TT
|
Danh mục dự án
|
Nhóm dự án A/B/C
|
Mã dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư ban đầu
|
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn NSĐP)
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2022
|
Kế hoạch vốn trước khi điều chỉnh
|
Kế hoạch năm 2023 điều chỉnh (tăng/giảm)
|
Kế hoạch vốn năm 2023 sau điều chỉnh
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban
hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSĐP
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Ngân sách địa phương
|
Cân đối NSĐP
|
Sử dụng đất
|
XSKT
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022
|
Thu vượt tiền sử dụng đất qua các năm
|
Nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố
năm 2022
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
20.418.740
|
6.821.053
|
5.590.815
|
4.657.673
|
2.208.081
|
1.901.315
|
(243.040)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
(243.040)
|
0
|
1.658.275
|
A
|
Vốn chuẩn bị đầu tư, vốn quy hoạch
|
|
|
|
|
|
21.455
|
21.455
|
21.424
|
909
|
909
|
1.480
|
(1.320)
|
(1.320)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
160
|
I
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
|
20.944
|
20.944
|
20.944
|
909
|
909
|
1.000
|
(840)
|
(840)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
160
|
1
|
Điều
chỉnh tổng thể đồ án Quy hoạch chung thành phố Cần Thơ đến năm 2030, tầm nhìn
đến năm 2050
|
|
7901494
|
TP. Cần Thơ
|
2021- 2023
|
1167/QĐ- UBND ngày 01/5/2021
|
20.944
|
20.944
|
20.944
|
909
|
909
|
1.000
|
(840)
|
(840)
|
|
|
|
|
|
160
|
II
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
69
|
69
|
60
|
0
|
0
|
60
|
(60)
|
(60)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Thiết
bị đào tạo tối thiểu đáp ứng nhu cầu đào tạo nghề Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ
thuật Cần Thơ
|
|
7945888
|
Ninh Kiều
|
2022- 2023
|
3729/QĐ- UBND ngày 06/12/2021
|
69
|
69
|
60
|
|
|
60
|
(60)
|
(60)
|
|
|
|
|
|
0
|
III
|
Văn phòng Thành ủy
|
|
|
|
|
|
442
|
442
|
420
|
0
|
0
|
420
|
(420)
|
(420)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Ứng
dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Đảng thành phố Cần Thơ
giai đoạn 2021-2025
|
|
|
Ninh Kiều
|
2022- 2023
|
1563/UBND- XDĐT ngày 08/4/2022; 3765/QĐ-
UBND ngày 01/11/2022
|
442
|
442
|
420
|
|
|
420
|
(420)
|
(420)
|
|
|
|
|
|
0
|
B
|
Vốn thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
20.397.285
|
6.799.598
|
5.569.391
|
4.656.764
|
2.207.172
|
1.899.835
|
(241.720)
|
1.320
|
0
|
0
|
0
|
(243.040)
|
0
|
1.658.115
|
I
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố
|
|
|
|
|
|
12.758.926
|
2.556.589
|
2.249.147
|
1.044.315
|
411.224
|
1.197.226
|
(299.200)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
(299.200)
|
0
|
898.026
|
1
|
Đường
Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Lê Hồng Phong đến Quốc lộ 91B, giai đoạn
1: Đoạn từ nút giao thông đường Võ Văn Kiệt đến Km1+675
|
