|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND phân bổ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Hậu Giang
Số hiệu:
|
09/2018/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Thanh Tạo
|
Ngày ban hành:
|
06/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 09/2018/NQ-HĐND
|
Hậu Giang, ngày
06 tháng 07 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA KẾ HOẠCH
PHÂN BỔ VỐN THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
TỈNH HẬU GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 100/2015/QH13 ngày 12 tháng
11 năm 2015 của Quốc hội khóa XIII phê duyệt chủ trương đầu tư các chương trình
mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối
với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg ngày 10
tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, điều hành
thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 48/2016/QĐ-TTg ngày 31
tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của địa
phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn
2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 12/2017/QĐ-TTg ngày 22
tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân
sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 2391/TTr-UBND ngày 20 tháng 6
năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị thông qua Nghị quyết Kế hoạch phân bổ
vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Hậu
Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý
kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này thông qua Kế
hoạch phân bổ vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 -
2020 tỉnh Hậu Giang.
2. Đối tượng áp dụng: Sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban
nhân dân huyện, thị xã, thành phố, đơn vị sử dụng kinh phí Chương trình mục
tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020.
Điều 2. Nội dung Kế hoạch phân bổ vốn
Kế hoạch phân bổ vốn thực hiện các Chương trình mục
tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Hậu Giang, với tổng vốn là 584.886
triệu đồng, trong đó:
1. Nguồn vốn sự nghiệp là 143.252 triệu đồng, bao
gồm:
a) Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững: 25.452 triệu đồng.
b) Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới: 117.800 triệu đồng.
(Đính kèm Phụ lục
số I)
2. Nguồn vốn đầu tư phát triển là 441.634 triệu
đồng, bao gồm:
a) Nguồn trái phiếu Chính phủ: 68.000 triệu đồng.
b) Nguồn Ngân sách Trung ương: 373.634 triệu đồng
(bao gồm: trích dự phòng 10%: 37.363 triệu đồng và vốn thực hiện dự án: 336.271
triệu đồng).
(Đính kèm Phụ lục
số II)
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban
nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng
nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu
Giang Khóa IX Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực
từ ngày 16 tháng 7 năm 2018./.
Nơi nhận:
- Văn phòng QH;
- Văn phòng CP (HN, TP.HCM);
- Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch - Đầu tư;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu QH đơn vị tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các Đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Các cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Huỳnh Thanh Tạo
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH PHÂN BỐ VỐN
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016-2020 TỈNH HẬU GIANG
(NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP)
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Giai đoạn 2016
- 2020
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
143.252
|
|
|
Các Chương trình mục tiêu quốc gia
|
143.252
|
|
A
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
25.452
|
|
I
|
Ngoài Chương trình 135
|
9.425
|
|
1
|
Truyền thông và giảm nghèo về thông tin
|
2.267
|
|
2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế
và nhân rộng mô hình giảm nghèo các xã ngoài Chương trình 135
|
5.571
|
|
3
|
Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá thực hiện
Chương trình
|
1.587
|
|
II
|
Chương trình 135
|
16.027
|
|
1
|
Kinh phí Ban Chỉ đạo
|
50
|
|
2
|
Đào tạo, nâng cao năng lực
|
1.601
|
|
3
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế
và nhân rộng mô hình giảm nghèo
|
11.472
|
|
4
|
Duy tu, bảo dưỡng
|
2.904
|
|
B
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
117.800
|
|
1
|
Kinh phí Ban Chỉ
đạo
|
297
|
|
2
|
Đào tạo kiến thức về xây dựng nông thôn mới cho
cán bộ xã, ấp, hợp tác xã
|
550
|
|
3
|
Đào tạo kiến thức về xây dựng nông thôn mới cho
cán bộ các cấp
|
1.656
|
|
4
|
Xây dựng mô hình xã nông thôn mới kiểu mẫu
|
200
|
|
5
|
Tập huấn, bồi dưỡng cho Hợp tác xã thực hiện mô
hình hợp tác xã kiểu mới theo Quyết định số 445/QĐ-TTg
|
50
|
|
6
|
Truyền thông về mô hình hợp tác xã kiểu mới theo
Quyết định số 445/QĐ-TTg
|
90
|
|
7
|
Quy hoạch xã nông thôn mới
|
2.750
|
|
8
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn
|
5.158
|
|
9
|
Truyền thông về xây dựng nông thôn mới
|
8.069
|
|
10
|
Đào tạo nghề lao động nông thôn
|
38.714
|
|
11
|
Kiểm tra, giám sát, đánh giá tình hình thực hiện
Đề án (Đào tạo nghề LĐNT)
|
722
|
|
12
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi
giá trị
|
9.400
|
|
13
|
Công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình
|
960
|
|
14
|
Nâng cao năng lực cho cán bộ xây dựng nông thôn
mới các cấp
|
4.700
|
|
15
|
Đổi mới tổ chức sản xuất trong nông nghiệp và hỗ
trợ phát triển hợp tác xã và phát triển ngành nghề nông thôn
|
5.800
|
|
16
|
Đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức cấp xã
|
2.650
|
|
17
|
Xử lý, cải thiện môi trường nông thôn
|
2.200
|
|
18
|
Phát triển giáo dục nông thôn
|
4.438
|
|
19
|
Hỗ trợ phát triển ngành nghề nông thôn
|
15.346
|
|
20
|
Duy tu
|
14.050
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TỈNH HẬU
GIANG (NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN)
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công - khánh thành
|
Quyết định đầu tư ban đầu
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn 2016 - 2020
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số tất cả các nguồn vốn
|
NSTW
|
TPCP
|
NSTW
|
TPCP
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
618.089
|
340.707
|
68.000
|
441.634
|
373.634
|
68.000
|
|
*
|
Trích dự phòng
10%
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
37.363
|
37.363
|
-
|
|
I
|
Chi phí dự phòng
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
|
|
|
4.011
|
4.011
|
|
|
II
|
Chi phí dự phòng
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
33.352
|
33.352
|
|
|
**
|
Vốn đầu tư các
chương trình, dự án
|
|
|
|
|
618.089
|
340.707
|
68.000
|
404.271
|
336.271
|
68.000
|
|
A
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
44.122
|
37.951
|
-
|
36.103
|
36.103
|
-
|
|
I
|
Huyện Vị Thủy
|
|
|
|
|
977
|
677
|
-
|
609
|
609
|
-
|
|
(1)
|
Dự án khởi công
mới hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
977
|
677
|
-
|
609
|
609
|
-
|
|
|
Xã Vĩnh Trung
|
|
|
|
|
977
|
677
|
-
|
609
|
609
|
-
|
|
1
|
Trường MG xã Vĩnh
Trung (điểm) B
|
Xã Vĩnh Trung
|
1p
|
2016-2017
|
1234/QĐ-UBND, 31/3/2016
|
977
|
677
|
|
609
|
609
|
-
|
|
II
|
Huyện Long Mỹ
|
|
|
|
|
14.175
|
13.030
|
-
|
11.930
|
11.930
|
-
|
|
(1)
|
Dự án khởi công
mới hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
14.175
|
13.030
|
-
|
11.930
|
11.930
|
-
|
|
|
Xã Xà Phiên
|
|
|
|
|
11.212
|
10.281
|
-
|
9.359
|
9.359
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa
Tuyến kênh Giao Đu, ấp 5, xã Xà Phiên (lộ 2,5m)
|
Xã Xà Phiên
|
800m
|
2016-2017
|
538/QĐ-UBND, 22/3/2016
|
689
|
563
|
|
494
|
494
|
-
|
|
2
|
Tuyến kênh Công
Điền, ấp 6, xã Xà Phiên (lộ 2,5m)
|
Xã Xà Phiên
|
1.000m
|
2016-2017
|
537/QĐ-UBND, 22/3/2016
|
857
|
857
|
|
810
|
810
|
-
|
|
3
|
Trường TH Xà Phiên 1
|
Xã Xà Phiên
|
2p
|
2017-2019
|
2684/QĐ-UBND, 25/9/2017
|
1.540
|
1.440
|
|
1.200
|
1.200
|
-
|
|
4
|
Trường mẫu giáo Xà
Phiên 2 xã Xà Phiên
|
Xã Xà Phiên
|
4p
|
2017-2019
|
2685/QĐ-UBND, 25/9/2017
|
1.650
|
1.520
|
|
1.520
|
1.520
|
-
|
|
5
|
Trường TH Xà Phiên
2, xã Xà Phiên
|
Xã Xà Phiên
|
3p
|
2017-2019
|
2686/QĐ-UBND, 25/9/2017
|
1.540
|
1.445
|
|
1.445
|
1.445
|
-
|
|
6
|
Đường bê tông tuyến
Cái Rắn - Xã đội
|
Xã Xà Phiên
|
1.000m
|
2017-2019
|
2720/QĐ-UBND, 29/9/2017
|
1.100
|
1.020
|
|
1.020
|
1.020
|
-
|
|
7
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trường THCS Xà Phiên
|
Xã Xà Phiên
|
Các phòng học + phòng chức năng + các hạng mục phụ
trợ và TB
|
2018-2020
|
3278/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
2.236
|
2.136
|
|
1.570
|
1.570
|
-
|
|
8
|
Tuyến sông Cái ấp 8
xã Xà Phiên
|
Xã Xà Phiên
|
2.000m
|
2018-2020
|
3279/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
1.600
|
1.300
|
|
1.300
|
1.300
|
-
|
|
(2)
|
Xã Lương Nghĩa
|
|
|
|
|
2.963
|
2.749
|
-
|
2.571
|
2.571
|
-
|
|
1
|
Tuyến lộ đập Bà
Tiềm, ấp 10 xã Lương Nghĩa (lộ 2,5m)
|
Xã Lương Nghĩa
|
900m
|
2016-2017
|
555/QD- UBND, 23/3/2016
|
788
|
751
|
|
751
|
751
|
-
|
|
2
|
Tuyến kênh ông Bổn
đến kênh thủy lợi, ấp 10 xã Lương Nghĩa (lộ 2,5m)
|
Xã Lương Nghĩa
|
1.000m
|
2016-2017
|
554/QĐ-UBND, 23/3/2016
|
875
|
788
|
|
788
|
788
|
-
|
|
3
|
Đường bê tông tuyến
kênh Đòn Giống ấp 8 xã Lương Nghĩa
|
Xã Lương Nghĩa
|
1200m
|
2018-2020
|
3280/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
1.300
|
1.210
|
|
1.032
|
1.032
|
-
|
|
3
|
Huyện Phụng Hiệp
|
|
|
|
|
28.460
|
23.872
|
-
|
23.192
|
23.192
|
-
|
|
(1)
|
Dự án khởi công
mới hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
28.460
|
23.872
|
-
|
23.192
|
23.192
|
-
|
|
(1)
|
Xã Tân Bình
|
|
|
|
|
6.228
|
4.686
|
-
|
4.382
|
4.382
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa
Tuyến từ cầu Kênh Lẫm đến Vàm Đường Láng
|
Xã Tân Bình
|
4km
|
2016-2018
|
1905/QĐ-UBND, 18/3/2016
|
3.768
|
2.426
|
|
2.263
|
2.263
|
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trường Tiểu học Tân Bình 4
|
Xã Tân Bình
|
2p
|
2017-2019
|
4092/QĐ-UBND, 29/9/2017
|
2.460
|
2.260
|
|
2.119
|
2.119
|
-
|
|
(2)
|
Xã Long Thạnh
|
|
|
|
|
3.512
|
2.426
|
-
|
2.426
|
2.426
|
-
|
|
1
|
Tuyến đường từ cầu
Kênh Tắc đến Kênh Giải Phóng ấp Long Sơn 2
|
Xã Long Thạnh
|
3,5km
|
2016-2018
|
1898/QĐ-UBND, 18/3/2016
|
3.512
|
2.426
|
|
2.426
|
2.426
|
-
|
|
(2)
|
Xã Hòa An
|
|
|
|
|
11.500
|
10.800
|
-
|
10.600
|
10.600
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trường TH Hòa An 1
|
Xã Hòa An
|
8p
|
2018-2020
|
4568/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
5.100
|
5.000
|
|
4.800
|
4.800
|
-
|
|
2
|
Tuyến lộ Đập Đá ấp 4
|
Xã Hòa An
|
4,8km
|
2018-2020
|
4554/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
3.000
|
2.800
|
|
2.800
|
2.800
|
-
|
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa
các phòng chức năng Trường TH Hòa An 3 (đạt chuẩn quốc gia)
|
Xã Hòa An
|
6p
|
2019-2020
|
958/QĐ-UBND, 25/6/2018
|
3.400
|
3.000
|
|
3.000
|
3.000
|
-
|
|
(3)
|
Xã Phụng Hiệp
|
|
|
|
|
7.220
|
5.960
|
-
|
5.784
|
5.784
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp sửa chữa
lộ Thắng Mỹ ấp Sậy Niếu B
|
Xã Phụng Hiệp
|
2,000m
|
2018-2020
|
4576/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
1.700
|
1.500
|
|
1.500
|
1.500
|
-
|
|
2
|
Tuyến lộ Láng Sen
ấp Xẻo Môn
|
Xã Phụng - Hiệp
|
1,500m
|
2018-2020
|
4594/QĐ-UBND
|
1.060
|
980
|
|
980
|
980
|
-
|
|
3
|
Tuyến lộ Kênh Tây
|
Xã Phụng Hiệp
|
3km
|
2018-2020
|
4595/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
1.500
|
1.200
|
|
1.200
|
1.200
|
-
|
|
4
|
Tuyến lộ Lung Cá
Bông
|
Xã Phụng Hiệp
|
2,000m
|
2019-2020
|
958/QĐ-UBND, 25/6/2018
|
1.380
|
980
|
|
980
|
980
|
-
|
|
5
|
Nâng cấp, sửa chữa
Tuyến đường kênh Hai Ban
|
Xã Phụng Hiệp
|
2.000m
|
2019-2020
|
958/QĐ-UBND, 25/6/2018
|
1.580
|
1.300
|
|
1.124
|
1.124
|
-
|
|
4
|
Thành phố Vị
Thanh
|
|
|
|
|
510
|
372
|
-
|
372
|
372
|
-
|
|
|
Dự án khởi công
mới hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
510
|
372
|
-
|
372
|
372
|
-
|
|
(1)
|
Phường III
|
|
|
|
|
510
|
372
|
-
|
372
|
372
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa
đường Bảy Giá
|
Phường III
|
|
2016-2017
|
1244/QĐ-UBND, 30/3/2016
|
510
|
372
|
|
372
|
372
|
-
|
|
II
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
573.967
|
302.756
|
68.000
|
368.168
|
300.168
|
68.000
|
|
*
|
Cấp Tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
20.850
|
19.552
|
-
|
19.552
|
19.552
|
-
|
|
I
|
Trung tâm nước
sạch và VSMTNT
|
|
|
|
|
20.850
|
19.552
|
-
|
19.552
|
19.552
|
-
|
|
|
Dự án khởi công
mới hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
20.850
|
19.552
|
-
|
19.552
|
19.552
|
-
|
|
(1)
|
Môi trường (17)
|
|
|
|
|
20.850
|
19.552
|
-
|
19.552
|
19.552
|
-
|
|
1
|
Xây dựng trạm cấp
nước xã Hỏa Tiến
|
Xã Hỏa Tiến
|
35m3/h
|
2017-2019
|
178a/QĐ- SKHĐT, 27/9/2017
|
10.000
|
9.952
|
|
9.952
|
9.952
|
-
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa,
phát triển tuyến ống xã Vị Trung
|
Xã Vị Trung
|
19,6km
|
2018-2020
|
271/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017
|
4.400
|
3.800
|
|
3.800
|
3.800
|
-
|
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa,
phát triển tuyến ống xã Hỏa Lựu
|
Xã Hỏa Lựu
|
13km
|
2018-2020
|
270/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017
|
3.300
|
2.800
|
|
2.800
|
2.800
|
-
|
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trạm cấp nước xã Phú An
|
Xã Phú An
|
14km
|
2019-2020
|
958/QĐ-UBND, 25/6/2018
|
3.150
|
3.000
|
|
3.000
|
3.000
|
-
|
|
**
|
Huyện quản lý
|
|
|
|
|
553.117
|
283.204
|
68.000
|
348.616
|
280.616
|
68.000
|
|
I
|
Thành phố Vị
Thanh
|
|
|
|
|
67.712
|
34.913
|
4.662
|
39.229
|
34.567
|
4.662
|
|
1
|
Xã Tân Tiến
|
|
|
|
|
15.680
|
-
|
1.484
|
1.484
|
-
|
1.484
|
|
|
Dự án hoàn
thành, đưa vào sử dụng trước 31/12/2015
|
|
|
|
|
15.680
|
-
|
1.484
|
1.484
|
-
|
1.484
|
|
(1)
|
Trường học (5)
|
|
|
|
|
3.495
|
-
|
450
|
450
|
-
|
450
|
|
1
|
Mở rộng đường vào,
Xây dựng hàng rào, nhà vệ sinh và thiết bị trường Mẫu giáo Tân Tiến
|
Xã Tân Tiến
|
2.000m
|
2013-2014
|
3645/QĐ-UBND, 09/9/2013
|
2.137
|
|
300
|
300
|
-
|
300
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa
07 phòng học, hàng rào điểm Kinh Đê thuộc trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm,
xã Tân Tiến, thành phố Vị Thanh
|
Xã Tân Tiến
|
07 phòng học, hàng rào
|
2014- 2015
|
2927/QĐ-UBND, 29/7/2014
|
1.358
|
|
150
|
150
|
-
|
150
|
|
(2)
|
Văn hóa (6)
|
|
|
|
|
5.932
|
-
|
334
|
334
|
-
|
334
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa -
Thể thao xã Tân Tiến
|
Xã Tân Tiến
|
2.500m2
|
2013-2014
|
1604/QĐ-UBND, 04/4/2013
|
5.932
|
|
334
|
334
|
-
|
334
|
|
(3)
|
Y tế (15)
|
|
|
|
|
5.629
|
-
|
400
|
400
|
-
|
400
|
|
1
|
Trạm Y tế xã Tân
Tiến
|
Xã Tân Tiến
|
10G
|
2013
|
1628/QĐ-UBND, 08/04/2013
|
5.629
|
|
400
|
400
|
-
|
400
|
|
(4)
|
Hệ thống chính
trị và tiếp cận pháp luật (18)
|
|
|
|
|
624
|
-
|
300
|
300
|
-
|
300
|
|
1
|
Sơn trụ sở hàng
rào, di dời và trồng cây trong khuôn viên UBND xã Tân Tiến
|
Xã Tân Tiến
|
500md
|
2014
|
3586/QĐ-UBND, 16/9/2014
|
624
|
|
300
|
300
|
-
|
300
|
|
2
|
Xã Vị Tân
|
|
|
|
|
15.895
|
1.200
|
3.178
|
4.378
|
1.200
|
3.178
|
|
(1)
|
Giao thông (2)
|
|
|
|
|
5.387
|
1.000
|
478
|
1.478
|
1.000
|
478
|
|
1
|
Cầu Sáu Do và Cầu
Út Long ấp 4 xã Vị Tân
|
Xã Vị Tân
|
2 tấn
|
2013-2015
|
658/QĐ-UBND, 05/2/2013
|
3.887
|
|
478
|
478
|
-
|
478
|
|
2
|
Duy tu, mở rộng
đường kinh lò đường, ấp 1
|
Xã Vị Tân
|
1,500m
|
2019-2020
|
958/QĐ-UBND, 25/6/2018
|
1.500
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
(2)
|
Trường học (5)
|
|
|
|
|
7.860
|
200
|
1.800
|
2.000
|
200
|
1.800
|
|
1
|
Xây dựng 05 phòng
học, 05 phòng chức năng và các công trình phụ trường tiểu học Bùi Thị Xuân,
xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh
|
Xã Vị Tân
|
10P
|
2014-2015
|
2889/QĐ-UBND, 28/7/2014
|
7.860
|
200
|
1.800
|
2.000
|
200
|
1.800
|
|
(3)
|
Văn hóa (6)
|
|
|
|
|
2.648
|
-
|
900
|
900
|
-
|
900
|
|
1
|
Nhà văn hóa - khu
thể thao ấp 4, xã Vị Tân
|
Xã Vị Tân
|
2.500m
|
2010
|
02/QĐ-UBND, 02/01/2013
|
2.648
|
|
900
|
900
|
-
|
900
|
|
3
|
Xã Hỏa Tiến
|
|
|
|
|
15.618
|
14.479
|
-
|
14.133
|
14.133
|
-
|
|
|
Dự án khởi công
mới hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
15.618
|
14.479
|
-
|
14.133
|
14.133
|
-
|
|
(1)
|
Giao thông (2)
|
|
|
|
|
6.008
|
5.084
|
-
|
4.859
|
4.859
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa
đường Phạm Hùng, xã Tân Tiến - Hỏa Tiến
|
Xã Hỏa Tiến
|
4.300m
|
2017-2019
|
3335/QĐ-UBND, 29/9/2017
|
1.390
|
1.196
|
|
1.196
|
1.196
|
-
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa
đường Kênh Năm, ấp Thạnh Thắng
|
Xã Hỏa Tiến
|
600m
|
2017-2019
|
3336/QĐ-UBND, 29/9/2017
|
670
|
590
|
|
590
|
590
|
-
|
|
3
|
Đường Chống Mỹ ấp
Thạnh Thắng
|
Xã Hỏa Tiến
|
3.000m
|
2017-2019
|
3461/QĐ-UBND, 29/9/2017
|
3.148
|
2.548
|
|
2.548
|
2.548
|
-
|
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa
Đường và cầu vào trường THCS Nguyễn Việt Hồng
|
Xã Hỏa Tiến
|
18m
|
2018-2020
|
3759/QĐ-UBND, 30/10/2017
|
800
|
750
|
|
525
|
525
|
-
|
|
(2)
|
Trường học (5)
|
|
|
|
|
2.560
|
2.618
|
-
|
2.543
|
2.543
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa
trường MG Hoa Sen giao lại cho trường TH Trương Định
|
Xã Hỏa Tiến
|
4 Phòng
|
2017-2019
|
3314/QĐ-UBND, 28/9/2017
|
1.778
|
1.778
|
|
1.778
|
1.778
|
-
|
|
2
|
Trang thiết bị
trường MG Hoa Sen
|
Xã Hòa Tiến
|
Thiết bị
|
2017-2019
|
3282/QĐ-UBND, 26/9/2017
|
782
|
840
|
|
765
|
765
|
-
|
|
(3)
|
Cơ sở vật chất
văn hóa (6)
|
|
|
|
|
7.050
|
6.777
|
-
|
6.731
|
6.731
|
-
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa
xã Hỏa Tiến
|
Xã Hỏa Tiến
|
2.500m2
|
2016-2018
|
1254/QĐ-UBND, 31/3/2016
|
4.052
|
3.779
|
|
3.779
|
3.779
|
-
|
|
2
|
Nhà văn hóa ấp
Thạnh xuân
|
Xã Hỏa Tiến
|
500m2
|
2017-2019
|
3313/QĐ-UBND, 28/9/2017
|
1.667
|
1.667
|
|
1.667
|
1.667
|
-
|
|
3
|
Nâng cấp sửa chữa
nhà văn hóa ấp Thạnh Thắng
|
Xã Hỏa Tiến
|
300m
|
2017-2019
|
4718/QĐ-UBND, 30/9/2017
|
365
|
365
|
|
350
|
350
|
-
|
|
4
|
Nâng cấp sửa chữa
nhà văn hóa ấp Thạnh Hòa 2
|
Xã Hỏa Tiến
|
300m
|
2017-2019
|
4416/QĐ-UBND, 23/9/2017
|
220
|
220
|
|
200
|
200
|
-
|
|
5
|
Nâng cấp sửa chữa
nhà văn hóa ấp Thạnh Quới 2
|
Xã Hỏa Tiến
|
300m
|
2017-2019
|
3452/QĐ-UBND, 29/9/2017
|
746
|
746
|
|
735
|
735
|
-
|
|
4
|
Xã Hỏa Lựu
|
|
|
|
|
20.519
|
19.234
|
-
|
19.234
|
19.234
|
-
|
|
|
Dự án khởi công
mới hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
20.519
|
19.234
|
-
|
19.234
|
19.234
|
-
|
|
(1)
|
Giao thông (2)
|
|
|
|
-
|
4.900
|
4.500
|
-
|
4.500
|
4.500
|
-
|
|
1
|
Đường Sông Nước Đục
- Lộ Tắc
|
Xã Hỏa Lựu
|
4,000m
|
2018-2020
|
3760/QĐ-UBND, 30/10/2017
|
4.900
|
4.500
|
|
4.500
|
4.500
|
-
|
|
(2)
|
Trường học (5)
|
|
|
|
-
|
7.464
|
6.864
|
-
|
6.864
|
6.864
|
-
|
|
1
|
Trường mầm non
Hương Sen
|
Xã Hỏa Lựu
|
Các phòng học, phòng chức năng, các hạng mục phụ trợ
và thiết bị
|
2018-2020
|
3762/QĐ-UBND, 30/10/2017
|
3.900
|
3.600
|
|
3.600
|
3.600
|
-
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu (điểm phụ)
|
Xã Hỏa Lựu
|
Các phòng học, phòng chức năng, các hạng mục phụ trợ
và thiết bị
|
2018-2020
|
3761/QĐ-UBND, 30/10/2017
|
3.564
|
3.264
|
|
3.264
|
3.264
|
-
|
|
(3)
|
Cơ sở vật chất
văn hóa (6)
|
|
|
|
-
|
8.155
|
7.870
|
|
7.870
|
7.870
|
-
|
|
1
|
Nhà văn hóa khu thể
thao ấp Thạnh Đông
|
Xã Hỏa Lựu
|
300m
|
2018-2020
|
3763/QĐ-UBND, 30/10/2017
|
1.555
|
1.500
|
|
1.500
|
1.500
|
-
|
|
2
|
Nhà văn hóa khu thể
thao ấp Thạnh Bình
|
Xã Hỏa Lựu
|
1.500m
|
2018-2020
|
3764/QĐ-UBND, 30/10/2017
|
1.560
|
1.500
|
|
1.500
|
1.500
|
-
|
|
3
|
Nhà văn hóa khu thể
thao ấp Thạnh Lợi
|
Xã Hỏa Lựu
|
1.500m
|
2018-2020
|
3765/QĐ-UBND, 30/10/2017
|
1.540
|
1.500
|
|
1.500
|
1.500
|
-
|
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa
Khu hành chính UBND xã Hỏa Lựu
|
Xã Hỏa Lựu
|
Sửa chữa trụ sở, các hạng mục phụ trợ
|
2019-2020
|
958/QĐ-UBND, 25/6/2018
|
2.500
|
2.400
|
|
2.500
|
2.400
|
-
|
|
5
|
Nhà văn hóa ấp Mỹ
1, xã Hỏa Lựu
|
Xã Hỏa Lựu
|
Dân dụng cấp III
|
2019-2020
|
958/QĐ-UBND, 25/6/2018
|
1.000
|
970
|
|
1.000
|
970
|
-
|
|
II
|
Thị xã Ngã Bảy
|
|
|
|
|
63.468
|
12.737
|
6.186
|
18.912
|
12.726
|
6.186
|
|
1
|
Xã Đại Thành
|
|
|
|
|
9.971
|
1.100
|
-
|
1.089
|
1.089
|
-
|
|
*
|
Dự án hoàn
thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
8.807
|
100
|
-
|
100
|
100
|
-
|
|
(1)
|
Giao thông (2)
|
|
|
|
|
2.567
|
10
|
-
|
10
|
10
|
-
|
|
1
|
Cầu trạm y tế xã
|
Xã Đại Thành
|
2,5 tấn
|
2010-2012
|
1712/QĐ-UBND, 4/8/2010
|
2.567
|
10
|
|
10
|
10
|
-
|
|
(2)
|
Trường học (5)
|
|
|
|
|
6.240
|
90
|
-
|
90
|
90
|
-
|
|
1
|
Trường THCS Đại
Thành
|
Xã Đại Thành
|
Phòng học, phòng chức năng
|
2014-2016
|
5612/QĐ-UBND, 27/12/2013
|
6.240
|
90
|
|
90
|
90
|
-
|
|
**
|
Dự án khởi
công mới hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
1.164
|
1.000
|
-
|
989
|
989
|
-
|
|
(2)
|
Cơ sở vật chất
văn hóa (6)
|
|
|
|
|
1.164
|
1.000
|
-
|
989
|
989
|
-
|
|
1
|
Nhà văn hóa ấp Cái
Côn, xã Đại Thành
|
Xã Đại Thành
|
500m2
|
2016
|
I163/QĐ-UBND, 19/5/2016
|
1.164
|
1.000
|
|
989
|
989
|
-
|
|
2
|
Xã Tân Thành
|
|
|
|
|
26.302
|
5.047
|
2.686
|
7.733
|
5.047
|
2.686
|
|
*
|
Dự án hoàn
thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
25.118
|
3.863
|
2.686
|
6.549
|
3.863
|
2.686
|
|
(1)
|
Giao thông (2)
|
|
|
|
|
6.448
|
-
|
69
|
69
|
-
|
69
|
|
1
|
Lộ Tư Dồ đến Hai
Trình
|
Xã Tân Thành
|
1.000m
|
2012
|
2262/QĐ-UBND 15/6/2011
|
772
|
|
28
|
28
|
-
|
28
|
|
2
|
Lộ từ chợ Tân Thành
đến ranh Đông Phước
|
Xã Tân Thành
|
5.000m
|
2013
|
2256/QĐ-UBND 08/8/2013
|
5.676
|
|
41
|
41
|
-
|
41
|
|
(2)
|
Cơ sở vật chất
văn hóa (6)
|
|
|
|
|
16.603
|
3.298
|
2.317
|
5.615
|
3.298
|
2317
|
|
1
|
Nhà Văn hóa-Khu thể thao ấp Đông An 2, xã Tân
Thành
|
Xã Tân Thành
|
3.000m2
|
2014
|
2198/QĐ-UBND 02/7/2014
|
3.002
|
742
|
586
|
1.328
|
742
|
586
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa
Nhà văn hóa xã Tân Thành
|
Xã Tân Thành
|
500m2
|
2014
|
2975/QĐ-UBND 11/9/2014
|
1.319
|
|
459
|
459
|
-
|
459
|
|
3
|
Nhà Văn hóa-Khu thể thao ấp Đông Bình, xã Tân
Thành
|
Xã Tân Thành
|
2.500m2
|
2014
|
1709/QĐ-UBND ngày 24/6/2014
|
3.052
|
|
572
|
572
|
-
|
572
|
|
4
|
Trung tâm VH-TT xã
Tân Thành
|
Xã Tân Thành
|
8.491m2
|
204
|
2197/QĐ-UBND ngày 02/7/2014
|
6.079
|
1.700
|
|
1.700
|
1.700
|
-
|
|
5
|
Nhà Văn hóa-Khu thể
thao ấp Đông An 2A, xã Tân Thành
|
Xã Tân Thành
|
2.500m2
|
2014
|
2196/QĐ-UBND 02/7/2014
|
3.151
|
856
|
700
|
1.556
|
856
|
700
|
|
(5)
|
Hệ thống chính
trị và tiếp cận pháp luật(18)
|
|
|
|
|
2.067
|
565
|
300
|
865
|
565
|
300
|
|
1
|
Nâng cấp sửa chữa
Trụ sở làm việc UBND xã Tân Thành (Hạng mục: Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở làm
việc UBND, Trụ sở làm việc xã đội; phòng tiếp nhận và trả kết quả hành chính
tại xã Tân Thành, nhà công vụ + bếp ăn)
|
Xã Tân Thành
|
1281,76m2
|
2013
|
3597/QĐ-UBND 15/10/2013
|
2.067
|
565
|
300
|
865
|
565
|
300
|
|
**
|
Dự án khởi
công mới hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
1.184
|
1.184
|
-
|
1.184
|
1.184
|
-
|
|
(1)
|
Giao thông (2)
|
|
|
|
|
1.184
|
1.184
|
-
|
1.184
|
1.184
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp cầu Thái Tử
|
Tân Thành
|
2,5 tấn
|
2017-2019
|
1854/QĐ-UBND 24/10/2017
|
1.184
|
1.184
|
|
1.184
|
1.184
|
-
|
|
3
|
Xã Hiệp Lợi
|
|
|
|
|
27.196
|
6.590
|
3.500
|
10.090
|
6.590
|
3.500
|
|
*
|
Dự án hoàn
thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
27.196
|
6.590
|
3.500
|
10.090
|
6.590
|
3.500
|
|
(1)
|
Giao thông (2)
|
|
|
|
|
2.768
|
2.334
|
-
|
2.334
|
2.334
|
-
|
|
1
|
Lộ kênh đào
|
Xã Hiệp Lợi
|
3.000m
|
2015-2016
|
3133/QĐ-UBND 2/12/2015
|
2.768
|
2.334
|
|
2.334
|
2.334
|
-
|
|
(2)
|
Trường học (5)
|
|
|
|
|
4.763
|
270
|
209
|
479
|
270
|
209
|
|
1
|
Trường tiểu học
Lương Thế Vinh
|
Xã Hiệp Lợi
|
Phòng học, phòng chức năng
|
2012- 2013
|
2014/QĐ-UBND, ngày 25/10/2012
|
4.763
|
270
|
209
|
479
|
270
|
209
|
|
(2)
|
Cơ sở vật chất
văn hóa (6)
|
|
|
|
|
16.908
|
3.498
|
3.291
|
6.789
|
3.498
|
3.291
|
|
1
|
Nhà văn hóa ấp Láng Sen A, xã Hiệp Lợi
|
Xã Hiệp Lợi
|
500m2
|
2014- 2016
|
3456/QĐ-UBND 30/10/2014
|
1.723
|
1.016
|
341
|
1.357
|
1.016
|
341
|
|
2
|
Nhà văn hóa-khu thể
thao ấp Láng Sen, xã Hiệp Lợi
|
Xã Hiệp Lợi
|
2.500m2
|
2014- 2016
|
3457/QĐ-UBND 30/10/2014
|
2.693
|
627
|
250
|
877
|
627
|
250
|
|
3
|
Trung tâm văn
hóa-thể thao xã Hiệp Lợi
|
Xã Hiệp Lợi
|
500m2
|
2014- 2016
|
3459/QĐ-UBND 30/10/2014
|
6.604
|
1.324
|
2.200
|
3.524
|
1.324
|
2.200
|
|
4
|
Nhà văn hóa ấp Xèo
Vông C, xã Hiệp Lợi
|
Xã Hiệp Lợi
|
500m2
|
2014- 2016
|
3462/QĐ-UBND 30/10/2014
|
1.424
|
|
200
|
200
|
-
|
200
|
|
5
|
Nhà Văn hóa ấp Xeo
Vông
|
Xã Hiệp Lợi
|
500m2
|
2014- 2016
|
1452/QĐ-UBND 11/6/2015
|
771
|
10
|
300
|
310
|
10
|
300
|
|
6
|
Nhà văn hóa-khu thể
thao ấp Xẻo Vông A
|
Hiệp Lợi
|
2.500m2
|
2014-2016
|
1155/QĐ-UBND 6/5/2015
|
3.693
|
521
|
|
521
|
521
|
-
|
|
(5)
|
Chợ
|
|
|
|
|
892
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
|
1
|
Chợ xã Hiệp Lợi
|
Xã Hiệp Lợi
|
3.000m2
|
2009-2020
|
206/QĐ-UBND 23/2/2009
|
892
|
200
|
|
200
|
200
|
-
|
|
(5)
|
Hệ thống chính
trị và tiếp cận pháp luật (18)
|
|
|
|
|
1.865
|
288
|
-
|
288
|
288
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp sửa chữa
Trụ sở làm việc UBND, hội trường, nhà công vụ xã Hiệp Lợi, xây dựng mới phòng
tiếp dân và trả kết quả hồ sơ hành chính và sửa chữa hàng rào tại UBND xã
Hiệp Lợi
|
Xã Hiệp Lợi
|
1.500m2
|
2013
|
2336/QĐ-UBND 19/8/2013
|
1.865
|
288
|
|
288
|
288
|
-
|
|
III
|
Thị xã Long Mỹ
|
|
|
|
|
31.468
|
25.460
|
2.300
|
27.760
|
25.460
|
2.300
|
|
1
|
Xã Long Trị A
|
|
|
|
|
12.158
|
6.760
|
2.300
|
9.060
|
6.760
|
2.300
|
|
|
Dự án khởi công
mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
12.158
|
6.760
|
2.300
|
9.060
|
6.760
|
2.300
|
|
(1)
|
Giao thông (2)
|
|
|
|
|
6.140
|
6.010
|
-
|
6.010
|
6.010
|
-
|
|
1
|
Đường Cả Đỏ B
|
Xã Long Trị A
|
1.200m
|
2016-2017
|
305/QĐ-UBND, 22/2/2016
|
1.180
|
1.050
|
|
1.050
|
1.050
|
-
|
|
2
|
Duy tu, Nâng cấp đê
bao tuyến đường kênh Cái Bần A, xã Long Trị A
|
Xã Long Trị A
|
5.000m
|
2017-2019
|
735/QĐ-UBND, 23/05/2016
|
4.960
|
4.960
|
|
4.960
|
4.960
|
-
|
|
(2)
|
Trường học (5)
|
|
|
|
|
2.943
|
550
|
500
|
1.050
|
550
|
500
|
|
1
|
Trường Mẫu Giáo
Long Trị A
|
Xã Long Trị A
|
3P
|
2017-2019
|
488/QĐ-UBND, 29/03/2016
|
2.943
|
550
|
500
|
1.050
|
550
|
500
|
|
(3)
|
Cơ sở vật chất
văn hóa (6)
|
|
|
|
-
|
3.075
|
200
|
1.800
|
2.000
|
200
|
1.800
|
|
1
|
Nâng cấp Trung tâm
Văn hóa Khu thể thao xã Long Trị A
|
Xã Long Trị A
|
2.500m2
|
2016-2017
|
783/QĐ-UBND, 01/6/2016
|
3.075
|
200
|
1.800
|
2.000
|
200
|
1.800
|
|
2
|
Xã Long Trị
|
|
|
|
|
19.310
|
18.700
|
-
|
18.700
|
18.700
|
-
|
|
|
Dự án khởi công
mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
19.310
|
18.700
|
-
|
18.700
|
18.700
|
-
|
|
(1)
|
Giao thông (2)
|
|
|
|
|
17.000
|
16.500
|
-
|
16.500
|
16.500
|
-
|
|
1
|
Đường 3 Bai - Thầy
Phó
|
Long Trị
|
4km
|
2017-2019
|
3238/QĐ-UBND, 14/9/2017
|
4.500
|
4.500
|
|
4.500
|
4.500
|
-
|
|
2
|
Đường Sáu Hạnh
|
Xã Long Trị
|
4km
|
2017-2019
|
2709/QĐ-UBND, 7/8/2017
|
4.400
|
4.400
|
|
4.400
|
4.400
|
-
|
|
3
|
Đường Xẻo lá, xã
Long Trị (mặt đường 2,5m)
|
Xã Long Trị
|
2.000m
|
2017-2019
|
2708/QĐ-UBND, 7/8/2017
|
2.600
|
2.600
|
|
2.600
|
2.600
|
-
|
|
4
|
Đường Lái Hiếu
|
Xã Long Trị
|
6.000m
|
2018-2020
|
3627a/QĐ-UBND, 24/10/2017
|
5.500
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
(2)
|
Trường học (5)
|
|
|
|
-
|
2.310
|
2.200
|
-
|
2.200
|
2.200
|
-
|
|
1
|
Trường MG Long Trị
|
Xã Long Trị
|
4p
|
2017-2019
|
2821/QĐ-UBND, 16/8/2017
|
2.310
|
2.200
|
|
2.200
|
2.200
|
-
|
|
IV
|
Huyện Phụng Hiệp
|
|
|
|
|
110.507
|
45.428
|
18.553
|
62.219
|
43.666
|
18.553
|
|
1
|
Xã Phương
Bình
|
|
|
|
|
34.707
|
27.626
|
-
|
27.356
|
27.356
|
-
|
|
*
|
Dự án khởi
công mới hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
34.707
|
27.626
|
-
|
27.356
|
27.356
|
-
|
|
(2)
|
Trường học (5)
|
|
|
|
-
|
15.294
|
13.926
|
-
|
13.926
|
13.926
|
-
|
|
1
|
Trường Tiểu học và
THCS Phương Ninh (điểm lẻ)
|
Xã Phương Bình
|
4p
|
2017-2019
|
4095/QĐ-UBND, 29/9/2017
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Phương Bình 2
|
Xã Phương Bình
|
8p
|
2017-2019
|
4093/QĐ-UBND, 29/9/2017
|
4.444
|
4.400
|
|
4.400
|
4.400
|
-
|
|
3
|
Trường TH Phương
Bình 1, hạng mục: 3 phòng học
|
Xã Phương Bình
|
3p
|
2017-2019
|
4101/QĐ-UBND, 29/9/2017
|
1.650
|
1.650
|
|
1.650
|
1.650
|
-
|
|
4
|
Trường Tiểu học và
THCS Phương Ninh (điểm chính)
|
Xã Phương Bình
|
8p
|
2017-2019
|
4094/QĐ-UBND, 29/9/2017
|
4.000
|
4.000
|
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
5
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trưởng THCS Tây Đô, hạng mục: Nâng cấp, sửa chữa các phòng học, sân, hàng
rào, trang thiết bị
|
Xã Phương Bình
|
Các phòng học, sân, hàng rào, thiết bị
|
2019-2020
|
958/QĐ-UBND, 25/6/2018
|
3.200
|
1.876
|
|
1.876
|
1.876
|
-
|
|
(3)
|
Cơ sở vật chất
văn hóa (6)
|
|
|
|
-
|
16.838
|
11.200
|
-
|
10.930
|
10.930
|
-
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa
thể thao xã Phương Bình
|
Xã Phương Bình
|
2.500m
|
2016-2018
|
3886/QĐ-UBND, 26/8/2016
|
9.738
|
4.100
|
|
4.100
|
4.100
|
-
|
|
2
|
Nhà văn hóa ấp
Phương Thạnh
|
Xã Phương Bình
|
300m2
|
2017-2019
|
4100/QĐ-UBND, 29/9/2017
|
1.200
|
1.200
|
|
1.200
|
1.200
|
-
|
|
2
|
Nhà văn hóa ấp
Phương Quới
|
Xã Phương Bình
|
300m2
|
2017-2019
|
4099/QĐ-UBND, 29/9/2017
|
1.200
|
1.200
|
|
1.200
|
1.200
|
-
|
|
3
|
Nhà văn hóa ấp
Phương Lạc
|
Xã Phương Bình
|
300m2
|
2017-2019
|
4096/QĐ-UBND, 29/9/2017
|
1.200
|
1.200
|
|
1.200
|
1.200
|
-
|
|
4
|
Nhà văn hóa khu thể
thao ấp Phương An
|
Xã Phương Bình
|
300m2
|
2017-2019
|
4012/QĐ-UBND, 29/9/2017
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
5
|
Nhà văn hóa ấp
Phương Quới A
|
Xã Phương Bình
|
300m2
|
2017-2019
|
4097/QĐ-UBND, 29/9/2017
|
750
|
750
|
|
530
|
530
|
-
|
|
6
|
Nhà văn hóa ấp
Phương Quới B
|
Xã Phương Bình
|
300m2
|
2017-2019
|
4098/QĐ-UBND, 29/9/2017
|
750
|
750
|
|
700
|
700
|
-
|
|
(5)
|
Hệ thống chính
trị và tiếp cận pháp luật (18)
|
|
|
|
|
2.575
|
2.500
|
-
|
2.500
|
2.500
|
-
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa
trụ sở xã Phương Bình
|
Xã Phương Bình
|
4.000m2
|
2018-2020
|
4592/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
2.575
|
2.500
|
|
2.500
|
2.500
|
-
|
|
1
|
Xã Bình Thành
|
|
|
|
|
17.135
|
14.610
|
-
|
14.560
|
14.560
|
-
|
|
*
|
Dự án khởi
công mới hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
17.135
|
14.610
|
-
|
14.560
|
14.560
|
-
|
|
(1)
|
Trường học (5)
|
|
|
|
-
|
3.000
|
2.840
|
-
|
2.840
|
2.840
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trường MG Bình Thành
|
Xã Bình Thành
|
4p
|
2019-2020
|
958/QĐ-UBND, 25/6/2018
|
3.000
|
2.840
|
|
2.840
|
2.840
|
-
|
|
(2)
|
Cơ sở vật chất
văn hóa (6)
|
|
|
|
-
|
11.560
|
9.270
|
-
|
9.220
|
9.220
|
-
|
|
1
|
Nhà cộng đồng ấp
Tân Quới Lộ
|
Xã Bình Thành
|
300m2
|
2018-2020
|
4590/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
1.970
|
170
|
|
170
|
170
|
-
|
|
2
|
Nhà văn hóa ấp
Thạnh Mỹ A
|
Xã Bình Thành
|
300m2
|
2018-2020
|
4572/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
1.120
|
1.100
|
|
1.100
|
1.100
|
-
|
|
3
|
Trung tâm văn hóa
thể thao xã
|
Xã Bình Thành
|
8.500m
|
2018-2020
|
4571/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
6.000
|
5.600
|
|
5.600
|
5.600
|
-
|
|
4
|
Nhà văn hóa ấp Tân
Long B
|
Xã Bình Thành
|
300m2
|
2018-2020
|
4570/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
1.350
|
1.300
|
|
1.300
|
1.300
|
-
|
|
5
|
Nhà văn hóa ấp
Thạnh Mỹ B
|
Xã Bình Thành
|
300m2
|
2018-2020
|
4569/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
1.120
|
1.100
|
|
1.050
|
1.050
|
-
|
|
(4)
|
Hệ thống chính
trị và tiếp cận pháp luật (18)
|
|
|
|
|
2.575
|
2.500
|
-
|
2.500
|
2.500
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa
trụ sở xã Bình Thành
|
Xã Bình Thành
|
4.000m2
|
2018-2020
|
4591/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
2.575
|
2.500
|
|
2.500
|
2.500
|
-
|
|
3
|
Xã Thạnh Hòa
|
|
|
|
|
21.791
|
2.442
|
3.293
|
4.293
|
1.000
|
3.293
|
|
*
|
Dự án hoàn
thành, đưa vào sử dụng trước 31/12/2015
|
|
|
|
|
20.791
|
1.442
|
3.293
|
3.293
|
-
|
3.293
|
|
(1)
|
Cơ sở vật chất
văn hóa (6)
|
|
|
|
-
|
17.348
|
1.442
|
2.593
|
2.593
|
-
|
2.593
|
|
1
|
Nhà văn hóa ấp Nhất
|
Xã Thạnh Hòa
|
DTSD: 2.339 m2
|
2014
|
2244/QĐ-UBND, 12/5/2014
|
1.420
|
|
419
|
419
|
-
|
419
|
|
2
|
Nhà văn hóa ấp Ba
|
Xã Thạnh Hòa
|
DTSD: 500 m2
|
2014
|
2330/QĐ-UBND 22/5/2014
|
1.929
|
|
327
|
327
|
-
|
327
|
|
3
|
Nhà văn hóa ấp Tầm
Vu 1
|
Xã Thạnh Hòa
|
DTSD: 727,01 m2
|
2014
|
2243/QĐ-UBND, 12/5/2014
|
1.628
|
|
157
|
157
|
-
|
157
|
|
4
|
Nhà văn hóa ấp Nhì
|
Xã Thạnh Hòa
|
DTSD: 500,41 m2
|
2014
|
3334/QĐ-UBND, 22/5/2014
|
1.708
|
|
617
|
617
|
-
|
617
|
|
5
|
Nhà văn hóa - Khu
thể thao ấp Tầm Vu 2
|
Xã Thạnh Hòa
|
DTSĐ: 2.508,5 m2
|
2014
|
2331/QĐ-UBND, 22/5/2014
|
2.767
|
|
379
|
379
|
-
|
379
|
|
6
|
Nhà văn hóa ấp Phú
Xuân
|
Xã Thạnh Hòa
|
DTSD: 850 m2
|
2014
|
3332/QĐ-UBND, 22/5/2014
|
1.955
|
|
315
|
315
|
-
|
315
|
|
7
|
Trung tâm thể thao
xã Thạnh Hòa
|
Xã Thạnh Hòa
|
DTSD: 10.800 m2
|
2014
|
3574b/QĐ-UBND, 12/6/2014
|
5.941
|
1.442
|
379
|
379
|
-
|
379
|
|
(2)
|
Chợ
|
|
|
|
|
3.443
|
-
|
700
|
700
|
-
|
700
|
|
1
|
NC, mở rộng chợ
Rạch Gòi xã Thạnh Hòa
|
Xã Thạnh Hòa
|
5.000m2
|
2014-2016
|
5379/QĐ-UBND, 07/8/2014
|
3.443
|
|
700
|
700
|
-
|
700
|
|
**
|
Dự án khởi
công mới hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
(1)
|
Giao thông (2)
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
1
|
Giao thông nông
thôn xã Thạnh Hòa 2017
|
Xã Thạnh Hòa
|
975m+950 m+30m
|
2017-2019
|
1317/QĐ-UBND; 10/6/2016
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
5
|
Xã Phương Phú
|
|
|
|
|
17.149
|
750
|
3.845
|
4.595
|
750
|
3.845
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp dự kiến hoàn thành trong năm 2016
|
|
|
|
|
17.149
|
750
|
3.845
|
4.595
|
750
|
3.845
|
|
(1)
|
Cơ sở vật chất
văn hóa (6)
|
|
|
|
-
|
17.149
|
750
|
3.845
|
4.595
|
750
|
3.845
|
|
1
|
Nhà văn hóa ấp Bình
Hòa
|
Xã Phương Phú
|
484 m2
|
2015-2017
|
1390/QĐ-UBND, 23/3/2015
|
1353
|
|
345
|
345
|
-
|
345
|
|
2
|
Nhà văn hóa - Khu
thể thao ấp Phương An B
|
Xã Phương Phú
|
2.500m2
|
2015-2017
|
1388/QĐ-UBND 23/3/2015
|
2.576
|
|
803
|
803
|
-
|
803
|
|
3
|
Nhà văn hóa ấp
Phương Hòa
|
Xã Phương Phú
|
500m2
|
2015-2017
|
1389/QĐ-UBND 23/3/2015
|
1.532
|
|
359
|
359
|
-
|
359
|
|
4
|
Nhà văn hóa ấp Bình Hòa
|
Xã Phương Phú
|
500m2
|
2015-2017
|
1390/QĐ-UBND 23/3/2015
|
1.509
|
|
638
|
638
|
-
|
638
|
|
5
|
Nhà văn hóa ấp
Phương Thạnh
|
Xã Phương Phú
|
500m2
|
2015-2017
|
1386/QĐ-UBND 23/3/2015
|
1.504
|
750
|
83
|
833
|
750
|
83
|
|
6
|
Trung tâm văn hóa
thể thao xã Phương Phú
|
Xã Phương Phú
|
10.000m2
|
2015-2017
|
1387/QĐ-UBND 23/3/2015
|
8.675
|
|
1.617
|
1.617
|
-
|
1.617
|
|
6
|
Xã Tân Bình
|
|
|
|
|
13.591
|
-
|
6.164
|
6.164
|
-
|
6.164
|
|
*
|
Dự án chuyển
tiếp dự kiến hoàn thành trong năm 2016
|
|
|
|
|
7.404
|
-
|
3.075
|
3.075
|
-
|
3.075
|
|
(1)
|
Cơ sở vật chất
văn hóa (6)
|
|
|
|
-
|
7.404
|
-
|
3.075
|
3.075
|
-
|
3.075
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa
thể thao xã Tân Bình và Đường vào khu TTVH xã Tân Bình (giai đoạn 1)
|
Xã Tân Bình
|
10.000m2
|
2015-2017
|
4389/QĐ-UBND 21/7/2015
|
7.404
|
|
3.075
|
3.075
|
-
|
3.075
|
|
**
|
Dự án khởi
công mới hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
6.187
|
-
|
3.089
|
3.089
|
-
|
3.089
|
|
(1)
|
Giao thông (2)
|
|
|
|
|
5.748
|
-
|
2.694
|
2.694
|
-
|
2.694
|
|
1
|
Sửa chữa, Nâng cấp
tuyến lộ Đường Láng thuộc ấp Tân Phú
|
Xã Tân Bình
|
3.000m
|
2016-2017
|
1978/QĐ-UBND 30/3/2016
|
1.980
|
|
1.782
|
1.782
|
-
|
1.782
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa
Tuyến từ cầu Kênh Lẫm đến Vàm Đường Láng
|
Tân Bình
|
4km
|
2016-2018
|
1905/QĐ-UBND, 18/3/2016
|
3.768
|
|
912
|
912
|
|
912
|
|
(2)
|
Trường học (5)
|
|
|
|
-
|
439
|
-
|
395
|
395
|
-
|
395
|
|
1
|
Trường Mẫu Giáo Tân
Bình 2; Hạng mục: Hàng Rào
|
Xã Tân Bình
|
Hàng Rào
|
2015-2016
|
6528a/QĐ-UBND 20/10/2015
|
162
|
|
146
|
146
|
-
|
146
|
|
2
|
Trường Tiểu Học Tân
Bình 2; Hạng mục: Sân, hàng rào, lối đi, di dời trụ điện trung áp
|
Xã Tân Bình
|
Sân, hàng rào, lối đi, di dời trụ điện trung áp
|
2015-2016
|
6527a/QĐ-UBND 20/10/2015
|
277
|
|
249
|
249
|
-
|
249
|
|
7
|
Xã Hòa An
|
|
|
|
|
6.134
|
-
|
5.251
|
5.251
|
-
|
5.251
|
|
|
Dự án khởi
công mới hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
6.134
|
-
|
5.251
|
5.251
|
-
|
5.251
|
|
(1)
|
Giao thông (2)
|
|
|
|
|
6.134
|
-
|
5.251
|
5.251
|
-
|
5.251
|
|
1
|
Tuyến đường từ kênh
Ba Trúc xã Hòa An đến giáp ranh thị trấn Kinh Cùng
|
Xã Hòa An
|
1.000m
|
2016-2017
|
1901/QĐ-UBND, 18/3/2016
|
885
|
|
719
|
719
|
-
|
719
|
|
2
|
Tuyến đường kênh
Cái Cao và Nâng cấp sửa chữa cầu Chúc Thọ
|
Xã Hòa An
|
3.000m
|
2016-2017
|
344/UBND, 4/4/2016
|
2.859
|
|
2.382
|
2.382
|
-
|
2.382
|
|
3
|
Tuyến đường cặp
kênh Chúc Thọ Xẻo Sành và cầu Bà Mười
|
Xã Hòa An
|
2.000m
|
2016-2017
|
340/UBND, 4/4/2016
|
1.612
|
|
1.450
|
1.450
|
-
|
1.450
|
|
4
|
Xây dựng cầu giao
thông nông thôn xã Hòa An. Hạng mục: Cầu Tư Hiệp, Cầu Ban Lùng, Cầu Tư Liệt,
Cầu Minh Hải, Cầu Ba Lừng
|
Xã Hòa An
|
0,5 tấn
|
2016-2018
|
|
778
|
|
700
|
700
|
-
|
700
|
|
V
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
64.520
|
38.314
|
4.528
|
42.838
|
38.310
|
4.528
|
|
1
|
Xã Đông Phú
|
|
|
|
|
15.757
|
12.914
|
1.455
|
14.365
|
12.910
|
1.455
|
|
|
Dự án khởi
công mới hoàn thành trong giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
15.757
|
12.914
|
1.455
|
14.365
|
12.910
|
1.455
|
|
(2)
|
Trường học (5)
|
|
|
|
-
|
10.778
|
10.000
|
-
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trường Tiểu học Đông Phú 1
|
Xã Đông Phú
|
10p
|
2017-2019
|
2874/QĐ-UBND, 15/9/2017
|
10.778
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
(3)
|
Cơ sở vật chất
văn hóa (6)
|
|
|
|
-
|
4.979
|
2.914
|
1.455
|
4.365
|
2.910
|
1.455
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa -
Thể thao xã Đông Phú
|
Xã Đông Phú
|
2.500m2
|
2016-2018
|
1345/QĐ-UBND, 08/9/2016
|
1.820
|
765
|
655
|
1.405
|
750
|
655
|
|
2
|
Nhà văn hóa ấp Phú
Lợi, xã Đông Phú
|
Xã Đông Phú
|
300m2
|
2016-2017
|
2220A/QĐ-UBND, 24/6/2016
|
654
|
524
|
130
|
640
|
510
|
130
|
|
3
|
Nhà văn hóa ấp Phú
Thọ, xã Đông Phú
|
Xã Đông Phú
|
300m2
|
2016-2017
|
2023A/QĐ-UBND, 24/6/2016
|
655
|
515
|
140
|
640
|
500
|
140
|
|
4
|
Nhà văn hóa ấp Phú Hòa, xã Đông Phú
|
Xã Đông Phú
|
300m2
|
2016-2017
|
2018A/QĐ-UBND, 24/6/2016
|
1.850
|
1.110
|
530
|
1.680
|
1.150
|
530
|
|
2
|
Xã Phú An
|
|
|
|
|
17.790
|
17.450
|
-
|
17.450
|
17.450
|
-
|
|
|
Dự án khởi
công mới hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
17.790
|
17.450
|
-
|
17.450
|
17.450
|
-
|
|
(1)
|
Giao thông (2)
|
|
|
|
-
|
10.250
|
9.950
|
-
|
9.950
|
9.950
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa
Tuyến Kênh Cơ Ba
|
Xã Phú An
|
4.000m
|
2017-2019
|
2872/QĐ-UBND, 15/9/2017
|
4.950
|
4.950
|
|
4.950
|
4.950
|
-
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa
Tuyến đường Kênh Nhà Thờ
|
Xã Phú An
|
3.200m
|
2018-2020
|
3285A/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
5.300
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
(3)
|
Cơ sở vật chất
văn hóa (6)
|
|
|
|
-
|
7.540
|
7,500
|
-
|
7.500
|
7.500
|
-
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa
thể thao xã
|
Xã Phú An
|
2.500m2
|
2017-2019
|
2873/QĐ-UBND, 15/9/2017
|
5.900
|
5.900
|
|
5.900
|
5.900
|
-
|
|
2
|
Nhà Văn hóa ấp
Khánh Hòa, xã Phú An
|
Xã Phú An
|
Cấp III
|
2017-2019
|
2784/QĐ-UBND, 25/9/2017
|
820
|
800
|
|
800
|
800
|
-
|
|
3
|
Nhà Văn hóa ấp Phú
Hưng, xã Phú An
|
Xã Phú An
|
Cấp IV
|
2017-2019
|
2927A/QĐ-UBND, 25/9/2017
|
820
|
800
|
|
800
|
800
|
-
|
|
3
|
Xã Đông Thạnh
|
|
|
|
|
22.923
|
50
|
3.073
|
3.123
|
50
|
3.073
|
|
(1)
|
Giao thông (2)
|
|
|
|
-
|
10.308
|
50
|
2.102
|
2.152
|
50
|
2.102
|
|
1
|
Cầu Ông Hoạch, xã
Đông Thạnh (ngang UBND xã Đông Thạnh)
|
Xã Đông Thạnh
|
2,5 tấn
|
2012- 2015
|
4728/QĐ-UBND, 31/12/2015
|
4.059
|
50
|
950
|
1.000
|
50
|
950
|
|
2
|
Nâng cấp sửa chữa
đê bao chống lũ gắn với GTNT, Bê tông ấp Thạnh Thới, Đông Thạnh năm 2013
|
Xã Đông Thạnh
|
Lộ bê tông
|
2013-2015
|
1921/QĐ-UBND, 09/05/2013
|
2.764
|
|
262
|
262
|
-
|
262
|
|
3
|
Đường GTNT, Bê tông
tuyến ngang UBND xã - Quốc lộ 1A
|
Xã Đông Thạnh
|
Lộ bê tông
|
2014-2016
|
780/QĐ-UBND, 01/4/2014
|
3.486
|
|
890
|
890
|
-
|
890
|
|
(2)
|
Trường học (5)
|
|
|
|
-
|
9.990
|
-
|
545
|
545
|
-
|
545
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Đông Thạnh 1
|
Đông Thạnh
|
Cấp III
|
2013-2015
|
1528/QĐ-UBND, 16/4/2015
|
9.990
|
|
545
|
545
|
-
|
545
|
|
(3)
|
Cơ sở vật chất
văn hóa (6)
|
|
|
|
-
|
2.625
|
-
|
426
|
426
|
-
|
426
|
|
1
|
Nhà văn hóa ấp
Thạnh Long, xã Đông Thạnh
|
Xã Đông Thạnh
|
Dân dụng, cấp III
|
2014
|
2066 ngày 01/8/2014
|
2.625
|
|
426
|
426
|
-
|
426
|
|
4
|
Xã Đông Phước A
|
|
|
|
|
8.050
|
7.900
|
-
|
7.900
|
7.900
|
-
|
|
(1)
|
Giao thông (2)
|
|
|
|
-
|
5.500
|
5.450
|
-
|
5.450
|
5.450
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa
đường kênh Ngã Cạy
|
Xã Đông Phước A
|
2500md
|
2019-2020
|
958/QĐ-UBND, 25/6/2018
|
5.500
|
5.450
|
|
5.450
|
5.450
|
|
|
(2)
|
Cơ sở vật chất
văn hóa (6)
|
|
|
|
-
|
2.550
|
2.450
|
-
|
2.450
|
2.450
|
-
|
|
1
|
Nhà Văn hóa ấp
Phước Long
|
Xã Đông Phước A
|
500m2
|
2019-2020
|
958/QĐ-UBND, 25/6/2018
|
800
|
750
|
|
750
|
750
|
|
|
2
|
Nhà văn hóa - Khu
thể thao ấp Phước Hòa A
|
Xã Đông Phước A
|
800m
|
2019-2020
|
958/QĐ-UBND, 25/6/2018
|
1.750
|
1.700
|
|
1.700
|
1.700
|
|
|
VI
|
Huyện Châu Thành
A
|
|
|
|
|
69.657
|
51.255
|
4.610
|
54.670
|
50.060
|
4.610
|
|
1
|
Xã Nhơn Nghĩa
A
|
|
|
|
|
10.560
|
3.519
|
4.037
|
7.471
|
3.434
|
4.037
|
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
10.560
|
3.519
|
4.037
|
7.471
|
3.434
|
4.037
|
|
(1)
|
Giao thông (2)
|
|
|
|
-
|
1.470
|
1.300
|
-
|
1.300
|
1.300
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa
Tuyến đường Xẻo Sơn ấp Nhơn Ninh
|
Xã Nhơn Nghĩa A
|
1.400m
|
2018-2020
|
3891/QĐ-UBND, 27/10/2017
|
1.470
|
1.300
|
|
1.300
|
1.300
|
-
|
|
(2)
|
Trường học (5)
|
|
|
|
-
|
6.031
|
-
|
3.710
|
3.710
|
-
|
3.710
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trường MG Tuổi Hồng
|
Xã Nhơn Nghĩa A
|
NCSC
|
2016-2018
|
4314/QĐ-UBND, 21/10/2015
|
6.031
|
|
3.710
|
3.710
|
-
|
3.710
|
|
(3)
|
Cơ sở vật chất
văn hóa (6)
|
|
|
|
-
|
2.219
|
2.219
|
-
|
2.134
|
2.134
|
-
|
|
1
|
Nhà văn hóa ấp Nhơn
Thuận 1, xã Nhơn Nghĩa A
|
Xã Nhơn Nghĩa A
|
300m2
|
2016-201B
|
4350/QĐ-UBND, 29/10/2015
|
546
|
546
|
|
520
|
520
|
-
|
|
2
|
Nhà văn hóa ấp Nhơn
Phú, xã Nhơn Nghĩa A
|
Xã Nhơn Nghĩa A
|
300m2
|
2016-2018
|
4348/QĐ-UBND, 28/10/2015
|
604
|
604
|
|
586
|
586
|
-
|
|
3
|
Nhà văn hóa ấp Nhơn
Hòa, xã Nhơn Nghĩa A
|
Xã Nhơn Nghĩa A
|
300m2
|
2016-2018
|
4349/QĐ-UBND, 28/10/2015
|
520
|
520
|
|
500
|
500
|
-
|
|
4
|
Nhà văn hóa ấp Nhơn
Ninh, xã Nhơn Nghĩa A
|
Xã Nhơn Nghĩa A
|
300m2
|
2016-2018
|
4346/QĐ-UBND, 27/10/2015
|
549
|
549
|
|
528
|
528
|
-
|
|
(4)
|
Hệ thống chính
trị và tiếp cận pháp luật (18)
|
|
|
|
|
840
|
-
|
327
|
327
|
-
|
327
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trụ sở UBND xã Nhơn Nghĩa A
|
Xã Nhơn Nghĩa A
|
1000m2
|
2016-2018
|
4322/QĐ-UBND, 22/10/2015
|
840
|
|
327
|
327
|
-
|
327
|
|
2
|
Xã Tân Phú
Thạnh
|
|
|
|
|
22.507
|
21.837
|
-
|
20.965
|
20.965
|
-
|
|
*
|
Dự án khởi
công mới hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
22.507
|
21.837
|
-
|
20.965
|
20.965
|
-
|
|
(1)
|
Giao thông (2)
|
|
|
|
.
|
14.315
|
13.973
|
-
|
13.766
|
13.766
|
-
|
|
1
|
Tu bổ, sửa chữa,
nâng cấp đê bao kết hợp với giao thông nông thôn (hạng mục: Tuyến Kênh Tắc Ba
Hầm Ấp Thạnh Lợi A Thạnh Phú)
|
Xã Tân Phú Thạnh
|
Lộ bê tông
|
2017-2019
|
2827/QĐ-UBND, 5/7/2017
|
3.489
|
3.439
|
|
3.400
|
3.400
|
-
|
|
2
|
Các tuyến đường
giao thông xã Tân Phú Thạnh; hạng mục: Tuyến Ba Láng - So Đũa Bé
|
Xã Tân Phú Thạnh
|
4.330m
|
2017-2019
|
2826/QĐ-UBND, 5/7/2017
|
8.812
|
8.520
|
|
8.520
|
8.520
|
-
|
|
3
|
Cầu Rạch Lá, ấp
Thạnh Mỹ A, xã Tân Phú Thạnh
|
Xã Tân Phú Thạnh
|
37m
|
2017-2018
|
2820/QĐ-UBND, 5/7/2017
|
1.009
|
1.009
|
|
936
|
936
|
-
|
|
4
|
Cầu Rạch Đập, ấp
Thạnh Mỹ, xã Tân Phú Thạnh
|
Xã Tân Phú Thạnh
|
35m
|
2017-2018
|
2821/QĐ-UBND, 5/7/2017
|
1.005
|
1.005
|
|
910
|
910
|
-
|
|
(2)
|
Thủy lợi (3)
|
|
|
|
-
|
3.089
|
2.911
|
-
|
2.644
|
2.644
|
-
|
|
1
|
Nạo vét kênh Ranh
So Đũa Bé
|
Xã Tân Phú Thạnh
|
Nạo vét
|
2017-2019
|
2822/QĐ-UBND, 5/7/2017
|
1.050
|
1.015
|
|
890
|
890
|
-
|
|
2
|
Nạo vét kênh Ranh
đoạn từ kênh Rạch Ông Tam Lớn đến Rạch Bàn kết hợp xây dựng 2 cống (cống San
Trắng ấp Thạnh Mỹ và cống 7 Ngự Tân Thạnh Tây)
|
Xã Tân Phú Thạnh
|
Nạo vét
|
2017-2019
|
2824/QĐ-UBND, 5/7/2017
|
816
|
796
|
|
654
|
654
|
-
|
|
3
|
Nạo vét Kênh Ranh,
Kênh Bà Kiềng, Kênh Tư Việt Kênh thủy lợi Ba Hầm
|
Xã Tân Phú Thạnh
|
Nạo vét
|
2017-2019
|
2823/QĐ-UBND, 5/7/2017
|
1.223
|
1.100
|
|
1.100
|
1.100
|
-
|
|
(3)
|
Trường học (5)
|
|
|
|
-
|
1.650
|
1.500
|
-
|
1.500
|
1.500
|
-
|
|
1
|
Trường Tiểu học Tân
Phú Thạnh 1
|
Xã Tân Phú Thạnh
|
Phòng học và các hạng mục phụ trợ
|
2019-2020
|
958/QĐ-UBND, 25/6/2018
|
550
|
500
|
|
500
|
500
|
-
|
|
2
|
Trường Tiểu học Tân
Phú Thạnh 2
|
Xã Tân Phú Thạnh
|
Phòng học và các hạng mục phụ trợ
|
2019-2020
|
958/QĐ-UBND, 25/6/2018
|
1.100
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
(4)
|
Cơ sở vật chất
văn hóa (6)
|
|
|
|
-
|
3.453
|
3.453
|
-
|
3.055
|
3.055
|
-
|
|
1
|
Nhà văn hóa ấp
Thạnh Mỹ
|
Xã Tân Phú Thạnh
|
300m2
|
2017-2019
|
2384/QĐ-UBND, 13/6/2017
|
698
|
698
|
|
674
|
674
|
-
|
|
2
|
Nhà văn hóa ấp
Thạnh Mỹ A
|
Xã Tân Phú Thạnh
|
300m2
|
201 7-2019
|
2386/QĐ-UBND, 13/6/2017
|
670
|
670
|
|
628
|
628
|
-
|
|
3
|
Nhà văn hóa ấp Tân Thạnh Tây
|
Xã Tân Phú Thạnh
|
300m2
|
2017-2019
|
2385/QĐ-UBND, 13/6/2017
|
723
|
723
|
|
578
|
578
|
-
|
|
4
|
Nhà văn hóa ấp
Thạnh Lợi A
|
Xã Tân Phú Thạnh
|
300m2
|
2017-2019
|
2387/QĐ-UBND, 13/6/2017
|
722
|
722
|
|
575
|
575
|
-
|
|
5
|
Nhà văn hóa ấp Phú
Thạnh
|
Xã Tân Phú Thạnh
|
300m2
|
2017-2019
|
2377/QĐ-UBND, 13/6/2017
|
640
|
640
|
|
600
|
600
|
-
|
|
3
|
Xã Thạnh Xuân
|
|
|
|
|
10.539
|
9.769
|
-
|
9.531
|
9.531
|
-
|
|
**
|
Dự án khởi
công mới hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
10.539
|
9.769
|
-
|
9.531
|
9.531
|
-
|
|
(1)
|
Giao thông (2)
|
|
|
|
-
|
1.867
|
1.750
|
-
|
1.750
|
1.750
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa
Tuyến đường ấp Xẻo Cao A, xã Thạnh Xuân
|
Xã Thạnh Xuân
|
1.700m
|
2017-2019
|
2828/QĐ-UBND, 5/7/2017
|
1.867
|
1.750
|
|
1.750
|
1.750
|
-
|
|
(2)
|
Thủy lợi (3)
|
|
|
|
-
|
2.830
|
2.277
|
-
|
2.247
|
2.247
|
-
|
|
1
|
Nạo vét Kênh Năm
(tuyến So Đũa Bé - Xẻo Cao A)
|
Xã Thạnh Xuân
|
Nạo vét
|
2017-2019
|
2825/QĐ-UBND, 5/7/2017
|
1.300
|
847
|
|
847
|
847
|
-
|
|
2
|
Nạo vét Kênh thủy
lợi xã Thạnh Xuân, hạng mục: Kênh 2, Kênh 3, Kênh 3 (Kênh Tắc - Kênh Tư Le -
Kênh 11)
|
Xã Thạnh Xuân
|
Nạo vét
|
2018-2020
|
3898/QĐ-UBND, 27/10/2017
|
1.530
|
1.430
|
|
1.400
|
1.400
|
-
|
|
(3)
|
Trường học (5)
|
|
|
|
-
|
1.100
|
1.000
|
-
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
Trường Tiểu học Thạnh Xuân 1
|
Xã Thạnh Xuân
|
1000m2
|
2019-2020
|
958/QĐ-UBND, 25/6/2018
|
1.100
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
(4)
|
Cơ sở vật chất
văn hóa (6)
|
|
|
|
-
|
4.742
|
4.742
|
-
|
4.534
|
4.534
|
-
|
|
1
|
Nhà văn hóa ấp Láng
Hầm B xã Thạnh Xuân
|
Xã Thạnh Xuân
|
300m2
|
2017-2019
|
2393/QĐ-UBND, 14/6/2017
|
748
|
748
|
|
700
|
700
|
-
|
|
2
|
Nhà văn hóa ấp Xẻo
Cao A xã Thạnh Xuân
|
Xã Thạnh Xuân
|
300m2
|
2017-2019
|
2394/QĐ-UBND, 14/6/2017
|
723
|
723
|
|
700
|
700
|
-
|
|
3
|
Nhà văn hóa ấp So
Đũa Lớn A xã Thạnh Xuân
|
Xã Thạnh Xuân
|
300m2
|
2018-2020
|
3860/QĐ-UBND, 25/10/2017
|
691
|
691
|
|
650
|
650
|
-
|
|
4
|
Nhà văn hóa ấp Trầu
Hôi A xã Thạnh Xuân
|
Xã Thạnh Xuân
|
300m2
|
2018-2020
|
3859/QĐ-UBND, 25/10/2017
|
681
|
681
|
|
650
|
650
|
-
|
|
5
|
Trung tâm văn hóa
thể thao xã
|
Xã Thạnh Xuân
|
2.500m2
|
2018-2020
|
2819/QĐ-UBND, 5/7/2017
|
1.309
|
1.309
|
|
1.284
|
1.284
|
-
|
|
6
|
Nhà văn hóa ấp Láng
Hầm C xã Thạnh Xuân
|
Xã Thạnh Xuân
|
300m2
|
2018-2020
|
3861/QĐ-UBND, 25/10/2017
|
590
|
590
|
|
550
|
550
|
-
|
|
4
|
Xã Trường
Long A
|
|
|
|
|
14.540
|
14.080
|
-
|
14.080
|
14.080
|
-
|
|
**
|
Dự án khởi
công mới hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
14.540
|
14.080
|
-
|
14.080
|
14.080
|
-
|
|
(1)
|
Giao thông (2)
|
|
|
|
-
|
6.500
|
6.280
|
-
|
6.280
|
6.280
|
-
|
|
1
|
Tuyến đường kênh
Dậy đoạn từ cầu Kênh Dậy đến nhà ông Đạt
|
Xã Trường Long A
|
1.000m
|
2018-2020
|
3890/QĐ-UBND, 27/10/2017
|
2.000
|
1.980
|
|
1.980
|
1.980
|
-
|
|
2
|
Duy tu, sửa chữa
đường Kênh Tế (ấp Trường Thắng, Trường Hòa A)
|
Xã Trường Long A
|
4.000m
|
2019-2020
|
3898/QĐ UBND, 27/10/2017
|
2.500
|
2.400
|
|
2.400
|
2.400
|
-
|
|
3
|
Tuyến Kênh Dậy
(phần còn lại: đoạn từ nhà ông Năm Tro đến nhà ông Út Co)
|
Xã Trường Long A
|
3000m
|
2019-2020
|
3898/QĐ-UBND, 27/10/2017
|
2.000
|
1.900
|
|
1.900
|
1.900
|
-
|
|
(2)
|
Thủy lợi (3)
|
|
|
|
-
|
2.550
|
2.450
|
-
|
2.450
|
2.450
|
-
|
|
1
|
Nạo vét tuyến kênh
tế (ấp Trường Thắng, Trường Hòa A)
|
Xã Trường Long A
|
Nạo vét
|
2019-2020
|
3898/QĐ-UBND, 27/10/2017
|
1.250
|
1.200
|
|
1.200
|
1.200
|
-
|
|
2
|
Nạo vét kênh thủy
lợi ấp Trường Lợi A
|
Xã Trường Long A
|
Nạo vét
|
2019-2020
|
3898/QĐ UBND, 27/10/2017
|
1.300
|
1.250
|
|
1.250
|
1.250
|
-
|
|
(3)
|
Cơ sở vật chất
văn hóa (6)
|
|
|
|
-
|
4.770
|
4.650
|
-
|
4.650
|
4.650
|
-
|
|
1
|
Nhà văn hóa ấp
Trường Thắng
|
Xã Trường Long A
|
300m2
|
2018-2020
|
3892/QĐ-UBND, 27/10/2017
|
770
|
750
|
|
750
|
750
|
-
|
|
2
|
Nhà văn hóa ấp
Trường Bình A
|
Xã Trường Long A
|
300m2
|
2018-2020
|
3893/QĐ-UBND, 27/10/2017
|
770
|
750
|
|
750
|
750
|
-
|
|
3
|
Nhà văn hóa ấp
Trường Bình
|
Xã Trường Long A
|
300m2
|
2018-2020
|
3894/QĐ-UBND, 27/10/2017
|
770
|
750
|
|
750
|
750
|
-
|
|
4
|
Nhà văn hóa ấp
Trường Hiệp A
|
Xã Trường Long A
|
300m2
|
2018-2020
|
3895/QĐ-UBND, 27/10/2017
|
770
|
750
|
|
750
|
750
|
-
|
|
5
|
Nhà văn hóa ấp
Trường Hưng
|
Xã Trường Long A
|
300m2
|
2018-2020
|
3896/QĐ-UBND, 27/10/2017
|
770
|
750
|
|
750
|
750
|
-
|
|
6
|
Nhà văn hóa ấp
Trường Lợi A
|
Xã Trường Long A
|
300m2
|
2019-2020
|
3898/QĐ-UBND, 27/10/2017
|
920
|
900
|
|
900
|
900
|
-
|
|
(4)
|
Hệ thống chính
trị và tiếp cận pháp luật (18)
|
|
|
|
|
720
|
700
|
-
|
700
|
700
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa
trụ sở UBND xã Trường Long A, hạng mục: bộ phận một cửa và trung tâm văn hóa
thể thao xã
|
Xã Trường Long A
|
Bộ phận một cửa và trung tâm văn hóa thể thao xã
|
2018-2020
|
3897/QĐ-UBND, 27/10/2017
|
720
|
700
|
|
700
|
700
|
-
|
|
5
|
Xã Trường Long
Tây
|
|
|
|
|
10.211
|
800
|
573
|
1.373
|
800
|
573
|
|
(1)
|
Trường học (5)
|
|
|
|
-
|
850
|
800
|
-
|
800
|
800
|
-
|
|
1
|
Trường tiểu học
Trường Long Tây 2
|
Xã Trường Long Tây
|
Phòng học và các hạng mục phụ trợ
|
2019-2020
|
3898/QĐ-UBND, 27/10/2017
|
850
|
800
|
|
800
|
800
|
|
|
(2)
|
Cơ sở vật chất
văn hóa (6)
|
|
|
|
-
|
9.361
|
-
|
573
|
573
|
-
|
573
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa -
thể thao xã Trường Long Tây
|
Xã Trường Long Tây
|
458m2
|
2014
|
QĐ 4298; 30/10/2014
|
9.361
|
|
573
|
573
|
-
|
573
|
|
6
|
Xã Tân Hòa
|
|
|
|
|
1.300
|
1.250
|
-
|
1.250
|
1.250
|
-
|
|
(1)
|
Giao thông (2)
|
|
|
|
-
|
1.300
|
1.250
|
-
|
1.250
|
1.250
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa
cầu và đường kênh Thầy Ký
|
Xã Tân Hòa
|
Đường bê tông
|
2019-2020
|
3898/QĐ-UBND, 27/10/2017
|
1.300
|
1.250
|
|
1.250
|
1.250
|
|
|
VII
|
Huyện Long Mỹ
|
|
|
|
|
58.814
|
35.047
|
17.857
|
54.482
|
36.625
|
17.857
|
|
1
|
Xã Lương Tâm
|
|
|
|
|
15.585
|
15.345
|
-
|
14.870
|
14.870
|
-
|
|
|
Dự án khởi
công mới hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
15.585
|
15.345
|
-
|
14.870
|
14.870
|
-
|
|
(1)
|
Giao thông (2)
|
|
|
|
-
|
14.029
|
13.789
|
-
|
13.600
|
13.600
|
-
|
|
1
|
Cầu Tư Thân ấp 3
|
Xã Lương Tâm
|
40m
|
2017-2019
|
2712/QĐ-UBND, 29/9/2017
|
770
|
770
|
|
760
|
760
|
-
|
|
2
|
Cầu Ông Diễn ấp 5
|
Xã Lương Tâm
|
40m
|
2017-2019
|
2713/QĐ-UBND, 29/9/2017
|
770
|
770
|
|
760
|
760
|
-
|
|
3
|
Tuyến đường Bần Quỳ
Đông
|
Xã Lương T'âm
|
1.300m
|
2017-2019
|
2714/QĐ-UBND, 29/9/2017
|
1.944
|
1.944
|
|
1.900
|
1.900
|
-
|
|
4
|
Tuyến đường Xã Hội
|
Xã Lương Tâm
|
2.200m
|
2017-2019
|
2715/QĐ-UBND, 29/9/2017
|
2.944
|
2.944
|
|
2.900
|
2.900
|
-
|
|
5
|
Cầu Tô Ma
|
Xã Lương Tâm
|
40m
|
2017-2019
|
2716/QĐ-UBND, 29/9/2017
|
1.445
|
1.445
|
|
1.400
|
1.400
|
-
|
|
6
|
Cầu 5 Mùi
|
Xã Lương Tâm
|
30m
|
2017-2019
|
2717/QĐ-UBND 29/9/2017
|
556
|
556
|
|
550
|
550
|
-
|
|
7
|
Cầu Kênh Tắc, xã
Lương Tâm
|
Xã Lương Tâm
|
30m
|
2017-2019
|
2719/QĐ-UBND 29/9/2017
|
880
|
880
|
|
850
|
850
|
-
|
|
8
|
Tuyến đền thờ đi Xã
Mão, xã Lương Tâm
|
Xã Lương Tâm
|
2.000m
|
2017-2019
|
2718/QĐ UBND, 29/9/2017
|
2.500
|
2.500
|
|
2.500
|
2.500
|
-
|
|
9
|
Nâng cấp, sửa chữa
Tuyến đường Tô Ma A, xã Lương Tâm
|
Xã Lương Tâm
|
2.400m
|
2018-2020
|
3281/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
2.220
|
1.980
|
|
1.980
|
1.980
|
-
|
|
(3)
|
Trường học (5)
|
|
|
|
-
|
1.556
|
1.556
|
-
|
1.270
|
1.270
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trường Tiểu học Lương Tâm 2
|
Xã Lương Tâm
|
2p
|
2017-2019
|
2687/QĐ-UBND, 25/9/2017
|
1.556
|
1.556
|
|
1.270
|
1.270
|
-
|
|
2
|
Xã Vĩnh Thuận
Đông
|
|
|
|
|
22.047
|
18.674
|
1.800
|
20.649
|
18.849
|
1.800
|
|
|
Dự án khởi
công mới hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
22.047
|
18.674
|
1.800
|
20.649
|
18.849
|
1.800
|
|
(1)
|
Giao thông (2)
|
|
|
|
-
|
17.647
|
14.554
|
1.800
|
16.549
|
14.749
|
1.800
|
|
1
|
Đường rạch Cả Đĩa
xã Vĩnh Thuận Đông
|
Xã Vĩnh Thuận Đông
|
6.500m
|
2016-2018
|
553/QĐ-UBND, 23/3/2016
|
6.147
|
5.800
|
|
5.800
|
5.800
|
-
|
|
2
|
Tuyến lộ Xẻo Giá
Vĩnh Thuận Đông
|
Xã Vĩnh Thuận Đông
|
3243m
|
2016-2017
|
2214/QĐ-UBND, 15/9/2016
|
3.000
|
2.155
|
700
|
2.855
|
2.155
|
700
|
|
3
|
Tuyến Kênh Bờ Tre
xã Vĩnh Thuận Đông
|
Xã Vĩnh Thuận Đông
|
2917m
|
2016-2017
|
2212/QĐ-UBND, 15/9/2016
|
3.000
|
2.199
|
700
|
2.899
|
2.199
|
700
|
|
4
|
Đường GTNT tuyến
kênh Lý Nết
|
Xã Vĩnh Thuận Đông
|
659m
|
2016-2016
|
2211/QĐ-UBND, 15/9/2016
|
600
|
|
400
|
595
|
195
|
400
|
|
5
|
Tuyến đường từ cầu
Cả Đĩa đến Bến Ruộng
|
Xã Vĩnh Thuận Đông
|
4.000m
|
2018-2020
|
3283//QĐ-UBND, 31/10/2017
|
4.900
|
4.400
|
|
4.400
|
4.400
|
-
|
|
(3)
|
Trường học (5)
|
|
|
|
-
|
4.400
|
4120
|
-
|
4.100
|
4.100
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trường TH Vĩnh Thuận Đông 1, hạng mục 3 phòng học
|
Xã Vĩnh Thuận Đông
|
3p
|
2017-2019
|
2688/QĐ-UBND, 25/9/2017
|
1.880
|
1.650
|
|
1.650
|
1.650
|
-
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trường tiểu học Vĩnh Thuận Đông 1 (ấp 2 Cái Nhum)
|
Xã Vĩnh Thuận Đông
|
3p
|
2018-2020
|
3282/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
2.520
|
2.470
|
|
2.450
|
2.450
|
-
|
|
3
|
Xã Thuận Hưng
|
|
|
|
|
6.054
|
-
|
4.854
|
5.873
|
1.019
|
4.854
|
|
*
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
6.054
|
-
|
4.854
|
5.873
|
1.019
|
4.854
|
|
(1)
|
Giao thông (2)
|
|
|
|
-
|
5.004
|
-
|
3.843
|
4.828
|
985
|
3.843
|
|
1
|
Lộ bê tông tuyến
kênh Cái Nhào
|
Xã Thuận Hưng
|
Đường bê tông
|
2016
|
2592/QĐ-UBND 07/10/2016
|
1.200
|
|
1.067
|
1.184
|
117
|
1.067
|
|
2
|
Đường bê tông tuyến
Vòng Cung ấp 9 xã Thuận Hưng
|
xa Thuận Hưng
|
Đường bê tông
|
2016
|
2593/QĐ-UBND 07/10/2016
|
1.200
|
|
461
|
1.141
|
680
|
461
|
|
3
|
Đường Sông Cái
(đoạn từ cầu Tràm Chóc đến kênh 3 Phát)
|
Xã Thuận Hưng
|
Đường bê tông
|
2016
|
2594/QĐ-UBND 07/10/2016
|
2.604
|
|
2.315
|
2.503
|
188
|
2.315
|
|
(1)
|
Cơ sở vật chất
văn hóa (6)
|
|
|
|
-
|
1.050
|
-
|
1.011
|
1.045
|
34
|
1.011
|
|
1
|
Nhà văn hóa ấp 8 xã
Thuận Hưng
|
Thuận Hưng
|
97,5m2
|
2016-2016
|
2213/QĐ-UBND, 15/9/2016
|
700
|
|
700
|
700
|
-
|
700
|
|
2
|
Nhà văn hóa ấp 7 xã
Thuận Hưng
|
Thuận Hưng
|
300m2
|
2016
|
1344/QĐ-UBND, 8/9/2016
|
350
|
|
311
|
345
|
34
|
311
|
|
3
|
Xã Xà Phiên
|
|
|
|
|
8.076
|
-
|
5.251
|
6.230
|
979
|
5.251
|
|
*
|
Dự án hoàn
thành, đưa vào sử dụng trước 31/12/2015
|
|
|
|
|
2.276
|
-
|
580
|
685
|
105
|
580
|
|
(1)
|
Giao thông (2)
|
|
|
|
-
|
2.276
|
-
|
580
|
685
|
105
|
580
|
|
1
|
Đường Giao thông
nông thôn Xẽo Đìa, ấp 7
|
Xã Xà Phiên
|
Đường bê tông
|
2012- 2015
|
4841/QĐ-UBND 25/6/2012
|
1.170
|
|
368
|
456
|
88
|
368
|
|
2
|
Đường Giao thông
nông thôn Hàng Bần, ấp 4
|
Xã Xà Phiên
|
Đường bê tông
|
2014- 2016
|
4840/QĐ-UBND 26/12/2014
|
1.106
|
|
212
|
229
|
17
|
212
|
|
*
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
5.800
|
-
|
4.671
|
5.545
|
874
|
4.671
|
|
(1)
|
Giao thông (2)
|
|
|
|
-
|
5.800
|
-
|
4.671
|
5.545
|
874
|
4.671
|
|
1
|
Tuyến sông Cái ấp 8
xã Xà Phiên
|
Xã Xà Phiên
|
Đường bê tông
|
2016
|
2595/QĐ-UBND 07/10/2016
|
2.100
|
|
1.867
|
2.044
|
177
|
1.867
|
|
2
|
Đường bê tông tuyến
Cái Rắn - Xã Đội ấp 7 xã Xà Phiên
|
Xã Xà Phiên
|
Đường bê tông
|
2016
|
2596/QĐ-UBND 07/10/2016
|
1.200
|
|
583
|
1.127
|
544
|
583
|
|
3
|
Lộ bê tông tuyến
Giao Đu ấp 5 xã Xà Phiên
|
Xã Xà Phiên
|
Đường bê tông
|
2016
|
2597/QĐ-UBND 07/10/2016
|
2.500
|
|
2.221
|
2.374
|
153
|
2.221
|
|
4
|
Xã Lương Nghĩa
|
|
|
|
|
6.352
|
1 028
|
5.252
|
6.160
|
908
|
5.252
|
|
*
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
6.352
|
1.028
|
5.252
|
6.160
|
908
|
5.252
|
|
(1)
|
Giao thông (2)
|
|
|
|
-
|
5.700
|
1.028
|
4.672
|
5.521
|
849
|
4.672
|
|
1
|
Lộ bê tông tuyến
kênh 5 Biếc ấp 10 xã Lương Nghĩa
|
Xã Lương Nghĩa
|
Đường bê tông
|
2016
|
2598/QĐ-UBND 07/10/2016
|
1.300
|
144
|
1.156
|
1.268
|
112
|
1.156
|
|
2
|
Đường kênh Ngang Mồ
ấp 8 xã Lương Nghĩa
|
Xã Lương Nghĩa
|
Đường bê tông
|
2016
|
2109/QĐ-UBND 31/8/2016
|
1.600
|
178
|
1.422
|
1.556
|
134
|
1.422
|
|
3
|
Lộ bê tông tuyến từ
kênh Sóc đến Tám Bích
|
Xã Lương Nghĩa
|
Đường bê tông
|
2016
|
2600/QĐ-UBND 07/10/2016
|
800
|
89
|
711
|
761
|
50
|
711
|
|
4
|
Đường bê tông tuyến
kênh Đòn Giông ấp 8 xã Lương Nghĩa
|
Xã Lương Nghĩa
|
Đường bê tông
|
2016
|
2602/QĐ-UBND 07/10/2016
|
1.100
|
517
|
583
|
1.065
|
482
|
583
|
|
5
|
Lộ bê tông tuyến
kênh Long Mỹ 2 (đoạn từ kênh Miếu đến kênh 9) ấp 6 xã Lương Nghĩa
|
Xã Lương Nghĩa
|
Đường bê tông
|
2016
|
2601/QĐ-UBND 07/10/2016
|
900
|
100
|
800
|
871
|
71
|
800
|
|
(2)
|
Chợ nông thôn (7)
|
|
|
|
|
652
|
-
|
580
|
639
|
59
|
580
|
|
1
|
Nâng cấp hạ tầng
chợ Lương Nghĩa
|
Xã Lương Nghĩa
|
1.000m2
|
2016
|
2738/QĐ-UBND 28/10/2016
|
652
|
|
580
|
639
|
59
|
580
|
|
5
|
Xã Vĩnh Viễn
|
|
|
|
|
700
|
-
|
700
|
700
|
-
|
700
|
|
*
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
700
|
-
|
700
|
700
|
-
|
700
|
|
(1)
|
Cơ sở vật chất
văn hóa (6)
|
|
|
|
-
|
700
|
-
|
700
|
700
|
-
|
700
|
|
1
|
Nhà văn hóa ấp 3 xã
Vĩnh Viễn
|
Xã Vĩnh Viễn
|
850m2
|
2016-2016
|
2701/QĐ-UBND, 25/10/2016
|
700
|
|
700
|
700
|
-
|
700
|
|
VIII
|
Huyện Vị Thủy
|
|
|
|
-
|
86.970
|
40.050
|
9.304
|
48.506
|
39.202
|
9.304
|
|
1
|
Xã Vị Thủy
|
|
|
|
-
|
30.378
|
1.000
|
6.754
|
7.754
|
1.000
|
6.754
|
|
*
|
Dự án chuyển
tiếp dự kiến hoàn thành trong năm 2016
|
|
|
|
|
24.504
|
-
|
6.454
|
6.454
|
~
|
6.454
|
|
(1)
|
Giao thông (2)
|
|
|
|
-
|
10.835
|
-
|
800
|
800
|
-
|
800
|
|
1
|
Đường lò heo - Hai
cừ xã Vị Thủy
|
Xã Vị Thủy
|
3.205,89m
|
2013-2015
|
759/QĐ-UBND, 18/3/2013
|
5.462
|
|
400
|
400
|
-
|
400
|
|
2
|
Giao thông nông
thôn xã Vị Thủy năm 2013 DA1 huyện Vị Thủy, hạng mục: Cầu Bà Sáu, Cầu trường
học, Cầu Tư Què, Cầu Ó Bịp, Cầu Tư Nghệ
|
Xã Vị Thủy
|
Tổng chiều dài các cầu 100md
|
2013-2014
|
3532QĐ-UBND, 24/10/2013
|
5.373
|
|
400
|
400
|
-
|
400
|
|
(2)
|
Cơ sở vật chất
văn hóa (6)
|
|
|
|
-
|
13.669
|
-
|
5.654
|
5.654
|
-
|
5.654
|
|
1
|
Nhà văn hóa - khu
thể thao ấp 3, xã Vị Thủy
|
Xã Vị Thủy
|
Dân dụng cấp IV
|
2014-2016
|
3891/QĐ-UBND, 24/10/2014
|
3.157
|
|
2.200
|
2.200
|
-
|
2.200
|
|
2
|
Nhà văn hóa ấp 2,
xã Vị Thủy
|
Xã Vị Thủy
|
Dân dụng cấp IV
|
2015-2016
|
3889/QĐ-UBND 24/10/2014
|
2.035
|
|
1.100
|
1.100
|
-
|
1.100
|
|
3
|
Khu thể thao xã Vị
Thủy, huyện Vị Thủy
|
Xã Vị Thủy
|
Dân dụng cấp IV
|
2015-2016
|
3595/QĐ-UBND 30/10/2015
|
5.504
|
|
1.354
|
1.354
|
-
|
1.354
|
|
4
|
Nhà văn hóa - khu
thể thao ấp 7, xã Vị Thủy
|
Xã Vị Thủy
|
Dân dụng cấp IV
|
2014-2016
|
3891/QĐ-UBND, 24/10/2014
|
2.973
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
1.000
|
|
**
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
5.874
|
1.000
|
300
|
1.300
|
1.000
|
300
|
|
(1)
|
Giao thông (2)
|
|
|
|
-
|
369
|
-
|
300
|
300
|
-
|
300
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa
đường Kinh Chùa, ấp 8, xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy
|
Xã Vị Thủy
|
Đường bê tông
|
2016-2017
|
1074/QĐ-UBND 31/3/2016
|
369
|
|
300
|
300
|
-
|
300
|
|
(2)
|
Cơ sở vật chất
văn hóa (6)
|
|
|
|
-
|
5.505
|
1.000
|
-
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
1
|
Khu thể thao xã Vị
Thủy
|
Xã Vị Thủy
|
2.500m
|
2016-2018
|
3595/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
5.505
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
2
|
Xã Vị Thắng
|
|
|
|
|
24.908
|
14.816
|
1.950
|
16.638
|
14.688
|
1.950
|
|
**
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
24.908
|
14.816
|
1.950
|
16.638
|
14.688
|
1.950
|
|
(1)
|
Giao thông (2)
|
|
|
|
-
|
19.805
|
14.816
|
1.000
|
15.688
|
14.688
|
1.000
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng
đường giao thông nông thôn ấp 9 xã Vị Thắng
|
Xã Vị Thắng
|
4.000m
|
2016-2018
|
3596/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
4.295
|
1.040
|
|
1.040
|
1.040
|
-
|
|
2
|
Nâng cấp đê bao
tuyến Nước Đục - Vĩnh Tường
|
Xã Vị Thắng
|
2,090m
|
2016-2018
|
3787/QĐ-UBND, 17/10/2014
|
1.950
|
394
|
1.000
|
1.394
|
394
|
1.000
|
|
3
|
Đường Nước Đục -
Phong Lưu, ấp 9, Vị Thắng
|
Xã Vị Thắng
|
1.200m
|
2017-2019
|
3303/QĐ-UBND, 20/9/2017
|
1.400
|
1.384
|
|
1.316
|
1.316
|
-
|
|
4
|
Đường Ba Soi - Bờ
Sáng, ấp 12, Vị Thắng
|
Xã Vị Thắng
|
2.000m
|
2017-2019
|
3301/QĐ-UBND, 20/9/2017
|
2.040
|
2.006
|
|
2.006
|
2.006
|
-
|
|
5
|
Nâng cấp, sửa chữa
đường kênh lầu, ấp 6
|
Xã Vị Thắng
|
900m
|
2017-2019
|
3306/QĐ-UBND, 20/9/2017
|
750
|
725
|
|
725
|
725
|
-
|
|
6
|
Nâng cấp sửa chữa
đường kinh Xáng Nàng Mau 2, ấp 10 (mặt
lộ 2,5m)
|
Xã Vị Thắng
|
6.100m
|
2017-2019
|
3302/QĐ-UBND, 20/9/2017
|
5.830
|
5.777
|
|
5.777
|
5.777
|
-
|
|
7
|
Cầu kênh Giải
Phóng, ấp 7
|
Xã Vị Thắng
|
2,5 tấn
|
2017-2019
|
3305/QĐ-UBND, 20/9/2017
|
700
|
700
|
|
640
|
640
|
-
|
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng
đường từ Đình đi Cả Đĩa, xã Vị Thắng
|
Xã Vị Thắng
|
2.800m
|
2017-2019
|
3302/QĐ-UBND, 20/9/2017
|
2.840
|
2.790
|
|
2.790
|
2.790
|
-
|
|
(3)
|
Cơ sở vật chất
văn hóa (6)
|
|
|
|
-
|
5.103
|
-
|
950
|
950
|
-
|
950
|
|
1
|
Nhà văn hóa - khu
thể thao ấp 10, xã Vị Thắng
|
Xã Vị Thắng
|
2.500m2
|
2016-2018
|
1051/QĐ-UBND, 31/3/2016
|
1.850
|
|
350
|
350
|
-
|
350
|
|
2
|
Nhà văn hóa ấp 11,
xã Vị Thắng
|
Xã Vị Thắng
|
500m2
|
2016-2018
|
1052/QĐ-UBND, 31/3/2016
|
1.691
|
|
300
|
300
|
-
|
300
|
|
3
|
Nhà văn hóa ấp 12,
xã Vị Thắng
|
Xã Vị Thắng
|
500m2
|
2016-2018
|
1054/QĐ-UBND, 31/3/2016
|
1.562
|
|
300
|
300
|
-
|
300
|
|
3
|
Xã Vị Trung
|
|
|
|
|
25.200
|
24.050
|
-
|
23.350
|
23.350
|
-
|
|
**
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
25.200
|
24.050
|
-
|
23.350
|
23.350
|
-
|
|
(1)
|
Giao thông (2)
|
|
|
|
-
|
8.650
|
8.200
|
-
|
7.500
|
7.500
|
-
|
|
1
|
Đường kênh Nàng Bèn
|
Xã Vị Trung
|
4.500m
|
2018-2020
|
3859/QĐ-UBND, 30/10/2017
|
8.650
|
8.200
|
|
7.500
|
7.500
|
-
|
|
(2)
|
Trường học (5)
|
|
|
|
-
|
16.550
|
15.850
|
-
|
15.850
|
15.850
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trường tiểu học Vị Trung 1
|
Xã Vị Trung
|
Phòng học, phòng chức năng và thiết bị
|
2018-2020
|
3858/QĐ-UBND, 30/10/2017
|
2.450
|
2.350
|
|
2.350
|
2.350
|
-
|
|
2
|
Trường MG Vị Trung,
hạng mục: XD 5 phòng học, nâng cấp, sửa chữa các phòng chức năng, sân và
trang thiết bị
|
Xã Vị Trung
|
5p và TB
|
2018-2020
|
3856/QĐ-UBND, 30/10/2017
|
5.200
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
3
|
Trường Tiểu học Vị
Trung 2, hạng mục: 10 phòng học, nâng cấp, sửa chữa các phòng chức năng, sân,
hàng rào, nhà vệ sinh, nhà xe và trang thiết bị
|
Xã Vị Trung
|
10p học
|
2019-2020
|
958/QĐ-UBND, 25/6/2018
|
8.900
|
8.500
|
|
8.500
|
8.500
|
-
|
|
4
|
Xã Vị Thanh
|
|
|
|
-
|
6.484
|
184
|
600
|
764
|
164
|
600
|
|
*
|
Dự án hoàn thành
trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
6.484
|
184
|
600
|
764
|
164
|
600
|
|
(1)
|
Giao thông (2)
|
|
|
|
-
|
3.597
|
164
|
-
|
164
|
164
|
-
|
|
1
|
Chống sạt lở kết
hợp GT tuyến 12.000 (BXN) xã Vị Thanh
|
Xã Vị Thanh
|
Đường bê tông
|
2013
|
3531/QĐ-UBND, 24/10/2013
|
3.597
|
164
|
|
164
|
164
|
-
|
|
(2)
|
Cơ sở vật chất
văn hóa (6)
|
|
|
|
-
|
2.887
|
20
|
600
|
600
|
-
|
600
|
|
1
|
Nhà văn hóa - khu
thể thao ấp 3, xã Vị Thanh
|
Xã Vị Thanh
|
Dân dụng cấp IV
|
2013
|
3169/QĐ-UBND, 01/10/2013
|
2.887
|
20
|
600
|
600
|
-
|
600
|
|
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch phân bổ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hậu Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND ngày 06/07/2018 thông qua Kế hoạch phân bổ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hậu Giang
944
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|