Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 63/NQ-HĐND 2022 dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực đào tạo và y tế dân số Đắk Nông
Số hiệu:
63/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Đắk Nông
Người ký:
Lưu Văn Trung
Ngày ban hành:
14/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘ I ĐỒNG NHÂN DÂN
T ỈNH ĐẮK NÔNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
63/N Q- HĐND
Đ ắk Nông, ngày 14 tháng 12 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA
05 LĨNH VỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG: ĐÀO TẠO; Y TẾ - DÂN SỐ; VĂN HÓA, GIA
ĐÌNH, THỂ DỤC, THỂ THAO VÀ DU LỊCH; TƯ PHÁP; NỘI VỤ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA IV, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật s ửa đ ổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 20 19;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 th áng 6 năm 20 15;
Căn cứ Nghị định s ố 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của
Chính phủ quy định giao nhiệm vụ đặt hàng hoặc đ ấu th ầu cung c ấp s ản
ph ẩm, dịch vụ công sử dụng ng ân sách nhà nước từ nguồn kinh ph í chi thường
xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/202 1/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ ch ế tự ch ủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công
lập;
Căn c ứ Quyết định số 1387/ QĐ-TTg ngày 13/7/2016 của Th ủ tướng Ch ính ph ủ về ban
hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực y
tế - dân s ố;
C ăn cứ
Quyết định s ố 19/Q Đ-TTg ngày 05/01/2019 của Th ủ tư ớng Chính phủ về ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân
sách nhà nước thuộc lĩnh vực qu ản lý nhà nước của Bộ
Tư pháp;
C ăn cứ
Quyết định số 156/Q Đ-TTg ngày 29/01/2022 của Th ủ
tướng Ch ính ph ủ v ề ban
hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công s ử dụng ngân
sách nhà nước thuộc lĩnh vực v ăn h óa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch;
Căn cứ Quyết định số 765 /QĐ-TTg ngày 23/6/2022 của Th ủ tư ớng Chính phủ v ề ban hành danh mục dịch vụ sự
nghiệp công cơ bản, thiết yếu sử dụng ngân sách nhà
nước thuộc ngành, lĩnh vực nội vụ;
Xét Tờ trình số 67 17 /TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh v ề việc Nghị quy ết ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh
Đắk Nông; Báo c áo th ẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý ki ến th ảo luận
của các đại bi ểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này danh mục dịch vụ
sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước, gồm:
1. Phụ lục I:
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực đào tạo.
2. Phụ lục II: Danh mục dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực y tế - dân số.
3. Phụ lục III: Danh mục dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc l ĩnh vực văn
hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch.
4. Phụ lục IV: Danh mục dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tư pháp.
5. Phụ lục V: Danh mục dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nội vụ.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh , Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố:
Căn cứ Danh mục dịch vụ sự nghiệp
công s ử d ụng ngân sách nhà nước quy định
tại Điều 1 Nghị quyết này và kh ả năng ngân sách, q uy ết định hoặc giao cho c ơ
quan trực thuộc lựa chọn đơn vị sự nghiệp công để cung ứng
dịch vụ sự nghiệp công theo hình thức giao nhiệm vụ , đặt
hàng hoặc đ ấu th ầu.
2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ
tình hình thực tế thực hiện danh mục trong từng giai đoạn,
kịp thời báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đ ổi, bổ sung cho phù hợp.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các T ổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa IV Kỳ họp
thứ 5 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày được th ông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Chính ph ủ;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội ;
- Các Bộ: Tư pháp , Tài
chính , V H .TT&DL , GD& Đ T , Y t ế; Bộ Nội vụ ;
- Thư ờng trực: Tỉ nh ủ y , HĐ ND tỉnh ;
- UBND tỉnh , Đoàn Đ BQ H tỉnh ;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh ;
- Các Ban HĐ ND tỉnh , Đ ại biểu
H ĐND tỉ nh ;
- Các Sở , Ban , ngành,
đ oàn th ể của tỉnh ;
- V ă n ph ò ng: Tỉnh
ủ y , Đ BQH và H ĐND , UBND Tỉ nh ;
- Báo Đắ k Nông , Đ ài PT - T H tỉnh;
- HĐ ND , UBND các hu yệ n , th à nh phố ;
- Trung tâm lưu trữ - S ở Nội v ụ ;
- C ổ ng
Thông tin điện t ử tỉnh: Công b á o tỉnh;
- Lưu: V T, CT , HĐND , H C-TC- Q T , H SK H .
CHỦ TỊCH
Lưu Văn Trung
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO
(Kèm theo Nghị quyết s ố 63/NQ-H ĐND ngày 1 4 tháng 12 n ăm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk N ông)
1
Dịch vụ đào tạo ,
bồi dưỡ ng cán bộ , côn g
chức, viên chức
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC Y TẾ - DÂN SỐ
(Kèm theo Nghị quy ết s ố 63 /NQ-H ĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nh ân d ân tỉnh
Đắk Nông)
1
Dịch vụ y tế dự phòng và ch ăm sóc sức khỏe ban đầu
1.1
Dịch vụ tiêm ch ủng m ở rộng đối với tr ẻ em , phụ nữ tuổi
sinh đẻ , phụ nữ có thai ph ải sử dụng vắc xin , sinh ph ẩm
y tế b ắt buộc đối với các bệnh truyền nhiễm thuộc Chương trình tiêm ch ủng mở rộng
1.2
Dịch vụ tiêm chủng đối với người có
nguy cơ m ắc bệnh truyền nhiễm tại vùng có dịch bắt buộc
ph ải sử dụng v ắc xin , sinh phẩm y tế phòng bệnh theo Quyết định của Th ủ tướng Chính phủ
1.3
Dịch vụ tiêm c hủng đối với người được cơ quan nhà nước c ó
thẩm quyền c ử đến vùng c ó dịch
1.4
Các dịch vụ phục vụ công tác giám
sát , điều tra , xác minh dịch
1.5
Các dịch vụ x ử
lý y tế (thực hiện các biện pháp sử dụng v ắc xin , sinh ph ẩm y tế , cách ly y tế , tẩy uế ,
diệt tác nh ân gây bệnh truyền nhiễm, trung
gian truyền bệnh v à các biện pháp y tế khác) để c ắt đứt nguồn lây tại khu
vực nơi có người bệnh hoặc ổ dịch truyền nhiễm
1.6
Qu ản lý ,
chăm sóc sức kh ỏe ban đầu cho n gười cao tu ổi tại nơi cư trú
1.7
Các dịch vụ phục vụ công tác kiểm
tra , giám sát các điều kiện về vệ sinh lao động ; môi trườn g làm việc của người lao động; phòng chống
bệnh nghề nghiệp ; phòng chống tai nạn thương tích, xử lý
chất th ải gây ô nhiễm m ôi trường
1.8
Các dịch vụ kiếm dịch y tế , y tế dự phòng
1.9
Các dịch vụ về khám, theo dõi sức
kh ỏe định kỳ cho tr ẻ em và phụ nữ
mang thai; chăm sóc sức kh ỏe ban đầu:
tư vấn , chăm sóc sức kh ỏe sinh s ản , sức kh ỏe tình dục phù h ợp với độ tuổi tr ẻ em
2
Dịch vụ khám, chữa bệnh, phục hồi
chức năng
2.1
Chăm sóc , nuôi
dưỡng, điều trị người bệnh phong, tâm thần , HIV/AIDS giai
đoạn cuối tại các cơ sở y tế công lập.
2.2
Khám và điều trị người m ắc bệnh dịch thuộc nhóm A và một số bệnh thuộc nh óm B đang lưu trú tại vùng có dịch bệnh, người đang
bị áp dụng các biện pháp cách ly y tế nhưng c ó dấu hiệu tiến triển thành m ắc bệnh truyền nhiễm
theo quy định của Chính phủ.
2.3
Cấp cứu , điều
trị người bị thiên tai , thảm họa
theo quyết định của Bộ trư ởng Bộ Y tế, của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh.
2.4
Khám và điều trị ARV cho người nhiễm
HIV/AIDS và d ự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con.
2.5
Khám sức khỏe, chi phí điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện cho các đối tượng tham gia điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện trong c ơ s ở giáo dục ,
trường giáo dư ỡng, trại giam, trại tạm
giam.
2.6
Khám v à điều
trị nghiện các ch ất dạng thuốc phiện b ằng thuốc thay thế Methadone cho một số đối tượng theo quy định của pháp luật.
2.7
Khám v à điều
trị bệnh lao theo quy định của pháp luật.
2.8
Các dịch vụ khám, chữa bệnh trường
hợp chưa tính đủ chi ph í để thực hiện
dịch vụ , nhà nước phải b ảo đảm các chi ph í chưa t ính
trong giá dịch vụ.
2.9
Dịch vụ vận chuy ển cấp c ứu ngoài bệnh viện
3
Dịch vụ ki ểm nghiệm, ki ểm định
3.1
Các dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ
phẩm, an toàn thực phẩm, ki ểm định v ắc xin , sinh ph ẩm y t ế (bao g ồm cả chi ph í mua , vận chuy ển, b ảo qu ản mẫu) theo quyết định của cấp có th ẩm quyền để phục vụ c ông tác qu ản lý nhà nước (thanh tra , kiểm tra , giám sát , đánh
giá chất lượng s ản phẩm, hàng hóa).
3.2
Dịch vụ kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ
phẩm; xét nghiệm an toàn thực phẩm
3.3
Các dịch vụ phục vụ phòng ch ống rối loạn thi ếu hụt IOD;
Phòng chống rối loạn dinh dưỡng v à thiếu Vitamin A ở tr ẻ em
3.4
Các dịch vụ hoạt động phòng chống
mù l òa
4
Dịch vụ giám định
4.1
Các dịch vụ giám định y khoa.
4.2
Các dịch vụ giám định pháp y
5
Dịch vụ y tế khác
5.1
Các dịch vụ phục vụ công tác phòng,
chống các bệnh l ây nhiễm, b ện h
không lây nhiễm v à bệnh tật học đường.
5.2
Cung cấp dinh dư ỡng và thực phẩm cho một số đ ối tượng theo quyết định của c ấp c ó thẩm quyền.
5.3
Các dịch vụ kế hoạch hóa gia đình,
cung cấp các phương tiện tránh thai cho một số đối tượng theo quy định.
5.4
Tư v ấn ,
khám sức kh ỏe tiền h ôn
nhân cho một số đối tượng có nguy cơ theo quy định của Bộ
Y tế.
5.5
Các dịch vụ sàng lọc , chẩn đoán trước sinh v à sơ
sinh cho một s ố đối tượng theo quy định của cấp có thẩm
quyền.
5.6
Dịch vụ truyền thông, giáo dục sức
kh ỏe về: phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm, bệnh không
lây nhiễm và bệnh chưa r õ nguyên nhân; phòng, chống bệnh
nghề nghiệp; phòng, chống tai nạn thương tích; nâng cao
sức kh ỏe ; dinh dưỡng cộng đồng; an
toàn thực phẩm và các yếu tố có hại đến sức khỏe và môi
trường s ống ; sức kh ỏe trường h ọc và phòng, ch ống
bệnh tật học đường.
5.7
Các dịch vụ truyền thông, giáo dục ,
tư vấn nâng cao nhận thức của người d ân v ề c ông tác d ân số - kế hoạch
hóa gia đình, n âng cao ch ất lượng d ân s ố, gi ảm t ỷ lệ chênh lệch giới tính khi sinh, tảo hôn và h ôn nh ân cận huyết thống, gi ảm
t ỷ lệ người chưa thành niên, thanh niên mang thai ngo ài ý muốn.
5.8
Các dịch vụ về ch ỉ đạo tuyến, nâng cao năng lực cho tuyến dưới.
5.9
Các dịch vụ phục vụ sinh hoạt của
người đang bị áp dụng các biện pháp cách ly y tế nhưng có d ấu hiệu tiến triển thành mắc bệnh
truyền nhiễm theo quy định của Chính phủ.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC VĂN HÓA, GIA ĐÌNH, THỂ DỤC, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Nghị quy ết s ố 63 /NQ-H ĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nh ân d ân tỉnh
Đắk Nông )
1
Dịch vụ văn hóa
1.1
Tổ chức chương trình nghệ thuật phục
vụ k ỷ niệm những ngà y lễ lớn; ngày
sinh của các đồng chí l ãnh đạo Đảng , Nhà nước vá các đồng ch í lãnh đạo tiền bối tiêu biểu ; năm mất của các
danh nhân đã được Đảng , Nhà nước công nhận ; phục
vụ nhiệm vụ chính trị , đối ngoại ở tron g nước và quốc tế.
1.2
Hỗ trợ đội v ăn nghệ, câu lạc bộ v ăn nghệ dân gian trên địa
bàn được c ử tham gia các sự kiện
văn hóa ngoài tỉnh, khu vực và toàn quốc.
1.3
B ảo tồn ,
phục dựng, dàn dựng và tổ chức cuộc thi , liên
hoan, biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp, truyền th ống,
ti êu biểu, đặc thù.
1.4
Sưu tầm , nghiên
cứu , t ổ chức d àn dựng, biểu diễn các tác ph ẩm thuộc th ể loại nhạc v ũ kịch v à giao
hưởng.
1.5
Sưu t ầm , b ảo tồn, truyền dạy , phát
huy các loại h ình nghệ thuật d ân
gian, truyền thống, tiêu biểu và đặc thù của các dân tộc Việt Nam.
1.6
Phát động, tổ chức sáng tác tác ph ẩm tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị , tác ph ẩm nghệ thuật tham gia các cuộc thi , li ên hoan, hội thi , hội diễn
nghệ thuật chuyên nghiệp toàn quốc.
1.7
Tổ chức các hoạt động văn hóa văn
nghệ, hội thi , hội diễn, liên hoan văn nghệ quần chúng;
tuyên truyền lưu động, cổ động trực quan phục vụ nhiệm vụ ch ính trị.
1.8
T ổ chức triển
lãm , thi , liên hoan tác ph ẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh phục vụ nhiệm vụ chính trị.
1.9
Hoạt động sưu tầm , ki ểm k ê, nghiên cứu , b ảo qu ản, trưng b ày, giáo dục , truyền
thông của b ảo tàng công lập.
1.10
B ảo vệ , ki ểm k ê, lập hồ s ơ xếp hạng, sưu tầm, nghiên cứu , bảo quản v à
phát huy giá trị di tích.
1.11
Tu b ổ, phục hồi
và phát huy giá trị di tích đã được kiểm k ê, xếp hạng.
1.12
Nghiên cứu , sưu
tầm , ki ểm k ê, lập
hồ sơ khoa học , tổ chức thực h ành,
tr ình diễn và truyền dạy di s ản văn
hóa phi vật th ể.
1.13
Th ăm dò ,
khai quật kh ảo c ổ nh ằm mục đích nghiên cứu khoa học.
1.14
Th ăm dò ,
khai quật kh ảo c ổ phục
vụ dự án c ải tạo , xây dựng c ông tr ình, khảo cổ học dưới nước.
1.15
Giám định tài liệu, di vật, cổ vật
phục vụ công tác qu ản lý và các hoạt động của b ảo tàng.
1.16
Tổ chức hoạt động giám định tài liệu,
di vật , cổ vật theo đề nghị hoặc đơn đặt hàng của cá nhân, tổ chức phục vụ nhiệm vụ qu ản l ý nh à nư ớc.
1.17
Nghiên cứu ,
sưu tầm , b ảo
qu ản, số hóa , biên dịch và phát huy
giá trị di s ản tư liệu.
1.18
Xây dựng cư sơ dữ liệu, bộ máy tra
cứu, lập báo cáo các loại dữ liệu về di tích và bảo tồn di tích.
1.19
Lập dự án b ảo
qu ản, tu bổ , phục hồi di tích.
1.20
Ki ểm kê ,
đăn g ký , lập hồ sơ đề
nghị công nh ận b ảo vật
quốc gia.
1.21
Tổ ch ức các
chương trình văn hóa nghệ thuật, ngày hội giao lưu văn h óa , thể thao và du lịch phục vụ đồng bào đang sinh s ống tại vùng c ó
điều kiện kinh tế - x ã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn.
1 .22
Bảo tồn , phục
dựng, tái hiện và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống
đặc sắc: sưu tầm , b ảo qu ản, trưng bày giới thiệu
các t ài liệu, hiện vật văn hóa vật th ể và phi vật th ể của đồng bào các d ân tộc Việt Nam.
1.23
Bảo t ồn làng,
b ản văn hóa truyền thố ng của các d ân tộc thi ểu số có n guy cơ
mai một.
1.24
Tham gia các sự kiện, hoạt động phục
vụ nhiệm vụ ch ính trị tại Làng Văn hóa - Du lịch các d ân tộc Việt Nam.
1.25
Hỗ trợ chi ph í sinh hoạt hàng ngày cho đồng bào các dân tộc được
mời tham gia hoạt động tại Làng Văn
hóa - Du lịch các d ân tộc Việt Nam.
1.26
Hỗ trợ các hoạt động sáng tác của
văn nghệ sỹ nh ằm khuyến khích các tài năng sáng tạo ,
góp phần hình thành các tác phẩm văn học nghệ thuật có giá trị
về nội dung, tư tưởng và nghệ thuật tại các trại sáng tác phục vụ nhiệm vụ
chính trị.
1.27
Hỗ trợ hoạt động sáng tạo và phổ biến,
phát h ành tác ph ẩm, c ôn g tr ình văn học nghệ thuật, tác ph ẩm báo chí ch ất lượng cao ở trung ương v à địa p hương.
1.28
Xây dựng, xử lý , b ảo qu ản tài nguyên thông
tin , xây dựng cơ s ở dữ liệu, hệ thống
tra cứu thông tin tại thư viện công lập.
1.29
Cung cấp t ài nguyên
thông tin tại thư viện và phục vụ lưu động ngoài thư viện, phục vụ người khuyết
tật.
1.30
Hỗ trợ về chuyên môn , nghiệp vụ thư viện v à dịch vụ hỗ trợ học tập ,
nghiên cứu.
1.31
Tổ chức sự kiện, biên soạn thư mục , trưng bày , triển l ãm ,
tuyên truyền, giới thiệu sách , báo ,
tư liệu thư viện phục vụ k ỷ niệm những
ngày lễ lớn trong nước và quốc tế.
1.32
Tổ chức dịch vụ thư viện lưu động,
luân chuyển tài nguyên thông tin , tiện ích thư viện phục
vụ đồng bào đang sinh sống tại vùng c ó điều kiện kinh tế - xã h ội kh ó khăn, đặc biệt khó khăn
1.33
Sưu t ầm , b ảo qu ản v à phát huy giá trị tài liệu c ổ, quý hiếm, các bộ
sưu tập tài liệu có giá trị đặc biệt về lịch s ử, văn hóa , khoa học.
1.34
Hỗ trợ thông tin theo yêu cầu phục
vụ nghi ên cứu , qu ản lý chuyên biệt; tổ chức các sự kiện văn hóa phục vụ học tập suốt đời
và các hoạt động phát triển văn h óa đọc.
1.35
Phát triển thư viện s ố, tài nguyên thông tin dùng chung, tài nguyên thông tin mở , liên thông thư viện trong nước và nước ngoài.
1.36
Giám định, thông tin , truyền thông về quyền tác giả , quyền liên quan
phục vụ c ôn g tác qu ản lý nh à nước.
1.37
Chuy ển giao,
khai thác quy ền tác giả , quyền liên
quan phục vụ công tác qu ản lý nhà nước.
1.38
Sản xuất phim phục vụ tr ẻ em , lực lượng v ũ trang, đồng
bào đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - x ã hội
khó khăn, đặc biệt khó kh ăn ; s ản xuất phim tài liệu, phóng sự chuyên đề và quay
tư liệu các sự kiện lớn của đất nước.
1.39
Tổ chức liên hoan phim; giải thưởng
và cuộc thi phim quốc tế.
1.40
Tổ chức tuần phim và các sự kiện qu ảng bá điện ảnh trong nước
và quốc t ế phục vụ nhiệm vụ chính trị.
1.41
Phát hành, phổ biến phim phục vụ
nhiệm vụ ch ính trị.
1.42
Lưu tr ữ, bảo
quản khai thác tư liệu, hình ảnh động quốc gia.
1.43
Lưu tr ữ, b ảo qu ản khai thác các b ối cảnh
lớn của trường quay quốc gia , cung cấp dịch vụ làm phim
lịch sử.
1.44
Nghiên cứu ,
sưu t ầm , cập nhật, ph ổ biến thông tin về trang thiết bị , công nghệ
chuyên ngành điện ảnh , cun g cấp dịch vụ , kỹ thuật điện ảnh
phục vụ nhiệm vụ chính trị , công tác đối ngoại và qu ản lý.
2
Dịch vụ gia đình
2.1
Tổ chức các sự kiện của Việt Nam và
quốc t ế liên quan đến lĩnh vực gia
đình.
2.2
Hỗ trợ các hoạt động của các mô
hình về phòng, chống bạo l ực gia đình.
2.3
Cung cấp các s ản phẩm truyền thông về giáo dục đời s ống, đạo đức , lối sống trong gia
đình; phòng, chống bạo lực gia đình.
3
Dịch vụ th ể dục thể thao
3.1
Tổ chức các đại hội th ể thao, các gi ải thi đấu th ể
thao trong nước v à quốc tế do Việt Nam đ ăng cai.
3.2
Thực hiện giám định khoa học đánh giá tr ình độ tập luyện th ể thao cho vận động viên th ể thao thành tích cao.
3.3
Phòng, chống doping trong hoạt động
thể thao.
3.4
Kh ám, chữa bệnh,
điều trị chấn thương cho huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời
gian tập hu ấn v à thi đấu (ngo ài danh mục dịch
vụ sự nghiệp công s ử dụng ngân sách nh à nước do Bộ Y tế ch ủ tr ì).
3.5
Tập huấn chuyên môn , nghiệp vụ cho hướng dẫn viên, cộng tác viên th ể dục ,
thể thao.
3.6
B ảo đảm điều kiện tập luyện thể dục, thể thao cho các
đối tượng chính sách tại thiết chế thể thao cơ sở
3.7
B ảo tồn v à
phát triển các môn thể thao d ân tộc ,
thể thao đặc thù.
3.8
Hướng dẫn phòng tránh ch ấn thương trong tập luyện thể dục , thể thao.
3.9
Hướng dẫn chế độ dinh dư ỡng đặc thù trong tập luyện thể dục , thể thao (đối
với lực lượng v ũ trang l à dịch vụ
thiết yếu).
4
Dịch vụ du lịch
4.1
Phát tri ển thương
hiệu du lịch quốc gia và địa phương
4.2
Tổ chức, tham gia các sự kiện du lịch
quy mô liên vùng, liên quốc gia
4.3
Xúc tiến, qu ảng
bá du lịch ở trong nước và ngoài nước.
4.4
B ảo vệ , tôn tạo , phát triển giá trị
tài nguyên du lịch.
4.5
Tổ chức th ông
tin hỗ trợ khách du lịch và phát triển du lịch cộng đồng.
4.6
Tổ chức kh ảo
sát , thu thập d ữ liệu, tài liệu, điều
tra tài nguyên du lịch, thị trường du lịch.
5
Dịch vụ khác
5.1
Đào tạo nguồn
nh ân lực t ài năng trong lĩnh vực
văn h óa nghệ thuật, thể thao ở trong
nước và nước ngoài.
5.2
Đào tạo nhân lực các ngành hiếm,
chuyên sâu , chất lượng cao , khó tuyển
và truyền thống, đặc thù thuộc các tr ình độ trong lĩnh vực văn hóa nghệ thuật.
5.3
Tổ chức hội thi t ài năng học sinh, sinh vi ên
trong lĩnh vực văn hóa nghệ thuật.
5.4
Đào tạo , b ồi dư ỡng chuyên môn nghiệp vụ và phương pháp giảng
dạy sư phạm chuyên ngành đối với gi ảng viên, giáo viên,
huấn luyện viên trong lĩnh vực văn h óa, thể thao và du lịch.
5.5
Đào tạo nhân lực chuyên sâu ,
chất lượng cao trong lĩnh vực du lịch, thể thao.
5.6
Đào tạo , bồi
dư ỡng đội ngũ cán bộ , côn g chức, viên chức, các đối tượng liên quan thuộc các lĩnh vực văn hóa , gia đình, th ể dục , thể
thao v à du lịch.
5.7
Nghiên cứu các chương trình, đề tài ,
dự án , đề án , nhiệm vụ
khoa h ọc và công nghệ các c ấp (cấp quốc gia , c ấp bộ và
cơ sở) các lĩnh vực văn hóa , gia đình, thể dục , thể thao v à du lịch.
5.8
Các chương trình, dự án , nhiệm vụ m ôi trường, đa dạng sinh học , ứng phó với biến đ ổi kh í hậu
trong các lĩnh vực văn hóa , gia đình, thể dục , thể thao và du lịch.
5.9
Nghiên cứu và chuy ển giao khoa học , công nghệ tron g các lĩnh vực v ăn h óa , gia đình, th ể dục , th ể
thao và du lịch.
5.10
Quảng bá về văn hóa , gia đình, thể thao Việt Nam ở nước ngo ài.
5.11
Tổ chức ngày, tuần, năm văn hóa Việt
Nam ở nước ngoài và của nước n go ài tại Việt Nam.
5.12
Tổ chức sự kiện văn hóa đối ngoại ở
trong và ngoài nước.
5.13
Xuất b ản ,
công bố s ản ph ẩm, ấn
ph ẩm thuộc các lĩnh vực văn hóa ,
gia đình, thể dục , thể
thao và du lịch phục vụ nhiệm vụ ch ính trị.
5.14
Tổ chức vận chuy ển ấn phẩm văn hóa đi nước ngoài theo phương thức
trợ cước.
5.15
Xây dự ng, duy
trì hoạt động, cung cấp thông tin của hệ thống th ôn g
tin và truyền thông quản lý nhà nước về văn hóa , gia đình, th ể dục , thể
thao, du lịch.
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Kèm theo Nghị quy ết s ố 63 /NQ-H ĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nh ân d ân tỉnh
Đắk Nông )
I
Dịch vụ cung cấp thông tin, h ỗ
trợ pháp luật
1.1
Tiếp nhận, cung cấp thông tin về x ử
lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật cho các tổ
chức, cá nhân liên quan theo quy định của pháp luật.
1.2
Tiếp nhận, cung cấp thông tin thi
hành án dân sự , thi hành án hành chính cho cơ quan nhà
nước c ó thẩm quyền và người ph ải
thi hành án , n gười có quyền lợi ,
nghĩa vụ liên quan theo quy định của pháp luật.
1.3
Hỗ trợ người được
thi hành án , người ph ải thi hành án ,
người có quyền lợi , ngh ĩa vụ liên quan thực hiện quyền và nghĩa vụ tron g thi hành án dân sự , thi hành án hành chính ;
hỗ trợ người bị thiệt hại thực hiện quyền yêu cầu bồi thường và
các dịch vụ hỗ trợ pháp luật thuộc lĩnh vực khác do Bộ Tư pháp qu ản lý nhà nước.
2
Dịch vụ lý lịch tư pháp
2.1
Dịch vụ Lập lý
lịch tư pháp, cấp Phiếu lý lịch tư pháp đối với Côn g
dân Việt Nam. Người nước ngoài đã cư trú tại
Việt Nam , c ơ quan tiến hành tố tụng
và cơ quan, tổ chức khác theo qu y định.
2.2
Tiếp nhận, cập nhật, x ử lý thông tin lý lịch tư pháp do Viện kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân
dân , các cơ quan, tổ chức có liên quan theo quy định
2.3
Cung cấp lý lịch tư pháp và thông
tin bổ sung giữa các c ơ quan nhà nước có thẩm quyền theo
quy định.
3
Dịch vụ đăng ký giao dịch, tài s ản
3.1
Dịch vụ cung cấp thông tin về bi ện pháp b ảo đảm , cấp mã số sử dụn g, cơ sở dữ liệu về biện pháp bảo
đảm
PHỤ LỤC V
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC NỘI VỤ
(Kèm theo Nghị quy ết s ố 63 /NQ-H ĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nh ân d ân tỉnh
Đắk Nông )
1
Dịch vụ lưu trữ
1.1
Dịch vụ thu thập tài liệu lưu trữ
ph ông lưu tr ữ Nhà nước Việt Nam của
lưu trữ lịch sử
1.2
Dịch vụ b ảo qu ản tài liệu lưu trữ ph ông Lưu trữ Nhà nước Việt
Nam của Lưu trữ lịch sử
1.3
Dịch vụ sử dụng tài liệu lưu tr ữ ph ôn g Lưu tr ữ Nhà nước Việt Nam của Lưu tr ữ lịch sử phục vụ nhiệm vụ ch ính trị
1.4
Dịch vụ s ử dụng
tài liệu lưu tr ữ phông Lưu tr ữ Nhà
nước Việt Nam của Lưu tr ữ lịch sử phục vụ nhu cầu xã hội
Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của 05 lĩnh vực trên địa bàn tỉnh Đắk Nông: Đào tạo; Y tế - Dân số; Văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và Du lịch; Tư pháp; Nội vụ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 63/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của 05 lĩnh vực trên địa bàn tỉnh Đắk Nông: Đào tạo; Y tế - Dân số; Văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và Du lịch; Tư pháp; Nội vụ
1.095
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng