|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 486/QĐ-UBND 2020 quy trình giải quyết thủ tục hành chính giáo dục đào tạo Vũng Tàu
Số hiệu:
|
486/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
09/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 486/QĐ-UBND
|
Bà Rịa-Vũng
Tàu, ngày 09 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG
TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ -CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
tại Tờ trình số 245/TTr- GDĐT ngày 14 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này
36 quy trình (14 quy trình nội bộ và 22 quy trình liên thông) trong giải quyết thủ
tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì phối
hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố lập danh sách đăng ký tài
khoản cho công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc
quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Văn
phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ
trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tuấn
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH LIÊN THÔNG
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ
Thứ tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí, (*), nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/ sản
phẩm
|
|
|
1/Nhóm (8 TT):
|
|
1
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo
dục (QĐ 131/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019)
|
|
2
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
(QĐ 131/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019)
|
|
3
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt
động giáo dục (QĐ 2772/QĐ-UBND, ngày 04/10/2018)
|
|
4
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
(QĐ 131/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019)
|
|
5
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở
lại (QĐ 131/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019)
|
|
6
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp
học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục (QĐ 131/QĐ-UBND, ngày
21/01/2019)
|
|
7
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục (QĐ 131/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019)
|
|
8
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục trở lại (QĐ 131/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019)
|
|
|
Thời gian giải
quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
|
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
1 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Hồ sơ TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Công chức, viên chức bộ phận chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo
xem xét, phê duyệt kết quả TTHC.
|
16 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản trả kết quả
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
02 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm/Kết quả TTHC
|
|
Bước 4
|
Văn thư ban hành văn bản, lưu kết quả,chuyển Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Kết quả TTHC
|
|
Bước 5
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện kiểm tra,
thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển
trả kết quả qua bưu điện, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên
phần mềm một cửa.
|
1/2 ngày làm việc
|
Kết quả TTHC; Phiếu trả kết quả; Sổ theo dõi hồ
sơ.
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
|
|
2/ Nhóm (2 TT):
|
|
1
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động
trở lại (QĐ 131/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019)
|
|
2
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động
dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở (QĐ 2772/QĐ-UBND, ngày 04/10/2018)
|
|
|
Thời gian giải
quyết TTHC
|
15
ngày làm việc
|
|
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
1 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Hồ sơ TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Công chức, viên chức bộ phận chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo
xem xét, phê duyệt kết quả TTHC.
|
11 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm; Dự thảo văn bản trả kết quả
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
02 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm; Kết quả TTHC
|
|
Bước 4
|
Văn thư ban hành văn bản, lưu kết quả, chuyển Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Kết quả TTHC
|
|
Bước 5
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện kiểm tra,
thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển
trả kết quả qua bưu điện, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên
phần mềm một cửa.
|
1/2 ngày lam việc
|
Kết quả TTHC; Phiếu trả kết quả; Sổ theo dõi hồ
sơ.
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm
việc
|
|
|
3/TTHC: Chuyển trường đối với học sinh trung
học cơ sở (QĐ 2772/QĐ-UBND, ngày 04/10/2018)
|
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc
|
|
|
a) Đối với học sinh chuyển trường trong cùng tỉnh,
thành phố (trong tỉnh) (không qua Bộ phận Một cửa cấp huyện)
|
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận trường có học sinh chuyển đến
tiếp nhận đơn chuyển trường, hồ sơ vào sổ công văn đến (hoặc nhập vào máy tính)
và chuyển cho Hiệu trưởng nhà trường nơi chuyển đến xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Hồ sơ
TTHC;Sổ theo dõi hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Bộ phận tiếp nhận trường có học sinh chuyển đi
tiếp nhận đơn chuyển trường (có ý kiến tiếp nhận của Hiệu Trưởng trường chuyển
đến), vào sổ công văn đến (hoặc nhập vào máy tính) và chuyển cho Hiệu trưởng
xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm; Dự thảo văn bản trả kết quả
|
|
Bước 3
|
Hiệu trưởng ký ban hành văn bản
|
1/2 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm/Kết quả TTHC
|
|
Bước 4
|
Văn thư phát hành văn bản, trả Hồ sơ cho học
sinh
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu trả kết quả; Sổ theo dõi hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận trường có học sinh chuyển đến
tiếp nhận Hồ sơ của học sinh vào sổ công văn đến (hoặc nhập vào máy tính) và
chuyển cho Hiệu trưởng nhà trường nơi chuyển đến tiếp nhận và xếp học sinh vào
lớp.
|
01 ngày làm việc
|
Tiếp nhận Hồ sơ; Xếp lớp
|
|
b) Đối với học sinh chuyển trường đến từ tỉnh,
thành phố khác (ngoài tỉnh)
|
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Hồ sơ
TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Công chức, viên chức bộ phận chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo
xem xét, phê duyệt kết quả TTHC.
|
1/2 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm; Dự thảo văn bản trả kết quả
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm; Kết quả TTHC
|
|
Bước 4
|
Văn thư ban hành văn bản, lưu kết quả, chuyển Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Kết quả TTHC
|
|
Bước 5
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện kiểm tra,
thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển
trả kết quả qua bưu điện, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên
phần mềm một cửa.
|
1/2 ngày làm việc
|
Kết quả TTHC; Phiếu trả kết quả; Sổ theo dõi hồ
sơ.
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc
|
|
|
4/Nhóm 02 TTHC: không qua Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS (Quyết định
số 2772/QĐ-UBND ngày 04/10/2018)
|
|
2
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS (Quyết
định số 2772/QĐ-UBND ngày 04/10/2018)
|
|
|
Thời gian giải
quyết TTHC
|
03 ngày làm việc
|
|
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận đơn, hồ sơ vào sổ công văn đến
(hoặc nhập vào máy tính) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Hồ sơ
TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Viên chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra,
xử lý, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo TTGDTX hoặc Hiệu trưởng xem xét, phê
duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm; Dự thảo văn bản trả kết quả
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo TTGDTX hoặc Hiệu trưởng ký phê duyệt kết
quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm/Kết quả TTHC
|
|
Bước 4
|
Văn thư phát hành văn bản
|
1/2 ngày làm việc
|
Kết quả TTHC; Phiếu trả kết quả; Sổ theo dõi hồ
sơ.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
|
|
5/TTHC: Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học ( Quyết định số 2772/QĐ-UBND ngày 04/10/2018): không qua Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
|
|
Thời gian giải
quyết TTHC
|
03 ngày làm việc
|
|
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận trường có học sinh chuyển đến
tiếp nhận đơn chuyển trường, vào sổ công văn đến (hoặc nhập vào máy tính) và
chuyển cho Hiệu trưởng nhà trường nơi chuyển đến xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Đơn ;
Sổ theo dõi hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Bộ phận tiếp nhận trường có học sinh chuyển đi
tiếp nhận đơn chuyển trường (có ý kiến tiếp nhận của Hiệu Trưởng trường chuyển
đến), vào sổ công văn đến (hoặc nhập vào máy tính) và chuyển cho Hiệu trưởng
xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm; Dự thảo văn bản trả kết quả
|
|
Bước 3
|
Hiệu trưởng ký ban hành văn bản
|
1/2 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm; Kết quả TTHC
|
|
Bước 4
|
Văn thư phát hành văn bản, trả Hồ sơ cho học
sinh
|
1/2 ngày làm việc
|
Kết quả TTHC; Phiếu trả kết quả; Sổ theo dõi hồ
sơ.
|
|
Bước 5
|
Văn thư trường có học sinh chuyển đến tiếp nhận
Hồ sơ của học sinh vào sổ công văn đến (hoặc nhập vào máy tính) và chuyển cho
Hiệu trưởng nhà trường nơi chuyển đến tiếp nhận và xếp học sinh vào lớp.
|
1/2 ngày làm việc
|
Tiếp nhận hồ sơ học sinh; Xếp lớp
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc
|
|
|
II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG
Thứ tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí, (*), nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/ sản
phẩm
|
|
|
1/Nhóm (3TT):
|
|
1
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc
cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục(QĐ 131/QĐ-UBND, ngày
21/01/2019)
|
|
2
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
(QĐ 131/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019)
|
|
3
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán
trú (QĐ 131/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019)
|
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
25 ngày làm việc
|
|
|
Bước 1A
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Hồ sơ TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ;
|
|
Bước 2 A
|
Công chức, viên chức bộ phận chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo
xem xét, phê duyệt kết quả TTHC.
|
17 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm; Dự thảo văn bản trả kết quả
|
|
Bước 3 A
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo phê duyệt kết
quả và chuyển liên thông sang Bộ phận Một cửa cấp huyện của văn phòng UBND
Huyện
|
02 ngày làm việc
|
Tờ trình; Dự thảo
Quyết định
|
|
Bước 1B
|
Văn phòng UBND Huyện trình lãnh đạo Huyện phê duyệt
kết quả và trả hồ sơ
|
4 ngày làm việc
|
Phiếu trình ; Dự thảo Quyết định
|
|
Bước 2B
|
Văn thư Văn phòng UBND Huyện vào số văn bản, lưu
kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp Huyện
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định
|
|
Bước 1C
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện xác nhận
trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông
báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết
quả qua bưu điện; xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần
mềm một cửa.
|
1/2 ngày làm việc
|
Kết quả TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
25 ngày làm việc
|
|
|
2/ Nhóm (5TT):
|
|
|
|
1
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của
cá nhân, tổ chức thành lập trường (QĐ 131/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019)
|
|
2
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành
lập trường tiểu học tư thục (QĐ 131/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019)
|
|
3
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học (QĐ 131/QĐ-UBND,
ngày 21/01/2019)
|
|
4
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức,
cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học (QĐ 131/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019)
|
|
5
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc
trường tiểu học, trường trung học cơ sở (QĐ 2772/QĐ-UBND, ngàyngày
04/10/2018)
|
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày làm
việc
|
|
|
Bước 1A
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Hồ sơ TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ;
|
|
Bước 2 A
|
Công chức, viên chức bộ phận chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo
xem xét, phê duyệt kết quả TTHC.
|
13 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản trả kết quả
|
|
Bước 3 A
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo phê duyệt kết
quả và chuyển liên thông sang bộ phận một cửa tập trung của văn phòng UBND
huyện
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình; Dự thảo Quyết định
|
|
Bước 1B
|
Văn phòng UBND Huyện trình lãnh đạo Huyện phê duyệt
kết quả và trả hồ sơ
|
04 ngày làm việc
|
Phiếu trình; Dự thảo Quyết định
|
|
Bước 2B
|
Văn thư Văn phòng UBND Huyện vào số văn bản, lưu
kết quả,, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp Huyện
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định
|
|
Bước 1C
|
Công chức tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần
mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá
nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả qua bưu điện
|
1/2 ngày làm việc
|
Kết quả TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
|
|
3/TTHC: Thành lập trường phổ thông dân tộc
bán trú (QĐ 131/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019)
|
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
35 ngày làm việc
|
|
|
Bước 1A
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Hồ sơ TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ;
|
|
Bước 2 A
|
Công chức, viên chức bộ phận chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo
xem xét, phê duyệt kết quả TTHC.
|
13 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản trả kết quả
|
|
Bước 3 A
|
lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo phê duyệt kết
quả và chuyển liên thông sang bộ phận một cửa tập trung của văn phòng UBND
huyện
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình; Dự thảo Quyết định
|
|
Bước 1B
|
Văn phòng UBND Huyện trình lãnh đạo Huyện phê duyệt
kết quả và trả hồ sơ
|
19 ngày làm việc
|
Phiếu trình; Dự thảo Quyết định
|
|
Bước 2B
|
Văn thư Văn phòng UBND Huyện vào số văn bản, lưu
kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp Huyện
|
1 ngày làm việc
|
Quyết định
|
|
Bước 1C
|
Công chức tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần
mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá
nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả qua bưu điện
|
1/2 ngày làm việc
|
Kết quả TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
35 ngày làm việc
|
|
|
4/ Nhóm TTHC(02):
|
|
|
1
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
(QĐ 2772/QĐ-UBND, ngày 04/10/2018)
|
|
2
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng (QĐ
131/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019)
|
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
|
|
Bước 1A
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Hồ sơ TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ;
|
|
Bước 2 A
|
Công chức, viên chức bộ phận chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo
xem xét, phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm; Dự thảo văn bản trả kết quả
|
|
Bước 3 A
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo phê duyệt kết
quả và chuyển liên thông sang bộ phận một cửa tập trung của văn phòng UBND
huyện
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình; Dự thảo Quyết định
|
|
Bước 1B
|
Văn phòng UBND Huyện trình lãnh đạo Huyện phê duyệt
kết quả và trả hồ sơ
|
04 ngày làm việc
|
Phiếu trình; Dự thảo Quyết định
|
|
Bước 2B
|
Văn thư Văn phòng UBND Huyện vào số văn bản, lưu
kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp Huyện
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định
|
|
Bước 1C
|
Công chức tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần
mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá
nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả qua bưu điện
|
1/2 ngày làm việc
|
Kết quả TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
|
|
5/ TTHC: Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non,
nhà trẻ dân lập, tư thục (QĐ 131/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019)
|
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
25 ngày làm việc
|
|
|
Bước 1A
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Hồ sơ TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ;
|
|
Bước 2 A
|
Công chức, viên chức bộ phận chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo
xem xét, phê duyệt kết quả TTHC.
|
13 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm; Dự thảo văn bản trả kết quả
|
|
Bước 3 A
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo phê duyệt kết
quả và chuyển liên thông sang bộ phận một cửa tập trung của văn phòng UBND
huyện
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình; Dự thảo Quyết định
|
|
Bước 1B
|
Văn phòng UBND Huyện trình lãnh đạo Huyện phê duyệt
kết quả và trả hồ sơ
|
09 ngày làm việc
|
Phiếu trình; Dự thảo Quyết định
|
|
Bước 2B
|
Văn thư Văn phòng UBND Huyện vào số văn bản, lưu
kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp Huyện
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định
|
|
Bước 1C
|
Công chức tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần
mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá
nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả qua bưu điện
|
1/2 ngày làm việc
|
Kết quả TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
25 ngày làm việc
|
|
|
6/ TTHC: Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ (QĐ 131/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019)
|
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
|
|
Bước 1A
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Hồ sơ TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ;
|
|
Bước 2 A
|
Công chức, viên chức bộ phận chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo
xem xét, phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm; Dự thảo văn bản trả kết quả
|
|
Bước 3 A
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo phê duyệt kết
quả và chuyển liên thông sang bộ phận một cửa tập trung của văn phòng UBND
huyện
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình; Dự thảo Quyết định
|
|
Bước 1B
|
Văn phòng UBND Huyện trình lãnh đạo Huyện phê duyệt
kết quả và trả hồ sơ
|
09 ngày làm việc
|
Phiếu trình; Dự thảo Quyết định
|
|
Bước 2B
|
Văn thư Văn phòng UBND Huyện vào số văn bản, lưu
kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp Huyện
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định
|
|
Bước 1C
|
Công chức tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần
mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá
nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả qua bưu điện
|
1/2 ngày làm việc
|
Kết quả TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
|
|
7/ TTHC: Công nhận trường tiểu học đạt mức chất
lượng tối thiểu (QĐ 2772/QĐ-UBND, ngày 04/10/2018)
|
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
40 ngày làm việc
|
|
|
Bước 1A
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Hồ sơ TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ;
|
|
Bước 2 A
|
Công chức, viên chức bộ phận chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo
xem xét, phê duyệt kết quả TTHC.
|
17 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm; Dự thảo văn bản trả kết quả
|
|
Bước 3 A
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo phê duyệt kết
quả và chuyển liên thông sang bộ phận một cửa tập trung của văn phòng UBND
huyện
|
02 ngày làm việc
|
Tờ trình; Dự thảo Quyết định
|
|
Bước 1B
|
Văn phòng UBND Huyện trình lãnh đạo Huyện phê duyệt
kết quả và trả hồ sơ
|
19 ngày làm việc
|
Phiếu trình; Dự thảo Quyết định
|
|
Bước 2B
|
Văn thư Văn phòng UBND Huyện vào số văn bản, lưu
kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp Huyện
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định
|
|
Bước 1C
|
Công chức tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần
mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá
nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả qua bưu điện
|
1/2 ngày làm việc
|
Kết quả TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
25 ngày làm việc
|
|
|
8/ Nhóm (2) TTHC:
|
|
|
|
1
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục Mầm non bán công sang
cơ sở Giáo dục Mầm non công lập (QĐ 2772/QĐ-UBND, ngày 04/10/2018)
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục Mầm non bán công sang
cơ sở giáo dục Mầm non dân lập (QĐ 2772/QĐ-UBND, ngày 04/10/2018)
|
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày làm việc
|
|
|
Bước 1A
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Hồ sơ TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ;
|
|
Bước 2 A
|
Công chức, viên chức bộ phận chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo
xem xét, phê duyệt kết quả TTHC.
|
17 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm; Dự thảo văn bản trả kết quả
|
|
Bước 3 A
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và đào tạo phê duyệt kết
quả và chuyển liên thông sang bộ phận một cửa tập trung của văn phòng UBND
huyện
|
02 ngày làm việc
|
Tờ trình; Dự thảo Quyết định
|
|
Bước 1B
|
Văn phòng UBND Huyện trình lãnh đạo Huyện phê duyệt
kết quả và trả hồ sơ
|
09 ngày làm việc
|
Phiếu trình ; Dự thảo Quyết định
|
|
Bước 2B
|
Văn thư Văn phòng UBND Huyện vào số văn bản, lưu
kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp Huyện
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định
|
|
Bước 1C
|
Công chức tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần
mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá
nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả qua bưu điện
|
1/2 ngày làm việc
|
Kết quả TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày làm việc
|
|
|
10/ Nhóm (3TT):Thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND Huyện
|
|
1
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
(theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) (QĐ 2772/QĐ-UBND, ngày
04/10/2018)
|
|
2
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù
chữ (QĐ 2772/QĐ-UBND, ngày 04/10/2018)
|
|
3
|
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập
cấp xã (QĐ 2772/QĐ-UBND, ngày 04/10/2018)
|
|
|
|
|
|
|
B/ Các thủ tục hành chính không qua Bộ phận Một
cửa cấp huyện
Thứ tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí, (*) , nội dung công việc
|
Thời gian làm
việc
|
Kết quả/Sản
phẩm
|
1/TTHC: Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở
xã, thôn đặc biệt khó khăn (QĐ 2772/QĐ-UBND, ngày 04/10/2018)
|
Bước 1 A
|
Cơ sở giáo dục tổ chức phổ biến, thông báo, hướng
dẫn cho bố, mẹ hoặc người giám hộ và học sinh thuộc đối tượng chuẩn bị hồ sơ
đề nghị hỗ trợ.
|
Tháng (8+9) năm
trước
|
Văn bản
|
Bước 2 A
|
Trong thời gian 10 ngày làm việc sau khi niêm yết
thông báo, gia đình hoặc học sinh nộp đủ hồ sơ cho cơ sở giáo dục
|
10 ngày làm việc
sau khi nhà trường niêm yết thông báo
|
Hồ sơ
|
Bước 3 A
|
Cơ sở giáo dục tiếp nhận, lập danh sách; xét duyệt,
lập hồ sơ theo quy định gởi về Phòng Giáo dục và đào tạo.
|
5 ngày làm việc
từ ngày hết hạn nộp hồ sơ
|
Văn bản; Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 1B
|
Văn Thư Phòng Giáo dục và đào tạo tiếp nhận, vào
sổ công văn đến (hoặc nhập vào máy tính) và chuyển đến chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm;Văn bản
|
Bước 2 B
|
Công chức, viên chức bộ phận chuyên môn xem xét,
xử lý, tổng hợp trình Phòng Giáo dục và đào tạo xem xét, thẩm định trình UBND
cấp Huyện.
|
4 ngày làm việc
|
Xử lý trên phần mềm;Dự thảo văn bản trả kết quả
|
Bước 3 B
|
Văn thư Phòng Giáo dục và đào tạo chuyển hồ sơ
sang văn phòng UBND huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Tờ trình; Dự thảo Quyết định
|
Bước 1 C
|
Văn phòng UBND Huyện trình lãnh đạo Huyện phê duyệt
kết quả và trả hồ sơ
|
2,5 ngày làm việc
|
Phiếu trình; Dự thảo Quyết định
|
Bước 2 C
|
Văn thư Văn phòng UBND Huyện phát hành văn bản
|
1/2 ngày làm việc
|
Quyết định
|
Bước 1D
|
Phòng Giáo dục và đào tạo gởi trả kết quả về cơ
sở giáo dục tổ chức thực hiện
|
|
Phiếu trả kết quả;
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
|
2/ TTHC: Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo,
học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số
rất ít người
|
a) Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học
sinh trung học cơ sở, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập
|
Bước 1 A
|
Cơ sở giáo dục tổ chức phổ biến, thông báo, hướng
dẫn cho bố, mẹ hoặc người giám hộ và học sinh thuộc đối tượng chuẩn bị hồ sơ
đề nghị hỗ trợ.
|
Tháng 8+9
|
Văn bản
|
Bước 2 A
|
Cha mẹ hoặc hoặc người giám hộ, học sinh nộp đủ
hồ sơ cho cơ sở giáo dục
|
20 ngày làm việc
sau khi nhà trường niêm yết thông báo
|
Hồ sơ
|
Bước 3 A
|
Cơ sở giáo dục tiếp nhận, lập danh sách; xét duyệt
và phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng, niêm yết công khai danh sách và
gởi báo cáo cơ quan quản lý cấp trên; thực hiện việc chi trả
|
10 ngày làm việc
từ ngày hết hạn nộp hồ sơ
|
Văn bản; Sổ theo dõi hồ sơ
|
b) Đối với trẻ mẫu
giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập
|
Bước 1A
|
Cơ sở giáo dục tổ chức phổ biến, thông báo, hướng
dẫn cho bố, mẹ hoặc người giám hộ và học sinh thuộc đối tượng chuẩn bị hồ sơ
đề nghị hỗ trợ.
|
Tháng 8+9
|
Văn bản
|
Bước 2A
|
Cha mẹ hoặc người giám hộ và học sinh nộp đơn cho
cơ sở giáo dục, Cơ sở giáo dục xác nhận vào đơn
|
20 ngày làm việc
sau khi nhà trường niêm yết thông báo
|
Hồ sơ
|
Bước 1B
|
Cha mẹ hoặc người giám hộ và học sinh nộp đơn có
xác nhận của cơ sở giáo dục tại Phòng Giáo dục và đào tạo, Phòng LĐTBXH (Sinh
viên).
|
30 ngày làm việc
từ ngày khai giảng
|
Hồ sơ
|
Bước 2B
|
Phòng Giáo dục và đào tạo, Phòng LĐTBXH xem xét
và phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng, niêm yết công khai DS và thực
hiện việc chi trả
|
10 ngày làm việc
từ ngày hết hạn nộp đơn
|
Văn bản; Sổ theo dõi hồ sơ
|
3/TTHC: Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu
giáo
|
Bước 1 A
|
Cơ sở giáo dục Mầm non tổ chức phổ biến, thông
báo, hướng dẫn cho bố, mẹ hoặc người chăm sóc trẻ em thuộc đối tượng chuẩn bị
hồ sơ đề nghị hỗ trợ.
|
Tháng 8+9
|
Văn bản
|
Bước 2 A
|
Cha mẹ hoặc hoặc hoặc người chăm sóc trẻ em nộp
đủ hồ sơ cho cơ sở giáo dục Mầm non
|
15 ngày làm việc
sau khi nhà trường niêm yết thông báo
|
Hồ sơ
|
Bước 3 A
|
Cơ sở giáo dục tiếp nhận, lập danh sách và gởi
danh sách + Hồ sơ cho Phòng Giáo dục và đào tạo
|
10 ngày làm việc
từ ngày hết hạn nộp hồ sơ
|
Văn bản+Hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 1B
|
Phòng Giáo dục và đào tạo thẩm định hồ sơ, tổng
hợp danh sách , gởi cơ quan tài chính cùng cấp, trình UBND cấp Huyện
|
07 ngày làm việc
|
Tờ trình; Dự thảo Quyết định
|
Bước 1 C
|
Văn phòng UBND Huyện trình lãnh đạo Huyện phê duyệt
kết quả và thông báo cơ sở giáo dục; gởi Sở Tài Chính; Sở Giáo dục và Đào tạo
tổng hợp , thẩm định.
|
07 ngày làm việc
|
Quyết định
|
Bước 1 D
|
Sở Tài Chính chủ trì phối hợp Sở Giáo dục và Đào
tạo thẩm định, tổng hợp kinh phí, lập dự toán ngân sách Hỗ trợ ăn trưa đối
với trẻ em mẫu giáo
|
07 ngày làm việc
|
Văn bản
|
Bước 1E
|
Cơ sở giáo dục Mầm non thông báo công khai và tổ
chức triển khai thực hiện chi hỗ trợ
|
|
Văn bản; Sổ theo dõi hồ sơ
|
Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 486/QĐ-UBND ngày 09/03/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
718
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|