B
|
7619462
|
Bình Thủy
|
2018- 2023
|
2863/QĐ- UBND 30/10/2017; 3183/QĐ- UBND
06/12/2017; 3029/QĐ- UBND 01/11/2021
|
137.185
|
37.185
|
11.835
|
80.350
|
25.350
|
11.835
|
(11.835)
|
(11.835)
|
|
|
|
|
|
0
|
2
|
Trường
Chính trị thành phố Cần Thơ
|
B
|
7008114
|
Ninh Kiều
|
2016 - 2023
|
1187/QĐ- UBND ngày 20/4/2015; 2413/QĐ-
UBND ngày 10/10/2019; 80/QĐ-UBND ngày 14/01/2021; 144/QĐ- UBND ngày
18/01/2022; 793/QĐ- UBND ngày 27/3/2023
|
170.482
|
170.482
|
9.500
|
140.007
|
140.007
|
0
|
1.690
|
1.690
|
|
|
|
|
|
1.690
|
3
|
Cải
tạo, sửa chữa khu vực tầng hầm và hội trường lớn UBND thành phố
|
C
|
7919715
|
Ninh Kiều
|
2021- 2023
|
300/QĐ-SXD ngày 31/12/2021; 141/QĐ-SXD
ngày 17/6/2022; 374/QĐ-SXD ngày 30/12/2022
|
945
|
945
|
880
|
288
|
288
|
0
|
178
|
178
|
|
|
|
|
|
178
|
4
|
Sửa
chữa, cải tạo trụ sở làm việc tại số 01 đường Quang Trung, phường Tân An, quận
Ninh Kiều
|
C
|
7885992
|
Ninh Kiều
|
2022- 2024
|
1568/QĐ- UBND ngày 07/7/2023
|
32.293
|
32.293
|
32.083
|
300
|
300
|
0
|
900
|
900
|
|
|
|
|
|
900
|
5
|
Đường
tỉnh 920 (đoạn qua Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn)
|
C
|
7754995
|
Ô Môn
|
2021- 2023
|
2533/QĐ- UBND ngày 11/11/2020; 3953/QĐ-
UBND ngày 23/11/2022
|
45.181
|
45.181
|
45.181
|
41.987
|
41.987
|
500
|
2.694
|
2.694
|
|
|
|
|
|
3.194
|
6
|
Trung
tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ thành phố Cần Thơ
|
B
|
7435684
|
Ninh Kiều
|
2016 - 2020
|
3243/QĐ- UBND ngày 30/10/2015; 1974/QĐ-
UBND ngày 25/8/2023 (QT)
|
125.536
|
125.536
|
790
|
125.390
|
125.390
|
0
|
321
|
321
|
|
|
|
|
|
321
|
7
|
Đường
tỉnh 918, thành phố Cần Thơ (Xây dựng và nâng cấp giai đoạn 1 từ điểm giao giữa
Đường tỉnh 918 với Đường tỉnh 923 đến cầu Lộ Bức)
|
B
|
7840643
|
Bình Thủy - Phong Điền
|
2020- 2023
|
2184/QĐ- UBND ngày 09/10/2020; 2735/QĐ-
UBND ngày 12/8/2022
|
324.246
|
116.006
|
123.983
|
186.077
|
18.901
|
52.805
|
(35.000)
|
(35.000)
|
|
|
|
|
|
17.805
|
8
|
Đường
Thắng Lợi 1 (Bờ trái - đoạn từ Ủy ban nhân dân xã Thạnh Lộc đến Sáu Bọng)
|
C
|
7604915
|
Vĩnh Thạnh
|
2018- 2024
|
2858/QĐ- UBND 30/10/2017; 1427/QĐ- UBND
29/4/2022
|
62.728
|
62.728
|
52.769
|
10.250
|
10.250
|
1.400
|
(1.000)
|
(1.000)
|
|
|
|
|
|
400
|
9
|
Kho
lưu trữ chuyên dụng thành phố
|
B
|
7184282
|
Cái Răng
|
2020- 2023
|
1424/QĐ- UBND ngày 15/7/2020
|
68.638
|
68.638
|
67.847
|
30.001
|
30.001
|
30.000
|
(16.400)
|
(16.400)
|
|
|
|
|
|
13.600
|
10
|
Đường
tỉnh 921: Đoạn tuyến thẳng (điểm đầu giao với tuyến tránh Thốt Nốt - điểm cuối
giao với đường cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng)
|
B
|
7865523
|
Thốt Nốt - Cờ Đỏ
|
2021- 2024
|
1351/QĐ- UBND ngày 28/6/2021
|
871.213
|
263.213
|
262.487
|
213.287
|
2.372
|
25.000
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
|
|
60.000
|
8
|
Xây
dựng và nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 917
|
B
|
7863972
|
Ô Môn - Bình Thủy - Phong Điền
|
2021- 2024
|
3611/QĐ- UBND ngày 01/12/2021
|
996.210
|
435.210
|
443.415
|
200.900
|
900
|
52.686
|
35.952
|
35.952
|
|
|
|
|
|
88.638
|
11
|
Dự
án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1,
dự án thành phần 2 đoạn qua địa bàn thành phố Cần Thơ
|
A
|
7969768
|
VT-CĐ- TL
|
2022- 2026
|
290/QĐ- UBND ngày 09/02/2023
|
9.725.097
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
|
1.000.000
|
(300.000)
|
|
|
|
|
(300.000)
|
|
700.000
|
12
|
Xây
dựng phòng họp và cải tạo sửa chữa Trụ sở Thành ủy, Hội trường Thành ủy
|
C
|
7851365
|
Ninh Kiều
|
2021- 2024
|
1375/QĐ- UBND ngày 28/6/2021
|
49.183
|
49.183
|
48.882
|
13.896
|
13.896
|
23.000
|
(12.500)
|
(12.500)
|
|
|
|
|
|
10.500
|
13
|
Thư
viện thành phố Cần Thơ
|
B
|
7870170
|
Ninh Kiều
|
2023- 2025
|
1321/QĐ- UBND ngày 05/6/2023; 2389/QĐ-
UBND ngày 05/10/2023
|
149.988
|
149.988
|
149.495
|
1.582
|
1.582
|
0
|
800
|
|
|
|
|
800
|
|
800
|
II
|
Công an thành phố
|
|
|
|
|
|
43.779
|
43.779
|
38.340
|
7.868
|
7.868
|
12.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12.000
|
1
|
Bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khu đất quy hoạch xây dựng trụ sở làm việc Công
an huyện Thới Lai (giai đoạn 2) tại xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai, thành phố Cần
Thơ
|
C
|
7004692
|
Thới Lai
|
2020- 2022
|
59/QĐ-STC ngày 22/5/2023 (QT)
|
4.502
|
4.502
|
13
|
4.488
|
4.488
|
0
|
13
|
13
|
|
|
|
|
|
13
|
2
|
Đội
Cảnh sát giao thông số 02 thuộc phòng Cảnh sát giao thông đường bộ của Công
an thành phố Cần Thơ
|
C
|
7004692
|
Ô Môn
|
2022- 2024
|
246/QĐ-SXD ngày 02/12/2021; 274/QĐ-SXD
ngày 17/10/2022
|
14.735
|
14.735
|
14.164
|
3.000
|
3.000
|
6.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
9.000
|
3
|
Xây
dựng nhà tạm giữ Công an quận Ô Môn
|
C
|
7004692
|
Ô Môn
|
2022- 2024
|
3902/QĐ- UBND ngày 14/11/2022
|
24.542
|
24.542
|
24.163
|
380
|
380
|
6.000
|
(3.013)
|
(3.013)
|
|
|
|
|
|
2.987
|
III
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố
|
|
|
|
|
|
181.123
|
181.123
|
94.529
|
148.920
|
148.920
|
18.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18.000
|
|
Bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư Trường Cao đẳng Văn hóa - Nghệ thuật Cần Thơ tại
phường Long Tuyền, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
|
B
|
7712035
|
Bình Thủy
|
2018- 2024
|
2269/QĐ- UBND ngày 31/08/2018; 3952/QĐ- UBND
ngày 17/12/2021; 1459/QĐ- UBND ngày 21/6/2023
|
132.887
|
132.887
|
46.967
|
123.920
|
123.920
|
0
|
1.757
|
|
1.757
|
|
|
|
|
1.757
|
|
Xây
dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư thuộc khu đô thị đường Nguyễn Văn Cừ
(đoạn từ Cái Sơn Hàng Bàng- Đường tỉnh 923)
|
C
|
7864415
|
Ninh Kiều
|
2021- 2023
|
1044/QĐ- UBND ngày 17/5/2021
|
48.236
|
48.236
|
47.562
|
25.000
|
25.000
|
18.000
|
(1.757)
|
|
(1.757)
|
|
|
|
|
16.243
|
IV
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
1.742.867
|
347.517
|
255.200
|
1.441.554
|
175.053
|
5.400
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.400
|
1
|
Bệnh
viện Ung bướu thành phố Cần Thơ quy mô 500 giường
|
A
|
7526068
|
Ninh Kiều
|
2018- 2023
|
223/QĐ- UBND 25/01/2017
|
1.727.942
|
332.592
|
245.000
|
1.427.254
|
160.753
|
5.000
|
(3.600)
|
|
|
(3.600)
|
|
|
|
1.400
|
2
|
Nâng
cấp, sửa chữa Bệnh viện Tâm thần (cơ sở cũ) thành cơ sở 2 - Bệnh viện Mắt -
Răng Hàm Mặt thành phố Cần Thơ
|
C
|
7739387
|
Ninh Kiều
|
2021- 2023
|
163/QĐ-SXD ngày 28/8/2020
|
14.925
|
14.925
|
10.200
|
14.300
|
14.300
|
400
|
3.600
|
|
|
3.600
|
|
|
|
4.000
|
V
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
|
692.631
|
692.631
|
429.060
|
363.571
|
363.571
|
25.000
|
840
|
840
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25.840
|
1
|
Trung
tâm Văn hóa - Thể thao Ninh Kiều
|
B
|
7772903
|
Ninh Kiều
|
2020- 2023
|
2626/QĐ- UBND ngày 30/10/2019; 2490/QĐ-
UBND ngày 06/10/2021
|
692.631
|
692.631
|
429.060
|
363.571
|
363.571
|
25.000
|
840
|
840
|
|
|
|
|
|
25.840
|
VI
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
4.140.034
|
2.140.034
|
1.693.277
|
1.336.325
|
786.325
|
473.609
|
40.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
40.000
|
0
|
513.609
|
1
|
Cầu
Tây Đô, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ
|
B
|
7861307
|
Phong Điền
|
2021- 2024
|
1125/QĐ- UBND ngày 26/5/2021
|
208.045
|
208.045
|
207.322
|
130.000
|
130.000
|
30.000
|
40.000
|
|
|
|
|
40.000
|
|
70.000
|
2
|
Đường
vành đai phía Tây thành phố Cần Thơ (nối Quốc lộ 91 với Quốc lộ 61C)
|
A
|
7863251
|
Ô Môn - Bình Thủy - Phong Điền - Ninh Kiều
- Cái Răng
|
2021- 2026
|
3543/QĐ- UBND ngày 26//11/2021
|
3.837.742
|
1.837.742
|
1.392.000
|
1.195.775
|
645.775
|
413.609
|
14.500
|
12.000
|
|
|
2.500
|
|
|
428.109
|
3
|
Trạm
dừng, nhà chờ xe buýt: 501 điểm dừng đón trả khách hiện đại
|
C
|
7864623
|
TP. Cần Thơ
|
2022- 2024
|
1215/QĐ- UBND ngày 05/04/2022
|
24.304
|
24.304
|
24.690
|
4.000
|
4.000
|
15.000
|
(6.500)
|
(6.500)
|
|
|
|
|
|
8.500
|
4
|
Trung
tâm Quản lý giao thông đô thị trực thuộc Sở Giao thông vận tải
|
C
|
7864599
|
Bình Thủy
|
2022- 2023
|
3242/QĐ- UBND ngày 10/11/2021
|
19.995
|
19.995
|
19.815
|
6.000
|
6.000
|
12.000
|
(5.500)
|
(5.500)
|
|
|
|
|
|
6.500
|
5
|
Đầu
tư hệ thống quản lý giao thông thông minh (ITS) thành phố Cần Thơ giai đoạn 1
(Triển khai các hạng mục như Tủ tín hiệu, đèn tín hiệu, Camera quan sát (CCTV),
Hệ thống dò xe (VDS) và Trung tâm điều khiển)
|
C
|
|
TP. Cần Thơ
|
2023- 2025
|
1336/QĐ- UBND ngày 06/6/2023
|
49.948
|
49.948
|
49.450
|
550
|
550
|
3.000
|
(2.500)
|
|
|
|
(2.500)
|
|
|
500
|
VII
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
|
|
|
|
479.347
|
479.347
|
456.000
|
302.000
|
302.000
|
60.000
|
65.000
|
1.418
|
0
|
37.000
|
0
|
16.160
|
10.422
|
125.000
|
1
|
Dự
án xây dựng và nâng cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh
|
B
|
7855023
|
Vĩnh Thạnh
|
2021- 2024
|
3076/QĐ- UBND ngày 30/12/2020
|
119.697
|
119.697
|
114.000
|
75.500
|
75.500
|
15.000
|
12.000
|
1.418
|
|
|
|
10.582
|
|
27.000
|
2
|
Dự
án xây dựng và nâng cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Phong Điền
|
B
|
7855024
|
Phong Điền
|
2021- 2024
|
3075/QĐ- UBND ngày 30/12/2020
|
119.801
|
119.801
|
114.000
|
75.500
|
75.500
|
15.000
|
18.000
|
|
|
2.000
|
|
5.578
|
10.422
|
33.000
|
3
|
Dự
án xây dựng và nâng cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Thới Lai
|
B
|
7855025
|
Thới Lai
|
2021- 2024
|
3078/QĐ- UBND ngày 30/12/2020
|
119.881
|
119.881
|
114.000
|
75.500
|
75.500
|
15.000
|
16.500
|
|
|
16.500
|
|
|
|
31.500
|
4
|
Dự
án xây dựng và nâng cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Cờ Đỏ
|
B
|
7855026
|
Cờ Đỏ
|
2021- 2024
|
3077/QĐ- UBND ngày 30/12/2020
|
119.968
|
119.968
|
114.000
|
75.500
|
75.500
|
15.000
|
18.500
|
|
|
18.500
|
|
|
|
33.500
|
VIII
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
|
|
|
|
|
173.603
|
173.603
|
172.599
|
10.311
|
10.311
|
23.600
|
(11.360)
|
(938)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
(10.422)
|
12.240
|
1
|
Thư
viện thành phố Cần Thơ
|
B
|
7870170
|
Ninh Kiều
|
2023- 2025
|
1321/QĐ- UBND ngày 05/06/2023; 2389/QĐ-
UBND ngày 05/10/2023
|
149.988
|
149.988
|
149.495
|
1.582
|
1.582
|
10.500
|
(10.422)
|
|
|
|
|
|
(10.422)
|
78
|
2
|
Xây
dựng trụ sở và trang bị hệ thống phần mềm ứng dụng du lịch thông minh cho
Trung tâm Phát triển Du lịch thành phố Cần Thơ
|
C
|
7870169
|
Ninh Kiều
|
2022- 2023
|
296/QĐ-SXD ngày 28/12/2021
|
10.713
|
10.713
|
10.590
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
(996)
|
(996)
|
|
|
|
|
|
4.004
|
3
|
Sửa
chữa, nâng cấp nhà ở vận động viên Khu liên hợp thể dục thể thao thành phố Cần
Thơ
|
C
|
7944627
|
Ninh Kiều
|
2022- 2024
|
303/QĐ-SXD ngày 04/11/2022
|
4.923
|
4.923
|
4.809
|
190
|
190
|
4.600
|
(428)
|
(428)
|
|
|
|
|
|
4.172
|
4
|
Sửa
chữa, nâng cấp Trung t âm Văn hóa thành phố Cần Thơ
|
C
|
7871706
|
Ninh Kiều
|
2022- 2023
|
297/QĐ-SXD ngày 29/12/2021
|
7.979
|
7.979
|
7.705
|
3.539
|
3.539
|
3.500
|
486
|
486
|
|
|
|
|
|
3.986
|
IX
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
184.975
|
184.975
|
181.239
|
1.900
|
1.900
|
85.000
|
(37.000)
|
0
|
0
|
(37.000)
|
0
|
0
|
0
|
48.000
|
1
|
Trường
THPT Chuyên Lý Tự Trọng
|
B
|
7861066
|
Cái Răng
|
2021- 2024
|
147/QĐ- UBND ngày 18/01/2022
|
79.992
|
79.992
|
79.383
|
750
|
750
|
30.000
|
(10.000)
|
|
|
(10.000)
|
|
|
|
20.000
|
2
|
Trường
THCS và THPT Tân Lộc
|
C
|
7861067
|
Thốt Nốt
|
2021- 2023
|
691/QĐ- UBND ngày 15/02/2022
|
39.995
|
39.995
|
39.588
|
500
|
500
|
20.000
|
(9.000)
|
|
|
(9.000)
|
|
|
|
11.000
|
3
|
Trường
Phổ thông Dân tộc nội trú
|
C
|
7861068
|
Ô Môn
|
2021- 2023
|
21/QĐ-UBND ngày 06/01/2022
|
24.989
|
24.989
|
24.680
|
250
|
250
|
15.000
|
(9.000)
|
|
|
(9.000)
|
|
|
|
6.000
|
4
|
Trường
THCS và THPT Thới Thuận
|
C
|
7861065
|
Thốt Nốt
|
2021- 2023
|
4278/QĐ- UBND ngày 31/12/2021
|
39.999
|
39.999
|
37.588
|
400
|
400
|
20.000
|
(9.000)
|
|
|
(9.000)
|
|
|
|
11.000
|