Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
869/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cao Bằng
Người ký:
Hoàng Xuân Ánh
Ngày ban hành:
13/07/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 869/QĐ-UBND
Cao Bằng, ngày 13
tháng 7 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LÀM CƠ SỞ XÂY DỰNG GIÁ
DỊCH VỤ CHĂM SÓC DÀI HẠN CHO ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ tài
chính đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ
giúp xã hội;
Căn cứ Thông tư số
56/2022/TT-BTC ngày 16/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn một số nội
dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản,
tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1008/TTr-SLĐTBXH ngày 20 tháng
6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ
thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã
hội trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
(Chi
tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2.
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm phối
hợp với Sở Tài chính và các Sở, ngành liên quan trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành giá dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở,
Ngành: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư,
Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
PHỤ LỤC:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LÀM CƠ SỞ XÂY DỰNG GIÁ DỊCH VỤ
CHĂM SÓC DÀI HẠN CHO ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Cao Bằng)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
I
Chi phí trực tiếp
1
Thức ăn, quần áo và các vật dụng
thiết yếu phục vụ sinh hoạt
1.1
Thực phẩm, thức ăn hàng ngày
1.1.1
Ít nhất ba bữa ăn: sáng, trưa
và tối mỗi ngày; bảo đảm dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm
Kl/đối tượng/ngày
2.000
Bữa/ngày
3
1.1.2
Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho
đối tượng có nhu cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm HIV,
trẻ bị ốm hoặc suy dinh dưỡng và người cao tuổi
Kl/đối tượng/ngày
2.000
1.2
Quần áo
1.2.1
Quần áo đồng phục đi học (đối
với trẻ em trong độ tuổi đi học), giày/dép và tất
Bộ/đối tượng/năm
2
1.2.2
Quần áo lót
Bộ/đối tượng/năm
2
1.2.3
Quần áo mùa đông
Bộ/đối tượng/năm
1
1.2.4
Quần áo mùa hè
Bộ/đối tượng/năm
2
1.3
Vệ sinh và vật dụng thiết yếu
phục vụ sinh hoạt
1.3.1
Cung cấp đầy đủ nước uống sạch
Lít/đối tượng/ngày
2
1.3.2
Cung cấp nước bảo đảm vệ sinh
tắm, giặt hàng ngày
Lít/đối tượng/ngày
20
1.3.3
Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá
nhân (xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải
đánh răng, dầu gội,...)
Bộ/đối tượng/quý
1
1.3.4
Bông băng, vệ sinh phụ nữ
Bộ/đối tượng phụ nữ/tháng
1
1.3.5
Cung cấp đồ dùng phục vụ việc
ngủ gồm:
a
Gối, màn, chiếu
Bộ/đối tượng/năm
1
b
Đệm, chăn đông
Bộ/đối tượng/3 năm
1
c
Giường nằm
Chiếc/đối tượng/5 năm
1
2
Hỗ trợ đối tượng trở về gia
đình, cộng đồng
Lần/lượt đối tượng
1
3
Về giáo dục, học nghề và dạy
kỹ năng sống cho đối tượng có yêu cầu
3.1
Bảo đảm phổ cập giáo dục theo
quy định của Luật Giáo dục: Gồm giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên
Kỳ học/đối tượng
2
3.2
Giáo dục về đạo đức xã hội, vệ
sinh, kiến thức phòng chống lây nhiễm HIV/AIDS, sức khỏe sinh sản và các chủ
đề khác phù hợp với độ tuổi và giới tính
Buổi/lượt đối tượng/năm
3
3.3
Giáo dục về phương pháp tự
phòng tránh buôn bán, lạm dụng, bạo hành và bóc lột
Buổi/lượt đối tượng/năm
3
3.4
Cung cấp sách vở, tài liệu và
bàn ghế học tập và nơi học tập cho đối tượng
Bộ/lượt đối tượng/năm
1
3.5
Dạy kỹ năng sống
Buổi/lượt đối tượng/năm
3
3.6
Tư vấn hướng nghiệp và lựa chọn
học nghề cho đối tượng có yêu cầu
Lần/đối tượng/năm
1
3.7
Hỗ trợ học nghề tùy thuộc độ
tuổi và nhu cầu thị trường
Khóa/đối tượng
1
3.8
Giáo dục nghề nghiệp trình độ
dưới 12 tháng phù hợp với trình độ học vấn và sức khỏe của đối tượng
Khóa/đối tượng
1
4
Vật lý trị liệu, lao động trị
liệu, phục hồi chức năng cho đối tượng có nhu cầu
Lượt/đối tượng/ngày
1
5
Về văn hóa, thể thao và giải
trí
5.1
Về văn hóa
Học văn hóa truyền thống dân tộc,
quyền tự do về tôn giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ pháp luật Việt Nam
Lượt/đối tượng/năm
1
5.2
Về thể thao, vui chơi, giải
trí
Tham gia các sự kiện, hoạt động
thể thao (phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe)
Lượt/đối tượng/tuần
1
6
Chăm sóc Y tế
6.1
Trang thiết bị, dụng cụ y tế
phù hợp, tủ thuốc bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết
Bộ/cơ sở
1
6.2
Mở sổ theo dõi sức khỏe
Sổ/đối tượng/năm
1
6.3
Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6
tháng và hàng năm cho đối tượng
Lượt/đối tượng/năm
2
6.4
Đối với cơ sở trợ giúp xã hội
có nhiệm vụ phục hồi chức năng thì phải có trang thiết bị phục hồi chức năng
Bộ/cơ sở
1
6.5
Điều trị thông thường phù hợp
độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có)
Lượt điều trị
Hằng ngày
7
Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở
về gia đình, cộng đồng
Lượt/đối tượng
1
8
Văn phòng phẩm
8.1
Giấy in A4
Gram/10 đối tượng /6 tháng
1
8.2
Bút bi
Cái/10 đối tượng/tháng
1
8.3
Ghim dập 24x6
Hộp/10 đối tượng/năm
1
8.4
Ghim dập bé
Hộp/10 đối tượng/năm
1
8.5
Ghim vòng
Hộp/10 đối tượng/tháng
1
8.6
Máy dập ghim nhỏ
Cái/10 đối tượng/năm
1
8.7
Máy in
Cái/20 đối tượng/5 năm
1
8.8
Mực in
Hộp mực/10 đối tượng/năm
1
8.9
Cartride mực
Cái/10 đối tượng/năm
1
8.10
Sổ ghi chép
Quyển/10 đối tượng/năm
1
8.11
Hồ dán
Lọ/10 đối tượng/3 tháng
1
8.12
Kẹp file hồ sơ đối tượng
Cái/10 đối tượng/năm
1
9
Điện, nước, xử lý chất thải
9.1
Điện
Kwh/5 đối tượng/tháng
300
9.2
Nước sạch
m3/5 đối tượng/tháng
10
9.3
Xử lý rác thải
Kg/đối tượng/tháng
2
9.4
Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn
quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải
Ca
1
II
Chi phí tiền lương
1
Định mức nhân công
1.1
Nhân viên công tác xã hội quản
lý trường hợp tại cộng đồng
Nhân viên/100 đối tượng
1
1.2
Nhân viên tâm lý, tư vấn,
tham vấn
Nhân viên/cơ sở
1
1.3
Nhân viên chăm sóc trực tiếp
các đối tượng
1.3.1
Trẻ em:
a
Trẻ em dưới 18 tháng tuổi
Nhân viên/trẻ em
1
b
Trẻ em bình thường
b1
Trẻ em từ 18 tháng tuổi đến
dưới 6 tuổi:
Nhân viên/6 trẻ em
1
b2
Trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 16
tuổi
Nhân viên/10 trẻ em
1
c
Trẻ em khuyết tật; tâm thần;
nhiễm HIV
c1
Trẻ em từ 18 tháng tuổi đến
dưới 6 tuổi:
Nhân viên/4 trẻ em
1
c2
Trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 16
tuổi:
Nhân viên/5 trẻ em
1
1.3.2
Người khuyết tật:
a
Người khuyết tật còn tự phục
vụ được
Nhân viên/10 đối tượng
1
b
Người khuyết tật không tự phục
vụ được
Nhân viên/4 đối tượng
1
1.3.3
Người cao tuổi:
a
Người cao tuổi còn tự phục vụ
được
Nhân viên/10 đối tượng
1
b
Người cao tuổi không tự phục
vụ được
Nhân viên/4 đối tượng
1
1.3.4
Người tâm thần
a
Người tâm thần đặc biệt nặng
Nhân viên/2 đối tượng
1
b
Người tâm thần nặng
Nhân viên/4 đối tượng
1
c
Người tâm thần đã phục hồi, ổn
định
Nhân viên/10 đối tượng
1
1.3.5
Người lang thang: định mức
này sử dụng cho các đợt tiếp nhận người lang thang vào cơ sở chờ phân loại,
đưa về địa phương
Nhân viên/12 đối tượng
1
1.4
Cán bộ, nhân viên y tế phụ
trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng
Nhân viên/50 đối tượng
1
1.5
Cán bộ, nhân viên phụ trách
dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn
Nhân viên/20 đối tượng
1
1.6
Cán bộ, nhân viên làm công
tác phục hồi chức năng
Nhân viên/5 đối tượng
1
1.7
Cán bộ, nhân viên làm công
tác dạy văn hóa, dạy nghề
Nhân viên/9 đối tượng
1
2
Định mức hệ số lương, phụ cấp
chức vụ bình quân
2.1
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ
3.5
2.2
Phụ cấp ưu đãi nghề theo Nghị
định số 56/2011/NĐ-CP ngày 4/7/2011 của Chính phủ, Nghị định số 28/2012/NĐ-CP
ngày 10/4/2012 của Chính phủ, Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 6/4/2016 của
Chính phủ
1.96
III
Chi phí quản lý
Cán bộ, nhân viên gián tiếp
(Kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)
Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở
20% số cán bộ, nhân viên
IV
Chi phí khấu hao tài sản cố
định
1
Chi phí khấu hao tài sản cố định:
Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định
2
Cung cấp chỗ ở: Thực hiện
theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã
hội
Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2023 về định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 869/QĐ-UBND ngày 13/07/2023 về định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
602
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng