Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 06/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất Thừa Thiên Huế 2020 2024
Số hiệu:
06/2023/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Phan Quý Phương
Ngày ban hành:
03/02/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
06/2023/QĐ-UBND
Thừa
Thiên Huế, ngày 03 tháng 02 năm 2023
QUYẾT
ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BẢNG
GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ÁP DỤNG TRONG THỜI GIAN 5 NĂM (2020 -
2024)
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai
và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định
giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số
04/2023/NQ-HĐND ngày 04 tháng 01 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 -
2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 32/TTr-STNMT-QLĐĐ
ngày 19 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Quy định Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm
(2020 - 2024) ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Hiệu lực thi
hành
1. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 13 tháng 02 năm 2023.
2. Quyết định này thay
thế các Quyết định sau:
a) Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bổ sung một số điều tại Bảng
giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020- 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
b) Quyết định số
39/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024);
c) Quyết định số
14/2022/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp
dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024) ban hành kèm theo Quyết định số
80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày
05 tháng 7 năm 2021;
d) Quyết định số
46/2022/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bổ sung đơn
giá đất rừng phòng hộ vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng
trong thời gian 5 năm (2020-2024) ban hành kèm theo Quyết định số
80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Tổ chức thực
hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành cấp tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan
Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các thị
xã và thành phố Huế; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, TC (để b/c);
- Cục KT VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TV Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT và các Ban của HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VP: CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Website Chính phủ; Cổng TTĐT tỉnh;
- Báo Thừa Thiên Huế;
- Công báo tỉnh TT Huế;
- Lưu: VT, ĐC, QHXT, NĐ.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
QUY
ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BẢNG
GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ÁP DỤNG TRONG THỜI GIAN 5 NĂM (2020 -
2024) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 80/2019/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 12 NĂM 2019
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Điều
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 4 như sau:
“2. Bảng xác định vùng:
Địa
bàn
Đồng
bằng
Trung
du
Miền
núi
Thị
xã Hương Trà
Các xã, phường còn
lại
Các xã: Bình Thành, Bình
Tiến, Hương Bình
Thị
xã Hương Thủy
Các xã, phường còn
lại
Các xã: Dương Hòa, Phú
Sơn
Huyện
Quảng Điền
Toàn bộ các xã, thị
trấn
Huyện
Phú Vang
Toàn bộ các xã, thị
trấn
Huyện
Phú Lộc
Thị trấn và các xã
còn lại
Các xã: Xuân Lộc, Lộc
Hòa, Lộc Bình
Huyện
Nam Đông
Toàn bộ các xã, thị
trấn
Huyện
A Lưới
Toàn bộ các xã, thị
trấn
Huyện
Phong Điền
- Xã Phong Mỹ bao gồm
các thôn: Tân Mỹ, Lưu Hiền Hoà, Đông Thái, Huỳnh Trúc, Phong Thu, Phú Kinh
Phường
- Các thôn và các
vùng núi cao còn lại của xã Phong Mỹ
- Xã Phong Xuân bao
gồm các thôn: Phong Hoà, Tân Lập, Bình An
- Các thôn và các
vùng núi cao còn lại của xã Phong Xuân
- Xã Phong Sơn bao
gồm các thôn: Đồng Dạ, Hiền Sỹ, Cổ Bi 1, Cổ Bi 2, Cổ Bi 3, Thanh Tân, Sơn
Quả, Công Thành
- Các thôn và các
vùng núi cao còn lại của xã Phong Sơn
- Xã Phong An bao gồm
các thôn: Bồ Điền, Thượng An, Đông An, Phò Ninh, Đông Lâm
- Các thôn còn lại xã
Phong An
- Xã Phong Thu bao
gồm các thôn: Trạch Hữu, Đông Lái, Ưu Thượng, Khúc Lý Ba Lạp
- Các thôn còn lại xã
Phong Thu
- Thị trấn và các xã
còn lại
Thành
phố Huế
Toàn bộ các phường,
xã
Điều
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 5 như sau:
“Điều 5. Xác định
vị trí đất nông nghiệp
Việc xác định vị trí
đất căn cứ vào năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho
sản xuất, kinh doanh khác (đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm,
đất rừng sản xuất); khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất
đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung
sản phẩm (đối với đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất) được xác định 03
vị trí.
1. Vị trí 1: Là vị trí
mà tại đó các thửa đất có năng suất cây trồng cao, các yếu tố và điều kiện
thuận lợi nhất.
2. Vị trí 2: Là vị trí mà
tại đó các thửa đất có năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi
thế cho sản xuất, kinh doanh khác kém hơn so với vị trí
1 (đối với đất trồng
cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất); khoảng cách từ nơi cư
trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản
xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm có xa hơn so với vị trí 1 (đối
với đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất).
3. Vị trí 3: Là vị trí
không thuận lợi về giao thông; năng suất cây trồng thấp; điều kiện tưới tiêu
không chủ động; không có kết cấu hạ tầng và các lợi thế cho sản xuất, kinh
doanh khác; xa nơi cư trú người sử dụng đất, xa thị trường tiêu thụ tập trung
sản phẩm.”
Điều
3. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 7 như sau:
1. Sửa đổi bổ sung điểm
b khoản 1 như sau:
“b) Thị xã Hương Thủy,
thị xã Hương Trà: Đô thị loại IV”.
2. Sửa đổi, bổ sung
điểm a khoản 2 như sau:
“a) Xác định loại
đường phố: Căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi
thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực; khoảng cách đến trung tâm chính
trị, kinh tế, thương mại trong khu vực:
- Đối với các phường
thuộc thành phố Huế, thị xã Hương Thủy và thị xã Hương Trà: Được xác định 5
loại đường phố, căn cứ vào lợi thế kinh doanh mỗi loại đường phố được chia làm
3 nhóm đường loại A, B, C.
- Đối với thị trấn: Được
xác định cho 4 loại đường phố, căn cứ vào lợi thế kinh doanh mỗi loại đường phố
được chia làm 3 nhóm đường A, B, C”.
Điều 4. Sửa đổi, bổ
sung Điều 9 như sau:
“Điều 9. Giá các
loại đất nông nghiệp
1. Giá đất trồng cây
hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác:
Đơn
vị tính: Đồng/m 2
TT
Phân
vùng
Vị
trí 1
Vị
trí 2
Vị
trí 3
1
Đồng
bằng
33.000
28.600
24.200
2
Trung
du
25.300
20.900
18.700
3
Miền
núi
23.100
19.800
16.500
2. Giá đất trồng cây
lâu năm:
Đơn
vị tính: Đồng/m 2
TT
Phân
vùng
Vị
trí 1
Vị
trí 2
Vị
trí 3
1
Đồng
bằng
36.000
31.200
26.400
2
Trung
du
27.600
22.800
20.400
3
Miền
núi
25.200
21.600
18.000
3. Giá đất rừng sản
xuất:
Đơn
vị tính: Đồng/m 2
TT
Phân
vùng
Vị
trí 1
Vị
trí 2
Vị
trí 3
1
Đồng
bằng
6.240
5.400
4.920
2
Trung
du
5.400
4.560
4.080
3
Miền
núi
4.560
3.960
3.240
4. Giá đất rừng phòng
hộ:
Đơn
vị tính: Đồng/m 2
TT
Phân
vùng
Vị
trí 1
Vị
trí 2
Vị
trí 3
1
Đồng
bằng
5.200
4.500
4.100
2
Trung
du
4.500
3.800
3.400
3
Miền
núi
3.800
3.300
2.700
5. Giá đất nuôi trồng
thuỷ sản:
Đơn
vị tính: Đồng/m 2
TT
Phân
vùng
Vị
trí 1
Vị
trí 2
Vị
trí 3
1
Đồng
bằng
27.600
24.000
20.400
2
Trung
du
24.000
20.400
16.800
3
Miền
núi
20.400
16.800
14.400
Điều 5. Sửa đổi, bổ
sung Điều 13 như sau:
“Điều 13. Giá đất ở
tại nông thôn.
Giá đất ở tại nông thôn
được quy định tại Phụ lục I kèm theo.”
Điều 6. Sửa đổi, bổ
sung Điều 15 như sau: “Điều 15. Giá đất ở tại đô thị
1. Thị trấn Phong Điền,
huyện Phong Điền
Đơn
vị tính: Đồng/m 2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
Vị
trí 1
Vị
trí 2
Vị
trí 3
Vị
trí 4
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 1
Nhóm
đường 1A
3.500.000
2.100.000
1.750.000
1.400.000
Nhóm
đường 1B
2.195.000
1.317.000
1.104.000
878.000
Nhóm
đường 1C
1.250.000
750.000
625.000
500.000
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 2
Nhóm
đường 2A
1.238.000
738.000
613.000
488.000
Nhóm
đường 2B
875.000
525.000
438.000
350.000
Nhóm
đường 2C
813.000
488.000
413.000
325.000
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 3
Nhóm
đường 3A
788.000
475.000
400.000
313.000
Nhóm
đường 3B
700.000
425.000
350.000
288.000
Nhóm
đường 3C
638.000
388.000
325.000
250.000
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 4
Nhóm
đường 4A
625.000
375.000
312.500
250.000
Nhóm
đường 4B
563.000
338.000
288.000
225.000
Nhóm
đường 4C
500.000
300.000
250.000
200.000
Ghi chú: Phụ lục II
Bảng giá đất ở của Thị trấn Phong Điền được ban hành kèm theo
2. Thị trấn Sịa, huyện
Quảng Điền
Đơn
vị tính: Đồng/m 2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
Vị
trí 1
Vị
trí 2
Vị
trí 3
Vị
trí 4
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 1
Nhóm
đường 1A
6.120.000
3.672.000
2.142.000
1.734.000
Nhóm
đường 1B
3.179.000
2.244.000
1.275.000
1.020.000
Nhóm
đường 1C
2.278.000
1.326.000
1.156.000
935.000
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 2
Nhóm
đường 2A
2.000.000
1.400.000
1.220.000
980.000
Nhóm
đường 2B
1.820.000
1.280.000
1.120.000
910.000
Nhóm
đường 2C
1.740.000
1.170.000
1.040.000
840.000
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 3
Nhóm
đường 3A
1.640.000
1.060.000
910.000
760.000
Nhóm
đường 3B
1.460.000
960.000
860.000
680.000
Nhóm
đường 3C
1.300.000
860.000
760.000
620.000
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 4
Nhóm
đường 4A
1.220.000
800.000
700.000
580.000
Nhóm
đường 4B
1.060.000
720.000
620.000
520.000
Nhóm
đường 4C
940.000
650.000
580.000
460.000
Ghi chú: Phụ lục III
Bảng giá đất ở của Thị trấn Sịa được ban hành kèm theo
3. Các phường thuộc thị
xã Hương Trà
Đơn
vị tính: Đồng/m 2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
Vị
trí 1
Vị
trí 2
Vị
trí 3
Vị
trí 4
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 1
Nhóm
đường 1A
6.240.000
3.120.000
2.189.000
1.256.000
Nhóm
đường 1B
5.025.000
2.513.000
1.755.000
998.000
Nhóm
đường 1C
4.020.000
1.941.000
1.406.000
812.000
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 2
Nhóm
đường 2A
3.420.000
1.721.000
1.194.000
689.000
Nhóm
đường 2B
3.000.000
1.500.000
1.040.000
600.000
Nhóm
đường 2C
2.655.000
1.328.000
932.000
536.000
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 3
Nhóm
đường 3A
2.190.000
1.142.000
806.000
468.000
Nhóm
đường 3B
1.950.000
1.013.000
713.000
432.000
Nhóm
đường 3C
1.710.000
884.000
639.000
377.000
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 4
Nhóm
đường 4A
1.470.000
789.000
555.000
341.000
Nhóm
đường 4B
1.335.000
704.000
506.000
306.000
Nhóm
đường 4C
1.185.000
629.000
449.000
288.000
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 5
Nhóm
đường 5A
885.000
555.000
399.000
261.000
Nhóm
đường 5B
675.000
416.000
312.000
225.000
Nhóm
đường 5C
465.000
362.000
293.000
207.000
Ghi chú: Phụ lục IV
Bảng giá đất ở của các phường thuộc Thị xã Hương Trà được ban hành kèm theo
4. Thành phố Huế
a) Giá đất ở tại các
phường Hương An, Hương Hồ, Hương Vinh, Phú Thượng, Thuận An, Thủy Vân được quy
định tại Phụ lục V kèm theo.
b) Các phường còn lại:
Đơn
vị tính: Đồng/m 2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
Vị
trí 1
Vị
trí 2
Vị
trí 3
Vị
trí 4
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 1
Nhóm
đường 1A
65.000.000
36.400.000
24.050.000
15.600.000
Nhóm
đường 1B
54.000.000
30.240.000
19.980.000
12.960.000
Nhóm
đường 1C
48.000.000
26.880.000
17.760.000
11.520.000
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 2
Nhóm
đường 2A
40.800.000
22.848.000
15.096.000
9.792.000
Nhóm
đường 2B
35.000.000
19.600.000
12.950.000
8.400.000
Nhóm
đường 2C
31.000.000
17.360.000
11.470.000
7.440.000
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 3
Nhóm
đường 3A
26.450.000
14.812.000
9.787.000
6.348.000
Nhóm
đường 3B
17.250.000
9.660.000
6.383.000
4.140.000
Nhóm
đường 3C
13.800.000
7.728.000
5.106.000
3.312.000
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 4
Nhóm
đường 4A
13.225.000
7.406.000
4.893.000
3.174.000
Nhóm
đường 4B
10.350.000
5.796.000
3.830.000
2.484.000
Nhóm
đường 4C
9.200.000
5.152.000
3.404.000
2.208.000
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 5
Nhóm
đường 5A
6.958.000
3.896.000
2.575.000
1.670.000
Nhóm
đường 5B
5.635.000
3.156.000
2.085.000
1.352.000
Nhóm
đường 5C
4.324.000
2.422.000
1.600.000
1.037.000
Nhóm
đường còn lại
2.875.000
1.610.000
1.064.000
690.000
Ghi chú: Phụ lục VI
Bảng giá đất ở của các phường còn lại thuộc thành phố Huế được ban hành kèm
theo
5. Các phường thuộc thị
xã Hương Thủy
Đơn
vị tính: Đồng/m 2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
ĐƠN
GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
Vị
trí 1
Vị
trí 2
Vị
trí 3
Vị
trí 4
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
Nhóm
đường 1A
11.100.000
6.327.000
4.107.000
2.331.000
Nhóm
đường 1B
9.108.000
5.192.000
3.370.000
1.913.000
Nhóm
đường 1C
6.804.000
3.878.000
2.517.000
1.429.000
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
Nhóm
đường 2A
5.832.000
3.324.000
2.158.000
1.225.000
Nhóm
đường 2B
4.740.000
2.702.000
1.754.000
995.000
Nhóm
đường 2C
3.888.000
2.216.000
1.439.000
816.000
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
Nhóm
đường 3A
3.552.000
2.025.000
1.314.000
746.000
Nhóm
đường 3B
3.012.000
1.717.000
1.114.000
633.000
Nhóm
đường 3C
2.772.000
1.580.000
1.026.000
582.000
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
Nhóm
đường 4A
2.064.000
1.176.000
764.000
433.000
Nhóm
đường 4B
1.644.000
937.000
608.000
345.000
Nhóm
đường 4C
1.536.000
876.000
568.000
323.000
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5
Nhóm
đường 5A
1.116.000
636.000
413.000
234.000
Nhóm
đường 5B
840.000
479.000
311.000
176.000
Nhóm
đường 5C
684.000
390.000
253.000
144.000
Ghi chú: Phụ lục VII
Bảng giá đất ở của các phường thuộc Thị xã Hương Thủy được ban hành kèm theo
6. Thị trấn Phú Đa,
huyện Phú Vang
Đơn vị tính: Đồng/m 2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
Vị
trí 1
Vị
trí 2
Vị
trí 3
Vị
trí 4
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 1
Nhóm
đường 1A
918.000
605.000
418.000
334.000
Nhóm
đường 1B
888.000
563.000
412.000
325.000
Nhóm
đường 1C
814.000
542.000
376.000
293.000
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 2
Nhóm
đường 2A
709.000
458.000
334.000
272.000
Nhóm
đường 2B
664.000
436.000
291.000
249.000
Nhóm
đường 2C
605.000
396.000
272.000
230.000
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 3
Nhóm
đường 3A
582.000
375.000
270.000
228.000
Nhóm
đường 3B
545.000
357.000
251.000
230.000
Nhóm
đường 3C
478.000
333.000
228.000
208.000
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 4
Nhóm
đường 4A
440.000
315.000
231.000
209.000
Nhóm
đường 4B
388.000
258.000
215.000
182.000
Nhóm
đường 4C
343.000
236.000
179.000
161.000
Ghi chú: Phụ lục VIII
Bảng giá đất ở của Thị trấn Phú Đa được ban hành kèm theo
7. Thị trấn Phú Lộc,
huyện Phú Lộc
Đơn
vị tính: Đồng/m 2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
Vị
trí 1
Vị
trí 2
Vị
trí 3
Vị
trí 4
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 1
Nhóm
đường 1A
2.512.000
1.765.000
1.238.000
855.000
Nhóm
đường 1B
1.929.000
1.347.000
946.000
655.000
Nhóm
đường 1C
1.729.000
1.219.000
855.000
601.000
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 2
Nhóm
đường 2A
1.547.000
1.074.000
764.000
528.000
Nhóm
đường 2B
1.401.000
983.000
692.000
473.000
Nhóm
đường 2C
1.238.000
874.000
601.000
419.000
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 3
Nhóm
đường 3A
1.183.000
837.000
582.000
400.000
Nhóm
đường 3B
1.110.000
783.000
546.000
382.000
Nhóm
đường 3C
983.000
692.000
473.000
328.000
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 4
Nhóm
đường 4A
965.000
673.000
473.000
328.000
Nhóm
đường 4B
891.000
626.000
435.000
304.000
Nhóm
đường 4C
764.000
528.000
382.000
255.000
Ghi chú: Phụ lục IX
Bảng giá đất ở của Thị trấn Phú Lộc được ban hành kèm theo
8. Thị trấn Lăng Cô,
huyện Phú Lộc
Đơn
vị tính: Đồng/m 2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
Vị
trí 1
Vị
trí 2
Vị
trí 3
Vị
trí 4
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 1
Nhóm
đường 1A
4.365.000
3.060.000
2.132.000
1.508.000
Nhóm
đường 1B
3.695.000
2.581.000
1.813.000
1.262.000
Nhóm
đường 1C
3.289.000
2.291.000
1.610.000
1.131.000
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 2
Nhóm
đường 2A
2.658.000
1.871.000
1.305.000
899.000
Nhóm
đường 2B
2.488.000
1.740.000
1.233.000
856.000
Nhóm
đường 2C
2.281.000
1.610.000
1.117.000
769.000
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 3
Nhóm
đường 3A
1.723.000
1.204.000
856.000
595.000
Nhóm
đường 3B
1.549.000
1.073.000
769.000
537.000
Nhóm
đường 3C
1.375.000
957.000
682.000
464.000
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 4
Nhóm
đường 4A
1.340.000
943.000
667.000
450.000
Nhóm
đường 4B
1.201.000
841.000
595.000
421.000
Nhóm
đường 4C
1.079.000
754.000
522.000
363.000
Ghi chú: Phụ lục X
Bảng giá đất ở của Thị trấn Lăng Cô được ban hành kèm theo
9. Thị trấn Khe Tre,
huyện Nam Đông
Đơn
vị tính: Đồng/m 2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
Vị
trí 1
Vị
trí 2
Vị
trí 3
Vị
trí 4
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 1
Nhóm
đường 1A
1.610.000
905.000
450.000
260.000
Nhóm
đường 1B
1.420.000
775.000
385.000
195.000
Nhóm
đường 1C
1.290.000
645.000
325.000
185.000
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 2
Nhóm
đường 2A
975.000
585.000
255.000
145.000
Nhóm
đường 2B
755.000
415.000
230.000
125.000
Nhóm
đường 2C
650.000
375.000
215.000
125.000
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 3
Nhóm
đường 3A
625.000
338.000
186.000
101.000
Nhóm
đường 3B
590.000
325.000
185.000
90.000
Nhóm
đường 3C
455.000
260.000
115.000
80.000
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 4
Nhóm
đường 4A
377.000
195.000
114.000
65.000
Nhóm
đường 4B
338.000
182.000
104.000
52.000
Nhóm
đường 4C
312.000
169.000
91.000
47.000
Ghi chú: Phụ lục XI
Bảng giá đất ở của Thị trấn Khe Tre được ban hành kèm theo
10. Thị trấn A Lưới, huyện
A Lưới
Đơn
vị tính: Đồng/m 2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
Vị
trí 1
Vị
trí 2
Vị
trí 3
Vị
trí 4
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 1
Nhóm
đường 1A
1.636.000
743.000
440.000
248.000
Nhóm
đường 1B
1.458.000
660.000
399.000
220.000
Nhóm
đường 1C
1.293.000
578.000
344.000
193.000
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 2
Nhóm
đường 2A
1.183.000
536.000
316.000
179.000
Nhóm
đường 2B
1.059.000
481.000
289.000
151.000
Nhóm
đường 2C
935.000
426.000
248.000
138.000
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 3
Nhóm
đường 3A
756.000
316.000
165.000
96.000
Nhóm
đường 3B
701.000
303.000
165.000
83.000
Nhóm
đường 3C
619.000
261.000
151.000
69.000
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 4
Nhóm
đường 4A
605.000
248.000
138.000
69.000
Nhóm
đường 4B
536.000
220.000
124.000
55.000
Nhóm
đường 4C
481.000
206.000
110.000
49.000
Ghi chú: Phụ lục XII
Bảng giá đất ở của Thị trấn A Lưới được ban hành kèm theo
Điều 7. Sửa đổi, bổ
sung tại Điều 20 như sau:
“Điều 20. Giá đất ở
thuộc các đường trong khu quy hoạch, khu đô thị mới được quy định (trừ các trường
hợp đã quy định giá đất ở tại Điều 21)
1. Thị trấn Phong Điền,
huyện Phong Điền
Đơn
vị tính: Đồng/m²
TT
ĐƯỜNG
QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
GIÁ
ĐẤT Ở
1
Từ 19,5 m trở lên
980.000
2
Từ 17,0 đến 19,0 m
910.000
3
Từ 13,5 đến 16,5 m
784.000
4
Từ 11,0 đến 13,0 m
700.000
5
Từ 4,0 đến dưới 10,5
m
630.000
2. Thị trấn Sịa, huyện
Quảng Điền
Đơn
vị tính: Đồng/m²
TT
ĐƯỜNG
QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
GIÁ
ĐẤT Ở
1
Từ 19,5 m trở lên
1.460.000
2
Từ 17,0 đến 19,0 m
1.300.000
3
Từ 13,5 đến 16,5 m
1.220.000
4
Từ 11,0 đến 13,0 m
1.060.000
5
Từ 4,0 đến dưới 10,5
m
940.000
3. Các phường thuộc thị
xã Hương Trà
Đơn
vị tính: Đồng/m²
TT
ĐƯỜNG
QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
GIÁ
ĐẤT Ở
1
Từ 19,5 m trở lên
2.190.000
2
Từ 17,0 đến 19,0 m
1.950.000
3
Từ 13,5 đến 16,5 m
1.470.000
4
Từ 11,0 đến 13,0 m
1.335.000
5
Từ 4,0 đến dưới 10,5
m
1.185.000
4. Thành phố Huế
Đơn
vị tính: Đồng/m²
TT
TÊN
PHƯỜNG VÀ ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
GIÁ
ĐẤT Ở
I
Các phường: Đông Ba,
Phú Hội, Phú Nhuận, Vĩnh Ninh
1
Từ 24,5 m trở lên
13.800.000
2
Từ 22,5 đến 24,0 m
12.075.000
3
Từ 20,0 đến 22,0 m
10.350.000
4
Từ 17,0 đến 19,5 m
9.200.000
5
Từ 14,0 đến 16,5 m
6.957.500
6
Từ 11,0 đến 13,5 m
5.635.000
7
Từ 4,0 đến dưới 10,5
m
4.255.000
II
Các phường: An Đông,
An Cựu, Gia Hội, Kim Long, Phường Đúc, Phước Vĩnh, Tây Lộc, Thuận Lộc, Thuận
Hòa, Trường An, Vỹ Dạ, Xuân Phú
1
Từ 24,5 m trở lên
9.200.000
2
Từ 22,5 đến 24,0 m
7.935.000
3
Từ 20,0 đến 22,0 m
7.360.000
4
Từ 17,0 đến 19,5 m
5.635.000
5
Từ 14,0 đến 16,5 m
5.405.000
6
Từ 11,0 đến 13,5 m
4.025.000
7
Từ 4,0 đến dưới 10,5
m
2.875.000
III
Các phường: An Hòa,
An Tây, Hương Sơ, Hương Long, Phú Hậu, Thủy Biều, Thủy Xuân
1
Từ 24,5 m trở lên
6.957.500
2
Từ 22,5 đến 24,0 m
5.635.000
3
Từ 20,0 đến 22,0 m
5.175.000
4
Từ 17,0 đến 19,5 m
4.830.000
5
Từ 14,0 đến 16,5 m
4.255.000
6
Từ 11,0 đến 13,5 m
3.818.000
7
Từ 4,0 đến dưới 10,5
m
2.185.000
IV
Các phường: Hương An,
Hương Hồ, Hương Vinh, Phú Thượng, Thuận An, Thủy Vân
1
Từ 24,5 m trở lên
3.810.000
2
Từ 22,5 đến 24,0 m
3.310.000
3
Từ 20,0 đến 22,0 m
2.810.000
4
Từ 17,0 đến 19,5 m
2.470.000
5
Từ 14,0 đến 16,5 m
1.870.000
6
Từ 11,0 đến 13,5 m
1.540.000
7
Từ 4,0 đến dưới 10,5
m
1.210.000
V
Các xã: Hải Dương, Hương
Phong, Hương Thọ, Phú Dương, Phú Mậu, Phú Thanh, Thủy Bằng
1
Từ 19,5 m trở lên
1.170.000
2
Từ 17,0 đến 19,0 m
1.065.000
3
Từ 13,5 đến 16,5 m
890.000
4
Từ 11,0 đến 13,0 m
795.000
5
Dưới 10,5 m
630.000
5. Thị xã Hương Thủy
Đơn
vị tính: Đồng/m²
TT
TÊN
PHƯỜNG VÀ ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
GIÁ
ĐẤT Ở
I
Các phường: Thủy Dương,
Thủy Phương, Phú Bài, Thủy Châu và Thủy Lương; xã Thủy Thanh
1
Từ 19,5 m trở lên
2.810.000
2
Từ 17,0 đến 19,0 m
2.470.000
3
Từ 13,5 đến 16,5 m
1.870.000
4
Từ 11,0 đến 13,0 m
1.540.000
5
Từ 4,0 đến dưới 10,5
m
1.210.000
II
Các xã: Thủy Phù và
Thủy Tân
1
Từ 19,5 m trở lên
1.540.000
2
Từ 17,0 đến 19,0 m
1.210.000
3
Từ 13,5 đến 16,5 m
1.010.000
4
Từ 11,0 đến 13,0 m
830.000
5
Từ 4,0 đến dưới 10,5
m
630.000
6. Thị trấn Phú Đa,
huyện Phú Vang
Đơn
vị tính: Đồng/m²
TT
ĐƯỜNG
QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
GIÁ
ĐẤT Ở
1
Từ 19,5 m trở lên
605.000
2
Từ 17,0 đến 19,0 m
545.000
3
Từ 13,5 đến 16,5 m
478.000
4
Từ 11,0 đến 13,0 m
388.000
5
Từ dưới 10,5 m
343.000
7. Thị trấn Phú Lộc,
huyện Phú Lộc
Đơn
vị tính: Đồng/m²
TT
ĐƯỜNG
QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
GIÁ
ĐẤT Ở
1
Từ 19,5 m trở lên
1.183.000
2
Từ 17,0 đến 19,0 m
1.110.000
3
Từ 13,5 đến 16,5 m
965.000
4
Từ 11,0 đến 13,0 m
892.000
5
Từ 4,0 đến dưới 10,5
m
764.000
8. Thị trấn Lăng Cô,
huyện Phú Lộc
Đơn
vị tính: Đồng/m²
TT
ĐƯỜNG
QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
GIÁ
ĐẤT Ở
1
Từ 19,5 m trở lên
2.488.000
2
Từ 17,0 đến 19,0 m
2.281.000
3
Từ 13,5 đến 16,5 m
1.723.000
4
Từ 11,0 đến 13,0 m
1.549.000
5
Từ 4,0 đến dưới 10,5
m
1.340.000
9. Thị trấn Khe Tre,
huyện Nam Đông
Đơn
vị tính: Đồng/m²
TT
ĐƯỜNG
QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
GIÁ
ĐẤT Ở
1
Từ 19,5 m trở lên
858.000
2
Từ 17,0 đến 19,0 m
780.000
3
Từ 13,5 đến 16,5 m
606.000
4
Từ 11,0 đến 13,0 m
577.000
5
Từ 4,0 đến dưới 10,5 m
546.000
10. Thị trấn A Lưới,
huyện A Lưới
Đơn
vị tính: đồng/m²
TT
ĐƯỜNG
QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
GIÁ
ĐẤT Ở
1
Từ 19,5 m trở lên
935.000
2
Từ 17,0 đến 19,0 m
756.000
3
Từ 13,5 đến 16,5 m
701.000
4
Từ 11,0 đến 13,0 m
619.000
5
Từ 4,0 đến dưới 10,5
m
536.000
Điều 8. Sửa đổi, bổ
sung Điều 21 như sau:
“Điều 21. Giá đất ở
tại các các khu quy hoạch, khu đô thị, khu dân cư mới và khu Kinh tế Chân Mây -
Lăng Cô
1. Huyện Phong Điền
Đơn
vị tính: Đồng/m 2
TT
Thị
trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
GIÁ
ĐẤT Ở
I
Thị trấn Phong Điền
1
Khu quy hoạch dân cư
phía Bắc Tỉnh lộ 9
Các tuyến đường nội
bộ (rộng 13,5 m)
784.000
2
Khu quy hoạch dân cư
Trạch Thượng 2
Đường có mặt cắt 13 m
910.000
3
Khu quy hoạch dân cư
Xạ Biêu
Đường có mặt cắt
đường 13 m
700.000
II
Xã Phong Hiền
1
Khu quy hoạch dân cư
kết hợp dịch vụ thương mại
Tuyến 1-1 (rộng 27,0
m)
630.000
Tuyến 2-2 (rộng 19,5
m)
490.000
Tuyến 3-3 (rộng 16,5
m)
420.000
Tuyến 4-4 (rộng 13,5
m)
350.000
2
Khu dân cư xứ Cồn
Khoai - An Lỗ
Đường 13,5 m
1.600.000
Đường 11,5 m
1.000.000
III
Xã Điền Lộc
1
Khu quy hoạch dân cư
trung tâm xã
Các tuyến đường nội
bộ (rộng 13,5m)
600.000
IV
Xã Phong An
1
Khu quy hoạch chi
tiết phân lô đất ở thôn Bồ Điền
Đường có mặt cắt 11,5
m
2.000.000
Đường có mặt cắt 16,5
m
2.500.000
2
Khu quy hoạch dân cư
dọc đường tránh chợ An Lỗ
Đường có mặt cắt 13,5
m
2.000.000
Đường có mặt cắt 16,5
m
2.500.000
3
Khu quy hoạch Tái
định cư mở rộng Quốc lộ 1A
Đường có mặt cắt từ 9
đến 13,5 m
3.000.000
4
Khu dân cư xứ Ma Đa,
thôn Bồ Điền
Đường 16,5 m
2.500.000
Đường 13,5 m
2.000.000
V
Xã Phong Xuân
1
Khu quy hoạch tái
định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ-La Sơn
Đường có mặt cắt 13,5
m
143.000
Đường có mặt cắt 11,5
m
130.000
VI
Xã Phong Mỹ
1
Khu quy hoạch dân cư
trung tâm xã (tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn)
Đường có mặt cắt từ
12đến 13 m
156.000
VII
Xã Phong Sơn
1
Khu quy hoạch tái
định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ- La Sơn
Đường có mặt cắt từ 9
đến 12 m
91.000
VIII
Xã Phong Hòa
1
Khu dân cư thôn Tư
Đường 7,5 đến 13,5 m
350.000
2. Huyện Quảng Điền
Đơn
vị tính: Đồng/m 2
TT
Thị
trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)
GIÁ
ĐẤT Ở
I
Thị trấn Sịa
1
Khu quy hoạch dân cư
đường Nguyễn Vịnh
Đường 11,5 m
4.120.000
Đường 5,0 m
2.680.000
2
Các tuyến đường quy
hoạch trung tâm thương mại huyện Quảng Điền
Đường 16,5 m
5.400.000
Đường 13,5 m
5.400.000
Đường 11,5 m
5.400.000
Đường 9,5 m
5.400.000
3
Các tuyến đường quy
hoạch khu dân cư kết hợp thương mại bến xe khách huyện
Đường 16,5 m
2.680.000
4
Khu dân cư Đông Quảng
Lợi đoạn đi qua thị trấn Sịa
Đường 16,5 m
2.000.000
Đường 11,5 m
1.900.000
II
Xã Quảng Lợi
1
Khu dân cư đông Quảng
Lợi
Đường 16,5 m
2.000.000
Đường 11,5 m
1.900.000
III
Xã Quảng Vinh
1
Các tuyến đường quy
hoạch trung tâm thương mại, dịch vụ Quảng Vinh
Đường 13,5 m
1.300.000
Đường 10,0 m
1.300.000
Đường 7,5 m
1.300.000
Đường 5,5 m
1.300.000
IV
Xã Quảng Thọ
1
Khu dân cư Tân Xuân
Lai (sân bóng cũ)
Đường 9 m
1.300.000
Đường 5 m
1.000.000
V
Xã Quảng Phú
Khu dân cư Bác Vọng Đông
Đường 7,5 m
1.000.000
3. Thị xã Hương Trà
Đơn
vị tính: Đồng/m 2
TT
Phường,
xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
GIÁ
ĐẤT Ở
I
Phường Tứ Hạ
1
Khu quy hoạch Khu dân
cư tổ dân phố 4
Đường gom tiếp giáp
đường Cách mạng tháng 8 đoạn 3
3.420.000
Đường 24,0 m
2.655.000
Đường 16,5 m
2.190.000
Đường 11,5m
1.710.000
II
Phường Hương Văn
1
Khu quy hoạch dân cư
Tổ dân phố 1
Đường gom tiếp giáp
đường Lý Nhân Tông đoạn 3
3.420.000
Đường 19,5 m
2.190.000
Đường 10,5 m
1.710.000
2
Khu quy hoạch Ruộng
Cà
Đường quy hoạch số 2,
3, 4 (Từ Ngô Kim Lân đến đường quy hoạch số 8)
675.000
Đường quy hoạch số 5
(Từ Ngô Kim Lân đến hết đường)
675.000
Đường quy hoạch số 8
(Từ đường quy hoạch số 5 đến Trần Văn Giàu)
675.000
Đường quy hoạch số 11
(Từ đường quy hoạch số 2 đến Trần Văn Giàu)
675.000
3
Khu quy hoạch vùng
Toong
Đường quy hoạch 13,5
m
1.950.000
Đường quy hoạch 7 m
và 7,25 m
1.710.000
III
Phường Hương Xuân
1
Khu quy hoạch tái
định cư phục vụ giải phóng mặt bằng mở rộng Quốc lộ 1A qua phường Hương Xuân
Đường 30,0 m
2.190.000
Đường 10,5 m
1.185.000
2
Các đường thuộc khu
quy hoạch tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn phường Hương
Xuân
405.000
IV
Phường Hương Vân
1
Các đường thuộc khu
quy hoạch tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn phường Hương Vân
405.000
V
Phường Hương Chữ
1
Khu quy hoạch dân cư
tổ dân phố 3
Đường quy hoạch 11, 5
m
1.950.000
Đường quy hoạch 5,95
m
1.710.000
4. Thành phố Huế
Đơn
vị tính: Đồng/m 2
TT
Phường,
khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
GIÁ
ĐẤT Ở
I
Phường An Cựu
1
Khu nhà ở Tam Thai
Đường 16,5 m
5.635.000
Đường 13,0 m
4.255.000
Đường 6,0 m
2.875.000
II
Phường An Đông
1
Khu đất xen ghép Tổ
13, khu vực 5
Đường 7,0 m
5.635.000
Đường 6,0 m
5.635.000
2
Khu tái định cư Đông
Nam Thủy An
Đường 26,0 m
9.200.000
Đường 24,0 m
7.935.000
Đường 12,0 m
5.635.000
3
Khu dân cư Đông Nam
Thủy An
Đường 24,5 m
7.935.000
Đường 13,5 m
5.635.000
Đường 12,0 m
5.635.000
Đường 11,0 m
5.635.000
4
Khu nhà ở An Đông
Đường 12,0 m
5.635.000
Đường 11,5 m
4.255.000
Đường 11,25 m
4.255.000
Đường 8,0 m
2.875.000
Đường 7,5 m
2.875.000
Đường 5,0 m
2.875.000
5
Khu quy hoạch tái định
cư kênh thoát nước nối từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông
Đường 24 m
7.935.000
Đường 12 m
4.830.000
6
Hạ tầng kỹ thuật Khu
dân cư TĐC2
Đường 26,0 m
6.520.000
Đường 19,5 m
5.635.000
Đường 16,5 m
5.405.000
Đường 13,5 m
4.830.000
Đường 10,5 m
3.726.000
7
Hạ tầng kỹ thuật khu
xen ghép TDC5 và khu CTR13
Đường 19,5m
4.900.000
Đường 13,5m
4.200.000
Đường 12,5m
3.320.000
Đường từ 11,5m trở
xuống
3.320.000
III
Phường An Hòa và phường
Hương Sơ
1
Khu hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10)
Đường từ 24,5m trở
lên
6.050.000
Đường từ 20,0 đến
24,0m
4.900.000
Đường từ 17,0 đến
19,5m
4.200.000
Đường từ 14,0 đến
16,5m
3.700.000
Đường từ 13,5m trở
xuống
3.320.000
IV
Phường An Tây
1
Khu đất xen ghép thửa
354, tờ bản đồ số 43
Đường 13,5m
5.635.000
Đường 11,5m
5.635.000
Đường 6,0m
4.255.000
2
Khu tái định cư phục
vụ giải tỏa Đại học Huế
Đường 13,5m
3.818.000
Đường 11,5m
3.818.000
Đường 10,5m
3.818.000
3
Khu dân cư hai bên
trục đường Quốc lộ 1A -Tự Đức
Đường 19,5m
4.830.000
Đường 13,5m
3.818.000
V
Phường Hương Long
1
Khu dân cư và tái
định cư phường Hương Long (giai đoạn 1)
Đường 13,5m
4.255.000
Đường 11,5m
4.255.000
Đường 7,5m
2.875.000
2
Khu quy hoạch Hương
Long
Đường 13,5m
4.255.000
Đường 11,5m
4.255.000
VI
Phường Kim Long
1
Khu dân cư và tái
định cư phường Kim Long (giai đoạn 5)
Đường 16,5m
4.255.000
Đường 13,5m
4.255.000
Đường 11,5m
4.255.000
Đường 9,5m
2.875.000
2
Khu dân cư và tái
định cư phường Kim Long (giai đoạn 4)
Đường 23,0m
6.957.500
Đường 11,5m
4.255.000
VII
Phường Phú Hậu
1
Khu dân cư phường Phú
Hậu (giai đoạn 2)
Đường 26m
6.958.000
Đường 11,5m
4.255.000
VIII
Phường Gia Hội
1
Khu quy hoạch dân cư
và tái định cư phường Phú Hiệp (giai đoạn 1, 2)
Đường 11,5 m
3.818.000
IX
Phường Phường Đúc, phường
Thủy Xuân
1
Khu dân cư và tái
định cư Lịch Đợi, phường Phường Đúc, phường Thủy Xuân
Đường 26,0 m
9.200.000
Đường 19,5 m
5.635.000
Đường 16,5 m
5.635.000
Đường 13,5 m
5.635.000
Đường 12,0 m
4.255.000
Đường 11,5 m
4.255.000
Đường 6,0 m
2.875.000
X
Phường Thủy Xuân
1
Khu quy hoạch dân cư
và tái định cư thôn Thượng 3
Đường 13,5 m
4.255.000
Đường 7,0 m
2.875.000
2
Khu quy hoạch Cồn Mồ
thôn thượng 3
Đường 13,5 m
4.255.000
Đường 11,5 m
4.255.000
3
Khu quy hoạch dân cư
Bàu Vá 1
Đường 26,0 m
9.200.000
Đường 19,5 m
5.635.000
Đường 17,0 m
5.635.000
Đường 13,5 m
5.635.000
4
Khu định cư Bàu Vá
giai đoạn 3
Đường 19,5 m
5.635.000
Đường 13,5 m
4.255.000
XI
Phường Thủy Xuân, Phường
Đúc, Trường An
1
Khu định cư Bàu Vá
giai đoạn 2 thuộc các phường Thủy Xuân, Phường Đúc, Trường An
Đường 26,0 m
9.200.000
Đường 19,5 m
5.635.000
Đường 13,5 m
4.255.000
Đường 12,0 m
4.255.000
2
Khu định cư Bàu Vá
giai đoạn 4 thuộc các phường Phường Đúc, Trường An
Đường 19,5 m
5.635.000
Đường 13,0 m
4.255.000
Đường 12,0 m
4.255.000
XII
Phường Vỹ Dạ
1
Khu quy hoạch Tổ 15B
Đường 11,5m
5.635.000
XIII
Phường Xuân Phú
1
Khu quy hoạch tái
định cư khu vực 4
Đường 13,5 m
7.894.000
Đường 11,5 m
5.382.000
2
Khu quy hoạch tái
định cư TĐC1
Đường 13,5 m
7.894.000
Đường 11,5 m
4.830.000
3
Khu quy hoạch tái
định cư chỉnh trang khu đất CTR4, thuộc khu A Đô thị An Vân Dương
Đường 13,5 m
7.894.000
Đường 12 m
4.830.000
Đường 9 m
3.818.000
XIV
Phường Hương An
1
Khu quy hoạch dân cư
Hương An
Đường quy hoạch 11,5
m
2.124.000
XV
Xã Hương Thọ
1
Các đường thuộc khu
quy hoạch tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn xã Hương Thọ
503.000
XVI
Xã Hương Vinh
1
Tuyến đường thuộc Khu
tái định cư phục vụ dự án giải tỏa chỉnh trang, tôn tạo sông Ngự Hà và dự án
chỉnh trang, tôn tạo Thượng Thành, Eo Bầu và phố Cổ Bao Vinh (Đường quy hoạch
11,5m)
4.020.000
XVII
Xã Thủy Bằng
1
Khu quy hoạch Đồng
Cát
Đường 15,5 m
2.244.000
Đường 11,5 m
1.848.000
2
Khu quy hoạch tái
định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn
Đường quy hoạch 13,5
m
840.000
XVIII
Phường Thủy Vân
1
Khu hạ tầng kỹ thuật
khu TĐ1
Đường 19,5 m
2.964.000
Đường 13,5 m
2.244.000
Đường 12 m
2.244.000
2
Hạ tầng kỹ thuật khu
TĐ4
Đường 36 m
3.888.000
Đường 16,5 m
3.372.000
Đường 13,5 m
2.964.000
Đường 12 m
2.964.000
3
Khu tái định cư Thủy
Vân giai đoạn 1 và giai đoạn 2
Đường 36 m
3.888.000
Đường 26 m
3.888.000
Đường 16,5 m
3.372.000
Đường 13,5 m
3.372.000
Đường 10,5 m
2.964.000
4
Khu dân cư Dạ Lê
Đường 19,5 m
2.964.000
Đường 11,5 m
1.848.000
Đường 9,5 m
1.452.000
Đường 8,0 m
1.452.000
5
Hạ tầng kỹ thuật khu
tái định cư TĐ5
Đường 36 m
3.372.000
Đường 13,5 m
2.244.000
Đường 12 m
1.848.000
XIX
Phường Phú Thượng
1
Các đường: 19,5 m; 26
m; 36 m; 100 m
4.836.000
2
Các đường: 12 m; 13,5
m; 16,5 m
4.032.000
5. Thị xã Hương Thủy
Đơn
vị tính: Đồng/m 2
TT
Phường,
xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
GIÁ
ĐẤT Ở
I
Phường Phú Bài
1
Hạ tầng kỹ thuật khu
tái định cư dọc đường Quang Trung
Đường 11,5 m
1.540.000
2
Khu dân cư 6A, 6B
Đường 15 m
1.870.000
Đường 11,5 m
1.540.000
3
Khu dân cư 7A, 7B, 7C
Đường 15 m
1.870.000
Đường 12 m
1.540.000
Đường 8,5 m
1.210.000
Các tuyến ≤ 6,5 m
1.210.000
4
Khu quy hoạch tổ 9
Đường 15 m
1.870.000
Đường 8,5 m
1.210.000
5
Hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư Tổ 10
Đường 10,5 m
1.870.000
6
Hạ tầng kỹ thuật Khu
dân cư dọc đường Quang Trung giai đoạn 2
Đường 13 m
1.870.000
Đường 11,5 m
1.540.000
7
Hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư và tái định cư phục vụ xây dựng khu công nghiệp Gilimex
Đường từ >12,0đến
13,5 m
1.870.000
Đường 12,0 m
1.540.000
II
Phường Thủy Châu
1
Hạ tầng kỹ thuật khu
tái định cư Quang Trung - Phù Nam giai đoạn 1, 2
Đường 36 m
2.810.000
Đường 13,5 m
1.870.000
Đường 12,5 m
1.540.000
2
Hạ tầng kỹ thuật khu
quy hoạch dân cư Bầu Được
Đường từ >10,5 đến
13,5 m
1.300.000
Đường 10,5 m
1.210.000
3
Hạ tầng kỹ thuật Khu
dân cư Tổ 7
Đường từ 11,0 đến
13,0 m
1.540.000
Đường 8,5 m
1.010.000
4
Khu tái định cư, dân
cư Đường và cầu hồ Châu Sơn
Đường từ 6,8 đến 8,5
m
780.000
III
Phường Thủy Dương
1
Khu dân cư Vịnh Mộc
Đường 11,5 m
2.470.000
Đường 9,5 m
1.870.000
Đường 7,5 m
1.870.000
2
Khu tái định cư Thủy
Dương giai đoạn 1, giai đoạn 2
Đường 56 m
7.290.000
Đường 16,5 m
5.670.000
Đường 13,5 m
5.670.000
Đường 11,5 m
4.860.000
Đường 10,5 m
4.860.000
3
Khu dân cư Tổ 12
Đường 13,5 m
2.470.000
Đường 12 m
2.470.000
4
Khu dân cư tiếp giáp
Hói Cây Sen
Đường 18,5 m
3.890.000
Đường 12 m
3.240.000
5
Khu dân cư liền kề
Khu đô thị mới CIC8
Đường 24 m
4.860.000
Đường 19,5 m
3.890.000
Đường 13m
3.240.000
6
Khu tái định cư Thủy
Dương giai đoạn 3
Đường 56m (Từ đường
Thủy Dương - Thuận An đến thửa đất số 300, tờ bản đồ số 5)
7.290.000
Đường 18,5m (Từ thửa
đất số 241, tờ bản đồ số 5 đến
5.670.000
thửa đất số 261, tờ
bản đồ số 5)
Đường 15,5m:
- Từ thửa đất số 294,
tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 241, tờ bản đồ số 5
- Từ thửa đất số 300,
tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 261, tờ bản đồ số 5
4.860.000
Đường 12m (Từ thửa
đất số 244 , tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 277, 293, tờ bản đồ số 5)
4.860.000
7
Khu dân cư Đông Nam
Thủy An
Đường 24,5 m
7.935.000
Đường 13,5 m
5.635.000
Đường 12,0 m
5.635.000
Đường 11,0 m
5.635.000
8
Khu nhà ở An Đông
Đường 12,0m
5.635.000
Đường 11,5m
4.255.000
Đường 11,25m
4.255.000
Đường 8,0m
2.875.000
Đường 7,5m
2.875.000
Đường 5,0m
2.875.000
IV
Phường Thủy Lương
1
Khu dân cư Lương Mỹ
Đường 26 m
2.810.000
Đường 12 m
1.540.000
2
Hạ tầng kỹ thuật Khu
dân cư Thủy Lương
Đường 19,5 m
2.810.000
Đường 13,5 m
1.870.000
Đường 13 m
1.540.000
Đường 12 m
1.540.000
Đường 11,5 m
1.540.000
Đường 7,5 m
1.210.000
3
Hạ tầng kỹ thuật Khu
dân cư Tổ 4 Thủy Lương
Đường 8,0 m
1.210.000
Đường từ >8,0 đến
13,5 m
1.540.000
4
Hạ tầng kỹ thuật Khu
dân cư Tổ 7 phường Thủy Lương
Đường 19,5 m
2.810.000
Đường từ 11,0 đến
13,5 m
1.540.000
V
Phường Thủy Phương
1
Hạ tầng kỹ thuật tổ
14
Tuyến đường 13,5 m
1.870.000
Tuyến đường 12,0 m
1.870.000
2
Khu tái định cư tổ 11
Đường 13,5m
1.870.000
3
Hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư Thanh Lam
Đường 36 m
2.810.000
Đường 24 m
2.810.000
Đường 19,5 m
2.810.000
Đường 12 m
1.870.000
Đường 5,5 m
1.540.000
Đường 3,5 m
1.210.000
4
Hạ tầng kỹ thuật Khu
dân cư Tổ 9
Đường 36 m
2.810.000
Đường 13,5 m
1.870.000
Đường 12 m
1.540.000
Đường 5 m
1.210.000
5
Hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư đường Nguyễn Văn Chư
Đường 12 m
1.870.000
6
Khu Hạ tầng kỹ thuật
dân cư Tổ 9 (Khu dân cư Tổ 9 và Tổ 14)
Đường 13,5 m
1.870.000
Đường 12 m
1.870.000
VI
Xã Thủy Phù
1
Hạ tầng kỹ thuật khu
tái định cư thôn 8B
Đường 16,5 m và 13,5
m
1.210.000
Đường 11,5 m và 10,5
m
1.010.000
2
Hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư thôn 8B (giai đoạn 1)
Đường từ >12,0 đến
13,5 m
1.010.000
Đường 12,0 m
630.000
VII
Xã Thủy Tân
1
Khu dân cư trung tâm
xã Thủy Tân
Đường 11,5 m
630.000
VIII
Xã Thủy Thanh
1
Hạ tầng kỹ thuật Khu
dân cư TĐC2
Đường 26,0 m
6.520.000
Đường 19,5 m
5.635.000
Đường 16,5 m
5.405.000
Đường 13,5 m
4.830.000
Đường 10,5 m
3.726.000
2
Khu Tái định cư Thủy
Thanh giai đoạn 1, 2, 3
Đường 26m
5.670.000
Đường 19,5m
3.890.000
Đường 18,5m
3.890.000
Đường 16,5m
3.890.000
Đường 15,5m
3.890.000
Đường 13,5m
3.240.000
Đường 12,0m
3.240.000
Đường 10,5m
3.240.000
3
Hạ tầng khu dân cư
Trạm Bơm
Đường 31m
1.210.000
Đường 12m
1.010.000
4
Khu quy hoạch Hói Sai
Thượng
Đường 15,5m
2.810.000
Đường 13,5m
2.470.000
5
Hạ tầng kỹ thuật Khu
Trung tâm xã Thủy Thanh
Đường 26m
3.550.000
Đường 22 m
3.080.000
Đường 12m
1.540.000
6
Hạ tầng kỹ thuật khu
xen ghép TDC5 và khu CTR13
Đường 19,5m
4.900.000
Đường 13,5m
4.200.000
Đường 12,5m
3.320.000
Đường từ 11,5m trở
xuống
3.320.000
IX
Xã Phú Sơn
1
Khu quy hoạch tái
định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn
Đường quy hoạch 13,5
m
105.000
6. Huyện Phú Vang
Đơn
vị tính: Đồng/m 2
TT
Xã,
khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
GIÁ
ĐẤT Ở
I
Xã Phú Mỹ
1
Các đường: 19,5 m; 26
m; 36m; 100 m
4.368.000
2
Các đường: 12 m; 13,5
m; 16,5 m
3.744.000
7. Huyện Phú Lộc
Đơn
vị tính: Đồng/m 2
TT
Thị
trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
GIÁ
ĐẤT Ở
I
Thị trấn Lăng Cô
1
Khu tái định cư Nam
cầu Lăng Cô
Tuyến đường số 01
(mặt cắt 3.0+7.5+3.0)
1.723.000
Tuyến đường số 02
(mặt cắt 4.5+10.5+4.5)
2.488.000
Tuyến đường số 03
(mặt cắt 3.0+3.0+1.5)
1.549.000
Tuyến đường số 04
(mặt cắt 3.0+3.5+3.0)
1.549.000
Tuyến đường số 05
(mặt cắt 1.5+5.5+3.0)
1.549.000
Tuyến đường số 07
(mặt cắt 1.5+3.0+3.0)
1.549.000
Tuyến đường số 08
(mặt cắt 1.5+3.0+3.0)
1.549.000
Tuyến đường số 09
(mặt cắt 1.5+3.0+1.5)
1.549.000
Tuyến đường số 10
(mặt cắt 1.5+3.0+3.0)
1.549.000
Tuyến đường số 11
(mặt cắt 1.5+5.0+1.5)
1.549.000
Tuyến đường nội bộ
(mặt cắt 0.3+3.0+0.3)
431.000
2
Khu quy hoạch dân cư
Lập An, thị trấn Lăng Cô
Đường 19,5 m
2.488.000
Đường 13,5 m
2.281.000
Đường 11,5 m
2.281.000
3
Khu phố chợ Lăng Cô
Đường 33,0 m
4.365.000
Đường 12,0 m
3.060.000
II
Thị trấn Phú Lộc
1
Khu tái định cư Khu
vực 5
Đường rộng 13,5 m
965.000
Đường rộng 11,5 m
892.000
2
Khu Quy hoạch dân cư
Từ Dũ
Đường 11,5 m
892.000
Đường 13,5 m
965.000
3
Khu quy hoạch Nương
Thiền (mở rộng)
Đường 24,0 m
1.183.000
Đường 13,5 m
965.000
Đường 11,5 m
892.000
III
Xã Lộc An
1
Khu tái định cư Xuân
Lai
Tuyến đường số 5 (từ
11,0 đến 13,5m)
1.274.000
Tuyến đường số 01;
02; 03; 04 (từ 11,0đến 13,5 m)
1.128.000
IV
Xã Lộc Bổn
1
Khu quy hoạch Phố chợ
Lộc Bổn
Từ 24,5 m trở lên
2.184.000
Từ 11,0 đến 13,5 m
1.820.000
2
Khu tái định cư Lộc
Bổn
Từ 14,0 đến 16,5 m
1.610.000
Từ 11,0 đến 13,5 m
1.610.000
V
Xã Lộc Điền
1
Khu tái định cư Sư Lỗ
Đông
Tuyến đường số 02 (từ
11,0 đến 13,5m)
1.610.000
Tuyến đường số 01
(rộng 4,0 đến 10,5m)
1.610.000
2
Khu Tái định cư Bạch
Thạch
Tuyến đường số 02 (từ
11,0 đến 13,5 m)
1.400.000
VI
Xã Lộc Sơn
1
Điểm dân cư nông thôn
Thượng Thủy Đạo mở rộng
Tuyến đường số 01
(rộng 11,0 đến 13,5 m)
1.610.000
Tuyến đường số 02;
04; 05; 06 (rộng 11,0 đến 13,5 m)
1.128.000
2
Khu dân cư Hạ Thủy Đạo
Tuyến đường số 1 (mặt
cắt đường 3-7,5-3)
1.611.000
Tuyến đường số 2 (mặt
cắt đường 3-7,5-0)
1.611.000
Tuyến đường số 3 (mặt
cắt đường 3-6,0-0)
1.611.000
Tuyến đường số 4 (mặt
cắt đường 3-6,0-3)
1.611.000
3
Khu quy hoạch dân cư
số 3, đường giao thông trục trung tâm đô thị La Sơn
Đường 31,0 m
319.000
Đường 13,5 m
252.000
4
Khu quy hoạch dân cư
gần Trường Trung học cơ sở Lộc Sơn, xã Lộc Sơn
Đường 19,5 m
1.610.000
Đường 11,5 đến 15,5 m
1.128.000
VII
Xã Lộc Thủy
1
Khu quy hoạch dân cư
xã Lộc Thủy
Đường ven sông Bù Lu
364.000
Đường 32,0 m
364.000
Các tuyến đường còn
lại trong khu quy hoạch
346.000
VIII
Xã Lộc Tiến
1
Khu quy hoạch dân cư
xã Lộc Tiến
Đường 33,0 m
346.000
Đường 30,0 m
346.000
Đường 21,0 m
309.000
Đường 16,5 m
309.000
Đường 11,5 m
309.000
Đường 6,0 m
273.000
IX
Xã Lộc Trì
1
Khu tái định cư Lộc
Trì (giai đoạn 1 và giai đoạn 2)
Tuyến đường số 5 (từ
4,0 đến 10,5m)
1.400.000
Tuyến đường số 01;
02; 03; 04 (từ 1,0 đến 13,5m)
983.000
X
Xã Lộc Vĩnh
1
Khu quy hoạch dân cư
xã Lộc Vĩnh
Đường 28,0 m
382.000
Đường 16,5 m
382.000
Đường 11,5 m
346.000
XI
Xã Vinh Hiền
1
Khu quy hoạch Phố chợ
Vinh Hiền
Đường từ 4,0 đến 10,5
m
546.000
Đường từ 11,0 đến
13,5m
764.000
Đường từ 14,0 đến
16,5m
1.001.000
2
Khu quy hoạch dân cư
Hiền Hòa 1
Đường từ 11,0 đến
13,5m
546.000
Đường từ 14,0 đến
16,5m
764.000
3
Khu Tái định cư Linh
Thái
Đường từ 4,0 đến
10,5m
364.000
Đường từ 11,0 đến
13,5m
455.000
Đường từ 14,0 đến
16,5m
546.000
4
Khu tái định cư Quốc
lộ 49
Đường 36,0 m
724.000
Đường 11,0 đến 13,5 m
508.000
XII
Xã Xuân Lộc
1
Hạ tầng kỹ thuật Khu
tái định cư thôn 1
Tuyến đường số 1 (mặt
cắt đường 0,5-5,5-2,0)
260.000
Tuyến đường số 2 (mặt
cắt đường 3-7,5-3,0)
260.000
Tuyến đường số 3 (mặt
cắt đường 3-5,5-3,0)
260.000
Tuyến đường số 4 (mặt
cắt đường 3-5,5-3,0)
260.000
XIII
Xã Giang Hải
1
Khu dân cư Tam Bảo
Đường 13,5 m
309.000
Đường 16,5 m
309.000
8. Huyện Nam Đông
Đơn
vị tính: Đồng/m 2
TT
Thị
trấn, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
GIÁ
ĐẤT Ở
Thị trấn Khe Tre
1
Khu quy hoạch phân lô
cụm dân cư Khu vực 1
Đường 11,5 m
1.200.000
9. Huyện A Lưới
Đơn
vị tính: Đồng/m²
TT
Xã,
khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
GIÁ
ĐẤT Ở
Xã A Ngo
1
Khu quy hoạch Bến xe
A Lưới
Đường 13,5 m
701.000
Đường 11,0 m
536.000
10. Khu kinh tế Chân
Mây - Lăng Cô
Đơn
vị tính: Đồng/m 2
TT
Khu
chức năng
Giá
đất thương mại, dịch vụ
Đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
1
Khu công nghiệp và khu
phi thuế quan
210.000
180.000
2
Khu cảng Chân Mây và
khu liên hợp
475.000
408.000
3
Khu vực ven đường
phía tây đầm Lập An
251.000
215.000
4
Khu vực Hói Mít, Hói
Dừa
182.000
156.000
5
Khu công nghiệp kỹ
thuật cao
168.000
144.000
6
Khu du lịch Bãi Cà,
Bãi Chuối, đảo Sơn Chà
228.000
195.000
7
Khu trung tâm điều
hành và khu tiếp vận
462.000
396.000
8
Khu du lịch Lăng Cô
- Khu vực từ núi Giòn
đến giáp ranh giới trục Trung tâm du lịch Lăng Cô
512.000
439.000
- Khu vực từ Trung
tâm du lịch Lăng Cô đến giáp nhà thờ Loan Lý và bán đảo Lập An
615.000
527.000
- Khu vực từ nhà thờ
Loan Lý đến giáp ranh giới làng Chài Lăng Cô
1.300.000
1.114.000
9
Khu du lịch Cảnh
Dương, Cù Dù
351.000
300.000
Điều 9. Bổ sung khoản 4
vào Điều 22 như sau:
“4. Giá đất ở trong khu
Cảng hàng không quốc tế Phú Bài được xác định theo giá đất ở vị trí 2 đường Lê
Trọng Tấn”.
Quyết định 06/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 06/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 sửa đổi Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024)
19.641
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng