|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 14/2023/TT-BNNPTNT Danh mục giống vật nuôi cần thiết nhập khẩu
Số hiệu:
|
14/2023/TT-BNNPTNT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Phùng Đức Tiến
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Ban hành Danh mục giống vật nuôi cần thiết nhập khẩu áp dụng từ ngày 02/02/2024
Ngày 12/12/2023, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư 14/2023/TT-BNNPTNT về Danh mục giống vật nuôi cần thiết nhập khẩu.Ban hành Danh mục giống vật nuôi cần thiết nhập khẩu áp dụng từ ngày 02/02/2024
Theo đó, Thông tư 14/2023/TT-BNNPTNT sẽ ban hành kèm theo Danh mục giống vật nuôi (bao gồm giống vật nuôi quy định tại Luật Chăn nuôi và giống thủy sản quy định tại Luật Thủy sản) cần thiết nhập khẩu theo khoản 12 Điều 16 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016, Điều 18 và khoản 4 Điều 40 Nghị định 134/2016/NĐ-CP .
Cụ thể, tên các mặt hàng được đề cập tại Danh mục này như sau:
(1) Đối với giống vật nuôi:
- Gà Chọi (các giống gà Chọi ngoại) (Gallus gallus domesticus), trừ giống gà chọi quy định tại Thông tư 01/2023/TT-BKHĐT ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được:
+ Loại khối lượng trên 185g và không quá 2kg
+ Loại khối lượng trên 2kg
- Chim bồ câu ngoại (Columba livia domestica)
(2) Đối với giống thủy sản:
- Cá, bao gồm:
+ Cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss)
+ Cá chình châu u (Anguilla anguilla); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chình nhọn (Anguilla borneensis)
+ Cá tầm Beluga (Huso huso)
+ Cá mú (Cá song) chấm xanh/Cá mú trắng/ Cá mú chấm nhỏ (Plectropomus leopardus)
+ Cá mú (cá song) hoa nâu/cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus)
+ Cá mú (Cá song) chuột (Cromileptes altivelis)
+ Cá mú (Cá song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá mú (Cá song) dẹt (Epinephehis bleekeri); Cá mú (Cá song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá mú (Cá song) sao (Plectropomus maculatus)
+ Cá mú loài khác: Cá mú (Cá song) chấm đen (Epinephelus malabaricus); Cá mú (Cá song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá mú (Cá song) chấm tổ ong (Epinephelus merra); Cá mú (Cá song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus);...
+ Cá cam thoi (Elagatis bipinnulata); Cá cam vân/Cá cam sọc đen/Cá cu/Cá bè (Seriolina nigrofasciata); Cá cam/Cá cu/Cá cam sọc (Seriola dumerili); Cá cam/Cá thuyền/Cá cu cam/Cá cu cam sọc đen (Naucrates ductor)
- Giáp xác: Tôm hùm bông (Panulirus ornatus); Tôm hùm đá (Panulirus homarus); Tôm hùm đỏ (Panulirus longipes); Tôm hùm lông/Tôm hùm sỏi/Tôm hùm mốc (Panulirus stimpsoni);...
- Rong tảo: Rong câu thắt (Gracilaria firma); Rong hồng vân (Betaphycus gelatinus); Rong lá mơ lá dày (Sargassum crassifolium); Rong lá mơ Mucclurei (Sargassum mcclurei); Rong lá mơ nhiều phao (Sargassum polycystum);...
Việc nhập khẩu giống vật nuôi, giống thủy sản phải tuân thủ theo quy định của Luật Chăn nuôi, Luật Thủy sản và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan.
Xem chi tiết tại Thông tư 14/2023/TT-BNNPTNT có hiệu lực từ ngày 02/02/2024.
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
14/2023/TT-BNNPTNT
|
Hà Nội, ngày 12
tháng 12 năm 2023
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI CẦN THIẾT NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06
tháng 4 năm 2016; Căn cứ Nghị định số 134/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 134/2016/NĐ- CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Pháp chế, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Cục trưởng Cục thủy sản;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành Thông tư ban hành Danh mục giống vật nuôi cần thiết
nhập khẩu.
Điều 1.
Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục giống vật
nuôi (bao gồm giống vật nuôi quy định tại Luật Chăn nuôi và giống thủy sản quy
định tại Luật Thủy sản) cần thiết nhập khẩu theo khoản 12 Điều
16 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13, Điều
18 và khoản 4 Điều 40 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày
01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
Điều 2.
Việc nhập khẩu giống vật nuôi, giống thủy sản phải
tuân thủ theo quy định của Luật Chăn nuôi, Luật Thủy sản và các văn bản quy phạm
pháp luật có liên quan.
Điều 3.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 02 tháng
02 năm 2024.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Tổng kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các tổ chức chính trị - xã hội;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Tổng cục Hải quan, Tổng cục Thuế;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo; Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản
quy phạm pháp luật;
- Bộ NN&PTNT: Bộ trưởng; các Thứ trưởng; các đơn vị thuộc Bộ; Cổng thông
tin điện tử Bộ NN&PTNT;
- Lưu: VT, PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phùng Đức Tiến
|
DANH MỤC
GIỐNG VẬT NUÔI (BAO GỒM GIỐNG VẬT NUÔI QUY ĐỊNH TẠI LUẬT
CHĂN NUÔI VÀ GIỐNG THỦY SẢN QUY ĐỊNH TẠI LUẬT THỦY SẢN) CẦN THIẾT NHẬP KHẨU
THEO KHOẢN 12 ĐIỀU 16 LUẬT THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU SỐ 107/2016/QH13, ĐIỀU
18 VÀ KHOẢN 4 ĐIỀU 40 NGHỊ ĐỊNH SỐ 134/2016/NĐ-CP NGÀY 01 THÁNG 9 NĂM 2016 CỦA
CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU VÀ BIỆN PHÁP THI HÀNH LUẬT THUẾ XUẤT KHẨU,
THUẾ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BNNPTNT ngày 02/12/2023 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
A. GIỐNG VẬT NUÔI
TT
|
Tên mặt hàng
|
Mã số theo biểu thuế
|
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
1
|
Gà Chọi (các giống gà Chọi
ngoại) (Gallus gallus domesticus), trừ giống gà chọi quy định tại Thông tư số
01/2023/TT-BKHĐT ngày 14 tháng 4 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng
thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm
trong nước đã sản xuất được:
|
|
|
|
Động vật sống để nhân giống
và sản xuất con giống
|
- Loại khối lượng trên 185g
và không quá 2kg
|
0105
|
94
|
41
|
- Loại khối lượng trên 2kg
|
0105
|
94
|
49
|
2
|
Chim bồ câu ngoại
(Columba livia domestica)
|
0106
|
39
|
00
|
Động vật sống để nhân giống
và sản xuất con giống
|
B. GIỐNG THỦY SẢN
TT
|
Tên mặt hàng
|
Mã số theo biểu thuế
|
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
I
|
CÁ
|
|
|
|
1
|
Cá hồi vân (Oncorhynchus
mykiss)
|
0301
|
91
|
00
|
Cá bột, cá hương, cá giống,
cá bố mẹ
|
2
|
Cá chình châu Âu (Anguilla
anguilla); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla
bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chình nhọn (Anguilla
borneensis)
|
0301
|
92
|
00
|
Cá bột, cá hương, cá giống,
cá bố mẹ
|
3
|
Cá tầm Beluga (Huso huso)
|
0301
|
99
|
49
|
Cá hương, cá giống, cá bố mẹ
|
4
|
Cá mú (Cá song) chấm xanh/Cá
mú trắng/ Cá mú chấm nhỏ (Plectropomus leopardus)
|
0301
|
99
|
33
|
Cá hương, cá giống, cá bố mẹ
|
5
|
Cá mú (cá song) hoa nâu/cá mú
cọp (Epinephelus fuscoguttatus)
|
0301
|
99
|
34
|
Cá bố mẹ
|
6
|
Cá mú (Cá song) chuột (Cromileptes
altivelis)
|
0301
|
99
|
35
|
Cá hương, cá giống, cá bố mẹ
|
7
|
Cá mú (Cá song) chấm gai (Epinephelus
areolatus); Cá mú (Cá song) dẹt (Epinephehis bleekeri); Cá mú
(Cá song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá mú (Cá song) sao (Plectropomus
maculatus)
|
0301
|
99
|
36
|
Cá bố mẹ
|
8
|
Cá mú loài khác: Cá mú (Cá
song) chấm đen (Epinephelus malabaricus); Cá mú (Cá song) chấm đỏ (Epinephelus
akaara); Cá mú (Cá song) chấm tổ ong (Epinephelus merra); Cá mú
(Cá song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá mú (Cá song) chấm/Cá
mú chấm xanh (Epinephelus chlorostigma); Cá mú (Cá song) sáu sọc (Epinephelus
sexfasciatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc ngang (Epinephelus fasciatus); Cá
mú (Cá song) vạch (Epinephelus bruneus)
|
0301
|
99
|
36
|
Cá hương, cá giống, cá bố mẹ
|
9
|
Cá cam thoi (Elagatis
bipinnulata); Cá cam vân/Cá cam sọc đen/Cá cu/Cá bè (Seriolina
nigrofasciata); Cá cam/Cá cu/Cá cam sọc (Seriola dumerili); Cá cam/Cá
thuyền/Cá cu cam/Cá cu cam sọc đen (Naucrates ductor)
|
0301
|
99
|
50
|
Cá hương, cá giống, cá bố mẹ
|
II
|
GIÁP XÁC
|
|
|
|
|
1
|
Tôm hùm bông (Panulirus
ornatus); Tôm hùm đá (Panulirus homarus); Tôm hùm đỏ (Panulirus
longipes); Tôm hùm lông/Tôm hùm sỏi/Tôm hùm mốc (Panulirus stimpsoni);
Tôm hùm ma (Panulirus penicillatus); Tôm hùm xám/Tôm hùm tre/Tôm
hùm bùn (Panulirus polyphagus); Tôm hùm xanh/Tôm hùm sen/Tôm Hùm vằn (Panulirus
versicolor)
|
0306
|
31
|
20
|
Ấu trùng, tôm giống
|
III
|
RONG, TẢO
|
|
|
|
|
1
|
Rong câu thắt (Gracilaria
firma); Rong hồng vân (Betaphycus gelatinus); Rong lá mơ lá dày (Sargassum
crassifolium); Rong lá mơ Mucclurei (Sargassum mcclurei); Rong lá
mơ nhiều phao (Sargassum polycystum); Rong mơ bìa đôi (Sargassum
duplicatum); Rong mơ lá phao (Sargassum mcclurei f. duplicatum); Rong
mơ Quy Nhơn (Sargassum quinhonese); Rong mơ swartzii (Sargassum
swartzii); Rong nho (Caulerpa lentillifera); Rong sụn gai (Eucheuma
denticulatum); Spirulina platensis; Chaetoceros calcitrans; Chaetoceros
gracilis; Chaetoceros muelleri; Chlorella vulgaris; Chroomonas salina;
Coscinodiscus excentricus; Coscinodiscus rothii; Cyclotella comta; Cyclotella
striata; Cyclotella stylorum; Diacronema lutheri; Dunaliella salina;
Dunaliella tertiolecta; Haematococcus pluvialis; Isochrysis galbana; Melosira
granulata; Nannochloropsis oculata; Navicula cancellata; Navicula cari f.
cari; Nitzschia longissima; Phaeodactylum tricornutum; Rhodomonas salina;
Schizochytrium limacinum; Schizochytrium mangrovei; Skeletonema costatum;
Tetraselmis chuii; Tetraselmis convolutae; Thalassionema frauenfeldii;
Thalassionema nitzschioides; Thalassiosira pseudonana; Thalassiosira
weissflogii; Thalassiothrix frauenfeldii; Thraustochytrium aureum;
Thraustochytrium striatum; Các loài thuộc chi Labyrinthula
|
1212
|
29
|
20
|
Bào tử, mô, mảnh cơ thể tươi,
ướp lạnh phù hợp để làm giống nuôi trồng thủy sản
|
Thông tư 14/2023/TT-BNNPTNT về Danh mục giống vật nuôi cần thiết nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
THE MINISTRY OF
AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT OF VIETNAM
--------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
-----------------------
|
No.
14/2023/TT-BNNPTNT
|
Hanoi, December
12, 2023
|
CIRCULAR PROMULGATING
LIST OF ANIMAL BREEDS TO BE IMPORTED Pursuant to the Law on Export and Import Duties
dated April 06, 2016; Pursuant to the Government’s Decree No.
134/2016/ND-CP dated September 01, 2016 elaborating the Law on Export and
Import Duties; Pursuant to the Government’s Decree No.
18/2021/ND-CP dated March 11, 2021 providing amendments to the Government’s
Decree No. 134/2016/ND-CP dated September 01, 2016 elaborating the Law on
Export and Import Duties; Pursuant to the Government’s Decree No.
105/2022/ND-CP dated December 22, 2022 defining functions, missions, authority
and organizational structure of the Ministry of Agriculture and Rural
Development of Vietnam; At the request of the Directors General of the
Legislation Department, Department of Livestock Production, and Department of
Fisheries; The Minister of Agriculture and Rural
Development of Vietnam promulgates a Circular promulgating the List of animal
breeds to be imported. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Article 2. Importation of animal breeds and aquatic breeds must comply
with regulations of the Law on Animal Husbandry, the Law on Fishery and
relevant laws. Article 3. This Circular comes into force from February 02, 2024. PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Phung Duc Tien LIST ANIMAL BREEDS (INCLUDING LIVESTOCK BREEDS PRESCRIBED IN
THE LAW ON ANIMAL HUSBANDRY AND AQUATIC BREEDS PRESCRIBED IN THE LAW ON
FISHERY) WHICH HAVE TO BE IMPORTED ACCORDING TO CLAUSE 12 ARTICLE 16 OF THE LAW
ON EXPORT AND IMPORT DUTIES NO. 107/2016/QH13, ARTICLE 18 AND CLAUSE 4 ARTICLE
40 OF THE GOVERNMENT’S DECREE NO. 134/2016/ND-CP DATED SEPTEMBER 01, 2016
ELABORATING THE LAW ON EXPORT AND IMPORT DUTIES
(Enclosed with the Circular No. 14/2023/TT-BNNPTNT dated December 02, 2023
of the Minister of Agriculture and Rural Development of Vietnam) A. LIVESTOCK BREEDS ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Name HS code Specification
marks, technical description Heading
Sub-heading 1 Fighting cocks (of foreign species) (Gallus
gallus domesticus), except fighting cocks of the species prescribed in the
Circular No. 01/2023/TT-BKHDT dated April 14, 2023 of the Minister of Planning
and Investment of Vietnam promulgating List of domestically manufactured
machinery, equipment, spare parts, specialized vehicles, materials, supplies
and semi-finished products: ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Live animals, for breeding and production of
breed animals - Weighing more than 185g but not more than 2kg 0105 94 41 - Weighing more than 2kg 0105 94 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2 Domestic pigeon of foreign species (Columba livia domestica) 0106 39 00 Live animals, for breeding and production of
breed animals B. AQUATIC BREEDS No. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. HS code Specification
marks, technical description Heading
Sub-heading I FISH ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1 Rainbow trout (Oncorhynchus mykiss) 0301 91 00 Fry, fingerlings, broodstock 2 European eel (Anguilla anguilla); giant
mottled eel (Anguilla marmorata); Indonesian shortfin eel (Anguilla
bicolor); Japanese eel (Anguilla japonica); Borneo eel (Anguilla
borneensis) 0301 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 00 Fry, fingerlings, broodstock 3 Beluga (Huso huso) 0301 99 49 Fingerlings, broodstock 4 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 0301 99 33 Fingerlings, broodstock 5 Brown marbled grouper (Epinephelus
fuscoguttatus) 0301 99 34 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 6 Humpback grouper (Cromileptes altivelis) 0301 99 35 Fingerlings, broodstock 7 Areolate grouper (Epinephelus areolatus);
duskytail grouper (Epinephehis bleekeri); giant grouper (Epinephelus
lanceolatus); Spotted Coral Grouper (Plectropomus maculatus) 0301 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 36 Broodstock 8 Other groupers: Malabar grouper (Epinephelus
malabaricus); Hong Kong grouper (Epinephelus akaara); honeycomb
grouper (Epinephelus merra); banded grouper (Epinephelus
amblycephalus); brownspotted grouper (Epinephelus chlorostigma); Sixbar
Grouper (Epinephelus sexfasciatus); blacktip
grouper (Epinephelus fasciatus); longtooth grouper (Epinephelus
bruneus) 0301 99 36 Fingerlings, broodstock 9 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 0301 99 50 Fingerlings, broodstock II CRUSTACEANS ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1 Tropical rock lobster (Panulirus ornatus); scalloped
spiny lobster (Panulirus homarus); longlegged spiny lobster (Panulirus
longipes); Chinese spiny lobster (Panulirus stimpsoni); pronghorn
spiny lobster (Panulirus penicillatus); mud spiny lobster (Panulirus
polyphagus); painted spiny lobster (Panulirus versicolor) 0306 31 20 Larva, breed shrimps III SEAWEEDS, ALGAE ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1 Gracilaria firma; Betaphycus gelatinus; Sargassum
crassifolium; Sargassum mcclurei; Sargassum polycystum; Sargassum duplicatum;
Sargassum mcclurei f. duplicatum; Sargassum quinhonese; Sargassum swartzii;
Caulerpa lentillifera; Eucheuma denticulatum; Spirulina platensis;
Chaetoceros calcitrans; Chaetoceros gracilis; Chaetoceros muelleri; Chlorella
vulgaris; Chroomonas salina; Coscinodiscus excentricus; Coscinodiscus rothii;
Cyclotella comta; Cyclotella striata; Cyclotella stylorum; Diacronema
lutheri; Dunaliella salina; Dunaliella tertiolecta; Haematococcus pluvialis;
Isochrysis galbana; Melosira granulata; Nannochloropsis oculata; Navicula
cancellata; Navicula cari f. cari; Nitzschia longissima; Phaeodactylum
tricornutum; Rhodomonas salina; Schizochytrium limacinum; Schizochytrium
mangrovei; Skeletonema costatum; Tetraselmis chuii; Tetraselmis convolutae;
Thalassionema frauenfeldii; Thalassionema nitzschioides; Thalassiosira
pseudonana; Thalassiosira weissflogii; Thalassiothrix frauenfeldii;
Thraustochytrium aureum; Thraustochytrium striatum; species of the genus
Labyrinthula 1212 29 20 Spores, tissues, body parts, fresh or chilled of
a kind used as aquatic breeds
Thông tư 14/2023/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2023 về Danh mục giống vật nuôi cần thiết nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
2.286
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|