TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định đã
công bố
|
Cấp thực hiện
|
Cơ quan thực
hiện
|
1.
|
1.010010
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh
nghiệp
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
2.
|
1.010023
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể
doanh nghiệp
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
3.
|
2.001610
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
4.
|
2.001583
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
5.
|
2.001199
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
6.
|
2.002043
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
7.
|
2.002042
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
8.
|
2.002041
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ Sở chính của doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
9.
|
1.005169
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
10.
|
2.002011
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
11.
|
2.002010
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
12.
|
2.002009
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ
phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
13.
|
2.002008
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
14.
|
1.005114
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
15.
|
2.002000
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong
trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
16.
|
2.001996
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
17.
|
2.001993
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp
tư nhân
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
18.
|
2.002044
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập
công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
19.
|
2.001992
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
20.
|
2.001954
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ
thay đổi phương pháp tính thuế)
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
21.
|
2.002069
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
22.
|
2.002070
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước
ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
23.
|
2.002031
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ Sở
chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
24.
|
2.002075
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội
dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời
là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do
cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối
với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
25.
|
2.002072
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
26.
|
2.002045
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
27.
|
1.005176
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ
quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
28.
|
1.010026
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của
cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông
báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
29.
|
2.002085
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở chia công ty
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
30.
|
2.002083
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở tách công ty
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
31.
|
2.002059
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
32.
|
2.002060
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty
cổ phần và công ty hợp danh)
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
33.
|
2.002057
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
34.
|
2.002034
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công
ty cổ phần và ngược lại
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
35.
|
2.002032
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp
danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
36.
|
2.002033
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
37.
|
1.010027
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
38.
|
2.002018
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy,
rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
39.
|
2.002017
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
40.
|
2.002015
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
41.
|
2.002029
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh)
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
42.
|
2.002023
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
43.
|
2.002022
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
44.
|
2.002020
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
45.
|
2.002016
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
46.
|
2.000368
|
Chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
47.
|
2.000416
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
48.
|
2.000375
|
Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
49.
|
1.010029
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường
hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
50.
|
1.010030
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp
không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
51.
|
1.010031
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký
hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành
lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
52.
|
2.002635
|
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính Kế
hoạch - UBND cấp huyện
|
53.
|
2.002636
|
Đề nghị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp
tác, giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký
thành lập là giả mạo
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính Kế
hoạch - UBND cấp huyện
|
54.
|
2.002637
|
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác
trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi
hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật
Hợp tác xã năm 2023.
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính Kế
hoạch - UBND cấp huyện
|
55.
|
2.002638
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị
mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính Kế
hoạch - UBND cấp huyện
|
56.
|
2.002639
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác.
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính Kế
hoạch - UBND cấp huyện
|
57.
|
2.002640
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ
hợp tác
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính Kế
hoạch - UBND cấp huyện
|
58.
|
2.002641
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trở lại đối với tổ hợp tác
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính Kế
hoạch - UBND cấp huyện
|
59.
|
2.002642
|
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính Kế
hoạch - UBND cấp huyện
|
60.
|
2.002643
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính Kế
hoạch - UBND cấp huyện
|
61.
|
2.002644
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính Kế
hoạch - UBND cấp huyện
|
62.
|
2.002645
|
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính Kế
hoạch - UBND cấp huyện
|
63.
|
2.002646
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước
ngoài
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính Kế
hoạch - UBND cấp huyện
|
64.
|
2.002648
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính Kế
hoạch - UBND cấp huyện
|
65.
|
2.002649
|
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính Kế
hoạch - UBND cấp huyện
|
66.
|
2.002650
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính Kế
hoạch - UBND cấp huyện
|
67.
|
1.005280
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính Kế
hoạch - UBND cấp huyện
|
68.
|
2.002123
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
thông báo địa điểm kinh doanh
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính Kế
hoạch - UBND cấp huyện
|
69.
|
1.005277
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính Kế
hoạch - UBND cấp huyện
|
70.
|
1.004901
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính Kế
hoạch - UBND cấp huyện
|
71.
|
1.004979
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính Kế
hoạch - UBND cấp huyện
|
72.
|
2.001958
|
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính Kế
hoạch - UBND cấp huyện
|
73.
|
1.005378
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã;
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính Kế
hoạch - UBND cấp huyện
|
74.
|
1.005377
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh
doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính Kế
hoạch - UBND cấp huyện
|
75.
|
2.001973
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, giấy chứng nhận
đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính Kế
hoạch - UBND cấp huyện
|
76.
|
1.004982
|
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính Kế
hoạch - UBND cấp huyện
|
77.
|
1.005010
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính Kế
hoạch - UBND cấp huyện
|
78.
|
1.001612
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính Kế
hoạch - UBND cấp huyện
|
79.
|
2.000720
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính Kế
hoạch - UBND cấp huyện
|
80.
|
1.001570
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính Kế
hoạch - UBND cấp huyện
|
81.
|
1.001266
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính Kế
hoạch - UBND cấp huyện
|
82.
|
2.000575
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính Kế
hoạch - UBND cấp huyện
|
83.
|
2.002418
|
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và
vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp
sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
Quyết định số 2498/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
84.
|
2.001999
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục
chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
Quyết định số 2498/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
85.
|
2.000024
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng
tạo
|
Quyết định số 2109/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
86.
|
1.000016
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo
|
Quyết định số 2109/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
87.
|
2.000005
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư
khởi nghiệp sáng tạo
|
Quyết định số 2109/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
88.
|
2.002005
|
Thông báo giải thể và kết quả giải thể hoạt động
quỹ đầu tư khỏi nghiệp sáng tạo
|
Quyết định số 2109/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
89.
|
2.002004
|
Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp các nhà đầu
tư
|
Quyết định số 2109/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
90.
|
2.002226
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp xã
|
UBND cấp xã
|
91.
|
2.002227
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp xã
|
UBND cấp xã
|
92.
|
2.002228
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp xã
|
UBND cấp xã
|
93.
|
2.002668
|
Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số 2734/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Cấp xã
|
UBND cấp xã
|