STT
|
Tên
đơn vị
|
Mã
định danh
|
I
|
Danh mục mã định danh các đơn vị
thuộc/trực thuộc các sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
1
|
Sở Công Thương (000.00.04.H15)
|
|
1.1
|
Chi cục quản lý thị trường
|
000.01.04.H15
|
1.2
|
Thanh tra Sở
|
000.02.04.H15
|
1.3
|
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn
phát triển công nghiệp
|
000.03.04.H15
|
1.4
|
Trung tâm Xúc tiến Thương mại
|
000.04.04.H15
|
|
Các
mã định danh từ 000.05.04.H15 đến 000.99.04.H15 để dự trữ
|
2
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
(000.00.05.H15)
|
|
2.1
|
Ban Nghiên cứu Giáo dục học sinh
dân tộc
|
000.01.05.H15
|
2.2
|
Thanh tra Sở
|
000.02.05.H15
|
2.3
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh
|
000.03.05.H15
|
2.4
|
Trung tâm HTPT Giáo dục hòa nhập trẻ
khuyết tật
|
000.04.05.H15
|
2.5
|
Trường PTDTNT Tây Nguyên
|
000.05.05.H15
|
2.6
|
Trường TH, THCS &THPT Victory
|
000.06.05.H15
|
2.7
|
Trường THCS &THPT Đông Du
|
000.07.05.H15
|
2.8
|
Trường THCS-THPT Hoàng Việt
|
000.08.05.H15
|
2.9
|
Trường THPT Buôn Đôn
|
000.09.05.H15
|
2.10
|
Trường THPT Buôn Hồ
|
000.10.05.H15
|
2.11
|
Trường THPT Buôn Ma Thuột
|
000.11.05.H15
|
2.12
|
Trường THPT Cao Bá Quát
|
000.12.05.H15
|
2.13
|
Trường THPT Cao Nguyên
|
000.13.05.H15
|
2.14
|
Trường THPT Chu Văn An
|
000.14.05.H15
|
2.15
|
Trường THPT Chuyên Nguyễn Du
|
000.15.05.H15
|
2.16
|
Trường THPT Cư M’gar
|
000.16.05.H15
|
2.17
|
Trường THPT DTNT Nơ Trang Lơng
|
000.17.05.H15
|
2.18
|
Trường THPT Ea Rốk
|
000.18.05.H15
|
2.19
|
Trường THPT Ea Súp
|
000.19
05.H15
|
2.20
|
Trường THPT Hai Bà Trưng
|
000.20
05.H15
|
2.21
|
Trường THPT Hồng Đức
|
000.21
05.H15
|
2.22
|
Trường THPT Hùng Vương
|
000.22
05.H15
|
2.23
|
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
|
000.23.05.H15
|
2.24
|
Trường THPT Krông Ana
|
000.24
05.H15
|
2.25
|
Trường THPT Krông Bông
|
000.25.05.H15
|
2.26
|
Trường THPT Lắk
|
000.26.05.H15
|
2.27
|
Trường THPT Lê Duẩn
|
000.27.05.H15
|
2.28
|
Trường THPT Lê Hồng Phong
|
000.28.05.H15
|
2.29
|
Trường THPT Lê Hữu Trác
|
000.29.05.H15
|
2.30
|
Trường THPT Lê Quý Đôn
|
000.30.05.H15
|
2.31
|
Trường THPT Lý Tự Trọng
|
000.31.05.H15
|
2.32
|
Trường THPT Ngô Gia Tự
|
000.32.05.H15
|
2.33
|
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
000.33.05.H15
|
2.34
|
Trường THPT Nguyễn Công Trứ
|
000.34.05.H15
|
2.35
|
Trường THPT Nguyễn Huệ
|
000.35.05.H15
|
2.36
|
Trường THPT Nguyễn Tất Thành
|
000.36.05.H15
|
2.37
|
Trường THPT Nguyễn Thái Bình
|
000.37.05.H15
|
2.38
|
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
000.38.05.H15
|
2.39
|
Trường THPT Nguyễn Trãi
|
000.39.05.H15
|
2.40
|
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
|
000.40.05.H15
|
2.41
|
Trường THPT Nguyễn Văn Cừ
|
000.41.05.H15
|
2.42
|
Trường THPT Phạm Văn Đồng
|
000.42.05.H15
|
2.43
|
Trường THPT Phan Bội Châu
|
000.43.05.H15
|
2.44
|
Trường THPT Phan Chu Trinh
|
000.44.05.H15
|
2.45
|
Trường THPT Phan Đăng Lưu
|
000.45.05.H15
|
2.46
|
Trường THPT Phan Đình Phùng
|
000.46.05.H15
|
2.47
|
Trường THPT Ea H'Leo
|
000.47.05.H15
|
2.48
|
Trường THPT Phú Xuân
|
000.48.05.H15
|
2.49
|
Trường THPT Quang Trung
|
000.49.05.H15
|
2.50
|
Trường THPT Tôn Đức Thắng
|
000.50.05.H15
|
2.51
|
Trường THPT Trần Đại Nghĩa
|
000.51.05.H15
|
2.52
|
Trường THPT Trần Hưng Đạo
|
000.52.05.H15
|
2.53
|
Trường THPT Trần Nhân Tông
|
000.53.05.H15
|
2.54
|
Trường THPT Trần Phú
|
000.54.05.H15
|
2.55
|
Trường THPT Trần Quang Khải
|
000.55.05.H15
|
2.56
|
Trường THPT Trần Quốc Toản
|
000.56.05.H15
|
2.57
|
Trường THPT Trường Chinh
|
000.57.05.H15
|
2.58
|
Trường THPT Việt Đức
|
000.58.05.H15
|
2.59
|
Trường THPT Y Jút
|
000.59.05.H15
|
2.60
|
Trường Trung cấp Sư phạm Mầm non Đắk
Lắk
|
000.60.05.H15
|
2.61
|
Trường Văn hóa III
|
000.61.05.H15
|
|
Các
mã định danh từ 000.62.05.H15 đến 000.99.05.H15 để dự trữ.
|
3
|
Sở Giao thông vận tải
(000.00.06.H15)
|
|
3.1
|
Ban Quản lý dự án vốn sự nghiệp
|
000.01.06.H15
|
3.2
|
Thanh tra Giao thông
|
000.02.06.H15
|
|
Các
mã định danh từ 000.03.06.H15 đến 000.99.06.H15 để dự trữ.
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
(000.00.08.H15)
|
|
4.1
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
000.01.08.H15
|
4.2
|
Thanh tra Sở
|
000.02.08.H15
|
4.3
|
Trung tâm Thông tin và Thống kê
Khoa học và Công nghệ
|
000.03.08.H15
|
4.4
|
Trung tâm Ứng
dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ
|
000.04.08.H15
|
|
Các
mã định danh từ 000.05.08.H15 đến 000.99.08.H15 để dự trữ.
|
5
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
(000.00.09.H15)
|
|
5.1
|
Cơ sở Điều trị, cai nghiện ma túy tỉnh
Đắk Lắk
|
000.01.09.H15
|
5.2
|
Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
000.02.09.H15
|
5.3
|
Thanh tra Sở
|
000.03.09.H15
|
5.4
|
Trung tâm bảo trợ xã hội
|
000.04.09.H15
|
5.5
|
Trung tâm Chăm sóc phục hồi chức
năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí
|
000.05.09.H15
|
5.6
|
Trung tâm dịch vụ việc làm
|
000.06.09.H15
|
5.7
|
Trung tâm Điều dưỡng Người có công
|
000.07.09.H15
|
5.8
|
Trường trung cấp Đắk Lắk
|
000.08.09.H15
|
5.9
|
Trường trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật
Đắk Lắk
|
000.09.09.H15
|
|
Các
mã định danh từ 000.10.09.H15 đến 000.99.09.H15 để dự trữ.
|
6
|
Sở Ngoại vụ (000.00.10.H15)
|
|
6.1
|
Trung tâm Dịch vụ Đối ngoại
|
000.01.10.H15
|
|
Các
mã định danh từ 000.02.10.H15 đến 000.99.10.H15 để dự trữ.
|
7
|
Sở Nội vụ (000.00.11.H15)
|
|
7.1
|
Ban thi đua khen thưởng
|
000.01.11.H15
|
7.2
|
Ban Tôn giáo
|
000.02.11.H15
|
7.3
|
Chi cục Văn thư Lưu trữ
|
000.03.11.H15
|
7.4
|
Thanh tra Sở
|
000.04.11.H15
|
|
Các
mã định danh từ 000.05.11.H15 đến 000.99.11.H15 để dự trữ.
|
8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (000.00.12.H15)
|
|
8.1
|
Ban QLDA Chuyển đổi Nông nghiệp bền
vững
|
000.01.12.H15
|
8.2
|
Ban Quản lý Dự án Flitch
|
000.02.12.H15
|
8.3
|
Ban Quản lý Dự án Khu Bảo tồn Thiên
nhiên Ea Sô
|
000.03.12.H15
|
8.4
|
Ban Quản lý Dự án Sửa chữa và Nâng
cao An toàn đập
|
000.04.12.H15
|
8.5
|
Ban Quản lý Dự án Phát triển Cơ sở Hạ
tầng Nông thôn phục vụ Sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên
|
000.05.12.H15
|
8.6
|
Ban Quản lý Khu Bảo tồn Loài sinh cảnh
Thông Nước
|
000.06.12
H15
|
8.7
|
Ban Quản lý Rừng Đặc dụng Nam Ka
|
000.07.12.H15
|
8.8
|
Ban Quản lý rừng Lịch sử - Văn hóa -
Môi trường Hồ Lắk
|
000.08.12.H15
|
8.9
|
Ban Quản lý rừng Phòng hộ Đầu nguồn
Buôn Đôn
|
000.09.12.H15
|
8.10
|
Ban Quản lý rừng Phòng hộ Đầu nguồn
Krông Năng
|
000.10.12.H15
|
8.11
|
Ban Quản lý rừng Phòng hộ Núi Vọng
Phu
|
000.11.12.H15
|
8.12
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
000
12.12.H15
|
8.13
|
Chi cục Kiểm lâm
|
000.13.12.H15
|
8.14
|
Chi cục Phát triển Nông thôn
|
000.14.12.H15
|
8.15
|
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm
sản và Thủy sản
|
000
15.12.H15
|
8.16
|
Chi cục Thủy lợi
|
000.16.12.H15
|
8.17
|
Chi cục Thủy sản
|
000.17.12.H15
|
8.18
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ Thực vật
|
000.18.12.H15
|
8.19
|
Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng
|
000.19.12.H15
|
8.20
|
Thanh tra Sở
|
000
20.12.H15
|
8.21
|
Trung tâm Bảo tồn voi
|
000.21.12.H15
|
8.22
|
Trung tâm Giống Cây trồng Vật nuôi
|
000.22.12.H15
|
8.23
|
Trung tâm Khuyến nông
|
000.23.12.H15
|
8.24
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi
trường Nông thôn
|
000.24.12.H15
|
8.25
|
Văn phòng Ban chỉ huy Phòng chống Thiên
tai và Tìm kiếm Cứu nạn
|
000.25.12.H15
|
8.26
|
Văn phòng Điều phối Xây dựng nông
thôn mới
|
000.26.12.H15
|
8.27
|
Vườn quốc gia Chư Yang sin
|
000.27.12.H15
|
|
Các
mã định danh từ 000.28.12.H15 đến 000.99.12.H15 để dự trữ.
|
9
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (000.00.14.H15)
|
|
9.1
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
000.01.14.H15
|
9.2
|
Chi cục Quản lý đất đai
|
000.02.14.H15
|
9.3
|
Thanh tra Sở
|
000.03.14.H15
|
9.4
|
Trung tâm Công nghệ thông tin Tài
nguyên và Môi trường
|
000 04.14.H15
|
9.5
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
000.05.14.H15
|
9.6
|
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và
Môi trường
|
000.06.14.H15
|
9.7
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
000.07.14.H15
|
|
Các
mã định danh từ 000.08.14.H15 đến 000.99.14.H15 để dự trữ.
|
10
|
Sở Thông
tin Truyền thông (000.00.15.H15)
|
|
10.1
|
Thanh tra Sở
|
000.01.15.H15
|
10.2
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và
Truyền thông
|
000.02.15.H15
|
10.3
|
Trung tâm Quản lý Cổng thông tin điện tử
|
000.03.15.H15
|
|
Các mã
định danh từ 000.04.15.H15 đến 000.99.15.H15 để dự trữ.
|
11
|
Sở Tư pháp (000.00.16.H15)
|
|
11.1
|
Phòng Công chứng số 1
|
000.01.16.H15
|
11.2
|
Phòng Công chứng số 2
|
000.02.16.H15
|
11.3
|
Phòng Công chứng số 3
|
000.03.16.H15
|
11.4
|
Thanh tra Sở
|
000
04.16.H15
|
11.5
|
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản
|
000.05.16.H15
|
11.6
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
000.06.16.H15
|
|
Các
mã định danh từ 000.07.16.H15 đến 000.99.16.H15 để dự trữ
|
12
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
(000.00.17.H15)
|
|
12.1
|
Ban Quản lý Di tích
|
000.01.17.H15
|
12.2
|
Bảo tàng tỉnh
|
000.02.17.H15
|
12.3
|
Đoàn Ca múa Dân tộc
|
000.03.17.H15
|
12.4
|
Thanh tra Sở
|
000.04.17.H15
|
12.5
|
Thư viện tỉnh
|
000.05.17.H15
|
12.6
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể
dục Thể thao
|
000.06.17.H15
|
12.7
|
Trung tâm Phát hành phim và Chiếu
bóng
|
000.07.17.H15
|
12.8
|
Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch
|
000.08.17.H15
|
12.9
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
000.09.17.H15
|
12.10
|
Trường Năng khiếu thể dục thể thao
|
000.10.17.H15
|
|
Các
mã định danh từ 000.11.17.H15 đến 000.99.17.H15 để dự trữ
|
13
|
Sở Xây
dựng (000.00.18.H15)
|
|
13.1
|
Chi cục Giám định xây dựng
|
000.01.18.H15
|
13.2
|
Thanh tra Sở
|
000.02.18.H15
|
|
Các
mã định danh từ 000.03.18.H15 đến 000.99.18.H15 để dự trữ
|
14
|
Sở Y tế (000.00.19.H15)
|
|
14.1
|
Bệnh viện Đa khoa Buôn Ma Thuột
|
000.01.19.H15
|
14.2
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Cư kuin
|
000.02.19.H15
|
14.3
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Ea H'leo
|
000.03.19.H15
|
14.4
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Ea kar
|
000.04.19.H15
|
14.5
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Ea Súp
|
000.05.19.H15
|
14.6
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Krông Ana
|
000.06.19.H15
|
14.7
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Krông Bông
|
000.07.19.H15
|
14.8
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Krông Năng
|
000.08.19.H15
|
14.9
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Krông Pắk
|
000.09.19.H15
|
14.10
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Lắk
|
000.10.19.H15
|
14.11
|
Bệnh viện Đa khoa huyện M'Drắk
|
000.11.19.H15
|
14.12
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Buôn Đôn
|
000.12.19.H15
|
14.13
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Cư M'gar
|
000.13.19.H15
|
14.14
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực 333
|
000.14.19.H15
|
14.14
|
Bệnh viện Đa khoa Thị xã Buôn Hồ
|
000.15.19.H15
|
14.16
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
000.16.19.H15
|
14.17
|
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi
|
000.17.19.H15
|
14.18
|
Bệnh viện Mắt
|
000.18.19.H15
|
14.19
|
Bệnh viện Tâm thần
|
000.19.19.H15
|
14.20
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
000.20.19.H15
|
14.21
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
000.21.19.H15
|
14.22
|
Chi cục Dân số KHHGĐ tỉnh
|
000.22.19.H15
|
14.23
|
Thanh tra Sở
|
000.23.19.H15
|
14.24
|
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe Sinh sản
|
000.24.19.H15
|
14.25
|
Trung tâm Da Liễu
|
000.25.19.H15
|
14.26
|
Trung tâm giám định Y khoa
|
000.26.19.H15
|
14.27
|
Trung tâm Huyết học Truyền máu
|
000.27.19.H15
|
14.28
|
Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ
phẩm
|
000.28
19.H15
|
14.29
|
Trung tâm Pháp y
|
000.29.19.H15
|
14.30
|
Trung tâm
phòng chống HIV/AIDS
|
000.30.19.H15
|
14.31
|
Trung tâm phòng chống sốt rét - Ký
sinh trùng - Côn trùng
|
000.31.19.H15
|
14.32
|
Trung tâm truyền thông Giáo dục sức
khỏe
|
000.32.19.H15
|
14.33
|
Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh
|
000.33.19.H15
|
14.34
|
Trung tâm y tế thành phố Buôn Ma
Thuột
|
000.34.19.H15
|
14.35
|
Trung tâm y tế thị xã Buôn Hồ
|
000.35.19.H15
|
14.36
|
Trung tâm y tế huyện Buôn Đôn
|
000.36.19.H15
|
14.37
|
Trung tâm y tế huyện Cư Kuin
|
000.37.19.H15
|
14.38
|
Trung tâm y tế huyện Cư M'gar
|
000.38.19.H15
|
14.39
|
Trung tâm y tế huyện Ea H'leo
|
000.39.19.H15
|
14.40
|
Trung tâm y tế huyện Ea Kar
|
000.40.19.H15
|
14.41
|
Trung tâm y tế huyện Ea Súp
|
000.41.19.H15
|
14.42
|
Trung tâm y tế huyện Krông Ana
|
000.42.19.H15
|
14.43
|
Trung tâm y tế huyện Krông Bông
|
000.43.19.H15
|
14.44
|
Trung tâm y tế huyện Krông Búk
|
000.44.19.H15
|
14.45
|
Trung tâm y tế huyện Krông Năng
|
000.45.19.H15
|
14.46
|
Trung tâm y tế huyện Krông Pắk
|
000.46.19.H15
|
14.47
|
Trung tâm y tế huyện Lắk
|
000.47.19.H15
|
14.48
|
Trung tâm y tế huyện M'Drắk
|
000.48.19.H15
|
|
Các
mã định danh từ 000.49.20.H15 đến 000.99.20.H15 để dự trữ
|
15
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk (000.00.31.H15)
|
|
15.1
|
Công ty phát triển hạ tầng khu công
nghiệp Hòa Phú
|
000.01.31.H15
|
|
Các
mã định danh từ 000.02.31.H15 đến 000.99.31.H15 để dự trữ
|
II
|
Danh mục mã định danh các đơn vị
thuộc/trực thuộc UBND huyện, Thị xã, Thành phố
|
16
|
UBND thành phố Buôn Ma Thuột
(000.00.60.H15)
|
|
16.1
|
Văn phòng HĐND-UBND thành phố
|
000.01.60.H15
|
16.2
|
Phòng Dân tộc
|
000.02.60.H15
|
16.3
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.03.60.H15
|
16.4
|
Phòng Kinh tế
|
000.04.60.H15
|
16.5
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.05.60.H15
|
16.6
|
Phòng Nội vụ
|
000.06.60.H15
|
16.7
|
Phòng Quản lý đô thị
|
000.07.60.H15
|
16.8
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.08.60.H15
|
16.9
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.09.60.H15
|
16.10
|
Phòng Tư pháp
|
000.10.60.H15
|
16.11
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.11.60.H15
|
16.12
|
Phòng Y tế
|
000
12.60.H15
|
16.13
|
Thanh tra
thành phố
|
000.13.60.H15
|
16.14
|
Ban Quản lý Chợ
|
000.14.60.H15
|
16.15
|
Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng
|
000.15.60.H15
|
16.16
|
Đài Truyền thanh - Truyền hình
|
000.16.60.H15
|
16.17
|
Đội Quản lý Trật tự Cảnh quan Đô thị
thành phố
|
000.17.60.H15
|
16.18
|
Trạm Khuyến
nông
|
000.18.60.H15
|
16.19
|
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp -
GDTX thành phố
|
000.19.60.H15
|
16.20
|
Trung tâm Thể dục Thể thao thành phố
|
000.20.60.H15
|
16~21
|
Trung tâm Văn hóa thành phố
|
000.21.60.H15
|
16.22
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành
phố
|
000.22.60.H15
|
16.23
|
UBND phường EaTam
|
000.23.60.H15
|
16.24
|
UBND phường Khánh Xuân
|
000.24.60.H15
|
16.25
|
UBND phường Tân An
|
000.25.60.H15
|
16.26
|
UBND phường Tân Hòa
|
000.26.60.H15
|
16.27
|
UBND phường Tân Lập
|
000.27.60.H15
|
16.28
|
UBND phường Tân Lợi
|
000.28.60.H15
|
16.29
|
UBND phường Tân Thành
|
000.29.60.H15
|
16.30
|
UBND phường Tân Tiến
|
000.30.60.H15
|
16.31
|
UBND phường Thắng Lợi
|
000.31.60.H15
|
16.32
|
UBND phường Thành Công
|
000.32.60.H15
|
16.33
|
UBND phường Thành Nhất
|
000.33.60.H15
|
16.34
|
UBND phường Thống Nhất
|
000.34.60.H15
|
16.35
|
UBND phường Tự An
|
000.35.60.H15
|
16.36
|
UBND xã Cư Êbur
|
000.36.60.H15
|
16.37
|
UBND xã Ea Kao
|
000.37.60.H15
|
16.38
|
UBND xã Ea Tu
|
000.38.60.H15
|
|
Các
mã định danh từ 000.39.60.H15 đến 000.99.60.H15 để dự trữ
|
17
|
UBND thị xã Buôn Hồ
(000.00.61.H15)
|
|
17.1
|
Văn phòng HĐND-UBND thị xã Buôn Hồ
|
000.01.61.H15
|
17.2
|
Phòng Dân tộc
|
000.02.61.H15
|
17.3
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.03.61.H15
|
17.4
|
Phòng Kinh tế
|
000.04.61.H15
|
17.5
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.05.61.H15
|
17.6
|
Phòng Nội vụ
|
000.06.61.H15
|
17.7
|
Phòng Quản lý đô thị
|
000.07.61.H15
|
17.8
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.08.61.H15
|
17.9
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.09.61.H15
|
17.10
|
Phòng Tư pháp
|
000.10.61.H15
|
17.11
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.11.61.H15
|
17.12
|
Phòng Y tế
|
000.12.61.H15
|
17.13
|
Thanh tra thị xã
|
000.13.61.H15
|
17.14
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện
|
000.14.61.H15
|
17.15
|
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng
|
000.15.61.H15
|
17.16
|
Đài Truyền thanh - Truyền hình
|
000.16.61.H15
|
17.17
|
Đội Trật tự đô
thị
|
000.17.61.H15
|
17.18
|
Trạm khuyến nông
|
000.18.61.H15
|
17.19
|
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp -
GDTX thị xã
|
000.19.61.H15
|
17.20
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể
thao
|
000.20.61.H15
|
17.21
|
UBND phường An Bình
|
000.21.61.H15
|
17.22
|
UBND phường An Lạc
|
000.22.61.H15
|
17.23
|
UBND phường Bình
Tân
|
000.23.61.H15
|
17.24
|
UBND phường Đạt Hiếu
|
000.24.61.H15
|
17.25
|
UBND phường Đoàn Kết
|
000.25.61.H15
|
17.26
|
UBND phường Thiện An
|
000.26.61.H15
|
17.27
|
UBND phường Thống Nhất
|
000.27.61.H15
|
17.28
|
UBND xã Bình Thuận
|
000.28.61.H15
|
17.29
|
UBND xã Cư Bao
|
000.29.61.H15
|
17.30
|
UBND xã Ea Blang
|
000.30.61.H15
|
17.31
|
UBND xã Ea Drông
|
000.31.61.H15
|
17.32
|
UBND xã Ea Siên
|
000.32.61.H15
|
|
Các
mã định danh từ 000.33.61.H15 đến 000.99.61.H15 để dự
trữ
|
18
|
UBND huyện Buôn Đôn
(000.00.62.H15)
|
|
18.1
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
000.01.62.H15
|
18.2
|
Phòng dân tộc
|
000.02.62.H15
|
18.3
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.03.62.H15
|
18.4
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
000.04.62.H15
|
18.5
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.05.62.H15
|
18.6
|
Phòng Nội vụ
|
000.06.62.H15
|
18.7
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
000.07.62.H15
|
18.8
|
Phòng Tài chính và Kế hoạch
|
000.08.62.H15
|
18.9
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
000.09.62.H15
|
18.10
|
Phòng Tư pháp
|
000.10.62.H15
|
18.11
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.11.62.H15
|
18.12
|
Phòng Y tế
|
000.12.62.H15
|
18.13
|
Thanh tra huyện
|
000.13.62.H15
|
18.14
|
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng
|
000.14.62.H15
|
18.15
|
Đài Truyền thanh - Truyền hình
|
000.15.62.H15
|
18.16
|
Trạm Khuyến nông huyện
|
000.16.62.H15
|
18.17
|
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp -
GDTX huyện
|
000.17.62.H15
|
18.18
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
000.18.62.H15
|
18.19
|
UBND Xã Cuôr Knia
|
000.19.62.H15
|
18.20
|
UBND Xã Ea Bar
|
000.20.62.H15
|
18.21
|
UBND Xã Ea Huar
|
000.21.62.H15
|
18.22
|
UBND Xã Ea Nuôi
|
000.22.62.H15
|
18.23
|
UBND Xã Ea Wer
|
000.23.62.H15
|
18.24
|
UBND Xã Krông Na
|
000.24.62.H15
|
18.25
|
UBND Xã Tân Hòa
|
000.25.62.H15
|
|
Các
mã từ 000.26.62.H15 đến 000.99.62.H15 để dự trữ
|
19
|
UBND huyện Cư Kuin
(000.00.63.H15)
|
|
19.1
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
000.01.63.H15
|
19.2
|
Phòng Dân tộc
|
000.02.63
.H15
|
19.3
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.03.63
.H15
|
19.4
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.04.63
.H15
|
19.5
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
|
000.05.63.H15
|
19.6
|
Phòng nội vụ
|
000.06.63.H15
|
19.7
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
000.07.63.H15
|
19.8
|
Phòng Tài chính và Kế hoạch
|
000.08.63.H15
|
19.9
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.09.63.H15
|
19.10
|
Phòng Tư pháp
|
000.10.63.H15
|
19.11
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.11.63.H15
|
19.12
|
Phòng Y tế
|
000.12.63.H15
|
19.13
|
Thanh tra huyện
|
000.13.63.H15
|
19.14
|
Ban Quản lý dự án
|
000.14.63.H15
|
19.15
|
Cụm Công nghiệp
|
000.15.63.H15
|
19.16
|
Trạm khuyến nông
|
000.16.63.H15
|
19.17
|
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp -
GDTX huyện
|
000.17.63
H15
|
19.18
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
000.18.63.H15
|
19.19
|
UBND xã Cư Ê Wi
|
000.19.63.H15
|
19.20
|
UBND xã Dray Bhăng
|
000.20.63.H15
|
19.21
|
UBND xã Ea BHốk
|
000.21.63.H15
|
19.22
|
UBND xã Ea Hu
|
000.22.63.H15
|
19.23
|
UBND xã Ea Ktur
|
000.23.63.H15
|
19.24
|
UBND xã Ea Tiêu
|
000.24.63.H15
|
19.25
|
UBND xã Hòa Hiệp
|
000.25.63.H15
|
|
Các mã
định danh từ 000.26.63.H15 đến 000.99.63.H15 để dự trữ
|
20
|
UBND huyện Cư M’gar
(000.00.64.H15)
|
|
20.1
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
000.01.64.H15
|
20.2
|
Phòng Dân tộc
|
000.02.64.H15
|
20.3
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.03.64.H15
|
20.4
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000
04.64.H15
|
20.5
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.05.64.H15
|
20.6
|
Phòng Nội vụ
|
000.06.64.H15
|
20.7
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
000.07.64.H15
|
20.8
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.08.64.H15
|
20.9
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.09.64.H15
|
20.10
|
Phòng Tư pháp
|
000.10.64.H15
|
20.11
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.11.64.H15
|
20.12
|
Phòng Y tế
|
000.12.64.H15
|
20.13
|
Thanh tra huyện
|
000.13.64.H15
|
20.14
|
Ban Quản lý dự án xây dựng
|
000.14.64.H15
|
20.15
|
Đài Truyền thanh - Truyền hình
|
000.15.64.H15
|
20.16
|
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp -
GDTX huyện
|
000.16.64.H15
|
20.17
|
Trung tâm Văn hóa, Thể thao
|
000.17.64.H15
|
20.18
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
000.18.64.H15
|
20.19
|
Trường phổ thông Dân tộc nội trú
|
000.19.64.H15
|
20.20
|
UBND thị trấn Ea Pôk
|
000.20.64.H15
|
20.21
|
UBND thị trấn Quảng Phú
|
000.21.64.H15
|
20
22
|
UBND xã Cư Dliê
Mnông
|
000.22.64.H15
|
"20.23
|
UBND xã Cư M’gar
|
000.23.64.H15
|
20.24
|
UBND xã Cư Suê
|
000.24.64.H15
|
20.25
|
UBND xã Cuôr Đăng
|
000.25.64.H15
|
20.26
|
UBND xã Ea Drơng
|
000.26.64.H15
|
20.27
|
UBND xã Ea Hđing
|
000.27.64.H15
|
20.28
|
UBND xã Ea Kiết
|
000.28.64.H15
|
20.29
|
UBND xã Ea Kpam
|
000.29.64.H15
|
20.30
|
UBND xã Ea Kuêh
|
000.30.64.H15
|
20.31
|
UBND xã Ea Mdroh
|
000.31.64.H15
|
20.32
|
UBND xã Ea Mnang
|
000.32.64.H15
|
20.33
|
UBND xã Ea Tar
|
000.33.64.H15
|
20.34
|
UBND xã Ea Tul
|
000.34.64.H15
|
20.35
|
UBND xã Quảng Hiệp
|
000.35.64.H15
|
20.36
|
UBND xã Quảng Tiến
|
000.36.64.H15
|
|
Các
mã định danh từ 000.37.64.H15 đến 000.99.64.H15 để dự trữ
|
21
|
UBND huyện Ea H’Leo
(000.00.65.H15)
|
|
21.1
|
Văn phòng HĐND-UBND huyện
|
000.01.65.H15
|
21.2
|
Phòng Dân tộc
|
000.02.65.H15
|
21.3
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.03.65.H15
|
21.4
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.04.65.H15
|
21.5
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
000.05.65.H15
|
21.6
|
Phòng Nội vụ
|
000.06.65.H15
|
21.7
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
000.07.65.H15
|
21.8
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.08.65.H15
|
21.9
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.09.65.H15
|
21.10
|
Phòng Tư pháp
|
000.10.65.H15
|
21.11
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.11.65.H15
|
21.12
|
Phòng Y tế
|
000.12.65.H15
|
21.13
|
Thanh tra huyện
|
000.13.65.H15
|
21.14
|
Ban Quản lý dự án
|
000.14.65.H15
|
21.15
|
Đài Truyền thanh - Truyền hình
|
000.15.65.H15
|
21.16
|
Trạm khuyến nông
|
000.16.65.H15
|
21.17
|
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp -
GDTX huyện
|
000.17.65.H15
|
21.18
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
000.18.65.H15
|
21.19
|
UBND Thị trấn Ea Drăng
|
000.19.65.H15
|
21.20
|
UBND Xã Cư a Mung
|
000.20.65.H15
|
21.21
|
UBND Xã Cư Mốt
|
000.21.65.H15
|
21.22
|
UBND xã DLiêYang
|
000.22.65
H15
|
21.23
|
UBND xã Ea H’Leo
|
000.23.65.H15
|
21.24
|
UBND xã Ea Hiao
|
000.24.65.H15
|
21.25
|
UBND xã Ea
Khăl
|
000.25.65.H15
|
21.26
|
UBND xã Ea Nam
|
000.26.65.H15
|
21.27
|
UBND xã Ea Răl
|
000.27.65.H15
|
21.28
|
UBND xã Ea Sol
|
000.28
65.H15
|
21.29
|
UBND xã Ea Tir
|
000.29.65.H15
|
21.30
|
UBND xã Ea Wy
|
000.30
65.H15
|
|
Các
mã định danh từ 000.31.65.H15 đến 000.99.65.H15 để dự trữ
|
22
|
UBND huyện Ea Kar
(000.00.66.H15)
|
|
22.1
|
Văn phòng HĐND & UBND huyện
|
000.01.66.H15
|
22.2
|
Phòng Dân tộc
|
000.02
66.H15
|
22.3
|
Phòng Giáo dục & Đào tạo
|
000.03
66.H15
|
22.4
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.04
66.H15
|
22.5
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.05.66.H15
|
22.6
|
Phòng nội vụ
|
000.06
66.H15
|
22.7
|
Phòng Nông nghiệp-Phát triển Nông
thôn
|
000.07.66.H15
|
22.8
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.08.66.H15
|
22.9
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
000.09.66.H15
|
22.10
|
Phòng Tư pháp
|
000.10.66.H15
|
22.11
|
Phòng Văn hóa & Thông tin
|
000.11.66.H15
|
22.12
|
Phòng Y tế
|
000.12.66.H15
|
22.13
|
Thanh tra huyện
|
000.13.66.H15
|
22.14
|
Ban Quản lý dự án xây dựng
|
000.14.66.H15
|
22.15
|
Đài Truyền thanh - Truyền hình
|
000.15.66.H15
|
22.16
|
Thị trấn Ea Kar
|
000.16.66.H15
|
22.17
|
Thị trấn Ea Knốp
|
000.17.66.H15
|
22.18
|
Trạm khuyến nông
|
000.18.66.H15
|
22.19
|
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp -
GDTX huyện
|
000.19.66.H15
|
22.20
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện
|
000.20.66.H15
|
22.21
|
UBND xã Cư Bông
|
000.21.66.H15
|
22.22
|
UBND xã Cư ELang
|
000.22.66.H15
|
22.23
|
UBND xã Cư Huê
|
000.23.66.H15
|
22.24
|
UBND xã Cư Jang
|
000.24.66.H15
|
22.25
|
UBND xã Cư Ni
|
000.25.66.H15
|
22.26
|
UBND xã Cư Prông
|
000.26.66.H15
|
22.27
|
UBND xã Ea Đar
|
000.27
66.H15
|
22.28
|
UBND xã Ea Kmút
|
000.28.66.H15
|
22.29
|
UBND xã Ea Ô
|
000.29.66.H15
|
22.30
|
UBND xã Ea Pal
|
000.30.66.H15
|
22.31
|
UBND xã Ea Sar
|
000.31.66.H15
|
22.32
|
UBND xã Ea Sô
|
000.32.66.H15
|
22.33
|
UBND xã Ea Tyh
|
000.33.66.H15
|
22.34
|
UBND xã Xuân Phú
|
000.34.66.H15
|
|
Các
mã định danh từ 000.35.66.H15 đến 000.99.66.H15 để dự trữ
|
23
|
UBND Huyện Ea Súp
(000.00.67.H15)
|
|
23.1
|
Văn phòng HĐND & UBND huyện
|
000.01.67.H15
|
23.2
|
Phòng Dân tộc
|
000.02.67.H15
|
23.3
|
Phòng Giáo dục & Đào tạo
|
000.03.67.H15
|
23.4
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.04.67.H15
|
23.5
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.05.67.H15
|
23.6
|
Phòng nội vụ
|
000.06.67.H15
|
23.7
|
Phòng Nông
nghiệp-Phát triển Nông thôn
|
000.07.67.H15
|
23.8
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.08.67.H15
|
23.9
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
000.09.67.H15
|
23.10
|
Phòng Tư pháp
|
000.10.67.H15
|
23.11
|
Phòng Văn hóa
& Thông tin
|
000.11.67.H15
|
23.12
|
Phòng Y tế
|
000.12.67.H15
|
23.13
|
Thanh tra huyện
|
000.13.67.H15
|
23.14
|
Ban Quản lý các dự án
|
000.14.67.H15
|
23.15
|
Đài Truyền thanh - Truyền hình
|
000.15.67.H15
|
23.16
|
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp -
GDTX huyện
|
000.16.67.H15
|
23.17
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
000.17.67.H15
|
23.18
|
UBND thị trấn Ea Súp
|
000.18.67.H15
|
23.19
|
UBND xã Cư KBang
|
000.19.67.H15
|
23.20
|
UBND Xã Cư M’Lan
|
000.20.67.H15
|
23.21
|
UBND Xã Ea Bung
|
000.21.67.H15
|
23.22
|
UBND xã Ea Lê
|
000.22.67.H15
|
23.23
|
UBND xã Ea Rốc
|
000.23.67.H15
|
23.24
|
UBND xã Ia
JLơi
|
000.24.67.H15
|
23.25
|
UBND xã Ia Lốp
|
000.25.67.H15
|
23.26
|
UBND xã Ia Rvê
|
000.26.67.H15
|
23.27
|
UBND xã Ya Tờ Mốt
|
000.27.67.H15
|
|
Các
mã định danh từ 000.28.67.H15 đến 000.99.67.H15 để dự trữ
|
24
|
UBND huyện Krông Ana
(000.00.68.H15)
|
|
24.1
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
000.01.68.H15
|
24.2
|
Phòng Dân Tộc
|
000.02.68.H15
|
24.3
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.03.68.H15
|
24.4
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.04.68.H15
|
24.5
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.05.68.H15
|
24.6
|
Phòng Nội Vụ
|
000.06.68.H15
|
24.7
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
000.07.68.H15
|
24.8
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.08.68.H15
|
24.9
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.09.68.H15
|
24.10
|
Phòng Tư Pháp
|
000.10.68.H15
|
24.11
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.11.68.H15
|
24.12
|
Phòng Y Tế
|
000.12.68.H15
|
24.13
|
Thanh tra huyện
|
000.13.68.H15
|
24.14
|
Ban Quản lý dự án
|
000.14.68.H15
|
24.15
|
Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện
|
000.15.68.H15
|
24.16
|
Trạm Khuyến nông
|
000.16.68.H15
|
24.17
|
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp -
GDTX huyện
|
000.17.68.H15
|
24.18
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
000.18.68.H15
|
24.19
|
UBND Thị trấn Buôn Trấp
|
000.19.68.H15
|
24.20
|
UBND xã Băng Adrênh
|
000.20.68.H15
|
24.21
|
UBND xã Bình Hòa
|
000.21.68.H15
|
24.22
|
UBND xã Dray Sáp
|
000.22.68.H15
|
24.23
|
UBND xã Dur Kmăn
|
000.23.68.H15
|
24.24
|
UBND xã Ea Bông
|
000.24.68.H15
|
24.25
|
UBND xã Ea Na
|
000.25.68.H15
|
24.26
|
UBND xã Quảng Điền
|
000.26.68.H15
|
|
Các mã
từ 000.27.68.H15 đến 000.99.68.H15 để dự trữ
|
25
|
UBND huyện Krông Bông
(000.00.69.H15)
|
|
25.1
|
Văn phòng HĐND & UBND huyện
|
000.01.69.H15
|
25.2
|
Phòng Dân tộc
|
000.02.69.H15
|
25.3
|
Phòng Giáo dục & Đào tạo
|
000.03
69.H15
|
25.4
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.04.69.H15
|
25.5
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.05.69.H15
|
25.6
|
Phòng nội vụ
|
000.06.69.H15
|
25.7
|
Phòng Nông nghiệp-Phát triển Nông
thôn
|
000.07.69.H15
|
25.8
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.08.69.H15
|
25.9
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
000.09.69.H15
|
25.10
|
Phòng Tư pháp
|
000.10.69.H15
|
25
11
|
Phòng Văn hóa & Thông tin
|
000.11.69.H15
|
25.12
|
Phòng Y tế
|
000.12.69.H15
|
25.13
|
Thanh tra huyện
|
000.13.69.H15
|
25.14
|
Ban Quản lý các Dự án xây dựng
|
000.14.69.H15
|
25.15
|
Đài Truyền thanh - Truyền hình
|
000.15.69.H15
|
25.16
|
Trường PTDT Nội Trú
|
000.16.69.H15
|
25.17
|
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp -
GDTX huyện
|
000.17.69.H15
|
25.18
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
000.18.69.H15
|
25.19
|
Trung tâm Y tế dự phòng
|
000.19.69.H15
|
25.20
|
UBND thị trấn
Krông Kmar
|
000.20.69.H15
|
25.21
|
UBND xã Cư Đrăm
|
000.21.69.H15
|
25.22
|
UBND xã Cư Kty
|
000.22.69.H15
|
25.23
|
UBND xã Cư Pui
|
000.23.69.H15
|
25.24
|
UBND xã Dang Kang
|
000.24.69.H15
|
25.25
|
UBND xã Ea Trul
|
000.25.69.H15
|
25.26
|
UBND xã Hòa Lễ
|
000.26.69.H15
|
25.27
|
UBND xã Hòa Phong
|
000.27.69.H15
|
25.28
|
UBND xã Hòa Sơn
|
000.28.69.H15
|
25.29
|
UBND xã Hòa Tân
|
000.29.69.H15
|
25.30
|
UBND xã Hòa Thành
|
000.30.69.H15
|
25.31
|
UBND xã Khuê Ngọc Điền
|
000.31.69.H15
|
25.32
|
UBND xã Yang Mao
|
000.32.69.H15
|
25.33
|
UBND xã Yang Réh
|
000.33.69.H15
|
|
Các mã
định danh từ 000.34.69.H15 đến 000.99.69.H15 để dự trữ
|
26
|
UBND huyện Krông Búk
(000.00.70.H15)
|
|
26.1
|
Văn phòng HĐND & UBND huyện
|
000.01.70.H15
|
26.2
|
Phòng Dân tộc
|
000.02.70.H15
|
26.3
|
Phòng Giáo dục & Đào tạo
|
000.03.70.H15
|
26.4
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.04.70.H15
|
26.5
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.05.70.H15
|
26.6
|
Phòng nội vụ
|
000.06.70.H15
|
26.7
|
Phòng Nông nghiệp-Phát triển Nông
thôn
|
000.07.70.H15
|
26.8
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.08.70.H15
|
26.9
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
000.09.70.H15
|
26.10
|
Phòng Tư pháp
|
000.10.70.H15
|
26.11
|
Phòng Văn hóa & Thông tin
|
000.11.70.H15
|
26.12
|
Phòng Y tế
|
000.12.70.H15
|
26.13
|
Thanh tra huyện
|
000.13.70.H15
|
26.14
|
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng
|
000.14.70.H15
|
26.15
|
Đài Truyền thanh - Truyền hình
|
000
15.70.H15
|
26.16
|
Trạm Khuyến nông
|
000.16.70.H15
|
26.17
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
000.17.70.H15
|
26.18
|
UBND xã Chứ KBô
|
000.18.70.H15
|
26.19
|
UBND xã Cư Né
|
000.19.70.H15
|
26.20
|
UBND xã Cư Pơng
|
000.20.70.H15
|
26.21
|
UBND xã Ea Ngai
|
000.21.70.H15
|
26.22
|
UBND xã Ea Sin
|
000.22.70.H15
|
26.23
|
UBND xã Pơng Drang
|
000.23.70.H15
|
26.24
|
UBND xã Tân Lập
|
000.24.70.H15
|
|
Các
mã định danh từ 000.25.70.H15 đến 000.99.70.H15 để dự trữ
|
27
|
UBND huyện Krông Năng
(000.00.71.H15)
|
|
27.1
|
Văn phòng HĐND & UBND huyện
|
000.01.71.H15
|
27.2
|
Phòng Dân tộc
|
000.02.71.H15
|
27.3
|
Phòng Giáo dục & Đào tạo
|
000.03.71.H15
|
27.4
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.04.71.H15
|
27.5
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
000.05.71.H15
|
27.6
|
Phòng nội vụ
|
000.06.71.H15
|
27.7
|
Phòng Nông nghiệp-Phát triển Nông
thôn
|
000.07.71.H15
|
27.8
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.08.71.H15
|
27.9
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
000.09.71.H15
|
27.10
|
Phòng Tư pháp
|
000.10.71.H15
|
27.11
|
Phòng Văn hóa & Thông tin
|
000.11.71.H15
|
27.12
|
Phòng Y tế
|
000.12.71.H15
|
27.13
|
Thanh tra huyện
|
000.13.71.H15
|
27.14
|
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng
|
000.14.71.H15
|
27.15
|
Đài Truyền thanh - Truyền hình
|
000.15.71.H15
|
27.16
|
Trạm Khuyến nông
|
000.16.71.H15
|
27.17
|
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp -
GDTX huyện
|
000.17.71.H15
|
27.18
|
Trung tâm Phát
triển Quỹ đất
|
000.18.71.H15
|
27.19
|
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú
|
000.19.71.H15
|
27.20
|
UBND thị trấn Krông Năng
|
000.20.71.H15
|
27.21
|
UBND xã Cư Klông
|
000.21.71.H15
|
27.22
|
UBND xã Dliêya
|
000.22.71.H15
|
27.23
|
UBND xã Ea Dắh
|
000.23.71.H15
|
27.24
|
UBND xã Ea Hồ
|
000.24.71.H15
|
27.25
|
UBND xã Ea Púk
|
000.25.71.H15
|
27.26
|
UBND xã Ea Tam
|
000.26.71.
H15
|
27.27
|
UBND xã Ea Tân
|
000.27.71.H15
|
27.28
|
UBND xã Ea Tóh
|
000.28.71.H15
|
27.29
|
UBND xã Phú Lộc
|
000.29.71.H15
|
27.30
|
UBND xã Phú Xuân
|
000.30.71.H15
|
27.31
|
UBND xã Tam Giang
|
000.31.71.H15
|
|
Các
mã từ 000.32.71.H15 đến 000.99.71.H15 để dự trữ
|
28
|
UBND huyện Krông Pắc
(000.00.72.H15)
|
|
28.1
|
Văn phòng HĐND & UBND huyện
|
000.01.72.H15
|
28.2
|
Phòng Dân tộc
|
000.02.72.H15
|
28.3
|
Phòng Giáo dục & Đào tạo
|
000.03.72.H15
|
28.4
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.04.72.H15
|
28.5
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.05.72.H15
|
28.6
|
Phòng nội vụ
|
000.06.72.H15
|
28.7
|
Phòng Nông nghiệp-Phát triển Nông
thôn
|
000.07.72.H15
|
28.8
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.08.72.H15
|
28.9
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
000.09.72.H15
|
28.10
|
Phòng Tư pháp
|
000.10.72.H15
|
28.11
|
Phòng Văn hóa & Thông tin
|
000.11.72.H15
|
28.12
|
Phòng Y tế
|
000.12.72.H15
|
28.13
|
Thanh tra huyện
|
000.13.72.H15
|
28.14
|
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng
|
000.14.72.H15
|
28.15
|
Đài Truyền thanh - Truyền hình
|
000.15.72.H15
|
28.16
|
Trạm khuyến nông
|
000.16.72.H15
|
28.17
|
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp -
GDTX huyện
|
000.17.72.H15
|
28.18
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
000.18.72.H15
|
28.19
|
Trung tâm Thể dục Thể thao
|
000.19.72.H15
|
28.20
|
Trung tâm Văn hóa
|
000.20.72.H15
|
28.21
|
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú
|
000.21.72.H15
|
28.22
|
UBND thị trấn Phước An
|
000.22.72.H15
|
28.23
|
UBND xã Êa Hiu
|
000.23.72.H15
|
28.24
|
UBND xã Ea Kênh
|
000.24.72.H15
|
28.25
|
UBND xã Ea Kly
|
000.25.72.H15
|
28.26
|
UBND xã Ea Knuêc
|
000.26.72.H15
|
28.27
|
UBND xã Ea Kuăng
|
000.27.72.H15
|
28.28
|
UBND xã Ea Phê
|
000.28.72.H15
|
28.29
|
UBND xã Ea Uy
|
000.29.72.H15
|
28.30
|
UBND xã Ea Yiêng
|
000.30.72.H15
|
28.31
|
UBND xã Ea Yông
|
000.31.72.H15
|
28.32
|
UBND xã Hòa An
|
000.32.72.H15
|
28.33
|
UBND xã Hòa Đông
|
000.33.72.H15
|
28.34
|
UBND xã Hòa Tiến
|
000.34.72.H15
|
28.35
|
UBND xã Krông Buk
|
000.35.72.H15
|
28.36
|
UBND xã Tân Tiến
|
000.36.72.H15
|
28.37
|
UBND xã Vụ Bổn
|
000.37.72.H15
|
|
Các
mã từ 000.38.72.H15 đến 000.99.72.H15 để dự trữ
|
29
|
UBND huyện M’Đrắk
(000.00.73.H15)
|
|
29.1
|
Văn phòng HĐND & UBND huyện
|
000.01.73.H15
|
29.2
|
Phòng Dân tộc
|
000.02.73.H15
|
29.3
|
Phòng Giáo dục & Đào tạo
|
000.03.73.H15
|
29.4
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.04.73.H15
|
29.5
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.05.73.H15
|
29.6
|
Phòng nội vụ
|
000.06.73.H15
|
29.7
|
Phòng Nông nghiệp-Phát triển Nông
thôn
|
000.07.73.H15
|
29.8
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.08.73.H15
|
29.9
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
000.09.73.H15
|
29.10
|
Phòng Tư pháp
|
000.10.73.H15
|
29.11
|
Phòng Văn hóa & Thông tin
|
000.11.73.H15
|
29.12
|
Phòng Y tế
|
000.12.73.H15
|
29.13
|
Thanh tra huyện
|
000.13.73.H15
|
29.14
|
Ban Quản lý các dự án
|
000.14.73.H15
|
29.15
|
Đài Truyền thanh - Truyền hình
|
000.15.73.H15
|
29.16
|
Trạm Khuyến nông
|
000.16.73.H15
|
29.17
|
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp -
GDTX huyện
|
000.17.73.H15
|
29.18
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
000.18.73.H15
|
29.19
|
UBND thị trấn M’Đrắk
|
000.19.73.H15
|
29.20
|
UBND xã Cư Króa
|
000.20.73.H15
|
29.21
|
UBND xã Cư M’Ta
|
000.21.73.H15
|
29.22
|
UBND Xã Cư Prao
|
000.22.73.H15
|
29.23
|
UBND xã Cư san
|
000.23.73.H15
|
29.24
|
UBND xã Ea Lai
|
000.24.73.H15
|
29.25
|
UBND xã Ea M'doal
|
000.25.73.H15
|
29.26
|
UBND xã Ea M'Lây
|
000.26.73.H15
|
29.27
|
UBND xã Ea Pil
|
000.27.73.H15
|
29.28
|
UBND xã Ea Riêng
|
000.28.73.H15
|
29.29
|
UBND Xã Ea Trang
|
000.29.73.H15
|
29.30
|
UBND xã Krông Á
|
000.30.73.H15
|
29.31
|
UBND xã Krông Jing
|
000.31.73.H15
|
|
Các
mã từ 000.32.73.H15 đến 000.99.73.H15 để dự trữ
|
30
|
UBND huyện Lắk (000.00.74.H15)
|
|
30.1
|
Văn Phòng HĐND & UBND huyện
|
000.01.74.H15
|
30.2
|
Phòng Dân tộc
|
000.02.74.H15
|
30.3
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.03.74.H15
|
30.4
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.04.74.H15
|
30.5
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.05.74.H15
|
30.6
|
Phòng Nội vụ
|
000.06.74.H15
|
30.7
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
000.07.74.H15
|
30.8
|
Phòng Tài Chính - Kế hoạch
|
000.08.74.H15
|
30.9
|
Phòng Tài Nguyên Môi trường
|
000.09.74.H15
|
30.10
|
Phòng Tư Pháp
|
000.10.74.H15
|
30.11
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.11.74.H15
|
30.12
|
Phòng Y tế
|
000.12.74.H15
|
30.13
|
Phòng Thanh tra
|
000.13.74.H15
|
30.14
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
000.14.74.H15
|
30.15
|
Đài Truyền thanh - Truyền hình
|
000.15.74.H15
|
30.16
|
Trạm Khuyến nông
|
000.16.74.H15
|
30.17
|
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp -
GDTX huyện
|
000.17.74.H15
|
30.18
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
000.18.74.H15
|
30.19
|
UBND thị trấn Liên Sơn
|
000.19.74.H15
|
30.20
|
UBND xã Bông Krang
|
000.20.74.H15
|
30.21
|
UBND xã Buôn Tría
|
000.21.74.H15
|
30.22
|
UBND xã Buôn Triết
|
000.22.74.H15
|
30.23
|
UBND xã Đắk Liêng
|
000.23.74.H15
|
30.24
|
UBND xã Đắk Nuê
|
000.24.74.H15
|
30.25
|
UBND xã Đắk Phơi
|
000.25.74.H15
|
30.26
|
UBND xã Ea Rbin
|
000.26.74.H15
|
30.27
|
UBND xã Krông Nô
|
000.27.74.H15
|
30.28
|
UBND xã Nam Ka
|
000.28.74.H15
|
30.29
|
UBND xã Yang Tao
|
000.29.74.H15
|
|
Các
mã từ 000.30.74.H15 đến 000.99.74.H15 để dự trữ
|
STT
|
Tên
đơn vị
|
Mã
định danh
|
I
|
Danh mục mã định danh các đơn vị thuộc/trực thuộc các đơn vị sự nghiệp cấp tỉnh
|
1
|
Sở Khoa học và Công nghệ
(000.00.08.H15)
|
|
1.1
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (000.01.08.H15)
|
|
1.1.1
|
Trung tâm Kỹ
thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
001.01.08.H15
|
|
Các
mã từ 002.01.08.H15 đến 999.01.08.H15 để dự trữ.
|
2
|
Sở Nội vụ (000.00.11.H15)
|
|
2.1
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ
(000.03.11.H15)
|
|
2.1.1
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
001.03.11.H15
|
|
Các
mã từ 002.03.11.H15 đến 999.03.11.H15 để dự trữ.
|
3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (000.00.12.H15)
|
|
3.1
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y (000.12.12.H15)
|
|
3.1.1
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y Tp Buôn Ma
Thuột
|
001.12.12.H15
|
3.1.2
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y thị xã Buôn
Hồ
|
002.12.12.H15
|
3.1.3
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Buôn
Đôn
|
003.12.12.H15
|
3.1.4
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Cư
Kuin
|
004.12.12.H15
|
3.1.5
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Cư M’gar
|
005.12.12.H15
|
3.1.6
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Ea
H’Leo
|
006.12.12.H15
|
3.1.7
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Ea
Kar
|
007.12.12.H15
|
3.1.8
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Ea
Súp
|
008.12.12.H15
|
3.1.9
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Krông
Ana
|
009.12.12.H15
|
3.1.10
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Krông
Bông
|
010.12.12.H15
|
3.1.11
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Krông
Búk
|
011.12.12.H15
|
3.1.12
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Krông
Năng
|
012.12.12.H15
|
3.1.13
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Krông Pắc
|
013.12.12.H15
|
3.1.14
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện M’Đrắk
|
014.12.12.H15
|
3.1.15
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Lắk
|
015.12.12.H15
|
|
Các
mã từ 016.12.12.H15 đến 999.12.12.H15 để dự trữ.
|
3.2
|
Chi cục Kiểm lâm (000.13.12.H15)
|
|
3.2.1
|
Đội KLCĐ & PCCCR số 1
|
001.13.12.H15
|
3.2.2
|
Đội KLCĐ & PCCCR số 2
|
002.13.12.H15
|
3.2.3
|
Đội KLCĐ & PCCCR số 3
|
003.13.12.H15
|
3.2.4
|
Hạt kiểm lâm huyện Buôn Đôn
|
004.13.12.H15
|
3.2.5
|
Hạt kiểm lâm huyện Cư M'gar
|
005.13.12.H15
|
3.2.6
|
Hạt kiểm lâm huyện Ea Hleo
|
006.13.12.H15
|
3.2.7
|
Hạt kiểm lâm huyện Ea Kar
|
007.13.12.H15
|
3.2.8
|
Hạt kiểm lâm huyện Ea Súp
|
008.13.12.H15
|
3.2.9
|
Hạt kiểm lâm huyện Krông Ana
|
009.13.12.H15
|
3.2.10
|
Hạt kiểm lâm huyện Krông Bông
|
010.13.12.H15
|
3.2.11
|
Hạt kiểm lâm huyện Krông Búk
|
011.13.12.H15
|
3.2.12
|
Hạt kiểm lâm huyện Krông Năng
|
012.13.12.H15
|
3.2.13
|
Hạt kiểm lâm huyện Krông Pắc
|
013.13.12.H15
|
3.2.14
|
Hạt kiểm lâm huyện Lắk
|
014.13.12.H15
|
3.2.15
|
Hạt kiểm lâm huyện M'Đrắk
|
015.13.12.H15
|
3.2.16
|
Hạt kiểm lâm Tp. Buôn Ma Thuột
|
016.13.12.H15
|
|
Các
mã từ 016.13.12.H15 đến 999.13.12.H15 để dự trữ.
|
3.3
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ Thực
vật (000.18.12.H15)
|
|
3.3.1
|
Trạm Trồng trọt và BVTV Tp Buôn Ma
Thuột
|
001.18.12.H15
|
3.3.2
|
Trạm Trồng trọt và BVTV thị xã Buôn
Hồ
|
002.18.12.H15
|
3.3.3
|
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Buôn
Đôn
|
003.18.12.H15
|
3.3.4
|
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Cư
Kuin
|
004.18.12.H15
|
3.3.5
|
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Cư
M'gar
|
005
18.12.H15
|
3.3.6
|
Trạm Trồng trọt và B VTV huyện Ea
H’Leo
|
006.18.12.H15
|
3.3.7
|
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Ea
Kar
|
007.18.12.H15
|
3.3.8
|
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Ea
Súp
|
008.18.12.H15
|
3.3.9
|
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Krông
Ana
|
009.18.12.H15
|
3.3.10
|
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Krông
Bông
|
010.18.12.H15
|
3.3.11
|
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Krông
Búk
|
011.18.12.H15
|
3.3.12
|
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Krông
Năng
|
012.18.12.H15
|
3.3.13
|
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Krông
Pắc
|
013.18.12.H15
|
3.3.14
|
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện M'Đrắk
|
014.18.12.H15
|
3.3.15
|
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Lắk
|
015.18.12.H15
|
|
Các
mã từ 016.18.12.H15 đến 999.18 12.H15 để dự trữ.
|
3.4
|
Trung tâm Giống cây trồng Vật
nuôi (000.22.12.H15)
|
|
3.4.1
|
Trại Bồ giống Ea Sô
|
001.22.12.H15
|
3.4.2
|
Trại sản xuất giống lúa Hòa Xuân
|
002.22.12.H15
|
|
Các mã
từ 003.22.12.H15 đến 999.22.12.H15 để dự trữ.
|
4
|
Sở Tài Nguyên và Môi Trường
(000.00.14.H15)
|
|
4.1
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
(000.06.14.H15)
|
|
4.1.1
|
Văn phòng Đăng ký Đất đai thành phố
Buôn Ma Thuột
|
001.06.14.H15
|
4.1.2
|
Văn phòng Đăng ký Đất đai thị xã
Buôn Hồ
|
002.06.14.H15
|
4.1.3
|
Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện
Buôn Đôn
|
003.06.14.H15
|
4.1.4
|
Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Cư
Kuin
|
004.06.14.H15
|
4.1.5
|
Văn phòng Đăng ký Đất đai Huyện Cư
M'gar
|
005.06.14.H15
|
4.1.6
|
Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Ea
Hleo
|
006.06.14.H15
|
4.1.7
|
Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Ea
Kar
|
007.06.14.H15
|
4.1.8
|
Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Ea
Súp
|
008.06.14.H15
|
4.1.9
|
Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện
Krông Ana
|
009.06.14.H15
|
4.1.10
|
Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện
Krông Bông
|
010.06.14.H15
|
4.1.11
|
Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện
Krông Búk
|
011.06.14.H15
|
4.1.12
|
Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện
Krông Năng
|
012.06.14.H15
|
4.1.13
|
Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện
Krông Pắc
|
013.06.14.H15
|
4.1.14
|
Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện
M'Đrắk
|
014.06.14.H15
|
4.1.15
|
Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Lắk
|
015.06.14.H15
|
|
Các
mã từ 016.06.14.H15 đến 999.06.14.H15 để dự trữ.
|
5
|
Sở Y tế (000.00.19.H15)
|
|
5.1
|
Chi cục Dân số -Kế hoạch hóa gia
đình (000.22.19.H15)
|
|
5.1.1
|
Trung tâm DS-KHHGĐ thành phố Buôn
Ma Thuột
|
001.22.19.H15
|
5.1.2
|
Trung tâm DS-KHHGĐ thị xã Buôn Hồ
|
002.22.19.H15
|
5.1.3
|
Trung tâm DS-KHHGĐ huyện Buôn Đôn
|
003.22.19.H15
|
5.1.4
|
Trung tâm DS-KHHGĐ huyện Cư Kuin
|
004.22.19.H15
|
5.1.5
|
Trung tâm DS-KHHGĐ huyện Cư M'gar
|
005.22.19.H15
|
5.1.6
|
Trung tâm DS-KHHGĐ huyện Ea H'leo
|
006.22.19.H15
|
5.1.7
|
Trung tâm DS-KHHGĐ huyện Ea Kar
|
007.22.19.H15
|
5.1.8
|
Trung tâm DS-KHHGĐ huyện Ea Súp
|
008.22.19.H15
|
5.1.9
|
Trung tâm DS-KHHGĐ huyện Krông Ana
|
009.22.19.H15
|
5.1.10
|
Trung tâm DS-KHHGĐ huyện Krông Bông
|
010.22.19.H15
|
5.1.11
|
Trung tâm DS-KHHGĐ huyện Krông Búk
|
011.22.19.H15
|
5.1.12
|
Trung tâm DS-KHHGĐ huyện Krông Năng
|
012.22.19.H15
|
5.1.13
|
Trung tâm DS-KHHGĐ huyện Krông Pắk
|
013.22.19.H15
|
5.1.14
|
Trung tâm DS-KHHGĐ huyện Lắk
|
014.22.19.H15
|
5.1.15
|
Trung tâm DS-KHHGĐ huyện M’Drắk
|
015.22.19.H15
|
|
Các
mã từ 016.22.19.H15 đến 999.22.19.H15 để dự trữ.
|
II
|
Danh mục mã định danh các đơn vị
sự nghiệp thuộc/trực thuộc các phòng trực thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố
|
6
|
UBND thành phố Buôn Ma Thuột
(000.00.60.H15)
|
|
6.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
(000.03.60.H15)
|
|
6.1.1
|
Trường Mầm non 10/3
|
001.03.60.H15
|
6.1.2
|
Trường Mầm non 1/6
|
002.03.60.H15
|
6.1.3
|
Trường Mầm non Ánh Dương
|
003.03.60.H15
|
6.1.4
|
Trường Mầm non Cư Êbur
|
004.03.60.H15
|
6.1.5
|
Trường Mầm non Đồ Rê Mi
|
005.03.60.H15
|
6.1.6
|
Trường Mầm non Ea Kao
|
006.03.60.H15
|
6.1.7
|
Trường Mầm non Ea Tu
|
007.03.60.H15
|
6.1.8
|
Trường Mầm non Hoa Anh Đào
|
008.03.60.H15
|
6.1.9
|
Trường Mầm non Hoa Cúc
|
009.03.60.H15
|
6.1.10
|
Trường Mầm non Hoa Hoàng Oanh
|
010.03.60.H15
|
6.1.11
|
Trường Mầm non Hoa Hồng
|
011.03.60.H15
|
6.1.12
|
Trường Mầm non Hòa Khánh
|
012.03.60.H15
|
6.1.13
|
Trường Mầm non Hoa Lan
|
013.03.60.H15
|
6.1.14
|
Trường Mầm non Họa Mi
|
014.03.60.H15
|
6.1.15
|
Trường Mầm non Hoa Ngọc Lan
|
015.03.60.H15
|
6.1.16
|
Trường Mầm non Hòa Phú
|
016.03.60.H15
|
6.1.17
|
Trường Mầm non Hoa Phượng
|
017.03.60.H15
|
6.1.18
|
Trường Mầm non Hoa Pơ Lang
|
018.03.60.H15
|
6.1.19
|
Trường Mầm non Hoa Sen
|
019.03.60.H15
|
6.1.20
|
Trường Mầm non Hòa Thắng
|
020.03.60.H15
|
6.1.21
|
Trường Mầm non Hòa Thuận
|
021.03.60.H15
|
6.1.22
|
Trường Mầm non Hòa Xuân
|
022.03.60.H15
|
6.1.23
|
Trường Mầm non Hoàng Uyên
|
023.03.60.H15
|
6.1.24
|
Trường Mầm non Hồng Nhung
|
024.03.60.H15
|
6.1.25
|
Trường Mầm non Hướng Dương
|
025.03.60.H15
|
6.1.26
|
Trường Mầm non Khánh Xuân
|
026.03.60.H15
|
6.1.27
|
Trường Mầm non Phù Đổng
|
027.03.60.H15
|
6.1.28
|
Trường Mầm non Quốc Tế
|
028.03.60.H15
|
6.1.29
|
Trường Mầm non Quỳnh Hoa
|
029.03.60.H15
|
6.1.30
|
Trường Mầm non Rạng Đông
|
030.03.60.H15
|
6.1.31
|
Trường Mầm non Sao Mai
|
031.03.60.H15
|
6.1.32
|
Trường Mầm non Sơn Ca
|
032.03.60.H15
|
6.1.33
|
Trường Mầm non Tân An
|
033.03.60.H15
|
6.1.34
|
Trường Mầm non Tân Hòa
|
034.03.60.H15
|
6.1.35
|
Trường Mầm non Tân Lập
|
035.03.60.H15
|
6.1.36
|
Trường Mầm non Tân Lợi
|
036.03.60.H15
|
6.1.37
|
Trường Mầm non Tân Thành
|
037.03.60.H15
|
6.1.38
|
Trường Mầm non Thắng Lợi
|
038.03.60.H15
|
6.1.39
|
Trường Mầm non Thành Công
|
039.03.60.H15
|
6.1.40
|
Trường Mầm non Thành Nhất
|
040.03.60.H15
|
6.1.41
|
Trường Mầm non Thế giới Xanh
|
041.03.60.H15
|
6.1.42
|
Trường Mầm non Thiên Dương
|
042.03.60.H15
|
6.1.43
|
Trường Mầm non Thống Nhất
|
043.03.60.H15
|
6.1.44
|
Trường Mầm non Tự An
|
044.03.60.H15
|
6.1.45
|
Trường Mầm non Tuấn Vũ
|
045.03.60.H15
|
6.1.46
|
Trường Tiểu học Âu Cơ
|
046.03.60.H15
|
6.1.47
|
Trường Tiểu học Bế Văn Đàn
|
047.03.60.H15
|
6.1.48
|
Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân
|
048.03.60.H15
|
6.1.49
|
Trường Tiểu học Đinh Bộ Lĩnh
|
049.03.60.H15
|
6.1.50
|
Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám
|
050.03.60.H15
|
6.1.51
|
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
051.03.60.H15
|
6.1.52
|
Trường Tiểu học La Văn Cầu
|
052.03.60.H15
|
6.1.53
|
Trường Tiểu học Lê Đại Hành
|
053.03.60.H15
|
6.1.54
|
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong
|
054.03.60.H15
|
6.1.55
|
Trường Tiểu học Lê Lai
|
055.03.60.H15
|
6.1.56
|
Trường Tiểu học Lê Ngọc Hân
|
056.03.60.H15
|
6.1.57
|
Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm
|
057.03.60.H15
|
6.1.58
|
Trường Tiểu học Lê Văn Tám
|
058.03.60.H15
|
6.1.59
|
Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt
|
059.03.60.H15
|
6.1.60
|
Trường Tiểu học Lý Tự Trọng
|
060
03.60.H15
|
6.1.61
|
Trường Tiểu học Mạc Đĩnh Chi
|
061.03.60.H15
|
6.1.62
|
Trường Tiểu học Mạc Thị Bưởi
|
062.03.60.H15
|
6.1.63
|
Trường Tiểu học Ngô Gia Tự
|
063.03.60.H15
|
6.1.64
|
Trường Tiểu học Ngô Mây
|
064.03.60.H15
|
6.1.65
|
Trường Tiểu học Ngô Quyền
|
065
03.60.H15
|
6.1.66
|
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
|
066.03.60.H15
|
6.1.67
|
Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
067.03.60.H15
|
6.1.68
|
Trường Tiểu học Nguyễn Công Trứ
|
068.03.60.H15
|
6.1.69
|
Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu
|
069.03.60.H15
|
6.1.70
|
Trường Tiểu học Nguyễn Du
|
070.03.60.H15
|
6.1.71
|
Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh
|
071.03.60.H15
|
6.1.72
|
Trường Tiểu học Nguyễn Huệ
|
072.03.60.H15
|
6.1.73
|
Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến
|
073.03.60.H15
|
6.1.74
|
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Định
|
074.03.60.H15
|
6.1.75
|
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh
Khai
|
075.03.60.H15
|
6.1.76
|
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi
|
076.03.60.H15
|
6.1.77
|
Trường Tiểu học Nguyễn Tri Phương
|
077.03.60.H15
|
6.1.78
|
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân
|
078.03.60.H15
|
6.1.79
|
Trường Tiểu học Nơ Trang Lơng
|
079.03.60.H15
|
6.1.80
|
Trường Tiểu học Phan Bội Châu
|
080.03.60.H15
|
6.1.81
|
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh
|
081.03.60.H15
|
6.1.82
|
Trường Tiểu học Phan Đăng Lưu
|
082.03.60.H15
|
6.1.83
|
Trường Tiểu học Phan Đình Phùng
|
083.03.60.H15
|
6.1.84
|
Trường Tiểu học Phú Thái
|
084.03.60.H15
|
6.1.85
|
Trường Tiểu học Phú Vinh
|
085.03.60.H15
|
6.1.86
|
Trường Tiểu học Quang Trung
|
086.03.60.
