Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1188/QĐ-UBND 2020 Danh mục hồ sơ thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử Tiền Giang
Số hiệu:
1188/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Tiền Giang
Người ký:
Lê Văn Nghĩa
Ngày ban hành:
06/05/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1188/QĐ-UBND
Tiền Giang,
ngày 06 tháng 5 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA CÁC CƠ QUAN,
TỔ CHỨC CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH TIỀN
GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm
2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03
tháng 01 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03
tháng 6 năm 2011 của Bộ Nội vụ Quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành
phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức; Thông tư số 13/2011/TT-BNV
ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nội vụ Quy định thời hạn bảo quản tài liệu
hình thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
Căn cứ Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 27
tháng 03 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức
thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh Tiền Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ,
tài liệu của các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu vào
Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang, bao gồm:
1. Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân, Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã thuộc
nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang (có Danh mục kèm theo) ;
2. Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các sở,
ban ngành; các phòng, ban chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố,
thị xã; các cơ quan, tổ chức khác thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh
Tiền Giang (có Danh mục kèm theo) ;
Điều 2. Các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu
hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh căn cứ Quyết định này và các Quy định
liên quan khác ban hành Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức
thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh; phân loại, chỉnh lý, xác định giá
trị tài liệu và giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định.
Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm chỉ đạo
Chi cục Văn thư - Lưu trữ hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, tổ chức thực
hiện việc thu thập, chỉnh lý, xác định giá trị tài liệu, lựa chọn và giao nộp hồ
sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức thuộc
nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay
thế Quyết định số 1601/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc ban hành Danh mục thành phần tài liệu thuộc diện nộp lưu vào Lưu trữ lịch
sử của tỉnh Tiền Giang; Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của
các cơ quan, tổ chức ở các huyện, thành phố, thị xã thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu
trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Nghĩa
DANH MỤC
THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH; PHÒNG, BAN
CHUYÊN MÔN THUỘC UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ; CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC KHÁC
THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Phần I
HƯỚNG DẪN VẬN DỤNG BẢN
DANH MỤC
I. MỤC ĐÍCH, PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG
ÁP DỤNG
1. Mục đích
Danh mục này được dùng làm căn cứ để Sở Nội vụ
hướng dẫn các sở, ban ngành; các phòng, ban chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố, thị xã; các cơ quan, tổ chức khác thuộc nguồn nộp lưu chuẩn
bị và lựa chọn hồ sơ, tài liệu giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
Các cơ quan, tổ chức căn cứ vào Danh mục này để
lập Danh mục thành phần tài liệu cụ thể của cơ quan, tổ chức mình làm cơ sở tiến
hành lựa chọn, giao nộp những tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn đã đến thời
hạn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
2. Phạm vi và đối tượng áp dụng
Danh mục này được áp dụng đối với các sở, ban
ngành; các phòng, ban chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị
xã; các cơ quan, tổ chức khác thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
II. CẤU TẠO CỦA BẢN DANH MỤC
Thành phần tài liệu được thống kê trong Danh mục
được sắp xếp theo những nhóm vấn đề lớn. Nhóm vấn đề lớn được chia thành những
nhóm tài liệu phổ biến chung có ở hầu hết các các sở, ban ngành; các phòng, ban
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các cơ quan, tổ
chức khác thuộc nguồn nộp lưu và nhóm tài liệu chuyên môn ở mỗi cơ quan, tổ chức.
Cụ thể là:
1. Nhóm tài liệu phổ biến chung : gồm 13
nhóm:
- Nhóm 1: Tài liệu tổng hợp: Bao gồm những hồ
sơ, tài liệu mang tính chất tổng hợp chung về các mặt hoạt động của cơ quan,
không thuộc các lĩnh vực hoạt động cụ thể nào trong các nhóm còn lại.
- Nhóm 2: Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống
kê.
- Nhóm 3:
Tài liệu tổ chức, cán bộ.
- Nhóm 4: Tài liệu lao động, tiền
lương.
- Nhóm 5: Tài liệu tài chính, kế
toán.
- Nhóm 6: Tài liệu xây dựng cơ bản.
- Nhóm 7: Tài liệu khoa học công
nghệ.
- Nhóm 8: Tài liệu hợp tác quốc tế.
- Nhóm 9: Tài liệu thanh tra và giải
quyết khiếu nại, tố cáo.
- Nhóm 10: Tài liệu thi đua, khen
thưởng.
- Nhóm 11: Tài liệu pháp chế.
- Nhóm 12: Tài liệu về hành chính,
quản trị công sở.
- Nhóm 13: Tài liệu của tổ chức Đảng
và các Đoàn thể cơ quan.
2. Nhóm tài liệu chuyên môn : gồm 01 nhóm
- Nhóm 1: Tài liệu các lĩnh vực
chuyên môn nghiệp vụ.
III. MỘT SỐ LƯU
Ý KHI VẬN DỤNG
1. Việc
phân nhóm tài liệu trong Danh mục này chỉ mang tính khái quát. Khi xây dựng
Danh mục thành phần hồ sơ tài liệu, các cơ quan, tổ chức căn cứ vào Danh mục
này, Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của ngành (nếu có) và thực tế tài
liệu hình thành của cơ quan, tổ chức cụ thể hóa, bổ sung những hồ sơ hình thành
trong quá trình hoạt động, hồ sơ chuyên ngành chưa được thống kê trong Danh mục
này để nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
2. Những
hồ sơ, tài liệu khác của cơ quan, tổ chức không được đề cập trong Danh mục này,
các cơ quan, tổ chức có trách nhiệm lưu trữ theo thời hạn quy định và khi hết hạn
bảo quản thì làm thủ tục tiêu hủy.
Phần II
DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA
CÁC SỞ, BAN NGÀNH; CÁC PHÒNG BAN CHUYÊN MÔN THUỘC CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ;
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC KHÁC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
STT
TÊN NHÓM HỒ
SƠ, TÀI LIỆU
(1)
(2)
I. NHÓM TÀI LIỆU PHỔ BIẾN
CHUNG
1. Tài liệu tổng hợp
01
Hồ sơ xây dựng, ban hành Chế độ/Quy định/Hướng
dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan
02
Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện quan
trọng do cơ quan chủ trì tổ chức
03
Hồ sơ hội nghị tổng kết công tác năm của
ngành, cơ quan.
04
Kế hoạch, Báo cáo công tác hàng
năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc.
05
Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối
của Đảng và pháp luật của Nhà nước
06
Hồ sơ tổ chức thực hiện Chế độ/Quy định/Hướng
dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan
07
Hồ sơ ứng dụng ISO của ngành, cơ quan
08
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo
năm về công tác thông tin, tuyên truyền của cơ quan
09
Tài liệu về hoạt động của Lãnh
đạo (báo cáo, bản thuyết trình/giải trình, trả lời chất vấn HĐND, bài phát
biểu tại các sự kiện lớn…)
2. Tài liệu quy hoạch,
kế hoạch, thống kê
10
Kế hoạch, báo cáo công tác quy
hoạch, kế hoạch, thống kê dài hạn, hàng năm
2.1. Tài liệu quy hoạch
11
Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát triển ngành, cơ
quan
12
Hồ sơ về xây dựng đề án, dự án, chương trình
mục tiêu của ngành, cơ quan được phê duyệt
13
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự
án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan
14
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án chiến lược,
đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của các đối
tượng thuộc phạm vi quản lý của ngành, cơ quan
15
Báo cáo tổng kết đánh giá thực
hiện các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương
trình, mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý Nhà nước.
2.2. Tài liệu kế hoạch
16
Chỉ tiêu kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội hàng năm do cơ quan phát hành và thực hiện.
17
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo
cáo thực hiện kế hoạch dài hạn, hàng năm của ngành, cơ quan.
2.3. Tài liệu thống kê
18
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản chế độ/quy
định, hướng dẫn về thống kê của ngành
19
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề
dài hạn, hàng năm
20
Báo cáo tổng hợp điều tra cơ bản
21
Báo cáo phân tích và dự báo
3. Tài liệu tổ chức,
cán bộ
22
Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, Quy
chế làm việc, Chế độ/Quy định, Hướng dẫn về tổ chức, cán bộ
23
Kế hoạch, báo cáo công tác tổ
chức, cán bộ dài hạn, hàng năm
24
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức ngành, cơ quan
25
Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên, thay đổi chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
26
Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia tách,
giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc
27
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh
công chức, viên chức
28
Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên
chế
29
Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng
cán bộ
30
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức
31
Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ của ngành, cơ quan
32
Tài liệu chỉ đạo, chương trình,
kế hoạch, báo cáo năm về quản lý các cơ sở đào tạo, dạy nghề trực thuộc
4. Tài liệu lao động, tiền
lương
33
Kế hoạch,
Báo cáo công tác lao động, tiền lương dài hạn, hàng năm
4.1. Tài liệu lao động
34
Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức lao động của
ngành và báo cáo thực hiện
35
Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an toàn, vệ
sinh lao động của ngành
36
Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động
hàng năm của ngành, cơ quan
37
Hồ sơ về các vụ tai nạn lao động
nghiêm trọng.
4.2. Tài liệu tiền lương
38
Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng lương của
ngành và báo cáo thực hiện
39
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ phụ cấp của
ngành và báo cáo thực hiện
5. Tài liệu tài chính, kế
toán
40
Hồ sơ xây dựng, ban hành Chế độ/Quy định về
tài chính, kế toán
41
Kế hoạch, báo cáo công tác tài
chính, kế toán dài hạn, hàng năm
42
Hồ sơ về ngân sách Nhà nước hàng năm của cơ
quan và các đơn vị trực thuộc
43
Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết
toán hàng năm
44
Hồ sơ xây dựng Chế độ/Quy định về giá
45
Hồ sơ, tài liệu về chuyển nhượng,
bàn giao, thanh lý nhà đất
46
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài
chính vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc
47
Hồ sơ kiểm toán vụ việc nghiêm
trọng tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc
6. Tài liệu xây dựng cơ bản
48
Hồ sơ xây dựng văn bản Chế độ/Quy định, hướng
dẫn về xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan
49
Kế hoạch, báo cáo công tác đầu
tư xây dựng cơ bản dài hạn, hàng năm
50
Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản: Công trình
nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ,
thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa
hình đặc biệt; công trình được xếp hạng di
tích lịch sử văn hóa;
7. Tài liệu khoa học công
nghệ
51
Hồ sơ về việc xây dựng Quy chế hoạt động khoa
học công nghệ của ngành, cơ quan
52
Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học do cơ quan
tổ chức
53
Kế hoạch, báo cáo công tác khoa
học, công nghệ dài hạn, hàng năm
54
Hồ sơ hoạt động của Hội đồng khoa học ngành,
cơ quan
55
Hồ sơ chương trình, đề tài
nghiên cứu khoa học cấp Nhà nước, cấp bộ, ngành
56
Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, quy trình
công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận, cấp N hà
nước, cấp bộ ngành
57
Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn ngành
58
Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng khoa học
công nghệ của ngành, cơ quan
59
Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của
ngành, cơ quan
8. Tài liệu hợp tác quốc
tế
60
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan
chủ trì
61
Kế hoạch, báo cáo công tác hợp
tác quốc tế dài hạn, hàng năm
62
Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc
tế của ngành, cơ quan
63
Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác với
các cơ quan, tổ chức nước ngoài
64
Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức
quốc tế
65
Hồ sơ về việc tham gia các hoạt động của hiệp
hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống kê…)
66
Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho các hiệp hội, tổ
chức quốc tế
67
Hồ sơ ký kết hợp tác đoàn ra
68
Hồ sơ ký kết hợp tác đoàn vào
69
Thư, điện, thiếp chúc mừng của
các cơ quan, tổ chức nước ngoài nhân sự kiện quan trọng
9. Tài liệu thanh tra và giải
quyết khiếu nại, tố cáo
70
Hồ sơ xây dựng, ban hành Quy chế/Quy định, Hướng
dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo
71
Kế hoạch, báo cáo công tác
thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo dài hạn, hàng năm
72
Hồ sơ thanh tra các vụ việc nghiêm
trọng
73
Hồ sơ giải quyết các vụ việc
khiếu nại, tố cáo nghiêm trọng
74
Báo cáo năm về hoạt động của tổ
chức Thanh tra nhân dân
10. Tài liệu thi đua,
khen thưởng
75
Hồ sơ xây dựng, ban hành Quy chế/Quy định , hướng dẫn về thi đua, khen
thưởng
76
Hồ sơ hội nghị thi đua do cơ quan chủ trì tổ
chức
77
Kế hoạch, báo cáo công tác thi
đua, khen thưởng dài hạn, hàng năm
78
Hồ sơ khen thưởng cho tập thể
và cá nhân của Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ
79
Hồ sơ khen thưởng đối với người nước ngoài
11. Tài liệu pháp chế
80
Hồ sơ xây dựng, ban hành Quy định, Hướng dẫn
về công tác pháp chế do cơ quan chủ trì
81
Kế hoạch, báo cáo công tác pháp
chế dài hạn, hàng năm
82
Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật
12. Tài liệu về hành
chính, quản trị công sở
12.1. Tài liệu về hành chính, văn thư, lưu
trữ
83
Hồ sơ xây dựng, ban hành Quy định, Hướng dẫn
công tác hành chính, văn thư, lưu trữ
84
Kế hoạch, báo cáo công tác hành
chính, văn thư, lưu trữ hàng năm, nhiều năm
85
Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí mật Nhà nước
của ngành, cơ quan
86
Tập lưu, Sổ đăng ký văn bản đi
(Quyết định, Quy định, Quy chế, Hướng dẫn) của cơ quan
12.2. Tài liệu quản trị công sở
87
Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế
về công tác quản trị công sở
13. Tài liệu tổ chức Đảng
và các Đoàn thể cơ quan
13.1. Tài liệu của tổ chức Đảng
88
Hồ sơ Đại hội
89
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo tổng kết năm, nhiệm kỳ
90
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn,
Chỉ thị, Nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng
91
Hồ sơ về thành lập/sáp nhập, công nhận tổ chức
Đảng
13.2. Tài liệu tổ chức Công đoàn
92
Hồ sơ Đại hội
93
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo tổng kết năm, nhiệm kỳ
94
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn,
thực hiện Nghị quyết của tổ chức Công đoàn
95
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động
của tổ chức Công đoàn
13.3. Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh niên
96
Hồ sơ Đại hội
97
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo tổng kết năm, nhiệm kỳ
98
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn,
thực hiện Nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên
II. NHÓM TÀI LIỆU CHUYÊN
MÔN
99
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý
chuyên môn nghiệp vụ
100
Hồ sơ hội nghị về chuyên môn nghiệp vụ do cơ
quan tổ chức
101
Kế hoạch, báo cáo hàng năm về
chuyên môn nghiệp vụ của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
102
Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế
hoạch, báo cáo năm về quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động chuyên môn
nghiệp vụ
103
Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện
các chương trình mục tiêu, dự án chuyên môn
104
Hồ sơ chỉ đạo điểm về chuyên môn nghiệp vụ
105
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ
106
Hồ sơ giải quyết các vụ việc
quan trọng trong hoạt động quản lý chuyên môn nghiệp vụ
107
Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề
DANH MỤC
THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA HĐND, UBND, VP ĐOÀN ĐẠI BIỂU
QH, HĐND VÀ UBND TỈNH; HĐND, UBND, VP HĐND VÀ UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Phần I
HƯỚNG DẪN VẬN DỤNG BẢN DANH MỤC
I. MỤC ĐÍCH, PHẠM VI, ĐỐI
TƯỢNG ÁP DỤNG
1. Mục đích
Danh mục này dùng làm căn cứ để
Sở Nội vụ hướng dẫn HĐND, UBND, Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; HĐND, UBND, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố, thị xã thuộc nguồn nộp lưu chuẩn bị và lựa chọn hồ
sơ, tài liệu giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
Các cơ quan, tổ chức căn cứ vào
bản Danh mục này để lập Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu cụ thể của cơ quan,
tổ chức mình làm cơ sở tiến hành lựa chọn, giao nộp những tài liệu có giá trị
lưu trữ vĩnh viễn đã đến thời hạn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
2. Phạm vi và đối tượng áp dụng
Danh mục này được áp dụng đối với Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân, Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân tỉnh Tiền Giang; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Văn phòng Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã thuộc nguồn nộp
lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang.
II. CẤU TẠO CỦA BẢN DANH MỤC
Thành phần cấu tạo trong bản
Danh mục này được chia thành 03 nhóm. Cụ thể như sau:
1. Nhóm tài liệu của Hội
đồng nhân dân.
2. Nhóm tài liệu của Ủy
ban nhân dân: Bao gồm tài liệu về các lĩnh vực như sau:
2.1. Tài liệu tổng hợp.
2.2. Tài liệu kinh tế.
2.3. Tài liệu nông nghiệp - lâm
nghiệp - ngư nghiệp - thủy sản - thủy lợi.
2.4. Tài liệu công nghiệp - tiểu
thủ công nghiệp;
2.5. Tài liệu giao thông vận tải;
2.6. Tài liệu xây dựng, quản lý
và phát triển đô thị;
2.7. Tài liệu thương mại - dịch
vụ - du lịch;
2.8. Tài liệu giáo dục - đào tạo;
2.9. Tài liệu văn hóa - thông
tin - thể dục - thể thao;
2.10. Tài liệu y
tế - xã hội;
2.11. Tài liệu
khoa học công nghệ và tài nguyên môi trường.
2.12. Tài liệu quốc
phòng - an ninh - trật tự và an toàn xã hội;
2.13. Tài liệu
tôn giáo;
2.14. Tài liệu
thi hành pháp luật;
2.15. Tài liệu
xây dựng chính quyền và quản lý địa giới hành chính;
3. Nhóm tài liệu của Văn phòng:
3.1. Tài liệu
hành chính - tổ chức.
3.2. Tài liệu thi
đua khen thưởng.
3.3. Tài liệu văn
thư - lưu trữ.
3.4. Tài liệu quản
trị - tài vụ.
3.5. Tài liệu của
tổ chức Đảng và tổ chức đoàn thể cơ quan.
III. MỘT SỐ
LƯU Ý KHI VẬN DỤNG
1. Việc
phân nhóm tài liệu trong Danh mục này chỉ mang tính tương đối; các cơ quan, tổ
chức cần căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và tình hình thực tế
tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động của cơ quan, tổ chức để xây dựng
Danh mục thành phần tài liệu của cơ quan, tổ chức mình cho phù hợp.
2. Khi
xây dựng Danh mục, ngoài những hồ sơ, tài liệu đã được lập trong Danh mục ban
hành kèm theo Quyết định này, khi thu thập, chỉnh lý sẽ phát sinh một số hồ sơ,
tài liệu khác có giá trị lưu trữ vĩnh viễn mà chưa được đề cập trong bản Danh mục,
các cơ quan, tổ chức bổ sung vào khối tài liệu của cơ quan, tổ chức và giao nộp
vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
3. Những
hồ sơ, tài liệu khác không được đề cập trong Danh mục này, các cơ quan, tổ chức
có trách nhiệm lưu trữ theo thời hạn quy định và khi hết hạn bảo quản thì làm thủ
tục tiêu hủy.
Phần II
DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA
HĐND, UBND, VP ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI, HĐND VÀ UBND TỈNH; HĐND, UBND, VĂN PHÒNG
HĐND VÀ UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH
SỬ TỈNH
STT
TÊN NHÓM HỒ
SƠ, TÀI LIỆU
(1)
(2)
A. NHÓM TÀI LIỆU CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
01
Chương trình, kế hoạch hoạt động hàng năm,
nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân
02
Tài liệu về công tác bầu cử đại biểu Quốc hội
và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp
03
Hồ sơ các kỳ họp Hội đồng nhân dân
04
Tập lưu Nghị quyết, Quyết định, Báo cáo tổng
kết năm, nhiều năm của Hội đồng nhân dân
05
Tài liệu, phim, ảnh, băng ghi âm, ghi hình những
sự kiện quan trọng của Hội đồng nhân dân
B. NHÓM TÀI LIỆU CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN
I. TÀI LIỆU TỔNG HỢP
1. Tài liệu lãnh đạo, chỉ đạo chung
06
Tài liệu của cơ quan trung
ương, của tỉnh, huyện, thành phố, thị xã (gọi chung là huyện) chỉ đạo trực
tiếp về các vấn đề kinh tế xã hội của tỉnh, huyện
07
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo công tác hàng năm, nhiều năm của
UBND tỉnh, huyện
08
Hồ sơ kiểm tra tình hình chỉ đạo,
thực hiện các chế độ, quy định, chương trình về các vấn đề kinh tế - xã hội
của tỉnh, huyện
09
Hồ sơ, tài liệu về các hội nghị,
kỳ họp của tỉnh, huyện:
- Tổng kết công tác năm, nhiều
năm
- Kỳ họp của UBND, Thường trực
UBND (thường kỳ, bất thường)
10
Hồ sơ hội nghị, hội thảo nhân dịp
kỷ niệm các ngày lễ lớn hoặc các sự kiện quan trọng của đất nước, của địa
phương do tỉnh, huyện thực hiện
11
Hồ sơ xây dựng Quy chế làm việc
của UBND tỉnh, huyện
12
Sổ ghi biên bản các cuộc họp
13
Sổ tay công tác của Chủ tịch,
các Phó Chủ tịch tỉnh, huyện
2. Tài liệu quy hoạch
14
Tài liệu của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác quy hoạch trên địa bàn tỉnh,
huyện .
15
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công
tác quy hoạch của tỉnh, huyện .
16
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch tổng
thể của tỉnh, huyện .
17
Hồ sơ xây dựng , thẩm định và phê duyệt đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển
địa phương (vùng, lãnh thổ, ngành…) .
18
Hồ sơ xây dựng và tổ chức thực
hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của địa phương .
19
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch
chi tiết các ngành (công nghiệp, thương mại, du lịch, các khu đô thị, vùng
nông thôn…) trong tỉnh, huyện .
20
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch
chi tiết các khu vực huyện .
21
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác quy hoạch của tỉnh, huyện .
3. Tài liệu kế hoạch
22
Tài liệu của cơ quan trung
ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác kế hoạch của tỉnh
23
Báo cáo công tác kế hoạch hàng
năm, nhiều năm của UBND tỉnh
24
Hồ sơ về kế hoạch, chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của tỉnh, huyện
25
Quyết định của Chính phủ giao
chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước hàng năm cho tỉnh
26
Quyết định của UBND tỉnh giao
chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước hàng năm cho các sở, ngành,
huyện
27
Hồ sơ đánh giá tổng kết việc thực
hiện các đề án, dự án, chương trình, mục tiêu của tỉnh
28
Hồ
sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác kế hoạch
4. Tài liệu đầu tư
29
Tài liệu của cơ quan trung
ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về lĩnh vực đầu tư ở địa phương .
30
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công
tác đầu tư của tỉnh .
31
Dự toán ngân sách và báo cáo thực
hiện kế hoạch đầu tư hàng năm, nhiều năm của tỉnh, huyện .
32
Hồ sơ kêu gọi đầu tư và quản lý
vốn đầu tư .
33
Hồ sơ các dự án, đề án, chương
trình mục tiêu của tỉnh, huyện .
34
Hồ sơ thực hiện và thẩm định
các dự án, đề án, chương trình mục tiêu .
35
Hồ sơ Hội nghị tổng kết công
tác đầu tư.
5. Tài liệu thống kê
36
Tài liệu của cơ quan trung
ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác thống kê, điều tra trên
địa bàn tỉnh, huyện .
37
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công
tác thống kê, điều tra của tỉnh, huyện .
38
Hồ sơ, tài liệu thống kê, điều
tra cơ bản trên địa bàn tỉnh (đời sống dân cư, nơi ăn ở, sinh hoạt, nghề
nghiệp, tôn giáo…)
39
Hồ sơ, tài liệu về tổng điều
tra dân số và lao động .
40
Hồ sơ, tài liệu về điều tra đất
đai, nhà ở .
41
Hồ sơ, tài liệu về điều tra các
hoạt động sản xuất, kinh doanh của các huyện, thị trên địa bàn tỉnh, huyện .
42
Báo cáo phân tích và dự báo
tình hình phát triển kinh tế xã hội hàng năm, nhiều năm của tỉnh, huyện, sở,
ngành .
43
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác thống kê .
44
Các loại biểu, Báo cáo thống kê định kỳ hàng năm, nhiều năm hoặc đột xuất của UBND tỉnh,
huyện .
6. Tài liệu thi đua, khen thưởng
45
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác thi đua, khen thưởng .
46
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh, huyện .
47
Quy định, Quy chế của UBND tỉnh, huyện về công tác thi đua, khen thưởng .
48
Hồ sơ tổ chức thực hiện các
phong trào thi đua do tỉnh, huyện phát động .
49
Hồ sơ khen thưởng các danh hiệu
đối với tập thể, cá nhân ở cấp khen thưởng Nhà nước và UBND tỉnh:
- Khen thưởng thành tích trước
và trong kháng chiến (Bằng có công với nước, Kỷ niệm chương, Huân, Huy
chương kháng chiến…)
- Khen thưởng thành tích trong quá
trình xây dựng và phát triển kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng (khen thường
xuyên, khen đột xuất, tặng thưởng Huân, Huy chương Lao động, Cờ thi đua…)
50
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác thi đua, khen thưởng do UBND
tỉnh tổ chức
51
Các sổ vàng khen thưởng
7. Tài liệu quản lý công tác văn thư, lưu trữ
52
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh , huyện hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công
tác văn thư, lưu trữ .
53
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công
tác văn thư, lưu trữ của tỉnh , huyện.
54
Báo cáo thống kê tổng hợp của
UBND tỉnh , huyện về công tác văn thư, lưu trữ và tài liệu
lưu trữ .
55
Hồ sơ về công tác kiểm tra, thanh
tra công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh , huyện.
56
Hồ sơ Hội nghị tổng kết công
tác văn thư, lưu trữ hàng năm của tỉnh , huyện.
8. Tài liệu ngoại vụ, lễ tân
57
Văn bản của các cơ quan trung
ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác đối ngoại, lễ tân .
58
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về hoạt động
đối ngoại của tỉnh, huyện .
59
Hồ sơ về các đoàn nước ngoài đến
làm việc tại tỉnh, huyện .
60
Hồ sơ, tài liệu về các hoạt động
kết nghĩa giữa UBND tỉnh với các tỉnh, nước bạn .
61
Hồ sơ về công tác Việt kiều và
hoạt động đối ngoại của Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh .
62
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác ngoại vụ, lễ tân .
9. Tài liệu cải cách hành chính
63
Tài liệu của cơ quan trung
ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác cải cách hành
chính của tỉnh, huyện .
64
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác cải cách hành chính của tỉnh , huyện.
65
Đề án cải cách hành chính của tỉnh,
huyện .
66
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên ngành về công tác cải cách hành chính của tỉnh, huyện .
II. TÀI
LIỆU KINH TẾ
1. Tài liệu tài chính, ngân sách
67
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác tài chính, ngân
hàng .
68
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công
tác tài chính, ngân sách của tỉnh, huyện .
69
Hồ sơ giao dự toán thu chi ngân
sách hàng năm:
- Chính phủ giao cho tỉnh .
- Tỉnh giao cho sở, ngành và
huyện .
70
Báo cáo thực hiện dự toán ngân
sách Nhà nước của tỉnh, huyện .
71
Hồ sơ, tài liệu điều chỉnh dự
toán thu chi ngân sách của tỉnh, huyện .
72
Báo cáo tài chính hàng năm của các
sở, ngành và các huyện .
73
Báo cáo quyết toán thu chi ngân
sách hàng năm .
74
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác tài chính hàng năm do tỉnh,
huyện tổ chức .
2. Tài liệu vốn, kinh phí
75
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về quản lý vốn, kinh phí .
76
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về thực hiện cấp phát vốn đầu tư của tỉnh, huyện .
77
Báo cáo thực hiện vốn đầu tư
hàng năm của các sở, ngành, huyện .
78
Hồ sơ, tài liệu về lĩnh vực kêu
gọi đầu tư, hợp tác đầu tư và quản lý vốn đầu tư .
79
Hồ sơ Hội nghị tổng kết công
tác sử dụng kinh phí và vốn hàng năm của tỉnh, huyện .
3. Tài liệu quản lý công sản
80
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp việc quản lý công sản trên địa bàn tỉnh .
81
Báo cáo về công tác quản lý
công sản hàng năm của tỉnh, huyện .
82
Hồ sơ, tài liệu về quản lý công
sản (KCN, KCX, đất đai, trụ sở làm việc…) của tỉnh, huyện .
83
Hồ sơ, tài liệu về thay đổi chủ
sở hữu tài sản công .
84
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác quản lý công sản
4. Tài liệu kiểm toán
85
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác kiểm toán .
86
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn kiểm
tra, giám sát việc triển khai thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật của
Nhà nước về kiểm toán .
87
Báo cáo của các sở, ban, ngành,
doanh nghiệp về công tác kiểm toán .
88
Hồ sơ kiểm toán Nhà nước .
5. Tài liệu vật giá
89
Văn bản của UBND tỉnh, huyện về
quản lý giá cả, thị trường và quy định về khung giá trên địa bàn tỉnh, huyện .
90
Báo cáo hàng năm, nhiều năm về
tình hình giá cả, thị trường và công tác quản lý chỉ đạo, định
hướng điều hành giá cả ở tỉnh, huyện .
6. Tài liệu thuế
91
Văn bản của cơ quan cấp trên, của
tỉnh, huyện Quy định các mức thuế, phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh, huyện .
92
Chỉ tiêu pháp lệnh và chỉ tiêu phấn
đấu thu ngân sách Nhà nước hàng năm của tỉnh, huyện (chính thức, bổ sung, điều
chỉnh) .
93
Hồ sơ xây dựng và phê duyệt dự
toán thu ngân sách Nhà nước hàng năm của ngành thuế .
94
Báo cáo tổng hợp nguồn thu thuế
hàng năm của ngành thuế .
95
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác thuế của tỉnh .
7. Tài liệu quản lý thị trường
96
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác quản lý thị trường
trên địa bàn tỉnh .
97
Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về tình hình quản lý
thị trường của tỉnh, huyệ n.
98
Hồ sơ xử lý, giải quyết các vụ
việc nghiêm trọng liên quan đến lĩnh vực quản lý thị
trường trên địa bàn tỉnh, huyện .
8 . Tài liệu tài chính doanh nghiệp
99
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác tài chính doanh
nghiệp trên địa bàn tỉnh, huyện .
100
Báo cáo đánh giá tài chính
doanh nghiệp hàng năm của tỉnh, huyện .
101
Tài liệu về việc thành lập, tổ
chức lại doanh nghiệp, cấp, đổi giấy phép và sắp xếp sản xuất kinh doanh
trên địa bàn tỉnh, huyện .
102
Hồ sơ, tài liệu về giải thể,
phá sản doanh nghiệp .
103
Hồ sơ, tài liệu về việc cổ phần
hóa doanh nghiệp .
104
Hồ sơ quản lý doanh nghiệp nước
ngoài hoạt động trên địa bàn tỉnh, huyện .
9 . Tài liệu ngân hàng
105
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác ngân hàng .
106
Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về tình hình hoạt động
của các Ngân hàng tỉnh, huyện .
107
Hồ sơ, tài liệu về những vụ vi
phạm nghiêm trọng xảy ra trong lĩnh vực ngân hàng .
108
Hồ sơ về công tác thu đổi tiền
tệ .
109
Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về
công tác ngân hàng của tỉnh, huyện .
1 0. Tài liệu kho bạc
110
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác kho bạc ở tỉnh, huyện .
111
Kế hoạch, Báo cáo tình hình hoạt động của Kho bạc Nhà nước tỉnh, huyện .
112
Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về
công tác kho bạc của tỉnh, huyện .
III. TÀI
LIỆU VỀ NÔNG NGHIỆP - LÂM NGHIỆP - NGƯ NGHIỆP - THỦY SẢN - THỦY LỢI
1. Tài liệu nông nghiệp
113
Văn bản của cơ quan cấp trên, của
tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về nông nghiệp trên địa bàn tỉnh .
114
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về lĩnh vực nông nghiệp của tỉnh, huyện .
115
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình của
tỉnh về những vấn đề nông nghiệp .
116
Bản đồ quy hoạch và thực trạng
phát triển các vùng trồng trọt, chăn nuôi, các loại giống cây, giống con và
sử dụng các loại cơ giới, vật tư nông nghiệp trên địa bàn tỉnh, huyện .
117
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về lĩnh vực nông nghiệp .
118
Sổ sách thống kê, theo dõi, số
liệu điều tra tổng hợp về tình hình biến động, phát triển các đề trong nông
nghiệp của tỉnh, huyện .
2. Tài liệu chính sách phát triển nông thôn
119
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về các chính sách phát triển nông thôn
trong tỉnh, huyện .
120
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về tình hình thực hiện các chính sách phát triển nông thôn của tỉnh,
huyện .
121
Báo cáo Chuyên
đề của tỉnh, huyện về việc thực hiện các chính sách phát triển nông thôn .
122
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về
thực hiện các chính sách phát triển nông thôn tại các địa phương trong tỉnh,
huyện .
123
Hồ sơ giải quyết những vấn đề quan
trọng trong thực hiện các chính sách phát triển nông thôn ở tỉnh, huyện .
124
Bản đồ quy hoạch và thực trạng
về tình hình thực hiện các chính sách phát triển nông thôn tại các địa
phương trong tỉnh, huyện .
125
Hồ sơ, tài liệu về chương trình
nước sạch tại các địa phương trong tỉnh, huyện .
126
Hồ sơ, tài liệu về thực hiện
giãn dân, di dân đi vùng kinh tế mới .
127
Hồ sơ, tài liệu về quản lý công
tác định canh, định cư .
128
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về chính sách phát triển nông thôn của tỉnh, huyện .
129
Sổ sách thống kê, theo dõi, tổng
hợp về tình hình thực hiện các chính sách phát triển nông thôn trong tỉnh,
huyện .
3. Tài liệu lâm nghiệp
130
Tập văn bản của cơ quan trung
ương, của tỉnh, huyện quản lý chỉ đạo trực tiếp về lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh .
131
Chương trình, Kế hoạch và Báo cáo hàng năm, nhiều năm về
công tác lâm nghiệp của tỉnh, huyện .
132
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về
quản lý trong lĩnh vực lâm nghiệp .
133
Báo cáo Chuyên
đề nghiên cứu lĩnh vực lâm nghiệp .
134
Bản đồ quy hoạch và bản đồ thực
trạng phát triển rừng trên địa bàn .
135
Hồ sơ, tài liệu quản lý việc sử
dụng đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh, huyện .
136
Hồ sơ, tài liệu về cho thuê đất
rừng gắn với phát triển kinh tế và phát triển rừng .
137
Hồ sơ xử lý những vụ, việc vi
phạm nghiêm trọng trong lĩnh vực lâm nghiệp .
138
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về lĩnh vực lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh, huyện .
4. Tài liệu ngư nghiệp
139
Tập văn bản của cơ quan trung
ương, của tỉnh quản lý chỉ đạo trực tiếp về ngư nghiệp trên địa bàn tỉnh,
huyện .
140
Chương trình, Kế hoạch và Báo cáo hàng năm, nhiều năm về
công tác ngư nghiệp của tỉnh, huyện .
141
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về
quản lý trong lĩnh vực ngư nghiệp .
142
Báo cáo Chuyên
đề về lĩnh vực ngư nghiệp .
143
Bản đồ quy hoạch và bản đồ thực
trạng phát triển ngư nghiệp trên địa bàn tỉnh, huyện .
144
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về lĩnh vực ngư nghiệp trên địa bàn tỉnh,
huyện .
5 . Tài liệu thủy sản
145
Tập văn bản của cơ quan trung
ương, của tỉnh, huyện quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề thủy sản trên
địa bàn tỉnh, huyện .
146
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về các hoạt động về lĩnh vực thủy sản của tỉnh, huyện .
147
Hồ sơ giải quyết những vấn đề nghiêm
trọng về lĩnh vực thủy sản trên địa bàn tỉnh, huyện .
148
Hồ sơ chỉ đạo điểm xây dựng các
mô hình nuôi trồng, chế biến, khai thác thủy sản… trên địa bàn tỉnh, huyện .
149
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng đề
án quy hoạch và phát triển ngành thủy sản trên địa bàn tỉnh, huyện .
150
Hồ sơ, tài liệu quản lý việc sử
dụng đất để nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh, huyện .
151
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác nuôi trồng, chế biến, khai
thác thủy sản của tỉnh, huyện .
152
Sổ sách theo dõi, tổng hợp số
liệu về ngành thủy sản qua các năm .
6 . Tài liệu thủy lợi
153
Tập văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề thủy lợi trên địa
bàn tỉnh, huyện .
154
Chương trình, Kế hoạch và Báo cáo hàng năm, nhiều năm về
công tác thủy lợi của tỉnh, huyện .
155
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về
những vấn đề thủy lợi trong tỉnh, huyện .
156
Báo cáo Chuyên
đề của tỉnh, huyện về các vấn đề về công tác thủy lợi .
157
Tài liệu, bản đồ quy hoạch, thực
trạng hệ thống đê điều, thủy lợi .
158
Hồ sơ, tài liệu điểm
hình về công tác phòng chống bão lụt trên địa bàn tỉnh, huyện .
159
Hồ sơ, tài liệu về công tác quản
lý và bảo vệ hệ thống đê điều trên địa bàn tỉnh, huyện .
160
Hồ sơ về các vụ việc vi phạm nghiêm trọng bảo vệ đê điều trên địa
bàn tỉnh, huyện .
161
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác thủy lợi do tỉnh tổ chức .
162
Sổ sách thống kê, theo dõi số
liệu điều tra về các vấn đề thủy lợi .
IV. TÀI
LIỆU VỀ CÔNG NGHIỆP - TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP
1. Tài liệu công nghiệp
163
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực công nghiệp .
164
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về phát triển công nghiệp của tỉnh, huyện .
165
Tài liệu về các chủ trương, biện
pháp thực hiện công nghiệp hóa trên địa bàn tỉnh, huyện .
166
Hồ sơ quản lý việc thực hiện
các chương trình, dự án phát triển công nghiệp, xây dựng và phát triển các
khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh, huyện .
167
Hồ sơ về các khu công nghiệp, dự
án thành lập, đầu tư các khu công nghiệp .
168
Hồ sơ Hội nghị Chuyên đề về lĩnh vực công nghiệp của tỉnh, huyện .
2. Tài liệu tiểu - thủ công nghiệp
169
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch
xây dựng và phát triển ngành tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh, huyện
(tổng thể, chi tiết) .
170
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về tình hình sản xuất thủ công nghiệp của tỉnh, huyện
171
Hồ sơ chỉ đạo điểm, xây dựng mô
hình làng nghề sản xuất, HTX sản xuất thủ công nghiệp .
172
Hồ sơ, tài liệu về các thương hiệu
sản phẩm hàng hóa của các HTX, các làng nghề tại tỉnh: Chế biến nông, lâm thổ sản; khai thác, sản xuất vật liệu xây dựng; chế
biến lương thực thực phẩm; gia công cơ khí, hàng mộc dân dụng…
173
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác tiểu - thủ công nghiệp của tỉnh,
huyện .
3. Tài liệu về điện lực
174
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác điện lực .
175
Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về lĩnh vực điện lực
của tỉnh, huyện .
176
Hồ sơ về quy hoạch và phát triển
mạng lưới điện trên địa bàn tỉnh, huyện
177
Văn bản chỉ đạo, báo cáo về
công tác quản lý chất lượng điện và giá điện trên địa bàn tỉnh, huyện .
178
Hồ sơ Hội nghị tổng kết công
tác điện lực của tỉnh, huyện .
V. TÀI LIỆU
VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI
179
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về lĩnh vực giao thông vận tải .
180
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về tổng kết công tác giao thông vận tải của tỉnh, huyện .
181
Hồ sơ về quy hoạch và phát triển
mạng lưới giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh, huyện (tỉnh lộ, đường giao
thông liên xã, liên xóm…)
182
Hồ sơ, tài liệu Quy định về an toàn lộ giới .
183
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng các
tuyến đường giao thông do tỉnh, huyện quản lý .
184
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác giao thông của tỉnh, huyện .
VI. TÀI
LIỆU XÂY DỰNG, QUẢN LÝ VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
1. Tài liệu quản lý xây dựng cơ bản
185
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác quản lý xây dựng cơ bản .
186
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác xây dựng cơ bản của tỉnh, huyện .
187
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch
xây dựng trên địa bàn, huyện (tổng thể, chi tiết) .
188
Hồ sơ xây dựng các công trình
do Ủy ban nhân dân tỉnh đầu tư: Công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải
pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công
trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt, công trình được
xếp hạng di tích lịch sử văn hóa .
189
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác quản lý xây dựng cơ bản .
2. Tài liệu quản lý đô thị
190
Tài liệu của UBND tỉnh, huyện
chỉ đạo về công tác quản lý đô thị (giao thông công trình, xây dựng cơ sở hạ
tầng đô thị, môi trường, điện chiếu sáng đô thị, nước sạch…)
191
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm,
nhiều năm về công tác quản lý đô thị của tỉnh, huyện .
192
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và
phát triển đô thị .
193
Hồ sơ dự án đầu tư, xây dựng đô
thị .
194
Hồ sơ về các chương trình, dự
án trong lĩnh vực cấp, thoát nước đô thị .
195
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác quản lý đô thị .
3. Tài liệu quản lý và sử dụng nhà ở, đất ở
196
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác quản lý và sử dụng nhà, đất ở .
197
Báo cáo hàng
năm, nhiều năm về công tác quản lý và sử dụng nhà, đất ở của tỉnh, huyện .
198
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và
phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh, huyện .
199
Hồ sơ, tài liệu Quy định về chỉ giới xây dựng nhà .
200
Hồ sơ, tài liệu về chuyển quyền
sử dụng nhà, đất ở .
201
Hồ sơ, tài liệu Quy định về bồi thường nhà ở, đất ở .
202
Tài liệu về việc thực hiện chính
sách nhà ở .
203
Quy định, Hướng dẫn của UBND tỉnh, huyện về việc tổ chức, cá nhân thuê nhà của
Nhà nước cho người nước ngoài thuê nhà .
204
Hồ sơ về việc điều tra, kiểm
tra về nhà cửa .
205
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác quản lý và sử dụng nhà ở, đất
ở .
VII. TÀI
LIỆU THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - DU LỊCH
1. Tài liệu thương mại - dịch vụ
206
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về hoạt động thương mại, dịch vụ .
207
Tài liệu về Quy chế, Quy định về quản lý lĩnh vực thương mại,
dịch vụ của tỉnh, huyện .
208
Báo cáo hàng
năm, nhiều năm về hoạt động thương mại, dịch vụ của tỉnh, huyện .
209
Hồ sơ về quy hoạch phát triển
thương mại, dịch vụ trên địa bàn tỉnh, huyện (tổ chức mạng lưới kinh doanh,
HTX mua bán, chợ nông thôn, các cơ sở du lịch…)
210
Hồ sơ tổ chức, quản lý các hội
chợ, triển lãm thương mại của tỉnh, huyện .
211
Hồ sơ quản lý các doanh nghiệp
kinh doanh các loại dịch vụ .
212
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về thương mại, dịch vụ .
2. Tài liệu xuất, nhập khẩu
213
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác xuất, nhập khẩu của tỉnh .
214
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm,
nhiều năm về tình hình xuất nhập khẩu của tỉnh, huyện .
215
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về xuất, nhập khẩu của tỉnh, huyện .
216
Danh mục hàng hóa cấm xuất, nhập
khẩu của tỉnh, huyện .
3. Tài liệu kinh tế đối ngoại
217
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về hoạt động kinh tế đối ngoại của tỉnh ,
huyện.
218
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm,
nhiều năm về hoạt động kinh tế đối ngoại của tỉnh, huyện .
219
Tài liệu về việc đặt cơ quan đại
diện thương mại nước ngoài tại tỉnh, huyện .
220
Hồ sơ về việc hợp tác kinh tế với
nước ngoài .
221
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về lĩnh vực kinh tế đối ngoại .
4. Tài liệu du lịch
222
Tập văn bản của cơ quan trung
ương, của tỉnh, huyện quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác du lịch .
223
Chương trình, Kế hoạch và Báo cáo hàng
năm, nhiều năm về tổng kết công tác du lịch của tỉnh, huyện .
224
Chương trình, đề án quy hoạch
xây dựng và phát triển ngành du lịch .
225
Hồ sơ về các dự án đầu tư của
các tổ chức trong và ngoài nước cho ngành du lịch.
226
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác du lịch .
VIII. TÀI
LIỆU GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
227
Tập văn bản của cơ quan trung
ương, của tỉnh, huyện quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác giáo dục .
228
Chương trình, Kế hoạch và Báo cáo tổng kết hàng năm, nhiều năm về công tác giáo dục của tỉnh, huyện .
229
Chương trình, Đề án quy hoạch xây dựng và phát triển ngành giáo dục của tỉnh, huyện .
230
Hồ sơ về các dự án đầu tư của
các tổ chức trong và ngoài nước cho ngành giáo dục.
231
Hồ sơ đề nghị khen thưởng và
công nhận các danh hiệu đối với giáo viên và học sinh thuộc tỉnh quản lý .
232
Các số liệu điều tra cơ bản về
ngành giáo dục của tỉnh, huyện .
233
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác giáo dục của tỉnh, huyện .
IX. TÀI
LIỆU VĂN HÓA - THÔNG TIN - THỂ DỤC THỂ THAO
1. Tài liệu văn hóa
234
Tập văn bản của cơ quan trung
ương, của tỉnh, huyện quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác văn hóa trên địa
bàn tỉnh, huyện .
235
Chương trình, Kế hoạch và Báo cáo hàng
năm, nhiều năm về các hoạt động văn hóa của tỉnh, huyện .
236
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và
phát triển mạng lưới các nhà văn hóa trên địa bàn tỉnh, huyện .
237
Hồ sơ giải quyết những vụ việc nghiêm
trọng trong hoạt động của ngành văn hóa trên địa bàn tỉnh, huyện .
238
Tập báo cáo chuyên đề về các hoạt
động văn hóa .
239
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác văn hóa của tỉnh, huyện .
2. Tài liệu phát thanh - Truyền hình
240
Tập văn bản của cơ quan trung
ương, của tỉnh, huyện quản lý chỉ đạo trực tiếp về công tác phát thanh, truyền
hình .
241
Chương trình, Kế hoạch và Báo cáo tổng kết hàng năm, nhiều năm về công tác phát thanh, truyền hình của tỉnh, huyện .
242
Hồ sơ giải quyết những vấn đề
vi phạm nghiêm trọng trong lĩnh vực phát thanh, truyền
hình .
243
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác phát thanh, truyền hình của
tỉnh, huyện .
3. Tài liệu bưu chính viễn thông
244
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác bưu chính viễn thông trên địa
bàn tỉnh .
245
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm,
nhiều năm về tình hình phát triển hệ thống bưu điện, truyền thanh trên địa
bàn tỉnh, huyện .
246
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác bưu chính viễn thông của tỉnh,
huyện .
4. Tài liệu thể thao
247
Tập văn bản của cơ quan trung
ương, của tỉnh, huyện quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các hoạt động thể dục,
thể thao trên địa bàn tỉnh, huyện .
248
Chương trình, Kế hoạch và Báo cáo hàng
năm, nhiều năm về các hoạt động thể dục thể thao của tỉnh, huyện .
249
Hồ sơ Hội nghị tổng kết công
tác thể dục, thể thao của tỉnh, huyện .
X. TÀI
LIỆU VỀ Y TẾ - XÃ HỘI
1. Tài liệu y tế
250
Tập văn bản của cơ quan trung
ương, của tỉnh, huyện quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các hoạt động y tế trên
địa bàn tỉnh, huyện .
251
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm,
nhiều năm về tổng kết hoạt động y tế của tỉnh, huyện .
252
Chương trình, Đề án quy hoạch xây dựng và phát triển ngành y tế trên địa bàn tỉnh,
huyện .
253
Các báo cáo chuyên đề về y tế
trên địa bàn (công tác khám chữa bệnh, phòng chống dịch bệnh, quản lý vệ
sinh an toàn thực phẩm, tuyên truyền giáo dục y tế cộng đồng, kế hoạch hóa
gia đình…)
254
Tập báo cáo về tình hình hoạt động
của Bệnh viện đa khoa tỉnh, huyện .
255
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác y tế của tỉnh, huyện .
2. Tài liệu lao động - thương binh - xã hội
256
Tập văn bản của cơ quan trung
ương, của tỉnh, huyện quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác lao động,
thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh, huyện .
257
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm,
nhiều năm về tổng kết công tác lao động, thương binh và xã hội của tỉnh, huyện .
258
Các báo cáo chuyên đề về công
tác lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh, huyện .
259
Tài liệu, bản đồ về công tác
quy tập mộ liệt sĩ trên địa bàn tỉnh, huyện .
260
Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của
các Quỹ do UBND tỉnh quản lý (Quỹ đền ơn đáp nghĩa, Quỹ vì người nghèo…)
261
Báo cáo hoạt động của các Trung
tâm dạy nghề và dịch vụ việc làm, Trung tâm bảo trợ xã hội… do UBND tỉnh quản
lý .
262
Số liệu thống kê, điều tra cơ bản
của ngành lao động, thương binh và xã hội tỉnh, huyện .
263
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác lao động, thương binh và xã
hội của tỉnh, huyện .
3. Tài liệu bảo hiểm xã hội
264
Văn bản của tỉnh , huyện về việc thực hiện chế độ bảo hiểm trên địa bàn tỉnh, huyện .
265
Báo cáo tổng kết công tác bảo
hiểm của tỉnh, huyện hàng năm, nhiều năm.
266
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác bảo hiểm của tỉnh, huyện
4. Tài liệu dân số - gia đình và trẻ em
267
Tập văn bản của cơ quan trung
ương, của tỉnh, huyện quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác dân số, gia
đình và trẻ em trên địa bàn tỉnh, huyện .
268
Chương trình, Kế hoạch và Báo cáo hàng
năm, nhiều năm về tổng kết công tác về dân số, gia đình và trẻ em của tỉnh,
huyện .
269
Các báo cáo chuyên đề về công
tác chăm sóc, bảo vệ bà mẹ và trẻ sơ sinh (phòng chống suy dinh dưỡng trẻ
em; chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, tàn tật ...)
trên địa bàn tỉnh, huyện .
270
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác dân số, gia đình và trẻ em của
tỉnh, huyện .
XI. TÀI
LIỆU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
1. Tài liệu khoa học, công nghệ
271
Tài liệu của cơ quan trung
ương, của tỉnh, huyện hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực khoa học, công nghệ .
272
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm,
nhiều năm về các hoạt động khoa học, công nghệ của tỉnh, huyện .
273
Hồ sơ hội nghị khoa học do UBND
tỉnh, huyện tổ chức hoặc được cơ quan cấp trên giao cho tỉnh tổ chức .
274
Hồ sơ về việc chỉ đạo, hướng dẫn
ứng dụng các quy trình công nghệ mới vào hoạt động sản xuất .
275
Hồ sơ về việc xây dựng, chỉ đạo
điểm các mô hình trình diễn giới thiệu các sản phẩm khoa học công nghệ .
276
Hồ sơ các Chương trình, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp
Nhà nước do tỉnh, huyện thực hiện .
277
Hồ sơ về các sáng kiến, cải tiến,
ứng dụng khoa học công nghệ của các tập thể, cá nhân trong tỉnh, huyện .
278
Hồ sơ Hội nghị tổng kết công
tác khoa học công nghệ của tỉnh, huyện .
2. Tài liệu công nghệ thông tin
279
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực công nghệ thông tin .
280
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm,
nhiều năm về công tác công nghệ thông tin của tỉnh, huyện .
281
Chương trình, Báo cáo hàng năm
về việc thực hiện chương trình công nghệ thông tin của UBND tỉnh, huyện và
các sở, ngành .
282
Hồ sơ Hội nghị Chuyên đề về công tác công nghệ thông tin của tỉnh, huyện .
3. Tài liệu tài nguyên - môi trường
283
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về hoạt động quản lý, bảo vệ và khai thác
tài nguyên, môi trường .
284
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm,
nhiều năm về quản lý, bảo vệ và khai thác tài nguyên, môi trường của tỉnh,
huyện .
285
Hồ sơ, tài liệu về tài nguyên,
khoáng sản của tỉnh, huyện .
286
Hồ sơ, tài liệu về quản lý khai
thác tài nguyên .
287
Hồ sơ, tài liệu về phòng chống
thảm họa .
288
Hồ sơ về các Chương trình, Dự án về quản lý và bảo vệ môi trường
trên địa bàn tỉnh, huyện .
289
Hồ sơ tổ chức thực hiện quản lý
và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh, huyện .
290
Hồ sơ xử lý các vụ việc nghiêm
trọng về ô nhiễm môi trường trên địa bàn tỉnh, huyện .
291
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác tài nguyên, môi trường của tỉnh,
huyện .
292
Sổ đăng ký cấp giấy phép khai
thác tài nguyên .
4. Tài liệu về quản
lý sử dụng ruộng đất
293
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện hướng dẫn trực tiếp về công tác quản lý, sử dụng ruộng đất
trên địa bàn tỉnh, huyện .
294
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm,
nhiều năm về công tác quản lý, sử dụng ruộng, đất của tỉnh, huyện .
295
Hồ sơ, tài liệu về đo đạc lập bản
đồ ruộng đất .
296
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và
kế hoạch sử dụng đất .
297
Hồ sơ, tài liệu về cho thuê,
chuyển quyền sử dụng đất trên địa bàn cho các tổ chức và cá nhân .
298
Tài liệu về thống kê, kiểm kê đất
đai .
299
Hồ sơ giải quyết những vấn đề nghiêm
trọng về lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh, huyện .
300
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác đất đai trên địa bàn tỉnh,
huyện .
5. Tài liệu tài nguyên nước
301
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện hướng dẫn trực tiếp về khai thác, sử dụng tài nguyên nước .
302
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm,
nhiều năm về quản lý, khai thác tài nguyên nước của tỉnh, huyện .
303
Hồ sơ xử lý những vụ vi phạm nghiêm
trọng về quản lý, sử dụng tài nguyên nước .
304
Hồ sơ Hội nghị Chuyên đề về lĩnh vực quản lý tài nguyên nước .
6. Tài liệu khí tượng thủy văn
305
Tập văn bản của cơ quan trung
ương, của tỉnh, huyện quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề khí tượng thủy
văn trên địa bàn tỉnh, huyện .
306
Báo cáo hàng
năm, nhiều năm về công tác khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh, huyện .
XII. TÀI
LIỆU QUỐC PHÒNG - AN NINH - TRẬT TỰ VÀ AN TOÀN XÃ HỘI
1. Tài liệu quân sự, quốc phòng
307
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác quân sự, quốc phòng .
308
Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác xây dựng
và củng cố quốc phòng của tỉnh, huyện .
309
Hồ sơ về tuyển quân hàng năm .
310
Kế hoạch, Báo cáo của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh và các Ban chỉ huy quân sự huyện
về công tác quân sự hàng năm (tuyển quân, huấn luyện, diễn tập, phòng thủ và
phối hợp tác chiến, bảo vệ chính quyền, chống bạo loạn, xây dựng lực lượng,
dân quân tự vệ…)
311
Báo cáo của Bộ chỉ huy quân sự
tỉnh, Ban chỉ huy quân sự huyện về công tác quân sự, quốc phòng .
312
Hồ sơ về việc thực hiện các chế
độ đối với quân nhân và chính sách hậu phương, quân đội .
313
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên ngành về công tác quân sự, quốc phòng .
2. Tài liệu an ninh trật tự
314
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo, trực tiếp về công tác an ninh chính trị, giữ gìn trật
tự, an toàn xã hội trên địa bàn tỉnh, huyện .
315
Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác an ninh
chính trị, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội của tỉnh, huyện .
316
Hồ sơ, tài liệu về an ninh quốc
gia trên địa bàn tỉnh, huyện .
317
Văn bản hướng dẫn, chỉ đạo của
tỉnh, huyện về bảo vệ bí mật Nhà nước .
318
Văn bản hướng dẫn, chỉ đạo của
tỉnh, huyện về công tác phòng cháy, chữa cháy .
319
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên ngành về công tác an ninh, trật tự
320
Danh mục bí mật Nhà nước của tỉnh, huyện .
XIII.
TÀI LIỆU TÔN GIÁO
321
Tài liệu của cơ quan trung
ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác tôn giáo .
322
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo công tác tôn giáo của tỉnh,
huyện hàng năm, nhiều năm .
323
Hồ sơ, tài liệu giải quyết các
vụ việc nghiêm trọng về tôn giáo trên địa bàn tỉnh, huyện .
324
Báo cáo hàng năm và đột xuất của
các giáo hội về tình hình hoạt động tôn giáo .
325
Hồ sơ về việc lập hội, trường,
lớp của tôn giáo .
326
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác tôn giáo do UBND tỉnh, huyện tổ chức .
XIV. TÀI
LIỆU VỀ THI HÀNH PHÁP LUẬT
1. Tài liệu tư pháp
327
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác tư pháp .
328
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm,
nhiều năm về công tác tư pháp của tỉnh, huyện .
329
Chương trình, Kế hoạch xây dựng văn bản pháp luật hàng năm và dài hạn của UBND tỉnh,
huyện .
330
Hồ sơ xây dựng, ban hành các
văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh, huyện .
331
Hồ sơ, tài liệu về công tác cải
cách tư pháp, hỗ trợ tư pháp và thi hành án dân sự ở tỉnh, huyện .
332
Hồ sơ, tài liệu về công tác
tuyên truyền, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh, huyện .
333
Báo cáo của tỉnh thực hiện thi
hành pháp luật trong các lĩnh vực hoạt động trên địa bàn tỉnh, huyện
hàng năm, nhiều năm .
334
Hồ sơ xử lý các vụ nghiêm
trọng vi phạm pháp luật và xử phạt hành chính .
335
Hồ sơ quản lý công tác tư pháp,
hộ tịch (việc kết hôn có yếu tố nước ngoài; xin nuôi con nuôi hoặc nhận đỡ đầu
giữa công dân Việt Nam với nhau và giữa công dân Việt Nam với người nước
ngoài; xin nhập, xin thôi quốc tịch Việt Nam.)
336
Hồ sơ quản lý việc thay đổi, cải
chính, đăng ký hộ tịch, hộ khẩu .
337
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác tư pháp do UBND tổ chức .
2. Tài liệu tòa án
338
Chương trình, Kế hoạch và Báo cáo công tác năm của Tòa án nhân
dân tỉnh, huyện .
339
Báo cáo của Tòa án nhân dân tỉnh,
huyện về các vụ việc điển hình .
340
Hồ sơ về việc kiểm tra các bản
án đã có hiệu lực .
3. Tài liệu kiểm sát
341
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo công tác năm của Viện Kiểm sát
nhân dân tỉnh, huyện .
342
Báo cáo của Viện Kiểm sát nhân
dân tỉnh, huyện về các vụ việc điển hình .
4. Tài liệu thanh tra, khiếu nại, tố cáo, tiếp dân
343
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về hoạt động thanh tra, kiểm
tra, khiếu nại, tố cáo, tiếp dân .
344
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm,
nhiều năm về công tác thanh tra, kiểm tra, khiếu nại, tố cáo, tiếp dân của tỉnh,
huyện .
345
Hồ sơ thanh tra các vụ việc
nghiêm trọng .
346
Báo cáo tổng hợp về công tác giải
quyết, khiếu nại, tố cáo và tiếp dân hàng năm .
347
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác thanh tra, giải quyết khiếu
nại, tố cáo .
XV. TÀI LIỆU
VỀ XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN VÀ QUẢN LÝ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH
1. Tài liệu xây dựng chính quyền, bầu cử
348
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác xây dựng, củng cố,
bảo vệ chính quyền và bầu cử ở tỉnh, huyện .
349
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm,
nhiều năm của tỉnh, huyện về công tác xây dựng, củng cố, bảo vệ chính quyền
và bầu cử ở tỉnh, huyện .
350
Hồ sơ về việc xây dựng mô hình
chính quyền điển hình cấp huyện, xã .
351
Hồ sơ về tổ chức bầu cử Đại biểu Quốc hội, HĐND các cấp ở tỉnh, huyện .
352
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác xây dựng chính quyền, bầu cử
của tỉnh, huyện .
2. Tài liệu tổ chức
353
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác tổ chức .
354
Tài liệu quy hoạch, kế hoạch
công tác tổ chức của UBND tỉnh, huyện .
355
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo tổng kết hàng năm, nhiều năm về công tác tổ chức của UBND tỉnh, huyện .
356
Báo cáo Chuyên
đề về công tác tổ chức của UBND tỉnh, huyện .
357
Hồ sơ về việc thành lập, giải
thể, hợp nhất, chia tách, đổi tên, sắp xếp lại tổ chức bộ máy của UBND tỉnh,
huyện; các cơ quan chuyên môn và các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh, huyện .
358
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác tổ chức do UBND tỉnh, huyện
chủ trì .
359
Hồ sơ, tài liệu thực hiện công
tác bảo vệ nội bộ cơ quan của UBND tỉnh, huyện .
3. Tài liệu cán bộ
360
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác cán bộ .
361
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo tổng kết hàng năm, nhiều năm về công tác cán bộ của tỉnh, huyện .
362
Hồ sơ cán bộ, công chức, viên
chức thuộc diện UBND tỉnh, huyện quản lý .
363
Hồ sơ xây dựng chức danh và
tiêu chuẩn chức danh công chức của UBND tỉnh, huyện .
364
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch
cán bộ của tỉnh, huyện .
365
Hồ sơ, tài liệu về đánh giá cán
bộ thuộc diện UBND tỉnh, huyện quản lý .
366
Hồ sơ, tài liệu về chỉ tiêu
biên chế và tình hình thực hiện biên chế hàng năm của UBND tỉnh và các sở,
ngành, huyện, thị .
367
Báo cáo Chuyên
đề về công tác cán bộ như: Thực hiện tiêu chuẩn chức
danh, thi tuyển, nâng ngạch, định mức lao động; thống kê số lượng, chất lượng
cán bộ (nam, nữ, dân tộc, trình độ…)
368
Văn bản của UBND tỉnh, huyện Quy định, Hướng dẫn thực hiện các chế độ, chính
sách đối với cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh, huyện .
369
Hồ sơ xây dựng Chương trình, Kế hoạch đào tạo cán bộ của tỉnh,
huyện .
370
Kế hoạch và Báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của tỉnh, huyện .
371
Tài liệu về việc quản lý công
tác đào tạo tại các cơ sở đào tạo, dạy nghề của tỉnh, huyện .
372
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác cán bộ của tỉnh, huyện .
373
Danh sách cán bộ lãnh đạo của
UBND tỉnh và các sở, ngành, huyện .
374
Sổ thống kê cán bộ của cơ quan
UBND tỉnh, huyện .
4. Tài liệu lao động - tiền lương
375
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác lao động, tiền lương .
376
Chương trình, Kế hoạch và Báo cáo hàng
năm, nhiều năm về công tác lao động, tiền lương của tỉnh, huyện .
377
Hồ sơ thực hiện các chế độ về
lao động, tiền lương, an toàn lao động .
378
Báo cáo tổng hợp tình hình tai
nạn lao động của tỉnh, huyện hàng năm, nhiều năm .
379
Hồ sơ xử lý các vụ tai nạn lao
động nghiêm trọng của tỉnh, huyện .
380
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác lao động, tiền lương .
5 . Tài liệu địa giới hành chính
381
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác địa giới hành chính .
382
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm,
nhiều năm về công tác địa giới hành chính của tỉnh, huyện .
383
Đề án thành lập mới, nhập,
chia, điều chỉnh địa giới hành chính tỉnh do UBND tỉnh, huyện lập .
384
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng đề
án phân vạch, điều chỉnh địa giới hành chính tỉnh, huyện, xã trình các cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt .
385
Hồ sơ, bản đồ địa giới hành
chính cấp tỉnh, huyện, xã .
386
Hồ sơ, tài liệu về việc đặt
tên, đổi tên phường, xã, đường phố, công trình công cộng .
387
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác địa giới hành chính .
C. NHÓM TÀI LIỆU CỦA VĂN
PHÒNG
1. Tài liệu
hành chính - tổ chức
388
Kế hoạch, Báo cáo công tác năm, nhiều năm của Văn phòng Đoàn Đại biểu
QH, HĐND và UBND tỉnh; VP HĐND và UBND huyện.
389
Tài liệu về Quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và quy chế hoạt động của
Văn phòng .
390
Hồ sơ của cán bộ, công chức,
viên chức Văn phòng thuộc diện UBND tỉnh, huyện quản lý .
391
Tài liệu sưu tầm, ghi chép về lịch
sử của tỉnh , huyện (kể cả tài liệu phim, ảnh, ghi âm,
ghi hình, tranh ảnh triển lãm)
392
Hồ sơ hội nghị công tác Văn phòng do UBND tỉnh, huyện triệu tập .
2. Tài liệu
thi đua khen thưởng
393
Quy định, Quy chế của Văn phòng Đoàn Đại biểu QH, HĐND và UBND tỉnh; VP
HĐND và UBND huyện về công tác thi đua, khen thưởng .
394
Hồ sơ khen thưởng cho tập thể,
cá nhân thuộc Văn phòng về các hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước
và Thủ tướng Chính phủ.
3. Tài liệu
văn thư, lưu trữ
395
Mục lục hồ sơ có giá trị bảo quản vĩnh viễn.
396
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi đối với các loại:
Văn bản quy phạm pháp luật, Quyết định, Quy định, Quy chế, Báo cáo tổng kết
năm, nhiều năm.
4. Tài liệu
quản trị - tài vụ
397
Quy chế, Quy
định về chế độ kế toán của Văn phòng .
398
Báo cáo tài chính hàng
năm của Văn phòng.
399
Báo cáo kiểm kê tài sản cố định
0h ngày 01/01.
5. Tài liệu
của tổ chức Đảng và các tổ chức đoàn thể cơ quan
a ) Tài liệu
của tổ chức Đảng
400
Hồ sơ Đại hội Đảng bộ cơ quan
UBND tỉnh , huyện, Chi bộ trực thuộc
Đảng bộ UBND tỉnh , huyện.
401
Hồ sơ chỉ đạo triển khai thực
hiện văn bản của tổ chức Đảng cấp trên và triển khai công tác Đảng .
402
Chương trình, Kế hoạch công tác hàng năm của Đảng bộ cơ quan UBND tỉnh , huyện
và các tổ chức Đảng trực thuộc .
403
Tài liệu về công tác tổ chức và
nhân sự của Đảng bộ cơ quan UBND và các tổ chức, cơ sở Đảng trực thuộc .
404
Danh sách đảng viên của Đảng bộ
cơ quan UBND tỉnh , huyện và các tổ chức trực thuộc qua
các thời kỳ .
405
Sổ ghi biên bản các cuộc họp
thường kỳ và đột xuất của Đảng bộ cơ quan UBND tỉnh , huyện và các tổ chức Đảng trực thuộc .
b ) Tài liệu
của tổ chức Công đoàn .
406
Văn bản chỉ đạo của Công đoàn
UBND tỉnh, huyện và các tổ chức Công đoàn cơ sở về công tác công đoàn .
407
Chương trình, Kế hoạch công tác của Công đoàn UBND hàng năm .
408
Báo cáo tổng kết công tác triển
khai thực hiện các Chỉ thị, Nghị quyết, các cuộc vận động lớn nhân các dịp kỷ
niệm trọng đại của Tổng Liên đoàn lao động VN, tỉnh, huyện tại Công đoàn
UBND .
409
Hồ sơ Đại
hội Công đoàn các cấp của UBND và các tổ chức Công đoàn cơ sở .
410
Sổ ghi biên bản các cuộc họp
thường kỳ và đột xuất của Công đoàn UBND và các Công đoàn cơ sở .
c ) Tài liệu
của Đoàn Thanh niên
411
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn về
công tác Đoàn Thanh niên cơ quan UBND tỉnh, huyện .
412
Chương trình, Kế hoạch công tác của Đoàn Thanh niên cơ quan UBND tỉnh, huyện hàng
năm .
413
Báo cáo triển khai thực hiện
các Chỉ thị, Nghị quyết và các cuộc vận động lớn nhân dịp kỷ niệm trọng đại
do Đoàn Thanh niên tổ chức .
414
Hồ sơ Đại hội Đoàn Thanh niên .
415
Sổ ghi biên bản các cuộc họp
thường kỳ và đột xuất của Đoàn Thanh niên .
Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1188/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang
2.877
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng