|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
527/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hòa
|
Ngày ban hành:
|
09/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 527/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 09
tháng 07 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh tại Tờ trình số 111/TTr-SNN ngày 02
tháng 7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ (bổ sung) trong giải quyết thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh (Có danh mục và nội dung quy trình nội bộ cụ thể của từng thủ
tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký
tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử
lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định
này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời
tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện
tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng UBND tỉnh;
+ CVP, các PCVP;
+ Các Phòng trực thuộc;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCXDPL3.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hòa
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ (BỔ SUNG) GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 527/QĐ-UBND ngày 09 tháng7 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. Danh mục
thủ tục hành chính:
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Kiểm lâm
|
1
|
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường, bộ phận, dẫn xuất của động vật rừng thông thường
từ tự nhiên.
|
2
|
Cấp mã số cơ sở nuôi, trồng
các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý hiếm thuộc nhóm II; cơ sở
nuôi, trồng các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II,
III CITES.
|
II
|
Lĩnh vực trồng trọt
|
1
|
Đăng ký công nhận nguồn giống
là cây đầu dòng đối với cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
2
|
Công nhận vườn cây đầu dòng
cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
3
|
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm
|
III
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
và Phát triển nông thôn
|
1
|
Phê duyệt Dự án liên kết gắn
sản xuất với tiêu thụ sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, lâm nghiệp và
diêm nghiệp cấp huyện.
|
B. Nội
dung cụ thể của từng quy trình nội bộ thủ tục hành chính:
Quy trình số: 1
Thủ
tục: Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường, bộ phận, dẫn
xuất của động vật rừng thông thường từ tự nhiên.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
phương án khai thác động vật rừng thông thường, bộ phận, dẫn xuất của động vật
rừng thông thường từ tự nhiên
- Trường hợp cá nhân/tổ chức
nộp hồ sơ hợp lệ và đầy đủ theo quy định, người tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm
lập và cung cấp cho cá nhân/tổ chức "Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả" theo thời gian giải quyết quy định của thủ tục hành
chính đó (theo mẫu số 01, Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Trường hợp cá nhân/tổ chức
nộp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ theo quy định thì người tiếp nhận hồ
sơ có trách nhiệm hướng dẫn và cung cấp cho cá nhân/tổ chức "Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ" theo đúng quy định của thủ tục
hành chính đó (theo mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-
VPCP).
- Trường hợp cá nhân/tổ chức
nộp hồ sơ chưa đúng theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướng
dẫn, giải thích cho cá nhân/tổ chức và lập "Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ" theo đúng quy định của thủ tục hành chính đó (theo
mẫu số 03-Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Tiến hành thực hiện lập "Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ" theo quy định (theo mẫu
số 05-Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
"Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ" được thực hiện theo
quy trình hồ sơ đi đến đâu thì Phiếu đi đến đấy (ghi rõ ngày tháng năm tiếp
nhận; ngày tháng năm trả hồ sơ và ký tên). Đồng thời tiến hành mở "Sổ
theo dõi hồ sơ" theo quy định (theo mẫu số 06-Phụ lục
kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Quét (Scan), nhập dữ liệu
trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
2 giờ (1/4 ngày làm việc)
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển Phòng Quản lý bảo vệ rừng và bảo tồn
thiên nhiên (QLBVR&BTTN) xử lý
|
Văn thư Chi cục Kiểm lâm
|
2 giờ (1/4 ngày làm việc)
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ: Kể từ
ngày nhận hồ sơ công chức được giao xử lý xem xét tính đầy đủ và hợp lệ của hồ
sơ:
1. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ, tổng hợp trình Lãnh đạo Chi cục thông báo bằng văn bản đến tổ chức
cá nhân.
|
Công chức phòng QLBVR&BT
TN
|
8 giờ (1 ngày làm việc)
|
Dự thảo văn bản/Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
2. Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Thành lập Hồi động thẩm định
và tổ chức thẩm định hồ sơ: Công chức phòng QLBVR&BTTN trình Lãnh đạo ban
hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, thông báo thời gian thẩm định
cho tổ chức/cá nhân và đoàn thẩm định; Hội đồng thẩm định họp để xem xét,
đánh giá phương án khai thác.
|
Công chức phòng QLBVR&BT
TN và Hội đồng thẩm định
|
36 giờ (4,5 ngày làm việc)
|
Dự thảo Quyết định/Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Trình lãnh đạo phê duyệt
phương án khai thác khi tối thiểu 2/3 thành viên Hội đồng thẩm định đồng
ý/Thông báo bằng văn bản nếu không phê duyệt. Nếu hồ sơ quá hạn trình lãnh đạo
văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân
|
Công chức phòng
QLBVR&BTTN
|
8 giờ (1 ngày)
|
Dự thảo Văn bản/Quyết định/)/
Văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (nếu có)/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Chi cục
|
2 giờ (1/4 ngày làm việc)
|
Thông báo hồ sơ không đầy đủ/chưa
hợp lệ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)/Phương án đã được phê duyệt/Thông
báo cơ sở phương án không phê duyệt (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)/ Văn
bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (nếu có). Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản lưu trữ hồ sơ và Chuyển kết quả giải
quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm hành chính công
|
Văn thư Chi cục Kiểm lâm
|
2 giờ (1/4 ngày làm việc)
|
Thông báo hồ sơ không đầy đủ/chưa
hợp lệ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)/Phương án đã được phê duyệt/Thông
báo cơ sở phương án không phê duyệt (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)/ Văn
bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (nếu hồ sơ quá hạn) Phiếu kiểm soát
quy trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC và cập nhật hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
4 giờ (1/2 ngày làm việc)
|
Thông báo hồ sơ không đầy đủ/chưa
hợp lệ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)/Phương án đã được phê duyệt/Văn
bản thông báo cơ sở phương án không phê duyệt (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC); Văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (nếu hồ sơ quá hạn);
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
56 giờ/7 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy trình số: 2
Thủ
tục: Cấp mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy
cấp, quý hiếm thuộc nhóm II; cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
Cấp mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp,
quý hiếm thuộc nhóm II; cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES
- Trường hợp cá nhân/tổ chức
nộp hồ sơ hợp lệ và đầy đủ theo quy định, người tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm
lập và cung cấp cho cá nhân/tổ chức "Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả" theo thời gian giải quyết quy định của thủ tục hành
chính đó (theo mẫu số 01, Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Trường hợp cá nhân/tổ chức
nộp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ theo quy định thì người tiếp nhận hồ
sơ có trách nhiệm hướng dẫn và cung cấp cho cá nhân/tổ chức "Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ" theo đúng quy định của thủ tục
hành chính đó (theo mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-
VPCP).
- Trường hợp cá nhân/tổ chức
nộp hồ sơ chưa đúng theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướng
dẫn, giải thích cho cá nhân/tổ chức và lập "Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ" theo đúng quy định của thủ tục hành chính đó (theo
mẫu số 03-Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Tiến hành thực hiện lập "Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ" theo quy định (theo mẫu
số 05- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). "Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ" được thực hiện theo quy trình hồ
sơ đi đến đâu thì Phiếu đi đến đấy (ghi rõ ngày tháng năm tiếp nhận; ngày
tháng năm trả hồ sơ và ký tên). Đồng thời tiến hành mở "Sổ theo
dõi hồ sơ" theo quy định (theo mẫu số 06-Phụ lục kèm theo
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Quét (Scan), nhập dữ liệu
trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
2 giờ (1/4 ngày làm việc)
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển Phòng Quản lý bảo vệ rừng và bảo tồn
thiên nhiên (QLBVR&BTTN) xử lý
|
Văn thư Chi cục Kiểm lâm
|
2 giờ (1/4 ngày làm việc)
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ: Kể từ
ngày nhận hồ sơ công chức được giao xử lý xem xét tính đầy đủ và hợp lệ của hồ
sơ:
1. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ, tổng hợp trình Lãnh đạo Chi cục thông báo bằng văn bản đến tổ chức
cá nhân.
|
Công chức phòng QLBVR& BTTN
|
20 giờ (2,5 ngày làm việc)
|
Dự thảo văn bản /Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
2. Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
TH1: Trình Lãnh đạo cấp mã số
nuôi/trồng cho cơ sở. Nếu hồ sơ quá hạn trình lãnh đạo văn bản xin lỗi đến tổ
chức, cá nhân
|
Công chức phòng QLBVR& BTTN
|
36 giờ (4,5 ngày làm việc)
|
Dự thảo Giấy xác nhận/Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
TH2: Tổ chức kiểm tra thực tế
về điều kiện nuôi/trồng: Công chức phòng QLBVR&BTTN trình lãnh đạo Giấy mời
để mời các thành phần tham gia Đoàn kiểm tra; thông báo thời gian kiểm tra
cho cơ sở; Đoàn tiến hành kiểm tra thực tế.
|
Công chức phòng QLBVR& BTTN
|
172 giờ (21,5 ngày làm việc)
|
Giấy mời/Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 4
|
Rà soát lại hồ sơ (thông
báo cho cơ sở hoàn chỉnh hồ sơ theo Biên bản kiểm tra nếu có hoặc
thông báo cho cơ sở nếu không cấp mã số); trình Lãnh đạo xác nhận giấy Chứng
nhận cấp mã số cơ sở nếu hồ sơ đủ điều kiện/ Văn bản thông báo cho cơ sở để
hoàn chỉnh hồ sơ/Văn bản thông báo cơ sở không đủ điều cấp mã số. Nếu hồ sơ
quá hạn trình lãnh đạo thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân
|
Công chức phòng QLBVR& BTTN
|
56 giờ (7 ngày làm việc)
|
Thông báo/Giấy xác nhận/Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Chi cục
|
2 giờ (1/4 ngày làm việc)
|
Thông báo hồ sơ chưa hợp lệ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)/giấy Chứng nhận cấp mã số cơ sở/Văn bản
thông báo cho cơ sở hoàn chỉnh hồ sơ hoặc không cấp mã số (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC); Văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (nếu có);
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản lưu trữ hồ sơ và Chuyển kết quả giải
quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm hành chính công
|
Văn thư Chi cục Kiểm lâm
|
2 giờ (1/4 ngày làm việc)
|
Thông báo hồ sơ chưa hợp lệ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)/Phương án đã được phê duyệt/Thông báo cơ sở
phương án không phê duyệt (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC); Văn bản
xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (nếu có); Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ.
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC và cập nhật hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
4 giờ (1/2 ngày làm việc)
|
Thông báo hồ sơ chưa hợp lệ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)/Phương án đã được phê duyệt/Thông báo cơ sở
phương án không phê duyệt (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC); Văn bản
xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (nếu có); Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
- Trường hợp 1: 40 giờ (5
ngày làm việc)
- Trường hợp 2: 240 giờ
(30 ngày làm việc)
|
Quy trình số: 3
Thủ
tục: Đăng ký công nhận nguồn giống là vườn cây đầu dòng đối cây công nghiệp
và cây ăn quả lâu năm.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
- Trường hợp cá nhân/tổ chức
nộp hồ sơ hợp lệ và đầy đủ theo quy định (đầu mục hồ sơ và nội dung kê khai đầy
đủ theo qui định) người tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm lập và cung cấp cho cá
nhân/tổ chức "Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả" theo
thời gian giải quyết quy định của thủ tục hành chính đó (theo mẫu số 01,
Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Trường hợp cá nhân/tổ chức
nộp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ theo quy định thì người tiếp nhận hồ
sơ có trách nhiệm hướng dẫn và cung cấp cho cá nhân/tổ chức "Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ" theo đúng quy định của thủ tục
hành chính đó (theo mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Trường hợp cá nhân/tổ chức
nộp hồ sơ chưa đúng theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướng
dẫn, giải thích cho cá nhân/tổ chức và lập "Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ" theo đúng quy định của thủ tục hành chính đó (theo
mẫu số 03-Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Tiến hành thực hiện lập "Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ" theo quy định (theo mẫu
số 05-Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP). "Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ" được thực hiện theo quy trình hồ sơ đi
đến đâu thì Phiếu đi đến đấy (ghi rõ ngày tháng năm tiếp nhận; ngày tháng năm
trả hồ sơ và ký tên).
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Kon Tum
|
8 giờ (01 ngày làm việc)
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Đồng thời tiến hành mở "Sổ
theo dõi hồ sơ" theo quy định (theo mẫu số 06-Phụ lục
kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP).
- Quét (Scan), nhập dữ liệu
trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Kon Tum.
|
|
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum và phân công công chức thực hiện.
|
Trưởng Phòng Kế hoạch - Tài chính, thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
08 giờ (1 ngày làm việc)
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, kiểm tra nội
dung từng thành phần hồ sơ.
- Nếu thành phần hồ sơ không
hợp lệ theo quy định thì thông báo (bằng văn bản, điện thoại, thư điện tử,…)
hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.
|
Công chức Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
16 giờ (02 ngày làm việc)
|
- Văn bản thông báo hướng dẫn
hoàn chỉnh hồ sơ /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 4
|
Tham mưu lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT:
- Quyết định thành lập Hội đồng
bình tuyển cây đầu dòng có từ 5-7 thành viên, gồm: đại diện Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; chuyên gia về lĩnh vực cây trồng bình tuyển.
- Giấy mời thành viên Hội đồng
bình tuyển cây đầu dòng thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa về đặc điểm, sinh
trưởng, phát triển của cây đầu dòng.
|
Công chức Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
40 giờ (5 ngày làm việc)
|
Dự thảo Quyết định thành lập
Hội đồng bình tuyển/Giấy mời. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Bình tuyển cây đầu dòng, lập
Biên bản gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Hội đồng bình tuyển
|
240 giờ (30 ngày làm việc)
|
Biên bản kiểm tra /Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC);
|
|
Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT:
- Cấp Giấy chứng nhận cây đầu
dòng. Nếu Hội đồng bình tuyển đề nghị công nhận cây đầu dòng thì soạn thảo
trình lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở
- Thông báo bằng văn bản cho
tổ chức cá nhân nộp đơn không công nhận cây đầu dòng, nêu rõ lý do. Nếu Hội đồng
bình tuyển đề nghị không công nhận cây đầu dòng.
|
Thư ký Hội đồng bình tuyển theo Quyết định thành lập của Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
24 giờ (03 ngày làm việc)
|
Biên bản kiểm tra; Dự thảo Giấy
chứng nhận cây đầu dòng /hoặc Văn bản từ chối chỉ định (nếu có)/ Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC);
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
08 giờ (01 ngày làm việc)
|
Giấy chứng nhận /hoặc Văn bản
từ chối; thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (nếu có);
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho công chức thuộc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở
Nông nghiệp và PTNT vào sổ văn bản lưu trữ hồ sơ và Chuyển kết quả giải quyết
thủ tục hành chính đến Trung tâm hành chính công.
|
Thư ký Hội đồng bình tuyển
|
08 giờ (01 ngày làm việc)
|
Giấy chứng nhận cây đầu dòng
/hoặc Văn bản từ chối; Thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (nếu
có); Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Kon Tum tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC và cập nhật hồ sơ trên phần
mềm một cửa điện tử.
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí theo quy định.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Kon Tum
|
8 giờ (01 ngày làm việc)
|
Giấy chứng nhận cây đầu dòng
/hoặc Văn bản từ chối công nhận cây đầu dòng; thông báo hoặc văn bản xin lỗi
đến tổ chức, cá nhân (nếu hồ sơ quá hạn); Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
360 giờ/45 ngày làm việc
|
Quy trình số: 4
Thủ
tục: Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
- Trường hợp cá nhân/tổ chức
nộp hồ sơ hợp lệ và đầy đủ theo quy định (đầu mục hồ sơ và nội dung kê khai đầy
đủ theo qui định) người tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm lập và cung cấp cho cá
nhân/tổ chức "Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả" theo
thời gian giải quyết quy định của thủ tục hành chính đó (theo mẫu số 01,
Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Trường hợp cá nhân/tổ chức
nộp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ theo quy định thì người tiếp nhận hồ
sơ có trách nhiệm hướng dẫn và cung cấp cho cá nhân/tổ chức "Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ" theo đúng quy định của thủ tục
hành chính đó (theo mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-
VPCP).
- Trường hợp cá nhân/tổ chức
nộp hồ sơ chưa đúng theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướng
dẫn, giải thích cho cá nhân/tổ chức và lập "Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ" theo đúng quy định của thủ tục hành chính đó (theo
mẫu số 03- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Tiến hành thực hiện lập "Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ" theo quy định (theo mẫu
số 05-Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
"Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ" được thực hiện theo
quy trình hồ sơ đi đến đâu thì Phiếu đi đến đấy (ghi rõ ngày tháng năm tiếp
nhận; ngày tháng năm trả hồ sơ và ký tên). Đồng thời tiến hành mở "Sổ
theo dõi hồ sơ" theo quy định (theo mẫu số 06-Phụ lục kèm
theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Quét (Scan), nhập dữ liệu
trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Kon Tum.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
|
8 giờ (01 ngày làm việc)
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum và phân công công chức thực hiện.
|
Trưởng Phòng Kế hoạch - Tài
chính,
|
08 giờ (01 ngày làm việc)
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, kiểm tra nội
dung từng thành phần hồ sơ.
- Nếu thành phần hồ sơ không
hợp lệ theo quy định thì thông báo (bằng văn bản, điện thoại, thư điện tử,…)
hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.
|
Công chức Phòng Kế hoạch -
Tài chính
|
16 giờ (02 ngày làm việc)
|
Văn bản thông báo hướng dẫn
hoàn chỉnh hồ sơ. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 4
|
Tham mưu lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT:
- Quyết định thành lập Tổ thẩm
định vườn cây đầu dòng có từ có từ 3-5 thành viên, gồm: đại diện Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; chuyên gia về lĩnh vực cây trồng đăng ký thẩm định;
- Giấy mời thành viên Tổ thẩm
định cây đầu dòng thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa về đặc điểm, sinh trưởng,
phát triển của cây đầu dòng.
|
Công chức Phòng Kế hoạch -
Tài chính
|
40 giờ (5 ngày làm việc)
|
Dự thảo Quyết định thành lập
Tổ thẩm định vườn cây đầu dòng/Giấy mời; Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết
hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Thẩm định vườn cây đầu dòng,
lập Biên bản gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Tổ thẩm định
|
120 giờ (15 ngày làm việc)
|
Biên bản kiểm tra/Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC);
|
|
Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT:
- Cấp Giấy công nhận vườn cây
đầu dòng. Nếu Tổ thẩm định đề nghị công nhận vườn cây đầu dòng - Thông báo bằng
văn bản cho tổ chức cá nhân nộp đơn không công nhận vườn cây đầu dòng, nêu rõ
lý do. Nếu Hội đồng bình tuyển đề nghị không công nhận vườn cây đầu dòng.
|
Thư ký Tổ thẩm định
|
24 giờ (03 ngày làm việc)
|
Biên bản kiểm tra; Dự thảo Giấy
công nhận vườn cây đầu dòng/hoặc Văn bản từ chối chỉ định (nếu có)/ Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC);
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
08 giờ (01 ngày làm việc)
|
Giấy công nhận vườn cây đầu
dòng/hoặc Văn bản từ chối chỉ định; thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức,
cá nhân (nếu có); Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho công chức thuộc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở
Nông nghiệp và PTNT vào sổ văn bản lưu trữ hồ sơ và Chuyển kết quả giải quyết
thủ tục hành chính đến Trung tâm hành chính công.
|
Thư ký Tổ thẩm định
|
08 giờ (01 ngày làm việc)
|
Giấy công nhận vườn cây đầu
dòng/hoặc Văn bản từ chối chỉ định; thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức,
cá nhân (nếu có); Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Kon Tum tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC và cập nhật hồ sơ trên phần
mềm một cửa điện tử.
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí theo quy định.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
|
8 giờ (01 ngày làm việc)
|
Giấy công nhận vườn cây đầu
dòng/hoặc Văn bản từ chối công nhận vườn cây đầu dòng; thông báo hoặc văn bản
xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (nếu có); Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
240 giờ/30 ngày làm việc
|
Quy trình số: 5
Thủ
tục: Công nhận lại nguồn giống là cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đối cây
công nghiệp và cây ăn quả lâu năm.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
- Trường hợp cá nhân/tổ chức
nộp hồ sơ hợp lệ và đầy đủ theo quy định (đầu mục hồ sơ và nội dung kê khai đầy
đủ theo qui định) người tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm lập và cung cấp cho cá
nhân/tổ chức "Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả" theo
thời gian giải quyết quy định của thủ tục hành chính đó (theo mẫu số 01,
Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Trường hợp cá nhân/tổ chức
nộp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ theo quy định thì người tiếp nhận hồ
sơ có trách nhiệm hướng dẫn và cung cấp cho cá nhân/tổ chức "Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ" theo đúng quy định của thủ tục
hành chính đó (theo mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Trường hợp cá nhân/tổ chức
nộp hồ sơ chưa đúng theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướng
dẫn, giải thích cho cá nhân/tổ chức và lập "Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ" theo đúng quy định của thủ tục hành chính đó (theo
mẫu số 03-Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Tiến hành thực hiện lập "Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ" theo quy định (theo mẫu
số 05-Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). "Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ" được thực hiện theo quy trình hồ sơ đi
đến đâu thì Phiếu đi đến đấy (ghi rõ ngày tháng năm tiếp nhận; ngày tháng năm
trả hồ sơ và ký tên). Đồng thời tiến hành mở "Sổ theo dõi hồ
sơ" theo quy định (theo mẫu số 06-Phụ lục kèm theo
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Quét (Scan), nhập dữ liệu
trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Kon Tum.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
|
8 giờ (01 ngày làm việc)
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum và phân công công chức thực hiện.
|
Trưởng Phòng Kế hoạch - Tài chính,
thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
08 giờ (01 ngày làm việc)
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, kiểm tra nội
dung từng thành phần hồ sơ.
- Nếu thành phần hồ sơ không
hợp lệ theo quy định thì thông báo (bằng văn bản, điện thoại, thư điện tử,…)
hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.
|
Công chức Phòng Kế hoạch -
Tài chính
|
16 giờ (02 ngày làm việc)
|
Văn bản thông báo hướng dẫn
hoàn chỉnh hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 4
|
Tham mưu lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT:
- Quyết định thành lập Tổ thẩm
định lại nguồn giống có từ có từ 3-5 thành viên, gồm: Đại diện Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; chuyên gia về lĩnh vực cây trồng đăng ký thẩm định;
- Giấy mời thành viên Tổ thẩm
định lại nguồn giống thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa về đặc điểm, sinh trưởng,
phát triển của cây đầu dòng.
|
Công chức Phòng Kế hoạch -
Tài chính
|
24 giờ (03 ngày làm việc)
|
Dự thảo Quyết định thành lập
Tổ thẩm định lại nguồn giống/ Giấy mời; Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết
hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ, đánh giá thực
tế quá trình chăm sóc, sử dụng, sinh trưởng của nguồn giống, lập Biên bản gửi
về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Tổ thẩm định
|
72 giờ (05 ngày làm việc)
|
Biên bản kiểm tra/Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC);
|
Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT:
- Cấp Giấy công nhận lại nguồn
giống. Nếu Tổ thẩm định đề nghị công nhận vườn cây đầu dòng
- Thông báo bằng văn bản cho
tổ chức cá nhân nộp đơn không công nhận lại nguồn giống, nêu rõ lý do. Nếu Hội
đồng bình tuyển đề nghị không công nhận lại nguồn giống.
|
Thư ký Tổ thẩm định
|
08 giờ (01 ngày làm việc)
|
Biên bản kiểm tra; Dự thảo Giấy
công nhận lại nguồn giống/hoặc Văn bản từ chối chỉ định (nếu có). Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC);
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
08 giờ (01 ngày làm việc)
|
Giấy công nhận lại nguồn giống/hoặc
Văn bản từ chối chỉ định; thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân
(nếu có); Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho công chức thuộc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở
Nông nghiệp và PTNT vào sổ văn bản lưu trữ hồ sơ và Chuyển kết quả giải quyết
thủ tục hành chính đến Trung tâm hành chính công.
|
Thư ký Tổ thẩm định
|
04 giờ (1/2 ngày làm việc)
|
Giấy công nhận lại nguồn giống/hoặc
Văn bản từ chối chỉ định; thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân
(nếu có); Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Kon Tum tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC và cập nhật hồ sơ trên phần
mềm một cửa điện tử.
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí theo quy định.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
|
04 giờ (1/2 ngày làm việc)
|
Giấy công nhận lại nguồn giống/hoặc
Văn bản từ chối công nhận vườn cây đầu dòng; thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến
tổ chức, cá nhân (nếu có); Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
120 giờ/15 ngày làm việc
|
Quy trình số: 6
Thủ
tục: Phê duyệt Dự án liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm trồng trọt,
chăn nuôi, thủy sản, lâm nghiệp và diêm nghiệp.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
- Trường hợp cá nhân/tổ chức
nộp hồ sơ hợp lệ và đầy đủ theo quy định (đầu mục hồ sơ và nội dung kê khai đầy
đủ theo qui định) người tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm lập và cung cấp cho cá
nhân/tổ chức "Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả" theo
thời gian giải quyết quy định của thủ tục hành chính đó (theo mẫu số 01,
Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Trường hợp cá nhân/tổ chức
nộp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ theo quy định thì người tiếp nhận hồ
sơ có trách nhiệm hướng dẫn và cung cấp cho cá nhân/tổ chức "Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ" theo đúng quy định của thủ tục
hành chính đó (theo mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Trường hợp cá nhân/tổ chức
nộp hồ sơ chưa đúng theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướng
dẫn, giải thích cho cá nhân/tổ chức và lập "Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ" theo đúng quy định của thủ tục hành chính đó (theo
mẫu số 03-Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Tiến hành thực hiện lập "Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ" theo quy định (theo mẫu
số 05-Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). "Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ" được thực hiện theo quy trình hồ
sơ đi đến đâu thì Phiếu đi đến đấy (ghi rõ ngày tháng năm tiếp nhận; ngày
tháng năm trả hồ sơ và ký tên). Đồng thời tiến hành mở "Sổ theo
dõi hồ sơ" theo quy định (theo mẫu số 06-Phụ lục kèm theo
Thông tư số 01/2018/TT- VPCP).
- Quét (Scan), nhập dữ liệu
trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Kon Tum.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum Kon Tum
|
04 giờ (1/2 ngày làm việc)
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum và phân công công chức thực hiện.
|
Trưởng Phòng Kế hoạch - Tài
chính, thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
04 giờ (1/2 ngày làm việc)
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, kiểm tra nội
dung từng thành phần hồ sơ.
- Nếu thành phần hồ sơ không
hợp lệ theo quy định thì thông báo (bằng văn bản, điện thoại, thư điện tử,…)
hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.
|
Công chức Phòng Kế hoạch -
Tài chính
|
16 giờ (02 ngày làm việc)
|
Văn bản thông báo hướng dẫn
hoàn chỉnh hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn
bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 4
|
Tham mưu lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT:
- Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định hồ sơ gồm lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là Chủ tịch
Hội đồng, các thành viên là đại diện Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, các
sở ngành liên quan và lãnh đạo Ủy ban nhân dân các huyện có liên quan.
- Giấy mời thành viên Tổ thẩm
định lại nguồn giống thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa về đặc điểm, sinh trưởng,
phát triển của cây đầu dòng.
|
Công chức Phòng Kế hoạch -
Tài chính
|
16 giờ (02 ngày làm việc)
|
Dự thảo Quyết định thành lập
Hội đồng thẩm định hồ sơ/ Giấy mời; Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Xem xét, đánh giá hồ sơ, lập
Biên bản gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Hội đồng thẩm định
|
24 giờ (03 ngày làm việc)
|
Biên bản đánh giá hồ sơ/Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC);
|
- Tờ trình UBND tỉnh dự thảo Quyết
định phê duyệt dự án liên kết. Nếu Tổ thẩm định đề nghị công nhận vườn cây đầu
dòng
- Thông báo bằng văn bản cho
tổ chức cá nhân nộp đơn không Tờ trình UBND tỉnh dự thảo Quyết định phê duyệt
dự án liên kết, nêu rõ lý do. Nếu Hội đồng thẩm định hồ sơ đề nghị không công
nhận lại nguồn giống.
|
Thư ký Hội đồng thẩm định hồ
sơ trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
12 giờ (1,5 ngày làm việc)
|
Biên bản đánh giá hồ sơ; Tờ
trình UBND tỉnh/ dự thảo Quyết định/hoặc Văn bản từ chối chỉ định (nếu có).
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC);
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho công chức thuộc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở
Nông nghiệp và PTNT vào sổ văn bản lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết
thủ tục hành chính đến UBND tỉnh.
|
Công chức thuộc Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
04 giờ (1/2 ngày làm việc)
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt/hoặc
Văn bản từ chối chỉ định; thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân
(nếu có); Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính.
|
UBND tỉnh
|
64 giờ (08 ngày làm việc)
|
Quyết định phê duyệt /hoặc
Văn bản từ chối chỉ định; thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân
(nếu có); Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
08 giờ (01 ngày làm việc)
|
Quyết định phê duyệt /hoặc
Văn bản từ chối công nhận vườn cây đầu dòng; thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến
tổ chức, cá nhân (nếu có); Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí theo quy định.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
|
08 giờ (01 ngày làm việc)
|
Quyết định phê duyệt /hoặc
Văn bản từ chối công nhận vườn cây đầu dòng; thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến
tổ chức, cá nhân (nếu có); Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
120 giờ/15 ngày làm việc
|
Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 527/QĐ-UBND ngày 09/07/2019 phê duyệt bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum
75
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|