Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 403/2021/NQ-HĐND mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XV Đồng Tháp
Số hiệu:
403/2021/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Tháp
Người ký:
Phan Văn Thắng
Ngày ban hành:
09/03/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
403/2021/NQ-HĐND
Đồng Tháp, ngày
09 tháng 3 năm 2021
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH QUY ĐỊNH NỘI DUNG CHI, MỨC CHI VÀ THỜI GIAN ĐƯỢC HƯỞNG
CHẾ ĐỘ BỒI DƯỠNG KHI PHỤC VỤ CÔNG TÁC BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ BẦU CỬ
ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2021-2026 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG
THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ MƯỜI TÁM (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Bầu cử đại biểu
Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
102/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc
hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026;
Xét Tờ trình số 05/TTr-UBND,
ngày 19 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành
Nghị quyết quy định mức chi và thời gian được hưởng chế độ bồi dưỡng khi phục vụ
công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp
nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số
39/BC-HĐND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định nội dung
chi, mức chi và thời gian được hưởng chế độ bồi dưỡng khi phục vụ công tác bầu
cử đại biểu Quốc hội khoá XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ
2021-2026 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh triển khai thực hiện Nghị
quyết này.
Điều 3.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực
hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa IX, kỳ họp thứ mười tám (kỳ họp chuyên đề) thông
qua ngày 09 tháng 3 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 3 năm
2021./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Nội vụ, Tài chính; LĐ,TB&XH;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Ủy ban bầu cử các cấp;
- Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Các Huyện ủy, Thành ủy;
- TT/HĐND, UBND các huyện, TP;
- VP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh, Đài PTTH tỉnh, Báo Đồng Tháp, Cổng thông tin điện tử Tỉnh;
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
Phan Văn Thắng
QUY ĐỊNH
NỘI DUNG CHI, MỨC CHI VÀ THỜI GIAN ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ BỒI DƯỠNG
KHI PHỤC VỤ CÔNG TÁC BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHOÁ XV VÀ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2021-2026 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Nghị quyết số 403/2021/NQ-HĐND ngày 09/3/2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Đồng Tháp)
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Nghị quyết này quy định nội
dung chi, mức chi và thời gian được hưởng chế độ bồi dưỡng khi phục vụ công tác
bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp
nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
2. Đối tượng áp dụng
Nghị quyết này áp dụng đối với
các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác bầu cử từ nguồn
ngân sách nhà nước.
Điều 2.
Quy định chung
1. Các cơ quan, đơn vị được
giao kinh phí phục vụ cho công tác bầu cử có trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh
phí đúng mục đích, có hiệu quả; tuân thủ chế độ, định mức tiêu chuẩn theo quy định
của pháp luật hiện hành.
2. Tiếp tục sử dụng các phương
tiện, thiết bị đã được trang bị để phục vụ bầu cử; đồng thời, huy động các
phương tiện sẵn có để phục vụ cho nhiệm vụ bầu cử đảm bảo nâng cao hiệu quả sử
dụng tài sản, tiết kiệm chi ngân sách nhà nước.
3. Trường hợp một người làm nhiều
nhiệm vụ khác nhau chỉ được hưởng mức bồi dưỡng cao nhất, hỗ trợ cao nhất; danh
sách chi bồi dưỡng thực hiện theo Quyết định thành lập đã được cấp có thẩm quyền
phê duyệt.
4. Các nội dung khác không được
thể hiện trong quy định này thực hiện theo Thông tư số 102/2020/TT-BTC ngày 23
tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu
Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 và các văn bản có hiệu lực liên
quan.
Điều 3. Nội
dung và mức chi
STT
Nội dung chi
Đơn vị tính
Cấp tỉnh
Cấp huyện
Cấp xã
1
Chi tổ chức hội nghị
Thực hiện theo quy định tại
Nghị quyết số 142/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Đồng Tháp quy định chế độ công tác phí, chế độ hội nghị trên địa bàn
tỉnh Đồng Tháp.
2
Chi bồi dưỡng các cuộc họp
a
Các cuộc họp của Ủy ban
bầu cử, Ban Chỉ đạo bầu cử, các Tiểu ban giúp việc của Ủy ban bầu cử:
- Chủ trì
đồng/người/buổi
200.000
180.000
150.000
- Thành viên tham dự
đồng/người/buổi
100.000
100.000
100.000
- Các đối tượng phục vụ
đồng/người/buổi
50.000
50.000
50.000
b
Chi bồi dưỡng các cuộc
họp khác liên quan đến công tác bầu cử:
- Chủ trì
đồng/người/buổi
150.000
120.000
100.000
- Thành viên tham dự
đồng/người/buổi
80.000
80.000
80.000
- Các đối tượng phục vụ
đồng/người/buổi
50.000
50.000
50.000
3
Chi công tác chỉ đạo, kiểm
tra, giám sát bầu cử
Ngoài chế độ thanh toán công
tác phí theo quy định hiện hành từ nguồn kinh phí bầu cử, các đoàn công tác
được chi như sau:
a
Trưởng đoàn giám sát
đồng/người/buổi
200.000
180.000
150.000
b
Thành viên chính thức của
đoàn giám sát
đồng/người/buổi
100.000
100.000
100.000
c
Cán bộ, công chức viên chức
phục vụ trực tiếp đoàn giám sát
đồng/người/buổi
80.000
80.000
80.000
d
Cán bộ, công chức viên chức
phục vụ gián tiếp đoàn giám sát (lái xe, bảo vệ lãnh đạo)
đồng/người/buổi
50.000
50.000
50.000
đ
Chi xây dựng báo cáo tổng hợp
kết quả kiểm tra, giám sát của từng đoàn giám sát (văn bản hoàn chỉnh)
đồng/báo cáo
500.000
400.000
300.000
4
Chi xây dựng văn bản
- Chi công tác soạn thảo các
văn bản liên quan đến công tác bầu cử có phạm vi áp dụng trên địa bàn (tỉnh
hoặc huyện hoặc xã), gồm: kế hoạch, văn bản chuyên môn hướng dẫn công tác bầu
cử, báo cáo sơ kết, tổng kết, biên bản tổng kết cuộc bầu cử (văn bản hoàn chỉnh)
đồng/văn bản
2.000.000
1.500.000
1.000.000
- Văn bản quy phạm pháp luật
liên quan đến công tác bầu cử (văn bản hoàn chỉnh)
Thực hiện theo quy định của
Nghị quyết số 112/2017/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Tỉnh ngày 14/7/2017 về mức
phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản QPPL và hoàn thiện hệ
thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
5
Chi bồi dưỡng cho những
người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử:
a
Bồi dưỡng theo mức
khoán/tháng đối với các đối tượng sau:
- Trưởng Ban chỉ đạo, Chủ tịch,
các Phó Chủ tịch; Trưởng các Tiểu ban, Tổ trưởng Tổ giúp việc Ủy ban bầu cử
đồng/người/tháng
2.200.000
2.000.000
1.800.000
- Thành viên Ban Chỉ đạo,
thành viên Ủy ban bầu cử; Phó Trưởng các Tiểu ban, Tổ Phó tổ giúp việc; Kế
toán trưởng của Ủy ban bầu cử
đồng/người/tháng
2.000.000
1.800.000
1.600.000
Thành viên các Tiểu ban,
Thành viên Tổ giúp việc; kế toán, thủ quỹ giúp việc cho Ủy ban bầu cử
đồng/người/tháng
1.800.000
1.600.000
1.400.000
b
Chi bồi dưỡng cho các đối tượng
được trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử (cụ thể đối tượng được huy động,
trưng tập theo danh sách phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền); không bao gồm
những ngày tham gia đoàn kiểm tra, giám sát, phục vụ trực tiếp dân (thời gian
hưởng chế độ không quá 15 ngày)
đồng/người/ngày
100.000
100.000
100.000
Trường hợp thời gian huy động,
trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử lớn hơn 15 ngày, trên cơ sở quyết
định, văn bản huy động, trưng tập được cấp có thẩm quyền phê duyệt
đồng/người/tháng
1.500.000
1.500.000
1.500.000
c
Chi bồi dưỡng 02 ngày cao điểm
phục vụ công tác bầu cử (ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử ), áp dụng
đối với tất cả các lực lượng trực tiếp tham gia phục vụ bầu cử; danh sách đối
tượng được hưởng chế độ chi bồi dưỡng theo các quyết định, văn bản cấp có thẩm
quyền phê duyệt.
đồng/người/ngày
150.000
150.000
150.000
6
Chi khoán hỗ trợ cước điện
thoại di động cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử
Thành viên Ban Chỉ đạo bầu cử,
Thành viên Ủy ban bầu cử, Thường trực các Tiểu ban giúp việc cho Ủy ban bầu cử
đồng/người/tháng
400.000
400.000
400.000
Thành viên các Tiểu ban,
thành viên Tổ giúp việc, Kế toán giúp việc cho Ủy ban bầu cử
đồng/người/tháng
300.000
300.000
300.000
7
Chi tiếp công dân, giải
quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử
- Người được giao trực tiếp
tiếp công dân
đồng/người/buổi
80.000
80.000
80.000
- Người phục vụ trực tiếp người
tiếp công dân
đồng/người/buổi
60.000
60.000
60.000
- Người phục vụ gián tiếp việc
tiếp công dân
đồng/người/buổi
50.000
50.000
50.000
8
Chi đóng hòm phiếu
Trường hợp hòm phiếu cũ không
thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung, mức chi không quá
đồng/hòm phiếu
350.000
9
Chi khắc dấu
Trường hợp dấu cũ không thể sử
dụng, hoặc cần phải bổ sung, mức chi tối đa
đồng/dấu
250.000
10
Chi bảng niêm yết danh
sách bầu cử
Trường hợp chưa có bảng niêm
yết, hoặc bảng cũ không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung, mức chi tối đa
đồng/bảng
1.500.000
1.500.000
11
Chi xây dựng, cập nhật, vận
hành trang thông tin điện tử về công tác bầu cử của cơ quan Thường trực Ủy
ban bầu cử
Thực hiện theo quy định tại
Nghị định số 73/2019/NĐ- CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định
quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà
nước và quy định của pháp luật hiện hành.
12
Chi công tác tuyên truyền,
in ấn, ấn phẩm phục vụ bầu cử
Thực hiện theo quy định của
pháp luật hiện hành về đấu thầu.
13
Chi khác
Trường hợp chi phí phát sinh
ngoài quy định tại Nghị quyết thì thanh toán theo quy định hiện hành.
a
Chi hỗ trợ cho việc tổ chức lấy
ý kiến cử tri nơi công tác và nơi cư trú đối với người ứng cử thực hiện theo
mức khoán:
- Hỗ trợ cho việc tổ chức lấy
ý kiến cử tri nơi công tác đối với người ứng cử
Thực hiện theo quy định hiện
hành
- Hỗ trợ cho việc tổ chức lấy
ý kiến cử tri nơi cư trú đối với người ứng cử thực hiện theo mức khoán
đồng/điểm
1.000.000
b
Chi văn phòng phẩm và trang
trí phòng bỏ phiếu
đồng/tổ
2.000.000
c
Chi cho công tác tuyên truyền
của hai cấp huyện, xã
đồng/xã, phường, thị trấn
2.000.000
d
Chi phí vận chuyển phiếu, văn
phòng phẩm, điện, nước, thông tin liên lạc, chi khác ngoài các quy định trên
đồng/huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn
40.000.000
10.000.000
đ
Chi cho các hoạt động vận động
bầu cử
- Chi hỗ trợ cho mỗi điểm tiếp
xúc cử tri để vận động bầu cử (trang trí, nước uống)
đồng/điểm
1.200.000
700.000
500.000
- Chi cho CBCC phục vụ
đồng/người/điểm
60.000
50.000
40.000
e
Chi tiếp các Đoàn kiểm tra của
Trung ương về công tác bầu cử
Thực hiện theo Nghị quyết số
248/2019/NQ-HĐND ngày 16/07/2019 của HĐND Tỉnh về Ban hành quy định mức chi
tiếp khách nước ngoài, mức chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và mức chi
tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
g
Chi khen thưởng
Thực hiện theo quy định khen
thưởng hiện hành
Điều 4. Thời
gian được hưởng hỗ trợ
1. Thời gian hưởng các chế độ hỗ
trợ, bồi dưỡng khi phục vụ công tác bầu cử được tính từ thời điểm Quyết định
thành lập Ủy ban bầu cử và các Tiểu ban, Tổ giúp việc của Ủy ban bầu cử và các
quyết định của cấp có thẩm quyền có hiệu lực đến khi Ủy ban bầu cử kết thúc nhiệm
vụ.
2. Đối với khối lượng công việc
triển khai thực hiện trước khi quy định tại Nghị quyết này có hiệu lực, thực hiện
quyết toán theo chứng từ chi tiêu thực tế, hợp pháp, hợp lệ được cấp có thẩm
quyền phê duyệt để quyết toán kinh phí theo quy định.
Điều 5 .
Kinh phí phục vụ cho công tác bầu cử đại biểu Quốc hội
khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do ngân sách
Trung ương và ngân sách địa phương đảm bảo./.
Nghị quyết 403/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi và thời gian được hưởng chế độ bồi dưỡng khi phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 403/2021/NQ-HĐND ngày 09/03/2021 quy định về nội dung chi, mức chi và thời gian được hưởng chế độ bồi dưỡng khi phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
1.360
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng