|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 53/2020/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất tỉnh Sơn La 2021
Số hiệu:
|
53/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 53/2020/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 31 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH
GIÁ ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ
Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ
Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ
Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước;
Căn cứ
Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước;
Căn cứ
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ
Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê
mặt nước;
Căn cứ Thông
tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số
điều của Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ
Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một
số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ;
Căn cứ Thông tư số
333/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT
ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về phương pháp định giá đất; xây
dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số
10/2018/TT-BTC ngày 30/01/2018 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số
11/2018/TT-BTC ngày 30/01/2018 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Công văn số 2782/TT HĐND ngày 31/12/2020 của Thường trực
HĐND tỉnh về việc ban hành hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Theo đề
nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 711/TTr-STC ngày 24/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Quy định hệ số
điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2021 áp dụng cho các vị trí,
tuyến đường, loại đất quy định tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của UBND tỉnh quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn
La giai đoạn 2020 - 2024 và Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của
UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá đất
trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020 - 2024, như sau:
1. Đất nông nghiệp
a) Đất trồng cây hàng
năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác:
- Đối với các xã tại
Phụ biểu số 01 kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND
tỉnh: Hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,1 lần.
- Đối với các xã tại
Phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND
tỉnh: Hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,1 lần.
- Đối với các xã tại
Phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND
tỉnh: Hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0 lần.
b) Đất rừng sản xuất,
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0 lần.
c) Đối với đất nông
nghiệp trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định
ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt và đất
nông nghiệp trong địa giới hành chính phường (giá đất quy định tại Khoản 2
Điều 3 Chương II Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh):
Hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0 lần.
2. Đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất
ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn áp
dụng cho các vị trí, tuyến đường quy định tại
Bảng 05, Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, Quyết định số
33/2020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2020 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ lục từ
số 01 đến Phụ lục số 12 kèm theo Quyết định này.
3. Đất thương mại, dịch
vụ tại đô thị và tại nông thôn; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không
phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và tại nông thôn; đất khu công nghiệp
và đất cụm công nghiệp) quy định tại Bảng 6, Bảng 7, Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh: Hệ số điều chỉnh giá đất bằng hệ
số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị hoặc tại nông thôn liền kề theo từng vùng, từng
tuyến đường, từng vị trí đã quy định tại Khoản 2, Điều này.
4. Đất khu công nghiệp và đất cụm công nghiệp quy định tại Bảng
08, Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh: Hệ số điều chỉnh
giá đất bằng 1,0 lần.
Điều 2. Hệ số điều chỉnh giá đất tại
Điều 1, Quyết định này được áp dụng
trong các trường hợp quy định tại:
- Điểm a, Khoản 2, Điều 18, Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất (nội dung được sửa đổi tại Khoản 4, Điều 3, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai);
- Điểm c, Khoản 3, Điều 3, Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
- Khoản 1, Khoản 2, Điều
4, Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất (nội dung được sửa đổi tại Khoản 1, Điều 2, Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 của
Chính phủ).
- Khoản 5, Điều 4, Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính
phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước (nội dung được sửa đổi tại Khoản 1, Điều 3, Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định quy định về thu tiền sử
dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước).
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 01 năm 2021.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 của UBND tỉnh về
việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh
Sơn La và Quyết định số 42/2020/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi Quyết định
số 04/2020/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 của UBND tỉnh quy định hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Cục
trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh uỷ
(B/c);
- TT HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Như Điều 4;
- Sở Tư pháp;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung Tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TH, Hà 100 bản.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC SỐ 01
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH ĐẤT Ở TẠI ĐÔ
THỊ VÀ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 53/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Sơn
La)
STT
|
Tuyến đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021
|
Ghi chú
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lò Văn Giá
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư UBND thành
phố đến ngõ số 17 (cổng chào Nhà văn hóa tổ 2 phường Chiềng Lề)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngõ số 17 (cổng
chào Nhà văn hóa tổ 2 phường Chiềng Lề) đến hết Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ hết Bệnh viện
Đa khoa tỉnh Sơn La đến đầu cầu bản Cá
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Đường Hoa Ban
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư UBND thành
phố đến cổng UBND thành phố
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Đường Lê Thái
Tông
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ giao nhau với đường
Lò Văn Giá đến hết đường Lê Thái Tông (giao nhau với đường Tô Hiệu)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Đường Chu Văn Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư UBND
thành phố đến Cầu Nậm La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Nậm La đến
ngã ba đường rẽ vào Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường
rẽ vào Sở Giáo dục vào Đào tạo đến hết đất Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Chi nhánh tỉnh Sơn La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chi nhánh tỉnh Sơn La đến ngã tư Cầu
Trắng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Đường Thanh Niên
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba giao
nhau với đường Chu Văn Thịnh đến hết Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ hết Sở Giáo
dục và Đào tạo đến hết trường THPT Tô Hiệu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư UBND
thành phố đến hết số nhà 183 (ngõ rẽ từ đường Tô Hiệu đến đường Lê Thái Tông)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ hết số nhà
183 đến ngõ số 5 Tô Hiệu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngõ số 05 Tô Hiệu
(Trung tâm Văn hóa tỉnh Sơn La) đến hết Toà án nhân dân tỉnh Sơn La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ hết tòa án
nhân dân tỉnh Sơn La đến hết đất Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Chi
nhánh Ngân hàng Nông Nghiệp đến ngã tư Tô Hiệu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Đường Cách mạng
tháng tám
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Công an
Phòng cháy chữa cháy đến hết số nhà 57
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ hết số nhà
57 đến ngã ba giao với đường Chu Văn Thịnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Đường Ngô Quyền
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao đường
Chu Văn Thịnh đến ngã ba giao đường Tô Hiệu (Ngân hàng Đầu tư và Phát triển
Đường cầu treo dây văng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9
|
Đường Điện Biên
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư cầu
trắng đến Cầu Trắng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Trắng đến
hết số nhà 2 (Bảo hiểm Viễn đông)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết số nhà 2 (Bảo
hiểm Viễn Đông) đến ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Văn Linh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba giao nhau với
đường Nguyễn Văn Linh đến hết Nhà văn hóa tổ 9 phường Tô Hiệu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết Nhà văn hóa tổ
9 phường Tô Hiệu đến hết ngã ba Khí tượng (ngã ba Két nước)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba Khí tượng (ngã
ba Két nước) đến hết số nhà 158 (giáp vườn hoa Tổ 10, phường Chiềng Lề)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết đất số nhà
158 đến ngã ba bản Hìn (giao với đường Quốc lộ 6 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10
|
Đường Nguyễn Văn
Linh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao nhau với
đường Điện Biên đến cổng Tỉnh ủy
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ cổng Tỉnh ủy đến
hết cống thoát nước bản Coóng Nọi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
11
|
Đường Lê Thanh
Nghị
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao đường
Điện Biên (Quốc lộ 6) vào đến hết Trường mầm non Tô Hiệu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết Trường mầm
non Tô Hiệu đến đường Điện Biên (Quán Thế kỷ mới)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
12
|
Đường Khau Cả
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư Gốc phượng
đến hết tuyến đường (giao với đường Điện Biên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
13
|
Phố Khau Cả
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ ngã ba Két
nước đến hết Khách sạn Hoa Đào
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
14
|
Đường Trường
Chinh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư cầu
Trắng đến đường rẽ vào Hoàng Quốc Việt
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào
đường Hoàng Quốc Việt đến ngã tư Quyết Thắng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
15
|
Đường Hoàng Quốc
Việt
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba giao
với đường Trường Chinh đến ngã tư bản Mé Ban, phường Chiềng Cơi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
16
|
Đường Nguyễn
Lương Bằng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư cầu
Trắng đến đường rẽ vào phố Giảng Lắc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào
phố Giảng Lắc đến ngã tư Chợ 7/11
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Chợ
7/11 đến ngõ số 204 đường rẽ vào Đài Truyền hình tỉnh Sơn La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngõ số 204
đường rẽ vào Đài Truyền hình tỉnh Sơn La đến ngã tư Quyết Thắng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
17
|
Phố Giảng Lắc
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao nhau
với đường Trường Chinh đến ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Lương Bằng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
18
|
Đường 3/2
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba giao
nhau với đường Trường Chinh đến ngã tư chợ 7/11
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư chợ
7/11 đến hết số nhà 179
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ hết số nhà
179 đến hết Điện lực Sơn La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
19
|
Phố Hai Bà Trưng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao nhau
với phố Giảng Lắc đến ngã ba giao nhau với đường 3/2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
20
|
Đường Lê Đức Thọ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ giao nhau với đường
3/2 đến hết UBND phường Quyết Thắng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết UBND phường
Quyết Thắng đến hết dốc đá Huổi Hin (hết địa phận phường Quyết Thắng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
21
|
Phố Xuân Thuỷ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường xung quanh chợ
Rặng Tếch đến hết Nhà văn hóa tổ 10 phường Chiềng Lề
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết Nhà văn hóa tổ
10 phường Chiềng Lề đến ngõ số 4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngõ số 4 đến hết
số nhà 29
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết số nhà 29 tới
hết tuyến
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
22
|
Phố Lê Lợi
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn ngã ba giao đường
Chu Văn Thịnh đến hết Nhà văn hóa tổ 15
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
23
|
Phố Trần Hưng Đạo
+ Phố Lý Tự Trọng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các tuyến đường có độ
rộng mặt đường trên 5,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các tuyến đường có độ
rộng mặt đường từ 2,5 m đến 5,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các tuyến đường còn
lại có độ rộng mặt đường dưới 2,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
24
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ cây xăng Tỉnh
đội đến hết số nhà 79 Đường Nguyễn Trãi (Doanh nghiệp Tùng Lộc)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết số nhà 79 Đường
Nguyễn Trãi (Doanh nghiệp Tùng Lộc) đến hết trường Tiểu học Quyết Thắng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết trường Tiểu học
Quyết Thắng đến đường rẽ vào bản Phứa Cón
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
25
|
Phố Mai Đắc Bân
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao đường
Nguyễn Lương Bằng đến ngã ba giao đường 3/2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
26
|
Đường Trần Đăng
Ninh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Quyết
Thắng đến ngõ số 07 đường rẽ vào Tiểu đoàn 1 (K4)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào
Tiểu đoàn 1 (K4) đến hết UBND phường Quyết Tâm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ hết UBND phường
Quyết Tâm đến ngã ba đường rẽ vào đường Chu Văn An nhánh 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường
rẽ vào đường Chu Văn An nhánh 2 đến hết đường Trần Đăng Ninh (ngã ba giao đường
Chu Văn An nhánh 1)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
27
|
Đường Lê Duẩn
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường
Chu Văn An nhánh 1 đến hết Hạt 10 (cũ) số nhà 42 và đoạn từ cửa hàng xăng dầu
số 3 Bó Ẩn đến hết Viện Quân Y 6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ hết Hạt 10
(cũ) số nhà 42 đến hết cửa hàng xăng dầu số 3 Bó Ẩn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết Viện Quân Y 6
đến hết đất trường Trung học cơ sở Chiềng Sinh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất trường
Trung học cơ sở Chiềng Sinh đến hết đất cửa hàng xăng dầu số 14
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất cây
xăng 14 đến đường rẽ vào cổng Nhà văn hóa tổ 5 phường Chiềng Sinh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ cổng đường vào Nhà
văn hóa tổ 5 đến ngã ba đường Lê Quý Đôn giao đường Lê Duẩn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba đường Lê
Quý Đôn giao đường Lê Duẩn (hết trụ sở cơ sở 2 Công an tỉnh) đến hết địa phận
thành phố (đến ngã 3 Trại Ong)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
28
|
Đường Hoàng Văn
Thụ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao nhau
với đường Trần Đăng Ninh đến ngã ba đường rẽ vào trường Mầm non Bế Văn Đàn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba đường rẽ
vào trường Mầm non Bế Văn Đàn đến hết đất trường Chính trị tỉnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết đất trường
Chính trị tỉnh đến ngã ba rẽ vào bản Nam
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
29
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao đường
Trần Đăng Ninh (Quốc lộ 6) đến hết đất trường Tiểu học Quyết Tâm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
30
|
Đường Nguyễn Thị Minh
Khai
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã 3 Trường Mầm
non Bế Văn Đàn đến hết đất Nhà văn hóa tổ 5 phường Quyết Tâm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết đất nhà văn
hóa tổ 5 phường Quyết Tâm đến các tuyến đường trong khu dân cư tổ 5 phường
Quyết Tâm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
31
|
Đường Chu Văn An
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao đường
Lê Duẩn (Quốc lộ 6) đến ngã ba trường Đại học Tây Bắc (nhánh 1)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ đường Trần Đăng
Ninh (đối diện Nhà văn hóa tổ 3 phường Quyết Tâm) đến ngã ba đường quy hoạch
vào trường Đại học Tây Bắc (nhánh 2)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn giao nhau nhánh
1 và nhánh 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
32
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư Cơ khí đi
hết địa phận phường Chiềng Sinh theo hướng đi Ca Láp - Chiềng Ngần đến giữa dốc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
33
|
Đường Lê Trọng Tấn
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ngã ba Lê Duẩn (Quốc
lộ 6) đến chân dốc Noong Đúc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
34
|
Đường Nguyễn Du
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao đường
Lê Đức Thọ tổ 11 đến hết Công ty Cổ phần In và Bao bì Sơn La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ Công ty Cổ phần
In và Bao bì đến cổng Thao trường thành phố
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
35
|
Đường Ngô Gia Khảm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ đầu bản Cá
(đường Quốc lộ 279D) đến cống đường vào bản Cá
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ cống bản cá đường
rẽ vào bản Cá đến hết đất số nhà 70 - trụ sở Doanh nghiệp Phương Thao (hết địa
phận phường Chiềng An)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
36
|
Đường Văn Tiến
Dũng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cống thoát
nước Nà Coóng đến hết địa phận phường Chiềng Cơi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
37
|
Đường Lê Quý Đôn
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba giao
đường Lê Duẩn (Quốc lộ 6 mới) đến nhà Phiến Phường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ nhà Phiến
Phường đến hết địa phận thành phố
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
38
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đường Lê
Duẩn rẽ đường Hùng Vương (Trại trẻ Mồ côi cũ) đến hết số nhà 58
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết số nhà 58 đến
ngõ 216 (cổng chào Nhà văn hóa tổ 7 phường Chiềng Sinh)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngõ số 216 (cổng chào
Nhà văn hóa tổ 7 phường Chiềng Sinh) đến hết số nhà 344.
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết số nhà 344 đến
hết địa phận phường Chiềng Sinh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
39
|
Tuyến đường Chiềng
Sinh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giao đường Lê
Duẩn đến cổng Nhà máy Xi măng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn giao đường Lê
Duẩn đến cổng Nhà máy gạch Tuynel
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đất trong phạm vi
Nhà máy gạch Tuynel và Nhà máy Xi măng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
40
|
Đường Bản Bó
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường bản Bó (từ
giao đường Lò Văn Giá đến cống nước Bản Bó)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
41
|
Đường Bản Cọ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giao đường
Lò Văn Giá đến Cầu bản Cọ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ cầu bản Cọ
đến Mó nước bản Cọ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
42
|
Các đường nhánh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ hết Sở Giáo dục
và Đào tạo đến hết đất Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Ngã ba giao với đường
Chu Văn Thịnh đến cổng trường mẫu giáo tư thục Ban Mai (đường bản Hẹo)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các nhánh đường thuộc
quy hoạch đường Thanh niên và Chợ Trung tâm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các đường nhánh từ
đường Lê Thái Tông sang đường Lò Văn Giá và đường Tô Hiệu (thuộc địa phận tổ
2, tổ 7 phường Chiềng Lề)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn đường đằng sau Công
ty điện lực (từ nhà văn hóa tổ 10) đến ngã 3 giao đường Lê Đức Thọ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ đường Trần Đăng
Ninh đến hết Cục Thú y
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn đường Chi cục
Thú y đến hết Trại lợn cũ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ Trại lợn cũ đến hết
địa phận bản Là, phường Chiềng Cơi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ cuối đường 13 m
khu quy hoạch Lam Sơn đến đường bản Cọ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ Mó nước bản Cọ đến
đường vào bản Phứa Cón
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường hai bên chợ Trung
tâm vào khu dân cư tổ 11, tổ 12 phường Chiềng Lề (hết địa phận chợ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba Công ty Cổ
phần In và Bao bì đến đỉnh dốc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường 16,5 m khu Ao
Quảng Pa
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ khu quy hoạch Ao Quảng
Pa đến ngã ba giao đường Nguyễn Trãi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ cống nước tổ 4
phường Chiềng An đến hết các tuyến đường trong bản Bó
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Tuyến đường từ đường
Lò Văn Giá vào đến cổng nhà máy nước
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ giao đường Lê Duẩn
(Quốc lộ 6) qua bản Hẹo phường Chiềng Sinh đến bản Phường xã Chiềng Ngần
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường trục chính tổ
3 (đoạn từ đường Trần Đăng Ninh, tổ 10 phường Quyết Tâm đi hết địa phận tổ 3,
phường Chiềng Cơi)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các đường nhánh
trong khu dân cư bản Cọ (đường Bê tông)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các đường nhánh
trong khu dân cư bản Cọ (đường đất, các loại được không đạt đường bê tông, đường
nhựa)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã tư Mé Ban sang
bản Là, phường Chiềng Cơi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường trong bản Bó
Phứa Cón đường bê tông rộng trên 2,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường trong bản Bó
Phứa Cón đường bê tông rộng dưới 2,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
43
|
Đường nhánh trong
khu quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
43.1
|
Khu đô thị gắn với dự
án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 31 m
trở lên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường quy hoạch 25 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường quy hoạch 21 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5
m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ
13 m đến 15 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ
10m đến đến dưới 13 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường quy hoạch 9 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 6
m đến 7 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5
m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường quy hoạch 3,5
m đến dưới 5,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.2
|
Lô số 3a, kè suối Nậm
La
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ
18 m đến 18,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,5
m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 8,0
m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
43.3
|
Khu quy hoạch 4a, kè
suối Nậm La
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 18,5
m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,5
m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5
m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
43.4
|
Lô số 4b, Kè suối Nậm
La
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 18 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 15,5
m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,5
m đến 11,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 8,5
m đến 9,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5 m
đến 5,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.5
|
Lô số 4c, Kè suối Nậm
La
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 11,5
m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 9,5
m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.6
|
Khu dân cư thương mại
suối Nậm La - Lô số 5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ
18 m đến 18,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ
13 m đến 13,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 11,5
m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
43.7
|
Lô số 6b, Kè suối Nậm
La
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 25 m
trở lên
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5
m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13,5
m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 11,5
m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,5
m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.8
|
Khu đô thị phường
Chiềng An (lô số 6, 7 dọc suối Nậm La)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 25 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 20,5
m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ
18 m đến 18,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ
16,5 m đến 17,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ
10,5 m đến 11,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 7 m
đến 7,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5
m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
43.9
|
Quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500 dọc suối Nậm La (đoạn Chiềng Cơi - Chiềng Xôm), thành phố
Sơn La, tỉnh Sơn La (khu vực Hồ Tuổi trẻ)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
25,0 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
18,0 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
17,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
12,0 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
9,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.10
|
Quy hoạch chi tiết xây
đô thị tỷ lệ 1/500 sọc suối Nậm La (đoạn Chiềng Cơi - Chiềng Xôm) thành phố
Sơn La (khu đất trụ sở Sở Y tế, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Chi cục Kiểm Lâm tỉnh)
để xây dựng khu dân cư mới tổ 3 phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
từ 7,5 m trở lên
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
từ 4,0 m đến 4,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
43.11
|
Khu quy hoạch dân cư
tổ 12 phường Chiềng Lề (khu quy hoạch Lam Sơn)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 20 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 12 m
đến dưới 13,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10 m
đến dưới 12 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 9,0
m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5
m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.12
|
Khu quy hoạch dân cư
Đồi Châu, tổ 9, phường Chiềng Lề
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
7,5 m: Đoạn từ giáp đường Tô Hiệu đến đường quy hoạch 5,0 m giáp với Nhà văn
hóa tổ 9 cũ, phường Chiềng Lề (trừ vị trí của đường Tô Hiệu)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn còn lại của đường
quy hoạch 7,5 m.
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 6,5
m (trừ vị trí 1 đường Tô Hiệu)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,0
m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ
3,0 m đến dưới 4,5 m (đường đổ bê tông hoặc rải nhựa)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch dưới
2,5 m (đường đổ bê tông hoặc rải nhựa)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
43.13
|
Khu quy hoạch dân cư
tổ 3 phường Chiềng Lề
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 5
m đến 7,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.14
|
Khu dân cư tổ 8 phường
Tô Hiệu
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 21 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ
11,5 m trở lên
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 09 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 07 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5
m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.15
|
Khu quy hoạch dân cư
tổ 8, phường Tô Hiệu (trường Tiểu học Tô Hiệu cũ)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ
7,0 m đến 7,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.16
|
Khu quy hoạch dân cư
tổ 8, phường Tô Hiệu (cạnh nhà khách UBND tỉnh)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
từ 5,0 m đến dưới 8,5 m.
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
4,5 m.
