DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ/HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC TỈNH
BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 4101/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ VÀ
THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
|
Mục 1. Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
TTHC công bố theo Quyết
định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
Đăng ký thành lập Doanh
nghiệp tư nhân
|
- Trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi Thông báo về việc cấp
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận
được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của Doanh nghiệp không còn
hiệu lực.
- Trong 03 ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ Hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT về hướng dẫn đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ
phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC.
|
2
|
Đăng ký thành lập Công ty
TNHH một thành viên
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ Hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
3
|
Đăng ký thành lập Công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ Hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
4
|
Đăng ký thành lập Công ty
cổ phần
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ Hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
5
|
Đăng ký thành lập Công ty
hợp danh
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ Hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ
trụ sở chính của Doanh nghiệp (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH,
Công ty cổ phần, Công ty hợp danh)
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, do thay đổi địa giới hành chính
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
7
|
Đăng ký đổi tên Doanh
nghiệp (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty
hợp danh)
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
8
|
Đăng ký thay đổi Thành
viên hợp danh
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của Công ty trách nhiệm hữu hạn, Công ty cổ phần
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều
lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty
hợp danh)
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
11
|
Đăng ký thay đổi Thành
viên Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu
Công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có
thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới Doanh nghiệp nhà nước
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân
hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, Công ty đăng
ký chuyển đổi sang loại hình Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn
góp
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một
phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc Công ty huy động thêm vốn
góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ Doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho Doanh nghiệp, chủ Doanh nghiệp
chết, mất tích
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
19
|
Đăng ký Doanh nghiệp thay
thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Lệ phí: 100.000 đồng/lần.
Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay
đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công
ty cổ phần, Công ty hợp danh)
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu
tư của chủ Doanh nghiệp tư nhân
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
22
|
Thông báo thay đổi thông
tin của cổ đông sáng lập Công ty cổ phần.
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông
là nhà đầu tư nước ngoài trong Công ty cổ phần chưa niêm yết
|
- Trường hợp hồ sơ thông
báo thay đổi không hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo cho Doanh
nghiệp để sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong 03 ngày làm việc.
- Trong 03 ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
24
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký thuế
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
25
|
Thông báo thay đổi thông
tin người quản lý Doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối
với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh)
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp.Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 100.000
đồng/lần, đối với trường hợp thực hiện trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp thực hiện qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký
Doanh nghiệp (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần,
Công ty hợp danh
|
Sau khi nhận được phí công
bố nội dung đăng ký doanh nghiệp và Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp của Doanh nghiệp.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Phí: 300.000 đồng, nộp
tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp, thời điểm đề nghị công bố
- Miễn thu phí trong
trường hợp thay đổi địa giới hành chính dẫn
đến thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của Doanh nghiệp
- Miễn thu phí công bố lần
đầu trong trường hợp Doanh nghiệp chuyển đổi từ Hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay
đổi, hủy mẫu con dấu (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ
phần, Công ty hợp danh)
|
Khi nhận Thông báo mẫu con
dấu/Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu, số lượng con dấu/Thông báo về việc
huỷ mẫu con dấu của Doanh nghiệp/Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Doanh nghiệp,
Phòng Đăng ký kinh doanh trao giấy biên nhận và thực hiện đăng tải trên Cổng
thông tin quốc gia về đăng ký Doanh nghiệp.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Miễn phí khi công bố mẫu
con dấu
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
28
|
Đăng ký hoạt động Chi
nhánh, Văn phòng đại diện trong nước (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty
TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh)
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
29
|
Thông báo lập Chi nhánh,
Văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH,
Công ty cổ phần, Công ty hợp danh)
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
30
|
Đăng ký hoạt động Chi
nhánh, Văn phòng đại diện (đối với Doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt
động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi
nhánh, Văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
32
|
Thông báo lập địa điểm
kinh doanh (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công
ty hợp danh)
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
33
|
Thông báo lập địa điểm
kinh doanh (đối với Doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối
với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh)
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện (đối với Doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương)
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với Doanh nghiệp hoạt động theo Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
37
|
Thông báo cập nhật thông
tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông
là tổ chức nước ngoài (đối với Công ty cổ phần)
|
- Doanh nghiệp gửi Thông
báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đến Phòng Đăng
ký kinh doanh nơi Doanh nghiệp đặt trụ sở trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày
có thông tin hoặc có thay đổi.
- Khi nhận hồ sơ hợp lệ,
Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện bổ sung, thay đổi thông tin của Doanh
nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 100.000
đồng/lần, đối với trường hợp thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh
doanh.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
38
|
Thông báo cho thuê Doanh
nghiệp tư nhân
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
39
|
Đăng ký thành lập Công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia Doanh nghiệp
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
40
|
Đăng ký thành lập Công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia Doanh nghiệp
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
41
|
Đăng ký thành lập Công ty
cổ phần từ việc chia Doanh nghiệp
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
42
|
Đăng ký thành lập Công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách Doanh nghiệp
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
43
|
Đăng ký thành lập Công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách Doanh nghiệp
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
44
|
Đăng ký thành lập Công ty
cổ phần từ việc tách Doanh nghiệp
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
45
|
Hợp nhất Doanh nghiệp (đối
với Công ty TNHH, Công ty cổ phần và Công ty hợp danh)
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
46
|
Sáp nhập Doanh nghiệp (đối
với Công ty TNHH, Công ty cổ phần và Công ty hợp danh)
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
47
|
Chuyển đổi Công ty trách
nhiệm hữu hạn thành Công ty cổ phần
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
48
|
Chuyển đổi Công ty cổ phần
thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
- Trong 05 ngày làm việc,
kể từ khi nhận hồ sơ chuyển đổi, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Trong 07 ngày làm việc,
kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Cơ quan đăng ký kinh
doanh phải thông báo cho các cơ quan nhà nước liên quan theo quy định tại
khoản 1 Điều 34 của Luật Doanh nghiệp; đồng thời cập nhật tình trạng pháp lý
của Công ty trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
49
|
Chuyển đổi Công ty cổ phần
thành Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Trong 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ chuyển đổi, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Trong 07 ngày làm việc,
kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Cơ quan đăng ký kinh
doanh phải thông báo cho các cơ quan nhà nước liên quan theo quy định tại
khoản 1 Điều 34 của Luật Doanh nghiệp; đồng thời cập nhật tình trạng pháp lý
của Công ty trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
50
|
Chuyển đổi Doanh nghiệp tư
nhân thành Công ty trách nhiệm hữu hạn
|
- Trong 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan đăng ký kinh doanh xem xét và cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp nếu có đủ các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều
199 Luật Doanh nghiệp.
- Trong 07 ngày làm việc,
kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp quy định tại khoản 2 Điều
199, Cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo cho các cơ quan nhà nước có
liên quan theo quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật Doanh nghiệp; đồng thời
cập nhật tình trạng pháp lý của Doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký Doanh nghiệp
|
- Trong 03 ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp được cấp không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo
quy định, Phòng Đăng ký kinh doanh gửi Thông báo yêu cầu Doanh nghiệp hoàn
chỉnh và nộp hồ sơ hợp lệ theo quy định trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày
gửi thông báo để được xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của Doanh
nghiệp.
