1.
|
Nguyễn Trọng Đại,
sinh ngày 23/10/1990 tại Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Tân Phong, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 132 ngày 01/10/2020
Hiện trú tại: 37 Nojakro 3 gil, Hwaseong-si,
Gyeonggi
Hộ chiếu số: C4496812 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 19/01/2018
Nơi cư
trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Phong, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nam
|
2.
|
Nguyễn Đức Minh, sinh ngày 17/8/2009
tại Hải Phòng
Nơi đăng
ký khai sinh: UBND xã Kênh Giang, huyện Thủy
Nguyên, TP. Hải Phòng, theo GKS số 354 ngày 18/12/2009
Hiện trú: 512dong-302ho, Hengjeongnam-ro 15, Hyangnam-eup,
Whaseong-si, Gyeonggi-do (Humamsia 5danji Apt)
Hộ chiếu
số: K0149644 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Hàn Quốc cấp ngày 23/5/2022
Nơi cư
trú trước khi xuất cảnh: xã Kênh Giang, huyện
Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
3.
|
Lê Quang Thành, sinh ngày 11/9/2009 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng, theo GKS số
273 ngày 13/10/2009
Hiện trú tại: 16-7,
Daerim-ro 43-gil, Yeongdeungpo-gu, Seoul
Hộ chiếu số:
C6558405 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/01/2019
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: Xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
4.
|
Lê Quang Đức, sinh ngày 25/4/2012 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND Xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng, theo GKS số
142 ngày 15/5/2012
Hiện trú tại: 16-7,
Daerim-ro 43-gil, Yeongdeungpo-gu, Seoul
Hộ chiếu số:
C6558404 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/01/2019
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: Xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
5.
|
Bùi Kim Hi Ga, sinh ngày 14/9/2010 tại Bà Rịa - Vũng Tàu
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND phường Rạch Dừa, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, theo
GKS số 270 ngày 19/10/2010
Hiện trú tại: 272
Cheonghak dong, Yeongdo gun, Busan si
Hộ chiếu số:
C5661144 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/7/2018
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: Phường Rạch Dừa, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Giới tính: Nam
|
6.
|
Đỗ Ngọc Huyền, sinh ngày 07/11/1996 tại Thái
Bình
Nơi đăng
ký khai sinh: UBND xã Hiệp Hòa, huyện Vũ
Thư, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 69 ngày 14/12/1996
Hiện trú
tại: 27-8, Baegot, Shiheung-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu
số: B9555147 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh,
Bộ Công an cấp ngày 28/8/2014
Nơi cư
trú trước khi xuất cảnh: Xã Hiệp Hòa, huyện
Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
7.
|
Hồ Thị Ngọc, sinh ngày 16/4/1993 tại Nghệ An
Nơi đăng
ký khai sinh: UBND xã Nghi Phú, TP. Vinh, tỉnh
Nghệ An, theo GKS số 153 ngày 05/11/2013
Hiện trú
tại: 3-30 Seongbuk-dong Seongbuk-gu, Seoul
Hộ chiếu
số: B8743881 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp
ngày 14/01/2014
Nơi cư
trú trước khi xuất cảnh: Xã Nghi Phú, TP.
Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
8.
|
Phạm Tùng Dương, sinh ngày 16/6/2003 tại Hà Giang
Nơi đăng
ký khai sinh: UBND thị trấn Vị Xuyên, huyện
Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang, theo GKS số 65 ngày 23/6/2003
Hiện trú
tại: 546beonji, Juksan-ri, Ilro-eup,
Muan-gun, Jeollanam-do, Seoul
Hộ chiếu
số: N2453793 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn
Quốc cấp ngày 30/9/2021
Nơi cư
trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Vị Xuyên,
huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
|
Giới tính: Nam
|
9.
|
Trần Tuấn Kiệt, sinh ngày 25/6/2012 tại Cần Thơ
Nơi đăng
ký khai sinh: UBND xã Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ,
TP. Cần Thơ, theo GKS số 205 ngày 07/9/2018
Hiện trú
tại: 24-2 Dongan2-gil, Yakmok-myeon,
Chilgok-gun, Gyeongsangbuk-do
Hộ chiếu
số: C8228732 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp
ngày 30/10/2019
Nơi cư
trú trước khi xuất cảnh: Xã Thới Xuân, huyện
Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nam
|
10.
|
Đinh Thanh Trúc, sinh ngày 22/11/2021 tại Hàn Quốc
Nơi đăng
ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn
Quốc, theo GKS số 3004 ngày 14/12/2021
Hiện trú
tại: 34, Sobat-ro 132beon-gil, Jinju-si,
Gyeongsangnam-do
Hộ chiếu
số: N2477791 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn
Quốc cấp ngày 18/12/2021
|
Giới tính: Nữ
|
11.
|
Nguyễn Quốc Bảo, sinh ngày 08/5/2020 tại Hàn Quốc
Nơi đăng
ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn
Quốc, theo GKS số 553 ngày 18/02/2022
Hiện trú
tại: 935 Namdong-daero, Namdong-gu,
Incheon-si
Hộ chiếu
số: N2488477 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn
Quốc cấp ngày 19/02/2022
|
Giới tính: Nam
|
12.
|
Bùi Văn U, sinh ngày 14/8/2020 tại Hàn Quốc
Nơi đăng
ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn
Quốc, theo GKS số 1741 ngày 15/7/2021
Hiện trú
tại: 22/8, Baeknyeongdong-gil,
Yeongam-eup, Yeongam-gun, Jeollanam-do
Hộ chiếu
số: N2428856 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn
Quốc cấp ngày 20/7/2021
|
Giới tính: Nam
|
13.
|
Kim Chaewon, sinh ngày 23/7/2019
tại Hà Nội
Nơi đăng
ký khai sinh: UBND huyện Việt Yên, tỉnh Bắc
Giang, theo GKS số 12 ngày 18/12/2019
Hiện trú
tại: 406-1501, 459 Darim-ro, Seowon-gu,
Cheongju-si, Chungcheobuk-do
Hộ chiếu
số: C8697106 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp
ngày 30/12/2019
Nơi cư
trú trước khi xuất cảnh: Xã Minh Đức, huyện
Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nữ
|
14.
|
Nguyễn Thanh Hiếu, sinh ngày 25/6/2017 tại Hàn Quốc
Nơi đăng
ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn
Quốc, theo GKS số 326 ngày 08/02/2021
Hiện trú
tại: Bdong 25-1818, Yumyeong-ro, Seolak-myeon,
Gyeonggi-do
Hộ chiếu
số: N2310756 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn
Quốc cấp ngày 27/02/2021
|
Giới tính: Nam
|
15.
|
Vũ Khang Hi, sinh ngày 01/5/2018 tại Hàn Quốc
Nơi đăng
ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn
Quốc, theo GKS số 1400 ngày 18/7/2019
Hiện trú
tại: 102ho, 819-10 Wa-dong, Danwon-gu,
Ansan-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu
số: N2103405 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn
Quốc cấp ngày 13/12/2019
|
Giới tính: Nam
|
16.
|
Đào Hải Hoàng Kim, sinh ngày 17/11/2013
tại Hải Phòng
Nơi đăng
ký khai sinh: UBND xã Tân Phong, huyện Kiến
Thụy, TP. Hải Phòng, theo GKS số 09 ngày 15/01/2014
Hiện trú
tại: Yeongju-si, Gyeongsangbuk-do
Hộ chiếu
số: C8568454 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp
ngày 21/9/2019
Nơi cư
trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Phong, huyện
Kiến Thụy, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
17.
|
Kim Chi, sinh ngày 19/9/2017 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng
ký khai sinh: UBND huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí
Minh, theo GKS số 05 ngày 21/02/2018
Hiện trú
tại: 962Beonju, Jangam-ri, Hwabuk-myeon, Sangju-si,
Gyeongsangbuk-do
Hộ chiếu số:
C6082761 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/11/2018
Nơi cư
trú trước khi xuất cảnh: Xã Phước Thạnh, huyện
Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
18.
|
Nguyễn Hải Phong, sinh ngày 12/10/2016 tại
Hàn Quốc
Nơi đăng
ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 1603 ngày 20/8/2019
Hiện trú
tại: 187, Sinmun-ri, Ganghwa-eup,
Ganghwa-gun, Incheon
Hộ chiếu số:
N2140860 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Hàn Quốc cấp ngày 13/10/2019
|
Giới tính: Nam
|
19.
|
Lee Chae Bin, sinh ngày 24/5/2008 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng
ký khai sinh: Sở Tư pháp TP. Hồ Chí Minh,
theo GKS số 809 ngày 17/12/2008
Hiện trú
tại: 45-Hwangjeongcheondong-ro, 1 an-gil,
Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số:
C9541700 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/3/2021
Nơi cư
trú trước khi xuất cảnh: Phường 14, Quận 3,
TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
20.
|
Lê Thị Huệ, sinh ngày 10/3/1989 tại
Quảng Ninh
Nơi đăng
ký khai sinh: UBND xã Liên Vị, thị xã Quảng
Yên, tỉnh Quảng Ninh, theo GKS số 804 ngày 20/10/2014
Hiện trú
tại: 325-51, Seonggok-dong, Bucheon-si,
Gyeonggi-do
Hộ chiếu số:
C4324633 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/12/2017
Nơi cư
trú trước khi xuất cảnh: Xã Liên Vị, thị xã
Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
21.
|
Nguyen Kim Loan, sinh ngày 27/5/1986 tại
Đồng Nai
Nơi đăng
ký khai sinh: UBND xã Phú Tân, huyện Định
Quán, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 21 ngày 02/3/2005
Hiện trú
tại: 487-30 Hannae-ro, Yangseong-myeon,
Anseong-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: N2179709
do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 17/12/2019
Nơi cư
trú trước khi xuất cảnh: Xã Phú Tân, huyện Định
Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
22.
|
Nguyễn
Hồng Linh Đan, sinh ngày 25/5/2011 tại TP. Hồ
Chí Minh
Nơi đăng
ký khai sinh: UBND xã Thạnh Đông, huyện Tân
Châu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 176 ngày 25/7/2011
Hiện trú
tại: 1390beon-gil 11, Jeonyeong-ro,
Yeongjung-myeon, Pocheon-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: C7758804 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/7/2019
Nơi cư
trú trước khi xuất cảnh: Xã Thạnh Đông, huyện
Tân Châu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|