STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận một cửa
của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Theo quy định tại
Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật 25/11/2013;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
- Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật
|
- Trường hợp đạt yêu cầu: 16 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đày đủ, hợp lệ.
- Trường hợp chưa đạt yêu cầu: 74 ngày.
|
Bộ phận một cửa
của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Theo quy định tại
Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật 25/11/2013;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018;
- Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015;
- Thông tư số 11/2022/TT- BNNPTNT ngày 20/9/2022.
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
- Trường hợp đạt yêu cầu: 16 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Trường hợp chưa đạt yêu cầu: 74 ngày.
|
Bộ phận một cửa
của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Theo quy định tại
Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với
các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch đối với lô vật
thể không bị nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật hoặc đối tượng phải kiểm soát
của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ.
|
Bộ phận một cửa
của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Không
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật 25/11/2013;
- Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015
|
5
|
Cấp Giấy chóng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
13 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ, không tính
thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).
|
Bộ phận một cửa
của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Theo quy định tại
Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính
|
- Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019;
- Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022.
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
|
- 13 ngày làm việc đối với trường hợp thay đổi
địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian
khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).
- 05 ngày làm việc đối với các trường hợp bị mất,
hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên giấy chứng
nhận.
|
Bộ phận một cửa
của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Theo quy định tại
Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính
|
7
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không
tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).
|
Bộ phận một cửa
của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Không quy định
|
II
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
1
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống
bằng phương pháp vô tính
|
- Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây
đầu dòng: 25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ).
- Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng,
vườn cây đầu dòng: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản báo cáo cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018.
- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019.
|
2
|
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng
giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng
ngân sách nhà nước
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Sở hữu trí tuệ ngày 29/11/2005;
- Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi bổ
- Nghị định số 79/2023/NĐ -CP ngày 15/11/2023.
|
3
|
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết
quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
24 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
|
Không quy định
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền
đối với giống cây trồng
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
- Trường hợp Giấy chứng nhận tổ chức giám định
quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Sở hữu trí tuệ ngày 29/11/2005;
- Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi bổ sung ngày
16/6/2022;
- Nghị định số 65/2023/NĐ - CP ngày 23/8/2023.
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối
với giống cây trồng
|
01 tháng (30 ngày) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, KSTTHC va XTĐT tỉnh
|
Không quy định
|
6
|
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống
cây trồng
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp Thẻ giám định viên quyền đối với
giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương gây ra: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của người được cấp
Thẻ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, KSTTHC va XTĐT tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Sở hữu trí tuệ ngày 29/11/2005;
- Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi bổ sung ngày
16/6/2022;
- Nghị định số 65/2023/NĐ - CP ngày 23/8/2023.
|
7
|
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây
trồng
|
01 tháng (30 ngày) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, KSTTHC va XTĐT tỉnh
|
Không quy định
|
8
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền
đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi đến khi tổ
chức được cấp Giấy chứng nhận có ý kiến: 02 tháng.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
|
Không quy định
|
9
|
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống
cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi đến khi
người được cấp Thẻ có ý kiến: 02 tháng.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Sở hữu trí tuệ ngày 29/11/2005;
- Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi bổ sung ngày
16/6/2022;
- Nghị định số 65/2023/NĐ - CP ngày 23/8/2023.
|
10
|
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công
trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
- Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018;
- Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024.
|
11
|
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên
trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có
diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên
|
- Văn bản thông báo xác định số tiền phải nộp gửi
người được nhà nước giao đất, cho thuê đất: 12 ngày, kể từ ngày nhận được Bản
kê khai hợp lệ.
- Nộp tiền tại cơ quan kho bạc: 30 ngày, kể từ
ngày nhận được thông báo của cơ quan Tài chính.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
- Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018;
- Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/202.
|