STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính/ dịch vụ công
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM (13 TTHC)
|
1
|
1.004616
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường
hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi
theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật
dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
Đã được công bố cách thức thực hiện qua DVCTT
toàn trình tại Quyết định số 778/QD-UBND ngày 24/6/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Cao Bằng[1].
|
2
|
1.004604
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét
hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan
cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
Đã được công bố cách thức thực hiện qua DVCTT
toàn trình tại Quyết định số 778/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Cao Bằng.
|
3
|
1.004599
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
Đã được công bố cách thức thực hiện qua DVCTT
toàn trình tại Quyết định số 778/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Cao Bằng.
|
4
|
1.004596
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ
|
Đã được công bố cách thức thực hiện qua DVCTT
toàn trình tại Quyết định số 778/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Cao Bằng.
|
5
|
1.004557
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
|
6
|
1.004532
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần,
tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
7
|
1.004529
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
8
|
1.004459
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn
chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược
|
Đã được công bố cách thức thực hiện qua DVCTT
toàn trình tại Quyết định số 778/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Cao Bằng.
|
9
|
1.004449
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát
đặc biệt
|
|
10
|
1.004087
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
|
11
|
1.001396
|
Cung cấp thuốc phóng xạ
|
Đã được công bố cách thức thực hiện qua DVCTT
toàn trình tại Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Cao Bằng[2].
|
12
|
1.003963
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình
thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
13
|
1.001893
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
|
II
|
LĨNH VỰC MỸ PHẨM (03 TTHC)
|
1
|
1.002600
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
sản xuất trong nước
|
Đã được công bố cách thức thực hiện qua DVCTT
toàn trình tại Quyết định số 778/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Cao Bằng.
|
2
|
1.003064
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ
phẩm
|
|
3
|
1.009566
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
|
III
|
LĨNH VỰC Y DƯỢC CỔ TRUYỀN (02 TTHC)
|
1
|
1.012418
|
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia
truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
|
2
|
1.012419
|
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia
truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
|
IV
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG (03
TTHC)
|
1
|
1.003108
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phàm dinh
dưỡng y học, thực phàm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phàm dinh dưỡng dùng
cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Đã được công bố cách thức thực hiện qua DVCTT
toàn trình tại Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Cao Bằng[3].
|
2
|
1.003332
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Đã được công bố cách thức thực hiện qua DVCTT
toàn trình tại Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Cao Bằng.
|
3
|
1.003348
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với
thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Đã được công bố cách thức thực hiện qua DVCTT
toàn trình tại Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Cao Bằng.
|
V
|
LĨNH VỰC THIẾT BỊ Y TẾ (03 TTHC)
|
1
|
1.003039
|
Công bố đủ điều kiện mua bán thiết bị y tế thuộc
loại B, C, D
|
|
2
|
1.003006
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất thiết bị y tế
|
|
3
|
1.003029
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với thiết bị y tế thuộc
loại A, B
|
|
VI
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (4 TTHC)
|
1
|
1.012289
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng.
|
|
2
|
1.012290
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với hồ sơ nộp từ ngày
01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối
với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.
|
|
3
|
1.012291
|
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng.
|
|
4
|
1.012292
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng.
|
|
VII
|
Lĩnh vực y tế dự phòng (05 TTHC)
|
1
|
1.004062
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
|
2
|
1.004070
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
|
3
|
1.002944
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Đã được công bố cách thức thực hiện qua DVCTT
toàn trình tại Quyết định số 1779/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Cao Bằng[4].
|
4
|
1.002467
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn
trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
Đã được công bố cách thức thực hiện qua DVCTT
toàn trình tại Quyết định số 1779/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Cao Bằng.
|
5
|
1.003958
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan
trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Đã được công bố cách thức thực hiện qua DVCTT
toàn trình tại Quyết định số 1277/QĐ-UBND ngày 07/10/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Cao Bằng[5].
|