Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3639/QĐ-UBND 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách Đồng Nai
Số hiệu:
3639/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Võ Tấn Đức
Ngày ban hành:
28/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3639/QĐ-UBND
Đồng Nai, ngày 28
tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 TỈNH
ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai
ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số
43/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc phê chuẩn
quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2021.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Công văn số 7939/STC-QLNS ngày 26/12/2022 về việc công khai quyết
toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Đồng Nai;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 .
Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2021 (các phụ lục đính kèm ).
Điều 2 .
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3 .
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng
các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố
Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh;
- Sở Tài chính;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh VP.UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu : VT, KTNS.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Tấn Đức
Biểu số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(kèm
theo Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
NỘI DUNG
DỰ TOÁN
QUYẾT TOÁN
SO SÁNH (%)
A
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
38.326.143
66.858.243
174%
1
Thu ngân sách địa phương được
hưởng theo phân cấp
26.106.500
27.485.424
105%
-
Thu NSĐP hưởng 100%
10.497.894
11.687.332
111%
-
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
15.608.606
15.798.092
101%
2
Thu bổ sung từ NSTW
6.135.429
6.036.596
98%
-
Thu bổ sung cân đối
239.047
239.047
-
Thu bổ sung có mục tiêu
5.896.382
5.797.549
98%
3
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
75.726
-
0%
4
Thu kết dư
1.292.480
4.885.966
378%
5
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
4.610.366
28.338.444
615%
B
TỔNG CHI NSĐP
38.227.005
51.546.502
135%
I
Chi cân đối NSĐP
33.887.940
33.893.750
100%
1
Chi đầu tư phát triển
14.092.168
16.775.301
119%
2
Chi thường xuyên
18.979.426
17.081.760
90%
3
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
6.200
6.088
98%
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
2.910
2.910
100%
5
Dự phòng ngân sách
625.726
-
0%
6
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
153.818
-
0%
II
Chi các chương trình mục
tiêu
433.350
170.498
39%
III
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
-
17.404.709
C
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU
NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
-
15.311.741
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
76.173
76.136
100%
1
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
2
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
76.173
76.136
100%
Đ
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
1
Vay để bù đắp bội chi
2
Vay để trả nợ gốc
E
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI
NĂM CỦA NSĐP
-
Biểu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(kèm
theo Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
NỘI DUNG
DỰ TOÁN
QUYẾT TOÁN
SO SÁNH (%)
TỔNG THU NSNN
THU NSĐP
TỔNG THU NSNN
THU NSĐP
TỔNG THU NSNN
THU NSĐP
TỔNG NGUỒN THU NSNN
47.184.700
19.482.600
118.812.245
80.128.882
252%
411%
A
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
47.184.700
19.482.600
66.252.908
27.486.833
140%
141%
I
Thu nội địa
33.934.700
19.482.600
46.476.713
27.485.424
137%
141%
1
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương
quản lý
2.050.000
1.088.050
1.862.562
1.005.334
91%
92%
2
Thu từ khu vực DNNN do Địa
phương quản lý
2.050.000
1.012.790
2.114.061
1.048.763
103%
104%
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
10.800.000
4.956.920
14.977.541
6.883.040
139%
139%
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
4.950.000
2.382.150
8.648.509
4.137.152
175%
174%
5
Thuế thu nhập cá nhân
5.400.000
2.538.000
6.534.054
3.071.005
121%
121%
6
Thuế bảo vệ môi trường
825.000
144.290
747.721
130.207
91%
90%
7
Lệ phí trước bạ
1.300.000
1.300.000
1.299.948
1.299.948
100%
100%
8
Thu phí, lệ phí
586.700
393.000
443.954
313.856
76%
80%
-
Phí và lệ phí trung ương
152.402
22.303
-
Phí và lệ phí tỉnh
165.971
165.971
-
Phí và lệ phí huyện
107.358
107.358
-
Phí và lệ phí xã, phường
18.223
18.223
9
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
-
-
376
376
10
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
62.000
62.000
59.494
59.494
96%
96%
11
Tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
1.000.000
1.000.000
1.243.056
1.243.056
124%
124%
12
Thu tiền sử dụng đất
2.000.000
2.000.000
5.270.567
5.270.567
264%
264%
13
Tiền cho thuê và tiền bán nhà
ở thuộc sở hữu nhà nước
-
-
17.055
17.055
14
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
1.620.000
1.620.000
1.857.256
1.857.256
115%
115%
15
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
140.000
134.400
158.396
117.516
113%
87%
16
Thu khác ngân sách
800.000
500.000
661.058
449.694
83%
90%
17
Thu từ quỹ đất công ích, hoa
lợi công sản khác
1.000
1.000
826
826
83%
83%
18
nhuận sau thuế còn lại sau
khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
350.000
350.000
580.280
580.280
166%
166%
II
Thu từ dầu thô
III
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
13.250.000
19.664.382
148%
1
Thuế xuất khẩu
88.000
121.198
138%
2
Thuế nhập khẩu
1.640.000
2.067.044
126%
3
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ
hàng hóa nhập khẩu
12.000
2.102
18%
4
Thuế bảo vệ môi trường thu từ
hàng hóa nhập khẩu
60.000
113.239
189%
5
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
11.450.000
17.263.100
151%
6
Thu khác
23.429
IV
Thu viện trợ
1.409
1.409
B
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH
C
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
4.885.966
4.885.966
D
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC
CHUYỂN SANG
28.338.444
28.338.444
Biểu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(kèm
theo Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
NỘI DUNG
DỰ TOÁN
BAO GỒM
QUYẾT TOÁN
BAO GỒM
SO SÁNH (%)
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
NGÂN SÁCH HUYỆN
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
NGÂN SÁCH HUYỆN
NSĐP
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
NGÂN SÁCH HUYỆN
TỔNG CHI NSĐP
38.227.005
21.228.416
16.998.589
64.817.141
41.676.978
23.140.163
170%
196%
136%
A
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
33.860.248
17.308.459
16.551.789
33.942.195
17.761.411
16.180.783
100%
103%
98%
I
Chi đầu tư phát triển
14.092.168
10.476.548
3.615.620
16.775.301
12.969.432
3.805.869
119%
124%
105%
1
Chi đầu tư cho các dự án
13.922.318
10.306.698
3.615.620
16.485.921
12.804.583
3.681.338
118%
124%
102%
Trong đó chia theo lĩnh vực:
5.517.409
1.901.789
3.615.620
16.485.921
12.804.583
3.681.338
-
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
1.311.092
33.530
1.277.562
1.083.686
33.530
1.050.156
83%
100%
82%
-
Chi khoa học và công nghệ
12.032
12.032
-
12.193
12.032
161
101%
100%
#DIV/0!
Trong đó chia theo nguồn vốn:
13.922.318
10.306.698
3.615.620
16.485.921
12.804.583
3.681.338
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
3.177.044
1.901.789
1.275.255
3.782.855
2.302.308
1.480.547
119%
121%
116%
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
1.642.500
804.185
838.315
1.535.782
687.048
848.734
94%
85%
101%
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của
pháp luật
-
-
3
Chi đầu tư phát triển khác
169.850
169.850
289.379
164.849
124.531
170%
97%
II
Chi thường xuyên
18.979.426
6.492.309
12.487.117
17.081.760
4.706.845
12.374.914
90%
72%
99%
Trong đó:
-
-
1
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
5.585.004
1.312.759
4.272.245
5.031.547
989.990
4.041.557
90%
75%
95%
2
Chi khoa học và công nghệ
89.462
89.462
39.696
39.464
232
44%
44%
III
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
6.200
6.200
6.088
6.088
98%
98%
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
2.910
2.910
2.910
2.910
100%
100%
V
Dự phòng ngân sách
625.726
330.492
295.234
-
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
153.818
153.818
-
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
433.350
433.350
170.498
170.498
39%
39%
I
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
-
-
II
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
-
-
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
-
17.404.709
13.791.253
3.613.457
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC
NĂM 2021
(kèm
theo Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
NỘI DUNG
DỰ TOÁN
QUYẾT TOÁN
SO SÁNH (%)
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
21.228.416
41.676.978
196%
A
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO
NGÂN SÁCH HUYỆN
9.924.716
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
17.817.982
17.931.909
101%
Trong đó:
I
Chi đầu tư phát triển
10.868.898
13.102.741
121%
1
Chi đầu tư cho các dự án
11.418.910
Trong đó:
1.1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
22.664
1.2
Chi khoa học và công nghệ
11.083
1.3
Chi y tế, dân số và gia đình
274.953
1.4
Chi văn hóa thông tin
60.071
1.5
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
33
1.6
Chi thể dục thể thao
28.905
1.7
Chi bảo vệ môi trường
517
1.8
Chi các hoạt động kinh tế
10.835.790
1.9
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
81.180
1.10
Chi bảo đảm xã hội
1.005
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
3
Chi đầu tư phát triển khác
169.850
1.683.831
II
Chi thường xuyên
6.533.309
4.744.034
73%
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
1.353.759
1.027.178
76%
2
Chi khoa học và công nghệ
89.462
39.464
44%
3
Chi y tế, dân số và gia đình
2.603.300
1.975.864
76%
4
Chi văn hóa thông tin
93.763
86.107
92%
5
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
10.084
9.779
97%
6
Chi thể dục thể thao
150.328
145.023
96%
7
Chi bảo vệ môi trường
150.908
75.873
50%
8
Chi các hoạt động kinh tế
711.740
438.454
62%
9
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
741.829
515.249
69%
10
Chi bảo đảm xã hội
229.961
193.095
84%
III
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
6.200
6.088
98%
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
2.910
2.910
100%
V
Dự phòng ngân sách
330.492
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
13.791.253
Biểu số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(kèm
theo Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa
phương vay (2)
Chi trả nợ GỐC do chính quyền địa phương vay
(2)
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
Khác
Chi chương trình MTQG
Tổng số
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
Chi thường xuyên (Không kể chương
trình MTQG)
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
Chi chương trình MTQG
Chi trả nợ gốc do chính quyền địa
phương vay
Chi chuyển giao ngân sách cấp dưới
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm
sau
Tổng số
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)
Chi trả nợ gốc do chính quyền địa phương vay
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
Chi chương trình MTQG
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
A
B
1= 2+…+8
2
3
4
5
6
7
8= 9+10
9
10
11= 12+…+
12
13
14
15
16= 17 + 18
17
18
19
20
21 = 22+23
22
23
24= 11/1
25= 12/2
26= 13/3
27= 14/4
28= 19/5
29= 15/6
30= 16/8
31= 17/9
32= 18/10
TỔNG SỐ
21.182.416
10.868.934
6.533.309
6.200
76.137
2.910
3.694.926
-
-
-
41.676.978
13.102.741
4.745.443
6.088
2.910
-
-
-
76.136
9.952.408
13.791.253
11.899.495
1.891.758
197%
121%
73%
98%
100%
100%
I
Các đơn vị trực thuộc tỉnh
8.566.840
2.033.531
6.533.309
-
-
-
-
-
-
14.165.809
2.252.923
4.745.443
-
-
-
-
-
-
-
7.167.444
6.142.521
1.024.922
165%
111%
73%
1
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
156.162
15.300
140.862
-
-
-
-
-
192.142
25.159
110.198
-
-
-
-
-
-
-
56.784
26.615
30.169
123%
164%
78%
2
Trung
tâm tư vấn - Quy hoạch - Kiểm định
-
-
-
-
-
-
-
-
8
8
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Ban
Dân tộc
10.804
-
10.804
-
-
-
-
-
7.423
-
7.423
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
69%
69%
4
Ban
quản lý các Khu công nghiệp
23.561
-
23.561
-
-
-
-
-
19.237
-
18.283
-
-
-
-
-
-
-
953
-
953
82%
78%
5
Ban
quản lý đầu tư xây dựng tỉnh
1.189.469
1.167.715
21.753
-
-
-
-
-
2.603.330
1.838.320
14.560
-
-
-
-
-
-
-
750.449
750.449
-
219%
157%
67%
6
Ban
quản lý di tích và danh thắng
342
342
-
-
-
-
-
-
342
342
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
#DIV/0!
7
Ban
Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học tỉnh Đồng Nai
16.152
-
16.152
-
-
-
-
-
7.436
-
7.388
-
-
-
-
-
-
-
48
-
48
46%
46%
8
Ban
Quản lý Khu dự trữ sinh quyển ĐN
4.727
-
4.727
-
-
-
-
-
3.852
-
3.250
-
-
-
-
-
-
-
601
-
601
81%
69%
9
Ban
quản lý Nghĩa trang tỉnh
71
71
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
10
Ban
Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú
6.400
6.400
-
-
-
-
-
-
9.539
8.422
-
-
-
-
-
-
-
-
1.118
1.118
-
149%
132%
#DIV/0!
11
Ban
Tôn giáo tỉnh
59
59
-
-
-
-
-
-
59
59
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
#DIV/0!
12
Báo
Đồng Nai
-
-
-
-
-
-
-
-
9.243
6.331
-
-
-
-
-
-
-
-
2.911
2.911
-
13
Bảo
hiểm Xã hội tỉnh Đồng Nai
290.785
-
290.785
-
-
-
-
-
290.785
-
290.785
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
14
Bệnh
viện đa khoa Đồng Nai
-
-
-
-
-
-
-
-
699
699
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
15
Bệnh
viện đa khoa Thống Nhất
243.690
243.690
-
-
-
-
-
-
257.813
203.765
-
-
-
-
-
-
-
-
54.048
54.048
-
106%
84%
#DIV/0!
16
Bệnh
viện Da liễu Đồng Nai
10.000
10.000
-
-
-
-
-
-
20.018
11.683
-
-
-
-
-
-
-
-
8.335
8.335
-
200%
117%
#DIV/0!
17
Bệnh
viện Nhi đồng Đồng Nai
12.000
12.000
-
-
-
-
-
-
12.000
11.850
-
-
-
-
-
-
-
-
150
150
-
100%
99%
#DIV/0!
18
Bệnh
viện Quân y 7B
243
-
243
-
-
-
-
-
243
-
243
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
19
Bệnh
viện Tâm thần Trung ương 2
1.019
-
1.019
-
-
-
-
-
1.019
-
1.019
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
20
Bộ
Tư lệnh Quân khu 7
10.000
-
10.000
-
-
-
-
-
10.000
-
10.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
21
Bội
chi
5.400
5.400
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
22
Chi
cục kiểm lâm
20.555
20.555
-
-
-
-
-
-
28.859
3.638
-
-
-
-
-
-
-
-
25.221
25.221
-
140%
18%
#DIV/0!
23
Chi
cục trồng trọt, bảo vệ thực vật và thủy lợi
10.662
10.662
-
-
-
-
-
-
10.442
9.954
-
-
-
-
-
-
-
-
488
488
-
98%
93%
#DIV/0!
24
Chi
cục thủy lợi
-
-
-
-
-
-
-
892
-
-
-
-
-
-
-
-
-
892
892
-
25
Công
an tỉnh Đồng Nai
489.814
158.715
331.099
-
-
-
-
-
620.243
18.799
208.012
-
-
-
-
-
-
-
393.432
268.550
124.882
127%
12%
63%
26
Công
ty Cổ phần Cấp nước Đồng Nai
983
-
983
-
-
-
-
-
983
-
983
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
27
Công
ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Vận tải Vĩnh Phú
7.758
-
7.758
-
-
-
-
-
7.758
-
7.758
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
28
Công
ty Cổ phần Sonadezi Long Bình
48
-
48
-
-
-
-
-
48
-
48
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
29
Công
ty TNHH DVDL Hoàng Hà D.L
8.143
-
8.143
-
-
-
-
-
8.143
-
8.143
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
30
Công
ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi
72.653
65.653
7.000
-
-
-
-
-
74.603
14.412
7.108
-
-
-
-
-
-
-
53.082
53.082
-
103%
22%
102%
31
Công
ty TNHH Trí Minh Phát
2.842
-
2.842
-
-
-
-
-
2.842
-
2.842
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
32
Cục
Hải quan Đồng Nai
2.553
-
2.553
-
-
-
-
-
2.553
-
2.553
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
33
Cục
Quản lý thị trường tỉnh Đồng Nai
117
-
117
-
-
-
-
-
806
-
117
-
-
-
-
-
-
-
689
-
689
689%
100%
34
Cục
Thi hành án Dân sự tỉnh
821
-
821
-
-
-
-
-
821
-
821
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
35
Cục
Thống kê Đồng Nai
1.084
-
1.084
-
-
-
-
-
1.084
-
1.084
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
36
Cục
thuế tỉnh Đồng Nai
5.995
-
5.995
-
-
-
-
-
5.995
-
5.995
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
37
Đài
Khí tượng Thủy văn Đồng Nai
37
-
37
-
-
-
-
-
37
-
37
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
38
Đài
phát thanh truyền hình Đồng Nai
30.083
20.000
10.083
-
-
-
-
-
29.812
33
9.779
-
-
-
-
-
-
-
20.000
20.000
-
99%
97%
39
Dự
phòng các sự nghiệp và dự toán chưa phân bổ
295.895
-
295.895
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
40
Dự
phòng chưa phân bổ
118.091
118.091
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
41
Hội
chất độc Da cam/Dioxin
960
-
960
-
-
-
-
863
-
861
-
-
-
-
-
-
-
2
-
2
90%
90%
42
Hội
chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày
1.190
-
1.190
-
-
-
-
892
-
892
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
75%
75%
43
Hội
chữ thập đỏ
2.582
-
2.582
-
-
-
-
2.126
-
2.066
-
-
-
-
-
-
-
60
-
60
82%
80%
44
Hội
Cựu chiến binh
1.845
-
1.845
-
-
-
-
2.401
-
2.397
-
-
-
-
-
-
-
4
-
4
130%
130%
45
Hội
cựu thanh niên xung phong
1.628
-
1.628
-
-
-
-
708
-
708
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
43%
43%
46
Hội
Hỗ trợ gia đình liệt sĩ tỉnh Đồng Nai
160
-
160
-
-
-
-
160
-
160
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
47
Hội
Khuyến học
1.880
-
1.880
-
-
-
-
-
1.320
-
1.253
-
-
-
-
-
-
-
68
-
68
70%
67%
48
Hội
liên hiệp phụ nữ
8.109
-
8.109
-
-
-
-
5.692
-
4.896
-
-
-
-
-
-
-
796
-
796
70%
60%
49
Hội
Liên minh các HTX và các DNN
12.009
-
12.009
-
-
-
-
8.716
-
6.341
-
-
-
-
-
-
-
2.375
-
2.375
73%
53%
50
Hội
Luật gia
794
-
794
-
-
-
-
657
-
656
-
-
-
-
-
-
-
1
-
1
83%
83%
51
Hội
người cao tuổi
1.130
-
1.130
-
-
-
-
-
771
-
769
-
-
-
-
-
-
-
2
-
2
68%
68%
52
Hội
người mù
1.250
-
1.250
-
-
-
-
864
-
864
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
69%
69%
53
Hội
nhà báo
1.192
-
1.192
-
-
-
-
780
-
780
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
65%
65%
54
Hội
nông dân
7.167
-
7.167
-
-
-
-
4.877
-
4.776
-
-
-
-
-
-
-
101
-
101
68%
67%
55
Hội
sinh viên
2.286
-
2.286
-
-
-
-
905
-
883
-
-
-
-
-
-
-
22
-
22
40%
39%
56
Hội
văn học nghệ thuật
6.997
-
6.997
-
-
-
-
6.132
-
2.817
-
-
-
-
-
-
-
3.315
-
3.315
88%
40%
57
Hợp
tác xã Dịch vụ Vận tải Đoàn Kết
2.692
-
2.692
-
-
-
-
2.692
-
2.692
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
58
Kho
bạc Nhà nước tỉnh Đồng Nai
3.836
-
3.836
-
-
-
-
3.836
-
3.836
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
59
Khu
Bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai
57.356
1.000
56.356
-
-
-
-
61.107
1.000
59.218
-
-
-
-
-
-
-
890
-
890
107%
100%
105%
60
Liên
Đoàn lao động tỉnh
2.044
-
2.044
-
-
-
-
2.044
-
2.044
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
61
Liên
hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật
15.015
-
15.015
-
-
-
-
7.936
-
7.936
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
53%
53%
62
Liên
hiệp các tổ chức Hữu nghị
8.751
-
8.751
-
-
-
-
5.917
-
5.719
-
-
-
-
-
-
-
198
-
198
68%
65%
63
Lữ
đoàn 26
278
-
278
-
-
-
-
278
-
278
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
64
Ngân
hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Đồng Nai
48
-
48
-
-
-
-
48
-
48
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
65
Nguyễn
Công Phong - Phân xã Đồng Nai
5
-
5
-
-
-
-
5
-
5
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
66
Nhà
hát Nghệ thuật Đồng Nai
4.400
4.400
-
-
-
-
-
4.400
439
-
-
-
-
-
-
-
-
3.961
3.961
-
100%
10%
#DIV/0!
67
Nhà
Xuất bản Đồng Nai
2.210
-
2.210
-
-
-
-
2.208
-
2.208
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
68
Phân
hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai
211
-
211
-
-
-
-
211
-
211
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
69
Sở
Công thương
176.567
-
176.567
-
-
-
-
165.543
-
101.878
-
-
-
-
-
-
-
63.664
-
63.664
94%
58%
70
Sở
Giáo dục và Đào tạo
812.900
-
812.900
-
-
-
-
792.025
-
744.654
-
-
-
-
-
-
-
47.371
-
47.371
97%
92%
71
Sở
Giao thông Vận tải
255.497
30.432
225.065
-
-
-
-
244.625
31.825
199.764
-
-
-
-
-
-
-
13.037
9.151
3.886
96%
105%
89%
72
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
15.399
-
15.399
-
-
-
-
11.912
-
10.992
-
-
-
-
-
-
-
920
-
920
77%
71%
73
Sở
Khoa học và Công nghệ
83.291
10.000
73.291
-
-
-
-
98.170
197
39.405
-
-
-
-
-
-
-
58.568
33.224
25.344
118%
2%
54%
74
Sở
Lao động thương binh và xã hội
446.943
32.000
414.943
-
-
-
-
312.564
9.411
273.933
-
-
-
-
-
-
-
29.219
18.172
11.047
70%
29%
66%
75
Sở
Ngoại vụ
11.319
-
11.319
-
-
-
-
6.633
-
6.323
-
-
-
-
-
-
-
310
-
310
59%
56%
76
Sở
Nội vụ
71.466
170
71.296
-
-
-
-
-
50.906
170
47.863
-
-
-
-
-
-
-
2.874
-
2.874
71%
100%
67%
77
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
181.092
-
181.092
-
-
-
-
146.420
-
112.473
-
-
-
-
-
-
-
33.947
-
33.947
81%
62%
78
Sở
Tài chính
21.904
-
21.904
-
-
-
-
20.719
-
19.471
-
-
-
-
-
-
-
1.248
-
1.248
95%
89%
79
Sở
Tài chính thành phố Cần Thơ
2.000
-
2.000
-
-
-
-
-
2.000
-
2.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
80
Sở
Tài chính tỉnh An Giang
2.000
-
2.000
-
-
-
-
2.000
-
2.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
81
Sở
Tài chính tỉnh Bạc Liêu
2.000
-
2.000
-
-
-
-
2.000
-
2.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
82
Sở
Tài chính tỉnh Cà Mau
2.000
-
2.000
-
-
-
-
2.000
-
2.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
83
Sở
Tài chính tỉnh Kiên Giang
2.000
-
2.000
-
-
-
-
2.000
-
2.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
84
Sở
Tài chính tỉnh Sóc Trăng
2.000
-
2.000
-
-
-
-
-
2.000
-
2.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
85
Sở
Tài chính tỉnh Tiền Giang
2.000
-
2.000
-
-
-
-
2.000
-
2.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
86
Sở
Tài chính tỉnh Vĩnh Long
2.000
-
2.000
-
-
-
-
-
2.000
-
2.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
87
Sở
Tài nguyên và Môi trường
162.482
59.224
103.258
-
-
-
-
145.718
4.798
83.094
-
-
-
-
-
-
-
57.825
54.425
3.400
90%
8%
80%
88
Sở
Thông tin và Truyền thông
53.498
-
53.498
-
-
-
-
47.497
193
43.213
-
-
-
-
-
-
-
4.091
-
4.091
89%
81%
89
Sở
Tư pháp
64.846
1.700
63.146
-
-
-
-
29.674
1.481
26.743
-
-
-
-
-
-
-
1.451
-
1.451
46%
87%
42%
90
Sở
Văn hóa thể thao và du lịch
289.069
-
289.069
-
-
-
-
261.309
-
257.224
-
-
-
-
-
-
-
4.085
-
4.085
90%
89%
91
Sở
Xây dựng
23.327
-
23.327
-
-
-
-
16.906
-
15.631
-
-
-
-
-
-
-
1.274
-
1.274
72%
67%
92
Sở
Y tế
2.184.246
-
2.184.246
-
-
-
-
2.140.188
-
1.527.690
-
-
-
-
-
-
-
612.498
-
612.498
98%
70%
93
Thanh
tra tỉnh
9.678
-
9.678
-
-
-
-
11.169
-
8.815
-
-
-
-
-
-
-
2.354
-
2.354
115%
91%
94
Tỉnh
đoàn
27.889
-
27.889
-
-
-
-
20.606
-
13.257
-
-
-
-
-
-
-
7.349
-
7.349
74%
48%
95
Tòa
án Nhân dân tỉnh Đồng Nai
3.186
-
3.186
-
-
-
-
3.186
-
3.186
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
96
Tổng
công ty Công nghiệp Thực phẩm Đồng Nai - Một thành viên Công ty TNHH
8.171
8.171
-
-
-
-
-
8.171
8.171
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
97
Trại
giam Xuân Lộc
1.046
-
1.046
-
-
-
-
1.046
-
1.046
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
98
Trung
đoàn 935
2.229
-
2.229
-
-
-
-
2.229
-
2.229
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
99
Trung
tâm công tác xã hội
360
-
360
-
-
-
-
360
-
360
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
100
Trung
tâm Đào tạo và Sát hạch lái xe loại I
-
-
-
-
-
-
-
542
542
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
101
Trung
tâm ứng dụng công nghệ sinh học (Đồng Nai)
-
-
-
-
-
-
-
40
-
-
-
-
-
-
-
-
-
40
-
40
102
Trung
tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao tỉnh Đồng Nai
12.500
12.500
-
-
-
-
-
1.656.058
16.156
-
-
-
-
-
-
-
-
1.639.903
1.639.903
-
13248%
129%
103
Trung
tâm phát triển quỹ đất tỉnh
-
-
-
-
-
-
-
6.630
6.630
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
104
Trung
tâm phát triển quỹ đất huyện Long Thành
-
-
-
-
-
-
-
3.085.190
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3.085.190
3.085.190
-
105
Trung
tâm phát triển quỹ đất huyện Xuân Lộc
-
-
-
-
-
-
-
59.613
-
-
-
-
-
-
-
-
-
59.613
59.613
-
106
Trung
Tâm Phát Triển Quỹ Đất Tỉnh Đồng Nai - Chi Nhánh Biên Hòa
-
-
-
-
-
-
-
5.132
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5.132
5.132
-
107
Trung
Tâm Thoát Nước Đồng Nai
-
-
-
-
-
-
-
11.757
-
-
-
-
-
-
-
-
-
11.757
11.757
-
108
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
109
Trường
Cao đẳng công nghệ quốc tế Lilama 2
187
-
187
-
-
-
-
-
187
-
187
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
110
Trường
Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai
52.146
71
52.075
-
-
-
-
57.851
71
50.804
-
-
-
-
-
-
-
6.976
-
6.976
111%
100%
98%
111
Trường
Cao đẳng Mỹ thuật Trang trí Đồng Nai
54
-
54
-
-
-
-
54
-
54
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
112
Trường
Cao đẳng nghề Công nghệ cao
59.489
7.700
51.789
-
-
-
-
51.536
1.797
41.224
-
-
-
-
-
-
-
8.515
5.903
2.612
87%
23%
80%
113
Trường
Cao đẳng Nghề số 8
80
-
80
-
-
-
-
80
-
80
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
114
Trường
Cao đẳng Thống kê II
55
-
55
-
-
-
-
55
-
55
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
115
Trường
Cao đẳng Y tế
21.649
-
21.649
-
-
-
-
24.583
-
17.543
-
-
-
-
-
-
-
7.040
-
7.040
114%
81%
116
Trường
Chính trị
27.454
-
27.454
-
-
-
-
15.498
-
11.858
-
-
-
-
-
-
-
3.640
-
3.640
56%
43%
117
Trường
Đại học Đồng Nai
69.608
10.800
58.807
-
-
-
-
64.290
6.920
42.638
-
-
-
-
-
-
-
14.732
4.230
10.502
92%
64%
73%
118
Trường
Giáo dưỡng số 4
48
-
48
-
-
-
-
48
-
48
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
119
Ủy
ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
13.367
436
12.931
-
-
-
-
8.524
436
8.054
-
-
-
-
-
-
-
33
-
33
64%
100%
62%
120
Văn
phòng Tỉnh ủy
119.273
273
119.000
-
-
-
-
113.525
9.210
104.315
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
95%
3372%
88%
121
Văn
phòng ủy ban nhân dân
60.570
-
60.570
-
-
-
-
61.298
-
59.516
-
-
-
-
-
-
-
1.782
-
1.782
101%
98%
122
Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Nai
2.507
-
2.507
-
-
-
-
2.507
-
2.507
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
123
Viện
Pháp y tâm thần Trung ương Biên Hòa
547
-
547
-
-
-
-
547
-
547
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
124
VP
Đoàn đại biểu QH và Hội đồng nhân dân
7.718
-
7.718
-
-
-
-
16.894
-
16.885
-
-
-
-
-
-
-
9
-
9
219%
219%
125
Vườn
Quốc gia Cát Tiên
142
-
142
-
-
-
-
142
-
142
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
II
UBND HUYỆN
7.833.322
7.833.322
-
-
-
-
-
-
-
20.967.658
9.133.756
-
-
-
-
-
-
-
9.924.716
1.909.186
1.909.186
-
268%
117%
1
Huyện
Cẩm Mỹ
53.073
53.073
-
-
-
-
-
-
949.448
67.104
-
-
-
-
-
-
-
865.468
16.876
16.876
-
1789%
126%
2
Huyện
Định Quán
238.768
238.768
-
-
-
-
-
1.493.119
140.306
-
-
-
-
-
-
-
1.108.409
244.404
244.404
-
625%
59%
3
Huyện
Long Thành
5.411.191
5.411.191
-
-
-
-
-
-
8.067.056
7.382.307
-
-
-
-
-
-
-
348.192
336.557
336.557
-
149%
136%
4
Huyện
Nhơn Trạch
109.143
109.143
-
-
-
-
-
954.315
15.387
-
-
-
-
-
-
-
840.950
97.978
97.978
-
874%
14%
5
Huyện
Tân Phú
80.651
80.651
-
-
-
-
-
1.233.927
90.765
-
-
-
-
-
-
-
1.082.879
60.283
60.283
-
1530%
113%
6
Huyện
Thống Nhất
37.615
37.615
-
-
-
-
-
780.483
46.211
-
-
-
-
-
-
-
710.068
24.205
24.205
-
2075%
123%
7
Huyện
Trảng Bom
16.661
16.661
-
-
-
-
-
1.025.441
32.003
-
-
-
-
-
-
-
962.706
30.731
30.731
-
6155%
192%
8
Huyện
Vĩnh Cửu
252.290
252.290
-
-
-
-
-
1.480.053
418.236
-
-
-
-
-
-
-
899.072
162.745
162.745
-
587%
166%
9
Huyện
Xuân Lộc
67.862
67.862
-
-
-
-
-
758.108
6.547
-
-
-
-
-
-
-
748.402
3.159
3.159
-
1117%
10%
10
Thành
phố Biên Hòa
1.308.638
1.308.638
-
-
-
-
-
2.996.577
665.686
-
-
-
-
-
-
-
1.482.537
848.355
848.355
-
229%
51%
11
TP.
Long Khánh
257.430
257.430
-
-
-
-
-
1.229.130
269.204
-
-
-
-
-
-
-
876.034
83.892
83.892
-
477%
105%
III
Chi đầu tư phát triển bằng lệnh chi tiền
969.850
969.850
-
-
-
-
-
-
-
1.683.831
1.683.831
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1
Ngân
hàng chính sách xã hội tỉnh Đồng Nai
110.004
110.004
-
-
-
-
-
110.003
110.003
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
2
Quỹ
Bảo vệ môi trường tỉnh Đồng Nai
41.882
41.882
-
-
-
-
-
41.882
41.882
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
3
Quỹ
Đầu tư Phát triển tỉnh Đồng Nai
2.964
2.964
-
-
-
-
-
2.964
2.964
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
4
Quỹ
Hỗ trợ nông dân tỉnh Đồng Nai
10.000
10.000
-
-
-
-
-
10.000
10.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
5
Quỹ
Khoa học và Công nghệ
5.000
5.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
6
Quỹ
Phát triển đất tỉnh Đồng Nai
600.000
600.000
-
-
-
-
-
1.518.983
1.518.983
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
253%
253%
7
Quỹ
Phát triển nhà ở tỉnh Đồng Nai
200.000
200.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
IV
Ghi chi
32.231
32.231
-
-
-
-
-
-
-
32.231
32.231
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
1
Trung
tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh Đồng Nai
32.231
32.231
-
-
-
-
-
32.231
32.231
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
V
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
330.492
-
-
-
-
-
330.492
VI
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2)
6.200
-
-
6.200
-
-
-
6.088
-
-
6.088
-
-
-
-
-
-
-
-
-
98%
VII
CHI TRẢ NỢ GỐC CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2)
76.137
-
-
-
76.137
-
-
76.136
-
-
-
-
-
-
-
76.136
-
-
-
-
100%
100%
VIII
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
(2)
2.910
-
-
-
-
2.910
-
2.910
-
-
-
2.910
-
-
-
-
-
-
-
-
100%
100%
IX
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
X
GHI CHI VIỆN TRỢ
1.409
-
-
-
-
-
1.409
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
XI
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
27.692
-
-
-
-
-
27.692
27.691
-
-
-
-
-
-
-
-
27.691
-
-
-
100%
XII
VƯỢT THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT,
XỔ SỐ KIẾN THIẾT CÁC KHOẢN THU KHÁC
3.335.333
-
-
-
-
-
3.335.333
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
XIII
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
-
4.714.623
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4.714.623
3.847.787
866.835
Biểu số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(kèm
theo Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Bổ sung cân đối
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ,
chính sách, nhiệm vụ
Bổ sung hụt thu cân đối CTN- NQD tỉnh thu
huyện hưởng
Tổng số
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ,
chính sách, nhiệm vụ
Bổ sung hụt thu cân đối CTN- NQD tỉnh thu
huyện hưởng
Tổng số
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ,
chính sách, nhiệm vụ
Bổ sung hụt thu cân đối CTN- NQD tỉnh thu
huyện hưởng
TỔNG SỐ
9.882.355
3.965.942
5.916.413
1.117.620
4.798.793
-
9.924.717
3.965.944
5.958.773
1.159.980
4.798.793
-
100%
100%
101%
104%
100%
1
Thành
phố Biên Hòa
1.482.537
-
1.482.537
85.785
1.396.752
1.482.537
-
1.482.537
85.785
1.396.752
100%
100%
100%
100%
2
Huyện
Vĩnh Cửu
899.072
338.188
560.884
110.590
450.294
899.072
338.189
560.883
110.589
450.294
100%
100%
100%
100%
100%
3
Huyện
Trảng Bom
942.706
244.872
697.834
121.690
576.144
962.706
244.872
717.834
141.690
576.144
102%
100%
103%
116%
100%
4
Huyện
Thống Nhất
710.068
442.819
267.249
61.406
205.843
710.068
442.819
267.249
61.406
205.843
100%
100%
100%
100%
100%
5
Huyện
Định Quán
1.108.409
674.922
433.487
129.375
304.112
1.108.409
674.922
433.487
129.375
304.112
100%
100%
100%
100%
100%
6
Huyện
Tân Phú
1.086.018
667.880
418.138
167.681
250.457
1.082.879
667.880
414.999
164.542
250.457
100%
100%
99%
98%
100%
7
Thành
phố Long Khánh
876.033
449.180
426.853
58.160
368.693
876.034
449.181
426.853
58.160
368.693
100%
100%
100%
100%
100%
8
Huyện
Xuân Lộc
741.902
494.523
247.379
63.115
184.264
748.402
494.523
253.879
69.615
184.264
101%
100%
103%
110%
100%
9
Huyện
Cẩm Mỹ
865.468
518.103
347.365
123.180
224.185
865.468
518.103
347.365
123.180
224.185
100%
100%
100%
100%
100%
10
Huyện
Long Thành
348.192
-
348.192
134.630
213.562
348.192
-
348.192
134.630
213.562
100%
100%
100%
100%
11
Huyện
Nhơn Trạch
821.950
135.455
686.495
62.008
624.487
840.950
135.455
705.495
81.008
624.487
102%
100%
103%
131%
100%
Biểu số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(kèm
theo Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn
vị: Triệu đồng.
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Chương trình mục tiêu quốc gia năm
2021
Tổng số
Trong đó
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
0
TỔNG SỐ (A+B)
433.350
392.350
41.000
170.498
133.310
37.188
170.498
133.310
133.310
-
37.188
37.188
-
39%
34%
91%
A
NGUỒN TW BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
392.350
392.350
-
133.310
133.310
-
133.310
133.310
133.310
-
-
-
-
34%
34%
I
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
-
-
-
88
88
-
88
88
88
-
-
-
Dự
án Nâng cao năng lực PCCCR cho lực lượng kiểm lâm tỉnh Đồng Nai (giai đoạn 1)
-
88
88
-
88
88
88
-
-
II
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội.
19.400
19.400
-
13.645
13.645
-
13.645
13.645
13.645
-
-
-
-
70%
70%
Trung
tâm công tác xã hội tổng hợp tỉnh Đồng Nai
19.400
19.400
13.645
13.645
-
13.645
13.645
13.645
-
70%
70%
III
Chương trình mục tiêu phát triển KTXH các vùng
372.950
372.950
-
119.577
119.577
-
119.577
119.577
119.577
-
-
-
-
32%
32%
1
Xây
dựng đường liên cảng huyện Nhơn Trạch giai đoạn 1
2.000
2.000
1.889
1.889
-
1.889
1.889
1.889
-
94%
94%
2
Đường
ven sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh
Cửu)
197.000
197.000
45.540
45.540
-
45.540
45.540
45.540
-
23%
23%
3
Xây
dựng mới tuyến đường nối Hương lộ 10 đoạn từ ranh giới huyện Cẩm Mỹ và huyện
Long Thành đến vị trí giao với ĐT769 (đoạn tránh sân bay quốc tế Long Thành)
40.700
40.700
50.404
50.404
-
50.404
50.404
50.404
-
124%
124%
4
Nâng
cấp ĐT 763 đoạn từ Km0+000 đến Km29+500 (cuối tuyến)
85.000
85.000
826
826
-
826
826
826
-
1%
1%
5
Đường
vành đai 1, thành phố Long Khánh
4.000
4.000
2.015
2.015
-
2.015
2.015
2.015
-
50%
50%
6
Xây
dựng kè sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa, (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện
Vĩnh Cửu)
40.000
40.000
18.903
18.903
-
18.903
18.903
18.903
-
47%
47%
7
Dự
phòng chưa phân bổ
4.250
4.250
-
-
-
-
-
-
0%
0%
B
NGUỒN ĐỊA PHƯƠNG BỐ TRÍ
41.000
-
41.000
37.188
-
37.188
37.188
-
-
-
37.188
37.188
-
91%
91%
I
Đề án Sữa học đường
41.000
-
41.000
37.188
-
37.188
37.188
-
-
-
37.188
37.188
-
91%
91%
1
Sở
Giáo dục và Đào tạo
41.000
41.000
37.188
-
37.188
37.188
-
37.188
37.188
91%
91%
Quyết định 3639/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3639/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 tỉnh Đồng Nai
508
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng