 110
I
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2018
559.550
503.950
201.670
300.997
158.967
146.548
1
Hồ chứa nước
Sao Mai, huyện Đ ơn Dươ n g
Đơn Dương
160
ha
2016-2018
16/QĐ-UBND 12/01/2011
1180/QĐ-UBND ngày 27/11/2013
61.796
61.796
55.616
46.501
20.000
9.000
2
Đường
Langbiang Thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương
Lạc Dương
3
km
2014-2018
1269/QĐ-UBND ngày 04/6/2009;
1088/ Q Đ - UBND
ngày 5/6/2013
99.882
99.882
89.894
82.430
24.430
6.570
3
Dự án xây dựng
Trư ờ ng TH Kim Đồng, huyện Di Linh
Di Linh
12
phòng học và hạ tầng
2016-2018
2026/QĐ-UBND ngày 20/10/2015
14.641
14.641
13.177
11.700
6.000
2.000
4
Dự án xây dựng
Trường THCS Tân Lâm I, huyện Di Linh
Di Linh
12
phòng và hạ tầng
2016-2018
2289/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
19.500
13.500
12.150
11.300
6.000
1.400
5
Dự án xây dựng
Trường TH Đinh Trang Hòa 3, huyện Di Linh
Di Linh
16
phòng học
2016-2018
2288/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
12.500
12.000
10.800
9.500
5.600
1.300
6
Trường THCS
Lộc Nga, thành phố Bảo Lộc
Bảo Lộc
8p, 6p bộ môn, khối VP + hội trường
2016-2018
2360/QĐ-UBND ngày 12/9/2011;
1122/QĐ-UBND ng à y
23/5/2016
9.952
9.952
8.957
5.700
3.000
3.200
7
Trường mẫu
giáo Lộc Nam, huyện Bảo Lâm
Bảo Lâm
8
phòng học
2016-2018
2993a/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
8.000
8.000
7.200
5.800
3.000
1.400
8
Dự án xây dựng
Trường mầm non Sơn Ca, huyện Bảo Lâm
B ả o Lâm
8
phòng học
2016-2018
324/QĐ-UBND ngày 31/6/2014
7.829
7.829
7.046
5.700
3.000
1.346
9
Dự án xây dựng
Trường mầm non xã Lộc Tân, huyện Bảo Lâm
Bảo Lâm
6 phòng học và hạ tầng
2016-2018
3474/QĐ-UBND ngày 26/12/2014
7.900
7.900
7.110
5.800
3.000
1.310
10
Dự án xây dựng
Trường mẫu giáo Đạ Quyn, xã Đ ạ Quyn, huyện Đức Trọng
Đức Trọng
4 phòng học và khối phòng chức năng
2016-2018
3028/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
7.150
7.150
6.435
5.000
2.500
1.435
11
Đường ĐH 2
(từ thôn Tân Phú, Tân Hội đến xã N'Thol Hạ đi xã Bình Th ạ nh),
huyện Đức Trọng
Đức Trọng
5,51
km
2016-2018
2618/QĐ-UBND ngày 12/10/2015
36.000
36.000
32.400
28.000
12.000
4.000
12
Dự án xây dựng
Trường mầm non Rô Men, huy ệ n Đam Rông
Đ am Rông
1.150
m2
2016-2018
1566/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
8.000
8.000
7.200
5.800
3.000
1.400
13
Dự án xây dựng
Trường mầm non 8, Tp Đà Lạt
Đà Lạt
10
phòng học
2016-2018
2632/QĐ-UBND ngày 9/12/2015
17.450
8.000
7.200
6.300
3.000
1.400
14
Đường GT
thôn 4 xã Madaguoi vào bãi rác, huyện Đ ạ Huoai
Đ ạ Huoai
2016-2018
1027/QĐ-UBND ngày 22/10/2015
8.000
8.000
7.200
5.800
3.000
1.300
15
Trường mầm
non Họa Mi, xã Đoàn K ế t, huyện Đạ Huoai
Đ ạ Huoai
2016-2018
754/QĐ-UBND ngày 28/9/2011
8.000
8.000
7.200
6.229
3.000
1.400
16
Xây dựng
Trường mầm non 5 (Phân hiệu Ya Gout), thành phố Đà Lạt
Đà Lạt
- Kh ố i 6 phòng học, văn phòng và bếp: 03 tầng; cổng,
hàng rào và sân nội bộ; Trang thiết bị
2017-2018
3741/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
8.000
8.000
7.200
3.000
3.000
4.200
17
Trư ờ ng mầm
non Lộc Phát, thành phố B ả o Lộc
B ả o Lộc
Khối 6 phòng học và kh ố i hành chính phục vụ;
Sân, cổng, hàng rào, trang thiết bị
2017-2018
2628/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
7.900
7.900
7.110
2.500
2.500
4.610
18
Trường TH
Trưng Vương (giai đoạn 2), thành phố Bảo Lộc
Bảo Lộc
Khối 12 phòng học; khối 06 phòng bộ môn; hạ tầng thiết
bị
2017-2018
2629/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
10.714
10.714
9.643
3.000
3.000
6.643
19
Trường TH C S Phan
Văn Trị, thành phố Bảo Lộc
Bảo Lộc
Khối 8 phòng học; Khối 6 phòng học bộ môn; hạ tầng
2017-2018
2626/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (TP)
10.480
10.480
9.432
3.000
3.000
6.432
20
Trường TH
Phạm Hồng Thái, thành phố Bảo Lộc
Bảo Lộc
08 phòng học + 02 phòng chức năng và khối văn
2017-2018
2634/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016
10.000
10.000
9.000
3.000
3.000
6.000
21
Xây dựng trạm
thực nghiệm nghiên cứu giống rau, hoa tại thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Đ ơ n Dương
Đơn Dương
2017-2018
2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
4.999
4.999
4.499
2.500
2.500
2.000
22
Mua s ắ m tr ang thiết bị chuẩ n p h ục vụ công tác quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng
tại tỉnh Lâm Đồng
Đà Lạt
2017-2018
2274/QĐ-UBND ngày 31/10/2012
7.200
7.200
6.480
4.000
4.000
2.400
23
Nhà làm việc
hành chính, kho tạm giữ phương tiện đường bộ, đường thủy, bến neo thuyền thuộc
Công an huyện Cát Tiên
Cát Tiên
2017-2018
2453/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (KTKT);
QĐ 2439/Q Đ -UBND
ngày 31/10/2016
9.000
6.250
5.625
5.000
5.000
625
24
Đường Đ ă ng Gia,
huyện Lạc Dương
Lạc Dương
2017-2018
2407/QĐ-UBND 28/10/2016;
1163/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016
8.760
8.760
7.884
3.000
3.000
4.884
25
Đường Nguyễn
Thiện Thuật, huy ệ n Lạc Dương
Lạc Dương
600 m
2017-2018
1161/QĐ-UBND (H ) ngày 31/10/2016
10.000
10.000
9.000
3.000
3.000
6.000
26
Xây dựng đường
GTNT liên thôn xã Đa Nh i m, huy ệ n L ạ c Dương
Lạc Dương
3,5
km
2017- 2018
1159/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
6.000
6.000
5.400
2.000
2.000
3.400
27
Xây dựng
tuyến đường từ QL 28 tiếp nối tuyến đường vào khu căn cứ hậu cần Sa Võ, huyện
Di Linh
Di Linh
0,7
km
2017-2018
225 7/QĐ-UBND ngày 18/10/2016
3.500
3.500
3.150
1.500
1.500
1.650
28
Đường GTNT
từ thôn 10 đi thôn 6 xã Hòa Nam, huy ệ n Di Linh
Di Linh
4,31
km
2018-2020
2065/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
9.300
9.300
8.370
3.000
3.000
5.370
29
Sửa chữa Trạm
bơm Đ ạ Goail, huy ệ n Đ ạ Huoai
Đ ạ Huoai
200
ha
2017-2018
2360/QĐ - UBND ngày 27/10/2016
7.000
7.000
6.300
200
200
6.100
30
Kè chống sạt
l ở thôn 3 xã Đạ Kho, huyện Đ ạ Tẻh
Đ ạ T ẻ h
2017-2018
1634a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
7.900
7.900
7.110
2.000
2.000
5.110
31
Sửa chữa Trạm
bơm Phước Cát 1, huyện Cát Tiên
Cát Tiên
330
ha
2017-2018
2455/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (KTKT); 2359/QĐ-UBND
ngày 27/10/2016
6.907
6.907
6.216
200
200
6.000
32
Nâng cấp đường
Nguyễn Du, thị trấn MaĐaGuôi, huyện Đạ Huoai
Đ ạ Huoai
2017-2018
1364/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
12.000
12.000
10.800
3.000
3.000
7.000
33
Dự án Cầu số
2 trên tuyến đường Hòa Ninh - Hòa Nam, huyện Di Linh
Di Linh
26
m
2017-2018
2074/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
12.000
12.000
10.800
3.000
3.000
7.800
34
Đường Đoàn
Kết (Đinh Văn) - Tân Lâm ( Đ ạ Đ ờn), huyện Lâm Hà
Lâm Hà
8,8
km
2017-2018
2778/QĐ-UBND ngày 25/10/2013
49.900
13.000
11.700
3.000
3.000
7.000
35
Xây dựng
tuyến đường từ đường 26/3 đi đường ĐT 725 thị trấn Đ ạ T ẻ h, huyện
Đ ạ Tẻh
Đạ Tẻh
2017-2018
2422/QĐ - UBND ngày 31/10/2016
26.400
26.400
23.760
8.537
8.537
11.463
36
Hệ thống đảm
bảo an toàn an ninh thông tin số cho hệ thống mạng của cơ quan nhà nước tỉnh
Lâm Đồng
Đà Lạt
2016-2018
129/QĐ-KHĐT ngày 12/10/2012
4.990
4.990
4.491
1.000
0
3.400
II
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
779.955
677.823
577.674
184.336
128.336
185.500
1
Xây dựng đường
từ QL 20 vào Trung tâm xã Lộc Thành, huyện B ả o Lâm
B ả o Lâm
18
km
2015-2019
1093/QĐ-UBND ngày 05/6/2013
177.814
177.814
160.033
86.000
30.0.00
30.000
2
Nâng cấp v ỉ a hè đường
2/4 (quốc lộ 27) đoạn qua trung tâm thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương
Đơn Dương
3
km
2017-2019
2436/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
19.270
19.270
17.343
5.000
5.000
6.000
3
Đường GTNT
xã Ka Đơn, huyện Đơn Dương
Đơn Dương
2,66
km
2017-2019
1564/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
9.600
9.600
8.640
3.000
3.000
3.000
4
Đường GTNT
từ xã Tân Văn, huyện Lâm Hà đi xã Tân Thành huyện Đức Trọng
Lâm Hà
8,8
km
2017-2019
1574/QĐ-UBND ngày 14/7/2016
29.886
29.886
26.897
5.000
5.000
7.000
5
Đường li ên xã
Phúc Thọ đi Hoài Đức, huyện Lâm Hà
Lâm Hà
4,26
km
2017-2019
4229/QĐ-UBND ngày 31/12/2014;
2446/Q Đ -UBND
ngày 31/10/2016;
994/Q Đ -UBND ngày
9/5/2017
18.663
18.663
16.797
5.000
5.000
5.500
6
Đường giao
thông nông thôn liên xã Phú Sơn đi Đạ Đ ờn - Lâm Hà
Lâm Hà
5
km
2017-2019
4831/QĐ-UBND ngày 30/12/2011;
2431/Q Đ -UBND
ngày 31/10/2016, 1114/Q Đ -UBND ngày 24/5/2017
38.463
38.463
34.617
5.000
5.000
15.000
7
Đường khu vực
200 vượt sông Đ ạ K’n à ng sang Póop Lé Phi Liêng, huyện Đ am Rông
Đ am Rông
6,00
km
2017-2019
2410/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
49.549
44.549
40.094
7.000
7.000
14.000
8
Đường giao
thông vào khu sản xuất Dong Chơ Rong, huyện Đam Rông
Đam Rông
6,00
km
2017-2019
2401/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
20.000
17.000
15.300
4.000
4.000
5.000
9
Đập dâng Đạ
R'sal, huyện Di Linh
Di Linh
100
ha
2017-2019
2451/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 2137/QĐ-UBND ngày
23/7/2010
26.000
26.000
23.400
5.000
5.000
10.000
10
Đường giao
thông từ thôn 10 xã Lộc Nam đi xã Lộc Thành, huyện B ả o Lâm
Bảo Lâm
5,2
km
2017-2019
2441/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
13.400
13.400
12.060
3.000
3.000
5.000
11
Đường nội
thị thị trấn Lộc Th ắ ng (giai đoạn 3), huyện Bảo Lâm
B ả o Lâm
8,5
km
2017-2019
2440/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 48/QĐ-UBND ngày
10/01/2017
40.000
40.000
36.000
7.000
7.000
14.000
12
Nâng cấp đường
liên xã Madaguôi - Đạ Tồn, huyện Đạ Huoai
Đạ Huoai
2017-2019
2449/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 801a/Q Đ -UBND
ngày 26/9/2014; 882/QĐ-UBND ng à y 21/4/2017
36.000
36.000
32.400
10.000
10.000
18.000
13
Nâng cấp sửa
chữa cống dâng Mađaguôi, huyện Đạ Huoai
Đạ Huoai
2017-2019
2452/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 2441/QĐ-UBND ng à y
31/10/2016
26.000
26.000
23.400
7.000
7.000
9.000
14
Đường nội
thị thị trấn Cát Tiên, huyện Cát Tiên
Cát Tiên
2017-2019
2438/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
30.000
30.000
27.000
5.000
5.000
10.000
15
Xây dựng đường
GTNT 3 thôn Lộc Châu, xã Tân Nghĩa, huyện Di Linh
Di Linh
5,30
km
2017-2019
2856/QĐ-UBND ngày 15/10/2009; 2448/QĐ-UBND ng à y
31/10/2016
23.400
23.400
21.060
5.000
5.000
5.000
16
Dự án đầu
tư xây dựng đường trục chính ngã ba Bằng Lăng đến Km 1.6 đường Liên H ư ng - Đầm
Ròn, huyện Đam Rông
Đam Rông
1,6
km
2018-2020
2402/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
35.197
30.197
27.177
7.000
7.000
3.000
17
Đường 26/3
vào kênh Nam, huyện Đạ T ẻ h
Đạ Tẻh
2017-2019
2405/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
39.994
39.994
35.995
5.000
5.000
10.000
18
Xây dựng
tuyến kênh kết hợp đường giao thông nội đồng Bàu C ỏ giai
đoạn II, huyện Đạ Tẻh
Đạ Tẻh
2017-2019
1622/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
14.500
14.500
13.050
4.000
4.000
6.000
19
Nâng cấp đường
Tiên Hoàng - Đồng Nai Thượng, huyện Cát Tiên
Cát Tiên
18
km
2017-2020
1269/QĐ - UBND ngày 03/7/2014
132.219
43.087
38.778
6.336
6.336
10.000
III
Đối ứng
các dự án
2.206.491
602.077
509.739
1.213.612
74.200
96.284
a
Đối ứng
nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu
1.929.426
520.995
468.896
1.189.637
70.100
81.000
1
Nâng cấp đường
Đạ Sar - xã Lát đoạn 9.286km, huyện Lạc Dương
Lạc Dương
9
km
2014-2018
2384/QĐ-UBND ngày 16/8/2004, số 2559/QĐ - UBND ngày
10/11/2010; 2464/Q Đ -UBND ngày 12/11/2014
137.475
120.074
108.067
118.147
30.000
19.000
2
Dự án xây d ự ng đường
ĐH.91 huyện Cát Tiên
Cát Tiên
9
km
2014-2018
1601/QĐ-UBND, 27/7/2011 2038/QĐ-UBND 28/9/2012;
2422/QĐ-UBND ngày 28/11/2013
158.303
46.519
41.867
142.192
20.000
10.000
3
Nâng cấp đoạn
đèo Tà Nung, các cầu Cam Ly Thượng, Thác voi và xây dựng mới đoạn Tân Thanh (huyện
Lâm Hà) - Tân Lâm (huyện Di Linh) thuộc đường tỉnh ĐT 725
Lâm Hà - Di Linh
31 km
2015-2018
572/QĐ-UBND ngày 26/3/2013
943.333
188.733
169.860
765.300
5.000
1.000
4
Dự án đầu
tư Kho lưu trữ chuyên dụng t ỉ nh Lâm Đồng
Đà Lạt
2016-2019
2329/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
96.590
38.623
34.761
39.000
10.000
17.000
5
Dự án xây dựng
đường ĐH 92 huyện Cát Tiên
Cát Tiên
20
km
2015-2019
1327/QĐ-UBND ngày 16/6/2010; 876/QĐ-UBND ngày 10/5/2013;
2254a/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
210.166
107.046
96.341
124.998
5.100
24.000
6
Đối ứng dự
án rà phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh tr ên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng:
Đà Lạt
100 ha
2018-2020
2018-2019
1592/QĐ-UBND ngày 6/8/2012, 532/QĐ-UBND ngày 8/3/2016
383.559
20.000
18.000
10.000
b
Đối ứng
khác
79.765
45.382
40.844
21.200
2.000
7.284
1
Xây dựng hệ
thống x ử lý nước thải và lò đốt rác thải y tế tr ên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1)
Các huyện
300
m3/ngđ
2017-2019
1437/QĐ-UBND 12/7/2012
54.765
27.382
24.644
21.200
2.000
4.284
2
Đường GTNT
từ ngã ba Trần Quốc To ả n, Hoài Đức đi xã Liên Hà, Lâm Hà
Lâm Hà
6,6
km
2018
2447/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
25.000
18.000
16.200
3.000
c
Đối ứng
ODA
197.300
35.700
0
2.775
2.100
8.000
1
Dự án chuyển
đổi Nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (VnSAT)
Các huyện
2016-2020
1992/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/5/2015; 4229/Q Đ -BNN-KH
ngày 26/10/2015; 434/QĐ-UBND ng à y 02/3/2017
197.300
35.700
2.775
2.100
8.000
IV
Các dự
án dự kiến khởi công mới năm 2018
363.154
349.154
183.361
0
0
82.054
1
Xây dựng kè
chống sạt l ở bờ suối Đạ Lây đoạn qua thôn Hương Thủy, xã Hương
Lâm, huyện Đạ Tẻh.
Đạ Tẻh
2018-2019
4070/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
4.980
4.980
2.000
2
Trường tiểu
học Võ Thị Sáu, thành phố Bảo Lộc
Bảo Lộc
khối 8 phòng học; khối hành chính quản trị và phục vụ
học tập; hạ tầng; thiết bị bàn ghế
2018-2020
2636/QĐ-UBND ngày 26/10/2017
9.000
9.000
3.000
3
Trường tiểu
học ĐamBri, thành phố B ả o Lộc
Bảo Lộc
8 phòng học + cải tạo 04 phòng học, sân cổng, hàng
rào
2018-2020
2623/QĐ-UBND ngày 25/10/2017
9.000
9.000
3.000
4
Trường tiểu
học Lộc Thanh 1, thành phố B ả o Lộc
B ả o Lộc
12 phòng học + 02 phòng chức năng
2018-2020
2621/QĐ-UBND ngày 25/10/2017
12.000
12.000
5.000
5
Trường ti ể u học
Lam S ơ n, phường Blao, thành phố Bảo Lộc
Bảo Lộc
Xây dựng khối phòng học chức năng 368m2 ,
khối
2018-2020
2622/QĐ-UBND ngày 25/10/2017
8.000
8.000
2.500
6
Trường mẫu
giáo Thanh Xuân xã L ộ c Thanh, thành phố Bảo Lộc
B ả o Lộc
04 phòng học + 02 phòng chức năng + sân, hàng rào
2018-2020
2624/QĐ-UBND ngày 25/10/2017
8.000
8.000
2.500
7
Nâng cấp vỉa
hè mương thoát nước quốc lộ 20 đoạn qua thị trấn Đạ Mri (đoạn 3), huyện Đạ
Huoai
Đạ Huoai
1,5 km
km
2018-2020
1196/QĐ-UBND ngày 25/10/2017
5.000
5.000
2.500
8
Trung tâm bảo
trợ xã hội tỉnh Lâm Đồng
Đà Lạt
Xây dựng 18 phòng, bể nước ngầm; sửa chữa khối nhà ở
02 tầng; mua s ắ m trang thiết bị
2018-2020
2285/QĐ-UBND ngày 23/10/2017
19.734
19.734
17.761
4.000
9
Dự án kè chống
sạt l ở đất sản xuất, đường giao thông từ thôn 5B đi thôn 4A
hồ Thủy l ợ i Đạ Hàm xã An Nh ơ n, huyện Đ ạ
Tẻh
Đ ạ Tẻh
630m tường ch ắ n, sửa chữa 60m đường
2018-2020
4058/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
6.000
6.000
2.000
10
Đầu tư tuyến
kênh dẫn nước từ kênh Nam công tr ì nh thủy lợi Đạ Tẻh đi thôn 1, thôn 2 thôn 6,
xã An Nhơn, huyện Đạ Tẻh
Đạ Tẻh
180
ha
2018-2020
4055/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
14.500
14.500
5.000
11
Đường GTNT
thôn 11 xã Hòa Bắc, huy ệ n Di Linh
Di Linh
3,5
km
2018-2020
3220/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
9.822
9.822
3.000
12
Xây dựng hồ
chứa nước Liên Hoàn 1 xã Gia Hiệp, huyện Di Linh
Di Linh
Đập đất 250m
2018-2020
2049/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 (H)
5.000
5.000
2.500
13
Cải tạo
nâng cấp kênh tiêu xã Lạc Lâm, huy ệ n Đơn Dương
Đơn Dương
2
km
2018-2020
1558/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
8.178
8.178
2.500
14
Xây dựng đường
GTNT Suối Thông, xã Đạ Ròn
Đơn Dương
3
km
2018-2020
1563/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
10.000
10.000
2.000
15
Đường Tố Hữu,
huyện Lạc Dương
Lạc Dương
240
m
2018
1025/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
3.340
3.340
3.000
16
Cống hộp đường
Hàn Mạc Tử, huy ệ n L ạ c Dương
Lạc Dương
Cống hộp 4mx5m
2018-2019
1024/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
2.000
2.000
1.000
17
Đài truyền
hình Lâm Đồng (đầu tư thiết bị sản xuất chương trình truyền hình)
Đà Lạt
Mua s ắ m tr ang thiết bị
2018-2020
57/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2017
12.600
12.600
4.000
18
Vòng xoay
ngã 5 TT Lộc Thắng, huy ệ n Bảo Lâm
Bảo Lâm
0,72
ha
2018-2020
2374/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
38.000
38.000
34.200
5.000
19
Đường giao
thông liên xã Lộc Ngãi - L ộ c Phú, huyện Bảo Lâm
B ả o Lâm
4,00
km
2018-2020
2373/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
27.000
27.000
24.300
5.000
20
Xây dựng
Trường tiểu học Đoàn Kết, thành phố Đà Lạt
Đà Lạt
11 phòng học + 03 phòng chức năng: văn phòng, thư
2018-2020
2407/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
19.000
19.000
17.100
3.000
21
Xây dựng h ồ chống
bồi l ắ ng, nhà máy xử lý nước thải khu vực Đan Kia Suối
Vàng, huyện Lạc Dương (giai đoạn 1)
Lạc Dương
2018-2020
2397/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
80.000
80.000
72.000
7.000
22
Xây dựng đường
GTNT từ đường ĐH412 vào thôn Ta Ly 2 và đường nội thôn Taly 2 - xã Ka Đô, huyện
Đơn Dương
Đơn Dương
2
km
2018-2020
1619/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
5.000
5.000
2.000
23
Xây dựng đường
GTNT số 9, xã Qu ả ng Lập, huyện Đơn Dương
Đơn Dương
1
km
2018-2020
1620/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
5.000
5.000
2.000
24
Đường giao
thông từ trung tâm xã Phi Liêng đi khu Tây Sơn, huyện Đam Rông
Đ am Rông
7,6
km
2018-2020
2101 /QĐ-UBND ngày 23/9/2016
25.000
20.000
18.000
6.000
25
Xây dựng
Trường mầm non 3, thành phố Đà Lạt
Đà Lạt
11
Phòng
2018-2020
2353/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
17.000
8.000
2.554
V
Chương
trình Giao khoán, chăm sóc, b ả o vệ rừng
Các huyện
20.000
10.000
10.000
VI
Phân cấp
cho các địa ph ươ ng
143.000
143.000
152.724
1
Phân cấp
cho thành phố Đà Lạt
Đà Lạt
33.162
33.162
35.414
2
Phân cấp
cho huyện Lạc Dương
Lạc Dương
7.222
7.222
7.714
3
Phân cấp
cho huyện Đơn Dương
Đơn Dương
7.322
7.322
7.820
4
Phân cấp
cho huyện Lâm Hà
Lâm Hà
7.536
7.536
8.048
5
Phân cấp
cho huyện Đ am Rông
Đ a m Rông
7.164
7.164
7.652
6
Phân cấp
cho huyện Đức Trọng
Đức Trọng
17.703
17.703
18.907
7
Phân cấp
cho huyện Di Linh
Di Linh
9.595
9.595
10.247
8
Phân cấp
cho thành phố B ả o Lộc
Bảo Lộc
21.965
21.965
23.458
9
Phân cấp
cho huyện B ả o Lâm
Bảo Lâm
12.913
12.913
13.791
10
Phân cấp
cho huyện Đ ạ Huoai
Đạ Huoai
5.892
5.892
6.295
11
Phân cấp
cho huyện Đ ạ Tẻh
Đạ T ẻ h
6.549
6.549
6.995
12
Phân cấp
cho huyện Cát Tiên
Cát Tiên
5.977
5.977
6.383
VII
Đối ứng
các dự án ODA, PPP , Chuẩn bị đầu tư và bố trí các nội dung khác
giai đoạn 2017- 2020
0
B
Nguồn vốn
Sử dụng đất
3.080.608
1.539.822
1.111.728
1.404.815
244.130
586.000
I
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2018
317.494
295.661
181.800
170.033
87.700
94.705
1
Nâng cấp đường
Thông Thiên Học, TP Đà Lạt
Đà Lạt
1
km
2015-2018
1469/QĐ-UBND ngày 14/06/2013, 1549/QĐ -UBND ngày
11/6/2014
20.215
20.215
18.194
12.900
2.000
5.000
2
Đường Phan
Đình Phùng, thành phố Bảo Lộc
Bảo Lộc
7
km
2014-2018
2521/QĐ-UBND ngày 8/10/2009
711/Q Đ -UBND
ng à y 25/3/2011
1361/Q Đ -UBND
ng à y 20/6/2014
139.462
139.462
125.516
97.933
30.000
27.000
3
Đường Thống
Nhất nối dài, thị trấn Lạc Dương
Lạc Dương
2016-2018
1475/QĐ-UBND ngày 21/10/2011
9.624
9.624
7.000
3.500
1.500
4
Sửa chữa
công trình hồ chứa nước Ma Póh, xã Đạ Quyn, huyện Đức Trọng
Đức Trọng
66
m
2017-2018
1997/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
4.000
4.000
2.000
2.000
1.600
5
Đường Nguyễn
An Ninh, thành phố Bảo Lộc
Bảo Lộc
4
km
2017-2018
2610/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
14.700
11.000
4.000
4.000
5.900
6
C ả i tạo,
mở rộng trụ sở làm việc Báo Lâm Đồng
Đà Lạt
2017-2018
1923/QĐ-UBND ngày 01/9/2016
7.125
7.125
3.000
3.000
3.413
7
Cải tạo,
nâng cấp đường Ngô Quyền, thành phố Đà Lạt
Đà Lạt
2017-2018
Số 3309/QĐ-UBND, ngày 22/9/2010
32.604
24.973
22.476
8.000
8.000
14.476
8
Cầu vượt suối
Cam Ly, thành phố Đà Lạt
Đà Lạt
25
m
2017-2018
Số 488/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 (Tp)
17.350
17.350
15.615
10.000
10.000
5.615
9
Đường Đinh
Công Tráng, thành phố Bảo Lộc
Bảo Lộc
2,3
km
2017-2018
2196/QĐ-UBND ngày 24/10/2013
14.800
14.800
4.000
4.000
9.000
10
Trụ sở
UBMTTQ Việt Nam tỉnh Lâm Đồng
Đà Lạt
2017-2018
2450/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (KTKT)
8.450
8.450
5.200
5.200
2.405
11
Dự án nâng
cấp đường Hoàng Văn Thụ nối dài thành phố Bảo Lộc.
Bảo Lộc
0,56
km
2017-2018
2563/QĐ-UBND ngày 22/10/2009
24.764
14.262
4.000
4 . 000
8.836
12
Dự án nâng
cấp đường giao thông nông thôn từ t ỉ nh lộ 725 vào ngã ba thôn Hang Hớt, xã Mê
Linh, huyện Lâm Hà
Lâm Hà
4
km
2017-2019
QĐ 1036/QĐ-UBND ngày 13/4/2017
14.900
14.900
7.000
7.000
6.410
13
Dự án đường
bê tông xi măng trung tâm thôn Hang Hớt, thôn Cổng Trời, xã mê Linh, huyện
Lâm Hà
Lâm Hà
4
km
2017-2019
QĐ 1037/QĐ-UBND ngày 13/4/2017
9.500
9.500
5.000
5.000
3.550
II
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
881.032
497.914
431.723
105.930
105.930
170.000
1
Đầu tư một
số hạng mục tại Khu công nghiệp Lộc Sơn, thành phố B ả o Lộc
Bảo Lộc
2017-2020
10.000
10.000
15.000
2
Đầu tư một
số hạng mục tại Khu Công nghiệp Phú Hội, huyện Đức Trọng
Đức Trọng
2017-2020
5.000
5.000
0
3
Đầu tư vỉa
hè đoạn Km230+200- K m234 của tuyến Quốc lộ 20 qua thành phố Đà Lạt
Đà Lạt
4
km
2017-2019
3742/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
8.000
8.000
500
500
3.000
4
Thay thế 09
cầu treo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Các huyện
9
cầu
2017-2019
QĐ 1765/QĐ-UBND ngày 19/8/2015
46.624
46.624
41.962
25.430
25.430
10.000
5
Xây dựng vỉa
hè, điện chiếu sáng, cây xanh Quốc lộ 20, huyện Đức Trọng (đoạn từ cầu Bồng
Lai đến chùa Bà Chà, xã Hiệp Thạnh)
Đức Trọng
2017-2019
2434/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
38.003
38.003
34.203
13.000
13.000
8.000
6
Đường Lý
Thường Kiệt (đoạn ngã 3 Lý Thường Kiệt - Đào Duy Từ đến ranh gi ớ i huyện
Bảo Lâm), thành phố Bảo Lộc
Bảo Lộc
6,03
km
2017-2019
2155/QĐ-UBND ngày 22/10/2013
36.958
36.958
33.262
8.000
8.000
11.000
7
Sửa chữa, cải
tạo trụ sở làm việc UBND tỉnh Lâm Đồng
Đà Lạt
2017-2019
2391/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
28.064
28.064
25.258
2.000
2.000
15.000
8
Đường từ
thôn 7 thị trấn Đạ Tẻh đi trung tâm xã An Nh ơ n (giai đoạn 2), huyện Đạ
Tẻh
Đạ Tẻh
2017-2020
95/QĐ-UBND ngày 15/01/2015
60.225
60.225
54.203
12.000
12.000
14.000
9
Xây dựng cơ
sở hạ tầng khu dân cư - tái định cư Phạm Hồng Thái, phường 10, thành phố Đà Lạt
Đà Lạt
89.162
m2
2017-2019
2430/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 1620/QĐ-UBND ngày
24/7/2017
75.527
75.527
67.974
13.000
13.000
37.000
10
Khu quy hoạch
dân cư 5B, thành phố Đà Lạt
Đà Lạt
2017-2020
2654/QĐ-UBND ngày 18/11/2010
399.000
68.000
61.200
8.000
8.000
42.000
11
Dự án XD đường
dọc bờ sông Đa Nh i m đoạn từ cầu sắt Phú Hội đến thác Liên Khương, huyện
Đức Trọng
Đức Trọng
6
km
2017-2019
1456/QĐ-UBND ngày 10/7/2013; 2420/Q Đ -UBND
ngày 28/10/2016
48.513
48.513
43.662
9.000
9.000
10.000
12
Hồ chứa nước
K'Nai, huyện Đức Trọng
Đức Trọng
2018
1666/QĐ-UBND ngày 20/6/2008 và 1999/QĐ-UBND ngày 11/8/2009
140.118
88.000
79.200
-
5.000
III
Bố trí đối
ứng các dự án
1.123.107
113.529
102.176
1.128.852
50.500
52.000
a
Đ ố i
ứng các dự án ODA
382.733
50.000
45 . 000
245 . 422
10.000
12.000
1
Nâng cấp và
m ở rộng hệ thống cấp nước thành phố Đà Lạt
Đà Lạt
6 bể
Hệ thống tuyến ống cấp I, II, III
2014-2018
2394/QĐ-UBND ngày 25/10/2010, 119/QĐ-UBND ng à y
15/1/2014
382.733
50.000
45.000
245.422
10.000
12.000
b
Đối ứng
TPCP
740.374
63.529
57.176
708.845
20.000
20.000
1
Bệnh viện
đa khoa II t ỉ nh Lâm Đồng
B ả o Lộc
500
giường
2017-2018
361/QĐ-UBND, 27/02/2014; 2205/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
495.228
39.383
35.445
477.845
10.000
10.000
2
Bệnh viện
nhi t ỉ nh Lâm Đồng
Đà Lạt
150
giường
2014-2018
360/QĐ-UBND, 27/02/2014; 913/Q Đ -UBND
ngày 29/4/2016
245.146
24.146
21.731
231.000
10.000
10.000
c
Đối ứng chương
trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên
tai ổn định đời sống dân cư: Đầu tư ổn định dân cư
Các huyện
174.585
20.500
20.000
IV
Các dự án dự kiến
khởi công mới năm 2018
758.975
632.718
396.029
0
0
151.295
1
Duy tu, sửa chữa đường
Trần Quốc Toản và đường Bà Triệu, thành phố Đà Lạt
Đà Lạt
1,75 km
2018-2020
3935/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
6.800
6.800
-
-
6.800
2
Duy tu, sửa chữa đường
Hồ Tùng Mậu, thành phố Đà Lạt
Đà Lạt
1,3
km
2018-2020
3936/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
8.300
8.300
8.300
3
Duy tu, sửa chữa đường
Hoàng Văn Thụ, thành phố Đà Lạt
Đà Lạt
3
km
2018-2020
3937/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
6.500
6.500
6.500
4
Đường Phan Chu
Trinh nối dài, thành phố Bảo Lộc
Bảo Lộc
2
km
2018-2020
1042/QĐ-UBND ngày 15/5/2017
16.113
16.113
14.502
5.000
5
Đường Lê Thị Riêng,
thành phố Bảo Lộc
Bảo Lộc
3,7
km
2018-2020
2030/QĐ-UBND ngày 21/9/2017
22.000
22.000
19.800
2.500
6
Cầu Ông Thiều, huyện
Đơn Dương
Đơn Dương
Cầu BTCT (4x33)m, tải trọng HL.93
2018-2020
2001/QĐ-UBND ngày 15/9/2017
44.995
44.995
40.496
10.000
7
Hệ thống điện chiếu
sáng đèo Bảo Lộc (địa bàn Bảo Lộc)
Bảo Lộc
3,2
km
2018-2019
2620/QĐ-UBND ngày 25/10/2017
6.418
6.418
3.000
8
Đường trục xã Liên
Hiệp từ Miếu Ông đến cao tốc Liên Khương - Prenn, xã Liên Hiệp, huyện Đức Trọng
Đức Trọng
3 km
2018-2020
1998/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 và 1199/QĐ-UBND ngày
22/6/2017
14.943
10.000
3.000
9
Đường Thôn 10 xã Đại
Lào, thành phố Bảo Lộc
Bảo Lộc
1,8
km
2018-2020
2664/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
11.000
8.000
2.500
10
Nâng cấp đường Thống
Nhất, huyện Đức Trọng
Đức Trọng
7,9
km
2018-2020
2262/QĐ-UBND ngày 18/10/2017
29.720
29.720
26.748
3.000
11
Trồng cây xanh, xây
dựng vỉa hè, điện chiếu sáng (QL20) đoạn từ hồ Nam Sơn đến ngã ba xóm Trung
(Phú hội)
Đức Trọng
2018-2020
2377/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
24.967
24.967
22.470
4.000
12
Nâng cấp đường Nguyễn
Du, thành phố Đà Lạt
Đà Lạt
0,8
km
2017-2019
3996/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
13.000
13.000
4.000
13
Dự án đầu tư trạm xử
lý nước thải tập trung, hệ thống thu nước thải và đường giao thông, hệ thống
thoát nước mặt Khu công nghiệp Phú Hội, huyện Đức Trọng: - Bố trí cho hạng mục
đường giao thông D1, D2
Đức Trọng
1,8
km
2018-2020
2404/QĐ-UBND ngày 28/6/2016
124.106
19.682
8.000
14
Hệ thống điện
chiếu sáng đèo Bảo Lộc (địa bàn Đạ Huoai)
Dạ Huoai
6,9
km
2018-2020
1197/QĐ-UBND ngày 25/10/2017
12.795
12.795
3.500
15
Hạ tầng khu
xử lý rác th ả i TP B ả o Lộc:
- Đường
giao thông, san nền, thoát nước, nhà điều hành, trạm biến áp, cấp điện, giếng
khoan, lò đốt rác
B ả o Lộc
Đường giao thông, san nền, thoát nước nhà điều hành,
di dời trạm cân, lò đốt rác, cấp điện
2018-2020
2155/QĐ-UBND ngày 22/10/2013
8.809
8.809
2.500
16
Đường vào
bãi rác th ả i, huyện Cát Tiên
Cát Tiên
2018-2020
1333/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
9.000
9.000
2.500
17
Cầu Đưng
K'si, huyện Lạc Dương
Lạc Dương
21
m
2018-2019
1026/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
3.700
3.700
3.330
18
Nâng cấp C ơ s ở hạ tầng
vùng s ả n xuất Chè ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện
B ả o Lâm.
Bảo Lâm
5,5
km
2018-2020
584/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017
14.000
14.000
5.000
19
Nâng cấp Cơ
sở hạ tầng vùng sản xuất Chè ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn TP. Bảo Lộc
Bảo Lộc
5,55km
2018-2020
579/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017
14.000
14.000
5.000
20
Nâng cấp Cơ
sở hạ tầng vùng sản xuất Rau ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Đơn
Dương
Đơn Dương
5
km
2018-2020
576/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017
11.000
11.000
4.000
21
Nâng cấp Cơ
s ở hạ tầng vùng sản xuất Rau ứng dụng công nghệ cao trên
địa bàn huyện Đức Trọng
Đức Trọng
5,5
km
2018-2020
577/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017
12.000
12.000
5.000
22
Nâng cấp Cơ
sở hạ tầng vùng s ả n xuất Cà phê ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện
Lâm Hà
Lâm Hà
6,2
km
2018-2020
578/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017
14.000
14.000
5.000
23
Nâng cấp -
s ử a chữa đường ĐH 412 - ĐH413 huyện Đơn Dương
Đơn Dương
19,5 km và 3 cầu, đường cấp IV miền núi
2018-2020
2389/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
79.957
79.957
71.961
4.000
24
Dự án sửa
chữa, nâng cấp đoạn Lộc B ả o - Lộc Bắc (từ Km 1 32+420
- Km 1 34+920) và đoạn Con Ó - Đ ạ Tẻh
(từ Km 1 67+220 - Km 1 67+650) thuộc tuyến đường ĐT.725 và đoạn nối
725 vào thị trấn Đ ạ Tẻh
Bảo Lâm - Đ ạ Tẻh
11
km
2017-2021
2390/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
90.000
85.000
76.500
15.000
25
Nâng cấp
các đường nội thị thị trấn Mađaguôi, huyện Đ ạ Huoai
Đ ạ Huoai
3,8
km
2018-2020
2376/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
42.000
42.000
37.800
7.000
26
Xây dựng,
nâng cấp tuyến đường liên xã Tân Lâm - Đinh Trang Hòa, huyện Di Linh
Di Linh
7,1
km
2018-2020
1513/QĐ-UBND ngày 10/7/2017
27.500
27.500
24.750
6.400
27
Hồ chứa nước
thôn 9 xã Hòa Trung, huyện Di Linh
Di Linh
170
ha
2018-2020
2402/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
40.000
40.000
36.000
5.000
28
Dự án đường
trục chính vào vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao xã Lát, huyện Lạc
Dương
Lạc Dương
2018-2020
2400/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
36.670
27.780
25.002
7.465
29
Trung tâm
Văn hóa - Thể thao giai đoạn 2, huyện Đức Trọng
Đức Trọng
Hội trường, m ở rộng quảng trường, bãi giữ xe
2018-2020
2160/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
14.682
14.682
4.000
V
Bố trí
cho Quỹ phát triển đất của tỉnh; kinh phí lập quy hoạch sử dụng đất; công tác
đo đạc, đăng ký đất đai, lập C ơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính..., cấp giấy chứng nhận quyền s ử dụng
đất (bao gồm cả đ ố i ứng ODA cho dự án: Dự án Tăng cường quản lý
đất đai và cơ s ở dữ liệu đất đai); dự án 513 và các nội dung
khác.
- Trong
đó, bố trí cho dự án 513 năm 2018: 8.600 triệu đồng
Các huyện
118.000
VI
Đối ứng
các dự án ODA, PP , Chuẩn bị đầu tư và bố trí các nội dung khác
giai đoạn 2017-2020
Các huyện
C
Nguồn vốn
xổ số kiến thiết
2.471.016
1.553.216
734.308
735.884
417.400
660.000
I
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2018
776.738
656.347
345.624
392.126
187.210
213.639
1
DA Khu căn
cứ cách mạng khu VI, huyện Cát Tiên
Cát Tiên
48
ha
2014- 2018
1138/QĐ-UBND ngày 26/5/2010
1793/QĐ-UBND ngày 18/8/2011
1877/QĐ-UBND ngày 9/9/2014
1102/QĐ - UBND ngày 14/5/2015
91.496
82.961
74.665
80.620
15.000
2.000
2
Dự án xây dựng
hồ Thủy lợi Đập Bằng Lăng, xã Rô Men, huyện Đam Rông
Đam Rông
300
ha
2016-2018
2720/QĐ-UBND ngày 27/12/2012
39.219
35.519
31.967
26.700
15.000
8.000
3
Trường mầm
non Xuân Trường, thành phố Đà Lạt
Đà Lạt
2016-2018
708/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
8.799
8.000
5.800
3.000
1.400
4
Cơ sở hạ tầng
khu thể thao thuộc khu Trung tâm VHTT t ỉ nh
Đà Lạt
31
ha
2014-2018
2194/QĐ-UBND ngày 30/10/2013
198.223
198.223
178.401
132.210
45.210
44.790
5
KCH hệ thống
kênh N3, N5, ĐN9, ĐN10, ĐN12 ĐN14, NN4, NN5, NN7 Hồ chứa nước Đạ T ẻ h
Đạ Tẻh
2016- 2018.
67/QĐ-KHĐT; 1634/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 25/4/2011
48.824
48.824
43.942
34.300
6.000
9.000
6
Hồ chứa nước
Đạ Tô Tôn
Lâm Hà
2016-2018
4227/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
12.000
12.000
7.000
4.000
3.800
7
Dự án xây dựng
Đường giao thông 1,6 vào khu tái định cư xã An Nh ơ n, huyện
Đạ Tẻh
Đạ Tẻh
2016-2018
1741/QĐ-UBND ngày 30/12/2014
8.606
8.606
5.500
3.000
2.200
8
Trạm bơm Qu ả ng
Ngãi, huyện Cát Tiên
Cát Tiên
2016-2018
960d/QĐ-UBND ngày 25/10/2015
5.000
5.000
3.500
2.000
1.000
9
Xây dựng trụ
sở làm việc phòng cảnh sát phòng cháy và chữa cháy số 4 tại huyện Đạ Tẻh
Đ ạ Tẻh
2017-2018
2423/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
5.000
5.000
2.000
2.000
2.500
10
Đối ứng Trụ
sở làm việc của Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy t ỉ nh Lâm
Đồng
Đà Lạt
2017-2018
6154/QĐ-BCA-H43 ngày 30/10/2015
92.500
18.500
16.650
9.000
9.000
7.650
11
Xây dựng
nhà làm việc cán bộ chiến sỹ Trại tạm giam (PC81B) thuộc Công an tỉnh Lâm Đồng
Đà Lạt
Nhà làm việc 03 tầng
2017-2018
2279/QĐ-UBND ngày 20/10/2016
12.660
12.660
10.000
10.000
1.394
12
Nhà tạm giữ
hành chính Công an huyện Đạ Huoai, Cát Tiên
Đạ Huoai - Cát Tiên
5 phòng
2017-2018
199/QĐ-KHĐT ngày 26/11/2010; 96/QĐ-SXD ngày 25/7/2017
3.500
3.543
1.000
1.000
2.189
13
Xây dựng
Trường m ầ m non Hoàng Anh, xã Hiệp Thạnh, huyện Đức Trọng.
Đức Trọng
Khối 12 phòng học, h à nh chính quản trị: diện
tích 1 86 4m2
2017-2018
1994/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
10.400
7.200
2.500
2.500
3.980
14
Xây dựng
Trường ti ể u học Lý Tự Trọng, huyện Đức Trọng
Đức Trọng
Khối 10 phòng học, phòng học chức năng 1 780m2;
Khối HCQT: 370m2, 2
2017-2018
1992/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016
11.000
7.700
2.500
2.500
4.430
15
Trường mầm
non Phú Hội, huyện Đức Trọng
Đức Trọng
Phòng học, khu hiệu bộ
2017-2018
1995/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016
14.000
8.000
2.500
2.500
4.700
16
Trường THCS
Thạnh Mỹ, huyện Đ ơ n Dương
Đơn Dương
Khối 06 phòng học; khối 04 phòng bộ môn
2017-2018
1559/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 (H)
6.000
6.000
2.000
2.000
3.400
17
Xây dựng
Trường tiểu học Trần Quốc To ả n, huyện Đ ơ n Dương
Đơn Dương
khối 02 phòng học và các phòng phục vụ h ọ c tập
và hành chính
2017-2018
1562/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 (H)
7.800
7.800
2.500
2.500
4.520
18
Trường tiểu
học Đạ M'Rông, huyện Đam Rông
Đ am Rông
2017-2018
1273/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016
8.000
8.000
2.000
2.000
5.200
19
Trường tiểu
học Đạ Rsal, huyện Đ am Rông
Đam Rông
2017-2018
1272/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016
6.500
6.500
2.000
2.000
3.850
20
Trường mầm
non Phi Liêng, huyện Đ am Rông
Đ am Rông
2017-2018
1326/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016
4.500
4.500
2.000
2.000
2.050
21
Trường THCS
Liên Đầm, huyện Di Linh
Di Linh
08 phòng học, 04 phòng bộ môn, hiệu bộ
2017-2018
2044/QĐ-UBND (H) ngày 28/10/2016
9.000
7.000
2.000
2.000
4.300
22
Trường mầm
non Lộc Lâm, huyện B ả o Lâm
B ả o Lâm
khối 8P+nhà hiệu bộ, chức năng, HM phụ trợ
2017-2018
2431/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016
8.000
8.000
2.500
2.500
4.700
23
Xây dựng
Trường mẫu giáo Sơn Điền, huy ệ n Di Linh
Di Linh
2017-2018
2066/QĐ-UBND ngày 24/10/2015
7.994
7.994
3.496
2.500
4.695
24
Trường mầm
non Lộc Bắc, huyện Bảo Lâm
B ả o Lâm
4 Phòng học, c ổ ng hàng rào, c ơ sở hạ tầng
2017-2018
2438/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016
8.000
8.000
5.000
5.000
2.200
25
Mở rộng
khoa chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng Khoa lọc máu Bệnh viện đa khoa
Lâm Đồng
Đà Lạt
2018
172/QĐ-SXD ngày 31/10/2017
9.850
5.850
5.850
26
Trường THCS
Quang Trung, Lộc An, huyện B ả o Lâm
Bảo Lâm
Xây dựng 04 phòng học; 04 phòng bộ môn; khối nhà hiệu
bộ; nhà bảo vệ; cơ sở hạ tầng
2017-2018
2434/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016
9.400
9.400
3.000
3.000
5.460
27
Trường tiểu
học Quang Trung, Đạ T ẻ h
Đ ạ Tẻh
2017-2018
1624/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
10.000
10.000
4.000
4.000
5.000
28
Trường mầm
non Sơn Ca, xã Phước L ộ c, huyên Đạ Huoai
Đ ạ Huoai
2017-2018
1361/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (H)
8.000
8.000
3.000
3.000
4.200
29
Trường mầm
non Hoa Mai, thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai
Đạ Huoai
2017-2018
1360/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (H)
6.000
6.000
2.500
2.500
2.900
30
Đối ứng trường
Khi ế m thính Lâm Đồng
Đà Lạt
2018
1802/QĐ-UBND ngày 15/08/2016
18.520
3.620
3.620
31
Nâng cấp Bệnh
viện đa khoa tỉnh Lâm Đồng
Đà Lạt
4.500
32
Đầu tư
trang thiết bị y tế phục vụ khám chữa bệnh cho Trung tâm y tế các huyện: Lâm
Hà, Đạ Huoai, Cát Tiên, Đơn Dương, Đức Trọng và Bệnh viện phục hồi chức năng
t ỉ nh Lâm Đồng.
Các huyện
2017-2018
44/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2016
14.990
14.990
4.000
4.000
9.500
33
Trường THCS
An Hiệp, huyện Đức Trọng
Đức Trọng
Khối 14 phòng học:1.353m2; Khối 04 phòng bộ môn 674m2
2017-2018
1991/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016
14.907
14.907
6.500
6.500
6.916
34
Trường THCS
Đ ưng K'nớ, huyện Lạc Dương
Lạc Dương
Khối 8p học, khối 4p bộ môn; khối bán trú các HM phụ
trợ
2017-2018
1157/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
14.500
14.500
4.000
4.000
9.050
35
XD Trường
TH&THCS Nguyễn V ă n Trỗi
Bảo Lâm
02 khối 08P học, khối hiệu bộ, nhà bảo vệ, nhà vệ
sinh; XD khối 10P học, nhà vệ sinh; cơ sở hạ tầng
2017-2018
2435/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016
12.800
12.800
5.000
5.000
6.520
36
Xây dựng
Trường ti ể u học Qu ả ng Lập, huyện Đơn Dương
Đơn Dương
khối 07 phòng học và 03 phòng phục vụ học tập 02 tầng;
khối hành chính quản trị
2017-2018
1561 /QĐ-UBND ngày 28/10/2016 (H)
14.000
14.000
4.000
4.000
8.600
3
Trạm bơm Đức
Phổ, huyện Cát Tiên
Cát Tiên
2016-2018
2466/QĐ-UBND ngày 8/11/2016
5.000
5.000
3.500
2.000
1.000
38
Xây dựng
Trường tiểu học Cill Cus, huyện Lâm Hà
Lâm Hà
16 phòng học, 4 phòng chức n ă ng
2017-2018
QĐ 1398/QĐ-UBND ngày 28/4/2017
11.750
11.750
4.000
4.000
6.575
II
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
159.683
159.683
104.529
23.210
23.210
57.200
1
Xây dựng
Trường THPT Đạ Nh i m, Lạc Dương
Lạc Dương
2017-2019
2444/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
31.000
31.000
27.900
2.000
2.000
13.000
2
Sửa chữa,
nâng cấp trường quân sự t ỉ nh
Đức Trọng
2017-2019
3434/QĐ-UBND ngày 12/12/2008; 94/QĐ-SXD ng à y
20/7/2017
5.740
5.740
2.570
2.570
0
3
Trường phổ
thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Đồng Nai Thượng, huyện Cát Tiên
Cát Tiên
2017-2019
1071/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
14.900
14.900
2.500
2.500
8.000
4
Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên, huyện Cát Tiên
Cát Tiên
2017-2019
1073/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
14.900
14.900
2.500
2.500
8.000
5
Trường TH Lộc
Đức A, huyện Bảo Lâm
Bảo Lâm
8 phòng, dãy 6 phòng học
2017-2019
2437/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
8.000
8.000
2.500
2.500
2.200
6
Trung tâm
Văn hóa - Thể thao huyện Cát Tiên:
- Hạng mục
nhà văn hóa trung tâm
Cát Tiên
2017-2020
2256/QĐ-UBND tỉnh 07/10/2011; 1184/QĐ-UBND ngày
02/6/2017
20.000
20.000
18.000
4.000
4.000
6.000
7
Xây dựng
Trường THPT Lê Quý Đôn, huyện Lâm Hà
Lâm Hà
2017-2019
QĐ 2445/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 1920/Q Đ -UBND
ngày 31/8/2017
38.700
38.700
34.830
2.500
2.500
10.000
8
Trường THCS
- THPT Đống Đa TP Đà Lạt (tại vị trí tại đường Xô Viết Nghệ Tĩnh phường 7)
Đà Lạt
2018-2020
2386/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
26.443
26.443
23.799
4.640
4.640
10.000
III
Đối ứng
các dự án
929.236
146.727
46.104
131.048
17.480
47.799
a
Đối ứng
cho các chương trình dự án ODA
797.649
68.106
16.286
56.850
8.400
28.300
1
Chương
trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (WB21)
Các huyện
2017 - 2020
QĐ 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 4/9/2015
207.236
18.096
16.286
2.000
2.000
7.000
2
Tiểu dự án
s ử a chữa, nâng cấp hồ đập (WB8)
Đạ T ẻh
10 hồ thủy lợi
2017-2020
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015
239.625
12.600
3.900
3.900
3.800
3
Dự án phát
triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các t ỉ nh Tây
Nguyên
Đạ Tẻh - Di Linh - Đơn Dương - Lâm Hà
04 công trình thủy lợi tại huyện Dạ Tẻh, Di Linh, Đơn
Dương và Lâm Hà
2014-2019
1734/QĐ-BNN-XD ngày 30/7/2013; 1801/QĐ-UBND ng à y
25/8/2015; 1313/QĐ-UBND ng à y 18/6/2015 và 1897/Q Đ -UBND
ngày 03/9/2015; VB 978/XD-T Đ ngày 27/6/2017; VB 5018/BNN-HTQT ngày
19/6/2017
350.788
37.410
50.950
2.500
17.500
b
Đối ứng
khác
131.587
78.621
29.818
71.718
6.600
12.899
1
Hồ chứa nước
Đạ Chao, huyện Đam Rông (đối ứng 30a)
Đam Rông
230
ha
2014-2018
1236/QĐ-UBND 04/5/2007; 2540/QĐ-UBND 12/12/2012
84.011
33.131
29.818
71.718
6.600
3.900
2
Đường giao
thông Đa X ế - Đạ Tế, huyện Đam Rông
Đam Rông
2018
1244a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
7.000
7.000
1.050
3
Đường từ
thôn Cil Múp đi thác Tiêng Tang, huyện Đam Rông
Đam Rông
2018
1245a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
10.000
10.000
1.500
4
Xây dựng
Trường THCS Lê Hồng Phong, huyện Đam Rông
Đam Rông
2018
1243a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
14.990
14.990
2.250
5
Xây dựng hội
trường đa năng của trường Cao đẳng y tế Lâm Đồng
Đà Lạt
xây dựng hội trường 937m2 và cải tạo khối
thực
2018
1352/QĐ-UBND ngày 16/6/2017
8.086
6.000
3.074
6
Nước sạch
trung tâm xã Đạ Long, huyện Đam Rông
Đam Rông
2018
1246a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
7.500
7.500
1.125
c
Đối ứng
TPCP
0
0
0
2.480
2.480
6.600
1
Đối ứng
chương trình kiên cố hóa trường lớp học và nhà công vụ giáo viên
Các huyện
2.480
2.480
6.600
IV
Các dự
án dự kiến khởi công mới năm 2018
605.359
590.459
238.050
0
0
165.362
1
Trường TH
Đinh Tiên Hoàng - Lộc Ngãi, huyện Bảo Lâm
B ả o Lâm
06 phòng học, hiệu bộ, cơ sở hạ tầng
2018-2020
2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
8.911
8.911
3.000
2
Trường Tà
Ngào Lộc Thành (Trường tiểu học và THCS Vừ A Dính), huyện B ả o Lâm
B ả o Lâm
khối 8P+nhà hiệu bộ, chức năng, HM phụ trợ
2018-2020
3082/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
8.000
8.000
2.500
3
Trường MN
B'Lá, huyện Bảo Lâm
Bảo Lâm
06 phòng học; khối chức năng, hạ tầng, nhà b ả o vệ;
nhà bếp, nhà để xe
2018-2020
3084/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
8.000
8.000
2.500
4
Trường tiểu
học Lộc Nam C , huyện Bảo Lâm
Bảo Lâm
8 phòng học và hạ tầng
2018-2020
3083/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
8.000
8.000
2.500
5
Kho vật chứng
công an các huyện Đức Trọng, Cát Tiên, Đạ Huoai và thành phố Bảo Lộc
Đức Trọng - Cát Tiên - Đạ Huoai - Bảo Lộc
2018-2020
2298/QĐ-UBND ngày 24/10/2017
8.000
8.000
2.500
6
04 phòng học,
nhà hiệu bộ, nhà đa năng, nhà vệ sinh, thiết bị trường THCS Đạ Ploa, huyện Đạ
Huoai
Đạ Huoai
4 phòng học
2018-2019
1363/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (H)
5.600
5.600
3.000
7
Trường THCS
Triệu H ả i, huyện Đạ Tẻh
Đạ T ẻ h
8 phòng học 916m2, phòng bộ môn, hiệu bộ, nh à đa
năng, hạ tầng
2018-2020
4060/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
14.200
14.200
4.000
8
Trường THCS
Nguyễn V ă n Trỗi, huyện Đạ Tẻh
Đ ạ T ẻ h
Khối phòng học bộ môn, thư viện, hội trường 373,68m2 ;
khối 4 phòng học 198m2 ; c ả i tạo khối 8 phòng học, hành chính quản trị,
hạ tầng
2018-2020
4054/QĐ-UBND 27/10/2017
12.000
12.000
2.500
9
Trường TH
Qu ả ng Trị, huyện Đạ Tẻh
Đ ạ T ẻ h
8 phòng học 735m2 ; phòng chức năng 513m2 ;
hiệu bộ - hành chính quản trị 384m2 ; hạ tầng
2018-2020
4059/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
10.000
10.000
2.500
10
Trường mầm
non Đồng Tâm, huyện Đạ Tẻh
Đạ T ẻ h
4 phòng học, 2 phòng chức năng 353,5m2
2018-2020
4057/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
8.000
8.000
2.000
11
Trường mẫu
giáo Liên Đầm, huyện Di Linh
Di Linh
06 phòng học, khu hiệu bộ và hạ tầng
2018-2020
QĐ số 2047/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện
8.000
8.000
2.500
12
Trường THCS
Tân Thượng, huyện Di Linh
Di Linh
XD 12 phòng học, hạ tầng và khu hiệu bộ
2018-2020
QĐ số 321/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 của UBND huy ệ n
10.000
10.000
3.000
13
Trường mẫu
giáo Vành Khuyên thị tr ấn Di Linh, huyện Di Linh
Di Linh
08 phòng học v à hạ tầng
2018-2020
QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huy ệ n
10.000
8.000
2.500
14
Xây dựng
Trường tiểu học Lạc Lâm, huyện Đ ơ n Dương (giai đoạn 2)
Đơn Dương
Khối phòng hành chính quản trị và phục vụ học tập
2018-2020
1617/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
8.000
8.000
2.500
15
Xây dựng khối
12 phòng học, phòng chức năng, khu hiệu bộ - Trường THCS Đinh Tiên Hoàng, huyện
Đ ơ n Dương
Đơn Dương
12 phòng học, hạ tầng
2018-2020
1615/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
11.955
11.955
4.000
16
Xây dựng 04
phòng chức năng và khu hiệu bộ - Trường THCS Tu Tra, huyện Đ ơ n Dương
Đơn Dương
4 phòng chức năng, khu hiệu bộ
2018-2020
1616/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
8.000
8.000
2.500
17
Xây dựng
khu hiệu bộ, 05 phòng học, 03 phòng chức năng và bếp - Trường MG Suối Thông,
huyện Đ ơ n Dương
Đơn Dương
5 phòng học, 3 phòng chức năng, bếp
2018-2020
1618/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
7.957
7.957
2.500
18
Xây dựng
công trình Trường tiểu học Tân Đà, huyện Đức Trọng
Đức Trọng
Khối 9 phòng học, thư viện:1.069m2 , 2 tầng;
2018-2019
1990/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
6.196
6.196
2.500
19
Xây dựng
trường THCS Lê Hồng Phong, huyện Đức Trọng
Đức Trọng
Khối phòng bộ môn: 1.290m2
2018-2019
1992/QĐ-UBND ngày 26/10/2017
6.000
6.000
2.500
20
Trường tiểu
học Ninh Gia, huyện Đức Trọng
Đức Trọng
12 phòng học, khu hiệu bộ, hạ tầng
2018-2020
2170/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
14.500
9.800
2.500
21
Trường THCS
Tân V ă n, huyện Lâm Hà
Lâm Hà
18 Phòng
2018-2019
2401/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
21.000
18.500
16.650
-
2.500
22
Nâng cấp, c ả i tạo
20 trạm y tế
Các huyện
2018-2020
153/QĐ-SXD ngày 30/10/2017
10.000
10.000
2.500
23
Trạm y tế
xã Đạ P'Loa, huyện Đạ Huoai
Đạ Huoai
Dưới 10.000 dân
2018-2019
145/QĐ-SXD ngày 27/10/2017
3.500
3.500
1.500
24
Trạm y tế
xã Đạ Tồn, huyện Đạ Huoai
Đạ Huoai
Dưới 10.000 dân
2018-2019
138/QĐ-SXD ngày 27/10/2017
3.500
3.500
1.500
25
Trạm y tế
xã Đạ Pal, huyện Đạ Tẻh
Đạ T ẻ h
Dưới 10.000 dân
2018-2019
141/QĐ-SXD ngày 27/10/2017
3.500
3.500
1.500
26
Trạm y tế
thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh
Đ ạ T ẻ h
Trên 10.000 dân
2018-2019
142/QĐ-SXD ngày 27/10/2017
3.500
3.500
1.500
27
Trạm y tế
xã Liêng Srônh, huyện Đam Rông
Đ am Rông
Dưới 10.000 dân
2018-2019
143/QĐ-SXD ngày 27/10/2017
3.500
3.500
1.500
28
Phòng khám
đa khoa khu vực Đạ Tông, huyện Đam Rông
Đ am Rông
2018-2020
146/QĐ-SXD ngày 27/10/2017
10.000
10.000
2.500
29
Trường tiểu
học Bằng Lăng, huyện Đam Rông
Đ am Rông
4 Phòng, khu hiệu bộ, hành chính qu ả n trị
2018-2020
1443/QĐ-UBND 30/10/2017
8.000
8.000
2.500
30
Trường THCS
Trần Phú, huyện Đam Rông
Đ am Rông
5 Phòng, khối hành chính quản trị
2018-2020
1444/QĐ-UBND 30/10/2017
7.500
7.500
2.000
31
Trạm y tế
xã Pró, huyện Đơn Dương
Đơn Dương
2018-2019
140/QĐ-SXD ngày 27/10/2017
3.500
3.500
1.500
32
Trạm y tế
xã Tu Tra, huyện Đơn Dương
Đơn Dương
Trên 10.000 dân
2018-2019
152/QĐ-SXD ngày 30/10/2017
3.500
3.500
1.500
33
Trạm y tế
xã Gung Ré, huyện Di Linh
Di Linh
2018-2019
144/QĐ-SXD ngày 27/10/2017
3.500
3.500
1.500
34
Trường mẫu
giáo Hòa Ninh 11, huyện Di Linh
Di Linh
04 phòng học, khu hiệu bộ và hạ tầng
2018-2020
3206/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
8.000
8.000
2.500
35
Trạm y tế
xã Phúc Thọ, huyện Lâm Hà
Lâm Hà
2018-2019
170/QĐ-SXD ngày 31/10/2017
3.500
3.500
1.500
36
Trạm y tế
xã Phi Tô, huyện Lâm H à
Lâm Hà
Dưới 10.000 dân
2018-2019
139/QĐ-SXD ngày 27/10/2017
3.500
3.500
1.500
37
Trạm y tế
xã Hoài Đức, huyện Lâm Hà
Lâm Hà
2018 - 2019
169/QĐ-SXD ngày 31/10/2017
3.500
3.500
1.500
38
Trường THCS
Tiên Hoàng, huyện Cát Tiên
Cát Tiên
2018-2020
1334/QĐ-UBND 30/10/2017
8.000
8.000
2.500
39
Trường TH
Phước Cát 2, huyện Cát Tiên
Cát Tiên
2018-2020
1335/QĐ-UBND 30/10/2017
9.000
9.000
2.500
40
Trạm y tế
xã Tam Bố, huyện Di Linh
Di Linh
2018-2019
171/QĐ-SXD ngày 31/10/2017
3.500
3.500
1.500
41
Trường mầm
non Đ ạ Sar, huyện Lạc Dương
Lạc Dương
4p chức năng và hiệu bộ
2018-2019
1015/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
4.000
4.000
1.500
42
Trường mầm non
Long Lanh, huy ệ n Lạc Dương
Lạc Dương
4p học+4p chức năng+ hiệu bộ
2018-2020
1014/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
4.000
3.400
2.000
43
Trường TH
Hai Bà Trưng, huyện Lâm Hà
Lâm Hà
4 phòng chức năng, 4 phòng học, khối văn phòng
2018-2020
3685/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
9.300
7.000
2.000
44
Trường mẫu
giáo Phú Sơn, huyện Lâm Hà
Lâm Hà
4 Phòng
2018-2020
3687/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
8.000
8.000
2.000
45
Trường mẫu
giáo Phúc Thọ, huyện Lâm Hà
Lâm Hà
6 Phòng
2018-2020
3684/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
10.800
8.000
2.000
46
Trường TH
Đinh Văn 2, huyện Lâm Hà
Lâm Hà
Các phòng chức năng, văn phòng, hội trường 880m2 ;
2018-2020
3686/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
7.000
7.000
2.000
47
Xây dựng Quảng
trường huyện Đạ Huoai
Đạ Huoai
2 ha
2018-2020
2399/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
20.000
20.000
18.000
5.000
48
Trường tiểu
học Lộc S ơ n 1, thành phố B ả o Lộc
Bảo Lộc
30 phòng học + 04 phòng chức năng + sân, hàng rào
2018-2020
2398/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
25.000
25.000
22.500
4.000
49
Trường THCS
và THPT Chi L ă ng, thành phố Đà Lạt
Đà Lạt
2018-2019
2387/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
16.000
16.000
14.400
6.362
50
Dự án lắp đặt
hệ thống camera giao thông trên địa bàn toàn t ỉ nh
Đà Lạt - Đức Trọng - B ả o Lộc - Đạ Huoai
2018-2020
2405/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
25.000
25.000
22.500
8.000
51
Nhà văn hóa
thể thao huyện Bảo Lâm (giai đoạn 2)
B ả o Lâm
2.000
ch ỗ
2018-2020
2406/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
20.000
20.000
18.000
6.000
52
Đầu tư một
số hạng mục còn lại tại Trung tâm văn hóa thể thao t ỉ nh Lâm
Đồng (sân vận động)
Đà Lạt
2018-2020
2408/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
100.000
100.000
90.000
20.000
53
Nhà thi đấu
đ a năng huyện Di Linh
Di Linh
2018-2020
2404/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
20.000
20.000
18.000
4.000
54
Nhà thi đấu
đa năng huyện Đ ơn Dươ n g
Đơn Dương
2018-2020
2396/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
20.000
20.000
18.000
6.000
55
Trườrng
THCS Võ Thị Sáu (thành lập mới tách từ TH Chơ Ré), huy ệ n Đức T rọ ng
Đức Trọng
2018-2020
2175/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
11.440
11.440
3.000
V
Chương
trình xây dựng nông thôn mới
70.000
70.000
70.000
VI
Trả nợ
vay kiên c ố hóa kênh mương và giao thông nông thôn
Các huyện
119.500
119.500
106.000
VII
Đối ứng
các dự án ODA, PPP , Chu ẩ n bị đầu tư và bố
trí các nội dung khác giai đoạn 2017- 2020
0
Quyết định 61/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 61/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước ngày 11/01/2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
1.442
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng