STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2)
|
Nguồn vốn thực hiện
|
Tổng diện tích thu hồi đất (m2)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD)
|
Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai
|
Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư
|
Nguồn vốn
|
Tổng DT
|
T đó: Đất ruộng lúa 2 vụ
|
Đất có rừng
|
Đất chưa có rừng
|
1
|
2
|
3
|
4= 5+…9
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Tổng
|
|
1.777.804
|
84.229
|
61.470
|
|
88.094
|
1.605.481
|
|
|
|
|
Huyện
Sốp Cộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bố
trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Pu Hao, xã Mường Lạn
|
Xã Mường Lạn
|
46.200
|
|
|
|
|
46.200
|
Điểm c
|
88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh
|
MTQG 1719
|
2
|
Bố
trí, sắp xếp dân cư tập trung (tại chỗ) bản Nậm Pừn, xã Mường Lèo
|
Xã Mường Lèo
|
15.570
|
|
|
|
15.570
|
|
Điểm c
|
88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh
|
MTQG 1719
|
|
Huyện
Phù Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
NC
đường GT liên xã từ bản Nà Khằm xã Gia Phù - TT xã Suối Bau
|
Xã Suối Bau
|
6.500
|
|
|
|
|
6.500
|
Điểm b
|
124/NQ-HĐND ngày 15/11/2022 của HĐND huyện
|
NSNN
|
4
|
NC
đường GT từ bản Sọc - đến bản Chè Mè
|
Xã Mường Bang
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
Điểm b
|
117/NQ-HĐND ngày 07/10/2022; 112/NQ-HĐND ngày
29/8/2022 của HĐND huyện
|
NSNN
|
5
|
NC
đường GT liên bản Từ bản Thải đi hết bản Giáp Đất - Xã Mường Thải
|
Xã Mường Thải
|
2.500
|
|
|
|
|
2.500
|
Điểm b
|
112/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND huyện
|
NSNN
|
6
|
NC
đường GT từ bản Suối Cáy - đến bản Suối Thịnh
|
Xã Suối Bau
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
Điểm b
|
117/NQ-HĐND ngày 07/10/2022 của HĐND huyện
|
NSNN
|
7
|
Định canh định cư bản Khoai Lang
|
Xã Mường Thải
|
15.427
|
|
|
|
|
15.427
|
Điểm c
|
112/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND huyện
|
NSNN
|
8
|
Định
canh định cư Suối Thịnh
|
Xã Suối Bau
|
20.000
|
|
|
|
|
20.000
|
Điểm c
|
112/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND huyện
|
NSNN
|
9
|
Sửa chữa cấp bách khắc phục hậu quả, thiên tai, đảm bảo
giao thông bước 2 đối với Km 402 + 649 - Km 402 + 741
|
Xã Suối Tọ
|
30.000
|
6.000
|
|
|
|
24.000
|
Điểm b
|
12188/BGTVT-KCHT ngày 21/11/2022 của Bộ GTVT
|
NSNN
|
|
Thành
phố Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xử lý
cấp bách ngập úng cục bộ tại cầu bản Bó Ẩn, phường Chiềng Cơi, khu dân cư tổ
11, phường Quyết Tâm và tổ 1, phường Quyết Thắng
|
Phường Quyết Tâm, Chiềng Cơi, Quyết Thắng
|
4.014
|
|
|
|
|
4.014
|
Điểm b
|
97/NĐ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND thành phố;
2605/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND thành phố
|
Ngân sách thành phố
|
|
Huyện
Mường La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Điểm
thông tin du lịch cộng đồng xã Ngọc Chiến
|
Xã Ngọc Chiến
|
2.317
|
|
|
|
|
2.317
|
Điểm c
|
76/NQ-HĐND ngày 08/10/2021 của HĐND huyện
|
NSNN
|
|
Huyện
Quỳnh Nhai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Bố
trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Nậm Ngùa, xã Chiềng Khay
|
Xã Chiềng Khay
|
31.548
|
|
|
|
2.851
|
28.697
|
Điểm c
|
955/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND tỉnh
|
NSNN
|
13
|
Bố
trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Huổi Ngà, xã Mường Giôn
|
Xã Mường Giôn
|
36.203
|
|
|
|
36.203
|
|
Điểm c
|
955/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND tỉnh
|
NSNN
|
14
|
Đường
nội đồng bao ven hồ Pú Ỏ - Hin Lăn
|
Xã Chiềng Bằng
|
18.240
|
|
|
|
|
18.240
|
Điểm b
|
1817/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 UBND tỉnh
|
NSTU
|
15
|
Đường
nội đồng điểm TĐC Lốm Lầu 2
|
Xã Chiềng Ơn
|
15.200
|
|
|
|
|
15.200
|
Điểm b
|
1817/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 UBND tỉnh
|
NS trung ương
|
16
|
Xây
dựng đường 7 khu Nghĩa trang, nghĩa địa tại 7 điểm TĐC thuộc khu TĐC xã Mường
Giôn
|
Xã Mường Giôn
|
4.712
|
|
|
|
|
4.712
|
Điểm b
|
1817/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 UBND tỉnh
|
NS trung ương
|
17
|
Đường
nội đồng điểm TĐC Huổi Co Ngốm 1+2
|
Xã Mường Sại
|
12.403
|
|
|
|
|
12.403
|
Điểm b
|
1817/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 UBND tỉnh
|
NS trung ương
|
18
|
Đường
nội đồng điểm TĐC Huổi Pha
|
Xã Cà Nàng
|
13.832
|
|
|
|
|
13.832
|
Điểm b
|
1817/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 UBND tỉnh
|
NS trung ương
|
19
|
Đường
nội đồng điểm TĐC bản Tốm
|
Xã Nậm Ét,
|
8.968
|
|
|
|
|
8.968
|
Điểm b
|
1817/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 UBND tỉnh
|
NS trung ương
|
20
|
Đường
nội đồng điểm TĐC Huổi Pao
|
Xã Nậm Ét
|
8.664
|
|
|
|
|
8.664
|
Điểm b
|
1817/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 UBND tỉnh
|
NS trung ương
|
21
|
Đường
nội đồng điểm TĐC bản Lóng, bản Giảng 1,2,3
|
Xã Nậm Ét
|
9.120
|
|
|
|
|
9.120
|
Điểm b
|
1817/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 UBND tỉnh
|
NS trung ương
|
22
|
Đường
ra khu sản xuất điểm TĐC Phiêng Mựt 1
|
Xã Mường Giôn
|
4.560
|
|
|
|
|
4.560
|
Điểm b
|
1817/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 UBND tỉnh
|
NS trung ương
|
23
|
Đường
ra khu sản xuất điểm TĐC Huổi Mận
|
Xã Mường Giôn
|
5.168
|
|
|
|
|
5.168
|
Điểm b
|
1817/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 UBND tỉnh
|
NS trung ương
|
24
|
Khu
nghĩa trang, nghĩa địa tại 14 điểm TĐC Thuộc khu TĐC xã Mường Sại (đường vào)
|
Xã Mường Sại
|
8.512
|
|
|
|
|
8.512
|
Điểm b
|
1817/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 UBND tỉnh
|
NS trung ương
|
25
|
Đường
nội đồng điểm TĐC Ten Che 1 + 2
|
Xã Mường Sại
|
4.408
|
|
|
|
|
4.408
|
Điểm b
|
1817/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 UBND tỉnh
|
NS trung ương
|
26
|
Đường
nội đồng điểm TĐC Bản Bon
|
Xã Mường Chiên
|
8.968
|
|
|
|
|
8.968
|
Điểm b
|
1817/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 UBND tỉnh
|
NS trung ương
|
27
|
Đường
nội đồng điểm TĐC Hua Sát
|
Xã Mường Chiên
|
7.600
|
|
|
|
|
7.600
|
Điểm b
|
1817/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 UBND tỉnh
|
NS trung ương
|
28
|
Đường
nội đồng điểm TĐC Huổi Nghịu
|
Xã Mường Giàng
|
9.272
|
|
|
|
|
9.272
|
Điểm b
|
1817/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 UBND tỉnh
|
NS trung ương
|
29
|
Thủy
lợi Khoang To điểm tái định cư Khóp Xa
|
Xã Chiềng Khay
|
16.188
|
|
|
|
|
16.188
|
Điểm b
|
1817/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 UBND tỉnh
|
NS trung ương
|
30
|
Thủy
lợi điểm tái định cư Ít Ta Bót
|
Xã Chiềng Khay
|
6.720
|
|
|
|
|
6.720
|
Điểm b
|
1817/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 UBND tỉnh
|
NS trung ương
|
31
|
Kênh
tưới tiêu điểm tái định cư Nà Mùn
|
Xã Chiềng Khay
|
6.231
|
|
|
|
|
6.231
|
Điểm b
|
1817/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 UBND tỉnh
|
NS trung ương
|
32
|
Cấp
nước sinh hoạt điểm tái định cư Lọng Đán
|
Xã Chiềng Bằng
|
6.900
|
|
|
|
|
6.900
|
Điểm b
|
1817/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 UBND tỉnh
|
NS trung ương
|
33
|
Đường
Liên bản từ bản Póm Hán xã Nậm Ét đến bản Pha Dảo xã Mường Sại
|
Xã Nậm Ét, xã Mường Sại
|
660
|
|
|
|
|
660
|
Điểm b
|
1845/QĐ-UBND ngày 06/9/2022 của UBND tỉnh
|
NS trung ương và địa phương
|
34
|
Đường
GTNT từ xã Cà Nàng (bản Phát) - xã Chiềng Khay (bản Nà Mùn)
|
Xã Cà Nàng, xã Chiềng Khay
|
151.900
|
3.000
|
3.000
|
|
|
148.900
|
Điểm b
|
1845/QĐ-UBND ngày 06/9/2022 của UBND tỉnh
|
NS trung ương và địa phương
|
35
|
Đường
từ trung tâm xã đi bản Tốm xã Nậm Ét
|
Xã Nậm Ét
|
115.400
|
2.000
|
2.000
|
|
|
113.400
|
Điểm b
|
1845/QĐ-UBND ngày 06/9/2022 của UBND tỉnh
|
NS trung ương và địa phương
|
36
|
Đường
liên bản Huổi Lụ xã Liệp Tè (Thuận Châu) đến bản Huổi Hẹ xã Nậm Ét (Quỳnh
Nhai)
|
Xã Nậm Ét
|
30.000
|
|
|
|
|
30.000
|
Điểm b
|
1845/QĐ-UBND ngày 06/9/2022 của UBND tỉnh
|
Nguồn vốn trung ương
|
|
Huyện
Sông Mã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Tu
bổ, tôn tạo di tích lịch sử-văn hóa Đền thờ Hai Bà Trưng tại bản Thống nhất
(bản Nam Tiến cũ)
|
Xã Chiềng Khương, huyện Sông Mã
|
2.106
|
|
|
|
|
2.106
|
Điểm a
|
3020/QĐ-UBND ngày 21/6/2022 của UBND huyện
|
Ngân sách huyện, nguồn xã hội hóa
|
|
Huyện
Mộc Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Đầu
tư hạ tầng khu tái định cư tiểu khu 3, thị trấn Mộc Châu
|
Thị trấn Mộc Châu
|
12.500
|
|
|
|
|
12.500
|
Điểm c
|
67/NQ-HĐND ngày 12/8/2022 của HĐND huyện
|
NS huyện và các nguồn vốn khác
|
39
|
Đầu
tư hạ tầng khu tái định cư tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu
|
Thị trấn Mộc Châu
|
26.100
|
|
|
|
|
26.100
|
Điểm c
|
67/NQ-HĐND ngày 12/8/2022 của HĐND huyện
|
NS huyện và các nguồn vốn khác
|
40
|
Đầu
tư hạ tầng khu tái định cư tiểu khu 70, thị trấn Nông trường Mộc Châu
|
TTNTMC
|
20.110
|
|
|
|
|
20.110
|
Điểm c
|
67/NQ-HĐND ngày 12/8/2022 của HĐND huyện
|
NS huyện và các nguồn vốn khác
|
41
|
Tuyến
đường Hòa Bình - Mộc Châu, đoạn tuyến thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
|
Xã Phiêng Luông
|
120.000
|
|
|
|
|
120.000
|
Điểm c
|
80/NQ-HĐND ngày 10/5/2022; 89/NQ-HĐND ngày 29/6/2022
của HĐND tỉnh
|
Ngân sách TW, ngân sách tỉnh
|
|
Huyện
Mai Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Di chuyển
đường dây 110kV, 35kV mạch kép đoạn Bệnh viện Đa khoa Sơn La - TBA 110kV Chiềng
Sinh
|
Xã Chiềng Mung
|
655
|
115
|
115
|
|
470
|
71
|
Điểm b
|
1989/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh
|
NS tỉnh
|
|
Huyện
Vân Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hạ tầng
khu nhà ở công nhân Khu công nghiệp Vân Hồ
|
Xã Vân Hồ
|
50.000
|
3.000
|
|
|
|
47.000
|
Điểm c
|
83/NQ-HĐND ngày 10/5/2022 của HĐND tỉnh
|
NSTU+tỉnh
|
44
|
Hạ
tầng khu tái định cư Khu công nghiệp Vân Hồ
|
Xã Vân Hồ
|
185.000
|
|
|
|
|
185.000
|
Điểm c
|
83/NQ-HĐND ngày 10/5/2022 của HĐND tỉnh
|
NSTU+tỉnh
|
45
|
Khu
tái định cư phục vụ tuyến đường Hòa Bình - Mộc Châu
|
Xã Chiềng Yên, xã Mường Men, xã Chiềng Khoa
|
120.000
|
10.000
|
|
|
30.000
|
80.000
|
Điểm c
|
80/NQ-HĐND ngày 10/5/2022, 89/NQ-HĐND ngày 29/6/2022
của HĐND tỉnh
|
Ngân sách TW, ngân sách tỉnh
|
|
Huyện
Yên Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Bố
trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Tô Buông, xã Lóng Phiêng
|
Bản Tô Quỳnh, xã Lóng Phiêng
|
26.192
|
18.155
|
18.155
|
|
|
8.037
|
Điểm c
|
1337/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh
|
MTQG vùng đồng bào DTTS miền núi
|
47
|
Nhà
văn hóa bản Nghè, xã Sặp Vạt
|
Bản Nghè, xã Sặp Vạt
|
973
|
973
|
973
|
|
|
|
Điểm c
|
1337/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh
|
MTQG vùng đồng bào DTTS miền núi
|
48
|
Nhà
văn hóa bản Chai, xã Chiềng Đông
|
Bản Chai, xã Chiềng Đông
|
1.736
|
1.736
|
1.736
|
|
|
|
Điểm c
|
93/QĐ-UBND ngày 08/2/2022
|
MTQG vùng đồng bào DTTS miền núi
|
49
|
Nhà
văn hóa bản Bắt Đông xã Sặp Vạt
|
Xã Sặp Vạt
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
Điểm c
|
723/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND huyện
|
Chương trình MTQG xây dựng NTM
|
50
|
Nhà
văn hóa bản Chiềng Thi
|
Xã Chiềng Pằn
|
848
|
|
|
|
|
848
|
Điểm c
|
4151/UBND-TH ngày 28/10/2022 của UBND tỉnh
|
Chương trình MTQG xây dựng NTM
|
51
|
Nhà
văn hóa bản Na Đông xã Chiềng Khoi
|
Xã Chiềng Khoi
|
500
|
|
|
|
|
500
|
Điểm c
|
4151/UBND-TH ngày 28/10/2022 của UBND tỉnh
|
Chương trình MTQG xây dựng NTM
|
52
|
Nhà
văn hóa bản Chiềng Sàng
|
Bản Chiềng Sàng, xã Chiềng Sàng
|
650
|
|
|
|
|
650
|
Điểm c
|
4151/UBND-TH ngày 28/10/2022 của UBND tỉnh
|
Chương trình MTQG xây dựng NTM
|
53
|
Nhà
văn hóa xã Chiềng Đông, huyện Yên Châu
|
Xã Chiềng Đông
|
600
|
|
|
|
|
600
|
Điểm c
|
88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh
|
Vốn Chương trình MTQG phát triển kinh tế xã hội vùng
đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
54
|
Tuyến
Thanh Yên 2 - Quỳnh Liên, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu
|
Bản Quỳnh Liên, Thanh Yên 2, xã Phiêng Khoài
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
Điểm b
|
1817/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND tỉnh
|
Vốn Đề án 666
|
55
|
Kho
bạc nhà nước huyện Yên Châu
|
Thị trấn Yên Châu
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
Điểm a
|
1488/QĐ-KBNN ngày 04/1/2022 của Kho bạc nhà nước
|
Ngân sách nhà nước
|
56
|
Tiểu
dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Sơn La (cấp điện huyện
Yên Châu)
|
Trên địa bàn huyện
|
3.500
|
|
|
|
|
3.500
|
Điểm b
|
169/QĐ-SCT ngày 30/8/2022
|
MTQG vùng đồng bào DTTS miền núi
|
57
|
Trường
PTDT nội trú huyện Yên Châu
|
Thị trấn Yên Châu
|
2.300
|
|
|
|
|
2.300
|
Điểm a
|
1337/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh
|
Ngân sách nhà nước
|
|
Huyện
Thuận châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
NLH
2T10P Trường TH-THCS Thôm Mòn
|
Xã Thôm Mòn
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
Điểm a
|
88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022
của HĐND tỉnh
|
CT MTQG XD NTM
|
59
|
NVH
xã Mường É
|
Xã Mường É
|
6.000
|
|
|
|
1.500
|
4.500
|
Điểm c
|
88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022
của HĐND tỉnh
|
CT MTQG XD NTM
|
60
|
Đường
vào bản Bay, bản Bon, xã Tông Cọ
|
Xã Tông Cọ
|
2.000
|
500
|
500
|
|
500
|
1.000
|
Điểm b
|
88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022
của HĐND tỉnh
|
CT MTQG giảm nghèo bền vững
|
61
|
Đường
giao thông bản Trọ Phảng, xã Chiềng Pha
|
Xã Chiềng Pha
|
1.700
|
|
|
|
|
1.700
|
Điểm b
|
88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022, 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022
của HĐND tỉnh
|
CT MTQG giảm nghèo bền vững
|
62
|
Đường vào bản Tinh Lá, xã Pá Lông
|
Xã Pá Lông
|
8.000
|
|
|
|
|
8.000
|
Điểm b
|
88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022
|
CT MTQG giảm nghèo bền vững
|
63
|
Đường tỉnh 116B vào bản Nhốc, Thông, Ỏ, Lạn, xã Mường
Khiêng
|
Xã Mường Khiêng
|
18.900
|
|
|
|
|
18.900
|
Điểm b
|
88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; số 123/NQ-HĐND ngày
31/8/2022 của HĐND tỉnh
|
CT MTQG giảm nghèo bền vững
|
64
|
Đường
vào bản Lọng Cu, xã Bó Mười
|
Xã Bó Mười
|
8.000
|
3.000
|
2.000
|
|
1.000
|
4.000
|
Điểm b
|
88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022
của HĐND tỉnh
|
CT MTQG giảm nghèo bền vững
|
65
|
Dự án
điện an toàn trên địa bàn Thuận Châu
|
Huyện Thuận Châu
|
162.795
|
|
|
|
|
162.795
|
Điểm b
|
88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; số 123/NQ-HĐND ngày
31/8/2022 của HĐND tỉnh
|
CT MTQG giảm nghèo bền vững
|
66
|
Điểm
TĐC các hộ dân bị ảnh hường GPMB để triển khai các dự án trên địa bàn huyện
|
Xã Chiềng Ly
|
7.361
|
7.361
|
7.361
|
|
|
|
Điểm c
|
29/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 của HĐND huyện
|
Thu tiền SD đất
|
67
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình Đường dây 220kV Sơn La - Điện Biên
|
Huyện Thuận Châu
|
81.621
|
6.763
|
4.004
|
|
|
74.858
|
Điểm b
|
191/QĐ-HĐTV ngày 30/11/2020 của Tổng công ty truyền tải
điện quốc gia
|
Nguồn vốn EVNNPT
|
|
Huyện
Bắc Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Bố
trí sắp xếp dân cư vùng nguy cơ gây trượt, sạt lở đất đá tại bản Ngậm, xã
Song Pe
|
Xã Song Pe
|
148.403
|
9.437
|
9.437
|
|
|
138.966
|
Điểm c
|
121/NQ-HĐND ngày 21/8/2022; của HĐND tỉnh
|
Vốn ngân sách tỉnh
|
69
|
Dự
án sắp xếp, ổn định dân cư Suối Tào, bản Tăng
|
Xã Chiềng Sại
|
48.292
|
5.000
|
5.000
|
|
|
43.292
|
Điểm c
|
88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh
|
Ngân sách trung ương
|
70
|
Đầu
tư chợ xã Song Pe, huyện Bắc Yên
|
Xã Song Pe
|
640
|
640
|
640
|
|
|
|
Điểm c
|
88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh
|
Ngân sách trung ương
|
71
|
Nhà
văn hóa bản Pe
|
Xã Song Pe
|
2.550
|
2.550
|
2.550
|
|
|
|
Điểm c
|
88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh
|
Ngân sách trung ương
|
72
|
Điện
sinh hoạt khu Suối Cáng bản Hồng Ngài
|
Xã Hồng Ngài
|
866
|
|
|
|
|
866
|
Điểm b
|
566/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của HĐND huyện
|
NS huyện
|