Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2491/QĐ-UBND 2022 thủ tục hành chính tiếp nhận không phụ thuộc địa giới Bến Tre
Số hiệu:
2491/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bến Tre
Người ký:
Trần Ngọc Tam
Ngày ban hành:
27/10/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2491/QĐ-UBND
Bến Tre, ngày 27 tháng 10 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT
KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 6 1/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-TTg
ngày 27 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đ ổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 1681/TTr-VPUBND ngày 26 tháng 10 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt danh mục 79 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết
không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre, cụ thể như
sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh tiếp nhận, giải quyết không
phụ thuộc vào địa giới hành chính trên phạm vi cả nước tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Bến Tre (Phụ lục s ố
01 kèm theo) .
2. Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường được tiếp nhận, giải
quyết tại Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (Phụ lục
s ố 02 kèm theo) .
3. Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của các cơ quan Trung ương tổ chức theo ngành dọc (Công
an tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh) được tiếp nhận, giải quyết không phụ thuộc vào
địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh (Phụ lục số 03 kèm theo) .
Thời gian thực hiện kể từ ngày 01
tháng 12 năm 2022.
Điều 2. Giao
các sở, ban, ngành tỉnh, các cơ quan Trung ương được tổ chức theo ngành dọc, Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố có thủ tục hành chính quy định tại khoản 1
Điều này:
1. Triển khai niêm yết, công khai
danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết không phụ thuộc vào
địa giới hành chính tại Bộ phận Một cửa các cấp và Trang thông tin điện tử của
cơ quan, đơn vị.
2. Thực hiện rà soát, tái cấu trúc
quy trình điện tử các thủ tục hành chính nêu trên để tiếp nhận, giả i quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định.
3. Tổ chức tuyên truyền, hướng dẫn để
người dân, tổ chức, doanh nghiệp biết, thực hiện.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Thủ trưởng
các cơ quan Trung ương được tổ chức theo ngành dọc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các Phó CVP.UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố (triển khai đến UBND các xã, phường, thị trấn) ;
- Các phòng, ban, đơn vị trực thuộc VPUBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TẠI TRUNG TÂM
PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2491 /QĐ-UBND ngày 2 7 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT
Mã
số TT
Tên
thủ tục hành chính
Cơ
quan/Bộ phận tiếp nhận, giải quyết TTHC
Ghi
chú
1
2
3
4
5
I. Sở Giáo dục và Đào tạo
1
1.005142
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học
phổ thông.
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo
II. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
2
2.001064
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
3
1.005319
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan
đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
III. S ở Y tế
4
1.004616
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại
các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình
thức xét hồ s ơ
Bộ phận Một cửa Sở Y tế
IV. S ở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
5
1.009397
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên
địa bàn quản lý (không thuộc trường h ợp trong khuôn khổ
hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung
ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung
ương)
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
6
1.004650
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
7
1.004645
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
8
1.004723
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng
vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn
tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
V. Sở Giao thông vận tải
9
1.002809
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
Bộ phận Một cửa Sở Giao thông vận
tải
10
1.002820
Cấp lại Giấy phép lái xe
11
1.002793
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
12
1.002796
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp
13
1.002801
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
14
1.002804
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
15
1.002835
Cấp mới Giấy phép lái xe
Tổng cộng: 15 thủ tục hành chính
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TẠI BỘ PHẬN
MỘT CỬA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 2491 /QĐ-UBND ngày 2 7
tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT
Mã
số TT
Tên
thủ tục hành chính
C ơ
quan/Bộ phận tiếp nhận, giải quyết TTHC
Ghi
chú
1
2
3
4
5
1
1.004583
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với
đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất).
Bộ
phận Một cửa của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
2
1.004550
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây
dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
3
1.003862
Đăng ký thế chấp tài sản g ắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng
chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên giấy chứng nhận
4
1.003625
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tải sản gắn liền v ới đất
đã đăng ký
5
1.003046
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
6
2.000801
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
7
1.001696
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
8
1.000655
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
9
1.004177
Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
10
1.004206
Cung cấp dữ liệu đất đai
11
2.001761
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
12
1.002218
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường h ợp được nhà nước giao đất để quản lý
13
1.005398
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
14
1.003003
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
15
2.000983
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
16
1.002255
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
17
2.000976
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền
với đất vào giấy chứng nhận đã cấp
18
1.002273
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong dự
án phát triển nhà ở
19
1.002993
Đăng ký, cấp gi ấy chứng nhận quy ền sử dụng đất, quy ền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
20
2.000889
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi,
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử
dụng đất đã có Giấy chứng nhận
21
1.001991
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
22
1.004238
Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
23
2.000880
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường h ợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp
đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận
hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ
gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; hộ gia đình, cá nhân
đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.
24
1.004227
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi do xác định lại diện tích đất ở
trong thửa đất có vườn, ao gắn liền với nhà ở; thay đổi về hạn chế quyền sử
dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với
đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
25
1.001134
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả ti ền hàng năm sang
thuê đất trả ti ền một l ần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
26
1.004221
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa liền kế sau khi được cấp giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
27
1.001990
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
28
1.004203
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
29
1.004199
Cấp đ ổi giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
30
1.005194
Cấp lại giấy chứng nhận hoặc cấp
lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất
31
1.004193
Đính chính gi ấy
chứng nhận đã cấp
32
1.001980
Đăng ký chuy ển
mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
33
1.001009
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị
quyền sử dụng đất
34
1.004217
Gia hạn đất nông nghiệp của cơ sở
tôn giáo
35
1.004206
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có
nhu cầu
36
1.003010
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đ ối với tổ chức, cơ
sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
37
1.002040
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không trình cơ quan nhà
nước và phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp
giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
38
1.002253
Giao đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất là
tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
39
1.000049
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
40
1.001923
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc
và bản đồ
41
1.004237
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi trường
42
1.010728
Cấp đổi giấy phép môi trường
43
1.010729
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
44
1.008603
Kê khai, thẩm định tờ khai nộp phí
bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp
T ổng
cộng: 44 thủ tục hành chính
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG NGÀNH DỌC
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2491 /QĐ-UBND ngày 2 7
tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT
Mã
số TT
Tên
thủ tục hành chính
Cơ
quan/B ộ ph ận tiếp nh ận, giải quy ết TTHC
Ghi
chú
1
2
3
4
5
I. Bảo hiểm xã hội
1
605a
Gộp sổ BHXH trong trường hợp một
người có từ 2 sổ trở lên
- Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Bảo hiểm xã hội tỉnh.
2
607a
Cấp lại sổ BHXH không thay đổi
thông tin
3
608a
Cấp lại sổ BHXH do thay đổi thông
tin
4
612a
Cấp lại, đổi thẻ BHYT do mất, hỏng
không thay đổi thông tin
5
630d
Giải quyết hưởng chế độ thai sản
đối với người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con, nhận nuôi con nuôi
6
648a
Giải quyết hưởng chế độ tử tuất đối
với người đang tham gia đóng BHXH bắt buộc chết
II. Công an
7
Cấp hộ chiếu phổ thông không gắn
chip điện tử ở trong nước
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an tỉnh.
8
Trình báo mất hộ chiếu phổ thông
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an tỉnh.
- Bộ phận Tiếp nhận, và Trả kết quả
Công an cấp huyện.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an cấp xã.
9
Khôi phục giá trị sử dụng hộ chiếu
phổ thông
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an tỉnh.
10
Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có
thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an tỉnh.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an cấp huyện.
11
Đổi thẻ Căn cước công dân
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an tỉnh.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an cấp huyện.
12
Cấp lại thẻ Căn cước công dân
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an tỉnh.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an cấp huyện.
13
Xác nhận số chứng minh nhân dân,
Căn cước công dân
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an tỉnh.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an cấp huyện.
14
Khai thác thông tin trong cơ sở dữ
liệu quốc gia về dân cư
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an tỉnh.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an cấp huyện.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an cấp xã.
15
Khai thác thông tin trong cơ sở dữ
liệu Căn cước công dân
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an tỉnh.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an cấp huyện.
16
Đề nghị huấn luyện về quản lý, sử
dụng vũ khí vật liệu n ổ quân dụng, công cụ hỗ trợ
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an tỉnh.
17
Thông báo số định danh cá nhân
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an cấp xã.
18
Điều chỉnh thông tin về cư trú
trong cơ sở dữ liệu về cư trú
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an cấp xã.
19
Xác nhận thông tin về cư trú
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an cấp xã.
20
Khai báo tạm vắng
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Công an cấp xã.
Tổng cộng: 20 thủ tục hành chính
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2491/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre
694
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng