|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2213/QĐ-BKHCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
Người ký:
|
Bùi Thế Duy
|
Ngày ban hành:
|
29/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2213/QĐ-BKHCN
|
Hà Nội, ngày 29
tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN TÍCH HỢP, CUNG CẤP
TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ VÀ CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2023
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 28/2023/NĐ-CP
ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (sau đây gọi tắt là Nghị định số
61/2018/NĐ-CP) và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi
trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP
ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch
vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-
VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội
dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực
tuyến toàn trình, một phần tích hợp, cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của Bộ Khoa học và Công nghệ và Cổng Dịch vụ công Quốc gia;
Danh mục cung cấp thông tin trực tuyến; Danh mục dịch vụ công trực tuyến thí điểm
chỉ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến của Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2023.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 1905/QĐ-BKHCN ngày 23 tháng 9 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích
hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công của Bộ và Cổng Dịch vụ công Quốc gia giai
đoạn 2022 - 2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin,
Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm CNTT (để cập nhật trên Cổng thông tin điện tử của Bộ);
- Lưu: VT, VP.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Thế Duy
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TÍCH HỢP,
CUNG CẤP TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BỘ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ VÀ CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên dịch vụ
công
|
Tích hợp, cung
cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của Bộ
|
Tích hợp, cung
cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Thời hạn hoàn
thành
|
A
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
12
|
08
|
|
I
|
Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ
|
03
|
02
|
|
1.
|
1.007281
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao
công nghệ
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
2.
|
1.007293
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung chuyển giao công nghệ
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
3.
|
1.002725
|
Thủ tục cho phép nhập khẩu máy móc, thiết bị đã
qua sử dụng trong trường hợp khác
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
II
|
Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia
|
03
|
03
|
|
4.
|
1.011806
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ đặc biệt, nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia, cấp bộ và
nhiệm vụ khoa học và công nghệ do các quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học
và công nghệ cấp Trung ương, cấp bộ tài trợ.
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
5.
|
1.011807
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của bộ,
ngành.
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
6.
|
1.011813
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
III
|
Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công
nghệ
|
03
|
01
|
|
7.
|
1.002145
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho
tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
8.
|
1.001989
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
9.
|
1.001910
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại
Việt Nam
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
IV
|
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
|
03
|
02
|
|
10.
|
1.004761
|
Thủ tục đăng ký tham gia xét chọn giải thưởng Tạ
Quang Bửu
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
11.
|
1.005370
|
Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu cơ bản
do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
12.
|
1.001235
|
Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng
do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
B
|
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ (Cục Sở hữu trí tuệ)
|
21
|
21
|
|
13.
|
1.011921
|
Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở
hữu công nghiệp
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
14.
|
1.011922
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện
sở hữu công nghiệp
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
15.
|
1.011923
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại
diện sở hữu công nghiệp
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
16.
|
1.011924
|
Thủ tục thu hồi Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại
diện sở hữu công nghiệp
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
17.
|
1.011925
|
Thủ tục ghi nhận Người đại diện sở hữu công nghiệp
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
18.
|
1.011926
|
Thủ tục ghi nhận tổ chức đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
19.
|
1.011927
|
Thủ tục ghi nhận thay đổi thông tin của tổ chức dịch
vụ đại diện sở hữu công nghiệp
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
20.
|
1.011928
|
Thủ tục xóa tên tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu
công nghiệp
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
21.
|
1.011929
|
Thủ tục xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
22.
|
1.011930
|
Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở
hữu công nghiệp
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
23.
|
1.011931
|
Thủ tục cấp Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
24.
|
1.011932
|
Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
25.
|
1.011933
|
Thủ tục thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công
nghiệp
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
26.
|
1.011934
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở
hữu công nghiệp
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
27.
|
1.011935
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định
sở hữu công nghiệp
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
28.
|
1.011936
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định
sở hữu công nghiệp
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
29.
|
1.010214
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
30.
|
1.010215
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ
trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển
tài sản trí tuệ đến năm 2030
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
31.
|
1.010216
|
Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển
tài sản trí tuệ đến năm 2030
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
32.
|
1.010217
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài
sản trí tuệ đến năm 2030
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
33.
|
1.010218
|
Thủ tục công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến
năm 2030
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
C
|
LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ HẠT NHÂN (Cục An toàn
bức xạ hạt nhân)
|
06
|
06
|
|
34.
|
1.009804
|
Thủ tục khai báo nguồn phóng xạ, chất thải phóng
xạ, thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế, vật liệu hạt nhân
nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân, nguồn phóng xạ nhóm 1 và nguồn
phóng xạ nhóm 1 đã qua sử dụng)
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
35.
|
1.009846
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (trừ người
phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
36.
|
1.009847
|
Thủ tục phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ cấp
cơ sở (trừ việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
37.
|
1.009859
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng
dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ: tẩy xạ; đánh giá hoạt độ phóng xạ; lắp đặt,
bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ; đo liều chiếu xạ cá nhân; kiểm định thiết
bị bức xạ; hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ; thử nghiệm thiết bị bức xạ
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
38.
|
1.009860
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng
dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng chuyên
môn, nghiệp vụ
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
39.
|
1.009868
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ
ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
D
|
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG (Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)
|
29
|
15
|
|
40.
|
2.001226
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định chứng
nhận chuẩn đo lường
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
41.
|
1.002908
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung quyết định chứng nhận,
cấp thẻ kiểm định viên đo lường, cấp lại thẻ
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
42.
|
2.000737
|
Thủ tục Điều chỉnh nội dung của quyết định phê
duyệt mẫu phương tiện đo
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
43.
|
2.000747
|
Thủ tục gia hạn hiệu lực của quyết định phê duyệt
mẫu phương tiện đo
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
44.
|
1.008089
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng mã số,
mã vạch
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
45.
|
1.000133
|
Trình tự, thủ tục công bố đủ năng lực thực hiện hoạt
động đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng
nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp.
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
46.
|
1.000109
|
Thủ tục công bố bổ sung, điều chỉnh phạm vi đào tạo
chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm
của tổ chức đánh giá sự phù hợp.
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
47.
|
1.000050
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn,
đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ
chức tư vấn, chuyên gia tư vấn độc lập, tổ chức chứng nhận và thẻ cho chuyên
gia trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
48.
|
1.000879
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo
về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá trong trường hợp bị mất, hỏng
hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
49.
|
1.002794
|
Thủ tục đăng ký cấp bổ sung thẻ chuyên gia tư vấn,
thẻ chuyên gia đánh giá cho tổ chức tư vấn, tổ chức chứng nhận
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
50.
|
1.000333
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng
giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
51.
|
1.003324
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử
nghiệm
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
52.
|
1.003309
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động thử nghiệm
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
53.
|
1.003269
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm
định
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
54.
|
1.003224
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động kiểm định
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
55.
|
1.003167
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giám định
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
56.
|
1.003089
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động giám định
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
57.
|
1.003028
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng
nhận
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
58.
|
1.003004
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chứng nhận
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
59.
|
1.010678
|
Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
loại 5, loại 8
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
60.
|
1.010680
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa
nguy hiểm trong trường hợp bị thu hồi, bị tước
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
61.
|
1.010679
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa
nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép hoặc Giấy
phép bị mất, hư hỏng
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
62.
|
1.001400
|
Thủ tục chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù
hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
63.
|
1.003430
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
công nhận
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
64.
|
1.003304
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
thử nghiệm
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
65.
|
1.003206
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
kiểm định
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
66.
|
1.003045
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giám định
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
67.
|
1.002983
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chứng nhận
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
68.
|
1.000746
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
TỔNG SỐ
|
68
|
50
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN TÍCH HỢP, CUNG
CẤP TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ VÀ CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên dịch vụ
công
|
Tích hợp, cung
cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của Bộ
|
Tích hợp, cung
cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Thời hạn hoàn
thành
|
A
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
21
|
02
|
|
I
|
Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ
|
03
|
0
|
|
1.
|
2.001158
|
Thủ tục chỉ định tổ chức giám định máy móc, thiết
bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
2.
|
2.000183
|
Thủ tục Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng
đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe
con người.
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
3.
|
1.000182
|
Thủ tục Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm
ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường,
tính mạng, sức khỏe con người
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
II
|
Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa
học và công nghệ
|
03
|
0
|
|
4.
|
1.001929
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học
và công nghệ
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
5.
|
1.003636
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
6.
|
1.011808
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
III
|
Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công
nghệ
|
02
|
0
|
|
7.
|
1.004490
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp công nghệ
cao.
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
8.
|
1.004504
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công
nghệ cao cho tổ chức.
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
IV
|
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
|
13
|
02
|
|
9.
|
1.004732
|
Thủ tục đăng ký thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ đột xuất có ý nghĩa quan trọng về khoa học và thực tiễn do Quỹ Phát
triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
10.
|
1.004741
|
Thủ tục đăng ký nhiệm vụ khoa học và công nghệ tiềm
năng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
11.
|
1.004792
|
Thủ tục đăng ký tham gia hội nghị, hội thảo khoa
học quốc tế do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
12.
|
1.004797
|
Thủ tục đăng ký nghiên cứu sau tiến sĩ tại Việt
Nam do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
13.
|
1.005349
|
Thủ tục đăng ký thực tập, nghiên cứu ngắn hạn ở
nước ngoài do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
14.
|
1.005350
|
Thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo khoa học quốc tế
chuyên ngành ở Việt Nam do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ
trợ
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
15.
|
1.005351
|
Thủ tục đăng ký công bố công trình khoa học và
công nghệ trong nước và quốc tế do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc
gia hỗ trợ
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
16.
|
1.005352
|
Thủ tục đăng ký nâng cao chất lượng, chuẩn mực của
tạp chí khoa học và công nghệ trong nước do Quỹ Phát triển khoa học và công
nghệ Quốc gia hỗ trợ
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
17.
|
1.005353
|
Thủ tục đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ ở
trong nước và nước ngoài đối với sáng chế và giống cây trồng do Quỹ Phát triển
khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
18.
|
1.005296
|
Thủ tục đăng ký tài trợ của nhà khoa học trẻ tài
năng không thuộc tổ chức khoa học và công nghệ công lập được sử dụng các
phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia và các phòng thí nghiệm khác do Quỹ Phát
triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
19.
|
1.001225
|
Thủ tục điều chỉnh trong quá trình thực hiện đề tài
nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
20.
|
1.001222
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình
thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ
Quốc gia tài trợ
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
21.
|
1.001034
|
Thủ tục đánh giá nghiệm thu và công nhận kết quả
thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ
Quốc gia tài trợ
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
B
|
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ (Cục Sở hữu trí tuệ)
|
30
|
30
|
|
22.
|
1.011897
|
Thủ tục yêu cầu thẩm định nội dung đơn đăng ký
sáng chế của người thứ ba
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
23.
|
1.011898
|
Thủ tục đền bù cho chủ sở hữu sáng chế vì sự chậm
trễ trong việc cấp phép lưu hành dược phẩm
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
24.
|
1.011900
|
Thủ tục xử lý đơn Madrid có nguồn gốc Việt Nam
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
25.
|
1.011902
|
Thủ tục chuyển đổi đăng ký quốc tế nhãn hiệu
thành đơn nộp theo thể thức quốc gia
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
26.
|
1.011903
|
Thủ tục yêu cầu ghi nhận thay đổi người nộp đơn
đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
27.
|
1.011904
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký sở hữu công
nghiệp
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
28.
|
1.011905
|
Thủ tục tách đơn đăng ký sở hữu công nghiệp
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
29.
|
1.011906
|
Thủ tục rút đơn đăng ký sở hữu công nghiệp
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
30.
|
1.011907
|
Thủ tục duy trì hiệu lực Văn bằng bảo hộ sáng chế/giải
pháp hữu ích
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
31.
|
1.011908
|
Thủ tục gia hạn hiệu lực Bằng độc quyền kiểu dáng
công nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
32.
|
1.011909
|
Thủ tục chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
33.
|
1.011910
|
Thủ tục hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
34.
|
1.011911
|
Thủ tục sửa đổi thông tin trên văn bằng bảo hộ,
thay đổi thông tin trong Sổ đăng ký quốc gia về sở hữu công nghiệp
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
35.
|
1.011912
|
Thủ tục cấp phó bản văn bằng bảo hộ và cấp lại
văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
36.
|
1.011913
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu
công nghiệp
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
37.
|
1.011914
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối
tượng sở hữu công nghiệp
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
38.
|
1.011915
|
Thủ tục ghi nhận việc sửa đổi nội dung, gia hạn,
chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu
công nghiệp
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
39.
|
1.011916
|
Thủ tục ra quyết định bắt buộc chuyển giao quyền
sử dụng sáng chế
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
40.
|
1.011917
|
Thủ tục yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng sáng chế
theo quyết định bắt buộc
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
41.
|
1.011918
|
Thủ tục cấp phó bản, cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
42.
|
1.011919
|
Thủ tục giao quyền đăng ký sáng chế, kiểu dáng công
nghiệp, thiết kế bố trí là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng
ngân sách nhà nước cho tổ chức, cá nhân khác
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
43.
|
1.011920
|
Thủ tục cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng
sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí là kết quả của nhiệm vụ khoa
học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
44.
|
1.005256
|
Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có chỉ
định Việt Nam
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
45.
|
1.005253
|
Thủ tục đăng ký sáng chế
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
46.
|
1.005267
|
Thủ tục đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán
dẫn
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
47.
|
1.005323
|
Thủ tục đăng ký kiểu dáng công nghiệp
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
48.
|
2.002126
|
Thủ tục đăng ký nhãn hiệu
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
49.
|
1.005265
|
Thủ tục đăng ký chỉ dẫn địa lý
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
50.
|
1.003966
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại liên quan đến sở hữu
công nghiệp
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
51.
|
1.003933
|
Thủ tục yêu cầu cấp bản sao tài liệu
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
C
|
LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN (Cục An
toàn bức xạ và hạt nhân)
|
25
|
25
|
|
52.
|
1.009827
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Sử dụng nguồn phóng xạ
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
53.
|
1.009828
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Sản xuất, chế biến chất phóng xạ
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
54.
|
1.009829
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Lưu giữ tạm thời nguồn phóng xạ
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
55.
|
1.009830
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
56.
|
1.009833
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Sử dụng thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
57.
|
1.009834
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Vận hành thiết bị chiếu xạ
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
58.
|
1.009835
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Xây dựng cơ sở bức xạ
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
59.
|
1.009836
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Chấm dứt hoạt động cơ sở bức xạ
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
60.
|
1.009839
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Đóng gói, vận chuyển nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân
nguồn, vật liệu hạt nhân
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
61.
|
1.009841
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức
xạ
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
62.
|
1.009850
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ
ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tẩy xạ
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
63.
|
1.009851
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ
ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đánh giá hoạt độ phóng xạ
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
64.
|
1.009852
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ
ứng dụng năng lượng nguyên tử - Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
65.
|
1.009853
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ
ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đo liều chiếu xạ cá nhân
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
66.
|
1.009854
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ
ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm định thiết bị bức xạ
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
67.
|
1.009855
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ
ứng dụng năng lượng nguyên tử - Hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
68.
|
1.009856
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ
ứng dụng năng lượng nguyên tử - Thử nghiệm thiết bị bức xạ
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
69.
|
1.009857
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ
ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng
chuyên môn, nghiệp vụ
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
70.
|
1.009842
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức
xạ
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
71.
|
1.009843
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức
xạ
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
72.
|
1.009844
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức
xạ
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
73.
|
1.009849
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ
ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
74.
|
1.009869
|
Thủ tục gia hạn Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
75.
|
1.009870
|
Thủ tục sửa đổi Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
76.
|
1.009871
|
Thủ tục cấp lại Giấy đáng ký hoạt động dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
D
|
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG (Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)
|
25
|
02
|
|
77.
|
1.001192
|
Thủ tục chỉ định tổ chức thực hiện hoạt động kiểm
định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiến độ, chuẩn đo lường
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
78.
|
2.000585
|
Thủ tục điều chỉnh quyết định chỉ định, chỉ định lại
tổ chức hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo
lường
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
79.
|
2.000589
|
Thủ tục Chứng nhận chuẩn đo lường
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
80.
|
1.002912
|
Thủ tục chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
81.
|
2.000052
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định chỉ định
tổ chức giữ chuẩn quốc gia, phê duyệt chuẩn quốc gia
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
82.
|
1.002267
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch
vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
83.
|
1.011055
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp
dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
84.
|
1.011056
|
Thủ tục phê duyệt chuẩn quốc gia, chỉ định tổ chức
giữ chuẩn quốc gia
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
85.
|
1.001603
|
Thủ tục phê duyệt mẫu phương tiện đo
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
86.
|
1.000359
|
Thủ tục đăng ký cơ sở pha chế xăng dầu
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
87.
|
1.000353
|
Thủ tục đăng ký lại cơ sở pha chế xăng dầu
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
88.
|
1.000141
|
Thủ tục điều chỉnh, bổ sung cơ sở pha chế xăng dầu
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
89.
|
1.000098
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ
thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với
cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn.
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
90.
|
1.000090
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn
Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với
cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn
|
x
|
x
|
Quý IV/2023
|
91.
|
1.000085
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ
thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với
cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc
lập
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
92.
|
1.000072
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn
Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với
cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc
lập
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
93.
|
1.000064
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ
thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với
cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
94.
|
1.000057
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh
giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối
với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
95.
|
1.002818
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về
tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại
cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
96.
|
1.002806
|
Thủ tục đăng ký lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh
giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
97.
|
1.003444
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
công nhận
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
98.
|
1.003435
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động công nhận
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
99.
|
1.002297
|
Thủ tục chỉ định tổ chức thử nghiệm xác định hàm
lượng vàng
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
100.
|
1.002018
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt
động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
101.
|
1.000769
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh
giá sự phù hợp được chỉ định
|
x
|
|
Quý IV/2023
|
TỔNG SỐ
|
101
|
59
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN NĂM 2023
CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên dịch vụ
công
|
A
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
I
|
Văn phòng Bộ
|
1.
|
1.000579
|
Thủ tục đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp Bộ
|
2.
|
1.000566
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ
|
3.
|
1.000556
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp Bộ
|
II
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
4.
|
1.008196
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư
|
III
|
Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế - kỹ
thuật
|
5.
|
1.000750
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp quốc
gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
6.
|
1.000743
|
Thủ tục đề nghị công nhận kết quả thực hiện nhiệm
vụ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
7.
|
1.000642
|
Thủ tục đăng ký xét duyệt hỗ trợ kinh phí từ ngân
sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN đối với dự án đầu tư sản xuất sản phẩm
quốc gia
|
8.
|
1.000634
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ thuộc dự án đầu tư sản
xuất sản phẩm quốc gia
|
9.
|
1.000626
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung nhiệm vụ trong quá
trình thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia
|
10.
|
1.000617
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
|
IV
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
11.
|
1.001565
|
Thủ tục Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
V
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
12.
|
1.000845
|
Thủ tục xét công nhận nhà khoa học đầu ngành
|
13.
|
1.008374
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm
vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có
thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
VI
|
Vụ Thi đua Khen thưởng
|
14.
|
2.000072
|
Thủ tục xét tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh về khoa
học và công nghệ.
|
15.
|
2.000068
|
Thủ tục xét tặng Giải thưởng Nhà nước về khoa học
và công nghệ.
|
16.
|
1.000158
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và
công nghệ của tổ chức, cá nhân không cư trú, không hoạt động tại Việt Nam.
|
VII
|
Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ
|
17.
|
2.001203
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
dịch vụ đánh giá công nghệ
|
18.
|
1.002882
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ
|
19.
|
2.000852
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động dịch vụ đánh giá công nghệ
|
20.
|
1.001936
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
dịch vụ giám định công nghệ
|
21.
|
1.001935
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ
|
22.
|
1.001933
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động dịch vụ giám định công nghệ
|
23.
|
1.002834
|
Thủ tục xác nhận phương tiện vận tải chuyên dùng
trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án
đầu tư
|
24.
|
2.002543
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ
khuyến khích chuyển giao
|
25.
|
2.002545
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
26.
|
2.002547
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công
nghệ khuyến khích chuyển giao
|
27.
|
1.007280
|
Thủ tục chấp thuận chuyển giao công nghệ
|
28.
|
1.007276
|
Thủ tục cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ
|
29.
|
1.011810
|
Thủ tục công bố công nghệ mới, sản phẩm mới tạo
ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
VIII
|
Cục Ứng dụng và Phát triển công nghệ
|
30.
|
1.001128
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành,
nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức
khoa học và công nghệ
|
31.
|
1.001155
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực
hiện giải mã công nghệ
|
32.
|
1.002948
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có
hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để
hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
33.
|
1.002975
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho đổi
mới công nghệ
|
IX
|
Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa
học và công nghệ
|
34.
|
1.011809
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
35.
|
1.002916
|
Thủ tục xác định danh mục nhiệm vụ hằng năm, định
kỳ thuộc Đề án 844
|
36.
|
1.011811
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ tạo ra
từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm
quốc gia, trọng điểm, chủ lực
|
37.
|
2.000119
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
38.
|
1.003012
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho
phát triển hoạt động ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
39.
|
1.011805
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
40.
|
1.001080
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của
thị trường khoa học và công nghệ
|
X
|
Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia
|
41.
|
1.011817
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của
bộ, ngành.
|
XI
|
Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo
|
42.
|
1.010140
|
Thủ tục tuyển chọn bồi dưỡng sau tiến sỹ theo Đề
án 2395
|
43.
|
1.010138
|
Thủ tục tuyển chọn đi đào tạo, bồi dưỡng chuyên
gia theo Đề án 2395
|
44.
|
1.010139
|
Thủ tục tuyển chọn đi đào tạo, bồi dưỡng nhóm
nghiên cứu theo Đề án 2395
|
XII
|
Văn phòng các Chương trình khoa học và công
nghệ Quốc gia
|
45.
|
1.002915
|
Thủ tục tuyển chọn tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm
vụ hàng năm, định kỳ thuộc Đề án 844
|
46.
|
1.002905
|
Thủ tục điều chỉnh trong quá trình thực hiện nhiệm
vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844
|
47.
|
1.002909
|
Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện
nhiệm vụ hàng năm, định kỳ thuộc Đề án 844
|
48.
|
1.002045
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu, công nhận kết quả
thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844
|
49.
|
1.008197
|
Thủ tục điều chỉnh hợp đồng thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ theo Nghị định thư
|
50.
|
1.008198
|
Thủ tục chấm dứt hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ theo Nghị định thư
|
51.
|
1.008199
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư
|
52.
|
1.001564
|
Thủ tục đề xuất dự án thuộc Chương trình Nông
thôn miền núi
|
53.
|
1.001558
|
Thủ tục xét giao trực tiếp dự án thuộc Chương
trình Nông thôn, miền núi
|
54.
|
1.001548
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả
thực hiện dự án thuộc Chương trình Nông thôn, miền núi do Trung ương quản lý
|
XIII
|
Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ
|
55.
|
1.002083
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
56.
|
1.002120
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
57.
|
1.002170
|
Cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức
khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài
|
58.
|
1.002052
|
Cấp Giấy phép thành lập lần đầu cho văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam
|
59.
|
1.001864
|
Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam
|
60.
|
1.001849
|
Đề nghị thành lập tổ chức khoa học và công nghệ
trực thuộc ở nước ngoài
|
61.
|
1.001836
|
Đề nghị thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của
tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở nước ngoài
|
62.
|
1.008059
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở ươm tạo công
nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao
|
63.
|
1.004497
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp thành lập
mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao.
|
64.
|
1.004510
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng
công nghệ cao cho cá nhân.
|
65.
|
1.004525
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu
và phát triển công nghệ cao cho tổ chức.
|
66.
|
1.004531
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và
phát triển công nghệ cao cho cá nhân.
|
XIV
|
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
|
67.
|
1.001530
|
Thủ tục vay vốn từ nguồn vốn của Quỹ Phát triển
khoa học và công nghệ Quốc gia
|
68.
|
1.001519
|
Thủ tục điều chỉnh kỳ hạn trả nợ của khoản vay từ
nguồn vốn của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
|
69.
|
1.001240
|
Thủ tục gia hạn nợ vay của khoản vay từ nguồn vốn
của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
|
70.
|
1.010934
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học
và công nghệ quốc gia, bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
71.
|
1.008373
|
Thủ tục xét công nhận nhà khoa học trẻ tài năng
|
B
|
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ (Cục Sở hữu trí tuệ)
|
72.
|
1.011899
|
Thủ tục xử lý đơn La Hay có chỉ định Việt Nam
|
73.
|
1.011901
|
Thủ tục xử lý đơn Madrid có chỉ định Việt Nam
|
C
|
LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
|
I
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
74.
|
1.009837
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ -
Xuất khẩu nguồn phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị
hạt nhân
|
75.
|
1.009838
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Nhập khẩu nguồn phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết
bị hạt nhân
|
76.
|
1.009840
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Vận chuyển quá cảnh chất phóng xạ, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân
nguồn, vật liệu hạt nhân
|
77.
|
1.008064
|
Thủ tục công nhận áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn
|
78.
|
1.008065
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo phân tích an toàn trong
hồ sơ phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà máy điện hạt nhân
|
79.
|
1.008066
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo phân tích an toàn sơ bộ
trong hồ sơ đề nghị phê duyệt địa điểm nhà máy diện hạt nhân
|
80.
|
1.008067
|
Thủ tục công nhận hết trách nhiệm thực hiện quy định
về kiểm soát hạt nhân
|
81.
|
1.008070
|
Thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá an toàn trong
hoạt động thăm dò, khai thác quặng phóng xạ.
|
II
|
Cục Năng lượng nguyên tử
|
82.
|
1.009858
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng
dụng năng lượng nguyên tử - Tư vấn kỹ thuật và công nghệ bức xạ, công nghệ hạt
nhân; đánh giá, giám định công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân
|
83.
|
1.009848
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ
ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tư vấn kỹ thuật và công nghệ bức xạ, công nghệ
hạt nhân; đánh giá, giám định công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân
|
D
|
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG (Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)
|
84.
|
1.002195
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hiệu lực của giấy chứng
nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm
|
85.
|
2.000551
|
Thủ tục Chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định
lượng
|
86.
|
1.001132
|
Thủ tục đề nghị bãi bỏ hiệu lực của thông báo
đình chỉ giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng do vi phạm
|
87.
|
1.001148
|
Thủ tục chứng nhận lại, điều chỉnh nội dung của
giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng
|
88.
|
1.002406
|
Thủ tục đề nghị bãi bỏ hiệu lực của quyết định
đình chỉ Quyết định chứng nhận chuẩn đo lường
|
89.
|
1.002346
|
Thủ tục đề nghị bãi bỏ hiệu lực của quyết định
đình chỉ quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường
|
90.
|
1.000348
|
Thủ tục đề nghị chỉ định lại tổ chức giữ chuẩn quốc
gia
|
91.
|
1.008087
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp nước
ngoài
|
92.
|
1.008088
|
Thủ tục chỉ định lại, thay đổi, bổ sung phạm vi,
lĩnh vực được chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp nước ngoài
|
93.
|
3.000222
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình hỗ
trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn
2021 - 2030
|
94.
|
3.000221
|
Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá
trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương
trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm,
hàng hóa giai đoạn 2021-2030
|
95.
|
3.000220
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ
doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn
2021-2030
|
96.
|
3.000219
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
quốc gia thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất
và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030
|
97.
|
1.001359
|
Thủ tục xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
98.
|
1.001366
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng đối với sản
phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
99.
|
1.005242
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa
nhóm 2 nhập khẩu
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THÍ ĐIỂM CHỈ TIẾP NHẬN
HỒ SƠ TRỰC TUYẾN
(Kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời gian triển
khai
|
I
|
Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia
|
|
1.
|
1.011806
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ đặc biệt, nhiệm khoa học và công nghệ cấp quốc gia, cấp bộ và nhiệm vụ
khoa học và công nghệ do các quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ cấp Trung ương, cấp bộ tài trợ.
|
Từ Quý IV/2023
|
2.
|
1.011807
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của bộ,
ngành.
|
Từ Quý IV/2023
|
II
|
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
|
|
3.
|
1.004761
|
Thủ tục đăng ký tham gia xét chọn giải thưởng Tạ
Quang Bửu
|
Từ Quý IV/2023
|
Quyết định 2213/QĐ-BKHCN phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần tích hợp, cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Khoa học và Công nghệ và Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2213/QĐ-BKHCN ngày 29/09/2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần tích hợp, cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Khoa học và Công nghệ và Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2023
667
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|