Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 279/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Mỹ Tú Sóc Trăng
Số hiệu:
279/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Sóc Trăng
Người ký:
Vương Quốc Nam
Ngày ban hành:
15/02/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 279/QĐ-UBND
Sóc Trăng, ngày 15 tháng 02 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN MỸ TÚ, TỈNH
SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6
năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính
sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy
nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 3/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5
năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập,
điều chỉnh quy hoạch kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Tú (tại
Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023) và Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Sóc Trăng (tại Tờ trình số 245/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 09 tháng 02 năm
2023).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung Phương
án Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Stt
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Hiện
trạng năm 2020
Quy
hoạch đến năm 2030
Diện
tích (ha)
C ơ
cấu (%)
Cấp
t ỉnh phân b ổ (ha)
Huyện
Mỹ Tú xác định, xác định bổ sung (ha)
Tổng
số
Diện
tích (ha)
C ơ
cấu (%)
( 1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(5)+(6)
(8)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
36.845,06
100,00
36.845
-
36.845,06
100,00
1
Đất nông nghiệp
33.463,21
90,82
32.428
-474
31.953,71
86,72
1.1
Đất trồng lúa
22.546,62
61,19
21.757
-472
21.284,74
57,77
Trong đó: Đất chuyên tr ồng lúa nước
22.546,62
61,19
21.757
-472
21.284,74
57,77
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1.487,76
4,04
-
1.398
1.397,72
3,79
1 .3
Đất trồng cây lâu năm
6.485,36
17,60
6.359
-
6.359,36
17,26
1.4
Đất rừng phòng hộ
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
278,94
0,76
279
-
278,94
0,76
1.6
Đất rừng sản xuất
2.415,73
6,56
1.901
-
1.900,39
5,16
Trong đó: Đất c ó rừng sản xuất là rừng tự nhiên
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
242,07
0,66
-
237
236,65
0,64
1.8
Đất làm muối
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
6,74
0,02
-
496
495,92
1,35
2
Đất phi nông nghiệp
3.381,85
9,18
4.417
474
4.891,35
13,28
2.1
Đất quốc phòng
105,78
0,29
102
2
103,91
0,28
2.2
Đất an ninh
1,73
-
12
-9
2,88
0,01
2.3
Đất khu công nghiệp
-
-
500
-
500,00
1,36
2.4
Đất cụm công nghiệp
-
-
52
-
52,00
0,14
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
6,10
0,02
33
-
32,73
0,09
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
3,95
0,01
15
256
271,05
0,74
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
1.889,07
5,13
2.206
322
2.528,14
6,86
-
Đất giao thông
502,22
1,36
656
354
1.009,51
2,74
-
Đất thủy lợi
1.230,90
3,34
1.281
-
1.281,51
3,48
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
1,19
0,00
6
-
5,98
0,02
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
3,41
0,01
9
-
8,77
0,02
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
29,03
0,08
36
-
36,01
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
5,49
0,01
17
-
17,42
0,05
-
Đất công trình năng lượng
1,50
0,00
49
-9
39,58
0,11
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
0,45
0,00
1
-
0,45
-
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
21,88
0,06
22
-
22,04
0,06
-
Đất bãi thải, xử lý chất th ải
26,13
0,07
46
-22
24,43
0,07
-
Đất cơ sở tôn giáo
29,60
0,08
30
-
29,06
0,08
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà h ỏa táng
32,89
0,09
48
-
47,51
0,13
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
4,39
0,01
-
6
5,88
0,02
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
2,56
0,01
-
2
2,38
0,01
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
0,12
0,00
-
13
13,04
0,04
2.13
Đất ở tại nông thôn
557,86
1,51
554
-73
481,45
1,31
2.14
Đất ở tại đô thị
33,55
0,09
130
-
129,92
0,35
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
13,32
0,04
16
-
15,58
0,04
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
1,64
0,00
2
-
1,64
0,00
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất tín ngưỡng
6,50
0,02
-
6
6,43
0,02
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
759,68
2,06
-
750
750,21
2,04
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
-
3
Đất ch ưa sử dụng
-
-
-
-
-
-
II
KH U CHỨC
NĂNG
-
-
-
-
-
-
1
Đất khu công nghệ cao
-
-
-
-
-
-
2
Đất khu kinh tế
-
-
-
-
-
-
3
Đất đô thị
1.142,65
-
5.114
-
5.114,12
-
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực
chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
22.546,62
-
29.515
29
29.544,49
-
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
2.694,67
-
2.180
-
2.179,33
-
6
Khu du lịch
-
-
-
-
-
-
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học
-
-
279
-
278,94
-
8
Khu phát tri ển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
-
-
552
-
552,00
-
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô
thị mới)
-
-
-
-
-
-
10
Khu thương mại - dịch vụ
-
-
33
-
33,00
-
11
Khu vực đô thị - thương mại - dịch
vụ
-
-
-
-
-
-
12
Khu dân cư nông thôn
-
-
-
1.435
1.435,35
-
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
-
-
-
-
-
-
1.2. Diện tích chuy ển mục đích sử dụng đất
Đơn vị
tính: Ha
Stt
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
T ổ ng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
Xã Mỹ T ú
Xã Mỹ H ươ ng
Xã Mỹ Ph ướ c
Xã Mỹ Thuận
Xã H ư ng Phú
Xã Long H ư ng
Xã Phú Mỹ
Xã Thuận H ư ng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ … +(13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông
nghiệp chuy ể n sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.509,50
82,74
95,59
56,93
71,32
71,21
285,67
209,19
532,23
104,62
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
866,43
59,75
38,45
34,29
36,93
36,08
22,13
63,37
506,72
68,71
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
866,43
59,75
38,45
34,29
36,93
36,08
22,13
63,37
506,72
68,71
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
103,91
8,04
16,87
0,70
9,85
11,10
11,42
28,41
12,15
5,37
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
532,53
14,95
40,22
21,94
24,26
18,01
252,01
117,25
13,36
30,53
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
0,09
-
-
-
0,09
-
-
-
-
-
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nu ô i trồng
thủy sản
NTS/PNN
6,42
-
0,05
-
0,19
6,02
-
0,16
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
0,12
-
-
-
-
-
0,11
-
-
0,01
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1.089,10
9,06
47,53
37,32
721,45
35,99
46,00
109,81
41,00
40,94
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
150,00
2,00
10,00
10,00
70,00
10,00
10,00
10,00
10,00
18,00
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
1,00
-
1,00
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LM U
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LM U
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR (a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất r ừ ng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKRW
515,25
-
-
-
515,25
-
-
-
-
-
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a )
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4,06
3,63
-
0,12
-
0,31
-
-
-
-
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích: Trên địa bàn huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng không
còn diện tích đất chưa sử dụng.
2. Vị trí, diện tích
các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng
đất huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Mỹ Tú có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Quy hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Mỹ Tú, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Tú,
Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng và các
tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT t ỉnh;
- Lưu: VT, KT .
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Nam
Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 279/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng
1.222
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng