ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
03/2025/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 16
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC
KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH
VỰC THÔNG TIN, THỐNG KÊ, THƯ VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ
YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng
5 năm 2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung
một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng
4 năm 2019 của Chính phủ quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung
cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi
thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng
6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp
công lập;
Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16 tháng
9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự
chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ
chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN ngày 31
tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh
vực thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ tại Tờ trình số 79/TTr-SKHCN ngày 10 tháng 12 năm 2024 và Báo cáo số
340/BC-SKHCN ngày 25 tháng 12 năm 2024; Báo cáo kết quả thẩm định của Sở Tư
pháp tại Báo cáo số 327/BC-STP ngày 03 tháng 12 năm 2024; ý kiến thống nhất của
thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh tại Nghị quyết số 01/NQ-UBND ngày 03 tháng 01
năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về định mức kinh tế - kỹ
thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong
lĩnh vực thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh
Phú Yên.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước
thực hiện dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực thông tin, thống kê, thư viện
khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
b) Các cơ quan, tổ chức khác liên quan đến hoạt
động thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà
nước.
c) Khuyến khích cơ quan, tổ chức có hoạt động dịch
vụ thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách
nhà nước áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ
sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin, thống kê,
thư viện khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên (chi tiết tại các Phụ
lục đính kèm)
1. Phụ lục I: Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ biên
soạn và xuất bản ấn phẩm khoa học và công nghệ.
2. Phụ lục II: Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ xây
dựng và quản trị hạ tầng thông tin khoa học và công nghệ.
3. Phụ lục III: Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ
xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu hồ sơ công nghệ, chuyên gia công nghệ.
4. Phụ lục IV: Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ xây
dựng và vận hành sàn giao dịch công nghệ và thiết bị.
5. Phụ lục V: Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ
xây dựng và vận hành hệ thống thông tin khoa học và công nghệ, Cổng thông tin
khoa học và công nghệ.
6. Phụ lục VI: Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ
tổ chức triển lãm khoa học và công nghệ, hội chợ công nghệ và thiết bị.
7. Phụ lục VII: Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ
điều tra thống kê khoa học và công nghệ.
8. Phụ lục VIII: Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch
vụ hoạt động nghiệp vụ thống kê khoa học và công nghệ.
9. Phụ lục IX: Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tra
cứu và cung cấp thông tin khoa học và công nghệ.
10. Phụ lục X: Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ lưu
giữ, bảo quản tài liệu khoa học và công nghệ.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 03 tháng 02
năm 2025.
2. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật dẫn
chiếu tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này được sửa đổi, bổ sung
hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản quy phạm pháp luật sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Quyết
định này là cơ sở để xác định đơn giá một số dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh
vực thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Phú
Yên, sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước theo phương thức đặt hàng, giao
nhiệm vụ.
2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ
a) Chủ trì, phối hợp các sở, ngành, đơn vị liên
quan hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối
với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin,
thống kê, thư viện khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên tại Quyết
định này theo đúng quy định của pháp luật.
b) Chủ trì, phối hợp các đơn vị liên quan báo cáo,
đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung
hoặc thay thế định mức khi các yếu tố hình thành định mức thay đổi (nếu có).
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp chế - Bộ KH&CN;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Truyền thông - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Mỹ
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT DỊCH VỤ BIÊN SOẠN VÀ XUẤT BẢN ẤN PHẨM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 03/2025/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban
Nhân dân tỉnh Phú Yên)
Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định mức hao
phí về lao động, máy móc thiết bị, vật tư thực hiện dịch vụ biên soạn và xuất
bản ấn phẩm khoa học và công nghệ.
BIÊN SOẠN VÀ XUẤT BẢN BẢN TIN
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIẤY
Phần I. Thông tin về định mức kinh
tế - kỹ thuật
1. Thông tin chung: Biên soạn và xuất bản
tin khoa học và công nghệ giấy.
2. Mã dịch vụ sự nghiệp công:
DVKHCN.TT.01
Phần II. Nội dung định mức
kinh tế - kỹ thuật
- Quy cách bản tin khoa học và công nghệ giấy tính
định mức là 20 trang, khổ giấy A4.
- Trường hợp tăng/giảm 01 trang, định mức nhân công
và máy móc, thiết bị sử dụng được cộng/trừ với hệ số tăng/giảm là 0,5. Trường
hợp khổ giấy thực tế khác khổ giấy quy chuẩn, định mức được nhân hệ số k (k=
diện tích khổ giấy thực tế/diện tích khổ giấy tiêu chuẩn).
- Các khoản mục chi phí chưa đưa vào xây dựng định
mức kinh tế - kỹ thuật để xây dựng đơn giá dịch vụ Biên soạn và xuất bản tin
khoa học và công nghệ giấy gồm: quản lý chung phân bổ cho thực hiện các dịch vụ
(thù lao ban biên tập); in ấn bản tin; bưu phí phát hành bản tin...
1. Định mức lao động
Đơn vị tính: 01 số
bản tin
STT
|
Định mức lao
động
|
Định mức (công)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
Định mức công của lao động có chuyên môn
|
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9
|
16,75
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 6/9
|
0,51
|
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp (quản lý,
chuyên môn dùng chung, phục vụ) (tương đương 15% định mức lao động trực tiếp)
|
|
|
|
Trung học phổ thông trở lên
|
2,589
|
|
2. Định mức máy móc, thiết bị
Đơn vị tính: 01 số
bản tin
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ
thuật cơ bản
|
Định mức máy
móc thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Máy tính thông dụng
|
138,08 (~17,26 ca)
|
2
|
Máy in
|
Máy in 2 mặt
|
0,0208 (~0,0026
ca)
|
3. Định mức vật tư
Đơn vị tính: 01 số
bản tin
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu
hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
A4
|
0,026
|
|
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
Theo máy in
|
0,0087
|
|
|
Ghi chú: Tham chiếu khoản 1 Mục II Phần A; khoản
3 Mục 1 Chương I Phần B của Mục lục ban hành kèm theo Thông tư số
06/2022/TT-BKHCN ngày 31/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ: áp dụng
100% định mức lao động, vật tư, máy móc thiết bị. Tuy nhiên, tiêu chuẩn tính
định mức theo Thông tư số 06/TT-BKHCN là 25 trang, khổ giấy A4. Quy cách bản
tin khoa học và công nghệ giấy tính định mức là 20 trang, khô giấy A4. Nên định
mức nhân công và máy móc, thiết bị sử dụng được trừ với hệ số giảm là: 5 trang
x 0,5.
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT DỊCH VỤ XÂY DỰNG VÀ QUẢN TRỊ HẠ TẦNG THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 03/2025/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Yên)
Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định mức hao
phí về lao động, máy móc thiết bị, vật tư thực hiện dịch vụ xây dựng và quản
trị hạ tầng thông tin khoa học và công nghệ.
A. QUẢN TRỊ HỆ THỐNG MẠNG
Mục 1. Quản trị thiết bị định tuyến
Phần I. Thông tin về định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Thông tin chung: Quản trị thiết bị định
tuyến.
2. Mã dịch vụ sự nghiệp công: DVKHCN.TT.02
Phần II. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức lao động
Đơn vị tính: 01
thiết bị định tuyến
STT
|
Định mức lao
động
|
Định mức (công)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
Định mức công của lao động có chuyên môn
|
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 2/9
|
192,69
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 3/9
|
5,49
|
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp (quản lý,
chuyên môn dùng chung, phục vụ) (tương đương 15% định mức lao động trực tiếp)
|
|
|
|
Trung học phổ thông trở lên
|
29,727
|
|
2. Định mức máy móc, thiết bị
Đơn vị tính:
01 thiết bị định tuyến
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ
thuật cơ bản
|
Định mức máy
móc thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Máy tính thông dụng
|
1.585,44 (~198,18
ca)
|
2
|
Máy in
|
Máy in 2 mặt
|
0,16 (~0,02 ca)
|
3. Định mức vật tư
Đơn vị tính:
01 thiết bị định tuyến
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu
hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
A4
|
0,09
|
|
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
Theo máy in
|
0,03
|
|
|
Ghi chú: Tham chiếu điểm b khoản 1.1 Mục 6
Chương I Phần B Mục lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN ngày
31/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ: áp dụng 100% định mức lao
động, vật tư, máy móc, thiết bị.
Mục 2. Quản trị thiết bị chuyển mạch
Phần I. Thông tin về định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Thông tin chung: Quản trị thiết bị chuyển
mạch.
2. Mã dịch vụ sự nghiệp công: DVKHCN.TT.03
Phần II. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức lao động
Đơn vị tính: 01
thiết bị chuyển mạch
STT
|
Định mức lao
động
|
Định mức (công)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
-
|
Định mức công của lao động có chuyên môn
|
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 2/9
|
88,79
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 3/9
|
0,16
|
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp (quản lý,
chuyên môn dùng chung, phục vụ) (tương đương 15% định mức lao động trực tiếp)
|
|
|
|
Trung học phổ thông trở lên
|
13,343
|
|
2. Định mức máy móc, thiết bị
Đơn vị tính:
01 thiết bị chuyển mạch
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ
thuật cơ bản
|
Định mức máy
móc thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Máy tính thông dụng
|
711,6 (~88,95 ca)
|
2
|
Máy in
|
Máy in 2 mặt
|
0,08 (~0,01 ca)
|
3. Định mức vật tư
Đơn vị tính:
01 thiết bị chuyển mạch
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu
hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
A4
|
0,03
|
|
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
Theo máy in
|
0,01
|
|
|
Ghi chú: Tham chiếu điểm b khoản 1.2 Mục 6
Chương I Phần B Mục lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN: áp dụng
100% định mức lao động, vật tư, máy móc, thiết bị.
Mục 3. Quản trị thiết bị an toàn an ninh
Phần I. Thông tin về định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Thông tin chung: Quản trị thiết bị an toàn
an ninh.
2. Mã dịch vụ sự nghiệp công: DVKHCN.TT.04
Phần II. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức lao động
Đơn vị tính: 01
thiết bị an toàn an ninh
STT
|
Định mức lao
động
|
Định mức (công)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
Định mức công của lao động có chuyên môn
|
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 2/9
|
140,13
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 3/9
|
1,25
|
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp (quản lý,
chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) (tương đương 15% định mức lao động
trực tiếp)
|
|
|
|
Trung học phổ thông trở lên
|
21,207
|
|
2. Định mức máy móc, thiết bị
Đơn vị tính:
01 thiết bị an toàn an ninh
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ
thuật cơ bản
|
Định mức máy
móc thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Máy tính thông dụng
|
1.131,04 (~141,38
ca)
|
2
|
Máy in
|
Máy in 2 mặt
|
0,08 (~0,01 ca)
|
3. Định mức vật tư
Đơn vị tính:
01 thiết bị an toàn an ninh
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu
hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
A4
|
0,06
|
|
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
Theo máy in
|
0,02
|
|
|
Ghi chú: Tham chiếu điểm b khoản 1.3 Mục 6
Chương I Phần B Mục lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN ngày
31/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ: áp dụng 100% định mức lao
động, vật máy móc, thiết bị.
B. QUẢN TRỊ MÁY CHỦ
Phần I. Thông tin về định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Thông tin chung: Quản trị máy chủ.
2. Mã dịch vụ sự nghiệp công: DVKHCN.TT.05
Phần II. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức lao động
Đơn vị tính: 01 máy
chủ
STT
|
Định mức lao
động
|
Định mức (công)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
Định mức công của lao động có chuyên môn
|
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 2/9
|
28,51
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 3/9
|
5,99
|
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp (quản lý,
chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) (tương đương 15% định mức lao động
trực tiếp)
|
|
|
|
Trung học phổ thông trở lên
|
5,175
|
|
2. Định mức máy móc, thiết bị
Đơn vị tính:
01 máy chủ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ
thuật cơ bản
|
Định mức máy
móc thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Máy tính thông dụng
|
276 (~34,5 ca)
|
2
|
Máy in
|
Máy in 2 mặt
|
0,008 (~0,001 ca)
|
3. Định mức vật tư
Đơn vị tính: 01 máy
chủ
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu
hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
A4
|
0,003
|
|
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
Theo máy in
|
0,001
|
|
|
Ghi chú: Tham chiếu điểm 2 Mục 6 Chương I Phần B
Mục lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN ngày 31/5/2022 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ: áp dụng 100% định mức lao động, vật tư, máy
móc, thiết bị.
C. QUẢN TRỊ CÁC THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Phần I. Thông tin về định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Thông tin chung: Quản trị các thiết bị
công nghệ thông tin.
2. Mã dịch vụ sự nghiệp công: DVKHCN.TT.06
Phần II. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức lao động
Đơn vị tính: 01 máy
tính để bàn
STT
|
Định mức lao
động
|
Định mức (công)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
Định mức công của lao động có chuyên môn
|
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 2/9
|
0,82
|
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp (quản lý,
chuyên môn dùng chung, phục vụ) (tương đương 15% định mức lao động trực tiếp)
|
|
|
|
Trung học phổ thông trở lên
|
0,123
|
|
2. Định mức máy móc, thiết bị
Đơn vị tính:
01 máy tính để bàn
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ
thuật cơ bản
|
Định mức máy
móc thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Máy tính thông dụng
|
6,16 (~0,77 ca)
|
2
|
Máy in
|
Máy in 2 mặt
|
0,008 (~0,001 ca)
|
3. Định mức vật tư
Đơn vị tính:
01 máy tính để bàn
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu
hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
A4
|
0,006
|
|
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
Theo máy in
|
0,002
|
|
|
Ghi chú: Tham chiếu điểm b khoản 3 Mục 6 Chương
I Phần B Mục lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN ngày 31/5/2022
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ: áp dụng 100% định mức lao động, vật tư,
máy móc, thiết bị.
D. TỔ CHỨC PHỤC VỤ KỸ THUẬT HỌP TRỰC TUYẾN
Phần I. Thông tin về định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Thông tin chung: Tổ chức phục vụ kỹ thuật
họp trực tuyến.
2. Mã dịch vụ sự nghiệp công: DVKHCN.TT.07
Phần II. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
Thời gian cuộc họp tiêu chuẩn tính định mức: 04 giờ
(Theo khoản 8 Mục II Phần A của Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN). Nếu thời gian
cuộc họp tăng thêm 01 giờ thì định mức nhân công và máy sử dụng được cộng với
hệ số 0,125.
1. Định mức lao động
Đơn vị tính: 01 cuộc họp (thời gian 4 giờ)
STT
|
Định mức lao
động
|
Định mức (công)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
Định mức công của lao động có chuyên môn
|
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 2/9
|
0,75
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 3/9
|
1,81
|
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp (quản lý,
chuyên môn dùng chung, thừa hành, phục vụ) (tương đương 15% định mức lao động
trực tiếp)
|
|
|
|
Trung học phổ thông trở lên
|
0,384
|
|
2. Định mức máy móc, thiết bị
Đơn vị tính: 01
cuộc họp (thời gian 4 giờ)
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ
thuật cơ bản
|
Định mức máy
móc thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Máy tính thông dụng
|
10,48 (~1,31 ca)
|
Ghi chú: Tham chiếu điểm b khoản 4 Mục 6 Chương
I Phần B của Mục lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN ngày
31/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ: áp dụng 100% định mức lao
động, vật tư, máy móc, thiết bị.
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT DỊCH VỤ XÂY DỰNG VÀ CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU HỒ SƠ CÔNG NGHỆ, CHUYÊN GIA
CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Phú Yên)
Định mức kinh tế-kỹ thuật này quy định mức hao phí
về lao động, máy móc thiết bị, vật tư thực hiện dịch vụ xây dựng và cập nhật cơ
sở dữ liệu hồ sơ công nghệ, chuyên gia công nghệ.
A. XÂY DỰNG VÀ CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU HỒ SƠ CÔNG
NGHỆ
Phần I. Thông tin về định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Thông tin chung: Xây dựng và cập nhật cơ
sở dữ liệu hồ sơ công nghệ.
2. Mã dịch vụ sự nghiệp công: DVKHCN.TT.08
Phần II. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức lao động
Đơn vị tính: 01 hồ
sơ công nghệ
STT
|
Định mức lao
động
|
Định mức (công)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
Định mức công của lao động có chuyên môn
|
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 3/9
|
0,34
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 5/9
|
1,73
|
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp (quản lý,
chuyên môn dùng chung, phục vụ) (tương đương 15% định mức lao động trực tiếp)
|
|
|
|
Trung học phổ thông trở lên
|
0,3105
|
|
2. Định mức máy móc, thiết bị
Đơn vị tính:
01 hồ sơ công nghệ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ
thuật cơ bản
|
Định mức máy
móc thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Máy tính thông dụng
|
16,56 (~2,07 ca)
|
2
|
Máy in
|
Máy in 2 mặt
|
0,08 (~0,01 ca)
|
3. Định mức vật tư
Đơn vị tính:
01 hồ sơ công nghệ
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu
hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
A4
|
0,03
|
|
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
Theo máy in
|
0,01
|
|
|
Ghi chú: Tham chiếu điểm b khoản 1 Mục 3 Chương
I Phần B Mục lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN ngày 31/5/2022
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ: áp dụng 100% định mức lao động: vật tư,
máy móc, thiết bị.
B. XÂY DỰNG VÀ CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU CHUYÊN GIA
CÔNG NGHỆ
Phần I. Thông tin về định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Thông tin chung: Xây dựng và cập nhật cơ
sở dữ liệu chuyên gia công nghệ.
2. Mã dịch vụ sự nghiệp công: DVKHCN.TT.09
Phần II. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức lao động
Đơn vị tính: 01 hồ
sơ chuyên gia
STT
|
Định mức lao
động
|
Định mức (công)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
Định mức công của lao động có chuyên môn
|
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 3/9
|
0,335
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 5/9
|
1,532
|
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp (quản lý,
chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) (tương đương 15% định mức lao động
trực tiếp)
|
|
|
|
Trung học phổ thông trở lên
|
0,2801
|
|
2. Định mức máy móc, thiết bị
Đơn vị tính:
01 hồ sơ chuyên gia
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ
thuật cơ bản
|
Định mức máy
móc thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Máy tính thông dụng
|
14,936 (~1,867 ca)
|
2
|
Máy in
|
Máy in 2 mặt
|
0,072 (~0,009 ca)
|
3. Định mức vật tư
Đơn vị tính: 01 hồ
sơ chuyên gia
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu
hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
A4
|
0,03
|
|
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
Theo máy in
|
0,01
|
|
|
Ghi chú: Tham chiếu điểm b khoản 2 Mục 3 Chương
I Phần B Mục lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN ngày 31/5/2022
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ: áp dụng 100% định mức lao động, vật tư,
máy móc, thiết bị.
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT DỊCH VỤ XÂY DỰNG VÀ VẬN HÀNH SÀN GIAO DỊCH CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ
(Kèm theo Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Phú Yên)
Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định mức hao
phí về lao động, máy móc thiết bị, vật tư thực hiện dịch vụ xây dựng và vận
hành sàn giao dịch công nghệ và thiết bị
A. XỬ LÝ VÀ CẬP NHẬT THÔNG TIN CÔNG NGHỆ THIẾT
BỊ CHÀO BÁN LÊN SÀN GIAO DỊCH CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ TRỰC TUYẾN
Phần I. Thông tin về định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Thông tin chung: Xử lý và cập nhật thông
tin công nghệ thiết bị chào bán lên sàn giao dịch công nghệ và thiết bị trực
tuyến.
2. Mã dịch vụ sự nghiệp công: DVKHCN.TT.10
Phần II. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức lao động
Đơn vị tính: 01 công
nghệ
STT
|
Định mức lao
động
|
Định mức (công)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
Định mức công của lao động có chuyên môn
|
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 3/9
|
0,32
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 6/9
|
0,11
|
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp (quản lý,
chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) (tương đương 15% định mức lao động
trực tiếp)
|
|
|
|
Trung học phổ thông trở lên
|
0,0645
|
|
2. Định mức máy móc, thiết bị
Đơn vị tính: 01
công nghệ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ
thuật cơ bản
|
Định mức máy
móc thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Máy tính thông dụng
|
3,36 (~0,42 ca)
|
Ghi chú: Tham chiếu điểm b khoản 1 Mục 4 Chương
I Phần B Mục lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN ngày 31/5/2022
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ: áp dụng 100% định mức lao động, vật tư,
máy móc, thiết bị.
B. XỬ LÝ VÀ CẬP NHẬT THÔNG TIN CÔNG NGHỆ THIẾT
BỊ TÌM MUA LÊN SÀN GIAO DỊCH CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ TRỰC TUYẾN
Phần I. Thông tin về định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Thông tin chung: Xử lý và cập nhật thông
tin công nghệ thiết bị tìm mua lên sàn giao dịch công nghệ và thiết bị trực
tuyến.
2. Mã dịch vụ sự nghiệp công: DVKHCN.TT.11
Phần II. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức lao động
Đơn vị tính: 01
công nghệ
STT
|
Định mức lao
động
|
Định mức (công)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
Định mức công của lao động có chuyên môn
|
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 3/9
|
0,029
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 6/9
|
0,11
|
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp (quản lý,
chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) (tương đương 15% định mức lao động
trực tiếp)
|
|
|
|
Trung học phổ thông trở lên
|
0,06
|
|
2. Định mức máy móc, thiết bị
Đơn vị tính:
01 công nghệ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ
thuật cơ bản
|
Định mức máy
móc thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Máy tính thông dụng
|
3,04 (~0,38ca)
|
2
|
Điện thoại để bàn
|
|
0,016 (~0,002 ca)
|
Ghi chú: Tham chiếu điểm b khoản 2 Mục 4 Chương
1 Phần B Mục lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN ngày 31/5/2022
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ: áp dụng 100% định mức lao động, vật tư,
máy móc, thiết bị.
C. QUẢN TRỊ NỘI DUNG SÀN GIAO DỊCH CÔNG NGHỆ VÀ
THIẾT BỊ TRỰC TUYẾN
Phần I. Thông tin về định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Thông tin chung: Quản trị nội dung sàn
giao dịch công nghệ và thiết bị trực tuyến.
2. Mã dịch vụ sự nghiệp công: DVKHCN.TT.12
Phần II. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức lao động
Đơn vị tính: 01 yêu
cầu
STT
|
Định mức lao
động
|
Định mức
(công)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
Định mức công của lao động có chuyên môn
|
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 3/9
|
0,0519
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 5/9
|
0,1109
|
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp (quản lý,
chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) (tương đương 15% định mức lao động
trực tiếp)
|
|
|
|
Trung học phổ thông trở lên
|
0,0244
|
|
2. Định mức máy móc, thiết bị
Đơn vị tính: 01 yêu
cầu
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ
thuật cơ bản
|
Định mức máy
móc thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Máy tính thông dụng
|
1,3024 (~0,1628ca)
|
2
|
Máy in
|
Máy in 2 mặt
|
0,0008 (~0,0001
ca)
|
3. Định mức vật tư
Đơn vị tính: 01 yêu
cầu
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu
hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
A4
|
0,0006
|
|
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
Theo máy in
|
0,0002
|
|
|
Ghi chú: Tham chiếu điểm b khoản 3 Mục 4 Chương
I Phần B Mục lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN ngày 31/5/2022
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ: áp dụng 100% định mức lao động, vật tư,
máy móc, thiết bị.
D. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GIAO DỊCH CÔNG NGHỆ VÀ
THIẾT BỊ TRỰC TIẾP
Phần I. Thông tin về định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Thông tin chung: Tổ chức hoạt động giao
dịch công nghệ và thiết bị trực tiếp.
2. Mã dịch vụ sự nghiệp công: DVKHCN.TT.13
Phần II. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức lao động
Đơn vị tính:
01 kết nối
STT
|
Định mức lao
động
|
Định mức (công)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
Định mức công của lao động có chuyên môn
|
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 3/9
|
0,313
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 5/9
|
0,267
|
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp (quản lý,
chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) (tương đương 15% định mức lao động
trực tiếp)
|
|
|
|
Trung học phổ thông trở lên
|
0,087
|
|
2. Định mức máy móc, thiết bị
Đơn vị tính: 01 kết
nối
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ
thuật cơ bản
|
Định mức máy
móc thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Máy tính thông dụng
|
4,648 (~0,581 ca)
|
2
|
Máy in
|
Máy in 2 mặt
|
0,016 (~0,002 ca)
|
3. Định mức vật tư
Đơn vị tính: 01 kết
nối
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu
hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
A4
|
0,012
|
|
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
Theo máy in
|
0,004
|
|
|
Ghi chú: Tham chiếu điểm b khoản 4 mục 4 chương
I phần B Mục lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN ngày 31/5/2022
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ: áp dụng 100% định mức lao động, vật tư,
máy móc, thiết bị.
PHỤ LỤC V
ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT DỊCH VỤ XÂY DỰNG VÀ VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ,
CỔNG THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Phú Yên)
Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định mức hao
phí về lao động, máy móc thiết bị, vật tư thực hiện dịch vụ xây dựng và vận
hành hệ thống thông tin khoa học và công nghệ, cổng thông tin khoa học và công
nghệ.
A. XÂY DỰNG VÀ VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Phần I. Thông tin về định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Thông tin chung: Xây dựng và vận hành hệ
thống thông tin khoa học và công nghệ.
2. Mã dịch vụ sự nghiệp công: DVKHCN.TT.14
Phần II. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức lao động
Đơn vị tính: 01 hệ
thống thông tin
STT
|
Định mức lao
động
|
Định mức (công)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
Định mức công của lao động có chuyên môn
|
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 2/9
|
662,13
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 3/9
|
140,02
|
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp (quản lý,
chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) (tương đương 15% định mức lao động
trực tiếp)
|
|
|
|
Trung học phổ thông trở lên
|
120,32
|
|
2. Định mức máy móc, thiết bị
Đơn vị tính: 01 hệ
thống thông tin
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ
thuật cơ bản
|
Định mức máy
móc thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Máy tính thông dụng
|
6.417,2 (~802,15
ca)
|
2
|
Máy in
|
Máy in 2 mặt
|
0,4 (~0,05 ca)
|
3. Định mức vật tư
Đơn vị tính: 01 hệ
thống thông tin
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu
hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
A4
|
0,24
|
|
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
Theo máy in
|
0,08
|
|
|
Ghi chú: Tham chiếu điểm b khoản 1 Mục 7 Chương
I Phần B Mục lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN ngày 31/5/2022
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ: áp dụng 100% định mức lao động, vật tư,
máy móc, thiết bị.
B. VẬN HÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỔNG THÔNG TIN KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Phần I. Thông tin về định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Thông tin chung: Vận hành và phát triển
cổng thông tin khoa học và công nghệ.
2. Mã dịch vụ sự nghiệp công: DVKHCN.TT.15
Phần II. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức lao động
Đơn vị tính: 01
cổng thông tin
STT
|
Định mức lao
động
|
Định mức (công)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
Định mức công của lao động có chuyên môn
|
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 2/9
|
12,21
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 3/9
|
17,69
|
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp (quản lý,
chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) (tương đương 15% định mức lao động
trực tiếp)
|
|
|
|
Trung học phổ thông trở lên
|
4,485
|
|
2. Định mức máy móc, thiết bị
Đơn vị tính:
01 cổng thông tin
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ
thuật cơ bản
|
Định mức máy
móc thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Máy tính thông dụng
|
239,2 (~29,9 ca)
|
2
|
Máy in
|
Máy in 2 mặt
|
0,24 (~0,03 ca)
|
3. Định mức vật tư
Đơn vị tính: 01
cổng thông tin
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu
hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
A4
|
0,15
|
|
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
Theo máy in
|
0,05
|
|
|
Ghi chú: Tham chiếu điểm b khoản 1 Mục 7 Chương
I Phần B Mục lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN: áp dụng 100%
định mức lao động, vật tư, máy móc, thiết bị.
PHỤ LỤC VI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT DỊCH VỤ TỔ CHỨC TRIỂN LÃM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, HỘI CHỢ CÔNG NGHỆ VÀ
THIẾT BỊ
(Kèm theo Quyết định số 03/2025/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Yên)
Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định mức hao phí
về lao động, máy móc thiết bị, vật tư thực hiện dịch vụ tổ chức triển lãm khoa học
và công nghệ, hội chợ công nghệ và thiết bị.
A. TỔ CHỨC TRIỂN LÃM THÀNH TỰU KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
Phần I. Thông tin về định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Thông tin chung: Tổ chức triển lãm thành
tựu khoa học và công nghệ.
2. Mã dịch vụ sự nghiệp công: DVKHCN.TT.16
Phần II. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức lao động
Đơn vị tính: 01 sự
kiện
STT
|
Định mức lao
động
|
Định mức (công)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
Định mức công của lao động có chuyên môn
|
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 3/9
|
33,19
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 5/9
|
45,53
|
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp (quản lý,
chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) (tương đương 15% định mức lao động
trực tiếp)
|
|
|
|
Trung học phổ thông trở lên
|
11,808
|
|
2. Định mức máy móc, thiết bị
Đơn vị tính:
01 sự kiện
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ
thuật cơ bản
|
Định mức máy
móc thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Máy tính thông dụng
|
629,76 (~78,72 ca)
|
2
|
Máy in
|
Máy in 2 mặt
|
5,2 (~0,65 ca)
|
3. Định mức vật tư
Đơn vị tính: 01 sự
kiện
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu
hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
A4
|
3,15
|
|
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
Theo máy in
|
1,05
|
|
|
Ghi chú:
- Tham chiếu điểm b khoản 1 Mục 5 Chương 1 Phần
B Mục lục ban hành kèm theo Thông tư 06/2022/TT-BKHCN ngày 31/5/2022 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ: áp dụng 100% định mức lao động, vật tư, máy
móc, thiết bị.
- Bảng định mức trên được áp dụng cho 01 sự kiện
với quy mô là 50 gian hàng. Nếu tăng/giảm 25 gian hàng thì định mức (vật liệu,
nhân công, máy sử dụng) được nhân với hệ số tăng/giảm là 1,05/0,95.
- Trường hợp nếu số gian hàng tăng giảm với bước
nhảy khác 25 thì định mức (vật liệu, nhân công, máy sử dụng) được nhân với hệ
số tăng/giảm theo công thức nội suy 2 chiều sau:
A = a1 + (a2- a1)
x (B - b1) : (b2-b1)
Trong đó:
A: Hệ số các thành phần hao phí (vật liệu, nhân
công, máy sử dụng) tương ứng với số gian hàng B
B: Số gian hàng cần xác định hệ số
b1: Số gian hàng tại cận dưới liền kề với gian
hàng B
b2: Số gian hàng tại cận trên liền kề với gian
hàng B
a1: Định mức các thành phần hao phí tại cận dưới
b1
a2: Định mức các thành phần hao phí tại cận trên
b2
B. TỔ CHỨC TRIỂN LÃM HÌNH ẢNH THÀNH TỰU KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
Phần I. Thông tin về định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Thông tin chung: Tổ chức triển lãm hình
ảnh thành tựu khoa học và công nghệ.
2. Mã dịch vụ sự nghiệp công: DVKHCN.TT.17
Phần II. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức lao động
Đơn vị tính: 01 sự
kiện
STT
|
Định mức lao
động
|
Định mức
(công)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
Định mức công của lao động có chuyên môn
|
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 3/9
|
11,63
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 5/9
|
43,34
|
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp (quản lý,
chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) (tương đương 15% định mức lao động
trực tiếp)
|
|
|
|
Trung học phổ thông trở lên
|
8,2455
|
|
2. Định mức máy móc, thiết bị
Đơn vị tính: 01 sự
kiện
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ
thuật cơ bản
|
Định mức máy
móc thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Máy tính thông dụng
|
431,68 (~53,96 ca)
|
2
|
Máy in
|
Máy in 2 mặt
|
2,88 (~0,36 ca)
|
3. Định mức vật tư
Đơn vị tính: 01 sự
kiện
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu
hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
A4
|
1,74
|
|
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
Theo máy in
|
0,58
|
|
|
Ghi chú:
- Tham chiếu điểm b khoản 2 Mục 5 Chương I Phần
B Mục lục han hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN: áp dụng 100% định mức
lao động, vật tư, máy móc, thiết bị.
- Bảng định mức trên được áp dụng cho 01 sự kiện
với quy mô là 100 poster. Nếu tăng/giảm 25 poster thì định mức (Vật liệu, nhân công,
máy sử dụng) được nhân với hệ số tăng/giảm là 1,05/ 0,95.
- Trường hợp nếu số poster tăng giảm với bước
nhảy khác 25 thì định mức (vật liệu, nhân công, máy sử dụng) được nhân với hệ
số tăng/giảm theo công thức nội suy 2 chiều sau:
A = a1 + (a2 - a1)
x (B - b1) : (b2 - b1)
Trong đó:
A: Hệ số các thành phần hao phí (vật liệu, nhân
công, máy sử dụng) tương ứng với số poster B
B: Số poster cần xác định hệ số
b1: Số poster tại cận dưới liền kề với poster B
b2: Số poster tại cận trên liền kề với poster B
a1: Định mức các thành phần hao phí tại cận dưới
b1
a2: Định mức các thành phần hao phí tại cận trên
b2
C. TỔ CHỨC HỘI CHỢ CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ
(TECHMART)
Phần I. Thông tin về định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Thông tin chung: Tổ chức hội chợ công
nghệ và thiết bị (Techmart).
2. Mã dịch vụ sự nghiệp công: DVKHCN.TT.18
Phần II. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức lao động
Đơn vị tính: 01 sự
kiện
STT
|
Định mức lao
động
|
Định mức (công)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
Định mức công của lao động có chuyên môn
|
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 3/9
|
162,39
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 5/9
|
116,72
|
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp (quản lý,
chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) (tương đương 15% định mức lao động
trực tiếp)
|
|
|
|
Trung học phổ thông trở lên
|
41,867
|
|
2. Định mức máy móc, thiết bị
Đơn vị tính: 01 sự
kiện
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ
thuật cơ bản
|
Định mức máy
móc thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Máy tính thông dụng
|
2.220,8 (~277,6
ca)
|
2
|
Máy in
|
Máy in 2 mặt
|
98,88 (~12,36 ca)
|
3. Định mức vật tư
Đơn vị tính: 01 sự
kiện
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu
hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
A4
|
59,1
|
|
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
Theo máy in
|
19,7
|
|
|
Ghi chú: Tham chiếu điểm b khoản 3 Mục 5 Chương
I Phần B Mục lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN: áp dụng 100%
định mức lao động, vật tư, máy móc, thiết bị.
- Bảng định mức trên được áp dụng cho 01 sự kiện
với quy mô là 250 gian hàng. Nếu tăng/ giảm 50 gian hàng thì định mức (Vật
liệu, nhân công, máy sử dụng) được nhân với hệ số tăng/ giảm là 1,1/ 0,9.
- Trường hợp nếu số gian hàng tăng giảm với bước
nhảy khác 50 thì định mức (Vật liệu, nhân công, máy sử dụng) được nhân với hệ
số tăng/ giảm theo công thức nội suy 2 chiều sau: A = a1 + (a2 -
a1) x (B -b1) : (b2 - b1)
Trong đó:
A: Hệ số các thành phần hao phí (vật liệu, nhân
công, máy sử dụng) tương ứng với số gian hàng B
B: Số gian hàng cần xác định hệ số
b1: Số gian hàng tại cận dưới liền kề với gian
hàng B
b2: Số gian hàng tại cận trên liền kề với gian
hàng B
a1: Định mức các thành phần hao phí tại cận dưới
b1
a2: Định mức các thành phần hao phí tại cận trên
b2
PHỤ LỤC VII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT DỊCH VỤ ĐIỀU TRA THỐNG KÊ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 03/2025/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định mức hao
phí về lao động, máy móc thiết bị, vật tư thực hiện dịch vụ điều tra thống kê
khoa học và công nghệ.
Phần I. Thông tin về định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Thông tin chung: Điều tra thống kê khoa
học và công nghệ.
2. Mã dịch vụ sự nghiệp công: DVKHCN.TT.19
Phần II. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức lao động
Đơn vị tính: 01
cuộc điều tra
STT
|
Định mức lao
động
|
Định mức
(công)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
Định mức công của lao động có chuyên môn
|
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 3/9
|
342,3
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 5/9
|
658,9
|
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp (quản lý,
chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) (tương đương 15% định mức lao động
trực tiếp)
|
|
|
|
Trung học phổ thông trở lên
|
150,18
|
|
2. Định mức máy móc, thiết bị
Đơn vị tính: 01
cuộc điều tra
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ
thuật cơ bản
|
Định mức máy
móc thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Máy tính thông dụng
|
6.872,2 (~853,4
ca)
|
2
|
Máy in
|
Máy in 2 mặt
|
68 (~8,5 ca)
|
3. Định mức vật tư
Đơn vị tính:
01 cuộc điều tra
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu
hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
A4
|
40,8
|
|
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
Theo máy in
|
13,6
|
|
|
Ghi chú: Tham chiếu điểm b khoản 1 Chương II
Phần B Mục lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN: áp dụng 100%
định mức lao động, vật tư, máy móc, thiết bị.
PHỤ LỤC VIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT DỊCH VỤ HOẠT ĐỘNG NGHIỆP VỤ THỐNG KÊ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 03/2025/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Yên)
Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định mức hao
phí về lao động, máy móc thiết bị, vật tư thực hiện dịch vụ hoạt động nghiệp vụ
thống kê khoa học và công nghệ.
Phần I. Thông tin về định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Thông tin chung: Hoạt động nghiệp vụ
thống kê khoa học và công nghệ.
2. Mã dịch vụ sự nghiệp công: DVKHCN.TT.20
Phần II. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức lao động
Đơn vị tính: 01 báo
cáo
STT
|
Định mức lao
động
|
Định mức (công)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
Định mức công của lao động có chuyên môn
|
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 3/9
|
20,75
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 6/9
|
31
|
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp (quản lý,
chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) (tương đương 15% định mức lao động
trực tiếp)
|
|
|
|
Trung học phổ thông trở lên
|
7,7625
|
|
2. Định mức máy móc, thiết bị
Đơn vị tính: 01 báo
cáo
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ
thuật cơ bản
|
Định mức máy
móc thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Máy tính thông dụng
|
334 (~41,75 ca)
|
2
|
Máy in
|
Máy in 2 mặt
|
17,68 (~2,21 ca)
|
3. Định mức vật tư
Đơn vị tính:
01 báo cáo
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu
hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
A4
|
10,5
|
|
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
Theo máy in
|
3,5
|
|
|
Ghi chú: Tham chiếu điểm b khoản 2.1 Chương II
Phần B Mục lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN: áp dụng 100%
định mức lao động, vật tư, máy móc, thiết bị,
PHỤ LỤC IX
ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT DỊCH VỤ TRA CỨU VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 03/2025/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Yên)
Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định mức hao
phí về lao động, máy móc thiết bị, vật tư thực hiện dịch vụ tra cứu và cung cấp
thông tin khoa học và công nghệ.
A. TRA CỨU TÀI LIỆU ĐIỆN TỬ
Phần I. Thông tin về định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Thông tin chung: Tra cứu tài liệu điện tử.
2. Mã dịch vụ sự nghiệp công: DVKHCN.TT.21
Phần II. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức lao động
Đơn vị tính: 01
phiếu trả lời
STT
|
Định mức lao
động
|
Định mức (công)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
Định mức công của lao động có chuyên môn
|
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 3/9
|
1,1873
|
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp (quản lý,
chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) (tương đương 15% đinh mức lao động
trực tiếp)
|
|
|
|
Trung học phổ thông trở lên
|
0,1781
|
|
2. Định mức máy móc, thiết bị
Đơn vị tính: 01
phiếu trả lời
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ
thuật cơ bản
|
Định mức máy
móc thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Máy tính thông dụng
|
9,192 (~1,1490 ca)
|
2
|
Máy in
|
Máy in 2 mặt
|
0,044 (~0,0055 ca)
|
3. Định mức vật tư
Đơn vị tính:
01 phiếu trả lời
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu
hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
A4
|
0,0006
|
|
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
Theo máy in
|
0,0055
|
|
|
Ghi chú: Tham chiếu điểm b khoản 1 Mục 1 Chương
III Phần B Mục lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN: áp dụng 100%
định mức lao động, vật tư, máy móc, thiết bị.
B. TRA CỨU THÔNG TIN VỀ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
Phần I. Thông tin về định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Thông tin chung: Tra cứu thông tin về
nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
2. Mã dịch vụ sự nghiệp công: DVKHCN.TT.22
Phần II. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức lao động
Đơn vị tính: 01
phiếu trả lời
STT
|
Định mức lao
động
|
Định mức (công)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
Định mức công của lao động có chuyên môn
|
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 3/9
|
0,5064
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 5/9
|
0,1176
|
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp (quản lý,
chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) (tương đương 15% đinh mức lao động
trực tiếp)
|
|
|
|
Trung học phổ thông trở lên
|
0,0936
|
|
2. Định mức máy móc, thiết bị
Đơn vị tính:
01 phiếu trả lời
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ
thuật cơ bản
|
Định mức máy
móc thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Máy tính thông dụng
|
4,9136 (~0,6142
ca)
|
2
|
Máy in
|
Máy in 2 mặt
|
0,032 (~0,004 ca)
|
3. Định mức vật tư
Đơn vị tính:
01 phiếu trả lời
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu
hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
A4
|
0,018
|
|
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
Theo máy in
|
0,006
|
|
|
Ghi chú: Tham chiếu điểm b khoản 2 Chương Phần B
Mục lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN: áp dụng 100% định mức
lao động, vật tư, máy móc, thiết bị.
PHỤ LỤC X
ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT DỊCH VỤ LƯU GIỮ, BẢO QUẢN TÀI LIỆU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 03/2025/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Yên)
Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định mức hao
phí về lao động, máy móc thiết bị, vật tư thực hiện dịch vụ lưu giữ, bảo quản
tài liệu khoa học và công nghệ.
Phần I. Thông tin về định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Thông tin chung: Lưu giữ, bảo quản tài
liệu khoa học và công nghệ.
2. Mã dịch vụ sự nghiệp công: DVKHCN.TT.23
Phần II. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức lao động
Đơn vị tính: 100
tài liệu
STT
|
Định mức lao
động
|
Định mức
(công)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
Định mức công của lao động có chuyên môn
|
|
|
-
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 3/9
|
0,13
|
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp (quản lý,
chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) (tương đương 15% định mức lao động
trực tiếp)
|
|
|
|
Trung học phổ thông trở lên
|
0,0195
|
|
2. Định mức máy móc, thiết bị
Đơn vị tính: 100
tài liệu
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ
thuật cơ bản
|
Định mức máy
móc thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy hút bụi
|
Hút bụi khô; công suất < 3.000 W
|
1,01 (~0,13 ca)
|
3. Định mức vật tư
Đơn vị tính: 100
tài liệu
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu
hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Giẻ lau
|
Kg
|
Lau được bụi mịn
|
0,07
|
|
|
Ghi chú: Tham chiếu điểm b khoản 2 Mục 3 Chương
III Phần B Mục lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN ngày
31/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ: áp dụng 100% định mức lao
động, vật tư, máy móc, thiết bị.