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.17
|
Khu dân cư tổ 3, phường
Quyết Thắng (khu Tỉnh đội bàn giao)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ
07 m trở lên
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 05 m
đến dưới 7 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
từ 2,5 m đến dưới 5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.18
|
Khu dân cư tổ 2, Đại
Thắng phường Quyết Tâm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch trên
21 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch trên
13,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch trên
11,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch trên
9,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch trên
7,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5
m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
43.19
|
Khu tái định cư 1,3
ha dân cư bản Giảng Lắc - Quyết Thắng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ
16,5 m trở lên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 9
m đến 10,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ
5,5 m đến 7,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
43.20
|
Khu quy hoạch tổ 8
phường Quyết Thắng (vật liệu xây dựng I)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5
m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 4,5
m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 4 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.21
|
Khu quy hoạch chợ
7/11
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 4,5
m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.22
|
Khu dân cư mới phường
Quyết Thắng (khu tái cư số 1)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
16,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
13,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
13,0 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
11,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.23
|
Khu quy hoạch dân cư
Sang Luông, tổ 14, phường Quyết Thắng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5
m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường quy hoạch 9,0
m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường quy hoạch 7,5
m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường quy hoạch 6 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường quy hoạch dưới
6 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
43.24
|
Khu dân cư trục đường
Nguyễn Văn Linh (bản Chậu phường Chiềng Cơi)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
trên 16,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
11,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
9,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
5,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
dưới 5,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.25
|
Khu dân cư tổ 13,
phường Quyết Thắng (UBND phường Quyết Thắng)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
11,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
9,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
7,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.26
|
Khu dân cư tổ 6, phường
Quyết Tâm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
từ 7,5 m trở lên
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
5,5 m đến dưới 7,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.27
|
Khu quy họạch dân cư
VINCOM, tổ 3, phường Quyết Thắng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 15,0
m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13,0
m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
43.28
|
Khu quy họach dân cư
tổ 4, phường Quyết Tâm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
43.29
|
Khu dân cư Tổ 8, phường
Chiềng Sinh (khu quy hoạch tái định cư Noong Đúc cũ)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 21 m
trở lên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ
15,5 m đến 16,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13,5
m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ
5,0 m trở lên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
43.30
|
Khu quy hoạch tổ 2
phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 15 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch trên
15 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 7,5
m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch dưới
7,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.31
|
Khu quy hoạch tổ 3
phường Chiềng Sinh (giáp trạm điện 110KV)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 12 m
trở lên
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ
7,5 m trở xuống
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,7
m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Các đường nhánh
trong khu vực dân cư có chiều rộng từ 2,5 m đến 5 m xe con vào được
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
43.32
|
Khu dân cư bản Bó,
phường Chiềng An (cạnh Trụ sở Chiềng An)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 05 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.33
|
Khu tái định cư trường
Đại học Tây Bắc
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 30 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 11 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.34
|
Khu quy hoạch dân cư
phía Đông và Tây Nam, trung tâm Bến xe khách Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 15,5
m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13,5
m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,5
m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.35
|
Khu QH dân cư bản Buổn,
phường Chiềng Cơi (Doanh nghiệp Trường Sơn)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 25 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5
m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,5
m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 9,5
m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 7,5
m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.36
|
Khu dân cư bản Hẹo
Phung, phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 30 m
trở lên
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 12 m
đến 13,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,5
m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ
7,5 m trở xuống
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.37
|
Khu dân cư tổ 5, phường
Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
13,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 7,5
m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.38
|
Khu dân cư và dịch vụ
ngã tư Cơ Khí, phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 25 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
16,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
13,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
11,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
7,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
5,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Các đường nhánh có mặt
đường rộng từ 2,5 m đến dưới 5 m (đường đổ bê tông hoặc đường nhựa dải nhựa)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Các đường nhánh có mặt
đường rộng từ 2,5 m đến dưới 5 m (đường đất xe công nông, xe con vào được)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
43.39
|
Khu dân cư bản Cọ
phường Chiềng An (trục đường từ Công ty TNHH nhà nước MTV Môi trường đô thị
Sơn La đến Trung tâm Phòng, chống HIV)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ
10,5 m trở lên
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.40
|
Khu quy hoạch chợ,
dân cư bản Hài, phường Chiềng An
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 20,5
m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
13 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 9,5
m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.41
|
Khu quy hoạch dân cư
Trung tâm Hành chính - Văn hóa Phật giáo Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
16,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
9,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
từ 7 m đến 7,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.42
|
Khu tái định cư Bệnh
viện Đa khoa 550 giường tỉnh Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5
m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,5
m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.43
|
Khu tái định cư trường
Trung cấp Luật Tây Bắc, phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 21 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5
m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 9,5
m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 7,5
m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5
m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 4 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.44
|
Khu đô thị số 1 phường
Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5
m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 11,5
m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
43.45
|
Khu dân cư tại tổ 5,
(khu vực Trạm truyền dẫn sóng phát thanh cũ), phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ
20,5 m đến 21 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5
m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ
10,5 m đến 11,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 7 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5
m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
43.46
|
Khu dân cư bản Mé
Ban, phường Chiềng Cơi
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5
m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 9,0
m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.47
|
Khu quy hoạch tái định
cư số 2 phường Chiềng Cơi
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
từ 11,5 m trở lên
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.48
|
Khu dân cư bản Cọ,
phường Chiềng An (sau Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
43.49
|
Khu quy hoạch công
viên 26 - 10
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 17 m
trở lên
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 9 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.50
|
Đường giao thông 2A,
2B, 2C khu quy hoạch dân cư OC - 1 và OC - 4
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 38 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 9 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
43.51
|
Khu dân cư mới đường
Chu Văn An, thành phố Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 30 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 11,5
m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
43.52
|
Đoạn từ ngã ba Mai
Sơn (giao đường Hùng Vương) đến hết địa phận thành phố theo hướng đi huyện
Sông Mã (trừ các tuyến đường đã quy định giá ở)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
43.53
|
Từ ngã ba hướng đi bản
Khoang đến khu vực quy hoạch Nghĩa trang nhân dân thành phố
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
44
|
Các khu quy hoạch
bổ sung chưa có mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
44.1
|
Quy hoạch khu dân cư
bản Có, phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 20,5
m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5
m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13,5
m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 3,0
m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
44.2
|
Quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư và dịch vụ từ cầu Coóng Nọi đến Viện Dưỡng
lão, thành phố Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
18 m đến 18,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
16,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
13,0 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
11,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
3,0 m đến 5,0 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
44.3
|
Quy hoạch chi tiết xây
dựng tỷ lệ 1/500 Khu trung tâm Hành chính - Chính trị thành phố Sơn La, tỉnh
Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
45,0 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
21,0 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
từ 16,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
từ 12,0 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
44.4
|
Quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500 khu vực từ Công ty Cổ phần Thực phẩm Sơn La đến khu dân
cư bản Buổn phường Chiềng Cơi gắn với suối thoát lũ từ phường Chiềng Sinh,
thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
13,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
10,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
từ 7,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
từ 3,0 đến 3,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
44.5
|
Quy hoạch chi tiết xây
dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư bản Noong La, phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn
La
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
16,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
11,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
8,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
44.6
|
Quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư và dịch vụ bản Cang, phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
16,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
13,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
11,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
44.7
|
Quy hoạch chỉ tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư tổ 12, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La
(khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Xây dựng II)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
từ 13,0 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
9,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
3,0 đến 4,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
44.8
|
Quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư Pột Nọi, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 15 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường quy hoạch 12 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
44.9
|
Các tuyến đường
trong khu dân cư tổ 5, phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng
lớn hơn bằng 12 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch lớn
hơn bằng 5 m và nhỏ hơn 12 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch nhỏ
hơn 5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
45
|
Các tuyến đường nội
thị còn lại trên địa bàn thành phố
|
|
|
|
|
|
|
45.1
|
Các đường nhánh có mặt
đường rộng từ 2,5 m trở lên nội thành phố (đường đổ bê tông hoặc đường nhựa dải
nhựa)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
45.2
|
Các đường nhánh có mặt
đường rộng dưới 2,5 m trở xuống nội thành phố (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
45.3
|
Các đường nhánh có mặt
đường rộng từ 2,5 m trở lên nội thành phố (đường đất, đường lát gạch, đường vữa
xi măng, đường chưa đủ điều kiện là đường bê tông xe công nông, xe con vào được)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
45.4
|
Các đường nhánh có mặt
đường rộng dưới 2,5 m trở xuống nội thành phố (đường đất, đường lát gạch, đường
vữa xi măng, đường chưa đủ điều kiện là đường bê tông)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường Văn Tiến
Dũng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết địa phận
phường Chiềng Cơi đến cổng trụ sở UBND xã Hua La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ tiếp cổng trụ
sở UBND xã Hua La đến hết nhà văn hóa bản Mòng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
II
|
Đường Ngô Gia Khảm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ hết đất số nhà 70
- trụ sở Doanh nghiệp Phương Thao (hết địa phận phường Chiềng An) đến hết cầu
bản Panh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
III
|
Quốc lộ 279D
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết cầu bản Panh
đến chân dốc Cao Pha
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
IV
|
Đường Điện Biên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba bản Hìn
(giao với Quốc lộ 6 cũ) đến hết địa phận thành phố
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
V
|
Xã Chiềng Ngần
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn
Cừ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ dốc đá Huổi Hin đến
đường rẽ vào trường Tiểu học Chiềng Ngần A (bản Híp)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào
trường Tiểu học Chiềng Ngần A (bản Híp) đến ngã ba UBND xã Chiềng Ngần
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Đường Lê Hồng
Phong
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba UBND xã đến
ngã tư bản Ca Láp
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ ngã tư Ca Láp
đến hết sân tập Trường lái
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ ngã ba UBND xã
đến ngã ba bản Phiêng Pát
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Ngã ba chợ Phiêng
Pát phạm vi 200 m đi 3 hướng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Đoạn từ ngã ba
giao đường Chu Văn An đến chân dốc tiếp giáp với bản Khoang
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Các đường nhánh
còn lại thuộc bản Dửn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Từ ngã tư bản Ca
Láp đi hết cổng trường Trung cấp Văn hoá Nghệ thuật
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9
|
Khu quy hoạch dân
cư trường Trung cấp Văn hóa, Nghệ thuật
|
1,0
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư bản Ca Láp
đi hết địa phận xã Chiềng Ngần đến (đỉnh dốc), theo hướng đi bản Thẳm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
11
|
Các tuyến đường
thuộc xã Chiềng Ngần
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ sân tập Trường
lái rẽ đi bản Kềm qua bản Ỏ, bản Muông đến hết bản Nà Lo
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Ngã ba chợ Phiêng
Pát từ 201 m trở đi 3 hướng
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ bản Híp
sang bản Nong La, đường lên nhà máy xử lý rác thải rắn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ bản Híp
sang hết địa phận bản Khoang
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VI
|
Trung tâm các xã
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chiềng Cọ, Chiềng
Xôm, Chiềng Đen: Bán kính 500 m tính từ trung tâm xã đi các hướng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
2
|
Đất khu vực trung
tâm cụm dân cư (trung tâm các bản), các ngã ba, ngã tư nơi giao thông đi lại
thuận tiện (200 m đi các hướng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ đường Quốc lộ 6 đến
hết đất của trụ sở UBND xã Chiềng Cọ; Chiềng Đen, đường đến các bản (trừ Mục
1 và Mục 2 ghi trên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Các tuyến đường
nhánh từ 2,5 m trở lên (trừ điểm 3 ghi trên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
5
|
Các đường nhánh còn
lại trong các xã nhỏ hơn 2,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
VII
|
Các tổ, bản
thuộc phường có điều kiện như nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường nhánh thuộc
tổ, bản: Tổ 7, tổ 9, tổ 10, tổ 11, tổ 14, tổ 15, tổ 17, bản Cang, bản Ban, bản
Thẳm Mạy, bản Phung, bản Hẹo, phường Chiềng Sinh (trừ các tuyến đường đã quy
định giá ở các mục trên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Các đường nhánh thuộc
phường Chiềng An (trừ các tổ, bản: tổ 1, tổ 2, tổ 4, bản Cọ, bản Hài, bản
Cá), (trừ các tuyến đường đã quy định giá ở các mục trên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
3
|
Các đường nhánh thuộc
phường Chiềng Cơi (trừ tổ 2, 3, bản Là, Bản Buổn, Bản Mé Ban), (trừ các tuyến
đường đã quy định giá ở các mục trên).
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN HUYỆN QUỲNH NHAI
(Kèm theo Quyết định số 53/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Sơn
La)
STT
|
Tuyến đường;
Trung tâm cụm xã, trung tâm xã
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2021
|
Ghi
chú
|
Vị
trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường trục chính Đường quốc lộ 6B (Tỉnh lộ
107 cũ)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cổng chào (gần cây xăng Sơn Lâm) đến cầu số
1 (tiếp giáp với QL279) + 150 m đi bến phà Pá Uôn
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
II
|
Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị
trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục
chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường số 8: Từ ngã ba sau nhà ông Lò Văn Mến đến
hết công viên thể dục thể thao nối với đường số 19
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Đoạn đường từ Cây xăng Sơn Lâm đến cầu số 2 nối
với đường Quốc lộ 279 (gồm đường số 20, số 15, số 6, số 5), trừ đoạn đấu nối
đường số 11 (chỗ vòng xuyến) đến tiếp giáp đường số 1 thuộc tuyến đường số 05
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Tuyến đường số 05, từ đoạn đấu nối với tuyến
đường số 11 (chỗ vòng xuyến) đến tiếp giáp đường số 01
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Tuyến đường số 11 theo quy hoạch (từ ngã tư rẽ
vào chợ trung tâm đến tuyến đường số 5)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Tuyến đường 11 theo quy hoạch (đoạn đường từ
đường số 5 đến đường số 22)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Các tuyến đường được đánh số theo quy hoạch từ
T1 đến T29 (trừ T9, T10) khu quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh và tuyến đường
số 22 khu quy hoạch Phiêng Nèn
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Các tuyến đường còn lại trong phạm vi quy hoạch
tái định cư Phiêng Lanh + Phiêng Nèn huyện Quỳnh Nhai
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
|
B1
|
Đất ở tại khu dân cư ven đô, khu công nghiệp,
đầu mối giao thông, trục đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ
107 cũ)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 6B: Đoạn từ địa phận huyện Quỳnh Nhai
(giáp huyện Thuận Châu) đến nhà Ông Cà Văn Hao bản Ca, xã Chiềng Khoang
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Đường Quốc lộ 6B: Đoạn từ Nhà ông Cà Văn Hao đến
ngã 3 vào bản He (Trạm Khuyến nông xã Chiềng Khoang) + 500 m đi về phía Quỳnh
Nhai
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Quốc lộ 6B: Đoạn từ ngã ba vào bản He (Trạm
Khuyến nông xã Chiềng Khoang) – 500 m đến nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Chiềng
Bằng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Quốc lộ 6B: Đoạn từ nhà Bia tưởng niệm Liệt sỹ
xã Chiềng Bằng đến cổng chào huyện Quỳnh Nhai (gần cây xăng Sơn Lâm)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
II
|
Trục đường 279
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ trạm biến áp (Quán Nguyệt Nga cũ xã Mường Giàng)
đến hết cây xăng Hải Vinh xã Mường Giôn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Từ đầu cầu bản Bo (gần nhà ông Tòng Văn Tiến)
đến hết địa phận ranh giới huyện Quỳnh Nhai và huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ trạm biến áp (Quán Nguyệt Nga cũ) đến hết
nhà ông Cầm Văn Nam bản Pom Mường xã Mường Giàng (trừ 150 m đường đi bến phà
Pá Uôn)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
4
|
Từ hết đất nhà ông Cầm Văn Nam, bản Pom Mường,
xã Mường Giàng đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai (ranh giới huyện Quỳnh Nhai
với Tuần Giáo)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
III
|
Trục đường Tỉnh lộ 107
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba bản Bon (xã Mường Chiên) đến Ngã ba
bản Huổi Kẹm (xã Chiềng Khay)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ nhà ông Bùi Minh Trung bản Bo xã Mường Giôn
đến hết dất trạm khuyến nông xã Chiềng Khay
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ ngã ba Huổi Kẹm, bản Phiêng Bay đến hết địa
phận huyện Quỳnh Nhai (giáp ranh huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
IV
|
Trục đường Tỉnh lộ 116
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn đấu nối Quốc lộ 6B (địa phận xã Chiềng
Khoang) đến bến phà Nậm Ét
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Đoạn từ ngã ba Bến phà Nậm Ét đến ngã ba bản
Muông xã Nậm Ét
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
3
|
Từ ngã ba bản Muông xã Nậm Ét đi đến hết địa
phận xã Nậm Ét (giáp ranh giới xã Liệp Tè, huyện Thuận Châu) trừ đất thuộc
tuyến đường trong trung tâm xã
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
V
|
Trục đường chính cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH.02: Đường vào xã Pá Ma Pha Khinh - Mường Chiên
- Cà Nàng (trừ đoạn trung tâm xã Mường Chiên, trung tâm xã Cà Nàng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Đường vào xã Chiềng Bằng (ĐH.08, từ ngã ba Huổi
Cuổi + 500 m)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Đường vào xã Chiềng Bằng (ĐH.08, từ ngã ba Huổi
Cuổi + 500 m) đến Cảng Thủy sản
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
4
|
Đường liên huyện Thuận Châu - Quỳnh Nhai
(ĐH.05, từ ngã ba bản Phiêng Ban, tiếp giáp đường 279 đến địa phận xã Phỏng
Lái huyện Thuận Châu)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
5
|
Đường vào xã Mường Giàng (ĐH.04, từ Quốc lộ
279 đến bản Kiếu Hát, xã Mường Giàng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
6
|
Đường liên huyện Quỳnh Nhai - Mường La (ĐH.01,
từ bản Cút xã Mường Giôn đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Đường vào xã Chiềng Ơn (ĐH.03, từ Quốc lộ 279
đến bản Bình Yên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Đường vào xã Mường Sại (ĐH.06, từ tỉnh lộ 116
đến nhà ông Ngần Văn Liếm bản Coi)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9
|
Đường vào xã Nậm Ét (ĐH.07, từ tỉnh lộ 116 đến
hết địa phận huyện Quỳnh Nhai, giáp xã Liệp Tè huyện Thuận Châu)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
B2
|
ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các tuyến đường trung tâm xã Mường
Giôn
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ cây xăng Hải Vinh đến đầu cầu bản Bo (gần nhà
ông Tòng Văn Tiến)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
II
|
Các tuyến đường trung tâm xã Chiềng Khay
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 107 (từ Trạm khuyến nông đến ngã ba Huổi
Kẹm)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Đoạn tiếp giáp tỉnh lộ 107 (Km 12 + 900) đến
chân dốc Đông Hiêm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Đoạn tiếp giáp tỉnh lộ 107 (Km 12 + 500) đến
ngã ba trường Trung học cơ sở Dân tộc bán trú xã Chiềng Khay
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
III
|
Các tuyến đường trung tâm xã Nậm Ét
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH:07 đoạn từ ngã ba bản Muông đến nhà ông Lường
Văn Hảy bản Nong + 300 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ chợ trung tâm xã Nậm Ét đến ngã ba nối trục
đường ĐH:07
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
IV
|
Các tuyến đường trung tâm xã Mường Sại
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đấu nối từ đường ĐH.06 (ngã ba trạm phát sóng
VIETTEL) đến nhà ông Là Văn Cường bản Búa Bon
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
V
|
Các tuyến đường trung tâm xã Pá Ma Pha
Khinh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường vào trụ sở UBND xã (từ ĐH.02 đến hết khu
vực trường cấp I + II)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
VI
|
Các tuyến đường trung tâm xã Mường
Chiên
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường ĐH.02: Đoạn từ bãi đá Bản Bon đến cổng
nhà ông Đạt bản Hua Sát
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
VII
|
Các tuyến đường trung tâm xã Cà Nàng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường ĐH.02: Đoạn từ trạm Y tế xã đến cầu tràn
xã Cà Nàng (đường đi điểm TĐC Huổi Pha)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
B3
|
Đất ở thuộc địa bàn các xã của huyện Quỳnh
Nhai
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN HUYỆN THUẬN CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 53/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Sơn
La)
STT
|
Tuyến đường;
Trung tâm cụm xã, trung tâm xã
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2021
|
Ghi chú
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thị trấn Thuận Châu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ cầu trên đường Tây Bắc giáp chợ hướng
đi Sơn La (cả 2 bên đường)
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đường Tây Bắc (hướng đi Sơn La)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Km 335 + 750 m (từ cầu suối cạn đường vào phòng
Giáo dục) đến đường vào Bệnh viện huyện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Từ đường vào Bệnh viện huyện đến hết đất nhà
ông Cầm Văn Tỉnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh (Tiểu khu 10
thị trấn) đến Km 334 + 310 m (đến hết đường đôi)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ Km 334 + 310 m (từ hết đường đôi) đến Km
333 + 640 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ Km 333 + 640 m đến hết nhà ông Quàng Văn
Dân
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
b
|
Phố Pha Luông
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1 khu vực quy hoạch dịch vụ bờ hồ Chợ
trung tâm
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Ngõ số 1 từ đường Tây Bắc vào cổng Chợ trung
tâm (trừ lô đất giáp đường vào chợ)
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Ngõ số 2 từ đường Tây Bắc vào cổng Chợ trung
tâm (trừ lô đất giáp đường vào chợ)
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường số 1 sang đường số 6 tuyến đường số 4
(trừ lô đất giáp đường số 1)
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Tây Bắc đi cổng sau chợ tuyến đường số
6 (trừ lô giáp đường Tây Bắc)
|
1,0
|
|
|
|
|
|
c
|
Đường Tây Bắc (hướng đi Điện Biên)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ hết Km 335 + 750 m (từ cầu suối cạn đường vào
phòng Giáo dục Tiểu khu 6 thị trấn) đến Km 336 + 100 m (đến đầu lên phố Nguyễn
Lương Bằng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Đường 21 - 11 (hướng đi Điện Biên)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ hết Km 336 + 100 m (từ đầu lên Phố Nguyễn Lương
Bằng) đến Km 336 + 280 m (đến khu đất hạt 108)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ hết Km 336 + 280 m (từ khu hạt 108) đến Km
336 + 530 m (đến qua ngã ba đường đi Co Mạ hướng Điện Biên 20 m)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ hết Km 336 + 530 m (từ cách ngã ba đường 21
- 11 đường đi Co Mạ hướng đi Điện Biên 20 m) đến Km 337 + 420 m (đến hết đất
hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiềng Ly)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ hết Km 337 + 420 m (từ khu vực hồ Noong Hoi
bản Bó xã Chiềng Ly) đến Km 338 + 260 m (đến khu vực nghĩa trang bản Coóng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ Km 338 + 260 m (đến hết đất khu vực nghĩa
trang bản Coóng) đến Km 339 + 260 m (đến cuối đường đôi)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
3
|
Đường Trung Dũng (cả hai bên)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Tây Bắc đến ngã ba đi phố 23 - 8 (trừ
lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đi phố 23 - 8 đến ngã tư đường lên
trường Tiểu học thị trấn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ ngã tư đường lên trường Tiểu học thị trấn đến
cổng phụ trường ĐH Tây Bắc (cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ cổng phụ trường ĐH Tây Bắc (cũ) đến khu hiệu
bộ trường ĐH Tây Bắc (đầu ngõ 124 đường Trung Dũng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ cổng trường ĐH Tây Bắc (cũ) đến ngã tư đầu
phố Chu Văn An (đường Quy hoạch)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
4
|
Các đường nhánh còn lại nối với Đường Tây Bắc
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường vào Đội đô thị đến Trạm biến thế (trừ lô
đất giáp đường Tây Bắc)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
5
|
Đường Tỉnh lộ 108
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba bản Pán đường 21 - 11 đường lên Co Mạ
đến cầu Suối Muội (trừ lô đất giáp đường 21 - 11)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
6
|
Phố Nguyễn Lương Bằng (cả hai bên)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6 đến cổng trường Đại học
Tây Bắc (trừ lô đất giáp Quốc lộ 6)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
7
|
Phố Khau Tú (cả hai bên)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đường Trung Dũng lên trường Tiểu học
thị trấn đến hết đất nhà ông Bế Hùng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
8
|
Phố Lò Văn Hặc (cả hai bên)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đường Tây Bắc đến cổng UBND huyện
(trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Ngõ số 1: Từ hết đất nhà ông Bắc Duyên đến hết
đất nhà ông May (trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Ngõ số 2: Từ hết đất nhà ông Lực đến hết đất
nhà ông Lẻ (trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Ngõ số 3: Từ hết đất nhà ông Trung Lê đến hết
đất nhà ông Ảo (trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Ngõ số 4: Từ hết đất nhà ông Yến Duyên đến hết
đất tập thể Ngân hàng cũ (trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Ngõ số 5: Từ hết đất nhà ông Hưng Lan đến giáp
đất nhà Khách UBND huyện (trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
9
|
Phố Chu Huy Mân (cả hai bên đường)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đường Tây Bắc đến hết đất nhà khách
UBND huyện (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
10
|
Phố 23 - 8
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường nối từ Phố Chu Huy Mân sang đường Trung
Dũng (trừ lô đất thuộc phố Lò Văn Hặc và phố Chu Huy Mân)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
11
|
Phố Lê Hữu Trác (cả hai bên)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đường Tây Bắc đến cầu Suối Muội (trừ
lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ cầu Suối Muội đến cổng Bệnh viện Đa khoa
Thuận Châu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Các tuyến đường thuộc khu dân cư Tiểu khu 9
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
12
|
Phố Chu Văn An
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) đến ngã ba ngõ
số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba ngõ số 38 phố Chu Văn An (giáp trường
Tiểu học Chiềng Ly) đến đường 21 - 11 (trừ lô đất giáp đường 21 - 11)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) đi hướng đi phố
7 - 5 đến đường 21 - 11
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư đầu phố Chu Văn An lên ngõ số 1 đến
hết đất nhà ông Toản
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
13
|
Phố 7 - 5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giáp phố Nguyễn Lương Bằng đến ngã
ba giao với Phố Chu Văn An (nhà ông Giang Văn Đáp)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
14
|
Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc
và đường 21 - 11
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ hết ngã ba đường Tây Bắc + 150 m vào bản Đông
cạnh đất UBND thị trấn (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường từ đường Tây Bắc ngõ số 188 (cạnh đất
Ngân hàng Chính sách) đến ngã ba nhà ông Đoan Hường (trừ lô đất giáp đường
Tây Bắc)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ ngã ba nhà ông Đoan Hường đến ngã ba phố
Nguyễn Lương Bằng (đầu ngõ số 42 cổng Sân vận động)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (ngõ số 34) đến
hết số nhà 31 (đất nhà Huyền Sơn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ đầu ngõ số 128 đường 21 - 11 (đường lên trường
THPT Thuận Châu) đến cổng trường Nội trú
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Các tuyến đường còn lại trong nội thị trấn, xe
con, xe công nông đi vào được, trừ các lô đất giáp trục đường chính chưa được
quy định ở các điểm ở trên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
15
|
Khu dân cư
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu dân cư còn lại trong nội Thị trấn chưa quy
định ở trên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
II
|
Thị tứ Tông Lệnh, huyện Thuận Châu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên
đường)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Km 328 + 150 m (đường đi Quỳnh Nhai)
đến Km 327 + 400 m (đến khu đất chợ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ hết Km 327 + 400 m (hết khu đất chợ) đến Km
327 + 300 m (đến hết đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ hết Km 327 + 300 m (từ giáp đất nhà ông Nhã
Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) đến Km 327 + 220 m (đến hết cây xăng dầu Lương Thực
Tiểu khu 1)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ hết Km 327 + 220 m (từ giáp đất cây xăng dầu
Lương Thực TK 1 đến Km 326 + 775 m (giáp cầu Vòm Chiềng Pấc)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh
Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh
Nhai (cả hai bên đường Quốc Lộ 6B) Từ Km 00 + 250 m (khu đất nhà Dung Bản) trừ
các lô đất giáp trục đường Quốc Lộ 6
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ hết Km 00+ 250 m (từ giáp đất nhà ông Dung
Bản cũ) đến ngã ba bản Bai (giao với đường Quốc Lộ 6B), (Tiểu khu 4 Tông Lệnh)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ ngã ba bản Bai đến cầu bản Hình (đường QL
6B) xã Tông Cọ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ ngã ba bản Bai (giao với đường QL 6B) đến cầu
bản Hình (mới) xã Tông Cọ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
3
|
Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận
Châu
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6 Km 328 + 200 m (đường đi Quỳnh
Nhai) đến Km 328 + 400 m (đến hết đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lệnh)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết Km 328 + 360 m (từ giáp đất của hàng
xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh) đến Km 328 + 600 m (đến hết đất nhà ông Quàng Sơ
bản Cuông Mường xã Tông Lệnh)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ Km 328 + 600 m (hết đất nhà ông Quàng Sơ bản
Cuông Mường xã Tông Lệnh) đến khu đất ao quốc phòng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ đất ao Quốc phòng đến hết đất quán ăn Hương
Rừng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ giáp quán ăn hương rừng đến cầu trắng (cầu
Suối Muội)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Khu dân cư
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu đất xung quanh trường Phổ thông trung học
Tông Lệnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Khu đất đường vào trường Phổ thông trung học (trừ
lô đất giáp Quốc lộ 6)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Các tuyến đường còn lại quanh khu vực Thị tứ
Tông Lệnh chưa quy định tại các điểm trên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông,
Muổi Nọi (đường Quốc lộ 6)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đường vào Sân bóng bản Nam Tiến đến cách
ngã ba đi Bản Lầm 200 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngã ba đi Bản Lầm về Thuận Châu 200 m, về
phía Sơn La 200 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ cách ngã 3 đi Bản Lầm 200 m đến ranh giới
thành phố Sơn La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
II
|
Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cổng Nhà máy Xi măng đi hướng Thuận Châu
100 m, đi hướng Sơn La 100 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ cách cổng nhà máy Xi măng 100 m hướng đi
Thuận Châu đến hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp (đường vào bản Xi măng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp (đường
vào bản Xi măng) đến Cầu Vòm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
III
|
Cụm xã Chiềng Pha (đường Quốc lộ 6)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ trụ sở UBND xã hướng đi Sơn La 300 m và hướng
đi tỉnh Điện Biên 300 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ cửa hàng Thương nghiệp hướng đi Sơn La (đến
vị trí tiếp giáp Mục 1, cụm xã Chiềng Pha), hướng đi tỉnh Điện Biên 300 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ đường mới: Chiềng Pha (giáp quốc lộ 6) đi
Chiềng La 200 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
IV
|
Cụm dân cư xã Noong Lay và xã Tông Cọ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi 3 hướng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đi hướng Quốc lộ 6 400 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đi hướng Quỳnh Nhai 300 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đi hướng Chiềng Ngàm 200 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Đoạn đường từ cầu bản Hình đến hết đất Cơ sở vệ
tinh Thuận Châu
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
3
|
Từ hết đất Cơ sở vệ tinh Thuận Châu đến đường
đi vào Nhà máy chế biến mủ Cao su Châu Thuận
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
4
|
Từ đường đi vào Nhà máy chế biến mủ Cao su
Châu Thuận đến hết thửa đất nhà ông Pó + 100 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
5
|
Từ hết đất trang trại nhà ông Pó đến cách
trung tâm ngã ba đi Chiềng Ngàm 400 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
6
|
Từ chân dốc Bó Mạ đến giáp ranh huyện Quỳnh
Nhai cả hai bên (trừ 300 m cụm xã Noong Lay)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
V
|
Cụm dân cư xã Chiềng La
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ nhà ông Bạn đến hết đất ông Hà
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ Trung tâm ngã ba đi bản Long Cạo đến hết đất
nhà ông Cà Văn Họp
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VI
|
Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc
lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (cả hai bên đường)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giữa ngã ba Quốc lộ 6 đường đi Mô Cổng, hướng
đi Sơn La đến hết đất cây xăng của DN Thanh Nga cả hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
2
|
Từ hết đất cây xăng DN Thanh Nga hướng đi Thị
trấn Thuận Châu đến hết đất nhà ông Phước cả hai bên
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
3
|
Đường Quốc lộ 6 cũ (từ lô đất nhà bà Vân Anh
đi phía Thị trấn Thuận Châu đến Ngã ba Quốc lộ 6 cũ) giáp khu đất Mục 2 - Phần
VI)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ giữa Ngã ba đường đi bản Mô Cổng hướng đi
Điện Biên đến hết thửa đất nhà Phượng Lảnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ giữa ngã ba Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng
đến đường vào bản Kiến Xương
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
6
|
Từ ngã ba vào bản Kiến Xương đến hết trường
Trung học cơ sở
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
7
|
Từ giáp đất nhà Phượng Lảnh đến qua đường vào bản
Khau Lay 100 m (chân đèo Pha Đin)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VII
|
Trung tâm xã Phổng Lăng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp đường đôi về hướng Điện Biên qua UBND
xã 300 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VIII
|
Khu vực các điểm giáp ranh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất trục đường Quốc lộ 6 từ giáp ranh giới
thành phố Sơn La đến giáp ranh giới tỉnh Điện Biên chưa quy định tại các điểm
trên
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
2
|
Đất các khu dân cư ven trục đường giao thông
chưa nêu ở trên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
IX
|
Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dọc đường tỉnh lộ 108 từ bản Nà La đến bản Nà
Cẩu (giáp xã Xuân Lao Mường Ảng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngã ba đường đi Nà Làng đến bản Phèn A - B
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ ngã ba đường đi Bôm Kham đến bản Pá Chóng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ ngã ba bản Lào đi vào bản Pá Sàng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ cầu treo bản Lào đi đến cầu cứng bản Nà La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
X
|
Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Cây xăng của Công ty TNHH Hùng Mậu đến trụ
sở UBND xã Co Mạ nằm trên tuyến đường 108
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngã ba đi Long Hẹ 200 m vào đến bản Pha
Khuông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ bản Nong Vai đến chợ trung tâm 3 xã
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ bản Co Mạ đến bản Po Mậu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XI
|
Đất cụm xã, trung tâm xã chưa được quy định
ở các mục trên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XII
|
Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường
đã xác định ở trên có mặt đường rộng từ 4 m trở lên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XIII
|
Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường
đã xác định ở trên có mặt đường rộng 2 m đến dưới 4 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XIV
|
Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường
đã xác định ở trên có mặt đường rộng từ 2 m trở xuống
|
1,0
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 04
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN HUYỆN MƯỜNG LA
(Kèm theo Quyết định số 53/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Sơn
La)
STT
|
Tuyến đường;
Trung tâm cụm xã, trung tâm xã
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2021
|
Ghi chú
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba huyện ủy cũ hướng đi Sơn La đến hết
trụ sở Điện lực huyện Mường La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Từ hết trụ sở Điện lực Mường La đến cống thoát
lũ tiểu khu 4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
3
|
Từ cống thoát nước, tiểu khu 4 đến ngã ba Nà
Kè
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
4
|
Từ ngã ba Huyện uỷ cũ đến suối cạn giáp bản
Chiềng Tè
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
5
|
Từ Suối cạn giáp bản Chiềng Tè đến Cầu Nậm Păm
mới
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
II
|
Đường Lê Thanh Nghị
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngầm suối Nậm Păm cũ đến ngã ba hướng đi xã
Pi Toong 100m, hướng đi xã Ngọc Chiến 300 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
III
|
Phố Lò Văn Giá
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba huyện ủy cũ đến ngã ba Ban Quản lý dự
án di dân tái định cư huyện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Từ ngã ba Ban Quản lý dự án di dân tái định cư
huyện đến cổng Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
3
|
Từ cổng Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện đến
hết đất sân bay
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
IV
|
Đường từ đường Tô hiệu đến hết Sân vận động
(tiểu khu 1)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
V
|
Phố Lê Trọng Tấn
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Ban Quản lý dự án di dân tái định cư
huyện đi đến hết hiệu sách (cạnh Ngân hàng BIDV)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
VI
|
Đoạn đường từ điểm tiế p giáp với đường Tô
Hiệu đến cổng Chi cục Thống kê huyện Mường La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
VII
|
Phố Nguyễn Chí Thanh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư chợ đi đến cổng chi nhánh Ngân hàng
Nông nghiệp huyện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
VIII
|
Phố Ít Ong
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ hướng đi trụ sở UBND thị trấn Ít
Ong đến hết nhà ông Đỗ Văn Hưng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Tiếp từ hết nhà ông Đỗ Văn Hưng đến ngã ba hết
đất nhà ông Lường Văn Biên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
3
|
Từ ngã ba hết đất nhà ông Lường Văn Biên đến cầu
treo Đông Mệt
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
IX
|
Đường vào hai bên thao trường quân sự cũ
(Tiểu khu 5)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
X
|
Đường Trần Huy Liệu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Nà Kè đến trạm điện 110kv
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Từ trạm điện 110kv đến ngã ba bản Tráng (Đồn
Công an Thuỷ điện)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
XI
|
Đường từ ngã ba bản Tráng (Đồn Công an thủy
điện) đi hướng Sơn La đến cầu cứng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
XII
|
Đường từ ngã ba bản Tráng (đồn Công an thủy
điện) đi hướng Chiềng San đến cầu bản Giạng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
XIII
|
Các tuyến đường trong khu vực công trường
Thuỷ điện Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ ngã ba Nà Kè đi đến hết đất Trung tâm
Truyền thông văn hóa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Đường từ hết đất Trung tâm Truyền thông văn
hóa đến hết đất nhà máy may
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
3
|
Đường từ hết đất nhà máy may đến ngã ba giáp
trường Mầm non Sông Đà cũ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
4
|
Đường từ ngã ba giáp trường Mầm non Sông Đà cũ
đi hướng trường Mầm non Sông Đà cũ 300 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
5
|
Đường từ ngã ba giáp trường Mầm non Sông Đà cũ
đi đến cầu Nà Lo
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
6
|
Đường từ trường Mầm non Sông Đà cũ hướng đi cầu
Nà Lo 250 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
7
|
Đường đi qua các khu đất liền kề 2 và liền kề
3 trong quy hoạch mặt bằng công trường Thủy điện Sơn La
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
8
|
Đường đi qua khu đất liền kề 4 trong quy hoạch
mặt bằng công trường Thủy điện Sơn La
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
9
|
Đường từ cầu cứng Mường La đến cổng Parabol
nhà máy thủy điện Sơn La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
10
|
Đường từ ngã ba (đường lên Trạm Truyền thanh -
Truyền hình Nà Kè) đến Hợp tác xã chăn nuôi Ít Ong
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
11
|
Đường từ sân bóng thủy điện Sơn La đến đường
lên Trạm Truyền thanh - Truyền hình Nà Kè
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
XIV
|
Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường
từ 4 m trở lên không kể rãnh thoát nước
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
XV
|
Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường
từ 2,5 m đến dười 4 m không kể rãnh thoát nước
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
XVI
|
Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường
dưới 2,5 m
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
|
I
|
ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP,
ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đầu cầu Bản Két đi hướng Mường La đến Cầu tạm
cũ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
2
|
Trục đường quốc lộ 279D Sơn La - Mường La (trừ
các đoạn đường đã quy định giá)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
3
|
Các trục đường trải nhựa
|
1,1
|
1,1
|
|
|
|
|
4
|
Các trục đường ôtô còn lại
|
1,1
|
1,1
|
|
|
|
|
II
|
ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Mường Bú
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ cổng Lâm trường đi hướng Mường La đến ngã
ba đường đi vào bản Bủng; đi hướng Mường Chùm qua ngã ba Mường Chùm 300 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ tiếp 300 m hướng đi Mường Chùm đến hết đất
nhà ông Lò Văn Bỉnh, bản Cứp
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Từ cổng Lâm trường đi hướng Sơn La đến nhà ông
Ủa, bản Giàn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Ủa, bản Giàn đi hướng Sơn
La đến ngã ba đường vào mỏ đá Nang Phai
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường từ ngã ba bản Giàn đi hướng bản Nang Phai
đến hết đất trường Mầm non Mường Bú
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ hết đất trường Mầm non Mường Bú đến giáp xã
Bó Mười, huyện Thuận Châu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
2
|
Xã Mường Chùm
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đoạn đường từ cổng UBND xã Mường Chùm đi hướng
Mường La 700 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
2.2
|
Đoạn đường từ cổng UBND xã Mường Chùm đến hết
đất nghĩa địa bản Cuông Mường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
3
|
Xã Chiềng Hoa
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ cổng UBND xã Chiềng Hoa đi các hướng trục
chính 300 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
4
|
Xã Ngọc Chiến
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường từ cổng UBND xã Ngọc Chiến đến trạm Y tế
xã
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
4.2
|
Đường từ cổng UBND xã Ngọc Chiến đến hết bản
Đin Lanh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
4.3
|
Đường từ trạm Y tế xã đến giáp đất tỉnh Yên
Bái
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
4.4
|
Đường từ bản Đin Lanh đến dốc 30
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
5
|
Xã Chiềng Lao
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường từ cổng UBND xã Chiềng Lao đi hướng Mường
La đến trại cá giống An Đạt, bản Nà Noong; đi hướng huyện Than Uyên tỉnh Lai
Châu đến nhà ông Lường Văn Muôn bản Phiên Cại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
5.2
|
Tuyến đường từ bản Nhạp, Huổi Choi đến bản Lếch
xã Chiềng Lao
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
5.3
|
Tuyến đường từ đầu bản Huổi La dọc đường 279D
đến hết địa phận xã Chiềng Lao (trừ đoạn đường bản Nhạp, Huổi Choi đến bản Lếch
và Đường từ cổng UBND xã Chiềng Lao đi hướng Mường La đến trại cá giống An Đạt
bản Nà Noong; đi hướng huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu đến nhà ông Lò Văn Muôn
bản Phiên Cại)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
5.4
|
Tuyến đường từ Nhà máy thủy điện Huổi Quảng đi
hướng xã Nậm Giôn hết địa phận xã Chiềng Lao
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
5.5
|
Tuyến đường từ bến đò bản Su Sàm đến Nhà văn
hóa bản Nà Viềng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
6
|
Xã Tạ Bú
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ cổng UBND Tạ Bú đi các hướng trục chính 200
m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
7
|
Xã Pi Toong
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Từ cổng UBND xã Pi Toong đi các hướng trục
chính 800 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
7.2
|
Đường từ cổng trường THCS xã Pi Toong đi các
hướng 300 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
8
|
Xã Chiềng San
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ Trung Tâm xã Chiềng San đi 2 hướng trục
chính 400 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
9
|
Xã Nậm Păm
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Cổng trụ sở UBND xã Nặm Păm đi 2 hướng 500 m dọc
theo trục đường chính
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
9.2
|
Các đoạn đường tỉnh lộ 109 trên địa bàn xã Nặm
Păm còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
10
|
Xã Hua Trai
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường từ đầu Cầu Nậm Trai xã Hua Trai đi đến hết
bản Nà Lời
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
10.2
|
Đường từ hết bản Nà Lời đi hướng Mường La đến
hết bản Ái Ngựa xã Hua Trai
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
10.3
|
Đường từ ngã ba bản Phiêng Phé đi hướng bản Lọng
Bong đến hết bản Lè xã Hua Trai
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
11
|
Xã Nậm Giôn
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ cổng UBND xã Nậm Giôn đi 2 hướng 500
m dọc theo trục đường chính
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
12
|
Xã Chiềng Công
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Từ cổng UBND xã Chiềng Công đi 2 hướng trục đường
chính 500 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
12.2
|
Từ cổng rẽ vào vào trường Phổ thông Dân tộc
bán trú. Trung học cơ sở Chiềng Công đi hướng Mường La và hướng UBND xã Chiềng
Công 500 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
13
|
Xã Mường Trai
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ cổng UBND xã Mường Trai đến trạm Y tế mới
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
14
|
Xã Chiềng Ân
|
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Đường từ trung tâm xã Chiềng Ân đến trạm Y tế
xã
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
14.2
|
Đường từ trung tâm xã Chiềng Ân đến ngã ba bản
Nong Bông
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
15
|
Xã Chiềng Muôn
|
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Đường từ trạm Y tế xã đến hết nhà ông Đinh Văn
Thông
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
15.2
|
Đường từ ngã ba nhà ông Cứ A Dạng đến ngã ba
đi bản Hua Kìm
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
III
|
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
PHỤ LỤC SỐ 05
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI
ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN SÔNG MÃ
(Kèm theo Quyết định số 53/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh)
STT
|
Tuyến đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021
|
Ghi chú
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các trục đường
chính
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Cách mạng
tháng 8
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư giao với
đường Lý Tự Trọng đến ngã tư giao với đường 19 tháng 5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ ngã tư giao với
đường 19/5 đến ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Trung tâm
y tế đến ngã ba giao với đường Võ Thị Sáu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao với
đường Võ Thị Sáu đến đường rẽ Lý Tự Trọng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao với
đường Nguyễn Đình Chiểu đến ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
3
|
Đường 19 tháng 5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư (đèn tín
hiệu giao thông) đến Cầu treo
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ ngã tư đến kênh
thoát nước Tổ dân phố 9
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
4
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đầu cầu cứng đến
đường Cách mạng tháng 8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
5
|
Đường Lò Văn Giá
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giáp đường
19/5 đến ngã ba giáp đường Lý Tự Trọng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giáp đường
Lý Tự Trọng đến ngã ba giáp Quốc lộ 4G
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
6
|
Đường Lê Văn Tám
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
7
|
Đường Nguyễn Đình
Chiểu
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ M21 tính từ đường
Cách mạng tháng 8 đến giáp đường Thanh Niên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ M21 tính từ đường
Cách mạng tháng 8 đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Thuyên (số nhà 7)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đoạn Từ hết đất nhà ông
Hoàng Văn Thuyên (khu vực kênh thoát nước tổ 9) đến hết đất nhà bà Lò Thị Hoa
(số nhà 57)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ hết đất nhà bà
Hoa (Công an huyện) đến hết đất M21 đường Cách mạng tháng 8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
8
|
Phố Hai Bà Trưng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
9
|
Đường Mồng 2 tháng 9
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Bến xe đến ngã ba
bản Địa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ ngã ba bản Địa đến
hết đất nhà ông Tòng Văn Ọ (số nhà 41)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ vị trí tiếp giáp
đất nhà ông Tòng Văn Ọ (số nhà 41) đến hết đất nhà ông Lợi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
10
|
Đường Biên Hoà
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Bến xe đến
hết đất trụ sở Nhà máy nước
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ hết đất trụ sở
Nhà máy nước đến cầu Nà Hin
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
11
|
Đường Thanh Niên
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đầu cầu treo đến ngã
ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao với
Đường Nguyễn Đình Chiểu đến Bến xe
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
12
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
13
|
Đường Võ Thị Sáu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
14
|
Đường Lý Tự Trọng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ M21 tính từ Quốc
lộ 4G đến hết đất Công an huyện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ hết đất Công an
huyện đến hết đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
15
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đất Trung tâm Y tế
huyện đến giáp địa phận xã Nà Nghịu (giáp đất nhà ông Lê Hữu Ngọc, số nhà 52)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
16
|
Đường Nguyễn Du (đoạn
từ UBND thị trấn đến nhà văn hóa tổ dân phố 8, 9)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
17
|
Đường dọc bờ kè Sông
Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ nhà máy nước đến
cầu cứng Sông Mã
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ cầu cứng Sông Mã
đến cầu treo
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ cầu treo đến đường
rẽ đi đường Lý Tự Trọng
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường rẽ đi đường
Lý Tự Trọng đến đường rẽ đi đường Hoàng Quốc Việt (đất nhà bà Hiền Đương cũ)
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Hoàng Quốc
Việt (đất nhà ông Ngọc) đến hết bờ kè
|
1,0
|
|
|
|
|
|
II
|
Các đường khu vực
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lý Tự Trọng (từ
ngã tư Công an (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến vị trí 1 đường Lò
Văn Giá)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Phố Hoàng Quốc Việt
(từ ngã ba Viện Kiểm sát (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến, giáp vị
trí 1 đường Lò Văn Giá)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
3
|
Từ ngã ba nhà
Văn hoá Tổ dân phố 12 (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến hết nhà
Ông Tường Thế Tá (số nhà 20)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
4
|
Đường Lê Văn Lương
(từ ngã ba xăng dầu TDP 11 (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến hết đất
nhà ông Trần Văn Tiến số nhà 20)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
6
|
Đường Chu Văn An (từ
nhà ông Lường Văn Thuông (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến hết đất
nhà ông Đỗ Ngọc Thảo)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
7
|
Đường Chu Văn An (đường
lên trường PTTH (từ mét 21 tính từ đường Lê Văn Tám) đến hết nhà ông Lò Văn
Chính)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
8
|
Phố Đào Tấn (từ nhà
ông Biên (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến vị trí 1 đường Thanh
Niên. (Tổ 6))
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
9
|
Phố Bến Phà (đường từ
đất trường Mầm Non (từ M21 tính từ đường Lê Văn Tám) đến vị trí 1 đuờng Thanh
Niên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
10
|
Từ nhà ông Hồng
(Tính từ M21 đường Hoàng Văn Thụ đến hết đất kho Công ty Thương nghiệp (tổ
5))
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
11
|
Phố Nguyễn Lương Bằng
(từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Lò Văn Nghĩa (số nhà 90) đến đường Thanh
niên (tổ 7))
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
12
|
Phố Lý Thường
Kiệt (từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Lê Duy Ninh (số nhà 80) đến đường Thanh
niên (tổ 7))
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
13
|
Phố Ngô Gia Tự (từ vị
trí tiếp giáp đất nhà ông Khổng Văn Tạo (số nhà 70) đến đường Thanh Niên (tổ
7))
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
14
|
Phố Kim Đồng (từ vị
trí tiếp giáp đất Bưu điện đến hết đất nhà ông Hùng (tổ 8))
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
15
|
Từ vị trí tiếp giáp đất
nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (số nhà 19) đến hết đất nhà ông Dương Văn Quảng (tổ
8)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
16
|
Từ hết đất nhà bà Trần
Thị Dinh (số nhà 225) đến nhà ông Đặng Văn Biên - Sáng (số nhà 02, tổ 12)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
17
|
Từ M21 tính từ đường
Cách mạng tháng 8 (Ông Lò Văn Chính số nhà 142) đến M21 đường Lò Văn Giá (ông
An Hải Hậu số nhà 11)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
18
|
Đường rẽ từ UBND thị
trấn đến giáp đất bà Dương Văn Viên (số nhà 16)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
19
|
Các đoạn đường khác có
chiều rộng từ 4 m trở lên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
20
|
Các đoạn đường khác
có chiều rộng từ 2,5 đến dưới 4 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
21
|
Các đoạn đường khác
có chiều rộng dưới 2,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
|
I
|
ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN
CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH,
KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Mường Sai
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường Quốc lộ 4G
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm xã, từ hết
cầu bản Sai đến hết đất bản Tiên Chung (hướng đi Sông Mã)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết cầu bản Sai đến
hết đất trường Phổ thông Dân tộc bán trú, Tiểu học và THCS Mường Sai (hướng
đi Sơn La)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các bản khác còn lại
trên Quốc lộ 4G
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.2
|
Các bản khác còn lại
(không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 4G)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
2
|
Xã Chiềng Khương
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường Quốc lộ 4G
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ cửa hàng xăng dầu
đến đường vào trường Trung học phổ thông Chiềng Khương
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ đường đi trường
Trung học phổ thông đến cống Huổi Nhương
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ cống Huổi Nhương
đến đường vào UBND xã Chiềng Khương
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết đường vào
UBND xã Chiềng Khương đến hết bản Thống Nhất
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ đầu bản Híp đến hết
đất bản Tiên Sơn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các bản khác còn lại
trên Quốc lộ 4G
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2.2
|
Các tuyến đường khu
vực
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ M21 Quốc lộ 4G đến
hết đất đơn vị C2
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết đất đơn vị C2
dến hết đất nhà ông Đào Tuấn Anh (bản Khương Tiên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường Tuần tra biên
giới, Từ M21 Quốc lộ 4G đến ngã ba đường vào bản Búa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường vào trụ sở UBND
xã Chiềng Khương đến cổng trụ sở UBND xã Chiềng Khương
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các đoạn đường lô bê
tông có chiều rộng lớn hơn 3 m thuộc các bản Tân Lập, Khương Tiên và bản Hưng
Hà
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các đoạn đường lô bê
tông có chiều rộng lớn hơn 3 m thuộc các bản Nam Tiến, Thống Nhất, bản Phụ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Tuyến Mường Hung -
Chiềng Khương từ bản Cỏ đến hết bản Là
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Tuyến đường từ ngã
ba bản Búa đến cầu cứng bản Búa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ cầu tràn bản Mo đến
hết đất bản Huổi Mo (khu tái định cư)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ hết đất nhà ông
Anh Ngát đến nghĩa địa bản Huổi Nhương
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ cầu bản Híp (nhà
ông Pâng) đến hết đất nhà ông Sơn bản Híp
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường vào khu dân cư
dọc theo suối Hải Hậu (bản Tiên Sơn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2.3
|
Các bản khác còn lại
(không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 4G)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
3
|
Xã Chiềng Cang
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường Quốc lộ 4G
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đầu cầu Chiềng Cang
qua cầu treo Mường Hung 100 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba cầu cứng
(bản Nhạp) đi 2 hướng 200 m (hướng đi Sơn La và hướng đi Sông Mã)
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các bản khác còn lại
trên Quốc lộ 4G
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.2
|
Các bản khác còn lại
(Không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 4G)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
3.3
|
Từ đầu cầu cứng (bản
Nhạp) đến Quốc lộ 4G
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.4
|
Đường đi Phiêng Cằm
- Chiềng Nơi, huyện Mai Sơn (địa phận xã Chiềng Cang, huyện Sông Mã)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Xã Chiềng Khoong
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường Quốc lộ 4G
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường rẽ vào bản
Co Pạo đến hết đất trường tiểu học Chiềng Khoong
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết đất trường Tiểu
học Chiềng Khoong đến hết đất cây xăng Hoa Xuân (bản Púng)
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết đất cây xăng
Hoa Xuân (bản Púng) đến hết đất bản Hoàng Mã
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các bản khác còn lại
trên Quốc lộ 4G
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.2
|
Đường Nà Hạ - Mường
Hung
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.3
|
Các tuyến đường khác
trên địa bàn xã Chiềng Khoong
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ mét 21 đến nhà
ông Long (tính từ Quốc lộ 4G đi C3)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết đất nhà ông
Long( tính từ Quốc lộ 4G đi C3) đến hết đất nhà ông Pản
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ mét 21 đến nhà ông
Chú (tính từ Quốc lộ 4G đi C5)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết đất nhà ông
Chú( tính từ quốc lộ 4G đi C5) đến hết đất nhà ông Phát bản Hua Na
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.4
|
Các bản khác còn lại
(không thuộc các tuyến đường nêu trên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
5
|
Xã Nà Nghịu
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường Quốc lộ 4G
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường qua địa
phận bản Quyết Tiến (từ đất Nghĩa trang Liệt sỹ huyện hướng đi Sơn La đến hết
địa phận bản Quyết Tiến)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.2
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ hết đất Nghĩa
trang Liệt sỹ huyện đến đường vào điểm trường Hương Nghịu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ đường vào điểm
trường Hương Nghịu đến hết đất cây xăng Anh Trang
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết đất cây xăng Anh
Trang đến hết địa phận xã Nà Nghịu (hết đất nhà ông Ngọc)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.3
|
Đường 8/3
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã 3 bản Trại giống
đến hết đất Chi cục Thuế
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết đất Chi cục
Thuế đến hết đất bản Hưng Mai
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Địa phận bản Nang Cầu,
xã Nà Nghịu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.4
|
Đường Hoàng Công Chất
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba bản Trại
Giống đến hết đất bản Trại Giống
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết đất bản Trại Giống
(đi hướng Mường Lầm) đến đường lên trường Mầm non Sao Mai
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ đường lên trường
Mầm non Sao Mai đến hết đất bản Nà Nghịu I
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.5
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đầu cầu cứng đến
đường 8/3
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.6
|
Từ đầu cầu treo đến
giáp vị trí 1 đường 8/3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.7
|
Đường Nà Nghịu - Chiềng
Phung (Tỉnh lộ 113)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ cầu Nà Hin đến hết
đất Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết đất Trung tâm
Dịch vụ nông nghiệp đến đường vào bản Co Phường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các bản khác còn lại
trên đường Nà Nghịu - Chiềng Phung (Tỉnh lộ 113)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.8
|
Quốc lộ 12 (Sông Mã
- Bó Sinh)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ hết địa phận bản Nà
Nghịu I đến hết địa giới hành chính xã Nà Nghịu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.9
|
Các tuyến đường khu
vực
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ M21 hướng đi Nà
Hin - Phòng Sài đến hết nhà ông Phanh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ đường vào trụ sở Trại
Giống đến hết đất bể bơi và đường rẽ từ đường Hoàng Công Chất đến sân bóng bản
Nà Nghịu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết đất bể bơi
(ông Chuyển) đến hết đất nhà ông Anh (Hương)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.10
|
Các bản khác còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
6
|
Xã Huổi Một
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường Quốc lộ 4G
(Sông Mã - Sốp Cộp)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ bản Pá Công đến cầu
Nà Hạ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết cầu Nà Hạ đến
cầu Nậm Mằn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các bản khác còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6.2
|
Đường Nà Hạ - Mường
Hung
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6.3
|
Đường Huổi Một - Nậm
Mằn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6.4
|
Các bản khác còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
7
|
Xã Chiềng Sơ
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 12 (Sông Mã
- Bó Sinh)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Nhà văn hóa bản Phiêng
Xa đến cầu Nậm Khoa, bản Công
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Cổng chợ Phiêng Đồn
(bản Quảng Tiến) hướng đi thị trấn Sông Mã 100 m, hướng đi xã Yên Hưng 100 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các bản khác còn lại
trên Quốc lộ 12
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7.3
|
Đường Nà Nghịu - Chiềng
Phung (Tỉnh lộ 113)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ bản Nà Sặng đến hết
địa phận bản Nà Lốc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7.4
|
Các bản khác còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
8
|
Xã Yên Hưng
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 12 (Sông Mã
- Bó Sinh)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ cống thoát nước
(giáp rừng ma bản Pái) đến đầu cầu cứng suối Mừ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các bản khác còn lại
trên Quốc lộ 12
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ Quốc Lộ 12 đến hết
đất thao trường xã Yên Hưng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
8.2
|
Các bản khác còn lại
(không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 12)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
9
|
Xã Mường Lầm
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Quốc lộ 12
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ hết đất xã Yên
Hưng đến cầu cứng qua suối Nậm Con
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ cầu cứng qua suối
Nậm Con đến hết đất bản Mường Tợ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ đất bản Mường
Cang đến cổng trụ sở UBND xã Mường Lầm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ cổng trụ sở UBND
xã đến hết đất nhà ông Lò Quang Nạt
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết đất nhà ông
Lò Quang Nạt đến giáp xã Chiềng En
|
1,0
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Đường khu vực
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba trụ sở
UBND xã đến hết đất điểm Bưu điện văn hóa xã
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết đất Điểm bưu
điện văn hoá xã đến ngã 3 giáp Quốc lộ 12
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba đến hết đất
bản Lấu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ đất bản Phèn giáp
đất bản Lấu đến hết đất bản Sàng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9.3
|
Các bản khác còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
10
|
Xã Bó Sinh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các bản thuộc xã Bó
Sinh trên tuyến đường Quốc lộ 12
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Tuyến Tỉnh lộ 108 từ
ngã 3 bản Phống đến cầu cứng bản Phống 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
11
|
Xã Nậm Ty
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường Nà Nghịu - Chiềng
Phung (Tỉnh lộ 113)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường bê tông tại
trung tâm xã
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các bản khác còn lại
trên tuyến đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
11.2
|
Các bản khác còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
12
|
Xã Chiềng Phung
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Đường Nà Nghịu - Chiềng
Phung (Tỉnh lộ 113)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ điểm Bưu điện văn
hoá xã (hướng đi Sông Mã) đến hết đất nhà ông Dân và từ điểm Bưu điện văn hoá
xã (hướng đi Thuận Châu) đến hết đất nhà ông Hưng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ nhà ông Lường Văn
Bắng đến nhà ông Lường Văn Việt (bản Phiêng Chiềng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các bản khác còn lại
trên tuyến đường Nà Nghịu - Chiềng Phung (Tỉnh lộ 113)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
12.2
|
Các bản khác còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
13
|
Xã Mường Hung
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đầu cầu treo đến
hết đất nhà ông Dũng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường Nà Hạ - Mường
Hung
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ đầu cầu cứng (bản
Cương Chính) đến đường Nà Hạ - Mường Hung
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các bản khác còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
II
|
ĐẤT CỤM XÃ,
TRUNG TÂM XÃ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Mường Cai
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ trường Tiểu học
Mường Cai đi các hướng 200 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ cổng trường Tiểu
học Mường Cai + 200m đến hết đất nhà ông Vì Văn Vĩnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ nhà ông Lò Văn
Thi qua trụ sở UBND xã mới đến hết đất nhà bà Lò Thị Định
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Xã Nậm Mằn
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ cổng trụ sở UBND
xã Nậm Mằn về 2 phía 200 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường Huổi Một - Nậm
Mằn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Xã Pú Pẩu
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ trụ sở UBND xã cũ
đến trụ sở UBND xã mới
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường Quốc lộ 12 địa
phận xã Pú Bẩu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Xã Chiềng En
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ cổng trụ sở UBND
xã Chiềng En về 2 phía 1km
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường Quốc lộ 12 địa
phận xã Chiềng En
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Xã Đứa Mòn
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường Mường Lầm
đi Đứa Mòn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các bản khác còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
III
|
Đất ở nông thôn
còn lại trên địa bàn huyện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
IV
|
Quy hoạch chi tiết
xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - thị trấn Sông Mã; khu 6 và khu 9
huyện Sông Mã
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 16,5
m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 11,5
m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 06
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN HUYỆN SỐP CỘP
(Kèm theo Quyết định số 53/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh)
STT
|
Tuyến đường;
Trung tâm cụm xã, trung tâm xã
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2021
|
Ghi chú
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường Trung tâm Hành chính huyện Sốp Cộp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đầu cầu Nậm Lạnh (nhà nghỉ Phương Hoa) đến
hết đất nhà ông Quàng Văn Phương, hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh phía bên trái đường
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
2
|
Từ mét 17,4 hết đất nhà ông Tòng Văn Thành đến
hết đất nhà ông Quàng Văn Phượng, hướng đi Nậm Lạnh (bên phải đường)
|
1,1
|
|
|
|
|
|
3
|
Từ hết đất nhà ông Quàng Văn Phương đến cổng
trường Tiểu học hướng Sốp Cộp đi Nậm Lạnh hai bên đường
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
4
|
Từ cổng trường Tiểu học đến hết nhà máy nước
hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh, hai bên đường
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
5
|
Từ ngã 3 nhà ông Tòng Văn Thành hướng đi Dồm
Cang đến mốc D19 (đến hết đất nhà ông Phan Chính Thân) hai bên đường
|
1,1
|
|
|
|
|
|
6
|
Từ mốc D19 (hết đất nhà ông Phan Chính Thân)
hướng đi Dồm Cang đến mốc D7 (đến ngã tư đi UBND huyện) hai bên đường
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
|
7
|
Từ ngã tư D7 đến D86 Nhà văn hóa xã Sốp Cộp,
hai bên đường.
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
8
|
Từ D7 đường 30 m (hướng đi UBND huyện) đến D1
hai bên đường
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
9
|
Từ cầu tràn Nậm Lạnh đến cây xăng 326 hai bên
đường
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
10
|
Từ cầu cứng Nậm Lạnh (bến xe tỉnh) hướng đi
Sông Mã đến đầu cầu Nậm Ca hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
11
|
Từ cầu Nậm Ca đến hết Nghĩa trang Liệt sỹ hai
bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
12
|
Từ ngã ba cầu Nậm Ca (trụ sở Đội Quản lý đô thị)
rẽ phải đến hết đất Bệnh viện mới, hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
13
|
Từ ngã ba Trung tâm y tế đến hết đất nhà ông
Lò Văn Nắng (từ mét 0 đến 170 m) hướng đi Mường Và hai bên đường
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
14
|
Từ hết đất nhà bà Tòng Thị Quyên đến hết thửa
đất số 11 hướng D46C - D84 hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
15
|
Từ D3 hướng đường đi Nà Phe đến D61 phía bên
phải đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
16
|
Từ hết đất nhà ông Quàng Văn Phượng đến ranh
giới đất nhà ông Vì Văn Hồng, phía bên phải đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
17
|
Từ D3 ngã tư Kho Bạc đến D28 (cạnh Trường cấp III),
hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
18
|
Từ D43 đi D48 (mét 0 đất ông Vì Văn Thanh đến
đất UBND xã Sốp Cộp) hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
19
|
Từ mét 20 D16 đi D18 đến đất đội thuế số 2 hai
bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
20
|
Từ mét 20 D16 đi D15 (từ đất Ngân hàng An Bình
đến D15), hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
21
|
Từ mét 0 đất nhà ông Trương Bá Đoàn đến nhà
công vụ Chi cục Thi hành án (khu mốc D15 - D16 đường 5 m) phía bên phải đường
|
1,0
|
|
|
|
|
|
22
|
Từ ngã ba nhà khách UBND huyện D26 - D15 - D1
- D41 hướng đi Nà Phe, hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
23
|
Từ ngã tư D7 (cây xăng) đến mốc D8 hướng đi
Sông Mã hai bên đường
|
1,0
|
|
|
|
|
|
24
|
Tuyến D5 (từ mét 20 đất nhà ông Tòng Văn Tiện đến
đất ông Vũ Văn Thắng) hướng đi D45 theo quy hoạch đường 9,5 m hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
25
|
Từ hết đất Ngân hàng chính sách đến đất nhà
ông Dương Đình Nghị hướng D6 - D18
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
26
|
Tuyến D18 đi D77 theo quy hoạch đường 9,5 m (từ
cây me đến đất ông nhà ông Lường Văn Bình) hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
27
|
Từ hết đất nhà bà Tòng Thị Ngơi đường 4m hướng
đi nhà ông Lường Văn Thiêm ra đến nhà ông Trần Văn Hiện hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
II
|
Đường khu tái định cư D77 - D78 - D79 - D29
- D30 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đất nhà bà Vì Thị Lẻ đến hết đất nhà ông
Tòng Văn Hòa (đường 7 m đi khu dân cư) hai bên đường
|
1,0
|
|
|
|
|
|
2
|
Từ mét 21,5 D78 đường 7 m đến mét 46 (giáp đất
nhà ông Cầm Duy Vinh) hai bên đường hướng ra đường chính đi Nậm Lạnh
|
1,0
|
|
|
|
|
|
3
|
Từ mét 17,8 đất nhà ông Vì Văn Muôn đường 5 m
đến mét 54,5 (giáp đất nhà ông Lò Văn Tỉnh) hướng ra đường chính đi Nậm Lạnh
hai bên đường
|
1,0
|
|
|
|
|
|
4
|
Từ mét 15,9 đến hết đất nhà ông Tòng Văn Cường
đến hết đất nhà ông Vũ Văn Đông (Hằng) bên trái đường hướng ra đường chính 21
m đường đi Sốp Cộp - Nậm Lạnh
|
1,0
|
|
|
|
|
|
5
|
Từ mét 15 hết đất nhà ông Lường Văn Bình đến nhà
ông Vũ Văn Mạnh (Thêu) bên trái đường hướng ra đường chính 21 m đường đi Sốp
Cộp - Nậm Lạnh
|
1,0
|
|
|
|
|
|
6
|
Từ đất nhà ông Lò Văn Thoát đến đất nhà ông Lường
Văn Bình (D78 đi D77) đường 7 m hai bên đường
|
1,0
|
|
|
|
|
|
III
|
Đường khu tái định cư D18 - D19 - D78 - D79
(khu Trung tâm Hành chính huyện Sốp Cộp)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ hết đất nhà ông Trần Công Lực mét 16,3
(D78) phía bên phải đến mét 50,5 đến hết đất nhà bà Ngô Thị Yến (hướng D18)
|
1,0
|
|
|
|
|
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Phan Chính Thân mét 18,4
(D19) phía bên trái đường đến mét 60 đến hết đất nhà ông Tòng Văn Quốc (hướng
D18)
|
1,0
|
|
|
|
|
|
3
|
Từ hết đất nhà bà Vì Thị Quyên mét 17 (đường
lô 5 mét) đến mét 45 giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Trường hai bên đường
|
1,0
|
|
|
|
|
|
IV
|
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu
Trung tâm Hành chính huyện Sốp Cộp)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã tư nhà ông Đoàn Văn Tiến đến hết đất
nhà ông Vũ Văn Quân (Nhàn) đường 21 m hai bên đường
|
1,1
|
|
|
|
|
|
2
|
Từ ngã tư D61 đường 15 m từ mét 18 đến hết mét
105 nhà ông Đỗ Văn Thiết đến hết đất nhà ông Bùi Văn Quang (Trang) hướng đi
Trường Nội trú hai bên đường
|
1,1
|
|
|
|
|
|
3
|
Từ đất nhà ông Hà Văn Dần đến hết đất nhà ông
Lê Xuân Phú đường 9,5 m hướng đi Trường Nội trú, hai bên đường
|
1,0
|
|
|
|
|
|
4
|
Từ đất nhà ông Trần Văn Vang đến hết đất nhà
ông Nguyễn Phi Hùng đường 9,5 m hướng đi Trường Nội trú hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
5
|
Từ đất nhà ông Quàng Văn Soạn đến hết đất nhà
ông Cầm Văn Việt đường 9,5 m hướng đi khu dân cư hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
6
|
Từ đất nhà bà Hoàng Thị Chính đến D63 đường
9,5 m hai bên đường
|
1,0
|
|
|
|
|
|
7
|
Từ đất nhà ông Vũ Văn Quân đến hết đất Nhà văn
hóa bản Sốp Cộp đường 9,5 m hướng đi khu dân cư bên phải đường
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
8
|
Từ đất nhà ông Vũ Văn Hợp đến hết đất nhà ông
Bùi Văn Quang hướng đi D60 bên trái đường 9,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
9
|
Từ D60 đường 15 m hướng đi D38 (hai bên đường)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10
|
Từ D37 - D38 (khu trường nội trú), đường 15
hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
11
|
Từ nhà (Hoài Hạnh) đến hết đất nhà ông Lầu Bá
Rê (khu mốc D60 - D38, đường quy hoạch 7m), hai bên đường
|
1,0
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường 7 m từ đất nhà ông Thân Trọng Hạnh đến hết
đất nhà ông Trịnh Bằng Phi hai bên đường (khu vực E1)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
13
|
Đường quy hoạch 21 m N12 - N14 từ đầu cầu Nặm
Ca đến nghĩa trang liệt sỹ hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
14
|
Đường quy hoạch 16,5 m từ cầu Bản Pe nối với
Sân vận động mới hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
15
|
Đường quy hoạch 16,5 m từ cầu Bản Pe nối với tỉnh
lộ 105 hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
16
|
Đường từ Nhà văn hóa xã Sốp Cộp đến hết thửa đất
số 17 hướng đi D87
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
V
|
Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu Trung tâm
Hành chính huyện Sốp Cộp)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ D8 - D9 (đầu cầu cứng qua suối Nậm Lạnh) hướng
đi Sông Mã, phía bên phải đường
|
1,0
|
|
|
|
|
|
2
|
Từ D8 - D9 (đầu cầu cứng qua suối Nậm Lạnh) hướng
đi Sông Mã, phía bên trái đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
3
|
Từ D8 - D20 đường 21m (tính từ mét 35,8 ranh
giới giữa thửa đất số 1 và thửa số 33) phía bên trái đường
|
1,0
|
|
|
|
|
|
4
|
Từ D9 - D21 đường 9,5 m (tính từ mét 35,8 ranh
giới giữa thửa đất số 18 và thửa số 19) phía bên trái đường
|
1,0
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường quy hoạch 10,5 m từ đất nhầ ông Tuệ đến
đất nhà ông Báu (tính từ ngã ba đường trên trục D8 - D20 vào hướng ra đường
D9 - D21) hai bên đường
|
1,0
|
|
|
|
|
|
6
|
Tuyến D20 đi D81, D81’ đường 9,5 m từ hết đất nhà
bà Nguyễn Thị Thêu đến hết đất nhà ông Lưu Văn Quý (đối diện cổng phụ chợ mới)
|
1,0
|
|
|
|
|
|
7
|
Từ mốc D8 đến hết cầu Nậm Ban phía bên trái đường
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
8
|
Từ mốc D8 đến hết cầu Nậm Ban bên phải đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VI
|
Các đoạn đường ven Trung tâm Hành chính huyện
Sốp Cộp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Cầu Nậm Ban (Hợp tác xã Nậm Ban) đến hết đất
Nhà văn hóa điểm Huổi Khăng hướng đi Dồm Cang hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ hết đất của bến xe đến đường lên bãi rác hướng
đi Nó Sài hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ nhà ông Tòng Văn Dũng đến hết đất nhà ông
Cà Văn Phịnh (bản Nà Lốc) hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ nhà ông Lò Văn Thành đến hết đất nhà ông Vì
Văn Quang (bản Nà Lốc) hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ nhà ông Lường Văn Xuân đến hết đất nhà ông
Tòng Văn Thiên hướng đi bản Nà Lốc hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Từ nhà ông Tòng Văn Đại (bản Ban) đến hết đất
nhà ông Tòng Văn Chỉnh hướng đi Nà Nó hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Từ đất nhà bà Vì Thị Thơm (bản Ban) đến đất
nhà ông Vì Văn Điến (bản Pe) hướng đi bản Pe hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VII
|
Đường khu vực mốc D7 - D8 - D20 - D20’ -
D19 (khu vực chợ cũ)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường quy hoạch rộng 12 m (từ hết đất nhà ông
Nguyễn Huy Trung đến hết đất nhà ông Lò Văn Triển) hai bên đường
|
1,1
|
|
|
|
|
|
2
|
Tuyến D19 đi D20’ (từ hết đất nhà bà Lương Thị
Nụ đến hết đất nhà ông Đào Văn Cường)hai bên đường
|
1,1
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Các tuyến đường đô thị còn lại trong khu
Trung tâm Hành chính huyện
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các trục đường có độ rộng từ 5 m trở lên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Các trục đường có độ rộng từ 2,5 m đến nhỏ hơn
5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Các trục đường có độ rộng nhỏ hơn 2,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cống qua đường đi Mường Và khu bản Nà Dìa (từ
mét 0 đến mét 450 ao nhà ông Tòng Văn Dịn đến hết nhà ông Cà Văn Bịnh, hai
bên đường)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Đường từ bản Nà Lốc (Co Pồng cũ) xã Sốp Cộp đi
bản Sổm Pói, xã Mường Và
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ nhà ông Tòng Văn Thoai, ông Tòng Văn Đôi (bản
Nó Sài) đến hết đất nhà ông Tòng Văn Thân (bản Nó Sài) hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ hết đất Nhà văn hóa bản Huổi Khăng (đất nhà
ông Lường Văn Quyết) đến hết đất xã Sốp Cộp hướng đi Dồm Cang hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ đường lên bãi rác đến đội sản xuất số 4 hướng
đi Nó Sài hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
II
|
Xã Mường Và
|
|
|
|
|
1,0
|
|
1
|
Từ cống qua đường (giáp nhà ông Lường Văn May)
đến ngã ba đường đi Nậm Lạnh 200 m hướng đi xã Nậm Lạnh hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngã ba nhà ông Lò Văn Chiến hướng đi Sốp Cộp
đến hết đất trường cấp I + II hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Tuyến từ cống giáp nhà ông Lường Văn May đến hết
đất nhà ông Lò Văn Tiên hướng đi Mường Lạn hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
III
|
Xã Mường Lạn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cây xăng xã Mường Lạn đến đầu cầu cứng hai
bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ đầu cầu cứng đến hết trụ sở UBND xã Mường Lạn
hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ hết đất trụ sở UBND xã đến ngã ba đi bản Cống,
Nà Khi đến hết đất nhà ông Lò Văn Tuấn (chủ tịch UBND xã) hướng bản Cống và
500 m hướng đi Nà Khi hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
IV
|
Xã Púng Bánh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ nhà ông Lò Văn Xuấn (bản Kéo Hin) đến hết đất
nhà ông Tòng Văn Doản (bản Cọ) hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Tuyến đường từ nhà ông Tòng Văn Doản (bản Cọ)
đến hết ngã ba Huổi Hay, hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
V
|
Xã Dồm Cang (theo trục đường 105)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ hết đất xã Sốp Cộp đến đầu cầu cứng bản Nà
Pháy hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngà ba đường rẽ đi bản Nà Khá đến trường Mầm
non bản Dồm hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ trường Mầm non bản Dồm đến hết đất bản Cang
hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VI
|
Xã Mường Lèo (theo trục đường 105)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Quân đến hết nhà ông
Lò Văn Toàn (bản Mạt) hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Luyến đến cầu tràn
(bản Liềng) hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Đoạn từ cầu tràn (bản Liềng) đến hết đất của
ông Lường Văn Vui, hướng đi tỉnh Điện Biên hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VII
|
Các xã, các bản còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
PHỤ LỤC SỐ 07
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN HUYỆN MAI SƠN
(Kèm theo Quyết định số 53/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh)
STT
|
Tuyến đường;
Trung tâm cụm xã, trung tâm xã
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2021
|
Ghi chú
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Km 270 + 600 đến Km 272 + 300 (cổng Công an
huyện) (dọc Quốc lộ 6)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
2
|
Từ Km 272 + 300 đến Km 274 + 100 (đường rẽ vào
đường bể bơi)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ 274 + 100 đến Km 274 + 300 (ngã tư Nông trường
Tô Hiệu)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
II
|
Đường 20 - 8
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Km 274 + 300 đến Km 275 + 300 đầu cầu mới rẽ
đi Nhà văn hoá thiếu nhi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ Km 275 + 300 đến Km 276 đoạn Quốc lộ 6 (biển
đỗ xe buýt đầu cầu vượt)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ Km 276 đến Km 279 + 500 (hết địa phận thị
trấn Hát lót)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ ngã ba địa chất (Km 277 + 300 m Quốc lộ 6) +
40 m đến hết đoàn địa chất 305
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
III
|
Đường nhánh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Lò Văn Muôn
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 6 + 20 m đến cổng chợ trung tâm đi
các hướng 80 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ cổng chợ Trung tâm + 80 m qua Trung tâm Chính
trị cũ cách Quốc lộ 6 40 m (giáp ông Triển)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 6 + 40 m đến hết trường THCS Tô Hiệu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Phố Hà Văn Ắng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư Nông trường Tô Hiệu 20 m đến ngã ba Xưởng
chế biến đi các hướng 50 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ phố Hà Văn Ắng đi đến hết đất nhà máy nước
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Phố Trần Quốc Hoàn
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Km 275 + 150 (cổng Kho bạc) đến đầu cầu Trạm
bơm nước Nhà máy đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ đầu cầu phía Công an đến hết đường Phố Trần
Quốc Hoàn (kể cả các tuyến nhánh khu dân cư tiểu khu 8)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Đường Cà Văn Khum
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư Nông trường 20 m dọc theo đường Hát
Lót - Tà Hộc + 450 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã tư nông trường + 450 m (đường Hát Lót -
Tà Hộc) đến ngã ba Viện Lao + 400 m (hết ranh giới thị trấn Hát Lót)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Đường bản Dôm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba (Quốc lộ 6) 20 m + 300 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết ranh giới trường Trung học cơ sở, Trung
học phổ thông Chu Văn Thịnh đến hết ranh giới trường Dân tộc nội trú cấp II
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết ranh giới trường Dân tộc nội trú đến hết
ranh giới Trạm dịch vụ Công ty Cơ khí + 100 m (hết đất nhà ông Giang Len)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết ranh giới nhà Giang Len (phía ra Hát
Lót) cách Quốc lộ 6; 320 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Viện Lao + 20 m đến hết ranh giới Bệnh
viện Đa khoa huyện Mai Sơn +100 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết ranh giới Bện viện Đa khoa huyện Mai
Sơn + 100 m đến hết ranh giới trường THCS Chu Văn Thịnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Đường Nà Viền
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ cách ngã ba bản Dôm + 100 m đến hết địa phận
thị trấn Hát Lót + 100 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Đường Hoa Ban
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đường 110 + 60 m đi qua tiểu khu 19,
20, 21 đến trường Mầm non Tô Hiệu (tiểu khu 2)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường Hoa Ban đoạn từ trường Mầm non Tô Hiệu đến
khu quy hoạch Trung tâm Hành chính - chính trị huyện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9
|
Phố Kim Đồng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 6 + 40 m đến trường Tiểu học Hát
Lót + 100 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10
|
Phố Lò Văn Hắc
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 6 + 40 m đến hết Xí nghiệp nước
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
11
|
Phố Cầu Treo
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ bên kia cầu treo đến cách cổng trường Trung
học phổ thông (cấp III) 200 m về phía trường Nông Lâm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
12
|
Đường nhánh khác
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Tôn Thất Tùng đi ngã ba Bắc Quang đến
ngã ba đi Sông Lô (đường Chiềng Ngần - Mường Bằng mới)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba Xưởng Bông (cũ) + 40 m đến hết ranh
giới thị trấn Hát Lót (đi cầu treo Nà Ban)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 6 tại Km 277 + 300 (ngã ba Nghĩa địa
Mường Hồng) + 20 m đến đường vào điểm Tái định cư bản Củ Pe
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các đường nhánh xe con vào được (đường đất)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đường
bê tông)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
IV
|
Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu
đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 30
m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng
20,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng
16,5 m
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lô 1B
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Lô 2A, Lô 3A, Lô 1C
|
1,0
|
|
|
|
|
|
4
|
Từ Km 263 + 500 đến cách cổng UBND xã Cò Nòi
200 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ cách cổng UBND xã Cò Nòi 200 m đến đường vào
trường Trung học cơ sở Cò Nòi (cấp II)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Từ đường vào trường THCS Cò Nòi (cấp II) đến
Km 266 + 800 Quốc lộ 6 (ngã ba tiểu khu 19/5)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
V
|
Đất ở đô thị còn lại trên địa bàn huyện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
|
B1
|
ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP,
ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường Quốc lộ 6
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Km 279 + 500 (hết thị trấn Hát Lót) đến Km 286
+ 800 (qua ngã ba đi bản Xum +200 m)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
2
|
Từ Km 286 + 800 đến Km 290 (hết địa phận huyện
Mai Sơn)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
3
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6 cũ và mới + 20 m theo hướng
đi Quốc lộ 6 cũ đến hết địa phận huyện Mai Sơn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ Km 260 + 300 (giáp địa phận Yên Châu) đến
Km 262 + 750 (đường vào bản Hua Tát)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ Km 262 + 750 đến Km 263 + 500 (qua Trạm 36
công an xã Cò Nòi 500 m)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Từ Km 266 + 800 đến Km 270 + 600 (địa phận thị
trấn Hát Lót)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
7
|
Từ cổng UBND xã Cò Nòi + 60 m phía ngã ba Cò
Nòi đến hết ranh giới trường Tiểu học Cò Nòi (cấp I)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Từ hết ranh giới trường Tiểu học Cò Nòi (cấp I)
đến cách ngã ba đường Quốc lộ 6 mới 40 m (về phía Cò Nòi)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
II
|
Đường Quốc lộ 4G
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Mai Sơn (đường đi Sông Mã cũ) đến
ngã 3 Hợp tác xã 6 – 40 m (giao nhau với Quốc lộ 4G)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ Km 0 + 800 đến Bia tưởng niệm (Km 5 + 700)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Bia tưởng niệm đến Km 5 +700 m đến Km 6 + 500
m (Bản Áng xã Chiềng Ban)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ Km 6 + 500 m (Bản Áng xã Chiềng Ban) đến Km
7 + 400 m (xã Chiềng Mai)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ Km 6 + 500 m (Bản Áng xã Chiềng Ban) đến
Noong Lý, bản Áng, xã Chiềng Ban
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Từ Noong Lý, bản Áng, xã Chiềng Ban đến cổng
trường cấp III Chu Văn Thịnh + 100 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Từ cổng trường cấp III Chu Văn Thịnh + 100 m
đi đến hết địa phận xã Chiềng Ban
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Từ Km 7 + 400 m (xã Chiềng Mai) đến đường rẽ
lên trạm Y tế xã (bản Vựt Bon)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9
|
Từ đường rẽ lên trạm Y tế xã đến đầu cầu Chiềng
Mai + 300 m (tiểu khu ngã ba)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10
|
Từ cổng UBND xã Chiềng Kheo đi các hướng 500 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
11
|
Từ đầu cầu Chiềng Mai + 300 m đến ngã ba đường
rẽ vào UBND xã Chiềng Ve (trừ đoạn từ cổng UBND xã Chiềng Kheo đi các hướng
500 m)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
12
|
Từ ngã ba đường rẽ vào UBND xã Chiềng Ve đến hết
địa phận xã Nà Ớt
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
III
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Đài tưởng niệm Thanh niên xung phong đến hết
địa phận huyện Mai Sơn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Tuyến đường Quốc lộ 37 từ Cò Nòi đi Nà Ớt
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 6 cũ đến ngã 3 Dốc Đá (Km 2 + 150 m
Tỉnh lộ 113 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ Km 2 + 150 m đến Km 7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ Km 7 đến Km 8 + 800 m (trung tâm xã Chiềng
Lương)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ Km 8 + 800 m đi đến Km 19
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ Km 19 (trung tâm xã Phiêng Pằn) đến Km 20
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ Km 20 đến giáp Quốc lộ 4G
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
IV
|
Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp Thị trấn Hát Lót đến đỉnh dốc Nà Bó +
20 m (đường rẽ vào Hồ Nà Bó)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ đình dốc Nà Bó + 200 m (đường rẽ vào Hồ Nà Bó)
đến nhà ông Chuyên Huệ (đường rẽ vào bản Nà Đươi) + 20 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ nhà ông Chuyên Huệ (đường rẽ vào bản Nà
Đươi) + 20 m đến hết địa phận xã Nà Bó
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ hết địa phận xã Nà Bó đến Cảng Tà Hộc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
V
|
Đường Hát Lót - Chiềng Mung
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ hết đất Đoàn địa chất 305 đến ngã ba Khu
Tái định cư bản Nà Tiến + 40 m đi các hướng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ Trung tâm xã Hát Lót cũ đi 02 hướng 100 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ cách trung tâm xã Hát Lót (cũ) 100 m đến
cách Quốc lộ 4G 60 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ ngã ba Tiểu khu Nà sản 40 m qua trường Tiểu
học Nà Sản và khu dân cư Nà Sản đến đường Hát Lót - Chiềng Mung
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ ngã ba chợ Chiềng Mung 20 m đến ngã ba Bản
Xum (đường Hát Lót - Chiềng Mung)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VI
|
Đường Chiềng Sung (Tỉnh lộ 109)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Km 0 + 20 m đến cách ngã ba Sông Lô 200 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngã ba Sông Lô xã Nà Bó đi các hướng 200 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ ngã ba trụ sở UBND xã Chiềng Sung (cũ) theo
hai hướng Hòa Bình, Cao Sơn + 200 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 109
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VII
|
Đường Nà Bó - Mường Chùm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đường Tỉnh lộ 110 (ngã ba Nà Bó) + 60 m đến
hết địa phận huyện Mai sơn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VIII
|
Đường Quốc lộ 6 C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Cò Nòi + 20 m đến hết trường THPT Cò
Nòi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ hết trường THPT Cò Nòi đến hết tiểu khu
Bình Minh (ngã ba đường đi Noong Te)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ hết tiểu khu Bình Minh đến hết địa phận huyện
Mai Sơn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
IX
|
Tuyến đường giao thông từ tỉnh lộ 110 + 100
m (Nà Bó) đến Quốc lộ 37 (Cò Nòi)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
X
|
Địa phận xã Chiềng Ban
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Quốc lộ 4G + 20 m qua UBND xã đến hết
ranh giới huyện Mai Sơn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ đường Quốc lộ 4G + 20 m qua Trung tâm Giáo dục
lao động tỉnh đến hết ranh giới huyện Mai Sơn.
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
XI
|
Từ Quốc lộ 6 + 40 m nhà ông Tình đi bản Nà
Cang xã Hát Lót
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 6 + 40 m nhà ông Tình đến ngã ba
Yên Sơn xã Hát Lót
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Yên Sơn đi bản Nà Cang đến đường Hát
Lót - Chiềng Mung
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Yên Sơn đến cách ngã ba bản Nà Tiến
40 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
XII
|
Từ ngã 3 Quốc lộ 6 + 40 m bản Bom Cưa đi
khu Công nghiệp Mai Sơn
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6 + 40 m bản Bom Cưa đi khu
Công nghiệp Mai Sơn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ ranh giới xã Mường Bon đến Khu công nghiệp
Tà Xa đến điểm tái định cư Co Chay
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6 + 40 m bản Bom Cưa đi khu Công
nghiệp Mai Sơn Mường Bằng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
XIII
|
Các đường nhánh khác
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ nhà máy tinh bột sắn qua UBND xã Mường Bon
+ 300 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngã ba bản Mai Tiên + 40 đến hết khu Tái định
cư bản Tra - Xa Căn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ hết địa phận ranh giới thị trấn Hát Lót đến
hết khu công nghiệp Tà Xa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ cổng UBND xã Mường Bon + 300 m đến hết địa
phận bản Mứn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ ngã ba Sông Lô + 200 m nhánh 109 - 110 đến cách
ngã ba Nhà máy xi măng 20 m (Tỉnh lộ 110) về phía Sông Lô
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Từ hết địa phận thị trấn Hát Lót đến cầu treo
Nà Ban (xã Hát Lót)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Từ Km 272 + 40 m Quốc lộ 6 60 m đến điểm Tái định
cư 428 (Nà Sẳng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Từ ngã ba Chiềng Mai đi vào trung tâm xã đến
nhà văn hóa bản Cuộm Sơn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XIV
|
Bổ sung các tuyến mới
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường tránh Quốc lộ 6 từ tiểu khu 3/2,
xã Cò Nòi đi Nhà máy Mía đường Sơn La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 37 ra Quốc lộ 6 cũ (giáp
bà Nga Sửu)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Tuyến đường từ Quốc lộ 4G đi UBND xã Chiềng
Dong
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Đoạn đường từ Nhà máy tinh bột sắn (bản Củ Pe)
đi bản Mé đến hết địa phận bản Lẳm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Đường từ Quốc lộ 6 đi ra trại trường Nông Lâm
(nối vào tuyến nhà ông Tình đi bản Nà Cang)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Cách ngã ba bản Nà Tiến 40 m đến đường Hát Lót
– Chiềng Mung
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Đường từ ngã 3 Bản Cóc qua UBND xã Mường Bằng
đến điểm tái định cư Quỳnh Bằng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
9
|
Đường Tỉnh lộ 117: Quốc lộ 4G đi Chiềng Chung,
Mường Chanh và xã Hua La (thành phố Sơn La)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10
|
Tỉnh lộ 113 trên địa bàn xã Phiêng Cằm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu trung tâm xã từ trạm cân điện tử đến mỏ đá
Hiền Luyến
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các vị trí còn lại trên tuyến Tỉnh lộ 113, xã
Phiêng Cằm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
11
|
Tỉnh lộ 113 trên dịa bàn xã Nà Ớt
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ cổng UBND xã Nà Ớt đến hết địa phận xã Nà Ớt
hướng đi Phiêng Cằm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
12
|
Tuyến đường trung tâm xã Nà Ớt: từ Km 33 + 500
m đến Km 35 + 500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XV
|
Đất cụm xã, trung tâm xã
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường nhánh xe con vào được (đường đất)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đường
bê tông)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Đất ở nông thôn thuộc địa bàn các xã còn lại của
huyện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
PHỤ LỤC SỐ 08
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN HUYỆN YÊN CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 53/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh)
STT
|
Tuyến đường;
Trung tâm cụm xã, trung tâm xã
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2021
|
Ghi chú
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến từ Km 240 + 485 m đến Km 240 + 392,5 m
(từ ngã tư đến hết đất Ông Trường Nguyên)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Tuyến từ Km 240 + 392,5 m đến Km 240 + 285 m
(từ đất của hàng dược Thiên Đức đến hết đất ông Giao Hải)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Tuyến từ Km 240 + 285 m đến Km 240 + 151,5 m
(từ giáp đất ông Giao Hải đến đến hết đất ông Thìn)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ Km 240 + 151,5 m đến Km 239 + 981,5 m (từ
tiếp giáp đất ông Minh Kiểm đến hết đất nhà bà Thuý Khiêm)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ Km 239 + 981,5 m đến Km 239 + 689 m (từ tiếp
giáp đất nhà bà Thuý Khiêm đến hết đất ông Thẩm Nga)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Tuyến từ Km 239 + 689 m đến Km 239 + 457 m (từ
giáp đất ông Khánh Đôi đến hết đất ông Hùng Ánh)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Từ Km 239 + 457 m đến Km 239 + 324 m (từ giáp
đất ông Hùng Ánh đến hết đất ông An Bích)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Từ đất ông Tuấn Vân đến hết đất thị trấn (từ
Km 239 + 324 m đến Km 239 + 038 m)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
II
|
Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Km 240 + 485 m đến Km 240 + 814,5 m (từ
trung tâm ngã tư đến hết đất ông Thành Huấn)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ đường vào bản Kho Vàng đến hết đất bà Phượng,
đối diện đường đi bản Huổi Hẹ
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ hết đất bà Phượng đến hết đất bà Vân Ly (hết
đất Thị trấn)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
III
|
Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu
khu 3)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ tâm ngã tư vào UBND huyện 140 m (đường
20/11)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ đất thi hành án đến ngã ba sân vận động 326
m (đường 20/11)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ tiếp giáp đất ông Định Toán đến đầu cầu Chiềng
Khoi (đường 20/11)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ phòng giáo dục huyện đến đất bà Thanh Thành
(đường Nguyễn Văn Huyên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Đất giáp đường quanh sân vận động (Tiểu khu 3)
261 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
IV
|
Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III
(TK2)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ trung tâm ngã tư đi 140 m (đường Chu Văn
An)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ mét 141 đến mét 234 (đường Chu Văn An)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ đất ông Chiến (con bà Vịnh) đến cổng trường
cấp III (đường Chu Văn An)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ ngã ba Công viên tuổi trẻ đi Quốc lộ 6 hướng
tiểu khu 4, giáp đất bà Bún
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ ngã ba (giáp đất nhà Quynh Thương) đi qua bản
Huổi Hẹ hướng Quốc lộ 6 870m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Từ mét 871 đến mét 1071 hướng đi ngã ba Quốc lộ
6 (Tiểu khu 6)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
V
|
Đoạn đường vào bãi rác mới
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ tiếp giáp vị trí 3 (hết đất nhà ông Quý) đến
hết đất thị trấn (hết đất nhà bà Mùi Ký)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VI
|
Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên
địa bàn xã Sặp Vạt)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp đất Thị trấn đến ngã ba đường vào nhà
ông Hoa (gương cầu cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngã ba đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ)
đến ngã ba vào bản Sai (dọc Quốc lộ 6)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Đoạn đường cầu sắt cũ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VII
|
Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên
địa bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường từ Km 241 + 800 m đến Km 242 + 200
m hướng đi Sơn La (từ hết đất nhà bà Thúy Khốm đến hết đất Nghĩa trang Liệt sỹ
huyện)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Tuyến đường từ Km 242 + 200 m đến Km 242 + 600
m hướng đi Sơn La (từ hết đất Nghĩa trang Liệt sỹ huyện đến hết đất nhà ông
Toản Bình)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VIII
|
Các đường nhánh (trừ các tuyến đường đã có
tại các mục đã nêu trên)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5 m trở
lên nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5 m trở xuống
nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
IX
|
Các tuyến đường còn lại trên địa bàn thị trấn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
|
B1
|
ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP,
ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dọc Quốc lộ 6 giáp Mộc Châu đến giáp Mai Sơn
(trừ trung tâm xã, cụm xã, vị trí trung tâm khác có giá riêng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Dọc Quốc lộ 37 (địa phận Yên Châu)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Dọc Quốc lộ 6C (trừ trung tâm xã, cụm xã)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Dọc tỉnh lộ 103A (trừ trung tâm xã Chiềng On,
vị trí trung tâm khác có giá riêng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Dọc đường Bản Đán Chiềng Sàng - Bó Phương (trừ
đất trung tâm xã Yên Sơn; ngã ba Quốc lộ 6 bản Đán đến hết đất nhà ông Sinh bản
Đán)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
B2
|
ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Cụm xã Phiêng Khoài
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba trung tâm hướng đi Cò Nòi đến hết đất
nghĩa trang Kim Chung
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngã ba trung tâm hướng đi Hang Mon đến hết
đất cây xăng Đức Cường
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ tiếp hết đất nghĩa trang Kim Chung hướng đi
Cò Nòi đến cổng trường Tiểu học Cồn Huốt
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ tiếp giáp đất cây xăng Đức Cường hướng đi
Hang Mon 1.000 m
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ ngã ba trung tâm hướng đi Lao Khô đến hết đất
Hợp tác xã Dịch vụ chế biến Chè
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Đoạn từ hết đất Hợp tác xã dịch vụ chế biến
chè đến hết cây xăng số 2 của doanh nghiệp Đức Cường
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
7
|
Đoạn từ doanh nghiệp Đức Cường đến trạm Kiểm
soát biên phòng Keo Muông
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
II
|
Trung tâm xã Lóng Phiêng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ nhà văn hoá bản Yên Thi hướng đi Hang Mon
1.300 m (đất ông Kiên) và hướng đi Quốc lộ 6 1.015 m (dọc đường Quốc lộ 6C)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Đường vào bản tái định cư Quỳnh Phiêng (từ đường
Quốc lộ 6C đi 500 m)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
III
|
Trung tâm xã Yên Sơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba (nhà ông Kha) đi hướng Bó Phương 200
m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngã ba (nhà ông Kha) đi hướng Cò Nòi 200 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ ngã ba (nhà ông Kha) đến hết đất trường Tiểu
học Yên Sơn (650 m) hướng đi Phiêng Khoài
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Kim Sơn 1; 100 m (hết
đất nhà ông Thắng Quốc)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
IV
|
Trung tâm xã Chiềng Đông
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cầu Chiềng Đông 1 đến cầu Chiềng Đông 2 (dọc
Quốc lộ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ cầu Chiềng Đông 1 đến nhà ông Ù Nhật cách
500 m (hướng đi Hà Nội)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ cầu Chiềng Đông 2 đến đường rẽ vào bản Chai
cách 100 m (hướng đi Sơn La)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
V
|
Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba vào bản Chiềng Sàng đi hướng Hà Nội
(dọc Quốc lộ 6) 730 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ 731 m hướng đi Hà Nội đến ngã ba vào bản
Đán (820 m)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ ngã ba vào bản Chiềng Sàng đi hướng Sơn La
hết đất bản Chiềng Kim
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VI
|
Trung tâm xã Chiềng Pằn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6 đi Chiềng Phú đến hết đất
ông Đạt Quỳnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Đường từ ngã ba Chiềng Phú đi hướng Hà Nội đến
cầu bản Phát
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ tiếp giáp đất ông Tạ Ngọc Tính (bản Thồng
Phiêng) hướng đi bản Chiềng Phú (2 bên đường) đến hết nhà ông Hà Văn Đò (bản
Chiềng Phú)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
VIII
|
Trung tâm cụm xã Chiềng Hặc
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cống cây xăng Thắng Thủy đến qua cổng UBND
xã Chiềng Hặc 100 m (dọc Quốc lộ 6)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
IX
|
Trung tâm xã Tú Nang
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6 đi Nà Khoang đến Cầu đi bản
Tin Tốc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ cầu đi bản Tin Tốc đến qua ngã ba Quốc lộ 6
đi Chiềng Ban 100 m (đến cống thoát nước) hướng đi Hà Nội
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ ngã ba cầu Tà Làng đi Hà Nội đến hết đất Hạt
7 Quốc lộ 6 cũ, đi hướng Sơn La đến hết đất nhà Dinh Xuyến (dọc Quốc lộ 6)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
X
|
Trung tâm xã Chiềng On
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm xã Chiềng On (từ cổng đồn Biên phòng
Chiềng On đến hết trung tâm xã 640 m)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Chiềng On hết đất
Trạm thu phí điện lực
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XI
|
Trung tâm xã Viêng Lán
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Lửa (bản Mường Vạt)
hướng đi bản Nà Và 2 (2 bên đường) đến giáp đất ông Lừ Văn Xốm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
XII
|
Trung tâm xã Chiềng Khoi
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba đi Thao trường bắn đến ngã ba trường
THCS (bản Pút)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngã ba trường THCS đi các hướng 300 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ ngã ba trường THCS (bản Pút) đi hướng Hồ
Chiềng Khoi đến đập Hồ Chiềng Khoi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
XIII
|
Tuyến đường nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ở còn lại thuộc địa bàn các xã
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
PHỤ LỤC SỐ 09
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN HUYỆN MỘC CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 53/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Sơn
La)
STT
|
Tuyến đường;
Trung tâm cụm xã, trung tâm xã
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2021
|
Ghi chú
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
|
A1
|
Thị trấn Mộc Châu
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường Trần Huy Liệu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Bưu điện đến đường rẽ vào Bưu điện cũ
(Hang Dơi)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ đường rẽ vào Bưu điện cũ (Hang Dơi) đến ngã
ba đường rẽ vào Phố Tây Tiến (đường vào trường Mầm non Tây Tiến)
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
II
|
Phố Phan Đình Giót
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Bưu điện đến hết đất Nhà văn hoá huyện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ hết đất Nhà văn hoá huyện đến hết đất trường
Trung học phổ thông Mộc Lỵ
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ hết đất trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ đến
đất Đập tràn tiểu khu 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ đầu Đập tràn tiểu khu 1 đến cách đường đi từ
ngã ba tiểu khu 1 vào UBND xã Đông Sang 20 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
III
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp Ngã ba Quốc lộ 6 đến đường tránh dốc
75
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ đường tránh dốc 75 đến đầu công viên tiểu
khu 4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ đầu công viên tiểu khu 4 đến hết đất Bưu điện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
IV
|
Phố Vừ A Dính
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp đất Bến xe đến cổng vào trường Trung học
cơ sở Mộc Lỵ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ đến hết đất
trường Phổ thông dân tộc Nội trú huyện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
V
|
Phố Vũ Xuân Thiều và Phố Nguyễn Hoài Xuân
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường rẽ Ngân hàng Nông nghiệp "giáp đất
KBNN" đến ngã tư Trạm biến thế
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VI
|
Phố Nguyễn Hoài Xuân
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã tư Trạm biến thế đến hết đất trường Tiểu
học Mộc Lỵ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngã ba trung tâm tiểu khu 6 đến ngã ba tiểu
khu 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VII
|
Đường 20 - 11
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ trung tâm ngã ba Lóng Sập đi đến ngã tư chợ
Bảo tàng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngã tư chợ Bảo tàng đi hết đất thị trấn Mộc
Châu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VIII
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba đường rẽ vào phố Tây Tiến đến Cầu Trắng
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ Cầu Trắng đến hết đất khách sạn Sao Xanh
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ hết đất khách sạn Sao Xanh đến cột điện li
tâm 7A1 (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 02) tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ cột điện li tâm 7A1 (thửa đất số 16, tờ bản
đồ số 02) tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu đến hết đất thị trấn Mộc Châu
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
IX
|
Phố Tuệ Tĩnh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 6 20 m đến ngã ba đường rẽ Bệnh viện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngã ba đường rẽ Bệnh viện đến trường Tiểu học
và THCS Tây Tiến
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ trường Tiểu học và THCS Tây Tiến đến cách
ngã tư chợ Bảo tàng 20 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
X
|
Các tuyến đường nội thị khác
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đất Đập tràn tiểu khu 1 đến hết thị trấn Mộc
Châu (hướng đi bản Búa, xã Đông Sang)
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngã ba bản Mòn đến hết đất thị trấn Mộc
Châu (đường đi Đông Sang)
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm Hành chính
mới (quy hoạch 17,5 m)
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm Hành
chính mới (quy hoạch 11,5 m)
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Đường tránh dốc 75: Từ ngã ba đường tránh dốc
75 (Quốc lộ 6) đến đất Nhà văn hóa tiểu khu 3
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Từ ngã ba đường trục chính Trung tâm Hành
chính cũ đến ngã ba đến cách Quốc lộ 6; 20 m (hướng đi qua Công ty Hợp tác Quốc
tế 705)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20 m theo đường vào
khu đất Thanh tra giao thông I.02 ra đến cách Quốc Lộ 6 20 m (tiểu khu 3)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Từ hết thửa đất nhà ông Tâm (thửa 24, tờ 18) đến
ngã ba bản Mòn (tuyến phố Bình Minh)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9
|
Từ hết đất Công ty Sửa chữa đường bộ 224 đến điểm
giao nhau với phố Tuệ Tĩnh cách 20 m (ngõ Hoa Anh Đào)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10
|
Từ đường rẽ xuống xóm bưu điện cũ cách 20 m đến
suối (tiểu khu 8)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
11
|
Từ hết thửa đất số 136, tờ bản đồ số 25 (nhà bà
Liên Mão) theo tường rào Chợ trung tâm huyện Mộc Châu đến hết thửa đất số
238, tờ bản đồ số 25 (tiểu khu 6)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
12
|
Từ hết đất Khách sạn Hương Sen theo tường rào
Công an huyện Mộc Châu đến hết đất Công an huyện, tiểu khu 6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
13
|
Từ hết thửa đất nhà ông Liêm Tân (ngoài phạm
vi 20m Quốc lộ 6) đến hết đất nhà ông Vương Thành Chung thửa đất số 31, tờ bản
đồ số 25
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
14
|
Từ hết đất lương thực (ngoài phạm vi 20 m Quốc
lộ 6) đến đất nhà ông Tráng (thửa đất số 85, tờ bản đồ 25)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
15
|
Từ hết đất nhà ông Lại Vũ Hoạt (thửa đất số
99, tờ bản đồ 08) đến hết thửa đất số 54, tờ bản đồ số 8 (tiểu khu 13)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
16
|
Từ thửa đất số 73, tờ bản đồ số 12 đến hết thửa
đất số 14, tờ bản đồ số 9 (tiểu khu 13)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
17
|
Từ thửa đất số 71, tờ bản đồ số 09 đến hết thửa
đất số 55, tờ bản đồ số 08 (tiểu khu 13)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
18
|
Từ thửa đất số 84, tờ bản đồ số 16 đến hết thửa
đất số 29, tờ bản đồ số 15 (tiểu khu 12)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
19
|
Từ thửa đất số 171, tờ bản đồ số 16 đến hết thửa
đất số 96, tờ bản đồ số 11 (tiểu khu 11)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
20
|
Từ thửa đất số 254, tờ bản đồ số 16 đến hết thửa
đất số 24, tờ bản đồ số 21 (tiểu khu 11)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
21
|
Từ thửa đất số 108, tờ bản đồ số 20 đến hết thửa
đất số 07, tờ bản đồ số 24 (tiểu khu 8)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
22
|
Từ thửa đất số 345, tờ bản đồ số 25 đến hết thửa
đất số 428, tờ bản đồ số 25 (tiểu khu 6)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
23
|
Các tuyến đường trong khu đất đấu giá bến xe
tĩnh cũ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
24
|
Từ cách ngã tư chợ Bảo Tàng 20 m đi đến cách
Quốc lộ 6; 20 m (theo hướng trường Mầm non Tây Tiến)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
25
|
Từ thửa đất số 236, tờ bản đồ 16 đến hết thửa
đất số 246, tờ bản đồ 16 (tiểu khu 12)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
26
|
Các đoạn đường khác có độ rộng từ 3,5 m trở xuống
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
27
|
Các đoạn đường khác có độ rộng trên 3,5 m
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
28
|
Tuyến đường nội thị thuộc quy hoạch khu dân cư
và hồ sinh thái tiểu khu 2
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
A2
|
Thị trấn Nông trường Mộc Châu
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường Lê Thanh Nghị
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6 mới đến đường rẽ tiểu khu
32 (theo Quốc lộ 43)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ đường rẽ tiểu khu 32 đến hết tường rào
Khách sạn Công đoàn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ tường rào Khách sạn Công đoàn đến đường phụ
vào Bệnh viện Đa khoa Thảo Nguyên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ đường phụ vào Bệnh viện Đa khoa Thảo Nguyên
đến hết đất cây xăng Km 70
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ hết đất cây xăng km 70 đến ngã ba vào Tân Lập
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
II
|
Đường nối với đường Lê Thanh Nghị
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo Nguyên
ngoài phạm vi 100 m đến cầu tiểu khu 32
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ Quốc lộ 43 theo đường rẽ vào Khách sạn Công
đoàn đến hết tường rào Khách sạn Công Đoàn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
III
|
Đường Thảo Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba rẽ vào Tân Lập đến cột Km 194 (theo
Quốc lộ 43)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ cột Km 194 (theo Quốc lộ 43) đến đường rẽ
vào Xưởng vi sinh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ đường rẽ vào Xưởng vi sinh đến ngã ba vào
tiểu khu Tiền Tiến (hết đất Chè Đen II)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100 m đến lối rẽ
vào tiểu khu Tiền Tiến (hướng đi Sơn La)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
IV
|
Đường 19 - 8
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đường rẽ vào trường Mầm non Họa Mi đến
Đài Bay
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
V
|
Phố Lò Văn Giá
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Quỹ tín dụng thị trấn Nông trường Mộc
Châu ngoài phạm vi 20 m đến hết đất Xưởng chế biến thức ăn gia súc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ hết đất Xưởng chế biến thức ăn gia súc đến
ngã tư tiểu khu Tiền Tiến
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VI
|
Phố Kim Liên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Công an 70 ngoài phạm vi 20 m đến hết
đất UBND thị trấn Nông trường Mộc Châu (theo đường Kim Liên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ hết đất UBND thị trấn Nông trường Mộc Châu
đến ngã ba Nhà máy sữa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ ngã 3 Nhà máy sữa đến cổng Nhà máy sữa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ ngã 3 Nhà máy sữa đến Bia tưởng niệm, tiểu
khu 19/5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VII
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6 mới đến điểm tiếp giáp với
đất của Resort Thảo Nguyên (theo hướng đi Hà Nội)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ giáp đất Resort Thảo Nguyên đến trung tâm
ngã tư Bó Bun
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ trung tâm ngã tư Bó Bun đến hết thửa đất
ông Diệp Huệ (hướng đi Hà Nội)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ hết thửa đất nhà ông Diệp Huệ (theo hướng
đi Hà Nội) đến hết thửa đất nhà ông Sinh Nghị (cửa Hang Đá)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ hết thửa đất nhà ông Sinh Nghị (Cửa Hang
Đá) đến trung tâm ngã tư tiểu khu 70
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Từ trung tâm ngã tư tiểu khu 70 đến hết thửa đất
nhà ông Tuyến Thái (theo hướng đi Hà Nội)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Từ thửa đất nhà ông Tuyến Thái (tiểu khu 70) đến
giáp đất xã Vân Hồ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VIII
|
Đường nối với đường Hoàng Quốc Việt
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Quốc lộ 6 cũ đến cách Quốc lộ 6 mới
(ngã tư Kho Muối) 100 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20 m đến hết thửa đất
nhà Cường The (cổng chính Khách sạn Mường Thanh)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
IX
|
Đường Tiền Tiến
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến đến Quốc lộ 43
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến đến Quốc Lộ 6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
X
|
Đường Tỉnh lộ 104
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đường rẽ đi xã Tân Lập đến hết khu đất
quy hoạch hồ 70, tiểu khu Cơ quan (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ số 31)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XI
|
Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đường rẽ trạm biến áp 110 Kv đến cách ngã
ba tiểu khu Pa Khen 100 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen theo hướng
đi thị trấn Nông trường Mộc Châu 100 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen đi đến hết
Nhà văn hóa tiểu khu Pa Khen (theo hướng đi xã Tân Lập)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen đi đến hết
thửa đất nhà bà Tích (theo hướng đi tiểu khu Tà Loọng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ ngã ba tiểu khu Pa Khen (tính từ Nhà văn
hóa Pa Khen) đến giáp đất của xã Tân Lập (đường Nà Ka)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XII
|
Phố Tô Vĩnh Diện
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Xưởng chế biến thức ăn gia súc đến
cách Quốc lộ 6; 20 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngã 3 tiểu khu 70 (Nhà văn hóa) đến ngã ba
tiểu khu 32 (hết đất nhà Chinh Chất)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XIII
|
Đường Thảo Nguyên đi hướng đường Tỉnh lộ
101
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ trung tâm ngã ba Km 64 đi các hướng 100 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XIV
|
Đường 14 - 6
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đường Quốc lộ 43 đến Xưởng chè Vân Sơn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngã tư đường rẽ vào Xưởng chè Vân Sơn theo
hướng đi tiểu khu Hoa Ban đến ngã ba đường tỉnh lộ 101B (cách 20 m)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XV
|
Tiểu khu 70
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư tiểu khu 70 ngoài phạm vi 20 m đến cách
Quốc lộ 6; 20 m đi theo hướng nhà trẻ cũ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XVI
|
Tiểu khu Bản Ôn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m hướng đi đồi
chè Trái tim đến ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) đến hết
đất nhà Liên Vân (hướng đi tiểu khu Pa Khen 2)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) đến hết
đất tiểu khu Bản Ôn (qua Nhà văn hóa tiểu khu Bản Ôn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ ngã ba ngoài phạm vi 20 m (đường rẽ tiểu
khu Pa Hía) đến hết khu dân cư tiểu khu Pa Hía
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XVII
|
Tiểu khu Tiền Tiến
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến ngoài phạm vi 20
m (cổng chào) đến hết đất Nhà văn hóa tiểu khu Tiền Tiến
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XVIII
|
Tiểu khu 84/85
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m đến Ngũ Động
(Bản Ôn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XIX
|
Các tuyến đường nội thị khác
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo Nguyên
đi 100 m theo hướng Bệnh viện cũ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngã tư Bó Bun phạm vi 100 m theo đường
ngang
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ trung tâm ngã tư tiểu khu 70 đi phạm vi 100
m theo hai hướng đường ngang
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ ngã ba tiểu khu Tiền Tiến (tính từ thửa 54
tờ bản đồ 63) đến hết (thửa đất số 47 tờ bản đồ số 77) nhà Hoa Chuẩn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ ngã 3 nhà Sang Toàn (tiểu khu 32) đến ngã 3
tiểu khu 32 (nhà Chinh + Chất)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Từ ngã ba tiểu khu 32 (nhà Chinh + Chất) đến
cách ngã tư Bó Bun 20 m (theo hướng ra Quốc lộ 6)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Từ ngã tư Kho Muối phạm vi 100 m theo hai hướng
đường ngang
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100 m theo hướng
tỉnh lộ 101B đến giáp đất Vân Hồ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9
|
Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100 m theo hướng
Quốc lộ 43 đến giáp đất xã Phiêng Luông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10
|
Các tuyến đường nội thị thuộc quy hoạch hồ 70
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
11
|
Từ Nhà văn hóa tiểu khu 40 ngoài phạm vi 20 m
đến cách Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m (theo đường bê tông)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
12
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m đến hết đất
Nhà văn hoá tiểu khu Khí tượng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
13
|
Từ ngã 3 Tân Cương (Tỉnh lộ 104) đi tiểu khu
26/7 và tiểu khu 67 đến cách Quốc lộ 43 (tiểu khu 67) 20 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
14
|
Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20 m đến Nhà văn
hoá tiểu khu Vườn Đào
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
15
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m theo hướng vào
tiểu khu 19/5 đến Bia tưởng niệm nơi Bác Hồ về thăm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
16
|
Từ ngã 4 tiểu khu 70 (Quốc lộ 6) ngoài phạm vi
20 m theo hướng đi tiểu khu Vườn Đào đến ngã 3 đường rẽ tiểu khu Vườn Đào
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
17
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m (quán Lẩu dê
68) theo hướng vào tiểu khu 26/7 đến ngã ba đường nối từ tiểu khu 26/7 đi tiểu
khu 67
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
18
|
Từ ngã tư Bó Bun phạm vi ngoài 100 m theo đường
ngang đến hết đất Ban Quản lý khu Du lịch Mộc Châu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
19
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40 m đến hết đất
Nhà văn hoá tiểu khu 69
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
20
|
Từ ngã 3 trường Tiểu học 15/10 đến cách 20 m
tiếp giáp với đường Lò Văn Giá
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
21
|
Khu đất đấu giá tiểu khu 77, thị trấn Nông trường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
22
|
Từ đường Lò Văn Giá (trường THPT Thảo nguyên)
ra đến Quốc lộ 6
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
23
|
Từ ngã ba tiểu khu Chiềng Đi (tính từ thửa số 48,
tờ bản đồ 77) đến hết thửa đất số 37, tờ bản đồ 10 (nhà Cúc Thắng), hướng đi
tiểu khu Chiềng Đi.
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
24
|
Các đoạn đường khác có độ rộng từ 3,5 m trở xuống
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
25
|
Các đoạn đường khác có độ rộng trên 3,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
26
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m đến hết đất
nhà Thực Mai, tiểu khu Nhà nghỉ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
27
|
Từ đường Tỉnh lộ 104 ngoài phạm vi 20 m đến cổng
Trạm Ra đa, tiểu khu 84/85
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường Tỉnh lộ 102 (đường từ Quốc lộ 43 đi
vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 43 đến hết đất trạm Y tế xã
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ hết đất trạm Y tế xã đến giáp cổng trường
Tiểu học Chiềng Sơn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ cổng trường Tiểu học Chiềng Sơn đến qua cổng
trụ sở CTCP Chè Chiềng Ve + 100 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ cổng trụ sở CTCP Chè Chiềng Ve + 100 m đến
đường rẽ vào Xưởng Chè + 100 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ đường rẽ vào Xưởng Chè + 100 m đến hết địa
giới xã Chiềng Sơn hướng đi xã Chiềng Xuân
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Từ ngã ba Trung tâm xã đi Nậm Dên ngoài phạm
vi 20 m đến cầu tiểu khu 2/9
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20 m đến đất
Công ty Chè Chiềng Ve
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vỉ 20 m đến đất
nhà Thỏa Thiềng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9
|
Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20 m đến đất
nhà Minh + Đức (tiểu khu 4)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10
|
Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20 m đến đất
nhà bà Hoàng Thị Đào (tiểu khu 2)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
II
|
Quốc lộ 6
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp địa phận thị trấn Mộc Châu đến cách đường
rẽ xuống trạm Y tế xã Chiềng Hắc 50 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ cách đường rẽ xuống trạm Y tế xã Chiềng Hắc
50 m đi phạm vi 200 m đến hết cây xăng Quân Nam
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ hết cây xăng Quân Nam đến đầu khu dân cư bản
Ta Niết (Km 250 + 480)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ đầu khu dân cư bản Ta Niết (Km 250 + 480) đến
đưởng rẽ đập thủy điện Tà Niết
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ đưởng rẽ đập thủy điện Ta Niết đến cầu Ta
Niết (khu nghĩa địa bản Ta Niết)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Từ cầu Ta Niết (khu nghĩa địa bản Ta Niết) đến
hết địa phận huyện Mộc Châu (giáp ranh đất Yên Châu)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
III
|
Quốc lộ 43 từ bản Muống Phiêng Luông đến Bến
phà Vạn Yên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cầu bản Muống đến đập tràn bản Suối Khem +
100 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ đập tràn bản Suối Khem + 100 m đến Km số 9
xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ giáp đất huyện Vân Hồ đến cách khu đất Quy
hoạch UBND xã Hua Phăng 600 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng về hai
hướng 600 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng + 600 m
đến km 46 + 800 theo Quốc lộ 43 (bản Thống Nhất xã Nà Mường)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Từ Km 46 + 800 theo Quốc lộ 43 đến Nhà văn hóa
bản Đoàn Kết
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Từ Nhà văn hóa bản Đoàn Kết đến hết đất nhà
Ông Thoan Bích (bản Đoàn Kết)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Từ hết đất nhà ông Thoan Bích (bản Đoàn Kết)
theo Quốc lộ 43 đến hết đất nhà ông Mùi Văn Hòa (bản Kè Tèo)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9
|
Từ hết đất nhà ông Mùi Văn Hòa (bản Kè Tèo) đến
hết Bến phà Vạn Yên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10
|
Từ ngã ba Quốc lộ 43 hướng đi xã Tà Lại + 100
m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
11
|
Từ hướng đi xã Tà Lại + 100 m đến đường rẽ vào
UBND xã Tà Lại + 200 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
IV
|
Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất thị trấn Mộc
Châu đến Trụ sở xã Lóng Sập
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ hết đất thị trấn Mộc Châu + 300 m (theo Quốc
lộ 43)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ giáp đất Thị trấn Mộc Châu ngoài phạm vi
300 m đến cầu Nà Bó
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ cầu Nà Bó đến cầu Nà Ngà
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ cầu Nà Ngà đến đường rẽ đi Chiềng Khừa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ đường rẽ đi Chiềng Khừa đến đường rẽ xuống
thác Dải Yếm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Từ đường rẽ xuống thác Dải Yếm đến cầu Sò Lườn
+ 500 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Từ Cầu Sò Lườn + 500 m đến hết đất xã Chiềng
Sơn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Từ hết đất xã Chiềng Sơn đến hết địa phận xã
Lóng Sập
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VI
|
Đường ranh giới xã Đông Sang đi rừng thông
Bản Áng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ hết đất Thị trấn Mộc Châu đi rừng thông Bản
Áng đến ngã ba rẽ vào rừng thông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngã ba rừng thông đi vào rừng thông Bản Áng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ ngã ba đường rẽ đi rừng thông đến cây đa bản
Áng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ nhà văn hóa Bản Búa đi cổng Công ty TaKii
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VII
|
Các tuyến đường tại các xã
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Mường Sang
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 43 theo đường vào bản An Thái đến hết
thửa đất số 42, tờ bản đồ số 09
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 43 đường rẽ đi Chiềng Khừa phạm vi
ngoài 40 m đến hết đất xã Mường Sang
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ đầu cầu Nà Ngà, Quốc lộ 43 rẽ vào Nghĩa
trang nhân dân huyện Mộc Châu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ quốc lộ 43 phạm vi ngoài 40 m đến ngã ba chùa
Vặt Hồng (bản Vặt)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 43 theo đường vào bản Thái Hưng đến
hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 65
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40 m đến đường vào
Nhà văn hóa bản Sò Lườn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Xã Đông Sang
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba tiểu khu 34 theo đường vào Trung tâm
Giáo dục lao động
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba Nhà văn hóa bản Búa đến ngã tư đường
rẽ trường THCS
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba sân vận động xã đến bản Búa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Xã Chiềng Hắc
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40 m theo đường
lên bản Tà Số đến hết đất nhà ông Vì Văn Nút
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40 m theo đường
đi trạm Y tế xã đến hết đất nhà ông Hà Văn Châm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40 m theo đường
đi vào trường cấp 2 Chiềng Hắc đến hết đất Trụ sở UBND xã Chiềng Hắc (Trụ sở
mới)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40 m theo đường
lên bản Ta Niết đến đất Ao bản Ta Niết trên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Xã Tân Hợp
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ cổng trụ sở UBND xã theo đường liên xã đến
bản Cà Đạc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ cổng trụ sở UBND xã Tân Hợp theo đường liên
xã đến giáp đất bản Dọi, xã Tân Lập
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba bản Nà Sánh theo đường liên bản đến
bản Sao Tua
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba bản Nà Sánh theo đường liên bản đến
bản Suối Sáy
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Xã Chiềng Khừa
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ giáp đất xã Mường Sang theo đường vào trung
tâm xã đến đất nhà ông Canh bản Phách
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ nhà ông Canh bản Phách đến hết đất xã Chiềng
Khừa (giáp bản Bó Hin, xã Chiềng Tương, huyện Yên Châu)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Xã Nà Mường
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đường đi xã Quy Hướng đến cầu cứng bản
Kè Tèo
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ cầu cứng bản Kè Tèo đến hết địa phận xã Nà
Mường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Xã Quy Hướng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 43 bản Cà Tèo xã Quy Hướng đến
trung tâm xã Quy Hướng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ trung tâm xã đến bản Đồng Giăng, bản Suối
Cáu, Bó Hoi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Xã Tà Lại
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường rẽ vào UBND xã Tà Lại + 200 m đến ngã
ba bản Tà Lọt + 100 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9
|
Xã Hua Păng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường liên bản Nà Bó I đến Nà Bó II (Quốc
lộ 43)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Tuyến đường liên xã Quốc lộ 43 xã Hua Păng đi bản
Dạo xa Tô Múa huyện Vân Hồ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10
|
Xã Tân Lập
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ hết đất thị trấn Nông trường Mộc Châu theo
hướng đi Tân Lập đến lối rẽ vào trường THCS Tân Lập
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba tiểu khu 9 đi hết đất bản Tà Phình
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba tiểu khu 12 đi hết đất bản Nặm Khao
(giáp đất Bắc Yên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS Tân Lập đi
hết đất Bản Dọi (giáp đất xã Tân Hợp)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba Bản Hoa đi hết đất bản Nặm Tôm (giáp
đất thị trấn Nông trường Mộc Châu)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VIII
|
Đất ở nông thôn còn lại trên địa bàn huyện
Mộc Châu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
PHỤ LỤC SỐ 10
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN HUYỆN VÂN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 53/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Sơn
La)
STT
|
Tuyến đường;
Trung tâm cụm xã, trung tâm xã
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2021
|
Ghi chú
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị
trí 5
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp địa phận tỉnh Hoà Bình theo hướng đi
Sơn La đến cách ngã ba đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu 200 m (Km 154 + 80 m)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
2
|
Trong phạm vi ngã ba đường đi xã Pà Cò, huyện
Mai Châu theo hai hướng 200 m (từ Km 154 + 80 đến Km 154 + 480 m)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
3
|
Từ cách ngã ba đường đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu
200 m đến đầu khu dân cư bản Co Chàm (từ Km 154 + 480 m đến Km 155 + 400 m )
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
4
|
Từ khu dân cư bản Co Chàm đến đường rẽ vào bản
Co Tang (từ Km 155 + 400 đến Km 157 + 950 m)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
5
|
Từ đường rẽ vào bản Co Tang đến cách cổng trụ
sở UBND xã Lóng Luông 500 m (từ Km 157 + 950 m đến Km 159 + 600 m)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
6
|
Từ cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông đi hai hướng
500 m (từ Km 159 + 600 m đến Km 160 + 600 m)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
7
|
Cách cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông 500 m đến
cách ngã ba QL6; 300 m bản Lóng Luông (từ Km 160 + 600 m đến Km 163 + 800 m)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
8
|
Ngã ba Quốc lộ 6 bản Lóng Luông theo hai hướng
300 m (từ Km 163 + 800 m đến Km 164 + 400 m)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
9
|
Từ cách ngã ba Quốc lộ 6 bản Lóng Luông 300 m
đến nhà ông Tráng A Sếnh (từ Km 164 + 400 m đến Km 170 + 400 m)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
10
|
Từ nhà ông Tráng A Sếnh đến hết khu dân cư bản
Bó Nhàng 1 (từ Km 170 + 400 m đến Km 173 + 400 m)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
11
|
Từ hết đất khu dân cư bản Bỏ Nhàng 1 đến đường
rẽ vào bản Chiềng Đi I (từ Km 173 + 400 m đến Km 176 + 800 m)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
12
|
Từ đường rẽ vào bản Chiềng Đi I (Km 176 + 800)
đến hết địa giới hành chính huyện Vân Hồ
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
II
|
Quốc Lộ 6 hướng đi xã Pà Cò, huyện Mai
Châu, tỉnh Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6 (bản Co Chàm, xã Lóng
Luông) đến hết địa giới hành chính xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
III
|
Quốc lộ 43
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ địa giới hành chính giáp với xã Phiêng
Luông, huyện Mộc Châu đến địa giới hành chính giáp với xã Hua Păng, huyện Mộc
Châu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
IV
|
Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang
Miếng)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Quốc Lộ 6 đến ngã ba xã Vân Hồ (nhà
ông Sào Hái)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
2
|
Từ ngã ba (nhà ông Mùi Văn Hải) đến hết đất
Nhà máy IC Food + 300 m
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
3
|
Từ hết đất nhà máy IC Food + 300 m đến chân dốc
cách cây xăng Chiềng Khoa 100 m
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
4
|
Từ qua chân dốc cách cây xăng Chiềng Khoa 100
m đi qua Trụ sở UBND xã Chiềng Khoa 100 m
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
5
|
Từ cách Trụ sở UBND xã Chiềng Khoa 100 m đến đỉnh
dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyền về môi trường)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
6
|
Từ đỉnh dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyền về
môi trường) đến đường rẽ vào trường Mầm non Tô Múa
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
7
|
Từ đường rẽ vào trường Mầm non Tô Múa đến cách
đường vào trụ sở UBND xã Mường Tè 500m
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
8
|
Từ cách đường vào trụ sở UBND xã Mường Tè 500
m đi đến trụ sở UBND xã Quang Minh + 500 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9
|
Từ trụ sở UBND xã Quang Minh + 500 m đến bờ
sông đền Hang Miếng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
V
|
Tỉnh lộ 101 (từ giáp đất thị trấn Nông trường
Mộc Châu theo đường Quốc lộ 6 cũ đến ngã ba bản Lóng Luông
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp đất Thị trấn Nông trường huyện Mộc
Châu đến cách ngã ba đường 31,5 m; 100 m (khu cây đa)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
2
|
Ngã ba đường 31,5 m trong phạm vi 100 m đi hai
hướng (khu cây đa)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ ngã ba đường 31,5 m + 100 m đến đường lên cột
phát sóng truyền hình
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ đường lên cột phát sóng truyền hình đến đường
rẽ lên trụ sở UBND huyện cũ + 100 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ đường rẽ lên trụ sở UBND huyện cũ đến QL 6
(bản Lóng Luông)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VI
|
Tỉnh lộ 101 (Quốc lộ 43 đi trung tâm xã Chiềng
Khoa)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 43 đến hết đất Nhà máy chế biến
nông sản Sơn Hà
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ hết đất Nhà máy chế biến nông sản Sơn Hà đến
ngã ba bản Mường Khoa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VII
|
Từ tỉnh lộ 101 đến trung tâm xã Suối Bàng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đường tỉnh lộ 101 đến hết đất Nhà máy chè
Tô Múa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ hết đất Nhà máy chè Tô Múa đến hết đất khu
dân cư bản Liên Hưng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ hết đất khu dân cư bản Liên Hưng xã Tô Múa
đến cách cổng trụ sở UBND xã Suối Bàng 500 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ cổng trụ sở UBND xã Suối Bàng về 2 hướng 500
m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ cách cổng trụ sở UBND xã Suối Bàng 500 m đến
hết đường bê tông (ra Bến Lồi)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VIII
|
Tỉnh lộ 101 (đi xã Liên Hòa)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba bản Bó Mồng đến cách ngã ba trụ sở
UBND xã Song Khủa 500 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngã ba trụ sở UBND xã Song Khủa về ba hướng
500 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ cách ngã ba trụ sở UBND xã Song Khủa 500 m
đến cách đường lên trụ sở UBND xã Liên Hòa 500 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Trong phạm vi đường lên trụ sở UBND xã Liên
Hòa về hai hướng 500 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ cách đường lên trụ sở UBND xã Liên Hòa 500
m đến hết đường bê tông đi bản Tường Liên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
IX
|
Tỉnh lộ 101 (đi xã Mường Men)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba đường đi xã Mường Men đến ngã ba đi
bản Chiềng Khòng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngã ba đi bản Chiềng Khòng đến cách đường
lên trụ sở UBND xã Mường Men 500 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ đường lên trụ sở UBND xã Mường Men đi hai
hướng 500 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
X
|
Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã tư bản Bó Nhàng, xã Vân Hồ (QL6) theo
hướng đi xã Xuân Nha đến hết khu dân cư bản Bó Nhàng II (chân dốc đá)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ hết khu dân cư bản Bó Nhàng II (chân dốc đá)
đến cách đường lên trụ sở UBND xã Xuân Nha 500 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ cách đường lên trụ sở UBND xã Xuân Nha 500
m đến cách ngã ba bản Nà Hiềng 200 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Trong phạm vi ngã ba bản Nà Hiềng đi 3 hướng
200 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ cách ngã ba bản Nà Hiềng 200 m đến giáp đất
trường Trung học và Tiểu học Chiềng Xuân
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Từ trường Trung học và Tiểu học xã Chiềng Xuân
đến đầu cầu bản Suối Quanh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Từ đầu cầu Suối Quanh đến giáp đất xã Chiềng
Sơn, huyện Mộc Châu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XI
|
Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cách ngã ba bản Nà Hiềng 200 m đến đường
lên trụ sở cũ UBND xã Xuân Nha
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ đường lên trụ sở cũ UBND xã Xuân Nha đến
ngã ba đường rẽ vào Bản Tưn - Pù Lầu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ ngã ba đường rẽ vào Bản Tưn - Pù Lâu đến
ngã ba đường rẽ vào bản Đông Tà Lào
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ ngã ba đường rẽ vào bản Đồng Tà Lào đến ngã
ba gần cầu Tân Xuân
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ ngã ba gần cầu Tân Xuân đến ngã ba đường rẽ
vào bản Tây Tà Lào
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Từ ngã ba gần cầu Tân Xuân đến qua đường lên
trụ sở UBND xã Tân Xuân 500 m (đường đi bản Cột Mốc)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Từ qua đường lên trụ sở UBND xã Tân Xuân 500 m
đến hết đường bê tông bản Cột Mốc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XIII
|
Tỉnh lộ 102: Từ ngã ba Pa Cốp đi bản Lũng
Xá Tà Dê đến hết địa giới hành chính huyện Vân Hồ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XIII
|
Xã Chiềng Yên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 6 mới đến đường Quốc lộ 6 cũ (qua bản
Nà Bai)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Trong phạm vị ngã ba trường Trung học và Tiểu
học xã Chiềng Yên về 2 hướng 300 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ cổng trụ sở UBND xã Chiềng Yên về 2 hướng
300 m (trung tâm xã Chiềng Yên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Các đoạn đường khác thuộc Quốc lộ 6 cũ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Đường du lịch xã Chiềng Yên (đi bản Phụ Mẫu)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Đường tái cơ cấu: Từ Quốc lộ 6 cũ (bản Bống
Hà) đến tỉnh lộ 101 (xã Quang Minh)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XIV
|
Đường trong khu Trung tâm Hành chính -
chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các
tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường đôi 31,5 m
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
2
|
Đường 23,5 m
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
3
|
Đường 16,5 m
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
4
|
Đường 13,5 m
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
5
|
Đường 11,5 m và đường 9,5 m
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
6
|
Các tuyến đường hiện trạng còn lại
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
|
XV
|
Các loại đường khác còn lại đã được cứng
hóa lớn hơn 3 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XVI
|
Đất ở nông thôn thuộc các tuyến đường còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
PHỤ LỤC SỐ 11
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI
ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN BẮC YÊN
(Kèm theo Quyết định số 53/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Sơn
La)
STT
|
Tuyến đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021
|
Ghi chú
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường 99
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Viện Kiểm
sát đi đến hết đất Công an huyện
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Từ hết đất Công an
huyện đến hết đất nhà ông Công Dung
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
3
|
Từ hết đất nhà ông
Công Dung đến hết đất viễn thông
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
4
|
Từ hết đất Viễn
thông đến suối Trắm
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
5
|
Từ suối Trắm đến hết
đất Hạt 2/37 giao thông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
6
|
Từ hết đất Hạt 2/37
giao thông đến suối Bạ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Từ ngã ba Viện Kiểm
sát đến ngã ba đường đi xã Hồng Ngài
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
8
|
Từ ngã ba đi Hồng
Ngài đến hết đất nhà ông Phén
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
9
|
Từ hết đất nhà ông
Phén đến Suối Bẹ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
II
|
Phố A Phủ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Thương
nghiệp đến ngã ba Đồi nghĩa trang liệt sỹ
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
III
|
Đường Phạm Ngũ
Lão
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba đường lên
UBND huyện đến đất Trung tâm Chính trị (cũ)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Từ đất nhà ông Dũng
(Sở) đến hết đất nhà ông Đăng
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
IV
|
Đường Tà Xùa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Viện Kiểm sát đến
ngã ba đường rẽ đi Trung tâm Y tế (Tỉnh lộ 112)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Từ ngã ba đường rẽ
đi Trung tâm Y tế (Tỉnh lộ 112) đến cua tay áo cách bể nước 50 m
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
3
|
Từ hết cua tay áo
cách bể nước 50 m đến Suối Ban (Tỉnh lộ 112)
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
V
|
Phố 1 - 5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư Phòng Giáo
dục đến hết đất sân bóng trường THCS Lý Tự Trọng cũ
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
VI
|
Đường 20/10
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ nhà ông Hôm đến
nhà ông Sơn Liên
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
2
|
Từ ngã ba đường rẽ Huyện
đội (đường vành đai) đến đường vào Bệnh viện mới
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
3
|
Từ đường vào Bệnh viện
mới đến ngã ba đường vào khu nhà ông Nhung
|
1,5
|
1,0
|
|
|
|
|
4
|
Từ ngã ba đường vào
khu nhà Ông Nhung (đường vành đai) đến ngã ba tiếp nối đoạn Quốc lộ 37
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
5
|
Từ ngã ba Bến xe
khách đến đất Huyện đội
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
VII
|
Đường 3 - 2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba giáp đất
nhà ông Dũng đến ngã tư cổng Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
VIII
|
Các tuyến đường
khác
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ nhà ông Nhung đến
ngã ba nhà ông Hặc đường vành đai hồ 2, 3
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
2
|
Đoạn tư Quốc lộ 37 đến
hết đất Trung tâm Giáo dục lao động cũ
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
3
|
Đoạn tư Quốc lộ 37 đến
hết đất Trung tâm Giáo dục thường xuyên + 200 m
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
4
|
Từ ngã ba đường rẽ
đi Trung tâm Y tế (Tỉnh lộ 112) đến hết đường bê tông nối Quốc lộ 37
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
5
|
Từ hết đất Trạm Khuyến
nông cũ đi đến hết xóm Lâm Đồng thuộc tiểu khu 1
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
6
|
Đường bê tông từ cổng
chợ thương mại đến hết nhà Bà Dung
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
7
|
Đoạn đường bê tông từ
hết đất nhà bà Dung đến trạm biến áp
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
8
|
Từ ngã ba Hồng Ngài
đến bãi đá Tổ hợp 20/10
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
9
|
Từ ngã ba đường vành
đai ngã ba vào Bệnh viện mới + 300 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
10
|
Từ đường A Phủ đi
khu thể thao Trung tâm Văn hóa huyện đường bê tông
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
11
|
Đường từ Tân Bắc Đa
đến Quốc lộ 37
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
12
|
Từ tỉnh lộ 112 đến xưởng
mộc ông Thể (đường bê tông) Tiểu khu 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
13
|
Các nhánh đường khác
xe con vào được
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
14
|
Các nhánh đường khác
xe con không vào được
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tuyến dọc Quốc lộ
37
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ suối Bẹ đến hết bản
Cao Đa I
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ Cung giao thông
cũ đến hết đất trường Tiểu học xã Song Pe
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ Cung giao thông
giáp đất trường Tiểu học xã Song Pe đến trụ sở UBND xã Song Pe
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ trụ sở UBND xã
Song Pe đến hết đất cây xăng
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ hết đất cây xăng
đến cách cầu Tạ Khoa 50 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Từ cầu Tạ Khoa + 50
m đến cua Pom Đồn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Từ hết đất công sở mỏ
Nikel đến cầu suối Pót
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Từ cầu suối Pót đến
nhà văn hóa bản Chẹn + 500 m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9
|
Từ suối Bạ đi hết đất
Trụ sở xã Phiêng Ban + 200 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10
|
Từ hết đất Trụ sở xã
Phiêng Ban + 200 m đi hết đất nhà xây ông Lữ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
11
|
Từ hết đất nhà xây
ông Lữ đi đến Cung bản Tân Ban
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
12
|
Từ Cung bản Tân Ban
đến Cầu Suối Sập
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
13
|
Đoạn đường vào UBND xã
Tà Xùa đi về thị trấn theo hướng đường Tỉnh lộ 112 dài 300 m
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
14
|
Đoạn đường từ suối
Ban dọc theo tỉnh lộ 112 đến đường vào UBND xã Tà Xùa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
15
|
Các vị trí còn lại dọc
Quốc lộ 37
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
II
|
Tỉnh lộ 112 xã Tà
Xùa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ Cổng chợ đến
nhà ông Trịnh Xuân Lộc theo tỉnh lộ 112 dài 400 m
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
2
|
Đoạn từ nhà ông Trịnh
Xuân Lộc ngã ba tỉnh Lộ 112 - Háng Đồng dài 800 m
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
3
|
Đoạn tiếp giáp ngã ba
tỉnh lộ 112 - Háng Đồng, theo tỉnh lộ 112 đi về phía xã Làng Chếu 300 m
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
4
|
Đoạn từ Cửa gió xã
Tà Xùa đến nhà ông Phông dài 500 m
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
5
|
Đoạn từ nhà ông Phông
đến Cua bể nước đầu nguồn Suối Cao thuộc bản Cáo A xã Làng Chếu dài 500 m
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
6
|
Đoạn từ cổng Chợ đến
giáp đất UBND xã Tà Xùa
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
7
|
Đường bê tông từ
UBND xã Tà Xùa đến nhà ông San
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
8
|
Đoạn từ tiếp giáp tỉnh
lộ 112 (khu xã) theo đường bê tông đến bản Tà Xùa C dài 800 m
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
9
|
Đoạn từ giáp đất
UBND xã Tà Xùa đến đường nối 112 Tà Xùa C đường bê tông (đường vành đai)
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
10
|
Đoạn từ đường 112 ngã
ba rẽ Khe Cải đi lên bản Tà Xùa A (đường bê tông) đến ngã ba đi về hai hướng
mỗi hướng 50 m
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
11
|
Đoạn từ ngã ba 112
đi hướng xã Háng Đồng dài 400 m
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
12
|
Đoạn từ hết đất bản Tà
Xùa A đi hết địa phận xã Tà Xùa theo đường Tà Xùa - Háng Đồng
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
III
|
Xã Hồng Ngài
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ Cầu Hồng
Ngài 2 đến nhà Văn Hóa bản Hồng Ngài
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
2
|
Đoạn từ Cầu Hồng Ngài
2 đến ngã ba hướng đi bản Liếm Xiên dài 100 m, và hướng đi bản Mới dài 50 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
3
|
Đoạn tiếp 100 m đi
Liếm Xiên đường đất đến ngã ba dài 150 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
4
|
Đoạn từ trung tâm
trường Phổ thông Dân tộc nội trú và bán trú THCS xã Hồng Ngài đi về 2 phía
200 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
5
|
Đoạn từ mỏ đá tổ hợp
20/10 đến hết bản Mới
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
IV
|
Xã Pắc Ngà
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ cổng trụ sở UBND
xã theo đường ô tô đến đường vào khu tái định cư Nong Lươm theo hướng đi bản
Pắc Ngà
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
2
|
Đoạn từ đường vào
khu tái định cư Nong Lươm đến hết nhà ông Minh qua bản Pắc Ngà
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
3
|
Đoạn từ bản Bước đi qua
khu tái định cư Nong Lươm
|
1,0
|
|
|
|
|
|
4
|
Đoạn từ cổng UBND xã
đến hết bản Bước theo đường đi Mường La - Bắc Yên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
5
|
Đoạn từ bản Bước đến
hết bản Nà Sài theo đường đi Mường La - Bắc Yên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
6
|
Đoạn từ trung tâm xã
đến hết bản Nong Cóc theo trục đường Bắc Yên - Mường La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
7
|
Đoạn từ bản Nong Cóc
đến hết bản Lừm Thượng A, B theo trục đường Bắc Yên - Mường La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
V
|
Xã Chim Vàn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cổng trụ sở UBND xã
Chim Vàn theo đường ô tô đi 2 hướng: đi Chim Hạ, đi bản Vàn dài 200 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Dọc tuyến đường còn
lại đến bản Vàn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
3
|
Đoạn từ bản Chim Hạ
đến hết bản suối Tù
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
4
|
Đoạn từ đầu bản Chim
Thượng đến hết bản Nà Phán dọc theo đường bê tông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
VI
|
Xã Tạ Khoa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ cầu tràn vào
trụ sở UBND xã đi về 2 phía 200 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
2
|
Đoạn đường từ ngã ba
suối Sát đến hết bản Nhạn Nọc dọc theo tuyến đường ô tô Mường Khoa - Tạ Khoa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
3
|
Đường từ bản Co Mỵ đến
hết bản Nhạn Cuông dọc theo tuyến đường ô tô Mường Khoa - Tạ Khoa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
VII
|
Xã Chiềng Sại
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ trước cổng trụ sở
UBND xã đến hết đất Điện lực
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
2
|
Từ cổng trường Mầm
non đến hết đất khu tái định cư Tạng Tào Suối Quốc theo đường Sập Vạt - Chiềng
Sại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
3
|
Từ ngã ba đường rẽ
đi bản Quế Sơn đến hết bản Co Muồng theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
4
|
Đoạn từ đường rẽ lên
Tượng đài nghĩa trang Liệt sỹ đến hết bản Quế Sơn theo đường Co Muồng - Mõm
Bò
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
VIII
|
Xã Phiêng Côn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cầu bản En đến cống
hộp đường đi bản Tăng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
2
|
Đoạn từ cống đi bản Tăng
đến hết khu xưởng ngô nhà ông Biện Hòa theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
3
|
Từ cầu Bản Tăng đến
hết trường tiểu học + 200 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
4
|
Đoạn từ nhà ông Neo
đến hết kho ngô ông Đồn bản Nhèm theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
IX
|
Xã Háng Đồng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cổng trụ sở UBND
xã đi về hai hướng 150 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
2
|
Đoạn đường từ bản
Chung Chinh đến bản Háng Đồng B
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
X
|
Xã Làng Chếu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ ngã ba đi Xím
Vàng đến cách trụ sở UBND xã 200 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
2
|
Đoạn từ Đài Truyền
hình đến hết trạm Khuyến nông cũ + 200 m theo tỉnh lộ 112
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
3
|
Đoạn từ ngã ba đi
UBND đến hết bản Cáo B theo tỉnh lộ 112
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
4
|
Các bản còn lại có đường
giao thông nông thôn xe con đi được
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
5
|
Các vị trí khác tại
các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con không đi được
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
6
|
Từ đầu bản Làng Chếu
đến nhà văn hóa bản Làng Chếu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
7
|
Từ ngã ba đường đi bản
Làng chiếu đến đường đi bản Suối Lộng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
8
|
Từ ngã ba đường đi bản
Làng Chếu đến đường vào bản Pang Khúa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
9
|
Từ trường Tiểu học
Làng Chếu đến trung tâm bản Trang Dua Hang (khu 1, 2)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
10
|
Từ ngã ba bản Suối
Vàng đến bản Chim Púa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
XI
|
Xã Xím Vàng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cổng trụ sở UBND xã
đi về hướng đông theo tỉnh lộ 112 đến khe cây suối cuối nhà Giàng A Ư
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
2
|
Đoạn từ trụ sở UBND xã
đến ngã 3 lên nhà trường Háng Chơ (Cúa Mang cũ) theo tỉnh lộ 112
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
3
|
Từ ngã ba lên bản
Háng Chơ (Cúa Mang cũ) đến ngã ba đường rẽ đi ngầm suối Thống Lý Qua Chế
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
XII
|
Xã Hang Chú
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ nhà Mùa Cang Sinh
đến nhà ông Giàng A Tủa (đường lên bản Pá Đông)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
2
|
Các bản còn lại dọc
theo tỉnh lộ 112 và đường giao thông nông thôn xe con đi vào được
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
XIII
|
Xã Hua Nhàn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp đất Mai Sơn đi
về phía Bắc Yên theo Quốc lộ 37 dài 500 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Trung tâm trụ sở
UBND xã đi hai hướng dài 200 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
3
|
Đoạn từ đỉnh đèo Chẹn
vào cách cổng trụ sở UBND xã 200 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 12
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN HUYỆN PHÙ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 53/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Sơn
La)
STT
|
Tuyến đường;
Trung tâm cụm xã, trung tâm xã
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2021
|
Ghi chú
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công viên mùng 3/2
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đi Bệnh viện đến hết đất ông Tâng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
1.2
|
Từ hết nhà ông Tâng đến hết đất Bệnh viện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
1.3
|
Từ hết đất Bệnh viện đến ngã tư rẽ vào Huy Bắc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
2
|
Đường 18/10
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Từ Công viên mùng 3/2 đến đường vào Hội trường
trung tâm huyện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
2.2
|
Từ đường vào Hội trường trung tâm huyện đến
ngã tư Truyền hình
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
3
|
Đường Noong Bua
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Từ công viên mùng 3/2 tính từ nhà bà Hải Soái
đến ngã tư đường rẽ vào Huy Bắc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
3.2
|
Từ ngã tư Huy Bắc (đài phun nước) đến đường
vào Kim Tân (QL37)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
4
|
Khu đô thị công viên 2/9
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Các đường nhánh xung quanh công viên 2/9
|
1,1
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Các đường nhánh tiếp giáp với công viên 2/9
|
1,2
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường Phù Hoa
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Từ ngã tư Truyền hình đến giáp đất Công ty TNHH
nhà nước một thành viên lâm nghiệp Phù Yên (QL37)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
5.2
|
Từ Công ty TNHH nhà nước một thành viên lâm
nghiệp Phù Yên đến hết đất Cửa hàng xăng dầu (QL37)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
5.3
|
Từ hết đất Cửa hàng xăng dầu đến hết đất Công ty
Cổ phần Đầu tư xây dựng giao thông II Sơn La (Quốc lộ 37)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
5.4
|
Từ hết đất Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng
giao thông II Sơn La đến hết đất bà Ngợi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
5.5
|
Từ hết đất bà Ngợi đến hết đất Trạm cấp nước
Phù Yên (Quốc lộ 37)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
6
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Từ siêu thị Dũng Hằng đến cầu suối Ngọt
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
6.2
|
Tiếp từ cầu suối Ngọt đến hết đất nhà Hùng Sai
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
7
|
Đường Mường Tấc
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Từ ngã ba Bệnh viện đi Quang Huy đến đầu cầu
suối Ngọt
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
7.2
|
Từ cầu suối Ngọt (trại giống lúa cũ) đến giáp
nhà Hùng Sai
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
8
|
Đường Tô Vĩnh Diện
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Từ Công viên mùng 3/2 điểm từ nhà Thanh Sinh đi
vào huyện đội đến hết đất nhà ông Thành Sâm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
8.2
|
Từ hết đất nhà Thành Sâm đến ngã tư chợ xã Huy
Bắc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
9
|
Đường Võ Thị Sáu
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Từ đường Quốc lộ 37 đi vào Hội trường trung
tâm
|
1,0
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Từ nhà Hùng Khuyên đi hết đất nhà ông Hồ Đăng
Quang
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
9.3
|
Từ nhà ông Hùng Khuyên đến tiếp giáp đường QL
37
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
10
|
Đường nhánh khu chợ mới
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Từ nhà Sơn Hằng đi thẳng giáp đất nhà Vân
Nhình đường vào cổng chợ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
10.2
|
Từ nhà Vân Nhình rẽ phải đến hết đất nhà Luân
Dung
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
10.3
|
Từ nhà Vân Nhình đi thẳng 30 m rẽ phải đến
giáp đất nhà Hùng Huyền
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
11
|
Đường Lý Tự Trọng
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Từ ngã ba Trung tâm Văn hoá huyện đến đầu cầu
suối Ngọt
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
11.2
|
Tiếp từ cầu suối Ngọt đến hết đất nhà bà Hiền
cổng trường THCS thị trấn cũ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
12
|
Đường Đinh Văn Tỷ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư Truyền hình đi đến hết đất nhà ông Hợi
Đợi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
13
|
Đường Vàng Lý Tả
|
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Từ ngã tư Truyền hình rẽ trái đến giáp trường
Tiểu học thị trấn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
13.2
|
Từ đất trường Tiểu học Thị trấn đến suối Ngọt (hết
đất ông Sỹ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
13.3
|
Từ suối ngọt tiếp giáp đất ông Sỹ đến trạm cấp
nước
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
14
|
Đường nhánh tiểu khu 2
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ nhà ông Thắng Sản rẽ phải đến nhà ông Đông
Mỳ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
15
|
Đường Hoa Ban
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường ngã ba nhà Hà Thẩm Cương đến ngã tư trường
Mầm non thị trấn cơ sở 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
16
|
Đường Chu Văn An
|
|
|
|
|
|
|
16.1
|
Từ ngã tư trường Mầm non Thị trấn (cơ sở 1) rẽ
trái đến đường nhựa đi Huyện đội
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
16.2
|
Từ ngã tư trường Mầm non thị trấn (Cơ sở 1) rẽ
phải đến hết trường cấp I Thị trấn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
17
|
Đường nhánh tiểu khu 4, tiểu khu 5
|
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Từ trường Mầm non thị trấn cơ sở 1 đi Huyện đội
50 m rẽ trái đến hết đất Công ty Môi trường đô thị
|
1,0
|
|
|
|
|
|
17.2
|
Từ ngã ba trụ sở Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
đi hết đất nhà bà Dung
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
17.3
|
Từ ngã tư trường Mầm non thị trấn cơ sở 1 rẽ
phải tính từ nhà bà Sắc đến hết đất nhà ông Cung tiểu khu 5 (khối 7 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
17.4
|
Từ ngã tư trường Mầm non thị trấn cơ sở 1 rẽ
phải tính từ nhà bà Sắc đến hết đất nhà bà Hồng tiểu khu 5 (khối 8 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
17.5
|
Từ ngã tư trường mầm non thị trấn cơ sở 1 đi
thẳng đến nhà Hòa Hạnh tiểu khu 4 (khối 6 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
18
|
Từ ngã tư Truyền hình đi Quang Huy
|
|
|
|
|
|
|
18.1
|
Từ ngã ba ông Hợi Đợi rẽ phải đến cổng trường
THCS Thị trấn (cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
18.2
|
Từ cổng trường THCS Thị trấn (cũ) đi chợ mới đến
giáp đường Nguyễn Công Trứ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
19
|
Đường Quang Huy
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường từ ngã tư Mo 1 đi xăng dầu: Từ ngã
tư nhà ông Hùng đến giáp nhà ông An Mo 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
20
|
Đường Xuân Diệu
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường nhánh Quốc lộ 37 từ nhà Diêm đến hết đất
nhà ông Cầm Vĩnh Chi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
21
|
Đường Phan Đình Giót
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường nội thị từ Quốc lộ 37 xuống trạm điện tiếp
giáp với đường đi xăng dầu
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
22
|
Xã Huy Bắc
|
|
|
|
|
|
|
22.1
|
Đường vành đai Huy Bắc (từ đài phun nước ngã tư
Huy Bắc đến trường Trung học phổ thông và Trung học cơ sở Huy Bắc cũ)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
|
|
22.2
|
Đường vành đai Huy Bắc (từ trường TH và THCS
Huy Bắc cũ đến tiếp giáp đường tiểu khu 4 (khối 6 cũ))
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
|
|
|
22.3
|
Đường trục chính và đường nhánh xung quanh khu
đô thị bản Phố, xã Huy Bắc.
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
|
|
|
22.4
|
Đường Bê tông từ ngã ba Kim Tân đi hết khu dân
cư Kim Tân
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
22.5
|
Đường Bê tông từ trước cổng BCH Quân sự huyện Phù
Yên nối vào đường vành đai Huy Bắc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
22.6
|
Đường Bê tông tiếp giáp BCH Quân sự huyện Phù
Yên rẽ phải đi tiểu khu 4 (khối 5 cũ) thị trấn Phù Yên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
23.7
|
Từ đường rẽ vào Kim Tân đến cổng trào tiếp
giáp xã Huy Hạ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
23
|
Xã Quang Huy
|
|
|
|
|
|
|
23.1
|
Đường Mường Tấc
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ nhà Hùng Sai đến giáp nhà ông Ánh (Ngân
hàng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Từ nhà ông Ánh Ngân hàng đến hết đất nhà ông
Lường - Ấng ao Noong Bua
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
23.2
|
Đường Đinh Văn Tỷ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ giáp đất ông Hợi Đợi đi Quang Huy đến ngã
tư ông Ún
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Tuyến từ Ngã tư ông Ún đi thẳng đến tiếp giáp
đường Mường Tấc (đường Đinh Văn Tỷ kéo dài qua nhà ông Hiền)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
23.3
|
Đường Quang Huy
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến ngã tư ông Ún đi chợ mới: Từ nhà ông Ún
đến nhà ông Hùng Sai giáp với đường nhánh Chợ mới
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Tuyến từ ngã tư ông Ún đi xăng dầu: Từ đất nhà
ông An đến đất nhà ông Hoàng bản Mo 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Tuyến từ ngã tư ông Ún đi xăng dầu: Từ nhà ông
Hoàng bản Mo 2 đến ngã ba xăng dầu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
23.4
|
Xã Quang Huy
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường khu đô thị hồ Noong Bua
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường xung quanh hồ Noong Bua, xã Quang
Huy
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
|
-
|
Từ trạm cấp nước Phù Yên đến cầu Nà Xá
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
|
-
|
Đường Mường Tấc tiếp giáp Quốc lộ 37 đến ngã
tư đường rẽ vào trụ sở UBND xã Quang Huy
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
|
23.5
|
Đường Tạ Xuân Thu
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường khu đô thị Đông Phù Yên đến trường Mầm non
thị trấn cơ sở 2 (trường Mầm non Hoa Hồng cũ)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ ngã ba bản Mo 2 (Mo 4 cũ) đến hết trường
Mầm non thị trấn cơ sở 2 (trường Mầm non Hoa Hồng cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
23.6
|
Đường bê tông rộng từ 2,5 m trở lên đường liên
bản Mo 1, Mo 2, Mo Nghè 1, Mo Nghè 2, Tường Quang (trong quy hoạch đô thị)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
|
|
24
|
Các tuyến đường còn lại
|
|
|
|
|
|
|
24.1
|
Đường trục chính Chợ thực phẩm
|
1,1
|
|
|
|
|
|
24.2
|
Đường nhánh xung quanh Chợ thực phẩm
|
1,2
|
|
|
|
|
|
24.3
|
Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đối với
đường bê tông) lớn hơn hoặc bằng 3 m
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
|
|
24.4
|
Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đối với
đường bê tông) nhỏ hơn 3,0 m
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
|
|
24.5
|
Các tuyến đường nhánh xe con vào được (đường đất)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
|
|
24.6
|
Các tuyến đường nhánh xe con không vào được
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
|
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
|
B1
|
ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP,
ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Huy Bắc
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tuyến từ chợ Huy Bắc đến hết đất nhà ông Cầm
Văn Thứ (bản Suối Làng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
1.2
|
Tuyến từ giáp đất nhà ông Cầm Văn Thứ đi qua
Trụ sở UBND xã Huy Bắc (mới) đến hết đất nhà ông Dương hướng đi Phai Làng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
1.3
|
Tuyến từ ngã ba Trụ sở UBND xã Huy Bắc (mới)
điểm từ Bưu điện đến Trạm biến thế (giáp cánh đồng) bản Nà Phái 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
2
|
Đường Quốc lộ đi qua khu quy hoạch dân cư nông
thôn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Đường Tỉnh lộ đi qua khu vực quy hoạch dân cư
nông thôn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Đường huyện quản lý qua khu vực quy hoạch dân
cư nông thôn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
B2
|
ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Xã Gia Phù
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm ngã ba Gia Phù đi 3 hướng
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đi Vạn Yên 200 m (đến hết đất nhà ông Dự Nho)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.2
|
Đi Vạn Yên từ mét 201 (đến nhà ông Việt Phố Mới
xã Gia Phù)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.3
|
Đi Bắc Yên 150 m (đến hết đất nhà ông Thịnh
Toan)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.4
|
Đi Phù Yên 150 m (đến cầu suối Bùa)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.5
|
Từ mét 151 đến mét 441 (giáp trạm Y tế)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.6
|
Từ nhà ông Thịnh Toan đến cầu suối Hiền (bản Tạo)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ giáp trạm Y tế đến cầu suối Công (từ mét
442 đến mét 1292)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
3
|
Đường mở mới thị tứ Gia Phù, từ đất nhà bà
Oanh đến tiếp giáp đường Quốc lộ 43 đi Vạn Yên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
II
|
Xã Mường Cơi
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm ngã ba đi 3 hướng
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đi Phù Yên cách 150 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.2
|
Từ mét 151 đến mét 291 (đường vào bản suối Bí)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.3
|
Đi Yên Bái 150 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.4
|
Đi Hà Nội 120 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ đường Quốc lộ đến cổng trường Trung học cơ
sở Mường Cơi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Đường nhánh đi UBND xã Mường Cơi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
III
|
Khu Xưởng chè
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cổng Xưởng chè đi 2 hướng
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đi Hà nội đến cầu Xưởng chè
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.2
|
Đi Phù Yên cách 150 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Ngã ba đường đi Tân Lang đi 2 hướng
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đi Hà Nội cách 100 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2.2
|
Đi Phù Yên cách 100 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2.3
|
Đi xã Tân Lang cách 100 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
IV
|
Xã Mường Do (từ cổng trường THPT và THCS đi
các hướng trong khu vực quy hoạch thị tứ mở rộng)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đi Phù Yên đến chân đèo Bụt
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Đi bản Lằn đến cửa hàng Thương nghiệp
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Đi xã Mường Bang 200 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Khu trung tâm thị tứ Mường Do trước nhà văn
hóa cũ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
V
|
Xã Huy Tân (từ trung tâm đi 5 hướng)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã tư xã Huy Tân hướng đi bản Lềm 150 m
(TL114)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngã tư xã Huy Tân hướng đi bản Puôi 150 m
(TL114)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
3
|
Từ ngã ba tiếp giáp đường tỉnh lộ 114 hướng đi
bản Chẳm Chải 150 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ ngã tư xã Huy Tân hướng đi xã Huy Thượng
150 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ ngã tư xã Huy Tân đến hết trường Mầm non hướng
đi trường cấp I + II
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VI
|
Xã Mường Thải (ngã ba Mường Thải đi 3 hướng)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đi Phù Yên cách 150 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Đi Phù Yên từ 151 m đến đỉnh Đèo Ban
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Đi Hà Nội cách 150 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Đi Hà Nội từ 151 m đến giáp đất Mường Cơi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Đi vào trụ sở UBND xã cách 150 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VII
|
Xã Tân Lang
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ tỉnh lộ 114 (ngã ba Sông Mưa) hướng đi ngã ba
bản Diệt cách 100 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Tỉnh lộ 114 (ngã ba Sông Mưa) hướng đi suối Đi
xã Mường Lang cách 100 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ cổng trường THPT Tân Lang đi hướng Sông Mưa
100 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ cổng trường THPT Tân Lang đi hướng UBND xã
100 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ cổng UBND xã Tân Lang đi đến cách cổng trường
THPT Tân Lang 100 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Từ cổng UBND xã Tân Lang đi hướng Quốc lộ 32 đến
đồn công an Tân Lang cũ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VIII
|
Xã Tân Phong (Từ trung tâm xã đi hai hướng)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đi bến phà cách 300 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Đi Phù Yên 300 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
IX
|
Xã Huy Hạ (ngã ba Huy Hạ đi 3 hướng)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đi Sơn La đến đầu cầu bản Trò
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ cầu bản Trò đến hết đất bản Bó (Quốc lộ 37)
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ ngã ba Huy Hạ đến cổng chào tiếp giáp thị
trấn Phù Yên (Quốc lộ 37)
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ ngã ba Huy Hạ đến vị trí qua cổng trại giam
Yên Hạ 150 m hướng đi xã Huy Tường (TL114)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
X
|
Xã Huy Thượng (ngã ba trước trụ sở Huy Thượng
đi 3 hướng)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ trung tâm ngã ba Huy Thượng đến cầu Đập
Tràn (Quốc lộ 37)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ trung tâm ngã ba Huy Thượng hướng đi Hà Nội
300 m (Quốc lộ 37)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ trung tâm ngã 3 Huy Thượng hướng đi Huy Tân
200 m
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
XI
|
Xã Tường Hạ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Tường Hạ đi Phù Yên 100 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Trụ sở UBND xã Tường Hạ đến cầu bản Cóc 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XIII
|
Xã Tường Phù
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Tường Phù đi Phù Yên 150 m
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
2
|
Trụ sở UBND xã Tường Phù đi Sơn La đến giáp đất
Gia Phù
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XIV
|
Xã Tường Thượng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Tường Thượng hướng đi Phù Yên đến
tiếp giáp xã Gia Phù
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Trụ sở UBND xã Tường Thượng hướng đi Vạn Yên đến
hết ngã ba rẽ bản Chượp (giáp cánh đồng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XV
|
Xã Suối Bau (ngã tư đỉnh đèo Suối Cáy)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ thửa đất nhà bà Tách (bản Suối Cáy) đến hết
thửa đất ông Mùa A Giống (bản Suối Cáy)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ thửa đất nhà ông Đinh Văn Liệt đến hết thửa
đất nhà ông Thào A Chìa (bản Nhọt 1)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
B3
|
Đất ở nông thôn còn lại tại địa bàn các xã
thuộc huyện Phù Yên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Quyết định 53/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 53/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 quy định về hệ số điều chỉnh giá đất 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
2.487
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|