H15
|
6.1.87
|
Trường Tiểu học Quốc Tế
|
087.03.60.H15
|
6.1.88
|
Trường Tiểu học Thái Phiên
|
088.03.60.H15
|
6.1.89
|
Trường Tiểu học Tô Hiệu
|
089.03.60.H15
|
6.1.90
|
Trường Tiểu học Tô Vĩnh Diện
|
090.03.60.H15
|
6.1.91
|
Trường Tiểu học Trần Cao Vân
|
091.03.60.H15
|
6.1.92
|
Trường Tiểu học
Trần Phú
|
092.03.60.H15
|
6.1.93
|
Trường Tiểu học
Trần Quốc Toản
|
093.03.60.H15
|
6.1.94
|
Trường Tiểu học Trần Quốc Tuấn
|
094.03.60.H15
|
6.1.95
|
Trường Tiểu học
Trần Văn Ơn
|
095.03.60.H15
|
6.1.96
|
Trường Tiểu học
Triệu Thị Trinh
|
096.03.60.H15
|
6.1.97
|
Trường Tiểu học Văn Lang
|
097.03.60.H15
|
6.1.98
|
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu
|
098.03.60.H15
|
6.1.99
|
Trường Tiểu học Y Jút
|
099.03.60.H15
|
6.1.100
|
Trường Tiểu học Y Wang
|
100.03.60.H15
|
6.1.101
|
Trường THCS Đào Duy Từ
|
101.03.60.H15
|
6.1.102
|
Trường THCS Đoàn Kết
|
102.03.60.H15
|
6.1.103
|
Trường THCS Đoàn Thị Điểm
|
103.03.60.H15
|
6.1.104
|
Trường THCS Ea Tu
|
104.03.60.H15
|
6.1.105
|
Trường THCS Hàm Nghi
|
105.03.60.H15
|
6.1.106
|
Trường THCS Hòa Khánh
|
106.03.60.H15
|
6.1.107
|
Trường THCS Hòa Phú
|
107.03.60.H15
|
6.1.108
|
Trường THCS Hòa Xuân
|
108.03.60.H15
|
6.1.109
|
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng
|
109.03.60.H15
|
6.1.110
|
Trường THCS Hùng Vương
|
110.03.60.H15
|
6.1.111
|
Trường THCS Lạc Long Quân
|
111.03.60.H15
|
6.1.112
|
Trường THCS Lê Lợi
|
112.03.60.H15
|
6.1.113
|
Trường THCS Lương Thế Vinh
|
113.03.60.H15
|
6.1.114
|
Trường THCS Ng. Thi Minh Khai
|
114.03.60.H15
|
6.1.115
|
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh
|
115.03.60.H15
|
6.1.116
|
Trường THCS Nguyễn Huệ
|
116.03.60.H15
|
6.1.117
|
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
|
117.03.60.H15
|
6.1.118
|
Trường THCS Nguyễn Văn Cừ
|
118.03.60.H15
|
6.1.119
|
Trường THCS Phạm Hồng Thái
|
119.03.60.H15
|
6.1.120
|
Trường THCS Phan Bội Châu
|
120.03.60.H15
|
6.1.121
|
Trường THCS Phan Chu Trinh
|
121.03.60.H15
|
6.1.122
|
Trường THCS Tân Lợi
|
122.03.60.H15
|
6.1.123
|
Trường THCS Thành Nhất
|
123.03.60.H15
|
6.1.124
|
Trường THCS Trần Bình Trọng
|
124.03.60.H15
|
6.1.125
|
Trường THCS Trần Hưng Đạo
|
125.03.60.H15
|
6.1.126
|
Trường THCS Trần Quang Diệu
|
126.03.60.H15
|
6.1.127
|
Trường THCS Trưng Vương
|
127.03.60.H15
|
|
Các
mã từ 128.03.60.H15 đến 999.03.60.H15 để dự trữ.
|
7
|
UBND thị xã Buôn Hồ
(000.00.61.H15)
|
|
7.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
(000.03.61.H15)
|
|
7.1.1
|
Trường Mẫu
giáo Bình Minh
|
001.03.61.H15
|
7.1.2
|
Trường Mẫu
giáo Búp Sen Hồng
|
002.03.61.H15
|
7.1.3
|
Trường Mẫu
giáo Búp Sen Xanh
|
003.03.61.H15
|
7.1.4
|
Trường Mẫu
giáo Hoa Ban
|
004.03.61.H15
|
7.1.5
|
Trường Mẫu
giáo Hoa Cau
|
005.03.61.H15
|
7.1.6
|
Trường Mẫu
giáo Hoa Cúc
|
006.03.61.H15
|
7.1.7
|
Trường Mẫu
giáo Hoa Đào
|
007.03.61.H15
|
7.1.8
|
Trường Mẫu giáo Hoa Mai
|
008.03.61.H15
|
7.1.9
|
Trường Mẫu giáo Hoa Ngọc Lan
|
009.03.61.H15
|
7.1.10
|
Trường Mẫu giáo Hoa Pơ Lang
|
010.03.61.H15
|
7.1.11
|
Trường Mẫu giáo Hoa Sim
|
011.03.61.H15
|
7.1.12
|
Trường Mẫu giáo Hoa Sữa
|
012.03.61.H15
|
7.1.13
|
Trường Mẫu giáo Hoa Tăng Bi
|
013.03.61.H15
|
7.1.14
|
Trường Mẫu giáo Vành Khuyên
|
014.03.61.H15
|
7.1.15
|
Trường Mầm non Hoa Hồng
|
015.03.61.H15
|
7.1.16
|
Trường Mầm non Hoa Huệ
|
016.03.61.H15
|
7.1.17
|
Trường Mầm non Hoa Hướng Dương
|
017.03.61.H15
|
7.1.18
|
Trường Mầm non Hoa Sen
|
018.03.61.H15
|
7.1.19
|
Trường Tiểu học - THCS Đinh Núp
|
019.03.61.H15
|
7.1.20
|
Trường Tiểu học A Ma Jhao
|
020.03.61.H15
|
7.1.21
|
Trường Tiểu học A Ma Khê
|
021.03.61.H15
|
7.1.22
|
Trường Tiểu học Hà Huy Tập
|
022.03.61.H15
|
7.1.23
|
Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ
|
023.03.61.H15
|
7.1.24
|
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
024.03.61.H15
|
7.1.25
|
Trường Tiểu học Lê Lợi
|
025.03.61.H15
|
7.1.26
|
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
|
026.03.61.H15
|
7.1.27
|
Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm
|
027.03.61.H15
|
7.1.28
|
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
|
028.03.61.H15
|
7.1.29
|
Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
029.03.61.H15
|
7.1.30
|
Trường Tiểu học Nguyễn Tất Thành
|
030.03.61.H15
|
7.1.31
|
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi
|
031.03.61.H15
|
7.1.32
|
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
|
032.03.61.H15
|
7.1.33
|
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân
|
033.03.61.H15
|
7.1.34
|
Trường Tiểu học Nơ Trang Lơng
|
034.03.61.H15
|
7.1.35
|
Trường Tiểu học
Quang Trung
|
035.03.61.H15
|
7.1.36
|
Trường Tiểu học Tô Hiệu
|
036.03.61.H15
|
7.1.37
|
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản
|
037.03.61.H15
|
7.1.38
|
Trường Tiểu học Trần Quốc Tuấn
|
038.03.61.H15
|
7.1.39
|
Trường Tiểu học Trưng Vương
|
039.03.61.H15
|
7.1.40
|
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu
|
040.03.61.H15
|
7.1.41
|
Trường Tiểu học
Y Jut
|
041.03.61.H15
|
7.1.42
|
Trường Tiểu học Y Ngông
|
042.03.61.H15
|
7.1.43
|
Trường Tiểu học Y Nuê
|
043.03.61.H15
|
7.1.44
|
Trường THCS Chu Văn An
|
044.03.61.H15
|
7.1.45
|
Trường THCS Đinh Tiên Hoàng
|
045.03.61.H15
|
7.1.46
|
Trường THCS Hùng Vương
|
046.03.61.H15
|
7.1.47
|
Trường THCS Ngô Mây
|
047.03.61.H15
|
7.1.48
|
Trường THCS Ngô Quyền
|
048.03.61.H15
|
7.1.49
|
Trường THCS Nguyễn Du
|
049.03.61.H15
|
7.1.50
|
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
|
050.03.61.H15
|
7.1.51
|
Trường PTDTNT THCS Buôn Hồ
|
051.03.61.H15
|
7.1.52
|
Trường THCS Tô Vĩnh Diện
|
052.03.61.H15
|
7.1.53
|
Trường THCS Trần Đại Nghĩa
|
053.03.61.H15
|
7.1.54
|
Trường THCS Trần Phú
|
054.03.61.H15
|
|
Các
mã từ 055.03.61.H15 đến 999.03.61.H15 để dự trữ.
|
7.2
|
Phòng Văn hóa Thông tin (000.11.61.H15)
|
|
7.2.1
|
Trung tâm Văn hóa thông tin thể
thao
|
001.11.61.H15
|
|
Các
mã từ 002.11.61.H15 đến 999.11.61.H15 để dự trữ.
|
8
|
UBND huyện Buôn Đôn
(000.00.62.H15)
|
|
8.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo (000.03.62.H15)
|
|
8.1.1
|
Trường Mầm non Hoa Anh Đào
|
001.03.62.H15
|
8.1.2
|
Trường Mầm non Hoa Ban
|
002.03.62.H15
|
8.1.3
|
Trường Mầm non Hoa Bằng Lăng
|
003.03.62.H15
|
8.1.4
|
Trường Mầm non Hoa Hồng
|
004.03.62.H15
|
8.1.5
|
Trường Mầm non Hoa Hướng Dương
|
005.03.62.H15
|
8.1.6
|
Trường Mầm non Hoa Lan
|
006.03.62.H15
|
8.1.7
|
Trường Mầm non Hoa Mai
|
007.03.62.H15
|
8.1.8
|
Trường Mầm non Họa My
|
008.03.62.H15
|
8.1.9
|
Trường Mầm non Hoa Pơ Lang
|
009.03.62.H15
|
8.1.10
|
Trường Mầm non Hoa Sen
|
010.03.62.H15
|
8.1.11
|
Trường Mầm non Hoa Thiên Lý
|
011.03.62.H15
|
8.1.12
|
Trường Mẫu
giáo Sơn Ca
|
012.03.62.H15
|
8.1.13
|
Trường Tiểu học
Ama Trang Lơng
|
013.03.62.H15
|
8.1.14
|
Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân
|
014.03.62.H15
|
8.1.15
|
Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ
|
015.03.62.H15
|
8.1.16
|
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
016.03.62.H15
|
8.1.17
|
Trường Tiểu học Lê Lợi
|
017.03.62.H15
|
8.1.18
|
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
|
018.03.62.H15
|
8.1.19
|
Trường Tiểu học Lê Văn Tám
|
019.03.62.H15
|
8.1.20
|
Trường Tiểu học Lương Thế Vinh
|
020.03.62.H15
|
8.1.21
|
Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt
|
021.03.62.H15
|
8.1.22
|
Trường Tiểu học Ngô Thì Nhậm
|
022.03.62.H15
|
8.1.23
|
Trường Tiểu học Nguyễn Du
|
023.03.62.H15
|
8.1.24
|
Trường Tiểu học Nguyễn Huệ
|
024.03.62.H15
|
8.1.25
|
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh
Khai
|
025.03.62.H15
|
8.1.26
|
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi
|
026.03.62.H15
|
8.1.27
|
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản
|
027.03.62.H15
|
8.1.28
|
Trường Tiểu học Y Jút
|
028.03.62.H15
|
8.1.29
|
Trường PTDTNT THCS huyện Buôn Đôn
|
029.03.62.H15
|
8.1.30
|
Trường THCS Hồ Tùng Mậu
|
030.03.62.H15
|
8.1.31
|
Trường THCS Lê Hồng Phong
|
031.03.62.H15
|
8.1.32
|
Trường THCS
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
032.03.62.H15
|
8.1.33
|
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
|
033.03.62.H15
|
8.1.34
|
Trường THCS Trần Hưng Đạo
|
034.03.62.H15
|
8.1.35
|
Trường THCS Trần Quang Diệu
|
035.03.62.H15
|
8.1.36
|
Trường THCS Võ Thị Sáu
|
036.03.62.H15
|
|
Các mã
từ 037.03.62.H15 đến 999.03.62.H15 để dự trữ.
|
9
|
UBND huyện Cư Kuin
(000.00.63.H15)
|
|
9.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
(000.03.63.H15)
|
|
9.1.1
|
Trường Mẫu giáo Bông Sen
|
001.03.63.H15
|
9.1.2
|
Trường Mẫu giáo Cư ÊWI
|
002.03.63.H15
|
9.1.3
|
Trường Mẫu giáo Dân lập Kim Châu
|
003.03.63.H15
|
9.1.4
|
Trường Mẫu giáo Dân lập Trung Hòa
|
004.03.63.H15
|
9.1.5
|
Trường Mẫu giáo Ea Hu
|
005.03.63.H15
|
9.1.6
|
Trường Mẫu giáo Hoa Cúc
|
006.03.63.H15
|
9.1.7
|
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng
|
007.03.63.H15
|
9.1.8
|
Trường Mẫu giáo Hoa Lan
|
008.03.63.H15
|
9.1.9
|
Trường Mẫu giáo Hoa Mai
|
009.03.63.H15
|
9.1.10
|
Trường Mẫu giáo Họa Mi
|
010.03.63.H15
|
9.1.11
|
Trường Mẫu giáo Hoa Phượng
|
011.03.63.H15
|
9.1.12
|
Trường Mẫu giáo Hoa Pơ Lang
|
012.03.63.H15
|
9.1.13
|
Trường Mẫu giáo Hoài Ân
|
013.03.63.H15
|
9.1.14
|
Trường Mẫu giáo Hướng Dương
|
014.03.63.H15
|
9.1.15
|
Trường Mẫu giáo Măng Non
|
015.03.63.H15
|
9.1.16
|
Trường Mẫu
giáo Sơn ca
|
016.03.63.H15
|
9.1.17
|
Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ
|
017.03.63.H15
|
9.1.18
|
Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ Mai Hòa
|
018.03.63.H15
|
9.1.19
|
Trường Mẫu giáo Vành Khuyên
|
019.03.63.H15
|
9.1.20
|
Trường Tiểu học Bế Văn Đàn
|
020.03.63.H15
|
9.1.21
|
Trường Tiểu học Ea Mtá
|
021.03.63.H15
|
9.1.22
|
Trường Tiểu học Ea Tiêu
|
022.03.63.H15
|
9.1.23
|
Trường Tiểu học Hoàng Hạnh
|
023.03.63.H15
|
9.1.24
|
Trường Tiểu học Kim Châu
|
024.03.63.H15
|
9.1.25
|
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
025.03.63.H15
|
9.1.26
|
Trường Tiểu học K'Pă K'Lơng
|
026.03.63.H15
|
9.1.27
|
Trường Tiểu học Ngô Gia Tự
|
027.03.63.H15
|
9.1.28
|
Trường Tiểu học Ngô Quyền
|
028.03.63.H15
|
9.1.29
|
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
|
029.03.63.H15
|
9.1.30
|
Trường Tiểu học Nguyễn Chí Thanh
|
030.03.63.H15
|
9.1.31
|
Trường Tiểu học Nguyễn Du
|
031.03.63.H15
|
9.1.32
|
Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh
|
032.03.63.H15
|
9.1.33
|
Trường Tiểu học Nguyễn Huệ
|
033.03.63.H15
|
9.1.34
|
Trường Tiểu học Nguyễn Tất Thành
|
034.03.63.H15
|
9.1.35
|
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Bé
|
035.03.63.H15
|
9.1.36
|
Trường Tiểu học Nơ Trang Lơng
|
036.03.63.H15
|
9.1.37
|
Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái
|
037.03.63.H15
|
9.1.38
|
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh
|
038.03.63.H15
|
9.1.39
|
Trường Tiểu học Quang Trung
|
039.03.63.H15
|
9.1.40
|
Trường Tiểu học Trần Văn Ơn
|
040.03.63.H15
|
9.1.41
|
Trường Tiểu học Y Jut
|
041.03.63.H15
|
9.1.42
|
Trường PTDTNT THCS huyện
|
042.03.63.H15
|
9.1.43
|
Trường THCS 19/8
|
043.03.63.H15
|
9.1.44
|
Trường THCS Chư Ê Wi
|
044.03.63.H15
|
9.1.45
|
Trường THCS Chư Quynh
|
045.03.63.H15
|
9.1.46
|
Trường THCS Đinh Bộ Lĩnh
|
046.03.63.H15
|
9.1.47
|
Trường THCS Dray Bhăng
|
047.03.63.H15
|
9.1.48
|
Trường THCS Ea Bhốk
|
048.03.63.H15
|
9.1.49
|
Trường THCS Ea H’Nin
|
049.03.63.H15
|
9.1.50
|
Trường THCS Ea Hu
|
050.03.63.H15
|
9.1.51
|
Trường THCS Ea Tiêu
|
051.03.63.H15
|
9.1.52
|
Trường THCS Giang Sơn
|
052.03.63.H15
|
9.1.53
|
Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm
|
053.03.63.H15
|
9.1.54
|
Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu
|
054.03.63.H15
|
9.1.55
|
Trường THCS Trung Hòa
|
055.03.63.H15
|
9.1.56
|
Trường THCS Việt Đức
|
056.03.63.H15
|
|
Các mã
từ 057.03.63.H15 đến 999.03.63.H15 để dự trữ.
|
10
|
UBND Huyện Cư M’gar
(000.00.64.H15)
|
|
10.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
(000.03.64.H15)
|
|
10.1.1
|
Trường Mẫu giáo 30/4
|
001.03.64.H15
|
10.1.2
|
Trường Mẫu giáo Ea Drơng
|
002.03.64.H15
|
10.1.3
|
Trường Mẫu giáo Ea Hding
|
003.03.64.H15
|
10.1.4
|
Trường Mẫu giáo Hoa Sen
|
004.03.64.H15
|
10.1.5
|
Trường Mẫu giáo
Ea M'nang
|
005.03.64.H15
|
10.1.6
|
Trường Mẫu giáo Ea Tar
|
006.03.64.H15
|
10.1.7
|
Trường Mẫu giáo Ea Tul
|
007.03.64.H15
|
10.1.8
|
Trường Mẫu
giáo Kim Đồng
|
008.03.64.H15
|
10.1.9
|
Trường Mẫu
giáo Buôn Win
|
009.03.64.H15
|
10.1.10
|
Trường Mẫu giáo Ea MD'Roh
|
010.03.64.H15
|
10.1.11
|
Trường Mầm non Cư DLiê Mnông
|
011.03.64.H15
|
10.1.12
|
Trường Mầm non Hoa Anh Đào
|
012.03.64.H15
|
10.1.13
|
Trường Mầm non Phú Xuân
|
013.03.64.H15
|
10.1.14
|
Trường Mầm non Ea Kpam
|
014.03.64.H15
|
10.1.15
|
Trường Mầm non 10/3
|
015.03.64.H15
|
10.1.16
|
Trường Mầm non Hoa Hồng
|
016.03.64.H15
|
10.1.17
|
Trường Mầm non tư thục EaPôk
|
017.03.64.H15
|
10.1.18
|
Trường Mầm non Tuổi Ngọc
|
018.03.64.H15
|
10.1.19
|
Trường Mầm non tư thục Họa My
|
019.03.64.H15
|
10.1.20
|
Trường Mầm non tư thục Tuổi Thơ
|
020.03.64.H15
|
10.1.21
|
Trường Mầm non Hoa Mai
|
021.03.64.H15
|
10.1.22
|
Trường Mầm non TT Hoàng Lan
|
022.03.64.H15
|
10.1.23
|
Trường Mầm non Búp Sen Hồng
|
023.03.64.H15
|
10.1.24
|
Trường Mầm non Hoa Phượng
|
024.03.64.H15
|
10.1.25
|
Trường Mầm non Ánh Dương
|
025.03.64.H15
|
10.1.26
|
Trường Mầm non Tư thục Ban Mai Xanh
|
026.03.64.H15
|
10.1.27
|
Trường Mầm non Tư thục Hoa Pơ Lang
|
027.03.64.H15
|
10.1.28
|
Trường Tiểu học Tô Hiệu
|
028.03.64.H15
|
10.1.29
|
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh
Khai
|
029.03.64.H15
|
10.1.30
|
Trường Tiểu học AMa Trang Lơng
|
030.03.64.H15
|
10.1.31
|
Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái
|
031.03.64.H15
|
10.1.32
|
Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm
|
032.03.64.H15
|
10.1.33
|
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu
|
033.03.64.H15
|
10.1.34
|
Trường Tiểu học Lê Quí Đôn
|
034.03.64.H15
|
10.1.35
|
Trường Tiểu học Nguyễn Du
|
035.03.64.H15
|
10.1.36
|
Trường Tiểu học Chu Văn An
|
036.03.64.H15
|
10.1.37
|
Trường Tiểu học Phan Bội Châu
|
037.03.64.H15
|
10.1.38
|
Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu
|
038.03.64.H15
|
10.1.39
|
Trường Tiểu học Trưng Vương
|
039.03.64.H15
|
10.1.40
|
Trường Tiểu học Y Jút
|
040.03.64.H15
|
10.1.41
|
Trường Tiểu học Mạc Thị Bưởi
|
041.03.64.H15
|
10.1.42
|
Trường Tiểu học Nguyễn Chí Thanh
|
042.03.64.H15
|
10.1.43
|
Trường Tiểu học Ngô Gia Tự
|
043.03.64.H15
|
10.1.44
|
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
|
044.03.64.H15
|
10.1.45
|
Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt
|
045.03.64.H15
|
10.1.46
|
Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh
|
046.03.64.H15
|
10.1.47
|
Trường Tiểu học Nguyễn Công Trứ
|
047.03.64.H15
|
10.1.48
|
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh
|
048.03.64.H15
|
10.1.49
|
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi
|
049.03.64.H15
|
10.1.50
|
Trường Tiểu học Lê Lợi
|
050.03.64.H15
|
10.1.51
|
Trường Tiểu học Quang Trung
|
051.03.64.H15
|
10.1.52
|
Trường Tiểu học Trần Phú
|
052.03.64.H15
|
10.1.53
|
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản
|
053.03.64.H15
|
10.1.54
|
Trường Tiểu học Lê Đình Chinh
|
054.03.64.H15
|
10.1.55
|
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân
|
055.03.64.H15
|
10.1.56
|
Trường Tiểu học Lê Văn Tám
|
056.03.64.H15
|
10.1.57
|
Trường Tiểu học Lý Tự Trọng
|
057.03.64.H15
|
10.1.58
|
Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân
|
058.03.64.H15
|
10.1.59
|
Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến
|
059.03.64.H15
|
10.1.60
|
Trường Tiểu học Trần Cao Vân
|
060.03.64.H15
|
10.1.61
|
Trường Tiểu học Phan Đăng Lưu
|
061.03.64.H15
|
10.1.62
|
Trường Tiểu học Huỳnh Thúc Kháng
|
062.03.64.H15
|
10.1.63
|
Trường Tiểu học Bế Văn Đàn
|
063.03.64.H15
|
10.16.4
|
Trường THCS Cao Bá Quát
|
064.03.64.H15
|
10.1.65
|
Trường THCS Lê Hồng Phong
|
065.03.64.H15
|
10.1.66
|
Trường THCS Hoàng Hoa Thám
|
066.03.64.H15
|
10.1.67
|
Trường THCS Đoàn Thị Điểm
|
067.03.64.H15
|
10.1.68
|
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
|
068.03.64.H15
|
10.1.69
|
Trường THCS Hoàng Văn Thụ
|
069.03.64.H15
|
10.1.70
|
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
070.03.64.H15
|
10.1.71
|
Trường THCS Phan Đình Phùng
|
071.03.64.H15
|
10.1.72
|
Trường THCS Nguyễn Văn Bé
|
072.03.64.H15
|
10.1.73
|
Trường THCS Ea Tul
|
073.03.64.H15
|
10.1.74
|
Trường THCS Lương Thế Vinh
|
074.03.64.H15
|
10.1.75
|
Trường THCS Nguyễn Tri Phương
|
075.03.64.H15
|
10.1.76
|
Trường THCS Ngô Quyền
|
076.03.64.H15
|
10.1.77
|
Trường THCS Trần Hưng Đạo
|
077.03.64.H15
|
10.1.78
|
Trường THCS Nguyễn Huệ
|
078.03.64.H15
|
10.1.79
|
Trường THCS Trần Quang Diệu
|
079.03.64.H15
|
10.1.80
|
Trường THCS Ngô Mây
|
080.03.64.H15
|
10.1.81
|
Trường THCS Nguyễn Tất Thành
|
081.03.64.H15
|
10.1.82
|
Trường THCS Đinh Tiên Hoàng
|
082.03.64.H15
|
10.1.83
|
Trường PTDTNT THCS Cư M'gar
|
083.03.64.H15
|
10.1.84
|
Trường TH&THCS Hùng Vương
|
084.03.64.H15
|
10.1.85
|
Trường TH&THCS Đinh Núp
|
085.03.64.H15
|
|
Các mã
từ 086.03.64.H15 đến 999.03.64.H15 để dự trữ.
|
11
|
UBND huyện Ea H’Leo
(000.00.65.H15)
|
|
11.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
(000.03.65.H15)
|
|
11.1.1
|
Trường Mầm non Bình Minh
|
001.03.65.H15
|
11.1.2
|
Trường Mầm non Hoa Hướng Dương
|
002.03.65.H15
|
11.1.3
|
Trường Mầm non Hoa Lan
|
003.03.65.H15
|
11.1.4
|
Trường Mầm non Hoa Mai
|
004.03.65.H15
|
11.1.5
|
Trường Mầm non Hoa Phong Lan
|
005.03.65.H15
|
11.1.6
|
Trường Mầm non Hoa Pơ Lang
|
006.03.65.H15
|
11.1.7
|
Trường Mầm non Hoa Sen
|
007.03.65.H15
|
11.1.8
|
Trường Mầm non Thị trấn
|
008.03.65.H15
|
11.1.9
|
Trường Mầm non Thiên Nga
|
009.03.65.H15
|
11.1.10
|
Trường Mầm non Vàng Anh
|
010.03.65.H15
|
11.1.11
|
Trường Mẫu giáo Cư Mốt
|
011.03.65.H15
|
11.1.12
|
Trường Mẫu giáo Ea H’leo
|
012.03.65.H15
|
11.1.13
|
Trường Mẫu giáo Ea Hiao
|
013.03.65.H15
|
11.1.14
|
Trường Mẫu giáo Ea Nam
|
014.03.65.H15
|
11.1.15
|
Trường Mẫu giáo Ea Ral
|
015.03.65.H15
|
11.1.16
|
Trường Mẫu giáo Ea Sol
|
016.03.65.H15
|
11.1.17
|
Trường Mẫu giáo Ea Tir
|
017.03.65.H15
|
11.1.18
|
Trường Mẫu giáo Ea Wy
|
018.03.65.H15
|
11.1.19
|
Trường Mẫu giáo Hoa Cúc
|
019.03.65.H15
|
11.1.20
|
Trường Mẫu giáo Họa My
|
020.03.65.H15
|
11.1.21
|
Trường Mẫu giáo Tuổi Ngọc
|
021.03.65.H15
|
11.1.22
|
Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân
|
022.03.65.H15
|
11.1.23
|
Trường Tiểu học Cư Ktây
|
023.03.65.H15
|
11.1.24
|
Trường Tiểu học Đam San
|
024.03.65.H15
|
11.1.25
|
Trường Tiểu học Đliê Yang
|
025.03.65.H15
|
11.1.26
|
Trường Tiểu học Ea H’leo
|
026.03.65.H15
|
11.1.27
|
Trường Tiểu học Ea Hiao
|
027.03.65.H15
|
11.1.28
|
Trường Tiểu học Ea Khăl
|
028.03.65.H15
|
11.1.29
|
Trường Tiểu học Ea Tir
|
029.03.65.H15
|
11.1.30
|
Trường Tiểu học Ea Wy
|
030.03.65.H15
|
11.1.31
|
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
031.03.65.H15
|
11.1.32
|
Trường Tiểu học Lê Đình Chinh
|
032.03.65.H15
|
11.1.33
|
Trường Tiểu học Lê Duẩn
|
033.03.65.H15
|
11.1.34
|
Trường Tiểu học Lê Lai
|
034.03.65.H15
|
11.1.35
|
Trường Tiểu học Lê Văn Tám
|
035.03.65.H15
|
11.1.36
|
Trường Tiểu học Lý Tự Trọng
|
036.03.65.H15
|
11.1.37
|
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
|
037.03.65.H15
|
11.1.38
|
Trường Tiểu học Nguyễn Huệ
|
038.03.65.H15
|
11.1.39
|
Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến
|
039.03.65.H15
|
11.1.40
|
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh
Khai
|
040.03.65.H15
|
11.1.41
|
Trường Tiểu học Nguyễn Trường Tộ
|
041.03.65.H15
|
11.1.42
|
Trường Tiểu học Nơ Trang Lơng
|
042.03.65.H15
|
11.1.43
|
Trường Tiểu học Phan Bội Châu
|
043.03.65.H15
|
11.1.44
|
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh
|
044.03.65.H15
|
11.1.45
|
Trường Tiểu học Thuần Mẫn
|
045.03.65.H15
|
11.1.46
|
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản
|
046.03.65.H15
|
11.1.47
|
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu
|
047.03.65.H15
|
11.1.48
|
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân
|
048.03.65.H15
|
11.1.49
|
Trường Tiểu học Ea Sol
|
049.03.65.H15
|
11.1.50
|
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi
|
050.03.65.H15
|
11.1.51
|
Trường Tiểu học Nơ Trang Gưh
|
051.03.65.H15
|
11.1.52
|
Trường Tiểu học Trần Phú
|
052.03.65.H15
|
11.1.53
|
Trường Tiểu học Trần Quốc Tuấn
|
053.03.65.H15
|
11.1.54
|
Trường PTDTNT THCS Ea H'Leo
|
054.03.65.H15
|
11.1.55
|
Trường TH-THCS Hoàng Hoa Thám
|
055.03.65.H15
|
11.1.56
|
Trường THCS Bế Văn Đàn
|
056.03.65.H15
|
11.1.57
|
Trường THCS Chu Văn An
|
057.03.65.H15
|
11.1.58
|
Trường THCS Hoàng Văn Thụ
|
058.03.65.H15
|
11.1.59
|
Trường THCS Hùng Vương
|
059.03.65.H15
|
11.1.60
|
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng
|
060.03.65.H15
|
11.1.61
|
Trường THCS Lê Hồng Phong
|
061.03.65.H15
|
11.1.62
|
Trường THCS Lê Lợi
|
062.03.65.H15
|
11.1.63
|
Trường THCS Lê Quý Đôn
|
063.03.65.H15
|
11.1.64
|
Trường THCS Ngô Mây
|
064.03.65.H15
|
11.1.65
|
Trường THCS Ngô Quyền
|
065.03.65.H15
|
11.1.66
|
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
066.03.65.H15
|
11.1.67
|
Trường THCS Nguyễn Du
|
067.03.65.H15
|
11.1.68
|
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
|
068.03.65.H15
|
11.1.69
|
Trường THCS Tô Hiệu
|
069.03.65.H15
|
11.1.70
|
Trường THCS Vừ A Dính
|
070.03.65.H15
|
11.1.71
|
Trường THCS Y Jut
|
071.03.65.H15
|
|
Các
mã từ 072.03.65.H15 đến 999.03.65.H15 để dự trữ.
|
11.2
|
Phòng Văn Hóa - Thông tin
(000.00.65.H15)
|
|
11.2.1
|
Nhà văn hóa huyện
|
001.03.65.H15
|
|
Các mã
từ 002.10.65.H15 đến 999.10.65.H15 để dự trữ.
|
12
|
UBND huyện Ea Kar
(000.00.66.H15)
|
|
12.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
(000.03.66.H15)
|
|
12.1.1
|
Trường Mầm non Ánh Dương
|
001.03.66.H15
|
12.1.2
|
Trường Mầm non Bình Minh
|
002.03.66.H15
|
12.1.3
|
Trường Mầm non Bông Sen
|
003.03.66.H15
|
12.1.4
|
Trường Mầm non Hoa Ban
|
004.03.66.H15
|
12.1.5
|
Trường Mầm non Hoa Cúc
|
005.03.66.H15
|
12.1.6
|
Trường Mầm non Hoa Đào
|
006.03.66.H15
|
12.1.7
|
Trường Mầm non Hoa Hồng
|
007.03.66.H15
|
12.1.8
|
Trường Mầm non Hoa Mai
|
008.03.66.H15
|
12.1.9
|
Trường Mầm non Họa My
|
009.03.66.H15
|
12.1.10
|
Trường Mầm non Hoa Phượng
|
010.03.66.H15
|
12.1.11
|
Trường Mầm non Hoa Pơ Lang
|
011.03.66.H15
|
12.1.12
|
Trường Mầm non Hướng Dương
|
012.03.66.H15
|
12.1.13
|
Trường Mầm non Mầm Non
|
013.03.66.H15
|
12.1.14
|
Trường Mầm non Măng Non
|
014.03.66.H15
|
12.1.15
|
Trường Mầm non Ngọc Lan
|
015.03.66.H15
|
12.1.16
|
Trường Mầm non Phong Lan
|
016.03.66.H15
|
12.1.17
|
Trường Mầm non Sao Khuê
|
017.03.66.H15
|
12.1.18
|
Trường Mầm non Sao Mai
|
018.03.66.H15
|
12.1.19
|
Trường Mầm non Sóc Nâu
|
019.03.66.H15
|
12.1.20
|
Trường Mầm non Sơn Ca
|
020.03.66.H15
|
12.1.21
|
Trường Mầm non Thanh Bình
|
021.03.66.H15
|
12.1.22
|
Trường Mầm non Tuổi Hồng
|
022.03.66.H15
|
12.1.23
|
Trường Mầm non Tuổi Ngọc
|
023.03.66.H15
|
12.1.24
|
Trường Mầm non Tuổi Thơ
|
024.03.66.H15
|
12.1.25
|
Trường Tiểu học Bế Văn Đàn
|
025.03.66.H15
|
12.1.26
|
Trường Tiểu học Đào Duy Từ
|
026.03.66.H15
|
12.1.27
|
Trường Tiểu học Điện Biên
|
027.03.66.H15
|
12.1.28
|
Trường Tiểu học Hà Huy Tập
|
028.03.66.H15
|
12.1.29
|
Trường Tiểu học Hòa Văn Thụ
|
029.03.66.H15
|
12.1.30
|
Trường Tiểu học Huỳnh Thúc Kháng
|
030.03.66.H15
|
12.1.31
|
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
031.03.66.H15
|
12.1.32
|
Trường Tiểu học La Văn Cầu
|
032.03.66.H15
|
12.1.33
|
Trường Tiểu học Lê Đình Chinh
|
033.03.66.H15
|
12.1.34
|
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong
|
034.03.66.H15
|
12.1.35
|
Trường Tiểu học Lê Lợi
|
035.03.66.H15
|
12.1.36
|
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
|
036.03.66.H15
|
12.1.37
|
Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm
|
037.03.66.H15
|
12.1.38
|
Trường Tiểu học Lê Văn Tám
|
038.03.66.H15
|
12.1.39
|
Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt
|
039.03.66.H15
|
12.1.40
|
Trường Tiểu học Mạc Thị Bưởi
|
040.03.66.H15
|
12.1.41
|
Trường Tiểu học Ngô Quyền
|
041.03.66.H15
|
12.1.42
|
Trường Tiểu học Ngô Thì Nhậm
|
042.03.66.H15
|
12.1.43
|
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
|
043.03.66.H15
|
12.1.44
|
Trường Tiểu học Nguyễn Chí Thanh
|
044.03.66.H15
|
12.1.45
|
Trường Tiểu học Nguyễn Công Trứ
|
045.03.66.H15
|
12.1.46
|
Trường Tiểu học Nguyễn Du
|
046.03.66.H15
|
12.1.47
|
Trường Tiểu học Nguyễn Huệ
|
047.03.66.H15
|
12.1.48
|
Trường Tiểu học Nguyễn Thái Học
|
048.03.66.H15
|
12.1.49
|
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh
Khai
|
049.03.66.H15
|
12.1.50
|
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi
|
050.03.66.H15
|
12.1.51
|
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Bé
|
051.03.66.H15
|
12.1.52
|
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ
|
052.03.66.H15
|
12.1.53
|
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân
|
053.03.66.H15
|
12.1.54
|
Trường Tiểu học Phan Bội Châu
|
054.03.66.H15
|
12.1.55
|
Trường Tiểu học Tô Hiệu
|
055.03.66.H15
|
12.1.56
|
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng
|
056.03.66.H15
|
12.1.57
|
Trường Tiểu học Trần Cao Vân
|
057.03.66.H15
|
12.1.58
|
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
|
058.03.66.H15
|
12.1.59
|
Trường Tiểu học Trần Văn Ơn
|
059.03.66.H15
|
12.1.60
|
Trường Tiểu học Trương Vương
|
060.03.66.H15
|
12.1.61
|
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu
|
061.03.66.H15
|
12.1.62
|
Trường PTDTNT THCS huyện Ea kar
|
062.03.66.H15
|
12.1.63
|
Trường THCS Cao Bá Quát
|
063.03.66.H15
|
12.1.64
|
Trường THCS Chu Văn An
|
064.03.66.H15
|
12.1.65
|
Trường THCS Đinh Tiên Hoàng
|
065.03.66.H15
|
12.1.66
|
Trường THCS Hoàng Diệu
|
066.03.66.H15
|
12.1.67
|
Trường THCS Hoàng Hoa Thám
|
067.03.66.H15
|
12.1.68
|
Trường THCS Hùng Vương
|
068.03.66.H15
|
12.1.69
|
Trường THCS Lương Thế Vinh
|
069.03.66.H15
|
12.1.70
|
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
070.03.66.H15
|
12.1.71
|
Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu
|
071.03.66.H15
|
12.1.72
|
Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
|
072.03.66.H15
|
12.1.73
|
Trường THCS Nguyễn Khuyến
|
073.03.66.H15
|
12.1.74
|
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
|
074.03.66.H15
|
12.1.75
|
Trường THCS Phạm Hồng Thái
|
075.03.66.H15
|
12.1.76
|
Trường THCS Phan Chu Chinh
|
076.03.66.H15
|
12.1.77
|
Trường THCS Phan Đăng Lưu
|
077.03.66.H15
|
12.1.78
|
Trường THCS Phan Đình Phùng
|
078.03.66.H15
|
12.1.79
|
Trường THCS Trần Phú
|
079.03.66.H15
|
|
Các
mã từ 080.03.66.H15 đến 999.03.66.H15 để dự trữ.
|
13
|
UBND huyện Ea Súp
(000.00.67.H15)
|
|
13.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
(000.03.67.H15)
|
|
13.1.1
|
Trường mầm non Cư Kbang
|
001.03.67.H15
|
13.1.2
|
Trường mầm non Ea Bung
|
002.03.67.H15
|
13.1.3
|
Trường mầm non Ea Lê
|
003.03.67.H15
|
13.1.4
|
Trường mầm non Ea Rốc
|
004.03.67.H15
|
13.1.5
|
Trường mầm non Hoa ban
|
005.03.67.H15
|
13.1.6
|
Trường mầm non Hoa hồng
|
006.03.67.H15
|
13.1.7
|
Trường mầm non Hoa lan
|
007.03.67.H15
|
13.1.8
|
Trường mầm non Hoa mai
|
008.03.67.H15
|
13.1.9
|
Trường mầm non Họa mi
|
009.03.67.H15
|
13.1.10
|
Trường mầm non Hoa phượng
|
010.03.67.H15
|
13.1.11
|
Trường mầm non Hoa sen
|
011.03.67.H15
|
13.1.12
|
Trường mầm non Ia J Iơi
|
012.03.67.H15
|
13.1.13
|
Trường mầm non Sơn ca
|
013.03.67.H15
|
13.1.14
|
Trường mầm non Thiên nga
|
014.03.67.H15
|
13.1.15
|
Trường mầm non Tuổi thơ
|
015.03.67.H15
|
13.1.16
|
Trường mầm non Ya Tờ Mốt
|
016.03.67.H15
|
13.1.17
|
Trường Tiểu học Cầm bá Thước
|
017.03.67.H15
|
13.1.18
|
Trường Tiểu học Cư Mlan
|
018.03.67.H15
|
13.1.19
|
Trường Tiểu học Ea Bung
|
019.03.67.H15
|
13.1.20
|
Trường Tiểu học Ea Lê
|
020.03.67.H15
|
13.1.21
|
Trường Tiểu học Ea Rốc
|
021.03.67.H15
|
13.1.22
|
Trường Tiểu học Ea Súp
|
022.03.67.H15
|
13.1.23
|
Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ
|
023.03.67.H15
|
13.1.24
|
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
024.03.67.H15
|
13.1.25
|
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong
|
025.03.67.H15
|
13.1.26
|
Trường Tiểu học Lê Lợi
|
026.03.67.H15
|
13.1.27
|
Trường Tiểu học Lê Văn Tám
|
027.03.67.H15
|
13.1.28
|
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
|
028.03.67.H15
|
13.1.29
|
Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu
|
029.03.67.H15
|
13.1.30
|
Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh
|
030.03.67.H15
|
13.1.31
|
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi
|
031.03.67.H15
|
13.1.32
|
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
|
032.03.67.H15
|
13.1.33
|
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân
|
033.03.67.H15
|
13.1.34
|
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản
|
034.03.67.H15
|
13.1.35
|
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu
|
035.03.67.H15
|
13.1.36
|
Trường THCS Quang Trung
|
036.03.67.H15
|
13.1.37
|
Trường THCS Bế Văn Đàn
|
037.03.67.H15
|
13.1.38
|
Trường THCS Ea Bung
|
038.03.67.H15
|
13.1.39
|
Trường THCS Ea Lê
|
039.03.67.H15
|
13.1.40
|
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng
|
040.03.67.H15
|
13.1.41
|
Trường THCS Lê Đình Chinh
|
041.03.67.H15
|
13.1.42
|
Trường THCS Lê Quý Đôn
|
042.03.67.H15
|
13.1.43
|
Trường THCS Lý Tự Trọng
|
043.03.67.H15
|
13.1.44
|
Trường THCS Nguyễn Thị Định
|
044.03.67.H15
|
13.1.45
|
Trường THCS Trần Hưng Đạo
|
045.03.67.H15
|
13.1.46
|
Trường TH-THCS Chu Văn An
|
046.03.67.H15
|
13.1.47
|
Trường PTDTNT THCS huyện
|
047.03.67.H15
|
|
Các
mã từ 048.03.67.H15 đến 999.03.67.H15 để dự trữ.
|
14
|
UBND huyện Krông Ana
(000.00.68.H15)
|
|
14.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
(000.03.68.H15)
|
|
14.1.1
|
Trường Mầm non Bình Minh
|
001.03.68.H15
|
14.1.2
|
Trường Mầm non Cư Pang
|
002.03.68.H15
|
14.1.3
|
Trường Mầm non Đông Nam
|
003.03.68.H15
|
14.1.4
|
Trường Mầm non Ea Na
|
004.03.68.H15
|
14.1.5
|
Trường Mầm non Ea Tung
|
005.03.68.H15
|
14.1.6
|
Trường Mầm non Hoa Cúc
|
006.03.68.H15
|
14.1.7
|
Trường Mầm non Hoa Hồng
|
007.03.68.H15
|
14.1.8
|
Trường Mầm non Họa Mi
|
008.03.68.H15
|
14.1.9
|
Trường Mầm non Hoa Phượng
|
009.03.68.H15
|
14.1.10
|
Trường Mầm non Hoa Pơ lang
|
010.03.68.H15
|
14.1.11
|
Trường Mầm non Hoa Sen
|
011.03.68.H15
|
14.1.12
|
Trường Mầm non Mai Lan
|
012.03.68.H15
|
14.1.13
|
Trường Mầm non Mic Key
|
013.03.68.H15
|
14.1.14
|
Trường Mầm non Sao Mai
|
014.03.68.H15
|
14.1.15
|
Trường Mầm non Sóc Nâu
|
015.03.68.H15
|
14.1.16
|
Trường Mầm non Sơn Ca
|
016.03.68.H15
|
14.1.17
|
Trường Mẫu giáo Krông Ana
|
017.03.68.H15
|
14.1.18
|
Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng
|
018.03.68.H15
|
14.1.19
|
Trường Tiểu học Dray Sáp
|
019.03.68.H15
|
14.1.20
|
Trường Tiểu học Ea Bông
|
020.03.68.H15
|
14.1.21
|
Trường Tiểu học Hà Huy Tập
|
021.03.68.H15
|
14.1.22
|
Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ
|
022.03.68.H15
|
14.1.23
|
Trường Tiểu học Krông Ana
|
023.03.68.H15
|
14.1.24
|
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong
|
024.03.68.H15
|
14.1.25
|
Trường Tiểu học Lê Lợi
|
025.03.68.H15
|
14.1.26
|
Trường Tiểu học Lý Tự Trọng
|
026.03.68.H15
|
14.1.27
|
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh
Khai
|
027.03.68.H15
|
14.1.28
|
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
|
028.03.68.H15
|
14.1.29
|
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân
|
029.03.68.H15
|
14.1.30
|
Trường Tiểu học Phan Bội Châu
|
030.03.68.H15
|
14.1.31
|
Trường Tiểu học Tây Phong
|
031.03.68.H15
|
14.1.32
|
Trường Tiểu học Tình Thương
|
032.03.68.H15
|
14.1.33
|
Trường Tiểu học Trần Phú
|
033.03.68.H15
|
14.1.34
|
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản
|
034.03.68.H15
|
14.1.35
|
Trường Tiểu học Trưng Vương
|
035.03.68.H15
|
14.1.36
|
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu
|
036.03.68.H15
|
14.1.37
|
Trường Tiểu học Y Ngông
|
037.03.68.H15
|
14.1.38
|
Trường PTDTNT THCS huyện
|
038.03.68.H15
|
14.1.39
|
Trường THCS Buôn Trấp
|
039.03.68.H15
|
14.1.40
|
Trường THCS Dur Kmăn
|
040.03.68.H15
|
14.1.41
|
Trường THCS Lê Đình Chinh
|
041.03.68.H15
|
14.1.42
|
Trường THCS Lê Quí Đôn
|
042.03.68.H15
|
14.1.43
|
Trường THCS Lê Văn Tám
|
043.03.68.H15
|
14.1.44
|
Trường THCS Lương Thế Vinh
|
044.03.68.H15
|
14.1.45
|
Trường THCS Nguyễn Trãi
|
045.03.68.H15
|
14.1.46
|
Trường THCS Tô Hiệu
|
046.03.68.H15
|
|
Các
mã từ 047.03.68.H15 đến 999.03.68.H15 để dự trữ.
|
15
|
UBND huyện Krông Bông
(000.00.69.H15)
|
|
15.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
(000.03.69.H15)
|
|
15.1.1
|
Trường Mẫu giáo Cư Đrăm
|
001.03.69.H15
|
15.1.2
|
Trường Mẫu giáo Cư Kty
|
002.03.69.H15
|
15.1.3
|
Trường Mẫu giáo Cư Pui
|
003.03.69.H15
|
15.1.4
|
Trường Mẫu giáo Ea Trul
|
004.03.69.H15
|
15.1.5
|
Trường Mẫu giáo Họa Mi
|
005.03.69.H15
|
15.1.6
|
Trường Mẫu giáo Hoa Phong
|
006.03.69.H15
|
15.1.7
|
Trường Mẫu giáo Hoa Phượng
|
007.03.69.H15
|
15.1.8
|
Trường Mẫu giáo Hòa Tân
|
008.03.69.H15
|
15.1.9
|
Trường Mẫu giáo Mầm Non
|
009.03.69.H15
|
15.1.10
|
Trường Mẫu giáo Măng Non
|
010.03.69.H15
|
15.1.11
|
Trường Mẫu giáo Phong Lan
|
011.03.69.H15
|
15.1.12
|
Trường Mẫu giáo Sen Hồng
|
012.03.69.H15
|
15.1.13
|
Trường Mẫu giáo Sơn Ca
|
013.03.69.H15
|
15.1.14
|
Trường Mẫu giáo Yang Mao
|
014.03.69.H15
|
15.1.15
|
Trường Mẫu giáo Yang Reh
|
015.03.69.H15
|
15.1.16
|
Trường Tiểu học Cẩm Phong
|
016.03.69.H15
|
15.1.17
|
Trường Tiểu học Cư Drăm
|
017.03.69.H15
|
15.1.18
|
Trường Tiểu học Cư Kty
|
018.03.69.H15
|
15.1.19
|
Trường Tiểu học Cư Pui 1
|
019.03.69.H15
|
15.1.20
|
Trường Tiểu học Cư Pui 2
|
020.03.69.H15
|
15.1.21
|
Trường Tiểu học Dang Kang 1
|
021.03.69.H15
|
15.1.22
|
Trường Tiểu học Dang Kang 2
|
022.03.69.H15
|
15.1.23
|
Trường Tiểu học Ea Bar
|
023.03.69.H15
|
15.1.24
|
Trường Tiểu học ÊaTrul
|
024.03.69.H15
|
15.1.25
|
Trường Tiểu học Hòa Tân
|
025.03.69.H15
|
15.1.26
|
Trường Tiểu học Hòa Thành
|
026.03.69.H15
|
15.1.27
|
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
027.03.69.H15
|
15.1.28
|
Trường THCS Cư Đrăm
|
028.03.69.H15
|
15.1.29
|
Trường THCS Cư Kty
|
029.03.69.H15
|
15.1.30
|
Trường THCS Cư Pui
|
030.03.69.H15
|
15.1.31
|
Trường THCS Dang Kang
|
031.03.69.H15
|
15.1.32
|
Trường THCS Ea Trul
|
032.03.69.H15
|
15.1.33
|
Trường THCS Hòa Lễ
|
033.03.69.H15
|
15.1.34
|
Trường THCS Hòa Phong
|
034.03.69.H15
|
15.1.35
|
Trường THCS Hòa Sơn
|
035.03.69.H15
|
15.1.36
|
Trường THCS Hùng Vương
|
036.03.69.H15
|
15.1.37
|
Trường THCS Lý Tự Trọng
|
037.03.69.H15
|
15.1.38
|
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
|
038.03.69.H15
|
15.1.39
|
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân
|
039.03.69.H15
|
15.1.40
|
Trường THCS Phan Chu Trinh
|
040.03.69.H15
|
15.1.41
|
Trường THCS Quang Trung
|
041.03.69.H15
|
15.1.42
|
Trường THCS Yang Mao
|
042.03.69.H15
|
|
Các mã
từ 043.03.69.H15 đến 999.03.69.H15 để dự trữ.