- Trường hợp thông tin kê
khai trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp là không trung thực, không chính xác
thì Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền để
xử lý theo quy định của pháp luật và yêu cầu Doanh nghiệp làm lại hồ sơ để
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và thực hiện cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ của Doanh nghiệp.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
52
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
53
|
Cập nhật bổ sung thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
Không quy định
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 100.000 đồng/lần
đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp.
- Miễn thu lệ phí trong
các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 49 đến Điều 54 Nghị định số
78/2015/NĐ-CP; bổ sung, thay đổi thông tin do thay đổi địa giới hành chính
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
TTHC công bố theo Quyết
định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
Thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ của Công ty cổ phần không phải là Công ty cổ phần đại chúng
|
Công ty có quyền bán cổ
phần sau 05 ngày làm việc, kể từ khi gửi Thông báo mà không nhận được ý kiến
phản đối của Cơ quan đăng ký kinh doanh.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- 200.000 đồng/lần, đối
với trường hợp thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh.
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp thực hiện qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
|
2
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh
|
- Doanh nghiệp gửi Thông
báo đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi Doanh nghiệp đã đăng ký chậm nhất 15
ngày trước khi tạm ngừng kinh doanh.
- Trong 03 ngày làm việc,
kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận
về việc doanh nghiệp đã đăng ký tạm ngừng kinh doanh.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Miễn phí
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC.
|
3
|
Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
- Doanh nghiệp gửi Thông
báo đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi Doanh nghiệp đã đăng ký chậm nhất 15
ngày trước khi tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo.
- Trong 03 ngày làm việc,
kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận
về việc Doanh nghiệp đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn/Giấy xác
nhận về việc Chi nhánh/Văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký quay
trở lại hoạt động trước thời hạn.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Miễn phí
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC.
|
4
|
Giải thể Doanh nghiệp
|
- Trong 07 ngày làm việc
kể từ ngày thông qua, Quyết định giải thể và biên bản họp phải được gửi đến
Cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ quan thuế, người lao động trong Doanh nghiệp,
đăng Quyết định giải thể trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
và phải được niêm yết công khai tại trụ sở chính, Chi nhánh, Văn phòng đại
diện của Doanh nghiệp
- Người đại diện theo pháp
luật của Doanh nghiệp gửi đề nghị giải thể cho Cơ quan đăng ký kinh doanh
trong 05 ngày làm việc kể từ khi thanh toán hết các khoản nợ của Doanh nghiệp
- Sau thời hạn 180 ngày,
kể từ khi nhận được Quyết định giải thể theo khoản 3 Điều 202 Luật Doanh
nghiệp mà không nhận được ý kiến về việc giải thể từ Doanh nghiệp hoặc phản
đối của bên có liên quan bằng văn bản hoặc trong 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan Đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý
của Doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Miễn phí
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC.
|
5
|
Giải thể Doanh nghiệp
trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo
Quyết định của Tòa án
|
- Trong 10 ngày, kể từ khi
nhận được Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết
định của Tòa án có hiệu lực, Doanh nghiệp phải triệu tập họp để Quyết định
giải thể. Quyết định giải thể và bản sao Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định của Tòa án có hiệu lực phải được gửi đến
Cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ quan thuế, người lao động trong Doanh nghiệp
và phải được niêm yết công khai tại trụ sở chính và Chi nhánh của Doanh
nghiệp. Đối với trường hợp mà pháp luật yêu cầu phải đăng báo thì Quyết định
giải thể Doanh nghiệp phải được đăng ít nhất trên một tờ báo viết hoặc báo
điện tử trong ba số liên tiếp.
- Người đại diện theo pháp
luật của Doanh nghiệp gửi đề nghị giải thể cho Cơ quan đăng ký kinh doanh
trong 05 ngày làm việc, kể từ khi thanh toán hết các khoản nợ của Doanh
nghiệp.
- Sau thời hạn 180 ngày,
kể từ khi Thông báo tình trạng giải thể Doanh nghiệp theo quy định tại khoản
1 Điều này mà không nhận phản đối của bên có liên quan bằng văn bản hoặc
trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan đăng ký kinh
doanh cập nhật tình trạng pháp lý của Doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Miễn phí
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC.
|
6
|
Chấm dứt hoạt động Chi
nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Trong 05 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Miễn phí
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC.
|
7
|
Hiệu đính thông tin đăng
ký doanh nghiệp
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Miễn phí
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC.
|
Mục 2. Công ty TNHH một
thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
TTHC công bố theo Quyết
định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
Tạm ngừng kinh doanh Công
ty TNHH một thành viên
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Miễn phí
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ về thành lập, tổ chức lại, giải
thể công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu và
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là công ty con của công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC.
|
Mục 3. Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp xã hội
|
TTHC công bố theo Quyết
định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
Thông báo Cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Đối với trường hợp thành
lập mới:
+ Lệ phí: 100.000
đồng/lần. (Lệ phí cấp mới, thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp). Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ
+ Miễn thu phí (Phí công
bố nội dung đăng ký doanh nghiệp)
- Đối với các Doanh nghiệp
đang hoạt động:
+ Miễn thu phí (Phí công
bố nội dung đăng ký doanh nghiệp)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
Luật Doanh nghiệp;
- Thông tư số
04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định
các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo
Nghị định số 96/2015/NĐ-CP
ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp.
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
2
|
Thông báo thay đổi nội
dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Miễn thu phí (Phí công bố
nội dung đăng ký doanh nghiệp)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
96/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
04/2016/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
3
|
Thông báo chấm dứt Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Miễn thu phí (Phí công bố
nội dung đăng ký doanh nghiệp)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
96/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
04/2016/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
4
|
Chuyển cơ sở Bảo trợ xã
hội, Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí: 100.000 đồng/lần
Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ.
- Miễn thu phí (Phí công
bố nội dung đăng ký doanh nghiệp)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
96/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
04/2016/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
II
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ
HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
|
TTHC công bố theo Quyết
định số 2029/QĐ-BKHĐT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
Đăng ký thành lập Chi
nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã
|
Trong 05 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Lệ phí đăng ký kinh doanh:
100.000đồng/lần cấp
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định các loại phí
và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định (bổ sung)
|
TTHC công bố theo Quyết
định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
Đăng ký Liên hiệp Hợp tác
xã
|
Trong 05 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Lệ phí đăng ký kinh doanh:
100.000đồng/lần cấp
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số
107/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
2
|
Đăng ký thay đổi tên, địa
chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại
diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện Chi nhánh, Văn phòng đại
diện của Liên hiệp Hợp tác xã
|
Trong 05 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí đăng ký kinh
doanh: 100.000đồng/lần cấp
- Không thu lệ phí trong
trường hợp sau:
+ Hộ kinh doanh, Hợp tác
xã, Liên hiệp Hợp tác xã bổ sung, thay đổi thông tin về số điện thoại, fax,
email, website, địa chỉ do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về
chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong hồ sơ đăng ký kinh doanh.
+ Hiệu đính thông tin trên
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp phát hiện nội dung trong Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký
kinh doanh)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
3
|
Đăng ký khi Liên hiệp Hợp
tác xã chia
|
Trong 05 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Lệ phí đăng ký kinh doanh:
100.000đồng/lần cấp
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
4
|
Đăng ký khi Liên hiệp Hợp
tác xã tách
|
Trong 05 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Lệ phí đăng ký kinh doanh:
100.000đồng/lần cấp
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
5
|
Đăng ký khi Liên hiệp Hợp
tác xã hợp nhất
|
Trong 05 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Lệ phí đăng ký kinh doanh:
100.000đồng/lần cấp
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
6
|
Đăng ký khi Liên hiệp Hợp
tác xã sáp nhập
|
Trong 05 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Lệ phí đăng ký kinh doanh:
100.000đồng/lần cấp
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị mất)
|
Trong 05 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Lệ phí đăng ký kinh doanh:
100.000đồng/lần cấp
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký Chi nhánh, Văn phòng đại diện Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị mất)
|
Trong 05 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Lệ phí đăng ký kinh doanh:
100.000đồng/lần cấp
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Trong 05 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Lệ phí đăng ký kinh doanh:
100.000đồng/lần cấp
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký Chi nhánh, Văn phòng đại diện Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Trong 05 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Lệ phí đăng ký kinh doanh:
100.000đồng/lần cấp
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
11
|
Thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã (đối với trường hợp Liên hiệp Hợp tác xã giải
thể tự nguyện)
|
Trong 05 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
12
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp
tác xã
|
Trong 05 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
- Lệ phí đăng ký kinh doanh:
100.000 đồng/lần cấp
- Không thu lệ phí trong
trường hợp sau:
+ Hộ kinh doanh, Hợp tác
xã, Liên hiệp Hợp tác xã bổ sung, thay đổi thông tin về số điện thoại, fax,
email, website, địa chỉ do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về
chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong hồ sơ đăng ký kinh doanh.
+ Hiệu đính thông tin trên
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp phát hiện nội dung trong Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký
kinh doanh).
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
13
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã
|
Trong 05 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
14
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập Doanh nghiệp của Liên hiệp Hợp tác xã
|
Trong 05 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
15
|
Tạm ngừng hoạt động của
Liên hiệp Hợp tác xã, Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
Liên hiệp Hợp tác xã
|
Trong 05 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định;
địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp.
Quy Nhơn
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
16
|
Chấm dứt hoạt động của Chi
nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã
|
Trong 05 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
sang Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã)
|
Trong 05 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Lệ phí đăng ký kinh doanh:
100.000đồng/lần cấp
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
18
|
Thay đổi cơ quan đăng ký
Liên hiệp Hợp tác xã
|
Trong 05 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
III
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI
VIỆT NAM
|
TTHC công bố theo Quyết
định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với Dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
- Trong 50 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ Dự án đầu tư.
- Trong 48 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với Dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ
5.000 tỷ đồng trở lên quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật Đầu tư, phù hợp với
quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt thực hiện ngoài KCN, KCX, KCNC,
KKT.
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
Bình Định tiếp nhận hồ sơ; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn;
- UBND tỉnh Bình Định
quyết định chủ trương đầu tư.
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biêu mẫu
thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với Dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
Trong 65 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ dự án đầu tư.
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
Bình Định tiếp nhận hồ sơ; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn;
- Thủ tướng Chính phủ
quyết định chủ trương đầu tư.
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Quốc hội (đối với Dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
|
Theo Chương trình và kỳ
họp của Quốc hội
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
Bình Định tiếp nhận hồ sơ; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn;
- Quốc hội xem xét, thông
qua Nghị quyết về chủ trương đầu tư.
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
4
|
Điều chỉnh Quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh (đối với Dự án đầu tư không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Đối với Dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh: Trong 33 ngày
làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Đối với Dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: Trong
55 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
Bình Định tiếp nhận hồ sơ; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn;
- Thủ tướng Chính phủ,
UBND tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư.
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với Dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Trong 15 ngày kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với Dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Đối với Dự án thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh: Trong 55 ngày làm việc kể từ khi
nhận nhận đủ hồ sơ Dự án đầu tư.
- Trong 53 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với Dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ
5.000 tỷ đồng trở lên quy định tại Khoản 2, Điều 31 Luật Đầu tư, phù hợp với
quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt thực hiện ngoài KCN, KCX, KCNC,
KKT.
- Đối với Dự án thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: Trong 70 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ Dự án đầu tư.
- Đối với Dự án thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội. Theo Chương trình và kỳ họp của
Quốc hội.
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
Bình Định tiếp nhận hồ sơ; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn;
- Quốc hội, Thủ tướng
Chính phủ, UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
7
|
Điều chỉnh tên Dự án đầu
tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Trong 03 ngày làm việc kể
từ khi nhận được văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
8
|
Điều chỉnh nội dung Dự án
đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều
chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư)
|
Trong 10 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với Dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh Quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trong 26 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
Bình Định tiếp nhận hồ sơ; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn;
- UBND tỉnh quyết định
điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với Dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh Quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Trong 60 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
Bình Định tiếp nhận hồ sơ; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn;
- Thủ tướng Chính phủ
quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
11
|
Chuyển nhượng Dự án đầu tư
|
* Đối với Dự án thuộc một
trong các trường hợp: Dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư; Dự án được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã
hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành:
Trong 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Đối với Dự án đầu tư
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: Trong 60
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Đối với Dự án đầu tư
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh:
+ Đối với Dự án không cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trong 38 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
+ Đối với Dự án được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trong 41 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
12
|
Điều chỉnh Dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế
|
Trong 15 ngày kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
13
|
Điều chỉnh Dự án đầu tư
theo Bản án, Quyết định của Tòa án, Trọng tài
|
Trong 15 ngày kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
Trong 05 ngày kể từ khi
nhận được đề nghị của nhà đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Trong 03 ngày kể từ khi
nhận được đề nghị của nhà đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
Ngay khi nhà đầu tư nộp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
Trong 15 ngày kể từ khi
nhận được đề xuất của nhà đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của Dự
án đầu tư
|
Ngay khi tiếp nhận Thông
báo.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của Dự
án đầu tư
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
20
|
Thành lập Văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Trong 15 ngày kể từ khi
nhận đủ hồ sơ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
21
|
Chấm dứt hoạt động Văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Trong thời hạn 15 ngày kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư cho Dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
Trong 03 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
23
|
Cung cấp thông tin về Dự
án đầu tư
|
Trong 05 ngày làm việc kể
từ khi nhận được văn bản đề nghị.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Theo từng nội dung thông
tin được cung cấp.
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong
trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
Trong 30 ngày kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
25
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần
vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
Trong 15 ngày kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
26
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp cho Doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
|
Trong 03 ngày làm việc kể
từ khi nhận hồ sơ theo quy định.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
27
|
Thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
03 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
28
|
Thành lập Tổ chức kinh tế
của nhà đầu tư nước ngoài
|
- Thời hạn cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư tương ứng với từng loại thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư.
- Thời hạn thành lập Doanh
nghiệp là 03 ngày làm việc, thời hạn thành lập Tổ chức kinh tế khác theo quy
định tương ứng.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp hoặc pháp luật khác tương ứng với từng loại hình tổ chức
kinh tế.
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
TTHC công bố theo Quyết
định 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên
cứu tiền khả thi, Quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
- Đối với Dự án nhóm A:
Trong 60 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Đối với Dự án nhóm B:
Trong 30 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND tỉnh Bình Định
|
Không
|
- Luật Đầu tư công số
49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số
63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt Báo
cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
- Đối với Dự án quan trọng
quốc gia: Trong 90 ngày;
- Đối với Dự án nhóm A:
Trong 40 ngày;
- Đối với Dự án nhóm B,
nhóm C: Trong 30 ngày.
|
UBND tỉnh Bình Định
|
Không
|
- Luật Đầu tư công số
49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số
63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018.
|
V
|
VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN
CHÍNH THỨC (ODA), VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI
CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI
|
Mục 1. Nguồn viện trợ
phi chính phủ nước ngoài (NGO)
|
TTHC công bố theo Quyết
định 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
Tiếp nhận Dự án hỗ trợ kỹ
thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
Trong 20 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Không
|
- Nghị định số
93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử
dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài;
- Thông tư số
07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
thi hành Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ.
|
2
|
Tiếp nhận Dự án đầu tư sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
Trong 20 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Không
|
- Nghị định số
93/2009/NĐ-CP;
- Thông tư số
07/2010/TT-BKH.
|
3
|
Tiếp nhận Chương trình sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
Trong 20 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Không
|
- Nghị định số
93/2009/NĐ-CP;
- Thông tư số
07/2010/TT-BKH.
|
4
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ
phi Chính phủ nước ngoài dưới hình thức phi dự án
|
Trong 20 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình
Định; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn
|
Không
|
- Nghị định số
93/2009/NĐ-CP;
- Thông tư số
07/2010/TT-BKH.
|
Mục 2. Vốn hỗ trợ phát
triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
TTHC công bố theo Quyết
định 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
Đề xuất và lựa chọn đề
xuất Chương trình, Dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền
quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Trong 05 ngày làm việc, Bộ
Kế hoạch và Đầu tư có văn bản gửi Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan
lấy ý kiến lựa chọn đề xuất Chương trình, Dự án phù hợp.
|
UBND tỉnh Bình Định
|
Không
|
- Nghị định số
16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ
phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
- Thông tư số
12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện
một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ.
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu
tư Chương trình, Dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc
thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
Không quy định
|
UBND tỉnh Bình Định
|
Không
|
- Nghị định số
16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số
12/2016/TT-BKHĐT.
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu
tư Dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi Dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại
thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
Không quy định
|
UBND tỉnh Bình Định
|
Không
|
- Nghị định số
16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số
12/2016/TT-BKHĐT.
|
4
|
Lập, thẩm định, quyết định
đầu tư Chương trình, Dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan
chủ quản
|
- Thời gian thẩm định văn
kiện Chương trình, Dự án tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
a) Đối với Chương trình
mục tiêu quốc gia, Dự án quan trọng quốc gia, Chương trình mục tiêu: Trong 90
ngày;
b) Đối với Dự án đầu tư
nhóm A: Trong 40 ngày;
c) Đối với Dự án đầu tư
nhóm B: Trong 30 ngày;
d) Đối với Dự án đầu tư
nhóm C, Dự án hỗ trợ kỹ thuật và Chương trình, Dự án khác: Trong 20 ngày.
- Trong 10 ngày làm việc
kể từ khi nhận được Báo cáo thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao thẩm
định, cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt văn kiện Chương trình, Dự án và
Quyết định đầu tư Chương trình, Dự án.
- Trong 5 ngày làm việc kể
từ khi cấp có thẩm quyền ban hành Quyết định đầu tư Chương trình, Dự án, cơ
quan chủ quản thông báo cho nhà tài trợ nước ngoài và chủ Dự án về Quyết định
đầu tư Chương trình, Dự án; đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính
và các cơ quan có liên quan Quyết định đầu tư Chương trình, Dự án (bản gốc
hoặc bản sao có công chứng) kèm theo văn kiện Chương trình, Dự án đã được phê
duyệt có đóng dấu giáp lai của cơ quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực
hiện.
|
UBND tỉnh Bình Định
|
Không
|
- Nghị định số
16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số
12/2016/TT-BKHĐT.
|
5
|
Lập, thẩm định, Quyết định
đầu tư Dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
- Thời gian thẩm định văn
kiện Chương trình, Dự án tính từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
a) Đối với Chương trình
mục tiêu quốc gia, Dự án quan trọng quốc gia, Chương trình mục tiêu: Trong 90
ngày;
b) Đối với Dự án đầu tư
nhóm A: Trong 40 ngày; c) Đối với Dự án đầu tư nhóm B: Trong 30 ngày; d) Đối
với Dự án đầu tư nhóm C, Dự án hỗ trợ kỹ thuật và Chương trình, Dự án khác:
Trong 20 ngày.
- Trong 10 ngày làm việc
kể từ khi nhận được Báo cáo thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao thẩm
định, cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt văn kiện Chương trình, Dự án và
Quyết định đầu tư Chương trình, Dự án.
- Trong 5 ngày làm việc kể
từ khi cấp có thẩm quyền ban hành Quyết định đầu tư Chương trình, Dự án, cơ
quan chủ quản thông báo cho nhà tài trợ nước ngoài và chủ Dự án về Quyết định
đầu tư Chương trình, Dự án; đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính
và các cơ quan có liên quan Quyết định đầu tư Chương trình, Dự án (bản gốc
hoặc bản sao có công chứng) kèm theo văn kiện Chương trình, Dự án đã được phê
duyệt có đóng dấu giáp lai của cơ quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực
hiện.
|
UBND tỉnh Bình Định
|
Không
|
- Nghị định số
16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số
12/2016/TT-BKHĐT.
|
6
|
Lập, thẩm định, Quyết định
đầu tư phi Dự án
|
- Thời gian thẩm định văn
kiện Chương trình, Dự án tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
a) Đối với Chương trình
mục tiêu quốc gia, Dự án quan trọng quốc gia, Chương trình mục tiêu: Trong 90
ngày;
b) Đối với Dự án đầu tư
nhóm A: Trong 40 ngày; c) Đối với Dự án đầu tư nhóm B: Trong 30 ngày; d) Đối
với Dự án đầu tư nhóm C, Dự án hỗ trợ kỹ thuật và Chương trình, Dự án khác:
Trong 20 ngày.
- Trong 10 ngày làm việc
kể từ khi nhận được Báo cáo thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao thẩm
định, cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt văn kiện Chương trình, Dự án và
Quyết định đầu tư Chương trình, Dự án.
- Trong 5 ngày làm việc kể
từ ngày cấp có thẩm quyền ban hành Quyết định đầu tư Chương trình, Dự án, cơ
quan chủ quản thông báo cho nhà tài trợ nước ngoài và chủ Dự án về Quyết định
đầu tư Chương trình, Dự án; đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính
và các cơ quan có liên quan Quyết định đầu tư Chương trình, Dự án (bản gốc
hoặc bản sao có công chứng) kèm theo văn kiện Chương trình, Dự án đã được phê
duyệt có đóng dấu giáp lai của cơ quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực
hiện.
|
UBND tỉnh Bình Định
|
Không
|
- Nghị định số
16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số
12/2016/TT-BKHĐT.
|
7
|
Lập, phê duyệt Kế hoạch
tổng thể thực hiện Chương trình, Dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn
đối ứng
|
Trong 30 ngày kể từ khi ký
kết Điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
UBND tỉnh Bình Định
|
Không
|
- Nghị định số
16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số
12/2016/TT-BKHĐT.
|
8
|
Lập, phê duyệt Kế hoạch
thực hiện Chương trình, Dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
hàng năm
|
Không quy định
|
UBND tỉnh Bình Định
|
Không
|
- Nghị định số
16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số
12/2016/TT-BKHĐT.
|
9
|
Xác nhận Chuyên gia
|
Trong 15 làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND tỉnh Bình Định
|
Không
|
- Quyết định số
119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 của TTCP về việc ban hành Quy chế chuyên gia
nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA;
- Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT-
BKHĐT-BTC ngày 28/5/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính quy định
chi tiết và hướng dẫn thực hiện Quy chế Chuyên gia nước ngoài thực hiện các
chương trình, dự án ODA ban hành kèm theo Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày
01/10/2009 của TTCP.
|
VI
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO
NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
|
TTHC công bố theo Quyết
định 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho
Doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
- Đối với trường hợp sử
dụng ngân sách địa phương: Trong 15 ngày làm việc kể từ khi Doanh nghiệp nộp
hồ sơ cho Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Trường hợp sử dụng ngân
sách Trung ương thì thực hiện quy định của pháp luật về đầu tư công.
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp
nhận, xử lý hồ sơ; địa chỉ: 35 Lê Lợi, Tp.Quy Nhơn.
- UBND tỉnh Bình Định có
văn bản cam kết hỗ trợ vốn.
|
Không
|
- Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn
|
BẢI BỎ 282 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC TỈNH
BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bình Định)
STT
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
TTHC công bố tại Quyết
định số 3571/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh bị bãi bỏ
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Mục 1. Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
|
3
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
|
4
|
Báo cáo thay đổi thông tin
người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
|
5
|
Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.
|
|
6
|
Thông báo mẫu con dấu (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
|
7
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
|
9
|
Thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
|
10
|
Thông báo cập nhật thông
tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông
là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
|
11
|
Thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
|
12
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
|
13
|
Chia doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
|
14
|
Tách doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
|
15
|
Hợp nhất doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
|
16
|
Sáp nhập doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
|
17
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
|
18
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
|
19
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
|
20
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
|
21
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
|
22
|
Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
|
23
|
Giải thể doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
|
24
|
Giải thể doanh nghiệp
trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo
quyết định của Tòa án
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
|
25
|
Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
|
27
|
Hiệu đính, cập nhật bổ
sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
|
Mục 2. Thành lập và
hoạt động doanh nghiệp xã hội
|
1
|
Thông báo Cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
96/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
04/2016/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
|
2
|
Thông báo thay đổi nội
dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
96/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
04/2016/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
|
3
|
Thông báo chấm dứt nội
dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
96/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
04/2016/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
|
1
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác
xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số
107/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
|
2
|
Đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số
107/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa
chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại
diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại
diện của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số
107/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
|
4
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã chia
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số
107/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã tách
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số
107/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã hợp nhất
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số
107/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã sáp nhập
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số
107/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số
107/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số
107/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số
107/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số
107/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải
thể tự nguyện)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số
107/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số
107/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
|
14
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số
107/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số
107/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của
liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số
107/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số
107/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số
107/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số
107/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND.
|
|
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
|
Mục 1. Đầu tư tại Việt
Nam
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu
tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án
đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
|
16
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
|
17
|
Tạm ngừng hoạt động của dự
án đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT
|
|
18
|
Chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
|
19
|
Thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
|
20
|
Chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
|
21
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
Nghị định số
118/2015/NĐ-CP.
|
|
22
|
Cung cấp thông tin về dự
án đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
|
|
23
|
Bảo đảm đầu tư trong
trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
|
24
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần
vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP.
|
|
25
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP.
|
|
26
|
Thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
- Luật đầu tư;
- Nghị định
118/20015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
|
27
|
Thành lập tổ chức kinh tế
của nhà đầu tư nước ngoài
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
|
Mục 2. Đầu tư bằng
nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài
|
1
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ
thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
- Nghị định số
93/2009/NĐ-CP;
- Thông tư số
07/2010/TT-BKH.
|
|
2
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP;
- Thông tư số
07/2010/TT-BKH.
|
|
3
|
Tiếp nhận chương trình sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
- Nghị định số
93/2009/NĐ-CP;
- Thông tư số
07/2010/TT-BKH.
|
|
4
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ
phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án.
|
- Nghị định số
93/2009/NĐ-CP;
- Thông tư số
07/2010/TT-BKH.
|
|
Mục 3. Đầu tư bằng
Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ
|
1
|
Xây dựng và phê duyệt Danh
mục tài trợ các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan
chủ quản
|
- Nghị định số
16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số
12/2016/TT-BKHĐT.
|
|
2
|
Xây dựng và phê duyệt Danh
mục tài trợ các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ
quan chủ quản
|
- Nghị định số
16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số
12/2016/TT-BKHĐT.
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt văn
kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
- Nghị định số
16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số
12/2016/TT-BKHĐT.
|
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt văn
kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
- Nghị định số
16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số
12/2016/TT-BKHĐT.
|
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt văn
kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
- Nghị định số
16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT.
|
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt văn
kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi
thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản
|
- Nghị định số
16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số
12/2016/TT-BKHĐT.
|
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt văn
kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền
phê duyệt của cơ quan chủ quản
|
- Nghị định số
16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số
12/2016/TT-BKHĐT.
|
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt văn
kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Cơ quan chủ quản
|
- Nghị định số
16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số
12/2016/TT-BKHĐT.
|
|
Mục 4. Đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn
|
1
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu
tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
|
IV. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu
tư
|
1
|
Cung cấp và đăng tải thông
tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
|
2
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
|
3
|
Phát hành hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
|
4
|
Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển,
hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
|
5
|
Sửa đổi hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
|
6
|
Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển,
hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
|
7
|
Mở thầu trong lựa chọn nhà
đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
|
8
|
Thẩm định và phê duyệt kết
quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
|
9
|
Thẩm định và phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
|
10
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
|
11
|
Mời thầu, gửi thư mời thầu
trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
|
12
|
Thẩm định và phê duyệt
danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
|
13
|
Thẩm định và phê duyệt kết
quả lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
|
14
|
Giải quyết kiến nghị trong
quá trình lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
15/2016/TT-BKHĐT.
|
|
15
|
Giải quyết kiến nghị về
kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
15/2016/TT-BKHĐT.
|
|
16
|
Phê duyệt danh mục dự án
có sử dụng đất cần lựa chọn Nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP;
|
|
17
|
Cung cấp và đăng tải thông
tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối
tác công tư
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT- BKHĐT-BTC;
- Thông tư số
15/2016/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
06/2016/TT-BKHĐT .
|
|
18
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối
tác công tư
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP;
- Thông tư
15/2016/TT-BKHĐT.
|
|
19
|
Phát hành hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự
án theo hình thức đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP;
- Thông tư
15/2016/TT-BKHĐT.
|
|
20
|
Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển,
hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo
hình thức đối tác công tư
|
Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP;
- Thông tư
15/2016/TT-BKHĐT.
|
|
21
|
Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển,
hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo
hình thức đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP;
- Thông tư
15/2016/TT-BKHĐT.
|
|
22
|
Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển,
hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo
hình thức đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP;
- Thông tư
15/2016/TT-BKHĐT.
|
|
23
|
Mở thầu trong lựa chọn nhà
đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
15/2016/TT-BKHĐT.
|
|
24
|
Thẩm định và phê duyệt kết
quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo
hình thức đối tác công tư
|
- Luật đấu thầu số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP;
- Thông tư
15/2016/TT-BKHĐT.
|
|
25
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo
hình thức đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP;
- Thông tư
15/2016/TT-BKHĐT.
|
|
26
|
Mời thầu, gửi thư mời thầu
trong lựa chọn Nhà đầu tư thực
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13;
|
|
|
hiện dự án theo hình thức
đối tác công tư
|
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP;
- Thông tư
15/2016/TT-BKHĐT;
- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT/BKHĐT-BTC.
|
|
27
|
Thẩm định và phê duyệt
danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư
thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP;
- Thông tư
15/2016/TT-BKHĐT.
|
|
Mục 2. Đầu tư theo hình
thức đối tác công tư (PPP)
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt đề
xuất dự án nhóm A, B, C do UBND cấp tỉnh lập
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số
15/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
02/2016/TT-BKHĐT.
|
|
2
|
Thẩm định và phê duyệt đề
xuất dự án của Nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số
15/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
02/2016/TT-BKHĐT.
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt báo
cáo nghiên cứu khả thi dự án Nhóm A, B, quan trọng quốc gia
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số
15/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
02/2016/TT-BKHĐT.
|
|
4
|
Thẩm định nguồn vốn và khả
năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
15/2015/NĐ-CP.
|
|
5
|
Phê duyệt chủ trương sử
dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
15/2015/NĐ-CP.
|
|
6
|
Công bố dự án
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
15/2015/NĐ-CP.
|
|
7
|
Chuyển đổi hình thức đầu
tư đối với các dự án đầu tư bằng vốn đầu tư công
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
15/2015/NĐ-CP.
|
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt Điều
chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Nhóm A, B
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
15/2015/NĐ-CP.
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư (đối với các dự án không thuộc khoản 1, Điều 39 Nghị định số
15/2015/NĐ-CP)
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số
15/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
06/2016/TT-BKHĐT.
|
|
10
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (đối với các dự án không thuộc khoản 1, Điều 39 Nghị định số
15/2015/NĐ-CP)
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số
15/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
06/2016/TT-BKHĐT.
|
|
11
|
Thu hồi giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (đối với các dự án không thuộc khoản 1, Điều 39 Nghị định số
15/2015/NĐ-CP)
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số
15/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
06/2016/TT-BKHĐT.
|
|
Mục 3. Đấu thầu, lựa
chọn nhà thầu
|
1
|
Lựa chọn nhà thầu là cộng
đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP.
|
|
2
|
Đăng ký tham gia hệ thống
mạng đấu thầu quốc gia
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP.
|
|
3
|
Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP.
|
|
4
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT- BKHĐT-BTC;
- Thông tư số
07/2016/TT-BKHĐT;
-Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT.
|
|
5
|
Thẩm định và phê duyệt kết
quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi
và chào hàng cạnh tranh qua mạng
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT- BKHĐT-BTC;
- Thông tư số
07/2016/TT-BKHĐT;
-Thông tư số
19/2015/TT-BKHĐT.
|
|
6
|
Phát hành hồ sơ mời thầu,
hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT- BKHĐT-BTC;
- Thông tư số
07/2016/TT-BKHĐT.
|
|
7
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ
sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT- BKHĐT-BTC;
- Thông tư số
07/2016/TT-BKHĐT.
|
|
8
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ
sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT- BKHĐT-BTC;
- Thông tư số
07/2016/TT-BKHĐT.
|
|
9
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu mua
sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT- BKHĐT-BTC;
- Thông tư số
07/2016/TT-BKHĐT.
|
|
10
|
Mở thầu trên Hệ thống mạng
đấu thầu quốc gia
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT- BKHĐT-BTC;
- Thông tư số
07/2016/TT-BKHĐT.
|
|
11
|
Thẩm định và phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
10/2015/TT-BKHĐT.
|
|
12
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2015/TT-BKHĐT.
- Thông tư số
19/2015/TT-BKHĐT
|
|
13
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2015/TT-BKHĐT.
- Thông tư số
19/2015/TT-BKHĐT
|
|
14
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng
hóa
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
05/2015/TT-BKHĐT.
- Thông tư số
19/2015/TT-BKHĐT
|
|
15
|
Thẩm định và phê duyệt kết
quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
19/2015/TT-BKHĐT.
|
|
16
|
Thẩm định và phê duyệt kết
quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
11/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
19/2015/TT-BKHĐT.
|
|
17
|
Thẩm định và phê duyệt
danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
19/2015/TT-BKHĐT.
|
|
18
|
Thẩm định và phê duyệt kết
quả lựa chọn nhà thầu
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
19/2015/TT-BKĐT.
|
|
19
|
Phê duyệt danh sách ngắn
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP.
|
|
20
|
Cung cấp và đăng tải thông
tin về đấu thầu
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT- BKHĐT-BTC.
|
|
21
|
Phát hành hồ sơ mời quan
tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
03/2015/TT-BKĐT;
- Thông tư số
05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
11/2015/TT-BKHĐT.
|
|
22
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ
sơ yêu cầu
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
05/2015/TT-BKHĐT.
|
|
23
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ
sơ yêu cầu
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
11/2015/TT-BKHĐT.
|
|
24
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
05/2015/TT-BKHĐT.
|
|
25
|
Mở thầu
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
11/2015/TT-BKHĐT.
|
|
26
|
Gửi thư mời thầu đến các
nhà thầu có tên trong danh sách ngắn
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP.
|
|
27
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
14/2016/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
19/2015/TT-BKHĐT.
|
|
28
|
Thẩm định và phê duyệt kết
quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
14/2016/TT-BKHĐT.
|
|
29
|
Phát hành hồ sơ mời thầu
gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
- Luật Đấu thầu; số
43/2013/QH13;
-Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
14/2016/TT-BKHĐT.
|
|
30
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu gói
thầu dịch vụ phi tư vấn
|
- Luật Đấu thầu; số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
14/2016/TT-BKHĐT.
|
|
31
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói
thầu dịch vụ phi tư vấn
|
- Luật Đấu thầu; số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
14/2016/TT-BKHĐT.
|
|
32
|
Lãm rõ hồ sơ dự thầu gói
thầu dịch vụ phi tư vấn
|
- Luật Đấu thầu; số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
14/2016/TT-BKHĐT.
|
|
33
|
Mở thầu gói thầu dịch vụ
phi tư vấn
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
14/2016/TT-BKHĐT.
|
|
34
|
Giải quyết kiến nghị về
các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP.
|
|
35
|
Giải quyết kiến nghị về
kết quả lựa chọn nhà thầu
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP.
|
|
|
STT
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
TTHC công bố tại Quyết
định số 3571/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh bị bãi bỏ
|
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH
|
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
250/2016/TT-BTC;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
250/2016/TT-BTC;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
|
|
3
|
Tạm ngừng hoạt động hộ
kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
250/2016/TT-BTC;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
250/2016/TT-BTC;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
250/2016/TT-BTC;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
|
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ
|
|
1
|
Đăng ký hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã ngày
20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
|
|
2
|
Đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã ngày
20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa
chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại
diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại
diện của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã ngày
20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
|
|
4
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
- Luật Hợp tác xã ngày
20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
|
|
5
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
- Luật Hợp tác xã ngày
20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
|
|
|
|
|
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
|
|
6
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp
nhất
|
- Luật Hợp tác xã ngày
20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
|
|
7
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp
nhập
|
- Luật Hợp tác xã ngày
20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
|
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)
|
- Luật Hợp tác xã ngày
20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
|
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
- Luật Hợp tác xã ngày
20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
|
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
- Luật Hợp tác xã ngày
20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
|
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
- Luật Hợp tác xã ngày
20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
|
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
- Luật Hợp tác xã ngày
20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã ngày
20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
|
|
|
|
|
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
|
|
14
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã ngày
20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
|
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã ngày
20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
|
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã ngày
20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
|
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã ngày
20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
|
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã)
|
- Luật Hợp tác xã ngày
20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
|
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký
hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã ngày
20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND.
|
|
|
III. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
|
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu
tư
|
|
1
|
Cung cấp và đăng tải thông
tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
|
|
2
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
|
|
3
|
Phát hành hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
|
|
4
|
Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển,
hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
|
|
5
|
Sửa đổi hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
|
|
6
|
Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển,
hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
|
|
7
|
Mở thầu trong lựa chọn nhà
đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
|
|
8
|
Thẩm định và phê duyệt kết
quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
|
|
|
|
|
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
|
|
9
|
Thẩm định và phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
|
|
10
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
|
|
11
|
Mời thầu, gửi thư mời thầu
trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
|
|
12
|
Thẩm định và phê duyệt
danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
|
|
13
|
Thẩm định và phê duyệt kết
quả lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
|
|
14
|
Giải quyết kiến nghị trong
quá trình lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
|
|
15
|
Giải quyết kiến nghị về
kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
|
|
16
|
Cung cấp và đăng tải thông
tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối
tác công tư
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ;
- Thông tư số
15/2016/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
06/2016/TT-BKHĐT.
|
|
|
17
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối
tác công tư
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP;
- Thông tư
15/2016/TT-BKHĐT.
|
|
|
18
|
Phát hành hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự
án theo hình thức đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP;
- Thông tư
15/2016/TT-BKHĐT.
|
|
|
19
|
Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển,
hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo
hình thức đối tác công tư
|
Luật đấu thầu số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP;
- Thông tư
15/2016/TT-BKHĐT.
|
|
|
20
|
Sửa đổi hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự
án theo hình thức đối tác công tư
|
- Luật đấu thầu số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP;
- Thông tư
15/2016/TT-BKHĐT.
|
|
|
21
|
Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển,
hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo
hình thức đối tác công tư
|
- Luật đấu thầu số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP;
- Thông tư
15/2016/TT-BKHĐT.
|
|
|
22
|
Mở thầu trong lựa chọn nhà
đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
- Luật đấu thầu số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP;
- Thông tư
15/2016/TT-BKHĐT.
|
|
|
23
|
Thẩm định và phê duyệt kết
quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo
hình thức đối tác công tư
|
- Luật đấu thầu số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP;
- Thông tư
15/2016/TT-BKHĐT.
|
|
|
24
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo
hình thức đối tác công tư
|
- Luật đấu thầu số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP;
- Thông tư
15/2016/TT-BKHĐT.
|
|
|
25
|
Mời thầu, gửi thư mời thầu
trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
- Luật đấu thầu số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
15/2016/TT-BKHĐT;
-Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT/BKHĐT-BTC.
|
|
|
26
|
Thẩm định và phê duyệt
danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư
thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP;
- Thông tư
15/2016/TT-BKHĐT.
|
|
|
Mục 2. Đấu thầu, lựa
chọn nhà thầu
|
|
1
|
Lựa chọn nhà thầu là cộng
đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
- Luật Đấu thấu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP.
|
|
|
2
|
Đăng ký tham gia hệ thống
mạng đấu thầu quốc gia
|
- Luật Đấu thấu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP.
|
|
|
3
|
Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
- Luật Đấu thấu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
|
|
4
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC;
- Thông tư số
07/2016/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
19/2015/TT-BKHĐT.
|
|
|
5
|
Thẩm định và phê duyệt kết
quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi
và chào hàng cạnh tranh qua mạng
|
Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC;
- Thông tư số
07/2016/TT-BKHĐT;
-Thông tư số
19/2015/TT-BKHĐT.
|
|
|
6
|
Phát hành hồ sơ mời thầu,
hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC;
- Thông tư số
07/2016/TT-BKHĐT.
|
|
|
7
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ
sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC;
- Thông tư số
07/2016/TT-BKHĐT.
|
|
|
8
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ
sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC;
- Thông tư số
07/2016/TT-BKHĐT.
|
|
|
9
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu mua
sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC;
- Thông tư số
07/2016/TT-BKHĐT.
|
|
|
10
|
Mở thầu trên Hệ thống mạng
đấu thầu quốc gia
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC;
- Thông tư số
07/2016/TT-BKHĐT.
|
|
|
11
|
Thẩm định và phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
10/2015/TT-BKHĐT.
|
|
|
12
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2015/TT-BKHĐT.
|
|
|
13
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
19/2015/TT-BKHĐT.
|
|
|
14
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng
hóa
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
19/2015/TT-BKHĐT.
|
|
|
15
|
Thẩm định và phê duyệt kết
quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
19/2015/TT-BKHĐT.
|
|
|
16
|
Thẩm định và phê duyệt kết
quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT.
|
|
|
17
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
14/2016/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
19/2015/TT-BKHĐT.
|
|
|
18
|
Thẩm định và phê duyệt kết
quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
14/2016/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
19/2015/TT-BKHĐT.
|
|
|
19
|
Phát hành hồ sơ mời thầu
gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
14/2016/TT-BKHĐT.
|
|
|
20
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu gói
thầu dịch vụ phi tư vấn
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
14/2016/TT-BKHĐT.
|
|
|
21
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói
thầu dịch vụ phi tư vấn
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
14/2016/TT-BKHĐT.
|
|
|
22
|
Lãm rõ hồ sơ dự thầu gói
thầu dịch vụ phi tư vấn
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
14/2016/TT-BKHĐT.
|
|
|
23
|
Mở thầu gói thầu dịch vụ
phi tư vấn
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
14/2016/TT-BKHĐT.
|
|
|
24
|
Thẩm định và phê duyệt
danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
19/2015/TT-BKHĐT.
|
|
|
25
|
Thẩm định và phê duyệt kết
quả lựa chọn nhà thầu
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
19/2015/TT-BKĐT.
|
|
|
26
|
Phê duyệt danh sách ngắn
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
19/2015/TT-BKHĐT.
|
|
|
27
|
Cung cấp và đăng tải thông
tin về đấu thầu
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC.
|
|
|
28
|
Phát hành hồ sơ mời quan
tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
03/2015/TT-BKĐT;
- Thông tư số
05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
11/2015/TT-BKHĐT.
|
|
|
29
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ
sơ yêu cầu
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
11/2015/TT-BKHĐT.
|
|
|
30
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ
sơ yêu cầu
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
11/2015/TT-BKHĐT.
|
|
|
31
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
11/2015/TT-BKHĐT.
|
|
|
32
|
Mở thầu
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
11/2015/TT-BKHĐT.
|
|
|
33
|
Gửi thư mời thầu đến các
nhà thầu có tên trong danh sách ngắn
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP.
|
|
|
34
|
Giải quyết kiến nghị về
các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP.
|
|
|
35
|
Giải quyết kiến nghị về
kết quả lựa chọn nhà thầu
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|