Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 140/QĐ-UBND 2023 danh mục công trình sửa chữa bằng nguồn hỗ trợ Trà Vinh
Số hiệu:
140/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Trà Vinh
Người ký:
Nguyễn Trung Hoàng
Ngày ban hành:
13/02/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
140/QĐ-UBND
Trà
Vinh, ngày 13 tháng 02 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA LỚN VÀ SỬA CHỮA THƯỜNG
XUYÊN CÔNG TRÌNH THỦY LỢI BẰNG NGUỒN KINH PHÍ HỖ TRỢ SỬ DỤNG SẢN PHẨM, DỊCH VỤ
CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng
6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP
ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch
vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu
thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà
nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 73/2018/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn sử dụng nguồn tài chính trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi sử dụng
vốn nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2366/ QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán ngân
sách nhà nước năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Công ty
Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý khai
thác công trình thủy lợi Trà Vinh tại Tờ trình số 05/TTr-CTCTTL ngày 30 tháng
01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục công trình sửa chữa lớn và sửa
chữa thường xuyên công trình thủy lợi bằng nguồn kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm,
dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023, cụ thể như sau:
- Tổng mức vốn đầu tư ước tính:
62.000 triệu đồng (Sáu mươi hai tỷ đồng).
- Nguồn vốn đầu tư: Kinh phí hỗ trợ sử
dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 giao cho Công ty Trách nhiệm
hữu hạn một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Trà Vinh.
( Đính kèm
danh mục chi tiết).
Điều 2. Đề nghị Giám đốc Công
ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Trà
Vinh và các đơn vị có liên quan căn cứ danh mục công trình sửa chữa lớn và sửa
chữa thường xuyên công trình thủy lợi được phê duyệt tại Quyết định này để tổ
chức triển khai thực hiện đảm bảo đúng theo các quy định hiện hành của Nhà nước.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính theo dõi việc tổ chức
triển khai thực hiện của Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý
khai thác công trình thủy lợi Trà Vinh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Giám đốc Công ty Trách nhiệm
hữu hạn một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Trà Vinh; Thủ trưởng
các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. TU , TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- LĐVP. UBND tỉnh;
- Các phòng: CNXD, KT;
- Lưu: VT, NN.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Hoàng
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA LỚN VÀ SỬA CHỮA THƯỜNG XUYÊN CÔNG TRÌNH THỦY LỢI BẰNG
NGUỒN KINH PHÍ HỖ TRỢ SỬ DỤNG SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 140/QĐ-UBND ngày 1 3/02/2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
I. Danh mục công
trình dự kiến thực hiện sửa chữa lớn năm 2023
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
Danh
mục công trình
Địa
điểm xây dựng
Ước tổng mức đầu tư
1
Thay mới cầu thang vận hành các cống:
Láng Thé, Cái Hóp, Cần Chông, Vinh Kim, Bến Chùa, Thâu
Râu và Điệp Thạch
huyện
Càng Long, Tiểu Cần; Cầu Ngang và thành phố Trà Vinh
906,00
2
Thay cửa số 6 cống Cái Hóp
huyện
Càng Long
5.500,00
3
Nạo vét 05 kênh cấp II, xã Phương
Thạnh, An Trường A, Huyền Hội, Tân Bình và Đại Phúc
huyện
Càng Long
1.129,00
3.1
Kênh N24
xã
Phương Thạnh
165,00
3.2
Kênh 6 Gà (Trung Thiên)
xã
An Trường A
570,00
3.3
Kênh Huyền Hội 3 (2 Tức)
xã
Huyền Hội
144,00
3.4
Kênh Đình Cầu
xã
Tân Bình
198,00
3.5
Kênh N28 (đoạn 2)
xã
Đại Phúc
52,00
4
Thay mới cửa, sửa chữa hệ thống cầu
trục cống Rạch Cầu Kinh
thành
phố Trà Vinh
1.500,00
5
Sửa chữa mặt cống và đường dẫn vào
cống Ba Tiêu, Bà Thao, xã Đa Lộc
huyện
Châu Thành
600,00
6
Sửa chữa hệ thống cầu trục các cống:
Hiệp Hòa, Bà Trầm, Mỹ Văn, Rạch Rum
huyện
Cầu Ngang, Châu Thành và Cầu Kè
1.100,00
7
Nạo vét 06 kênh cấp II, xã Lương
Hòa và Lương Hòa A
huyện
Châu Thành
1.015,00
7.1
Kênh Bình La II-4
xã
Lương Hòa
190,00
7.2
Kênh Bắc Phèn 1
xã
Lương Hòa A
190,00
7.3
Kênh Bắc Phèn 2
xã
Lương Hòa A
171,00
7.4
Kênh Rạch Đại Tèn
xã
Lương Hòa A
241,00
7.5
Kênh T4
xã
Lương Hòa A
117,00
7.6
Kênh Xóm Lách
xã
Lương Hòa A
106,00
8
Nạo vét 05 kênh cấp II, xã Thanh Mỹ
và Mỹ Chánh
huyện
Châu Thành
1.222,00
8.1
Kênh Bắc Phèn 4
xã
Thanh Mỹ
448,00
8.2
Kênh Bắc Phèn 9
xã
Thanh Mỹ
172,00
8 .3
Kênh Bắc Phèn 11
xã
Thanh Mỹ
200,00
8.4
Kênh N35 A
xã
Mỹ Chánh
188,00
8.5
Kênh N36
xã
Mỹ Chánh
214,00
9
Nạo vét 09 kênh cấp II, xã Song Lộc,
Nguyệt Hóa và Hòa Lợi
huyện
Châu Thành
1.623,00
9.1
Kênh V7
xã
Song Lộc
152,00
9.2
Kênh Lò Ngò
xã
Song Lộc
252,00
9.3
Kênh Bồ Nứa -1-1
xã
Song Lộc
211,00
9.4
Kênh T20
xã
Song Lộc
196,00
9.5
Kênh T2 1
xã
Song Lộc
200,00
9.6
Kênh Xóm Trảng A, B
xã
Nguyệt Hóa
215,00
9.7
Kênh Tầm Phương 4
xã
Hòa Lợi
172,00
9.8
Kênh Tầm Phươ ng 5
xã
Hòa Lợi
93,00
9.9
Kênh Ba Tiêu 7
xã
Hòa Lợi
132,00
10
Nạo vét 07 kênh cấp II, xã Long Hòa
huyện
Châu Thành
1.221,00
10.1
Kênh cấp II ( đất Bùi Văn Thượng - Rạch Gốc đến cầ u Cả Đôi - Thôn Vạn)
xã
Long Hòa
252,00
10 .2
Kênh cấp II (đất Nguyễn Cao Kỳ - Bà Tình đến cầu Cả Nứa)
xã
Long Hòa
168,00
10.3
Kênh cấp II (đất ông Đặng Văn
Nghĩa - Rạch Dầu đến đất ông Đinh Văn Đông - Bà Chẩn)
xã
Long Hòa
252,00
10.4
Kênh cấp II (Nguyễn Văn Cuộc -
HL30)
xã
Long Hòa
320,00
10.5
Kênh cấp II (Cầu Cả Đôi - Nguyễn
Văn Lực); (Hồ Văn Duôl - Đường đal Bà Tình)
xã
Long Hòa
120,00
10.6
Kênh cấp II (Cầu Đầm Lớn - Trạm
Biên Phòng)
xã
Long Hòa
109,00
11
Nạo vét 04 kênh cấp II, xã Hòa Minh
huyện
Châu Thành
1.916,00
11.1
Kênh cấp II (từ cổng chào ấp Long Hưng 2 đến cầu Long Hưng)
xã
Hòa Minh
756,00
11.2
Kênh cấp II (từ cầu Bà Liêm đến
giáp xã Long Hòa)
xã
Hòa Minh
588,00
11.3
Kênh cấp II (từ cầu Cồn Nạn Trên
đến giáp đất Ba Biên)
xã
Hòa Minh
185,00
11.4
Kênh Xóm Bà Tùng
xã
Hòa Minh
387,00
12
Sửa chữa cửa cống Tân Lập, xã Thạnh Hòa Sơn
huyện
Cầu Ngang
1.450,00
13
Gia cố chống sạt lở bờ trái thượng
hạ lưu cống Bến Chùa
huyện
Cầu Ngang
1.600,00
14
Tôn cao đê ấp Rẫy, xã Vinh Kim
huyện
Cầu Ngang
6.124,00
15
Nạo vét 05 kênh cấp II, xã Mỹ Hòa,
Vinh Kim, Hiệp Mỹ Tây, Hiệp Mỹ Đông và Thuận Hòa
huyện
Cầu Ngang
1.026,00
15.1
Kênh cấp II TN 1- 1 (kênh
cù lao)
xã
Mỹ Hòa
329,00
15.2
Kênh cấp II Ba Dê từ giáp sông
Vĩnh Kim đến đất ông Võ Văn Chí)
xã
Vinh Kim
231,00
15.3
Kênh Đầu trên giồng dài
xã
Hiệp Mỹ Tây
278,00
15.4
Kênh Con Lương
xã Hiệp Mỹ Đông
77,00
15.5
Kênh Sông Cũ
xã
Thuận Hòa
111,00
16
Nạo vét 04 kênh cấp II, xã Thạnh
Hòa Sơn và Long Sơn
huyện
Cầu Ngang
572,00
16 . 1
Kênh Thủy Triệu
xã
Thạnh Hòa Sơn
152,00
16.2
Kênh T7A
xã
Thạnh Hòa Sơn
89,00
16.3
Kênh cấp II Tự túc
xã
Long Sơn
131,00
16.4
Kênh TC4
xã
Long Sơn
200,00
17
Nạo vét 07 kênh cấp II, xã Mỹ Long Nam
huyện
Cầu Ngang
1.361,00
17.1
Kênh NL 1-2
xã
Mỹ Long Nam
183,00
17.2
Kênh Cấp
xã
Mỹ Long Nam
454,00
17.3
Kênh ĐTN 6
xã
Mỹ Long Nam
202,00
17.4
Kênh DTN 14
xã
Mỹ Long Nam
90,00
17.5
Kênh cấp II DTN 14-1
xã
Mỹ Long Nam
101,00
17.6
Kênh cấp II DTN 14-2
xã
Mỹ Long Nam
107,00
17.7
Kênh cấp II Kênh số 3 (kênh chợ)
xã
Mỹ Long Nam
224,00
18
Thay mới cửa và dàn công tác 03 cống
cấp II số 6, 8 và 9, khu đê bao 773
thị
xã Duyên Hải
3.348,00
19
Nạo vét 05 kênh cấp II, xã Đôn
Xuân, Đôn Châu và Long Vĩnh
huyện
Duyên Hải
2.370,00
19.1
Kênh cặp giồng
xã
Đôn Xuân, Đôn Châu
387,00
19.2
Kênh Đôn Châu 3
xã
Đôn Xuân
420,00
19.3
Kênh 5 Nhứt
xã
Đôn Châu
756,00
19.4
Kênh Đôn Châu 1
xã
Đôn Châu
471,00
19.5
Kênh trục La Ghi - Vàm Rạch Cỏ
xã
Long Vĩnh
336,00
20
Xử lý rò rỉ cửa cống Đại An
huyện
Trà Cú
2.000,00
21
Nạo vét 08 kênh cấp II, xã Kim Sơn,
Lưu Nghiệp Anh, Long Hiệp và Ngọc Biên
huyện
Trà Cú
1.627,00
21.1
Kênh Xa Xi
xã
Kim Sơn
137,50
21.2
Kênh rạch Xẻo L á
xã
L ưu Nghiệp Anh
220,00
21.3
Kênh Long Hiệp - Ba Tục
xã
Long Hiệp
563,75
21.4
Kênh T30
xã
Ngọc Biên
126,25
21.5
Kênh T32
xã
Ngọc Biên
134,50
21.6
Kênh T33
xã
Ngọc Biên
136,25
21.7
Kênh T35
xã
Ngọc Biên
133,75
21.8
Kênh T36
xã
Ngọc Biên
175,00
22
Sửa chữa cửa, thay khung cửa số 1,
2 cống Cần Chông
huyện
Tiểu Cần
4.000,00
23
Tôn cao mặt đê ấp Trẹm, xã Tân Hòa
huyện
Tiểu Cần
2.850,00
24
Nạo vét 10 kênh cấp II, xã Hiếu Tử
và Hiếu Trung
huyện
Tiểu Cần
1.481,00
24.1
Kênh T 15-1
xã
Hiếu T ử
86,00
24.2
Kênh T 16
xã
Hiếu Tử
371,00
24.3
Kênh T 16-1
xã
Hiếu Tử
87,00
24.4
Kênh T 16-2
xã
Hiếu T ử
115,00
24.5
Kênh V19B
xã
Hiếu T ử
97,00
24.6
Kênh T5A
xã
Hiếu Tử
103,00
24.7
Kênh T 11-1
xã
Hiếu Trung
123,00
24.8
Kênh T 17-5
xã
Hiếu Trung
146,00
24.9
Kênh T 11-6
xã
Hiếu Trung
145,00
24.10
Kênh T 10-2
xã
Hiếu Trung
208,00
25
Nạo vét 07 kênh cấp II, xã Tập Ngãi
huyện
Tiểu Cần
1.242,00
25.1
Kênh Chùa 1
xã
Tập Ngãi
288,00
25.2
Kênh Chùa 2
xã
Tập Ngãi
253,00
25.3
Kênh T29
xã
Tập Ngãi
131,00
25.4
Kênh T29-1
xã
Tập Ngãi
131,00
25.5
Kênh T30
xã
Tập Ngãi
175,00
25.6
Kênh T30-1
xã
Tập Ngãi
147,00
25.7
Kênh T30-2
xã
Tập Ngãi
117,00
26
Nạo vét 08 kênh cấp II, xã Phú Cần, Long Thới, Tân Hùng và Hùng Hòa
huyện
Tiểu Cần
1.698,00
26.1
Kênh T 15-3
xã
Ph ú Cần
158,00
26.2
Kênh T10
xã
Phú Cần
162,00
26.3
Kênh T4-6
xã
Long Thới
209,00
26.4
Kênh T2-5
xã
Long Thới
229,00
26.5
Kênh T 12-1
xã
Tân Hùng
124,00
26.6
Kênh T 1
xã
Tân Hùng
289,00
26.7
Kênh N9
xã
Hùng H òa
239,00
26.8
Kênh Chầm Đẩu
xã
Hùng H òa
288,00
27
Sửa chữa cửa, thay khung cửa
số 1 cống Rạch Rum
huyện
Cầu Kè
2.000,00
28
Thay mới cửa cống Cây Da, xã Thông
Hòa
huyện
Cầu Kè
600,00
29
Nạo vét 04 kênh cấp II, xã Châu Điền
huyện
C ầu Kè
812,00
29.1
Kênh Oanh Tha
xã
Châu Điền
204,00
29.2
Kênh Trà Bôn B
xã
Châu Điền
135,00
29.3
Kênh Trà Bôn A
xã
Châu Điền
135,00
29.4
Kênh Trà Bôn
xã
Châu Điền
338,00
30
Nạo vét 06
kênh cấp II, xã Hòa Tân, Phong Thạnh và Hòa Ân
huyện
Cầu Kè
1.107,00
30.1
Kênh Tám Giang
xã
H òa Tân
113,00
30.2
Kênh 6 Dũng
xã
Hòa Tân
75,00
30.3
Kênh Lâm Sát
xã
Hòa Tân
240,00
30 .4
Kênh Đường Trâu Lớn
xã
Phong Thạnh
113,00
30.5
Kênh 3 Giang
xã
Hòa Ân
333,00
30.6
Kênh Thầy Ban
xã
H òa Ân
233,00
Tổng
55.000,00
(Bằng chữ: Năm mươi lăm tỷ đồng)
II. Danh mục công
trình dự kiến thực hiện sửa chữa thường xuyên năm 2023
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
Danh
mục công trình
Địa
điểm xây dựng
Ước tổng mức đầu tư
I
Huyện Càng Long
956,00
1
Thay thế bọng cũ đã hư
648,00
1.1
Bọng Φ100, L=12m (Kênh 2 Ấn)
ấp
Trung Thiên, xã An Trường A
74,00
1.2
Bọng Φ100, L=12m (Trụ sở ấp
Trung Thiên)
ấp
Trung Thiên, xã An Trường A
99,00
1.3
Bọng Φ150, L=14m (Kênh Bờ Bao)
ấp 4A xã An Trường
302,00
1.4
Bọng Φ100, L=14m (Trụ sở ấp 8)
ấp
8 xã An Trường
99,00
1.5
Bọng Φ100, L =12m (Kênh Giồng Gòn)
ấp
Giồng Bèn, xã Huy ền Hội
74,00
2
Thay mới 02 palang 5 tấn
Cống
5A, ấp 5A, xã An Trường; Cống 17, ấp An Chánh, xã Tân Bình
14,00
3
Bổ sung, thay thế nắp bọng
294,00
3.1
02 Nắp bọng Φ150
Cống
5 A, ấp 5A, xã An Trường; Cống 17, ấp An Chánh, xã Tân Bình
30,00
3.2
22 Nắp bọng Φ100
xã
Tân Bình (05), Bình Phú ( 02), Đức Mỹ (04), Nhị
Long Phú (01), An Trường A (04), Đại Phước
(02) và Phương Thạnh (04)
198,00
3.3
10 Nắp bọng Φ80
xã
Đại Phước ( 01), Nhị
Long Phú (04) và TT. Càng Long (05)
66,00
II
Thành phố Trà Vinh
89,00
Thay thế bọng cũ đã hư
89,00
Bọng Φ100, L =12m (Kênh Ô Xây 7)
Khóm
9, Phường 9
89,00
III
Huyện Châu Thành
631,00
1
Thay thế bọng cũ đã hư
582,00
1.1
Bọng Φ100, L =12m (Kênh Đập Làng)
ấp
Ba Se A, xã Lương Hòa
69,00
1 .2
Bọng Φ100, L=12m (Kênh N35)
ấp
Giồng Trôm, xã Mỹ Chánh
69,00
1 .3
Bọng Φ100, L =12m (Kênh Giồng Trôm)
ấp
Giồng Trôm, xã Mỹ Chánh
79,00
1.4
Bọng Φ100, L =12m (TN10)
ấp Thanh Nguyên A, xã Mỹ Chánh
69,00
1.5
Bọng Φ100, L=12m ( TN11)
ấp
Thanh Nguyên A, xã Mỹ Chánh
79,00
1.6
Bọng Φ100, L =12m (Ông Dương Chang)
ấp
Kênh Xáng, xã Hòa Lợi
69,00
1.7
Bọng Φ100, L=12m (Kênh N3)
ấp
T ruôn, xã Phước Hảo
69,00
1.8
Bọng Φ100, L=12m (Kênh Miễu)
ấp Đại Thôn, xã Phước Hảo
79,00
2
Sửa chữa Mái cống, Hàng rào Nhà quản
lý cống Tầm Phương
Khóm
4, TT.Châu Thành
49,00
IV
Huyện Cầu Ngang
805,00
1
Thay thế bọng cũ đã hư
715,00
1.1
Bọng Φ100, L=12m (Trần Quốc
Việt)
ấp
Nhứt B, xã Mỹ Long Nam
69,00
1.2
Bọng Φ100, L=12m (Bảy Tâm)
ấp
Nhứt B, xã Mỹ Long Nam
69,00
1.3
Bọng Φ100, L=12m (Cầu Sóc Chùa)
ấp
Ba So, Hiệp Hòa
69,00
1 .4
Bọng Φ100, L=12m (Thạch Thị
Lành)
ấp
Bào Sen, xã Mỹ Hòa
69,00
1 .5
Bọng Φ100, L=12m (Phạm Thị Trúc
Phương)
ấp
Hòa Hưng, xã Mỹ Hòa
69,00
1 .6
Bọng Φ100, L=12m (Quang Hồng
Long)
ấp
Hòa Hưng, xã Mỹ Hòa
69,00
1.7
Bọng Φ100, L=12m (Trần Văn
Hạnh)
ấp
Giồng Lớn, xã Vinh Kim
69,00
1.8
Bọng Φ100, L =12m (Dương Thị Lành)
ấp
Giồng Lớn, xã Vinh Kim
69,00
1.9
Bọng Φ100, L =12m (Trần Tường Thuật)
ấp
Giồng Lớn, xã Vinh Kim
69,00
1.10
Bọng Φ100, L=14m (Lạc Hòa 1)
ấp
Giồng Dài, x ã Hiệp Mỹ
Tây
94,00
2
Bổ sung, thay thế nắp bọng 10 Nắp bọng
Φ100
xã
Vinh Kim(08), Thanh Hòa Sơn (02)
90,00
V
Huyện Duyên Hải
519,00
Sửa chữa hàng rào, sân nhà quản lý
Cống La Bang
ấp
La Bang Chợ, xã Đôn Xuân
519,00
VI
Huyện Trà Cú
1.632,00
1
Thay thế bọng cũ đã hư
1.069,00
1.1
Bọng Φ100, L=20m (Đê Quốc phòng)
ấp
Vàm, xã Lưu Nghiệp Anh
142,00
1.2
Bọng Φ100, L=12m (Thạch Thôi)
ấp
Lưu Cừ, xã Lưu Nghiệp Anh
89,00
1.3
Bọng Φ100, L =12m (Thạch Sách)
ấp
Sóc Tro Trên, xã An Quảng Hữu
69,00
1.4
Bọng Φ100, L =12m (2 Đang)
ấp Leng, xã An Qu ảng Hữu
69,00
1.5
Bọng Φ100, L=12m (Kim Sương)
ấp
Đồn Điền, xã Tân Sơn
69,00
1.6
Bọng Φ100, L =12m ( Thạch Tha)
ấp
Thốt Nốt, xã Tân Sơn
69,00
1.7
Bọng Φ100, L=12m (Phú Mỹ)
ấp Đầu Giồng B, xã Phước Hưng
74,00
1.8
Bọng Φ100, L=12m (Kênh Trạm)
ấp Đầu Giồng B, xã Phước Hưng
69,00
1.9
Bọng Φ100, L=12m (Ông Sữa)
ấp
Chòm Chuối, xã Phước Hưng
69,00
1.10
Bọng Φ100, L =10m ( Ông Hoàng)
ấp
Chòm Chuối, xã Phước Hưng
59,00
1.11
Bọng Φ100, L=10m (Ông Niệm)
ấp
Chòm Chuối, xã Phước Hưng
59,00
1.12
Bọng Φ100, L=12m (Phước Hưng 3)
ấp
Bến Chùa, xã Phước Hưng
74,00
1 . 13
Bọng Φ100, L=12m (Ông Sắc)
ấp
Ô Rung, xã Phước H ưng
79,00
1.14
Bọng Φ100, L =12m (Ông Lanh)
ấp
Ô Rung, xã Phước Hưng
79,00
2
Bổ sung, thay thế nắp bọng
563,00
2.1
04 Nắp bọng Φ150
xã
Lưu Nghiệp Anh (02) và Hàm Tân (02)
60,00
2.2
31 Nắp bọng Φ100
xã
Lưu Nghiệp Anh ( 01), Kim Sơn (10), Hàm Tân (20)
279,00
2.3
32 Nắp bọng Φ80
xã
Lưu Nghiệp Anh (03), Kim Sơn (15) và Hàm Tân (14)
224,00
VII
Huyện Tiểu Cần
1.249,00
1
Thay thế bọng cũ đã hư
1.093,00
1.1
Bọng Φ100, L =12m (Gò Me 2)
ấp
Tân Thành Đ ông, xã Tân Hòa
69,00
1.2
Bọng Φ100, L =12m (Thạch Phanh)
ấp Sóc Dừa, xã Tân Hòa
94,00
1.3
Bọng Φ100, L=12m (Bọng 7 Phước)
ấp
Cần Tiêu, xã Tân Hòa
69,00
1.4
Bọng Φ100, L=12m (Kênh Xóm Vó)
ấp Xóm Vó, xã Phú Cần
69,00
1.5
Bọng Φ100, L =12m (Kênh Nhà Thờ)
ấp
Đại Mong, xã Phú Cần
94,00
1.6
Bọng Φ100, L =12m (Phan Vân Khanh)
ấp Ô Đùng, xã Hiếu Tử
69,00
1.7
Bọng Φ100, L =12m (Thạch Si Mạ)
ấp
Ô Đùng, xã Hiếu T ử
69,00
1.8
Bọng Φ100, L =12m ( Sáu Đông)
ấp
Lê Văn Quới, xã Tập Ngãi
69,00
1.9
Bọng Φ100, L=12m (Anh Được)
ấp Lê Văn Quới, xã Tập Ngãi
69,00
1.10
Bọng Φ100, L =12m (Hai Thi)
ấp
Lê Văn Qưới, xã Tập Ngãi
69,00
1.1 1
Bọng Φ100, L =12m (Anh Thành)
ấp
Lê Văn Quới, xã Tập Ngãi
69,00
1.12
Bọng Φ100, L=12m (Cà Rọn l)
ấp
Lê Văn Quới, xã Tập Ngãi
69,00
1.13
Bọng Φ100, L =12m (Sóc Kha)
ấp
Lê Văn Quới, xã Tập
Ngãi
69,00
1.14
Bọng Φ100, L =12m (Hai Mực)
ấp
Chánh Hội B, xã Ngãi Hùng
94,00
1.15
Bọng Φ80, L= 10m (Đặng Văn Dễ)
ấp
Ông Xây, xã Tập Ngãi
52,00
2
Bổ sung, thay thế nắp bọng
156,00
2.1
08 Nắp bọng Φ150
xã
Tân Hùng
120,00
2.2
04 Nắp bọng Φ100
xã
Tân Hòa (02), Phú Cần (02 )
36,00
VII I
Sửa chữa nhà quản lý Cống Cần
Chông
ấp
Tân Thành Tây, xã Tân Hòa, huyện Tiểu Cần
450,00
IX
Huyện Cầu Kè
669,00
1
Thay thế bọng cũ đã hư
345,00
1.1
Bọng Φ100, L =12m (Phạm V ăn Lỡ)
ấp
Dinh An, xã An Phú
Tân
57,50
1.2
Bọng Φ100, L =12m (Trần V ăn Đèo)
ấp An Trại, xã An Phú Tân
57,50
1.3
Bọng Φ100, L =12m (Bọng Kênh 1)
ấp Xẻo Cạn, xã Ninh Thới
57,50
1.4
Bọng Φ100, L=12m (Bọng Kênh 3)
ấp
Xẻo Cạn, xã Ninh Thới
57,50
1.5
Bọng Φ100, L =12m ( Ông Bách)
ấp
Ô Mịch, xã Châu Điền
57,50
1.6
Bọng Φ100, L=12m (Sóc Khách)
ấp
Ô Tưng A, xã Châu Điền
57,50
2
B ổ sung, thay
thế 11 nắp bọng Φ100
xã
Tam Ngãi (04), Ninh Thới (04) Thông Hòa (01) và Hòa Tân (02)
99,00
3
Phần sửa chữa
225,00
3.1
Gia cố sạt lở (Mai Văn Lâm)
ấp An Trại, xã An Phú Tân
1 45,00
3.2
Nạo vét bể tiêu năng Cống
Lục Thâm
ấp Giồng Nỗi, xã Tam Ngãi
80,00
Tổng
7.000,00
(Bằng chữ: Bảy tỷ đồng)
Quyết định 140/QĐ-UBND phê duyệt danh mục công trình sửa chữa lớn và sửa chữa thường xuyên công trình thủy lợi bằng nguồn kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 do tỉnh Trà Vinh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 140/QĐ-UBND phê duyệt danh mục công trình sửa chữa lớn và sửa chữa thường xuyên công trình thủy lợi bằng nguồn kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi ngày 13/02/2023 do tỉnh Trà Vinh ban hành
1.255
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng