TT
|
Tên dữ liệu
|
Đơn vị chủ trì cung cấp, duy trì dữ liệu
|
I
|
Chủ
đề Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo;
UBND cấp huyện, thành phố
|
1
|
Dữ liệu về số giáo viên từng
cấp trên địa bàn
|
|
2
|
Dữ liệu về số học sinh từng cấp
trên địa bàn
|
|
3
|
Dữ liệu các nhà trẻ trên địa
bàn
|
|
4
|
Dữ liệu các trường mẫu giáo
trên địa bàn
|
|
5
|
Dữ liệu các trường tiểu học
trên địa bàn
|
|
6
|
Dữ liệu các trường trung học
cơ sở trên địa bàn
|
|
7
|
Dữ liệu các trường trung học
phổ thông trên địa bàn
|
|
8
|
Dữ liệu các thư viện trên địa
bàn
|
|
9
|
Dữ liệu các cơ sở giáo dục
nghề nghiệp trên địa bàn
|
|
10
|
Dữ liệu các cơ sở giáo dục
thường xuyên trên địa bàn
|
|
11
|
Dữ liệu các cơ sở giáo dục đại
học
|
|
12
|
Dữ liệu danh sách các trung
tâm đào tạo tin học trên địa bàn
|
|
13
|
Dữ liệu danh sách các trung
tâm đào tạo ngoại ngữ trên địa bàn
|
|
14
|
Dữ liệu các đầu sách, báo, tạp
chí, tài liệu ở các thư viện trên địa bàn
|
|
15
|
Dữ liệu văn bằng, chứng chỉ
|
|
16
|
Dữ liệu danh sách tổ chức
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
II
|
Chủ
đề Công nghệ thông tin và Truyền thông
|
Sở Thông tin và Truyền
thông; UBND cấp huyện, thành phố
|
17
|
Dữ liệu số lượng thuê bao điện
thoại di động
|
|
18
|
Dữ liệu số lượng thuê bao điện
thoại cố định
|
|
19
|
Dữ liệu số lượng thuê bao
băng rộng cố định
|
|
20
|
Dữ liệu số lượng thuê bao
băng rộng di động mặt đất
|
|
21
|
Dữ liệu điểm Wi-Fi công cộng
|
|
22
|
Dữ liệu về cấp mới, cấp lại,
sửa đổi, thu hồi giấy phép bưu chính cho các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ phạm
vi nội tỉnh, liên tỉnh, quốc tế
|
|
23
|
Dữ liệu về mạng bưu chính
công cộng trên địa bàn
|
|
24
|
Danh sách cơ quan báo chí
trung ương và địa phương
|
|
25
|
Danh mục hệ thống chứng chỉ,
tiêu chuẩn môi trường đối với doanh nghiệp sản xuất thiết bị điện tử - viễn
thông
|
|
26
|
Dữ liệu về các điểm cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử trên địa bàn
|
|
27
|
Dữ liệu danh sách các nhà xuất
bản Trung ương và địa phương
|
|
28
|
Dữ liệu các Trạm BTS
|
|
29
|
Dữ liệu các cơ sở kinh doanh
photocopy
|
|
30
|
Dữ liệu về Đài truyền thanh
|
|
31
|
Dữ liệu về công ty quảng cáo
|
|
32
|
Dữ liệu Danh sách các doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
|
|
III
|
Chủ
đề Giao thông vận tải
|
Sở Giao thông vận tải
|
33
|
Dữ liệu mạng lưới tuyến, biểu
đồ chạy xe trên tuyến, giá vé xe buýt trên địa bàn
|
|
34
|
Dữ liệu các luồng, tuyến cố định
hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô
|
|
35
|
Dữ liệu vị trí các camera
giám sát giao thông
|
|
36
|
Dữ liệu các bến cảng, hệ thống
cảng biển Việt Nam
|
|
37
|
Dữ liệu các ga đường sắt Việt
Nam
|
|
38
|
Dữ liệu thông tin trên đường
cao tốc
|
|
39
|
Dữ liệu các điểm đỗ xe công cộng
trên địa bàn
|
|
40
|
Dữ liệu các cơ sở đào tạo lái
xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe
|
|
41
|
Dữ liệu vị trí các công trình
báo hiệu đường bộ gồm đèn tín hiệu giao thông, biển báo hiệu
|
|
42
|
Dữ liệu các điểm trông giữ xe
và giá dịch vụ trên địa bàn
|
|
43
|
Dữ liệu về số lượng cấp, đổi,
thu hồi đăng ký các loại xe cơ giới trên địa bàn
|
|
44
|
Dữ liệu về cấp mới giấy phép
lái xe trên địa bàn
|
|
45
|
Dữ liệu về giá cước vận tải
hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định
|
|
46
|
Dữ liệu về danh sách các tuyến
đường cấm đỗ xe trên địa bàn
|
|
47
|
Dữ liệu danh sách các hãng
taxi trên địa bàn
|
|
48
|
Dữ liệu danh sách các doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải
|
|
49
|
Dữ liệu các cảng, bến thủy nội
địa, khu neo đậu
|
|
IV
|
Chủ
đề Khoa học
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
50
|
Dữ liệu về bảo hộ quyền sở hữu
công nghiệp
|
|
51
|
Dữ liệu về kết quả chương
trình, đề tài khoa học
|
|
52
|
Dữ liệu về danh mục chương
trình, đề tài khoa học
|
|
53
|
Dữ liệu về tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
|
V
|
Chủ
đề Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở
Công thương;
|
54
|
Dữ liệu thông tin doanh nghiệp,
danh sách doanh nghiệp đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động
trở lại
|
|
55
|
Dữ liệu về xuất khẩu, nhập khẩu
hàng hóa
|
|
56
|
Dữ liệu các hợp tác xã trên địa
bàn
|
|
57
|
Dữ liệu các liên hiệp hợp tác
xã trên địa bàn
|
|
58
|
Dữ liệu về danh sách cụm công
nghiệp trên địa bàn
|
|
59
|
Dữ liệu về danh sách các chợ
trên địa bàn
|
|
60
|
Dữ liệu về danh sách các siêu
thị, trung tâm thương mại trên địa bàn
|
|
61
|
Dữ liệu cấp giấy phép sàn giao
dịch thương mại điện tử
|
|
62
|
Dữ liệu các sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
|
63
|
Dữ liệu về thu nhập bình quân
đầu người
|
|
64
|
Dữ liệu cơ sở An toàn thực phẩm
|
|
65
|
Dữ liệu doanh nghiệp cấp phép
lĩnh vực điện lực
|
|
66
|
Dữ liệu doanh nghiệp cấp phép
Lĩnh vực Hóa chất
|
|
67
|
Dữ liệu doanh nghiệp cấp phép
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
|
68
|
Dữ liệu doanh nghiệp cấp phép
Lĩnh vực kinh doanh Khí
|
|
69
|
Dữ liệu doanh nghiệp cấp phép
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
|
70
|
Dữ liệu doanh nghiệp cấp phép
Lĩnh vực Xúc tiến Thương mại
|
|
71
|
Dữ liệu doanh nghiệp cấp phép
Lưu thông hàng hóa
|
|
72
|
Dữ liệu doanh nghiệp cấp phép
Quản lý bán hàng đa cấp
|
|
73
|
Dữ liệu về danh sách cụm công
nghiệp trên địa bàn
|
|
74
|
Dữ liệu các sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
|
75
|
Dữ liệu các nhà máy thủy điện,
điện mặt trời, các trạm biến áp 220kV, 110kV
|
|
V I
|
Chủ đề
Lao động
|
Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
76
|
Dữ liệu về Trung tâm dịch vụ
việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
77
|
Dữ liệu về tỷ lệ thất nghiệp
của lực lượng lao động trong độ tuổi lao động phân theo địa phương
|
|
78
|
Dữ liệu về lực lượng lao động
từ 15 tuổi trở lên có việc làm phân theo loại hình kinh tế
|
|
79
|
Dữ liệu về doanh nghiệp hoạt
động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng lao động
|
|
80
|
Dữ liệu cơ sở trợ giúp xã hội;
cơ sở điều dưỡng, chăm sóc người có công với cách mạng
|
|
VII
|
Chủ đề
Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
81
|
Dữ liệu về chất lượng môi trường
đất và các khu vực ô nhiễm môi trường đất
|
|
82
|
Dữ liệu về chất lượng môi trường
không khí
|
|
83
|
Dữ liệu các khu vực có quy hoạch
khoáng sản được phê duyệt
|
|
84
|
Dữ liệu cấp giấy phép thăm
dò, khai thác khoáng sản
|
|
85
|
Dữ liệu cấp giấy phép thăm
dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước
|
|
86
|
Dữ liệu về chất lượng môi trường
nước; các khu vực môi trường nước mặt không còn khả năng chịu tải; các nguồn
thải vào môi trường nước mặt
|
|
87
|
Dữ liệu danh mục báo cáo hiện
trạng môi trường
|
|
88
|
Dữ liệu danh mục quyết định
phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
89
|
Dữ liệu danh mục giấy phép
môi trường
|
|
90
|
Dữ liệu cung cấp về danh sách
các trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
|
91
|
Dữ liệu kết quả quan trắc hiện
trạng môi trường trên địa bàn tỉnh
|
|
VIII
|
Chủ đề
Nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
92
|
Dữ liệu Kênh mương thủy lợi
|
|
93
|
Dữ liệu hồ chứa thủy lợi
|
|
94
|
Dữ liệu đập dâng thủy lợi
|
|
95
|
Dữ liệu cống thủy lợi
|
|
96
|
Dữ liệu tuyến đê
|
|
97
|
Dữ liệu tuyến kè
|
|
98
|
Dữ liệu trạm bơm thủy lợi
|
|
99
|
Dữ liệu cá nhân hành nghề thú
y
|
|
100
|
Dữ liệu cơ sở đủ điều vệ sinh
thú y
|
|
101
|
Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
|
102
|
Dữ liệu cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật
|
|
103
|
Dữ liệu các cơ sở kinh doanh
thức ăn chăn nuôi
|
|
104
|
Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
|
105
|
Dữ liệu các giống vật nuôi
|
|
106
|
Dữ liêu các cơ sở chăn nuôi
|
|
107
|
Dữ liệu các tổ chức, cá nhân
chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
108
|
Dữ liệu các cơ sở giết mổ tập
trung
|
|
109
|
Dữ liệu các cơ sở chế biến sản
phẩm động vật (phục vụ trong công nghiệp, và thức ăn chăn nuôi)
|
|
110
|
Dữ liệu về sản xuất trồng trọt
|
|
111
|
Dữ liệu về liên kết, hợp tác
sản xuất
|
|
112
|
Dữ liệu về sản xuất cây trồng
biến đổi gen
|
|
113
|
Dữ liệu về sản xuất ứng dụng
công nghệ cao
|
|
114
|
Dữ liệu về cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm có nguồn gốc thực vật
|
|
115
|
Dữ liệu về diện tích các loại
cây trồng được chứng nhận thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP, sản xuất hữu
cơ, và tương đương)
|
|
116
|
Dữ liệu về mã số vùng trồng
|
|
117
|
Dữ liệu về tổ chức, cá nhân đủ
điều kiện sản xuất giống cây trồng
|
|
118
|
Dữ liệu về cây đầu dòng, vườn
cây đầu dòng
|
|
119
|
Dữ liệu Nhu cầu sử dụng tầng
đất mặt để sản xuất nông nghiệp
|
|
120
|
Dữ liệu sinh vật gây hại cây
lúa
|
|
121
|
Dữ liệu sinh vật gây hại trên
cây ăn quả
|
|
122
|
Dữ liệu sinh vật gây hại trên
cây rau màu các loại
|
|
123
|
Dữ liệu sinh vật gây hại trên
cây đậu các loại
|
|
124
|
Dữ liệu sinh vật gây hại trên
cây sen
|
|
125
|
Dữ liệu sinh vật gây hại trên
cây cao su
|
|
126
|
Dữ liệu sinh vật gây hại trên
cây hồ tiêu
|
|
127
|
Dữ liệu sinh vật gây hại trên
cây dược liệu
|
|
128
|
Dữ liệu sinh vật gây hại trên
cây cây trồng khác
|
|
129
|
Dữ liệu về phân bón
|
|
130
|
Dữ liệu về thuốc bảo vệ thực
vật
|
|
131
|
Dữ liệu cơ sở kinh doanh Thuốc
bảo vệ thực vật và Phân bón
|
|
132
|
Dữ liệu hệ thống văn bản pháp
luật, TCVN, TCN/TCCS, Quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn quốc tế (về lĩnh vực Trồng
trọt và BVTV).
|
|
133
|
Dữ liệu đăng ký tàu cá
|
|
134
|
Dữ liệu Khu bảo vệ nguồn lợi
thủy sản
|
|
135
|
Dữ liệu hệ thống công trình
phòng cháy rừng
|
|
136
|
Dữ liệu hệ thống các Trạm Kiểm
lâm và Trạm bảo vệ rừng
|
|
137
|
Dữ liệu vườn ươm trên địa bàn
tỉnh
|
|
138
|
Dữ liệu nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
|
|
139
|
Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện An
toàn thực phẩm
|
|
IX
|
Chủ đề
Tài chính
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở
Tài chính; Sở Tài nguyên và Môi trường
|
140
|
Danh sách danh mục dự án,
chương trình đầu tư công trên địa bàn
|
|
141
|
Danh sách các dự án đầu tư
ngoài ngân sách
|
|
142
|
Dữ liệu lãi suất tiền gửi các
tổ chức tín dụng
|
|
143
|
Dữ liệu về bảng giá đất nông
nghiệp
|
|
144
|
Dữ liệu ngân sách nhà nước
|
|
145
|
Dữ liệu công khai ngân sách địa
phương và ngân sách cấp tỉnh
|
|
146
|
Dữ liệu về bảng giá đất phi
nông nghiệp
|
|
147
|
Dữ liệu về thông báo công
khai việc lựa chọn tổ chức đấu giá
|
|
148
|
Dữ liệu về dự toán, kế hoạch
và kết quả mua sắm tài sản công
|
|
149
|
Dữ liệu về các công ty đại
chúng, công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ và quỹ đầu tư
|
|
150
|
Dữ liệu về thông tin các đại
lý làm thủ tục hải quan
|
|
X
|
Chủ
đề Văn hóa du lịch
|
Sở Văn hóa và Thể thao; Sở
Du lịch; UBND cấp huyện, thành phố
|
151
|
Dữ liệu các địa điểm du lịch
tự nhiên về cảnh quan thiên nhiên trên địa bàn
|
|
152
|
Dữ liệu các địa điểm du lịch
lịch sử - văn hóa trên địa bàn
|
|
153
|
Dữ liệu các khu, điểm dịch vụ
mua sắm, vui chơi, giải trí trên địa bàn
|
|
154
|
Dữ liệu các cơ sở lưu trú du
lịch trên địa bàn
|
|
155
|
Dữ liệu các doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
|
156
|
Dữ liệu các điểm cung cấp
thông tin phục vụ khách du lịch
|
|
157
|
Dữ liệu các công ty lữ hành
du lịch được cấp phép
|
|
158
|
Dữ liệu danh mục di sản văn
hóa phi vật thể quốc gia
|
|
159
|
Dữ liệu các di tích lịch sử -
văn hóa
|
|
160
|
Dữ liệu các danh lam thắng cảnh
|
|
161
|
Dữ liệu các di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
|
162
|
Dữ liệu các bảo tàng thuộc
phân cấp quản lý
|
|
163
|
Dữ liệu về chứng nhận đăng ký
quyền tác giả
|
|
164
|
Dữ liệu về tài liệu, hiện vật
và di sản văn hóa phi vật thể của các bảo tàng thuộc phân cấp quản lý
|
|
165
|
Dữ liệu công trình văn hóa về
nhà hát, rạp chiếu phim, nhà triển lãm văn học nghệ thuật trên địa bàn
|
|
166
|
Dữ liệu về lịch các chương
trình sự kiện cộng đồng và lễ hội
|
|
167
|
Dữ liệu về thành tích thi đấu
thể thao
|
|
168
|
Dữ liệu về CLB thể dục thể
thao
|
|
169
|
Dữ liệu về thiết chế thể thao
|
|
170
|
Dữ liệu các giải thi đấu
|
|
171
|
Dữ liệu Đề án, dự án, chương
trình phát triển du lịch
|
|
172
|
Dữ liệu danh sách Hướng dẫn
viên du lịch
|
|
173
|
Dữ liệu địa điểm ăn uống
|
|
174
|
Dữ liệu điểm vệ sinh công cộng
|
|
175
|
Dữ liệu Điểm giao dịch
|
|
176
|
Dữ liệu Tour du lịch
|
|
177
|
Dữ liệu các Nhà văn hóa /Hội
trường
|
|
178
|
Dữ liệu các Thôn/ TDP văn hóa
|
|
179
|
Dữ liệu các cơ sở Karaoke/ vũ
trường
|
|
XI
|
Chủ
đề Xã hội
|
Sở Tư pháp; Sở Xây dựng; Sở
Kế hoạch và Đầu tư; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Trung tâm Công nghệ
thông tin tỉnh; Bảo hiểm xã hội tỉnh; UBND cấp huyện, thành phố
|
180
|
Dữ liệu về dân số, diện tích
tự nhiên và mật độ dân số phân theo địa phương
|
|
181
|
Dữ liệu hệ thống công trình hạ
tầng xã hội về công viên, nhà vệ sinh công cộng, địa điểm thể dục thể thao
|
|
182
|
Dữ liệu về các hội (hội, liên
hiệp hội, tổng hội, liên đoàn, hiệp hội, câu lạc bộ có tư cách pháp nhân…)
|
|
183
|
Dữ liệu về số hộ nghèo, hộ cận
nghèo phân theo địa phương
|
|
184
|
Dữ liệu về các tổ chức hành
nghề công chứng trên địa bàn tỉnh
|
|
185
|
Dữ liệu các quỹ xã hội, quỹ từ
thiện được cấp phép thành lập
|
|
186
|
Danh sách tổ chức thực hiện
trợ giúp pháp lý
|
|
187
|
Dữ liệu danh sách các tổ chức
hành nghề luật sư
|
|
188
|
Dữ liệu về số người đóng bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
|
189
|
Dữ liệu về số người hưởng chế
độ bảo hiểm xã hội
|
|
190
|
Dữ liệu về số người hưởng chế
độ bảo hiểm thất nghiệp
|
|
191
|
Dữ liệu về số đối tượng hưởng
trợ giúp xã hội hàng tháng phân theo địa phương
|
|
192
|
Dữ liệu về cơ sở xã hội nuôi
dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng
|
|
XII
|
Chủ
đề Xây dựng
|
Sở Xây dựng; UBND cấp huyện,
thành phố
|
193
|
Dữ liệu giá vật liệu xây dựng
trên địa bàn
|
|
194
|
Dữ liệu đơn giá nhân công xây
dựng trên địa bàn tỉnh
|
|
195
|
Dữ liệu về chỉ số giá nhà ở,
bất động sản
|
|
196
|
Dữ liệu các dự án nhà ở
thương mại, nhà ở xã hội, khu đô thị đang triển khai thực hiện trên địa bàn
|
|
197
|
Dữ liệu quy hoạch xây dựng,
quy hoạch đô thị
|
|
198
|
Dữ liệu về việc cấp phép xây
dựng trên địa bàn
|
|
199
|
Dữ liệu suất vốn đầu tư xây dựng
|
|
200
|
Dữ liệu chỉ số xây dựng quốc
gia, trên địa bàn
|
|
201
|
Dữ liệu định mức xây dựng
|
|
202
|
Dữ liệu định mức dự toán cho
các công tác xây dựng đặc thù
|
|
203
|
Dữ liệu giá ca máy và thiết bị
thi công xây dựng trên địa bàn
|
|
204
|
Dữ liệu đơn giá xây dựng công
trình trên địa bàn
|
|
205
|
Dữ liệu xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực xây dựng, trật tự đô thị
|
|
XIII
|
Chủ
đề Y tế, sức khỏe
|
Sở Y tế
|
206
|
Dữ liệu danh sách các cơ sở sản
xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của địa phương
|
|
207
|
Các cơ sở được cấp chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu thực hành sản xuất tốt
(GMP), chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền Bộ Y tế
|
|
208
|
Dữ liệu các phòng kiểm nghiệm
phục vụ quản lý nhà nước, các đơn vị kiểm tra nhà nước về thực phẩm nhập khẩu
|
|
209
|
Dữ liệu các cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc, các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn
|
|
210
|
Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh và số giường bệnh của từng cơ sở trên địa bàn
|
|
211
|
Dữ liệu về danh mục thuốc,
thuốc từ dược liệu
|
|
212
|
Dữ liệu về giá thuốc được cấp
phép lưu hành
|
|
213
|
Dữ liệu giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế,
địa phương
|
|
214
|
Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
|
215
|
Dữ liệu về số lượt người khám
chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
|
216
|
Dữ liệu Chứng chỉ hành nghề
dược
|
|
217
|
Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện
kinh doanh Dữ liệu dược
|
|
218
|
Dữ liệu các hội trên địa bàn
tỉnh
|
|
219
|
Dữ liệu về các quỹ xã hội, quỹ
từ thiện trên địa bàn tỉnh
|
|
XIV
|
Chủ đề
Nội vụ, Ngoại vụ
|
Sở Nội vụ; Sở Ngoại vụ;
UBND cấp huyện, thành phố
|
220
|
Dữ liệu về Tôn giáo
|
|
221
|
Dữ liệu về các Hội
|
|
222
|
Dữ liệu hội nghị, hội thảo quốc
tế
|
|
223
|
Dữ liệu về tổ chức Phi chính
Phủ nước Ngoài
|
|