Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 255/NQ-HĐND 2021 kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm tỉnh Sơn La
Số hiệu:
255/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Sơn La
Người ký:
Nguyễn Thái Hưng
Ngày ban hành:
18/01/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 255/NQ-HĐND
Sơn
La, ngày 18 tháng 01 năm 2021
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VÀ NĂM 2020; PHÂN BỔ CHI TIẾT
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ
trình số 05/TTr-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2021; Báo cáo thẩm tra số
1310/BC-KTNS ngày 15 tháng 01 năm 2021 của Ban Kỉnh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh
và ý kiến thảo luận tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017, Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017; Nghị quyết số
147/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2019, Nghị quyết số 196/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2020, Nghị quyết số
216/NQ-HĐND ngày 03 tháng 9 năm
2020 và Nghị quyết số 219/NQ-HĐND ngày
30 tháng 10 năm 2020 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai
đoạn 2016 - 2020 các nguồn vốn ngân sách địa phương, cụ thể:
1. Tổng nguồn vốn kế hoạch
đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 điều chỉnh (đợt 10) là: 94.405,2 triệu
đồng, bao gồm:
- Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh: 13.935,3
triệu đồng.
- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 749,9 triệu đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh:
79.720 triệu đồng.
2. Phương án điều chỉnh
2.1. Nguồn vốn bổ sung cân đối
ngân sách tỉnh
- Điều chỉnh giảm: 13.935 triệu đồng
của 18 dự án không còn nhu cầu sử dụng vốn .
- Phân bổ: 13.935
triệu đồng cho 02 dự án hoàn thành còn thiếu vốn.
2 .2. Nguồn
thu xổ số kiến thiết
- Điều chỉnh giảm: 749,9 triệu đồng
của 04 dự án không còn nhu cầu sử dụng vốn .
- Phân bổ :
749,9 triệu đồng c ho 01 dự án đã hoàn thành còn thiếu vốn
và 01 dự án đang triển khai có nhu cầu bổ sung vốn để đẩy nhanh tiến độ.
2.3. Nguồn thu tiền sử dụng đất
ngân sách cấp tỉnh
- Điều chỉnh giảm: 79.720 triệu đồng
của 02 dự án đã được cân đối bố trí từ nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh.
- Phân bổ : 79.720 triệu đồng cho 11 dự án thuộc các lĩnh vực khắc phục hậu quả
thiên tai mưa lũ, đường giao thông đến trung tâm xã ,
y tế để đẩy nhanh tiến độ thực hiện.
(Biểu
chi tiết số 01, số 01a, số 01b, số 01c kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh Nghị quyết số 154/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số
196/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2020; Nghị quyết
số 216/NQ-HĐND ngày 03 tháng 9 năm 2020;
Nghị quyết số 219/NQ-HĐND ngày 30
tháng 10 năm 2020 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2020 và phân bổ chi
tiết nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh năm 2020.
1. Điều chỉnh một số nguồn vốn của
kế hoạch đầu tư công năm 2020
1.1. Nguồn vốn bổ sung cân đối
ngân sách tỉnh
- Điều chỉnh giảm: 13.935,3 triệu
đồng của 18 dự án không còn nhu cầu sử dụng vốn .
- Phân bổ: 13.935,3
triệu đồng cho 02 dự án hoàn thành còn thiếu vốn .
1.2. Nguồn thu xổ số kiến thiết
- Điều chỉnh giảm: 749,9 triệu đồng
của 04 dự án không còn nhu cầu sử dụng vốn .
- Phân bổ :
749,9 triệu đồng c ho 01 dự án đã hoàn thành còn thiếu vốn
và 01 dự án đang triển khai có nhu cầu bổ sung vốn để đẩy nhanh tiến độ.
1.3. Nguồn thu tiền sử dụng đất
ngân sách tỉnh
- Điều chỉnh giảm: 88,9 triệu đồng
của 02 dự án không còn nhu cầu sử dụng vốn .
- Phân bổ: 88,9
triệu đồng cho 01 dự án hoàn thành còn thiếu vốn.
(Biểu
chi tiết số 02 kèm theo)
2. Phân bổ chi tiết nguồn thu tiền
sử dụng đất năm 2020
Tổng vốn phân bổ 182.255 triệu đồng (Biểu chi tiết số 03 kèm
theo).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai,
thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của
HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh
Sơn La khóa XIV, kỳ họp Chuyên đề lần thứ 6 thông qua ngày 18 tháng 01 năm 2021
và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội , Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND; UBMTTQ các huyện, thành phố;
- Đảng ủy, HĐND, UBND, UB MTTQ các xã, phường, thị trấn;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch
sử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS, (150b).
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
Biểu số 01
BIỂU TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG
HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 255/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
Ghi chú
Tổng số
Kế hoạch điều chỉnh tổng nguồn
Điều chỉnh giảm
Điều chỉnh tăng
Kế hoạch sau điều chỉnh
Tổng số
5.869.278
94.405,2
94.405,2
5.869.278
I
Nguồn bổ sung
cân đối ngân sách tỉnh
4.594.576
13.935,3
13.935,3
4.594.576
II
Nguồn thu xổ
số kiến thiết
261.720
749,9
749,9
261.720
III
Nguồn thu tiền
sử dụng đất ngân sách tỉnh
1.012.982
79.720,0
79.720,0
1.012.982
Biểu số 01a
BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 255/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Chủ đầu tư
Quyết định đầu tư
Giai đoạn 05 năm 2016 - 2020
Ghi chú
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
Tổng mức đầu tư
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 đã được duyệt
Điều chỉnh giảm
Điều chỉnh tăng
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sau điều chỉnh
Tổng số
855.604,3
245.127,5
13.935,3
13.935,3
245.127,5
1
Điều chỉnh giảm
649.581,3
237.762,5
13.935,3
223.827,2
1
Nhà văn hóa xã
Huổi Một
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
2801 30/10/2017
3.000,0
2.890,0
105,0
2.785,0
2
Trạm y tế xã Nà
Nghịu, huyện Sông Mã
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
3728 30/10/2017
3.800,0
3.727,0
19,8
3.707,2
3
Nhà bán trú học
sinh trường THCS xã Huổi Một
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
2726 31/10/2018
2.400,0
2.400,0
139,9
2.260,1
4
Nhà lớp học Tiểu
học bản Nà Nghiều xã Huổi Một
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
2674 30/10/2019
1.099,0
1.099,0
85,2
1.013,8
5
Nhà văn hóa bản
Ta Hốc xã Huổi Một
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
2677 30/10/2019
771,0
771,0
59,8
711,2
6
Nhà văn hóa bản Cang
Cói xã Huổi Một
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
2676 30/10/2019
800,0
800,0
49,4
750,6
7
Xây dựng Khu tưởng
niệm tâm linh thuộc di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi, huyện Mai Sơn
UBND huyện Mai Sơn
1200 28/5/2020
14.960,0
3.850,0
599,0
3.251,0
8
Dự án Giảm nghèo
giai đoạn II
Ban QLDA giảm nghèo giai đoạn II
3142 19/12/2018
303.818
6.382,0
7,7
6.374,3
9
Đường giao thông
108 - Chiềng Bôm - Mường Chanh (hạng mục cải tạo sửa chữa đoạn từ Km 0 - Km
3)
Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu
4263
19/12/2016
22.868,0
21.100,0
1.750,5
19.349,5
10
Đường giao thông
108 - Chiềng Bôm - Mường Chanh (đoạn Km 28 - Km 31)
Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu
710 30/3/2017
36.994,0
36.000,0
1.040,8
34.959,2
11
Hệ thống thuỷ lợi
Song Khủa, huyện Vân Hồ
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT
2646 25/10/2018
24.999,6
24.999,6
1.284,9
23.714,7
12
Dự án bố trí, sắp
xếp dân cư vùng thiên tai bản Giạng Phổng xã Ngọc Chiến, huyện Mường La
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
2219 18/10/2017
14.000,0
14.000,0
125,0
13.875,0
13
Dự án Tăng cường
quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)
Sở Tài nguyên và Môi trường
1236 QĐ-BTNMT ngày 30/5/2018
90.677,8
10.282,4
6.241,3
4.041,1
14
Trạm cân xử lý vi
phạm thuộc đội tuần tra kiểm soát giao thông đường bộ số 01, phòng Cảnh sát
giao thông Công an tỉnh Sơn La
Công an tỉnh Sơn La
3070 31/12/2020
7,000
500,0
230,0
270,0
15
Khu nghiên cứu ứng
dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ về nông lâm nghiệp tại huyện
Mộc Châu, tỉnh Sơn La
Ban QLDA ĐTXD các Công trình dân dụng công nghiệp và
Phát triển đô thị
2661 30/10/2015
45.000,0
43.050,0
65,2
42.984,8
16
Dự án bổ sung cơ
sở vật chất cho trường THPT huyện Thuận Châu
Ban QLDA ĐTXD các Công trình dân dụng công nghiệp và
Phát triển đô thị
2492 21/9/2017; 2574 21/10/2019
26.041,9
20.248,0
760,0
19.488,0
17
Hệ thống cấp điện
khu Trung tâm Hành chính huyện Vân Hồ (giai đoạn I)
Ban QLDA ĐTXD các Công trình dân dụng công nghiệp và
Phát triển đô thị
1939 07/8/2018
40.000,0
34.595,0
1.346,0
33.249,0
18
Nâng cấp Đài
Truyền thanh - Truyền hình huyện Sông Mã
Trung tâm Truyền thông - Văn hóa huyện Sông Mã
3616 25/10/2017
11.352,0
11.068,4
25,8
11.042,6
II
Điều chỉnh
tăng
206.023,0
7.365,0
13.935,3
21.300,3
1
Trung tâm Bồi dưỡng
Chính trị huyện Sông Mã
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
3605 24/10/2017
9.454,0
4.950,0
344,2
5.294,2
2
Đường giao thông
từ trung tâm huyện Sốp Cộp - Cửa khẩu Lạnh Bánh (Km 7 – Km 31)
Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp
1019 25/5/2010
196.569,0
2.415,0
13.591,1
16.006,1
Biểu số 01b
BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2016 - 2020 NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị
quyết số 255/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Danh mục dự
án
Chủ đầu tư
Quyết định
đầu tư
Giai đoạn 5
năm 2016 - 2020
Ghi chú
Số Quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
Tổng mức đầu
tư
Kế hoạch
trung hạn 5 năm 2016 - 2020 đã được duyệt
Điều chỉnh
giảm
Điều chỉnh
tăng
Kế hoạch
trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sau điều chỉnh
Tổng số
75.966,7
37.549,6
749,9
749,9
37.549,6
I
Điều chỉnh giảm
21.399,7
21.399,6
749,9
20.649,7
1
Trạm Y tế xã Chiềng Sơ, huyện Sông Mã
Ban QLDA ĐTXD
huyện Sông Mã
3935 16/10/2018
3.800,0
3.799,6
538,4
3.261,2
2
Trạm Y tế xã Sặp Vạt, huyện Yên Châu
Ban QLDA ĐTXD
huyện Yên Châu
1198 20/10/2017
3.799,7
3.800,0
98,4
3.701,6
3
Trạm Y tế thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu
Ban QLDA ĐTXD
huyện Yên Châu
1206 25/10/2017
3.800,0
3.800,0
111,1
3.688,9
4
Trường PTDT Nội trú huyện Mộc Châu
Ban QLDA ĐTXD
các Công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị
2355 31/8/2017
10.000,0
10.000,0
2,0
9.998,0
II
Điều chỉnh tăng
54.567,0
16.150,0
749,9
16.899,9
1
Công trình: Trường Trung học phổ thông Vân Hồ
(giai đoạn I)
Ban QLDA ĐTXD
huyện Vân Hồ
1944 28/8/2015
49.570,0
11.595,0
633,9
12.228,9
2
Công trình đầu tư bổ sung cơ sở vật chất cho
trường PTTH Co Mạ, huyện Thuận Châu
Ban QLDA ĐTXD
các Công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị
2134 04/8/2017
4.997,0
4.555,0
116,0
4.671,0
Biểu số 01c
BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 255/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Chủ đầu tư
Quyết định đầu tư
Giai đoạn 5 năm 2016 -2020
Ghi chú
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
Tổng mức đầu tư
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 đã được duyệt
Điều chỉnh giảm
Điều chỉnh tăng
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sau điều chỉnh
Tổng số
2.165.980
146.654
79.720
79.720
146.654
I
Điều chỉnh giảm
208.867
91.642
79.720
11.922
1
Đường tỉnh 105
đoạn Púng Bánh -Mường Lèo
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
2558 28/10/2016
105.000
39.942
39.942
2
Đường từ tỉnh lộ
114 (bản Suối Tre), xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
2492 24/10/2016
103.867
51.700
39.778
11.922
II
Điều chỉnh
tăng
1.957.113
55.012
79.720
134.732
a
Dự án điều chỉnh
1.686.632
55.012
55.576
110.588
1
Nâng cấp đường
giao thông từ Đập thủy điện Nậm Chiến II đến trung tâm xã Chiềng Muôn, huyện
Mường La
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
2556 30/10/2016
38.213
22.673
293
22.966
2
Dự án sửa chữa
đường vào khu du lịch bản Mòng xã Hua La, thành phố Sơn La
Ban QLDA ĐTXD thành phố Sơn La
2767 31/10/2017
14.990
4.339
990
5.329
3
Hệ thống đường nội
bộ Trung tâm Hành chính huyện Vân Hồ
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
329 10/5/2016
77.583
10.000
7.293
17.293
4
Xây dựng kết cấu
hạ tầng khu dân cư Bệnh viện Đa khoa Sơn La
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
2737 25/10/2017
55.846
8.000
17.000
25.000
5
Dự án đầu tư xây
dựng Bệnh viện Đa khoa Sơn La
Sở Y tế tỉnh Sơn La
2832 01/11/2017
1.500.000
10.000
30.000
40.000
b
Dự án bổ sung
270.481
24.144
24.144
1
Nâng cấp, cải tạo
đường Quốc lộ 37 - Hua Nhàn, huyện Bắc Yên
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
2562 31/10/2016
39.916
4.000
4.000
2
Cải tạo nâng cấp
đường Tỉnh lộ 101 (đoạn Mường Tè - Quang Minh) huyện Vân Hồ
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT
1244 16/5/2017
45.211
3.489
3.489
3
Đầu tư xây dựng
khu tái định cư Sam Kha, xã Tân Hợp
Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu
2874, 2329, 2359, 2360, 2631, 2142 31/10/2018
14.088
221
221
4
Đầu tư xây dựng
khu tái định cư tầm phế, xã Tân Hợp
Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu
2375, 2374, 2376 31/10/2018
10.071
777
777
5
Dự án thoát lũ, xử
lý ngập úng khu vực thị trấn Hát Lót và khu vực xã Chiềng Mung huyện Mai Sơn
Ban QLDA ĐTXD huyện Mai Sơn
1060 18/6/2016
14.649
4.000
4.000
6
Cải tạo, nâng cấp
đường QL6 cũ đoạn Chiềng Yên - Lóng Luông, huyện Vân Hồ
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
1597 15/6/2017
146.545
11.657
11.657
Biểu số 02
BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 CÁC
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 255/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Chủ đầu tư
Quyết định đầu tư
Lũy kế khối lượng hoàn thành đến thời điểm báo cáo
Lũy kế vốn đã giao đến thời điểm báo cáo
Số, ngày, tháng, năm
Tổng mức đầu tư
Tổng số các nguồn vốn
Trong đó: vốn NSĐP
Tổng số
996.674,0
617.709,5
817.550,3
765.179,1
I
Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
855.604,3
467.639,5
716.766,2
666.980,1
a
Điều chỉnh giảm
649.581,3
270.616,5
523.274,0
553.509,8
*
Dự án không
còn nhu cầu sử dụng vốn
649.581,3
270.616,5
523.274,0
553.509,8
1
Nhà văn hóa xã
Huổi Một, huyện Sông Mã
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
2801 30/10/2017
3.000,0
3.000,0
2.292,4
2.397,4
2
Trạm y tế xã Nà
Nghịu, huyện Sông Mã
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
3728 30/10/2017
3.800,0
3.800,0
3.6402
3.660,0
3
Nhà bán trú học sinh
trường THCS xã Huổi Một
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
2726 31/10/2018
2.400,0
2.400,0
2.260,1
2.400,0
4
Nhà lớp học Tiểu
học bản Nà Nghiều xã Huổi Một
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
2674 30/10/2019
1.099,0
1.099,0
1.013,8
1.099,0
5
Nhà văn hóa bản Ta
Hốc xã Huổi Một
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
2677 30/10/2019
771,0
771,0
711,2
771,0
6
Nhà văn hóa bản
Cang Cói xã Huổi Một
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
2676 30/10/2019
800,0
800,0
750,6
800,0
7
Xây dựng Khu tưởng
niệm tâm linh thuộc Di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi, huyện Mai Sơn
UBND huyện Mai Sơn
1200 28/5/2020
14.960,0
3.850,0
59,4
3.850,0
8
Dự án Giảm nghèo
giai đoạn II
Ban QLDA giảm nghèo giai đoạn II
3142 19/12/2018
303.818
10.500
309.810
309.818
9
Đường giao thông
108 - Chiềng Bôm - Mường Chanh (hạng mục cải tạo sửa chữa đoạn từ Km 0 - Km
3)
Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu
4263
19/12/2016
22.868,0
22.868,0
21.112,6
22.863,1
10
Đường giao thông
108 - Chiềng Bôm - Mường Chanh (đoạn Km 28 – Km 31)
Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu
710 30/3/2017
36.994,0
36.994,0
34.959,2
36.000,0
11
Hệ thống thuỷ lợi
Song Khủa, huyện Vân Hồ
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT
2646 25/10/2018
24.999,6
24.999,6
23.715,1
25.000,0
12
Dự án bố trí, sắp
xếp dân cư vùng thiên tai bản Giạng Phổng xã Ngọc Chiến, huyện Mường La
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
2219 18/10/2017
14.000,0
14.000,0
13.874,6
14.000,0
13
Dự án Tăng cường
quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)
Sở Tài nguyên và Môi trường
1236 QĐ-BTNMT 30/5/2018
90.678
16.141
2.069
21.393
14
Trạm cân xử lý
vi phạm thuộc đội tuần tra kiểm soát giao thông đường bộ số 01, phòng Cảnh
sát giao thông Công an tỉnh Sơn La
Công an tỉnh Sơn La
3070 31/12/2020
7.000
7.000
270
500
15
Khu nghiên cứu ứng
dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ về nông - lâm nghiệp tại huyện
Mộc Châu, tỉnh Sơn La
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và
Phát triển đô thị
2661 30/10/2015
45.000
45.000
42.985,0
43.050,0
16
Dự án bổ sung cơ
sở vật chất cho trường THPT huyện Thuận Châu
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và
Phát triển đô thị
2492 21/9/2017; 2574 21/10/2019
26.042
26.042
19.485,0
20.245,0
17
Hệ thống cấp điện
khu trung tâm hành chính huyện Vân Hồ (giai đoạn I)
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và
Phát triển đô thị
1939 07/8/2018
40.000
40.000
33.234.0
34.595,0
18
Nâng cấp Đài
Truyền thanh - Truyền hình huyện Sông Mã
Trung tâm truyền thông - Văn hóa huyện Sông Mã
3616 25/10/2017
11.352
11.352
11.031,6
11.068,3
b
Điều chỉnh
tăng
206.023,0
206.023,0
193.492,2
113.470,3
*
Dự án hoàn
thành
206.023,0
206.023,0
193.492,2
113.470,3
1
Trung tâm Bồi dưỡng
Chính trị huyện Sông Mã
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
3605 24/10/2017
9.454,0
9.454,0
9.794,2
9.454,0
2
Đường giao thông
từ trung tâm huyện Sốp Cộp - Cửa khẩu Lạnh Bánh (Km 7 - Km 31)
Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp
1019 25/5/2010
196.569,0
196.569,0
183.698,0
104.020,3
II
Nguồn
xổ số kiến thiết
75.966,7
75.967,0
45.324,9
54.528,0
a
Điều chỉnh giảm
21.399,7
21.400,0
20.562,9
21.313,0
*
Dự án không
còn nhu cầu sử dụng vốn
21.399,7
21.400,0
20.562,0
21.313,0
1
Trạm Y tế xã Chiềng
Sơ
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
3935 16/10/2018
3.800,0
3.800,0
3.261,1
3.800,0
2
Trạm Y tế xã Sặp
Vạt, huyện Yên Châu
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu
1198 20/10/2017
3.799,7
3.800,0
3.701,6
3.800,0
3
Trạm Y tế thị trấn
Yên Châu, huyện Yên Châu
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu
1206 25/10/2017
3.800,0
3.800,0
3.688,8
3.800,0
4
Trường PTDT Nội
trú huyện Mộc Châu
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và
Phát triển đô thị
2355 31/8/2017
10.000
10.000
9.911,4
9.913,0
b
Điều chỉnh
tăng
54.567,0
54.567,0
24.762,0
33.215,0
*
Dự án hoàn
thành
4.997,0
4.997,0
4.671,0
4.555,0
1
Công trình đầu
tư bổ sung cơ sở vật chất cho trường PTTH Co Mạ, huyện Thuận Châu
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và
Phát triển đô thị
2134 04/8/2017
4.997
4.997
4.671,0
4.555,0
*
Dự án đang
triển khai thực hiện
49.570,0
49.570,0
20.091,0
28.660,0
1
Công trình: Trường
trung học phổ thông Vân Hồ (giai đoạn I)
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
1944 28/8/2015
49.570,0
49.570,0
20.091,0
28.660,0
III
Nguồn thu tiền
sử dụng đất ngân sách tỉnh
65.103,0
65.103,0
55.549,1
43.671,0
a
Điều chỉnh giảm
39.994,0
39.994,0
38.350,1
38.439,0
*
Dự án không
còn nhu cầu sử dụng vốn
39.994.0
39.994.0
38.350,1
38.439,0
1
Đường từ Ngọc
Chiến, huyện Mường La đến Mù Cang Chải, Yên Bái.
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
1560 17/7/2015
13.058,0
13.058,0
12.419,4
12.506,0
2
Bố trí sắp xếp
dân cư vùng thiên tai bản Hua Nặm, xã Nặm Păm, huyện Mường La
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
353 07/3/2018
26.936,0
26.936,0
25.930,7
25.933,0
b
Điều chỉnh
tăng
25.109,0
25.109,0
17.109,0
5.232,0
*
Dự án hoàn
thành
25.109,0
25.109,0
17.109,0
5.232,0
1
Trồng cây và
chăm sóc cây xanh khu Trung tâm Hành chính và khu Quảng trường
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và
Phát triển đô thị
2787 30/11/2017
25.109,0
25.109,0
17.109,0
5.532,0
Biểu số 02 (Nối tiếp)
BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 CÁC
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 255/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Kế hoạch năm 2020
Kế hoạch điều chỉnh
Ghi chú
Tổng số
TĐ: Số vốn đã giải ngân
Số vốn còn lại chưa giải ngân
Điều chỉnh giảm
Điều chỉnh tăng
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh
Tổng số
Số vốn đề nghị tiếp tục giải ngân
Số vốn đề nghị thu hồi
Tổng số
124.082,5
96.714,3
27.368,0
12.593,7
14.774,1
14.774,1
14.774,1
124.082,5
I
Nguồn bổ sung
cân đối ngân sách tỉnh
96.023,5
78.925,7
17.097,8
3.162,4
13.935,3
13.935,3
13.935,3
96.023,5
a
Điều chỉnh giảm
95.244,5
78.146,7
17.097,8
3.162,4
13.935,3
13.935,3
81.309,2
*
Dự án không
còn nhu cầu sử dụng vốn
95.244,5
78.146,7
17.097,8
3.162,4
13.935,3
13.935,3
81.309,2
1
Nhà văn hóa xã
Huổi Một, huyện Sông Mã
493,0
343,3
149,7
44,7
105,0
105,0
388,0
2
Trạm Y tế xã Nà
Nghịu, huyện Sông Mã
67,2
47,4
19,8
19,8
19,8
47,4
3
Nhà bán trú học
sinh trường THCS xã Huổi Một
2.400,0
2.260,1
139,9
139,9
139,9
2.260,1
4
Nhà lớp học tiểu
học bản Nà Nghiều xã Huổi Một
1.099,0
1.013,8
85,2
85,2
85,2
1.013,8
5
Nhà văn hóa bản
Ta Hốc xã Huổi Một
771,0
711,2
59,8
59,8
59,8
711,2
6
Nhà văn hóa bản
Cang Cói xã Huổi Một
800,0
750,6
49,4
49,4
49,4
750,6
7
Xây dựng Khu tưởng
niệm tâm linh thuộc Di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi, huyện Mai Sơn
3.850,0
3.244,6
605,4
6,4
599,0
599,0
3.251,0
8
Dự án Giảm nghèo
giai đoạn II
858,0
850,3
7,7
7,7
7,7
850,3
9
Đường giao thông
108 - Chiềng Bôm - Mường Chanh (hạng mục cải tạo sửa chữa đoạn từ Km 0 – Km
3)
9.500,0
7.749,5
1.750,5
1.750,5
1.750,5
7.749,5
10
Đường giao thông
108 - Chiềng Bôm - Mường Chanh (đoạn Km 28 - Km 31)
14.000,0
12.959,2
1.040,8
1.040,8
1.040,8
12.959,2
11
Hệ thống thuỷ lợi
Song Khủa, huyện Vân Hồ
16.000,0
14.715,1
1.284,9
1.284,9
1.284,9
14.715,1
12
Dự án bố trí, sắp
xếp dân cư vùng thiên tai bản Giạng Phổng xã Ngọc Chiến, huyện Mường La
1.600,0
1.452,2
147,8
22,8
125,0
125,0
1.475,0
13
Dự án Tăng cường
quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)
7.845
1.603,7
6.241,3
6.241,3
6.241,3
1.603,7
14
Trạm cân xử lý
vi phạm thuộc đội tuần tra kiểm soát giao thông đường bộ số 01, phòng Cảnh
sát giao thông Công an tỉnh Sơn La
500
500,0
270,0
230,0
230,0
270,0
15
Khu nghiên cứu ứng
dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ về nông - lâm nghiệp tại huyện
Mộc Châu, tỉnh Sơn La
8.050,0
7.977,6
72,4
7,2
65,2
65,2
7.984,8
16
Dự án bổ sung cơ
sở vật chất cho trường THPT huyện Thuận Châu
3.248,0
1.589,9
1.658,1
898,1
760,0
760,0
2.488,0
17
Hệ thống cấp điện
khu trung tâm hành chính chuyện Vân Hồ (giai đoạn I)
20.595,0
17.335,9
3.259,1
1.913,1
1.346,0
1.346,0
19.249,0
18
Nâng cấp Đài
Truyền thanh - Truyền hình huyện Sông Mã
3.568,3
3.542,5
25,8
0,0
25,8
25,8
3.542,5
b
Điều chỉnh
tăng
779,0
779,0
13.935,3
14.714,3
*
Dự án hoàn
thành
779,0
779,0
13.935,3
14.714,3
1
Trung tâm Bồi dưỡng
Chính trị huyện Sông Mã
350
350
344,2
694,2
2
Đường giao thông
từ trung tâm huyện Sốp Cộp - cửa khẩu Lạnh Bánh (Km 7 - Km 31)
429,0
429,0
13.591,1
14.020,1
II
Nguồn xổ số
kiến thiết
22.770,0
12.588,7
10.181,3
9.431,3
749,9
749,9
749,9
22.770,0
a
Điều chỉnh giảm
9.320,0
8.479,7
840,3
90,3
749,9
749,9
8.570,1
*
Dự án không
còn nhu cầu sử dụng vốn
9.320,0
8.479,7
840,3
90,3
749,9
749,9
8.570,1
1
Trạm Y tế xã Chiềng
Sơ
1.197,0
638,9
558,1
19,7
538,4
538,4
658.,6
2
Trạm Y tế xã Sặp
Vạt, huyện Yên Châu
1.370,0
1.271,6
98,4
98,4
98,4
1.271,6
3
Trạm Y tế thị trấn
Yên Châu, huyện Yên Châu
1.370,0
1.258,8
111,2
111,1
111,1
1.258,9
4
Trường PTDT Nội
trú huyện Mộc Châu
5.383
5.310,4
72,6
70,6
2,0
2,0
5.381,0
b
Điều chỉnh
tăng
13.450,0
4.109,0
9.341,0
9.341,0
749.9
14.199,9
*
Dự án hoàn
thành
1.855,0
1.604,0
251,0
251,0
116,0
1.971,0
1
Công trình đầu
tư bổ sung cơ sở vật chất cho trường PTTH Co Mạ, huyện Thuận Châu
1.855
1.604,0
251,0
251,0
116,0
1.971,0
*
Dự án đang
triển khai thực hiện
11.595,0
2.505,0
9.090,0
9.090,0
633,9
12.228,9
1
Công trình trường
Trung học phổ thông Vân Hồ (giai đoạn I)
11.595,0
2.505,0
9.090,0
9.090,0
633,9
12.228,9
III
Nguồn thu tiền
sử dụng đất ngân sách tỉnh
5.289,0
5.199,9
88,9
0,0
88,9
88,9
88,9
5.289,0
a
Điều chỉnh giảm
5.289,0
5.199,9
88,9
0,0
88,9
88,9
5.200,1
*
Dự án không
còn nhu cầu sử dụng vốn
5.289,0
5.199.9
88,9
0,0
88,9
88,9
5.200,1
1
Đường từ Ngọc
Chiến, huyện Mường La đến Mù Cang Chải, Yên Bái.
556,0
469,3
86,6
86,6
86,6
469,4
2
Bố trí sắp xếp dân
cư vùng thiên tai bản Hua Nặm, xã Nặm Păm, huyện Mường La
4.733,0
4.730,6
2,3
2,3
2,3
4.730,7
b
Điều chỉnh
tăng
88,9
88,9
*
Dự án hoàn
thành
88,9
88,9
1
Trồng cây và chăm
sóc cây xanh khu Trung tâm Hành chính và khu Quảng trường
88,9
88,9
Biểu số 03
BIỂU PHÂN BỔ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH
NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 255/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Chủ đầu tư
Quyết định đầu tư
Kế hoạch 5 năm 2016 - 2020
Lũy kế vốn đã giao đến thời điểm báo cáo
Khối lượng hoàn thành đến thời điểm báo cáo
Phương án phân bổ
Ghi chú
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
Trong đó: Nguồn thu từ đất NST
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
Trong đó: Nguồn thu từ đất NST
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
NSĐP
Tổng số
2.619.912
1.300.463
2.013.161
363.354
1.948.899
127.077
2.101.774
182.255
I
Các dự án khu
Trung tâm Hành chính, Tượng đài
332.244
312.795
221.821
69.450
129.430
43.531
135.643
20.446
a
Dự án hoàn
thành quyết toán
91.864
72.415
91.864
34.450
43.263
23.531
49.476
6.213
1
Ao cá Bác Hồ
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT
1636 19/6/2017
34.831
34.831
34.831
19.000
28.986
13.986
30.195
1.209
2
Trồng cây và
chăm sóc cây xanh khu Trung tâm Hành chính và khu Quảng trường
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng Công nghiệp và Phát
triển đô thị
2787 30/11/2017
25.109
25.109
25.109
3.000
5.232
500
7.643
2.411
3
Đền thờ Bác Hồ
và các hạng mục hạ tầng kỹ thuật phụ trợ
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và
Phát triển đô thị
1879 02/8/2018
31.924
12.475
31.924
12.450
9.045
9.045
11.638
2.593
b
Dự án đang
triển khai thực hiện
240.380
240.380
129.957
35.000
86.167
20.000
86.167
14.233
1
Dự án bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư tuyến đường quốc lộ 6 (đoạn tránh thành phố Sơn La)
UBND thành phố Sơn La, UBND huyện Mai Sơn
77 04/4/2018
240.380
240.380
129.957
35.000
86.167
20.000
86.167
14.233
II
Các dự án bố
trí sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai
128.484
128.484
128.484
48.104
60.859
10.369
69.521
22.606
a
Dự án hoàn thành
39.467
39.467
39.466
10.805
30.539
2.500
37.321
2.690
1
Đầu tư xây dựng
khu tái định cư Sam Kha, xã Tân Hợp
Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu
2874; 2329; 2359; 2360; 2631;2142; 31/10/2018
14.088
14.088
14.088
221
13.125
13.346
221
2
Đầu tư xây dựng
khu tái định cư tầm phế, xã Tân Hợp
Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu
2375; 2374; 2376; 31/10/2018
10.071
10.071
10.071
777
8.915
9.692
777
3
Bố trí, sắp xếp
dân cư vùng thiên tai bản Co Hó, bản Tàu Dàu, xã Song Khủa
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
251 03/4/2018
15.307
15.307
15.307
9.807
8.500
2.500
14.284
1.692
b
Dự án đang
triển khai thực hiện
89.018
89.018
89.018
37.299
30.320
7.869
32.200
19.916
1
Bố trí, sắp xếp
dân cư vùng thiên tai bản Lọng Bó, xã Chiềng Công, huyện Mường La
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
1806 04/7/2019
12.680
12.680
12.680
3.780
9.633
1.900
11.513
1.880
2
Bố trí, sắp xếp
dân cư vùng thiên tai bản Pưa Lai, xã Suối Bàng
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
171 05/3/2018
20.689
20.689
20.689
10.519
10.169
2.200
10.169
4.436
3
Bố trí, sắp xếp ổn
định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất bản Nà Dạ, xã Chiềng On, huyện Yên Châu
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu
705 25/3/2019
7.000
7.000
7.000
6.000
2.000
2.000
2.000
4.000
4
Bố trí, sắp xếp ổn
định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất bản Nà Sàng, xã Chiềng Xuân nay là Pu
Nhay, xã Liên Hòa, huyện Vân Hồ
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
798 21/4/2020
34.000
34.000
34.000
13.000
1.769
1.769
1.769
5.600
5
Dự án thoát lũ, xử
lý ngập úng khu vực thị trấn Hát Lót và khu vực xã Chiềng Mung huyện Mai Sơn
Ban QLDA ĐTXD huyện Mai Sơn
1060 18/6/2016
14.649
14.649
10.749
4.000
6.749
6.749
4.000
III
Dự án giao
thông
603.338
603.338
301.756
180.800
440.609
55.177
547.033
92.203
a
Dự án hoàn
thành
289.040
289.040
77.663
61.657
254.291
24.177
333.525
27.270
1
Đường giao thông
từ trung tâm huyện Sốp Cộp - Cửa khẩu Lạnh Bánh (Km7 – Km 31)
Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp
1019 25/5/2010
142.495
142.495
66.006
50.000
124.491
24.177
193.747
15.613
2
Cải tạo, nâng cấp
đường QL6 cũ đoạn Chiềng Yên - Lóng Luông, huyện Vân Hồ
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
1597 15/6/2017
146.545
146.545
11.657
11.657
129.800
139.778
11.657
b
Dự án đang
triển khai thực hiện
314.298
314.298
224.093
119.143
186.318
31.000
213.508
64.933
1
Hệ thống đường nội
bộ TT hành chính huyện Vân Hồ
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
329 10/5/2016
77.583
77.583
37..293
17.293
45.418
7.400
50.818
9.893
2
Đường từ TT xã Mường
Lạn - Nà Khi - Nà Vạc, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
3157 31/12/2016
66.613
66.613
66.000
20.000
44.100
2.600
49.840
5.740
3
Đường giao thông
Mường Khoa - Tạ Khoa
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
2518 26/10/2016
89.999
89.999
59.000
20.050
68.000
4.000
84.050
4.500
4
Cải tạo, nâng cấp
tuyến đường giao thông trục chính từ ngã ba chợ trung tâm thị trấn Mộc Châu đến
Khu du lịch rừng thông bản Áng xã Đông Sang, huyện Mộc Châu
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
2561 31/10/2016
80.103
80.103
61.800
61.800
28.800
17.000
28.800
44.800
IV
Lĩnh vực Y tế
1.500.000
200.000
1.340.000
40.000
1.310.000
10.000
1.317.576
30.000
a
Dự án đang
triển khai thực hiện
1.500.000
200.000
1.340.000
40.000
1.310.000
10.000
1.317.576
30.000
1
Dự án đầu tư xây
dựng Bệnh viện Đa khoa Sơn La
Sở Y tế tỉnh Sơn La
2832 01/11/2017
1.500.000
200.000
1.340.000
40.000
1.310.000
10.000
1.317.576
30.000
V
Lĩnh vực khác
55.846
55.846
25.000
25.000
8.000
8.000
32.000
17.000
a
Dự án đang
triển khai thực hiện
55.846
55.846
25.000
25.000
8.000
8.000
32.000
17.000
1
Xây dựng kết cấu
hạ tầng khu dân cư Bệnh viện Đa khoa Sơn La
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
2737 25/10/2017
55.846
55.846
25.000
25.000
8.000
8.000
32.000
17.000
Nghị quyết 255/NQ-HĐND năm 2021 điều chỉnh Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 và năm 2020; phân bổ chi tiết nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh Sơn La năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 255/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 điều chỉnh Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 và năm 2020; phân bổ chi tiết nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh Sơn La năm 2020
1.080
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng