ỦY
BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 739/QĐ-UBND
|
Phú
Nhuận, ngày 05 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 06 năm 2015; Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với
các cấp ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 5678/QĐ-UBND
ngày 10/12/2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019; Nghị quyết số 18/NQ HĐND ngày
14/12/2018 của Hội đồng nhân dân Quận khóa X, tại kỳ họp thứ 07 về dự toán và
phân bổ ngân sách quận năm 2019; Quyết định số 1570/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của
Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm
2019; Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 16/09/2019 của Ủy ban nhân dân quận Phú
Nhuận về việc điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2019; Quyết định số
1590/QĐ-UBND ngày 18/12/ 2018 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao nhiệm
vụ thu - chi ngân sách phường năm 2019; Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày
16/7/2019 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về việc điều chỉnh giao nhiệm vụ
thu - chi ngân sách phường năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách
năm 2019 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan
thuộc quận tổ chức thực hiện quyết định này./.
Nơi nhận:
- UBND Thành phố;
- Thường trực Quận ủy;
- Thường trực HĐND Quận;
- Thường trực UBND Quận;
- Văn phòng Quận ủy;
- Các phòng ban thuộc UBND Quận;
- Cơ quan của các đoàn the Quận;
- UBND các phường thuộc Quận;
- Lưu: Phòng TC-KH (TH).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
|
Biểu số 96/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2019
ĐVT: đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN NĂM 2019
|
QUYẾT
TOÁN NĂM 2019
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối
|
|
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG
NGUỒN THU NSĐP
|
735.408.000.000
|
868.864.641.617
|
198.699.641.617
|
118.15%
|
1
|
Thu ngân sách huyện hưởng theo
phân
|
420.368.000.000
|
398.625.889.805
|
-21.742.110.195
|
94.83%
|
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng
100%
|
63.968.000.000
|
80.572.998.453
|
16.604.998.453
|
125.96%
|
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách
huyện hưởng theo tỷ lệ
|
356.400.000.000
|
318.052.891.352
|
-38.347.108.648
|
89.24%
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
249.797.000.000
|
276.410.494.000
|
26.613.494.000
|
110.65%
|
|
- Bổ sung cân
đối
|
195.341.000.000
|
248.758.000.000
|
53.417.000.000
|
127.35%
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
54.456.000.000
|
27.652.494.000
|
-26.803.506.000
|
|
|
Trong đó: vốn ĐTXD ngoài nước
|
|
|
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn NS năm trước
|
|
86.819.491.007
|
86.819.491.007
|
|
4
|
Thu kết dư ngân sách chuyến sang
|
|
107.008.766.805
|
107.008.766.805
|
|
5
|
Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để
cân đối chi TX
|
65.243.000.000
|
|
|
|
6
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp trả
|
|
|
|
|
B
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
757.127.000.000
|
856.857.513.283
|
99.730.513.283
|
113.17%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
755.784.000.000
|
789.707.610.481
|
33.923.610.481
|
104.49%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
21.719.000.000
|
59.183.819.355
|
37.464.819.355
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
734.065.000.000
|
730.523.791.126
|
-3.541.208.874
|
99.52%
|
3
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.343.000.000
|
1.282.260.000
|
-60.740.000
|
95.48%
|
1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
|
1.343.000.000
|
1.282.260.000
|
-60.740.000
|
95.48%
|
2
|
Chi chương trình, mục tiêu
|
|
|
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn NS sang năm sau
|
|
65.867.642.802
|
65.867.642.802
|
|
C
|
KẾT DƯ NSĐP
|
|
12.007.128.334
|
12.007.128.334
|
|
Biểu số 97/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN
ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
Đơn vị:
đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Tổng
thu NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Tổng
thu NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Tổng
thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG
SỐ
|
3.754.000.000.000
|
735.408.000.000
|
3.846.183.401.629
|
868.864.641.617
|
102.46%
|
118.15%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC
|
3.754.000.000.000
|
420.368.000.000
|
3.846.183.401.629
|
398.625.889.805
|
102.46%
|
94.83%
|
I
|
Thu từ SXKD trong nước
|
3.754.000.000.000
|
420.368.000.000
|
3.846.183.401.629
|
398.625.889.805
|
102.46%
|
94.83%
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp trung ương
|
|
|
3.935.280.652
|
|
|
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa
phương
|
12.100.000.000
|
|
6.619.868.029
|
|
|
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
153.400.000.000
|
|
208.969.773.294
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
1.984.500.000.000
|
356.400.000.000
|
1.775.257.223.475
|
318.055.249.740
|
89.46%
|
89.24%
|
|
Thuế GTGT
|
1.239.700.000.000
|
223.146.000.000
|
1.127.870.721.061
|
202.592.127.598
|
90.98%
|
90.79%
|
|
Thuế TTĐB
|
4.500.000.000
|
|
4.577.378.917
|
|
101.72%
|
|
|
Thuế TNDN
|
740.300.000.000
|
133.254.000.000
|
642.806.765.109
|
115.460.763.754
|
86.83%
|
86.65%
|
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
2.358.388
|
2.358.388
|
|
|
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
180.000.000.000
|
16.200.000.000
|
223.634.721.695
|
30.307.772.835
|
124.24%
|
187.09%
|
6
|
Thu thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
10.000.000.000
|
10.000.000.000
|
13.864.718.841
|
13.864.718.841
|
138.65%
|
138.65%
|
7
|
Thu thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thu thuế thu nhập cá nhân
|
460.000.000.000
|
|
485.241.350.344
|
|
105.49%
|
|
9
|
Thuế Bảo vệ môi trường
|
800.000.000.000
|
|
970.541.467.937
|
|
121.32%
|
|
10
|
Thu phí, lệ phí
|
45.000.000.000
|
27.373.000.000
|
49.591.566.054
|
29.314.781.891
|
110.20%
|
107.09%
|
|
Thu phí, lệ phí trung ương
|
17.627.000.000
|
|
20.276.784.163
|
|
115.03%
|
|
|
Thu phí, lệ phí quận
|
21.972.000.000
|
21.972.000.000
|
21.293.287.191
|
21.293.287.191
|
96.91%
|
96.91%
|
|
Thu phí, lệ phí xã
|
5.401.000.000
|
5.401.000.000
|
8.021.494.700
|
8.021.494.700
|
148.52%
|
148.52%
|
11
|
Tiền
sử dụng đất
|
10.000.000.000
|
|
9.134.716.397
|
|
91.35%
|
|
|
Thu do cơ quan trung ương quản
lý
|
10.000.000.000
|
|
9.134.716.397
|
|
91.35%
|
|
|
Thu do cơ quan địa phương quản
lý
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
67.000.000.000
|
|
68.510.451.368
|
|
102.25%
|
|
13
|
Thu tiền sử dụng khu vực biển
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu từ bán tài sản nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thu từ tài sản được xác lập quyền
sở hữu của nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở
thuộc SHNN
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
32.000.000.000
|
10.395.000.000
|
30.882.263.543
|
7.083.366.498
|
96.51%
|
68.14%
|
II
|
Thu về dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Phần thu được hưởng thêm qua điều
tiết
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
249.797.000.000
|
|
276.410.494.000
|
|
110.65%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
|
195.341.000.000
|
|
248.758.000.000
|
|
127.35%
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
54.456.000.000
|
|
27.652.494.000
|
|
50.78%
|
D
|
THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH
|
|
|
|
107.008.766.805
|
|
|
E
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC
CHUYỂN SANG
|
|
|
|
86.819.491.007
|
|
|
F
|
THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP TRẢ
|
|
|
|
|
|
|
G
|
NGUỒN CCTL CÒN LẠI ĐỂ CÂN ĐỐI
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
65.243.000.000
|
|
|
|
|
Biểu số 98/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2019
Đơn vị: đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách xã
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách xã
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách xã
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
757.127.000.000
|
601.432.000.000
|
155.695.000.000
|
856.857.513.283
|
679.556.900.962
|
177.372.367.753
|
113.17
|
112.99
|
113.92
|
A
|
CHI CÂN
ĐỐI NSĐP
|
755.784.000.000
|
600.089.000.000
|
155.695.000.000
|
789.707.610.481
|
618.278.502.338
|
171.500.863.575
|
104.49
|
103.03
|
110.15
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
21.719.000.000
|
21.719.000.000
|
|
59.183.819.355
|
59.183.819.355
|
|
272.50
|
272.5
|
|
1
|
Chi đầu tư
cho các dự án
|
21.719.000.000
|
21.719.000.000
|
|
59.183.819.355
|
59.183.819.355
|
|
272.50
|
272.5
|
|
|
Trong đó:
Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
11.924.736.685
|
11.924.736.685
|
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia
theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư
từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư
từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư
và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà
nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo
quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
719.693.000.000
|
563.998.000.000
|
155.695.000.000
|
730.523.791.126
|
559.094.682.983
|
171.500.863.575
|
101.505
|
99.131
|
110.15
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
270.464.000.000
|
270.464.000.000
|
|
268.931.758.911
|
268.875.607.911
|
56.151.000
|
99.43
|
99.41
|
|
2
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
14.372.000.000
|
14.372.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC
|
1.343.000.000
|
1.343.000.000
|
0
|
1.282.260.000
|
1.282.260.000
|
0
|
|
|
|
I
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
1.343.000.000
|
1.343.000.000
|
|
1.282.260.000
|
1.282.260.000
|
|
95.48
|
95.48
|
|
|
(Chi tiết
theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết
theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
65.867.642.802
|
59.996.138.624
|
5.871.504.178
|
|
|
|
Biểu
số 99/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN NĂM
2019
Đơn vị: đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG
CHI
|
740.416.000.000
|
825.691.705.266
|
85.275.705.266
|
111.52
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NS CẤP
DƯỚI
|
138.984.000.000
|
146.134.804.304
|
|
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH
VỰC
|
601.432.000.000
|
619.560.762.338
|
18.128.762.338
|
103.01
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
21.719.000.000
|
59.183.819.355
|
37.464.819.355
|
272.50
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
21.719.000.000
|
59.183.819.355
|
37.464.819.355
|
272.50
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
11.924.736.685
|
11.924.736.685
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
|
1.624.017.008
|
1.624.017.008
|
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
211.051.600
|
|
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
562.911.300
|
562.911.300
|
|
-
|
Chi văn hóa
thông tin
|
|
|
0
|
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
|
|
|
-
|
Chi thể dục thể
thao
|
|
|
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
9.644.640.747
|
9.644.640.747
|
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
33.161.496.015
|
33.161.496.015
|
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
|
2.054.966.000
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
0
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
565.341.000.000
|
553.117.294.165
|
-12.223.705.835
|
97.84
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
270.464.000.000
|
268.875.607.911
|
-1.588.392.089
|
99.41
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
3.000.000.000
|
6.709.855.257
|
3.709.855.257
|
223.66
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
3.000.000.000
|
3.304.100.800
|
304.100.800
|
110.14
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
56.554.000.000
|
53.556.218.999
|
-2.997.781.001
|
94.70
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
3.675.000.000
|
4.238.140.309
|
563.140.309
|
115.32
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
|
|
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
1.707.000.000
|
386.750.000
|
-1.320.250.000
|
22.66
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
57.204.000.000
|
39.064.266.200
|
-18.139.733.800
|
68.29
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
41.964.000.000
|
31.406.526.071
|
-10.557.473.929
|
74.84
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
57.338.000.000
|
71.926.880.739
|
14.588.880.739
|
125.44
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
64.818.000.000
|
65.555.623.647
|
737.623.647
|
101.14
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
5.617.000.000
|
8.093.324.232
|
2.476.324.232
|
144.09
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
14.372.000.000
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
0
|
|
|
|
VII
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
7.259.648.818
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
59.996.138.624
|
|
|
Biểu số 100/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
Đơn vị: đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền định phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1 = 2 + 3
|
2
|
3
|
4=5+6+7+8+9+12
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
13=4/1
|
14=5/2
|
15=6/3
|
|
TỔNG SỐ
|
740.416.000.000
|
21.719.000.000
|
718.697.000.000
|
825.691.705.266
|
59.183.819.355
|
705.229.487.287
|
0
|
0
|
1.282.260.000
|
0
|
1.282.260.000
|
59.996.138.624
|
112
|
272
|
98
|
1
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
587.060.000.000
|
21.719.000.000
|
565.341.000.000
|
615.978.066.333
|
59.183.819.355
|
551.835.034.165
|
0
|
0
|
1.282.260.000
|
0
|
1.282.260.000
|
3.676.952.813
|
105
|
272
|
98
|
1
|
Sự nghiệp
kinh tế
|
100.388.610.000
|
2.076.610.000
|
98.312.000.000
|
80.115.433.018
|
9.644.640.747
|
70.470.792.271
|
|
|
0
|
|
|
|
80
|
464
|
72
|
|
Cty DVCI quận
|
65.481.000.000
|
|
65.481.000.000
|
54.689.169.947
|
0
|
54.689.169.947
|
|
|
|
|
|
|
84
|
|
84
|
|
Ban quản lý
DA
|
3.836.610.000
|
2.076.610.000
|
1.760.000.000
|
9.644.640.747
|
9.644.640.747
|
|
|
|
|
|
|
|
251
|
464
|
0
|
|
Phòng TNMT
|
29.665.000.000
|
|
29.665.000.000
|
15.302.019.000
|
0
|
15.302.019.000
|
|
|
|
|
|
|
52
|
|
52
|
|
Phòng
TNMT
|
1.406.000.000
|
|
1.406.000.000
|
479.603.324
|
0
|
479603.324
|
|
|
|
|
|
|
34
|
|
34
|
2
|
Sự nghiệp
giáo dục
|
282.605.964.500
|
12.141.964.500
|
270.464.000.000
|
282.160.685.895
|
11.924.736.685
|
268.875.607.911
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.360.341.299
|
100
|
98
|
99
|
|
Các khối
giáo dục
|
255.309.857.201
|
12.141.964.500
|
243.167.892.701
|
271.013.485.021
|
11.924.736.685
|
258.093.197.520
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
995.550.816
|
106
|
98
|
106
|
|
MNSC 1
|
4.540.369.275
|
|
4.540.369.275
|
4.335.442.625
|
|
4.292.325.937
|
|
|
|
|
|
43.116.688
|
95
|
|
95
|
|
MNSC 2
|
5.865.898.412
|
1.305.606.000
|
4.560.292.412
|
5.875.820.378
|
1.305.541.500
|
4.570.278.878
|
|
|
|
|
|
0
|
100
|
|
100
|
|
MNSC 3
|
4.203.297.176
|
|
4.203.297.176
|
4.765.235.822
|
|
4.765.235.822
|
|
|
|
|
|
0
|
113
|
|
113
|
|
MNSC 4
|
7.711.001.128
|
|
7.711.001.128
|
7.947.466.664
|
|
7.903.494.532
|
|
|
|
|
|
43.972.132
|
103
|
|
102
|
|
MNSC 5
|
6.290.183.889
|
|
6.290.183.889
|
6.382.772.724
|
|
6.382.772.724
|
|
|
|
|
|
0
|
101
|
|
101
|
|
MNSC 7
|
8.474.277.224
|
|
8.474.277.224
|
8.623.801.000
|
|
8.623.801.000
|
|
|
|
|
|
0
|
102
|
|
102
|
|
MNSC 8
|
6.500.035.505
|
|
6.500.035.505
|
6.201.065.462
|
|
6.192.091.796
|
|
|
|
|
|
8.973.666
|
95
|
|
95
|
|
MNSC 9
|
6.756.564.209
|
49.788.900
|
6.706.775.309
|
6.596.436.852
|
49.788.900
|
6.546.647.952
|
|
|
|
|
|
0
|
98
|
100
|
98
|
|
MNSC 10
|
5.456.746.676
|
|
5.456.746.676
|
8.426.764.597
|
|
8.426.764.597
|
|
|
|
|
|
0
|
154
|
|
154
|
|
MNSC 11
|
4.194.130.332
|
|
4.194.130.332
|
5.195.018.990
|
|
5.194.182.218
|
|
|
|
|
|
836.772
|
124
|
|
124
|
|
MNSC 12
|
5.208.365.544
|
|
5.208.365.544
|
5.348.275.591
|
|
5.348.275.591
|
|
|
|
|
|
0
|
103
|
|
103
|
|
MNSC 14
|
8.338.620.535
|
|
8.338.620.535
|
8.073.753.201
|
|
8.073.753.201
|
|
|
|
|
|
0
|
97
|
|
97
|
|
MNSC 15
|
6.422.499.545
|
|
6.422.499.545
|
6.893.164.000
|
|
6.893.164.000
|
|
|
|
|
|
0
|
107
|
|
107
|
|
MNSC 17
|
4.201.874.436
|
|
4.201.874.436
|
4.527.597.777
|
|
4.506.783.803
|
|
|
|
|
|
20.813.974
|
108
|
|
107
|
|
MG Hương
sen
|
3.319.768.532
|
|
3.319.768.532
|
3.348.311.000
|
|
3.346.343.796
|
|
|
|
|
|
1.967.204
|
101
|
|
101
|
|
Trường TH
Đông ba
|
9.685.626.654
|
|
9.685.626.654
|
9.236.517.953
|
|
9.236.400.618
|
|
|
|
|
|
117.335
|
95
|
|
95
|
|
Trường TH
Cao Bá Quát
|
8.791.842.704
|
|
8.791.842.704
|
10.326.769.980
|
|
10.326.769.980
|
|
|
|
|
|
0
|
117
|
|
117
|
|
Trường TH
Sông Lô
|
6.072.000.620
|
|
6.072.000.620
|
6.876.737.036
|
|
6.876.737.036
|
|
|
|
|
|
0
|
113
|
|
113
|
|
Trường TH
Hồ Văn Huê
|
9.043.215.286
|
|
9.043.215.286
|
9.619.598.723
|
|
9.619.598.723
|
|
|
|
|
|
0
|
106
|
|
106
|
|
Trường TH
Trung Nhất
|
12.413.955.743
|
|
12.413.955.743
|
12.700.065.552
|
|
12.700.065.552
|
|
|
|
|
|
0
|
102
|
|
102
|
|
Trường TH
Lê Đình Chinh
|
4.669.809.333
|
122.453.000
|
4.547.356.333
|
5.563.089.340
|
122.453.000
|
5.440.636.340
|
|
|
|
|
|
0
|
119
|
|
120
|
|
Trường TH
Ng Đ Chính
|
8.895.942.102
|
|
8.895.942.102
|
9.343.973.649
|
|
9.343.973.649
|
|
|
|
|
|
0
|
105
|
|
105
|
|
Trường TH Vạn
Tường
|
3.732.364.314
|
|
3.732.364.314
|
3.761.374.025
|
|
3.750.762.050
|
|
|
|
|
|
10.611.975
|
101
|
|
100
|
|
Trường TH Đặng
Văn Ngữ
|
9.311.783.797
|
|
9.311.783.797
|
10.378.798.751
|
|
10.378.798.751
|
|
|
|
|
|
0
|
111
|
|
111
|
|
Trường TH
Chí Linh
|
4.113.819.087
|
372.000.000
|
3.741.819.087
|
4.185.349.828
|
371.666.700
|
3.800.237.309
|
|
|
|
|
|
13.445.819
|
102
|
|
102
|
|
Trường TH
Phạm N. Thạch
|
5.538.451.235
|
|
5.538.451.235
|
6.525.344.650
|
|
6.525.344.650
|
|
|
|
|
|
0
|
118
|
|
118
|
|
Trường TH Cổ Loa
|
16.905.945.619
|
8.256.000.000
|
8.649.945.619
|
16.841.927.969
|
8.039.170.405
|
8.802.757.564
|
|
|
|
|
|
0
|
100
|
|
102
|
|
Trường THCS
Đào Duy Anh
|
5.997.796.314
|
|
5.997.796.314
|
6.482.147.819
|
|
6.482.147.819
|
|
|
|
|
|
0
|
108
|
|
108
|
|
Trường THCS
Ngô Tất Tố
|
14.866.095.489
|
536.116.600
|
14.329.978.889
|
14.675.672.406
|
536.116.600
|
13.838.304.079
|
|
|
|
|
|
301.251.727
|
99
|
100
|
97
|
|
Trường THCS
Cầu Kiệu
|
10.446.389.912
|
|
10.446.389.912
|
11.253.424.723
|
|
11.253.424.723
|
|
|
|
|
|
0
|
108
|
|
108
|
|
Trường THCS
Trần Huy Liệu
|
9.806.955.111
|
|
9.806.955.111
|
10.210.291.952
|
|
10.210.291.952
|
|
|
|
|
|
0
|
104
|
|
104
|
|
Trường THCS Độc Lập
|
11.759.803.260
|
|
11.759.803.260
|
12.889.964.042
|
|
12.889.964.042
|
|
|
|
|
|
0
|
110
|
|
110
|
|
Trường THCS
Châu Văn Liêm
|
8.556.595.970
|
1.000.000.000
|
7.556.595.970
|
9.386.799.118
|
999.999.988
|
8.386.799.130
|
|
|
|
|
|
0
|
110
|
|
111
|
|
Trường GDCB
Niềm Tin
|
3.731.952.550
|
|
3.731.952.550
|
3.998.481.156
|
|
3.932.442.796
|
|
|
|
|
|
66.038.360
|
107
|
|
105
|
|
Trường Bồi
Dưỡng
|
3.485.879.684
|
500.000.000
|
2.985.879.684
|
4.216.229.666
|
499.999.592
|
3.231.824.910
|
|
|
|
|
|
484.405.164
|
121
|
|
108
|
|
TT Bồi dưỡng CT
|
1.645.000.000
|
|
1.645.000.000
|
1.437.022.927
|
|
1.412.447.835
|
|
|
|
|
|
24.575.092
|
87
|
|
86
|
|
TT
GDNN-GDTX
|
8.891.000.000
|
|
8.891.000.000
|
9.197.556.393
|
|
8.857.341.002
|
|
|
|
|
|
340.215.391
|
|
|
|
|
Đào tạo
khác
|
16.760.107.299
|
|
16.760.107.299
|
512.621.554
|
|
512.621.554
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
3
|
3
|
Khối y tế
|
33.103.009.000
|
563.009.000
|
32.540.000.000
|
34.583.974.476
|
562.911.300
|
33.006.813.404
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.014.249.772
|
104
|
100
|
101
|
|
- Bệnh viện
quận
|
7.603.009.000
|
563.009.000
|
7.040.000.000
|
9.944.446.219
|
562.911.300
|
9.381.534.919
|
|
|
|
|
|
|
131
|
100
|
133
|
|
- TTYT
|
25.500.000.000
|
|
25.500.000.000
|
24.639.528.257
|
0
|
23.625.278.485
|
|
|
|
|
|
1.014.249.772
|
97
|
|
93
|
4
|
SN văn hóa
- TDTT
|
3.675.000.000
|
0
|
3.675.000.000
|
4.757.150.830
|
0
|
4.624.890.309
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
132.260.521
|
129
|
|
126
|
|
Nhà thiếu
nhi
|
1.322.000.000
|
|
1.322.000.000
|
2.349.966.850
|
|
2.326.957.567
|
|
|
|
|
|
23.009.283
|
178
|
|
176
|
|
Trung tâm
VH
|
1.603.000.000
|
|
1.603.000.000
|
1.150.480.730
|
|
1.041.229.492
|
|
|
|
|
|
109.251.238
|
72
|
|
65
|
|
Phòng văn
hóa - Thông tin
|
750.000.000
|
|
750.000.000
|
869.953.250
|
|
869.953.250
|
|
|
|
|
|
|
116
|
|
116
|
|
Phóng Giáo
dục và đào tạo
|
|
|
|
386.750.000
|
|
386.750.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khối
QLNN
|
140.441.055.000
|
2.216.000.000
|
138.225.055.000
|
179.060.472.868
|
33.161.496.015
|
143.668.808.156
|
0
|
0
|
1.282.260.000
|
0
|
1.282.260.000
|
947.908.697
|
127
|
1.496
|
104
|
|
Phòng
LĐ-TB&XH
|
87.178.800.000
|
|
87.178.800.000
|
88.768.314.757
|
|
88.735.226.808
|
|
|
|
|
|
33.087.949
|
102
|
|
102
|
|
+ Quản lý
NN
|
3.054.800.000
|
|
3.054.800.000
|
3.945.545.515
|
|
3.912.457.566
|
|
|
|
|
|
33.087.949
|
129
|
|
128
|
|
+ Sự nghiệp
XH
|
61.453.000.000
|
|
61.453.000.000
|
65.555.623.647
|
|
65.555.623.647
|
|
|
|
|
|
|
107
|
|
107
|
|
+ Kinh phí
mua BHYT, chăm sóc sức khỏe người cao tuổi, chúc thọ, mừng thọ
|
22.671.000.000
|
|
22.671.000.000
|
19.267.145.595
|
|
19.267.145.595
|
|
|
|
|
|
|
85
|
|
85
|
|
Văn phòng
HĐND và UBND quận
|
16.092.844.000
|
|
16.092.844.000
|
41.009.516.591
|
22.843.473.000
|
18.020.898.355
|
|
|
|
|
|
145.145.236
|
255
|
|
112
|
|
Phòng Văn
hóa - TT
|
2.194.396.000
|
|
2.194.396.000
|
2.042.596.094
|
|
1.886.515.868
|
|
|
|
|
|
156.080.226
|
93
|
|
86
|
|
Phòng Quản
lý đô thị
|
10.579.712.000
|
2.216.000.000
|
8.363.712.000
|
11.549.874.228
|
2.114.520.786
|
9.399.562.195
|
|
|
|
|
|
35.791.247
|
109
|
|
112
|
|
Phòng Tài
nguyên - MT
|
3.082.118.000
|
|
3.082.118.000
|
3.417.636.754
|
|
3.174.463.623
|
|
|
|
|
|
243.173.131
|
111
|
|
103
|
|
Thanh tra
|
2.254.211.000
|
|
2.254.211.000
|
2.924.570.046
|
|
2.792.117.403
|
|
|
|
|
|
132.452.643
|
130
|
|
124
|
|
Phòng Nội Vụ
|
5.191.090.000
|
|
5.191.090.000
|
5.411.085.126
|
|
5.322.618.975
|
|
|
|
|
|
88.466.151
|
104
|
|
103
|
|
Phòng Tư
pháp
|
1.988.602.000
|
|
1.988.602.000
|
1.970.651.351
|
|
1.967.012.101
|
|
|
|
|
|
3.639.250
|
99
|
|
99
|
|
Phòng Kinh
tế
|
2.203.165.000
|
|
2.203.165.000
|
2.319.871.599
|
|
2.263.367.813
|
|
|
|
|
|
56.503.786
|
105
|
|
103
|
|
Phòng Giáo
dục và Đào tạo
|
3.602.240.000
|
|
3.602.240.000
|
4.194.947.205
|
|
4.180.366.253
|
|
|
|
|
|
14.580.952
|
116
|
|
116
|
|
Phòng Tài
chính- Kế hoạch
|
3.238.329.160
|
|
3.238.329.160
|
3.341.700.285
|
|
3.329.960.106
|
|
|
|
|
|
11.740.179
|
103
|
|
103
|
|
Phòng Y Tế
|
2.053.413.000
|
|
2.053.413.000
|
3.882.776.000
|
|
2.573.268.053
|
|
|
1.282.260.000
|
|
1.282.260.000
|
27.247.947
|
189
|
|
125
|
|
Khác
|
782.134.840
|
|
782.134.840
|
8.226.932.832
|
8.203.502.229
|
23.430.603
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
6
|
Đoàn
thể
|
10.507.945.000
|
0
|
10.507.945.000
|
13.302.996.639
|
0
|
13.080.841.825
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
222.154.814
|
127
|
|
124
|
|
Ủy ban MTTQ
|
4.541.599.000
|
|
4.541.599.000
|
5.731.499.469
|
|
5.662.533.955
|
|
|
|
|
|
68.965.514
|
126
|
|
125
|
|
Đoàn TNCS
|
2.349.221.000
|
|
2.349.221.000
|
3.075.262.588
|
|
2.968.986.463
|
|
|
|
|
|
106.276.125
|
131
|
|
126
|
|
Hội LHPN
|
2.037.796.000
|
|
2.037.796.000
|
2.817.043.000
|
|
2.808.367.415
|
|
|
|
|
|
8.675.585
|
138
|
|
138
|
|
Hội CCB
|
974.329.000
|
|
974.329.000
|
1.059.191.582
|
|
1.022.359.152
|
|
|
|
|
|
36.832.430
|
109
|
|
105
|
|
Hội Chữ Thập Đỏ
|
605.000.000
|
|
605.000.000
|
620.000.000
|
|
618.594.840
|
|
|
|
|
|
1.405.160
|
102
|
|
102
|
7
|
Chi khác
|
16.338.416.500
|
4.721.416.500
|
11.617.000.000
|
21.997.352.607
|
3.890.034.608
|
18.107.280.289
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
37.710
|
135
|
|
156
|
|
ANQP-TTATXH
|
6.000.000.000
|
|
6.000.000.000
|
10.013.956.057
|
|
10.013.956.057
|
|
|
|
|
|
|
167
|
|
167
|
|
Công an
|
3.000.000.000
|
|
3.000.000.000
|
6.920.906.857
|
211.051.600
|
6.709.855.257
|
|
|
|
|
|
|
231
|
|
224
|
|
Ban CHQS
|
4.625.000.000
|
1.625.000.000
|
3.000.000.000
|
4.928.117.808
|
1.624.017.008
|
3.304.100.800
|
|
|
|
|
|
|
107
|
|
110
|
|
CC Thuế
|
0
|
|
0
|
1.935.432.000
|
|
1.935.432.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kho Bạc
|
0
|
|
0
|
179.200.000
|
|
179.200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đội QLTT
|
0
|
|
0
|
319.800.000
|
|
319.800.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CC Thống kê
|
85.000.000
|
|
85.000.000
|
1.090.338.000
|
|
1.090.338.000
|
|
|
|
|
|
|
1.283
|
|
1.283
|
|
Viện kiểm
sát
|
396.000.000
|
|
396.000.000
|
383.500.000
|
|
383.500.000
|
|
|
|
|
|
|
97
|
|
97
|
|
Tòa án
|
576.000.000
|
|
576.000.000
|
646.100.000
|
|
646.100.000
|
|
|
|
|
|
|
112
|
|
112
|
|
CC Thi hành án
|
342.000.000
|
|
342.000.000
|
437.076.893
|
|
437.076.893
|
|
|
|
|
|
|
128
|
|
128
|
|
Liên đoàn
LĐ
|
0
|
|
0
|
282.300.000
|
|
282.300.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Bồi thường
- GPMB
|
887.286.000
|
|
887.286.000
|
1.034.579.314
|
|
1.034.541.604
|
|
|
|
|
|
37.710
|
|
|
|
|
Bảo hiểm XH
|
0
|
|
0
|
121.633.041
|
|
121.633.041
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các khoản
khác
|
6.427.130.500
|
3.096.416.500
|
3.330.714.000
|
3.718.368.694
|
2.054.966.000
|
1.663.402.694
|
|
|
|
|
|
|
58
|
|
50
|
II
|
CHI TRẢ
NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ
SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
14.372.000.000
|
|
14.372.000.000
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
V
|
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG, CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH MỚI PHÁT SINH
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
138.984.000.000
|
|
138.984.000.000
|
146.134.804.304
|
|
146.134.804.304
|
|
|
|
|
|
|
105
|
|
105
|
VII
|
CHI NỘP
TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
7.259.648.818
|
|
7.259.648.818
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
0
|
|
|
56.319.185.811
|
|
|
|
|
|
|
|
56.319.185.811
|
|
|
|
Biểu số 101/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2019
Đơn vị: đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sách (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư
để thực hiện các CTMT nhiệm
vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=12+13
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
7=9/1
|
8=10/2
|
9=11/3
|
10=12/4
|
11=13/5
|
22=14/6
|
23=15/7
|
24=16/8
|
|
TỔNG SỐ
|
139.993.185.500
|
132.481.949.422
|
7.511.236.078
|
0
|
7.511.236.078
|
0
|
0
|
0
|
146.134.804.304
|
127.753.157.360
|
18.381.646.944
|
0
|
18.381.646.944
|
0
|
0
|
|
104
|
96.4
|
245
|
|
245
|
|
|
|
1
|
UBND Phường 1
|
9.899.196.370
|
9.398.4.17.298
|
500.749.072
|
|
500.749.072
|
|
|
|
9.450.133.586
|
9.030.261.086
|
419.872.500
|
|
419.872.^00
|
|
|
|
95
|
96
|
84
|
|
84
|
|
|
|
2
|
UBND Phường 2
|
8.149.159.347
|
7.648.410.275
|
500.719.072
|
|
500.749.072
|
|
|
|
8.992.223.276
|
7.411.138.875
|
1.581.084.401
|
|
1.581.084.401
|
|
|
|
110
|
97
|
316
|
|
316
|
|
|
|
3
|
UBND Phường 3
|
9.563.909.252
|
9.063.160.180
|
500.749.072
|
|
500.749.072
|
|
|
|
9.678.511.180
|
8.575.217.180
|
1.103.294.000
|
|
1.103.294.000
|
|
|
|
101
|
95
|
220
|
|
220
|
|
|
|
4
|
UBND Phường 4
|
9.992.594.270
|
9.491.845.198
|
500.749.072
|
|
500.749.072
|
|
|
|
9.927.040.948
|
9.382.575.948
|
544.465.000
|
|
544.465.000
|
|
|
|
99
|
99
|
109
|
|
109
|
|
|
|
5
|
UBND Phường 5
|
10.594.746.009
|
10.093.996.937
|
500.749.072
|
|
500.749.072
|
|
|
|
11.063.635.015
|
10.061.384.515
|
1.002.250.500
|
|
1.002.250.500
|
|
|
|
104
|
100
|
100
|
|
200
|
|
|
|
6
|
UBND Phường 7
|
10.643.320.110
|
10.142.571.038
|
500.749.072
|
|
500.749.072
|
|
|
|
11.759.416.599
|
9.900.729.038
|
1.858.6S7.561
|
|
1.858.687.561
|
|
|
|
110
|
98
|
371
|
|
371
|
|
|
|
7
|
UBND Phường 8
|
7.755.367.076
|
7.254.618.604
|
500.749.072
|
|
500.749.072
|
|
|
|
7.998.010.583
|
7.185.637.314
|
812.373.269
|
|
812.373.269
|
|
|
|
103
|
99
|
162
|
|
162
|
|
|
|
8
|
UBND Phường 9
|
8.985.628.727
|
8.484.879.655
|
500.749.072
|
|
500.749.072
|
|
|
|
9.281.604.607
|
8.015.104.369
|
1.266.500.238
|
|
1.266.500.238
|
|
|
|
103
|
94
|
253
|
|
253
|
|
|
|
9
|
UBND Phường 10
|
8.352.375.990
|
7.851.626.918
|
500.749.072
|
|
500.749072
|
|
|
|
9.710.037.236
|
7.712.370.518
|
1.997.716.718
|
|
1.997.716.718
|
|
|
|
116
|
98
|
399
|
|
399
|
|
|
|
10
|
UBND Phường 11
|
8.943.305.887
|
8.442.556.815
|
500.749.072
|
|
500.749.072
|
|
|
|
9.645.817.138
|
8.008.614.815
|
1.637.202.323
|
|
1.637.202.323
|
|
|
|
108
|
95
|
327
|
|
327
|
|
|
|
11
|
UBND Phường 12
|
8.531.522.226
|
8.030.773.154
|
500.749.072
|
|
500.749.072
|
|
|
|
9.471.428.762
|
7.656.195.014
|
1.815.233.748
|
|
1.815.233.748
|
|
|
|
111
|
95
|
363
|
|
363
|
|
|
|
12
|
UBND Phường 13
|
9.419.078.030
|
8.918.328.958
|
500.749.072
|
|
500.749.072
|
|
|
|
9.940.473.077
|
8.727.967.458
|
1.212.505.619
|
|
1.212.505619
|
|
|
|
106
|
98
|
242
|
|
242
|
|
|
|
13
|
UBND Phường 14
|
10.040.093.118
|
9.539.344.046
|
500.749.072
|
|
500.749.072
|
|
|
|
9.356.540.246
|
8.983.531.746
|
373.008.500
|
|
373.008.500
|
|
|
|
93
|
94
|
74
|
|
74
|
|
|
|
14
|
UBND Phường 15
|
8.993.623.256
|
8.492.874.184
|
500.749.072
|
|
500.749.072
|
|
|
|
10.074.945.202
|
8.020.557.322
|
2.054.387.880
|
|
2.054.387.889
|
|
|
|
112
|
94
|
410
|
|
410
|
|
|
|
15
|
UBND Phường 17
|
10.129.265.234
|
9.628.516.162
|
500.749.072
|
|
500.749.072
|
|
|
|
9.784.936.819
|
9.081.872.162
|
703.064.687
|
|
703.064.687
|
|
|
|
97
|
94
|
140
|
|
140
|
|
|
|
Biểu số 102/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA NĂM 2019
Đơn vị:
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự
toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Chi CTMTQG
|
Chi CTMTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13=4/1
|
14=5/2
|
15=6/3
|
1
|
Cấp quận
|
1.343.000.000
|
0
|
1.343.000.000
|
1.282.260.000
|
0
|
1.282.260.000
|
0
|
0
|
0
|
1.282.260.000
|
0
|
1.282.260.000
|
95
|
|
95
|
1
|
Quận Phú
Nhuận
|
1.343.000.000
|
|
1.343.000.000
|
1.282.260.000
|
0
|
1.282.260.000
|
|
|
|
1.282.260.000
|
|
1.282.260.000
|
95
|
|
95
|
THUYẾT MINH
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 5678/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ
tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày
14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Quận khóa X, tại kỳ họp thứ 07 về dự
toán và phân bố ngân sách quận năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1570/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao dự toán
thu - chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày
16 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về việc điều chỉnh dự
toán chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1590/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao nhiệm vụ
thu - chi ngân sách phường năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày
16 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về việc điều chỉnh giao
nhiệm vụ thu - chi ngân sách phường năm 2019.
Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận báo
cáo quyết toán ngân sách năm 2019 như sau:
I. Thực hiện thu
ngân sách năm 2019:
- Tổng thu ngân sách Nhà nước thực hiện
năm 2019 là 3.846.183 triệu đồng đạt 102% dự toán năm, bằng 112% so với cùng kỳ
năm 2018.
- Tổng thu ngân sách địa phương thực
hiện là 868.865 triệu đồng đạt 115% dự toán năm, bằng 104% so với cùng kỳ năm
2018. Trong đó:
+ Số thu điều tiết: 398.626 triệu đồng
đạt 95% so với dự toán.
+ Số thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên: 276.410 triệu đồng (trong đó bổ sung thu cân đối từ ngân sách cấp trên là
249.797 triệu đồng).
+ Thu chuyển nguồn năm trước chuyển
sang: 86.819 triệu đồng, trong đó ngân sách quận là 77.340 triệu đồng, ngân
sách phường là 9.479 triệu đồng.
+ Thu kết dư ngân sách năm trước:
107.009 triệu đồng, trong đó: ngân sách quận là 97.063 triệu đồng, ngân sách
phường là 9.946 triệu đồng.
II. Thực hiện nhiệm
vụ chi năm 2019:
Năm 2019 quận thực hiện tiết kiệm 10%
chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương với số tiền là 4.308 triệu đồng.
Tổng chi ngân sách địa phương thực hiện
năm 2019 là 856.858 triệu đồng, đạt 113% so với dự toán, bằng 119% so với cùng
kỳ năm 2018.
Chi tiết các khoản chi cụ thể như
sau:
1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản: 59.184 triệu đồng, đạt 159% so với cùng kỳ.
2. Chi thường xuyên: 797.673 triệu đồng, đạt 108% dự toán năm, bằng 117% so với cùng kỳ.Trong
đó:
2.1. Sự nghiệp kinh tế: 88.996 triệu đồng, đạt 90% so với dự toán; bằng 110% so với cùng kỳ.
♦ Khối quận: 70.471 triệu đồng, đạt
71% so với dự toán:
+ Tiền điện chiếu sáng dân lập: quận
không thực hiện chi và điều chuyển về cho phường chi 1.837 triệu đồng.
+ Chăm sóc công viên cây xanh: 4.467
triệu đồng.
+ Duy tu thoát nước: 22.470 triệu đồng.
+ Quét rác, thu gom vận chuyển rác:
39.064 triệu đồng.
+ Sự nghiệp kinh tế khác: 367 triệu đồng,
do thực hiện đo đạc và lập kế hoạch sử dụng đất.
♦ Khối phường: 18.525 triệu đồng:
+ Tiền điện chiếu sáng dân lập: quận
phân bố cho phường chi 1.837 triệu đồng.
+ Duy tu thoát nước: 5.560 triệu đồng.
+ Kinh phí phân loại chất thải rắn tại
nguồn: quận phân bổ cho phường chi 10.222 triệu đồng
2.2. Sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 268.932 triệu đồng, đạt 99% so với dự toán; bằng 137% so với cùng kỳ.
♦ Khối quận: 268.876 triệu đồng, đạt
99% so với dự toán:
+ Sự nghiệp giáo dục phổ thông:
258.287 triệu đồng, đạt 99% so với dự toán. Thực hiện bổ sung kinh phí chăm lo
Tết đối với cán bộ, công chức, viên chức với số tiền 1.989 triệu đồng, kinh phí
mua sắm bàn ghế 3.860 triệu đồng, kinh phí hệ thống PCCC 4.163 triệu đồng và
kinh phí sửa chữa các trường học 7.555 triệu đồng.
+ Trung tâm GDNN-GDTX: 8.857 triệu đồng,
đạt 99,6% so với dự toán.
+ Trung tâm Bồi dưỡng chính trị:
1.412 triệu đồng, đạt 86% so với dự toán.
♦ Khối phường: chi giáo dục phổ
thông: 56 triệu đồng.
2.3. Sự nghiệp y tế: 53.651 triệu đồng, đạt 95% so với dự toán; bằng 141% so với cùng kỳ.
♦ Khối quận: 53.556 triệu đồng, đạt
95% so với dự toán.:
+ Bệnh viện quận: 9.381 triệu đồng, đạt
133% so với dự toán. Bổ sung kinh phí chăm lo Tết đối với cán bộ, công chức,
viên chức với số tiền 150 triệu đồng. Kinh phí mua sắm trang thiết bị 3.700 triệu
đồng
+ Trung tâm y tế: 23.625 triệu đồng,
đạt 93% so với dự toán. Bổ sung kinh phí chăm lo Tết đối với cán bộ, công chức,
viên chức với số tiền 129 triệu đồng.
+ Chương trình mục tiêu: 1.282 triệu
đồng, đạt 95% so với dự toán.
♦ Khối phường: chi cho sự nghiệp y tế
khác là 95 đồng.
2.4. Sự nghiệp Văn hóa: 4.903 triệu đồng, đạt 125% so với dự toán; bằng 159% so với cùng kỳ.
♦ Khối quận: 4.238 triệu đồng, đạt
115% so với dự toán.
♦ Khối phường: chi cho sự nghiệp văn
hóa là 664 triệu đồng, hỗ trợ hoạt động khu vui chơi thiếu nhi và do phường tự
cân đối để chi tổ chức một số phong trào văn hóa, văn nghệ quần chúng.
2.5. Thể dục thể thao: 639 triệu đồng, đạt 37% so với dự toán, bằng 93% so với cùng kỳ.
2.6. Sự nghiệp xã hội: 67.250 triệu đồng, đạt 104% so với dự toán; bằng 102% so với cùng kỳ.
♦ Khối quận: 65.556 triệu đồng, đạt
96% so với dự toán.
♦ Khối phường: 1.694 triệu đồng, chi
hỗ trợ kinh phí chúc thọ, mừng thọ và cứu tế xã hội khác.
2.7. Quản lý Nhà nước, Đảng,
Đoàn thể: 192.446 triệu đồng, đạt 108% so với dự
toán; bằng 117% so với cùng kỳ.
♦ Khối quận: 71.927 triệu đồng, đạt
125% so với dự toán:
+ Quản lý Nhà nước: 57.552 triệu đồng,
đạt 126% so với dự toán:
+ Đoàn thể: 13.081 triệu đồng, đạt
138% so với dự toán:
♦ Khối phường: 120.520 triệu đồng, đạt
99% so với dự toán:
- Bổ sung kinh phí chăm lo tết cho 15
phường: 721 triệu đồng từ nguồn kết dư ngân sách quận;
- Phường tự cân đối hỗ trợ kinh phí
các hoạt động xã hội và hoạt động theo kế hoạch của Thành phố và quận cho các
đoàn thể.
2.8. Chi quốc phòng - an ninh: 39.635 triệu đồng, đạt 102% so với dự toán; bằng 111% so với cùng kỳ.
♦ Khối quận: 10.014 triệu đồng, đạt
167% so với dự toán, quận cân đối hỗ trợ cho các hoạt động an ninh quốc phòng của
quận; thực hiện cấp phát kinh phí khi có phát sinh.
♦ Khối phường: 29.621 triệu đồng; đạt
90% so với dự toán, phường thực hiện chi nhằm đảm bảo an ninh trật tự trên địa
bàn các phường.
1.2.9. Chi khác: 8.093 triệu đồng, đạt 98% so với dự toán; bằng 101% so với cùng kỳ.
Trên đây là thuyết minh quyết toán
ngân sách năm 2019 của quận Phú Nhuận./.