|
16
|
UBND huyện Krông Búk
(000.00.70.H15)
|
|
16.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
(000.03.70.H15)
|
|
16.1.1
|
Trường Mầm non Vành Khuyên
|
001.03.70.H15
|
16.1.2
|
Trường Mầm non Ban Mai
|
002.03.70.H15
|
16.1.3
|
Trường Mẫu
giáo Bình Minh
|
003.03.70.H15
|
16.1.4
|
Trường Mẫu
giáo Bông Sen
|
004.03.70.H15
|
16.1.5
|
Trường Mẫu
giáo Hoa Hồng
|
005.03.70.H15
|
16.1.6
|
Trường Mẫu
giáo Hoa Ngọc Lan
|
006.03.70.H15
|
16.1.7
|
Trường Mẫu giáo Hoa Phong Lan
|
007.03.70.H15
|
16.1.8
|
Trường Mẫu giáo Hoàng Anh
|
008.03.70.H15
|
16.1.9
|
Trường Mẫu
giáo Sao Mai
|
009.03.70.H15
|
16.1.10
|
Trường Tiểu học A Ma Khê
|
010.03.70.H15
|
16.1.11
|
Trường Tiểu học A Ma Pui
|
011.03.70.H15
|
16.1.12
|
Trường Tiểu học Hai Bà Trưng
|
012.03.70.H15
|
16.1.13
|
Trường Tiểu học Hoàng Diệu
|
013.03.70.H15
|
16.1.14
|
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
014.03.70.H15
|
16.1.15
|
Trường Tiểu học La Văn Cầu
|
015.03.70.H15
|
16.1.16
|
Trường Tiểu học
Lê Đình Chinh
|
016.03.70.H15
|
16.1.17
|
Trường Tiểu học
Lê Lợi
|
017.03.70.H15
|
16.1.18
|
Trường tiểu học Lê Văn Tám
|
018.03.70.H15
|
16.1.19
|
Trường Tiểu học Mai Thúc Loan
|
019.03.70.H15
|
16.1.20
|
Trường Tiểu học Nguyễn Chí Thanh
|
020.03.70.H15
|
16.1.21
|
Trường tiểu học Nguyễn Thị Minh
Khai
|
021.03.70.H15
|
16.1.22
|
Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái
|
022.03.70.H15
|
16.1.23
|
Trường Tiểu học Tôn Đức Thắng
|
023.03.70.H15
|
16.1.24
|
Trường Tiểu học Trần Quang Diệu
|
024.03.70.H15
|
16.1.25
|
Trường Tiểu học
Y Jut
|
025.03.70.H15
|
16.1.26
|
Trường Tiểu học Y Ngông
|
026.03.70.H15
|
16.1.27
|
Trường PTDTNT THCS Krông Búk
|
027.03.70.H15
|
16.1.28
|
Trường THCS Lê Hồng Phong
|
028.03.70.H15
|
16.1.29
|
Trường THCS Lý Tự Trọng
|
029.03.70.H15
|
16.1.30
|
Trường THCS Ngô Gia Tự
|
030.03.70.H15
|
16.1.31
|
Trường THCS Nguyễn Công Trứ
|
031.03.70.H15
|
16.1.32
|
Trường THCS Nguyễn Huệ
|
032.03.70.H15
|
16.1.33
|
Trường THCS Phan Đình Phùng
|
033.03.70.H15
|
16.1.34
|
Trường THCS Phan Bội Châu
|
034.03.70.H15
|
16.1.35
|
Trường THCS Phan Chu Trinh
|
035.03.70.H15
|
|
Các
mã từ 036.03.70.H15 đến 999.03.70.H15 để dự trữ.
|
17
|
UBND huyện Krông Năng (000.00.71.H15)
|
|
17.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
(000.03.71.H15)
|
|
17.1.1
|
Trường Mẫu giáo Hoa Blang
|
001.03.71.H15
|
17.1.2
|
Trường Mầm non Hoa Lan
|
002.03.71.H15
|
17.1.3
|
Trường Mầm non Hương Bình
|
003.03.71.H15
|
17.1.4
|
Trường Mẫu giáo Ánh Dương
|
004.03.71.H15
|
17.1.5
|
Trường Mẫu giáo Búp Sen Hồng
|
005.03.71.H15
|
17.1.6
|
Trường Mẫu giáo Hoa Ban Trắng
|
006.03.71.H15
|
17.1.7
|
Trường Mẫu giáo Hoa Cúc Trắng
|
007.03.71.H15
|
17.1.8
|
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng
|
008.03.71.H15
|
17.1.9
|
Trường Mẫu giáo Hoa Huệ
|
009.03.71.H15
|
17.1.10
|
Trường Mẫu giáo Hoa Ly
|
010.03.71.H15
|
17.1.11
|
Trường Mẫu
giáo Hoa Mai
|
011.03.71.H15
|
17.1.12
|
Trường Mẫu giáo Hoa Sen
|
012.03.71.H15
|
17.1.13
|
Trường Mẫu giáo Hoa Tang Bi
|
013.03.71.H15
|
17.1.14
|
Trường Mẫu giáo Hoa Thủy Tiên
|
014.03.71.H15
|
17.1.15
|
Trường Mẫu giáo Hương Giang
|
015.03.71.H15
|
17.1.16
|
Trường Mẫu giáo Phú Lộc
|
016.03.71.H15
|
17.1.17
|
Trường Mẫu giáo Vàng Anh
|
017.03.71.H15
|
17.1.18
|
Trường Tiểu học Bế Văn Đàn
|
018.03.71.H15
|
17.1.19
|
Trường Tiểu học DliêYa
|
019.03.71.H15
|
17.1.20
|
Trường Tiểu học Ea Dáh
|
020.03.71.H15
|
17.1.21
|
Trường Tiểu học Ea Hồ
|
021.03.71.H15
|
17.1.22
|
Trường Tiểu học EaTruôl
|
022.03.71.H15
|
17.1.23
|
Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám
|
023.03.71.H15
|
17.1.24
|
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
024.03.71.H15
|
17.1.25
|
Trường Tiểu học Krông Năng
|
025.03.71.H15
|
17.1.26
|
Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm
|
026.03.71.H15
|
17.1.27
|
Trường Tiểu học Lê Văn Tám
|
027.03.71.H15
|
17.1.28
|
Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt
|
028.03.71.H15
|
17.1.29
|
Trường Tiểu học Minh Hà
|
029.03.71.H15
|
17.1.30
|
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh
Khai
|
030.03.71.H15
|
17.1.31
|
Trường Tiểu học Ngô Quyền
|
031.03.71.H15
|
17.1.32
|
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
|
032.03.71.H15
|
17.1.33
|
Trường Tiểu học Nguyễn Chí Thanh
|
033.03.71.H15
|
17.1.34
|
Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến
|
034.03.71.H15
|
17.1.35
|
Trường Tiểu học Nguyễn Tri Phương
|
035.03.71.H15
|
17.1.36
|
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Bé
|
036.03.71.H15
|
17.1.37
|
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
|
037.03.71.H15
|
17.1.38
|
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân
|
038.03.71.H15
|
17.1.39
|
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh
|
039.03.71.H15
|
17.1.40
|
Trường Tiểu học Phú Lộc
|
040.03.71.H15
|
17.1.41
|
Trường Tiểu học Phú Xuân 1
|
041.03.71.H15
|
17.1.42
|
Trường Tiểu học Tam Bình
|
042.03.71.H15
|
17.1.43
|
Trường Tiểu học Tam Trung
|
043.03.71.H15
|
17.1.44
|
Trường Tiểu học Tô Hiệu
|
044.03.71.H15
|
17.1.45
|
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản
|
045.03.71.H15
|
17.1.46
|
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu
|
046.03.71.H15
|
17.1.47
|
Trường THCS Ama Trang Lơng
|
047.03.71.H15
|
17.1.48
|
Trường THCS Chu Văn An
|
048.03.71.H15
|
17.1.49
|
Trường THCS Hà Huy Tập
|
049.03.71.H15
|
17.1.50
|
Trường THCS Hoàng Văn Thụ
|
050.03.71.H15
|
17.1.51
|
Trường THCS Lê Duẩn
|
051.03.71.H15
|
17.1.52
|
Trường THCS Lê Quý Đôn
|
052.03.71.H15
|
17.1.53
|
Trường THCS Nguyễn Du
|
053.03.71.H15
|
17.1.54
|
Trường THCS Nguyễn Tất Thành
|
054.03.71.H15
|
17.1.55
|
Trường THCS Nguyễn Trãi
|
055.03.71.H15
|
17.1.56
|
Trường THCS Phú Lộc
|
056.03.71.H15
|
17.1.57
|
Trường THCS Phú Xuân
|
057.03.71.H15
|
17.1.58
|
Trường THCS Quang Trung
|
058.03.71.H15
|
17.1.59
|
Trường THCS Trần Hưng Đạo
|
059.03.71.H15
|
17.1.60
|
Trường THCS Trần Phú
|
060.03.71.H15
|
17.1.61
|
Trường THCS Y Jút
|
061.03.71.H15
|
|
Các mã
từ 062.03.71.H15 đến 999.03.71.H15 để dự trữ.
|
18
|
UBND huyện Krông Pắc
(000.00.72.H15)
|
|
18.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
(000.03.72.H15)
|
|
18.1.1
|
Trường Mầm non Phước An
|
001.03.72.H15
|
18.1.2
|
Trường Mẫu giáo Mầm non
|
002.03.72.H15
|
18.1.3
|
Trường Mẫu giáo Bình Minh
|
003.03.72.H15
|
18.1.4
|
Trường Mẫu giáo Cù Chính Lan
|
004.03.72.H15
|
18.1.5
|
Trường Mẫu giáo Hoa Anh Đào
|
005.03.72.H15
|
18.1.6
|
Trường Mẫu giáo Hoa Cúc
|
006.03.72.H15
|
18.1.7
|
Trường Mẫu giáo Hòa Đông
|
007.03.72.H15
|
18.1.8
|
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng
|
008.03.72.H15
|
18.1.9
|
Trường Mẫu giáo Hoa Huệ
|
009.03.72.H15
|
18.1.10
|
Trường Mẫu giáo Hoa Hướng Dương
|
010.03.72.H15
|
18.1.11
|
Trường Mẫu giáo Hoa Lan
|
011.03.72.H15
|
18.1.12
|
Trường Mẫu giáo Hoa Mai
|
012.03.72.H15
|
18.1.13
|
Trường Mẫu giáo Họa My
|
013.03.72.H15
|
18.1.14
|
Trường Mẫu giáo Hoa Phượng
|
014.03.72.H15
|
18.1.15
|
Trường Mẫu giáo Hoa Pơ Lang
|
015.03.72.H15
|
18.1.16
|
Trường Mẫu giáo Hoa Sen
|
016.03.72.H15
|
18.1.17
|
Trường Mẫu giáo Hoa Thiên Lý
|
017.03.72.H15
|
18.1.18
|
Trường Mẫu giáo Hoa Thủy Tiên
|
018.03.72.H15
|
18.1.19
|
Trường Mẫu giáo Ngọc Lan
|
019.03.72.H15
|
18.1.20
|
Trường Mẫu giáo Phong Lan
|
020.03.72.H15
|
18.1.21
|
Trường Mẫu giáo Sao Mai
|
021.03.72.H15
|
18.1.22
|
Trường Mẫu giáo
Sơn Ca
|
022.03.72.H15
|
18.1.23
|
Trường Mẫu giáo Thắng Lợi
|
023.03.72.H15
|
18.1.24
|
Trường Mẫu giáo Tuổi Hồng
|
024.03.72.H15
|
18.1.25
|
Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ
|
025.03.72.H15
|
18.1.26
|
Trường Tiểu học Nơ Trang Lơng
|
026.03.72.H15
|
18.1.27
|
Trường Tiểu học Bế Văn Đàn
|
027.03.72.H15
|
18.1.28
|
Trường Tiểu học Buôn Puăn
|
028.03.72.H15
|
18.1.29
|
Trường Tiểu học Cao Thắng
|
029.03.72.H15
|
18.1.30
|
Trường Tiểu học Chu Văn An
|
030.03.72.H15
|
18.1.31
|
Trường Tiểu học Cư Pul
|
031.03.72.H15
|
18.1.32
|
Trường Tiểu học Đặng Thùy Trâm
|
032.03.72.H15
|
18.1.33
|
Trường Tiểu học Đinh Núp
|
033.03.72.H15
|
18.1.34
|
Trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm
|
034.03.72.H15
|
18.1.35
|
Trường Tiểu học Ea Kly
|
035.03.72.H15
|
18.1.36
|
Trường Tiểu học Hà Huy Tập
|
036.03.72.H15
|
18.1.37
|
Trường Tiểu học Hòa Tiến
|
037.03.72.H15
|
18.1.38
|
Trường Tiểu học Hoàng Diệu
|
038.03.72.H15
|
18.1.39
|
Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám
|
039.03.72.H15
|
18.1.40
|
Trường Tiểu học Hùng Vương
|
040.03.72.H15
|
18.1.41
|
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
041.03.72.H15
|
18.1.42
|
Trường Tiểu học Krông Buk
|
042.03.72.H15
|
18.1.43
|
Trường Tiểu học La Văn Cầu
|
043.03.72.H15
|
18.1.44
|
Trường Tiểu học Lê Lợi
|
044.03.72.H15
|
18.1.45
|
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
|
045.03.72.H15
|
18.1.46
|
Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm
|
046.03.72.H15
|
18.1.47
|
Trường Tiểu học Lê Văn Tám
|
047.03.72.H15
|
18.1.48
|
Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt
|
048.03.72.H15
|
18.1.49
|
Trường Tiểu học Lý Tự Trọng
|
049.03.72.H15
|
18.1.50
|
Trường Tiểu học Mạc Thị Bưởi
|
050.03.72.H15
|
18.1.51
|
Trường Tiểu học Ngô Gia Tự
|
051.03.72.H15
|
18.1.52
|
Trường Tiểu học Ngô Quyền
|
052.03.72.H15
|
18.1.53
|
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
|
053.03.72.H15
|
18.1.54
|
Trường Tiểu học Nguyễn Chí Thanh
|
054.03.72.H15
|
18.1.55
|
Trường Tiểu học Nguyễn Du
|
055.03.72.H15
|
18.1.56
|
Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh
|
056.03.72.H15
|
18.1.57
|
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi
|
057.03.72.H15
|
18.1.58
|
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Bé
|
058.03.72.H15
|
18.1.59
|
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
|
059.03.72.H15
|
18.1.60
|
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân
|
060.03.72.H15
|
18.1.61
|
Trường Tiểu học Phạm Văn Đồng
|
061.03.72.H15
|
18.1.62
|
Trường Tiểu học Phan Bội Châu
|
062.03.72.H15
|
18.1.63
|
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh
|
063.03.72.H15
|
18.1.64
|
Trường Tiểu học Phan Đình Phùng
|
064.03.72.H15
|
18.1.65
|
Trường Tiểu học Phước Thọ
|
065.03.72.H15
|
18.1.66
|
Trường Tiểu học Quang Trung
|
066.03.72.H15
|
18.1.67
|
Trường Tiểu học Thăng Trị
|
067.03.72.H15
|
18.1.68
|
Trường Tiểu học Tô Hiệu
|
068.03.72.H15
|
18.1.69
|
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
|
069.03.72.H15
|
18.1.70
|
Trường Tiểu học Trần Phú
|
070.03.72.H15
|
18.1.71
|
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản
|
071.03.72.H15
|
18.1.72
|
Trường Tiểu học Trần Quốc Tuấn
|
072.03.72.H15
|
18.1.73
|
Trường Tiểu học Y Jút
|
073.03.72.H15
|
18.1.74
|
Trường Tiểu học
Tân Tiến
|
074.03.72.H15
|
18.1.75
|
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng
|
075.03.72.H15
|
18.1.76
|
Trường THCS 719
|
076.03.72.H15
|
18.1.77
|
Trường THCS Êa Hiu
|
077.03.72.H15
|
18.1.78
|
Trường THCS Êa Kly
|
078.03.72.H15
|
18.1.79
|
Trường THCS Êa Knuếc
|
079.03.72.H15
|
18.1.80
|
Trường THCS Êa Phê
|
080.03.72.H15
|
18.1.81
|
Trường THCS Êa Uy
|
081.03.72.H15
|
18.1.82
|
Trường THCS Êa Yiêng
|
082.03.72.H15
|
18.1.83
|
Trường THCS Êa Yông
|
083.03.72.H15
|
18.1.84
|
Trường THCS Hòa An
|
084.03.72.H15
|
18.1.85
|
Trường THCS Hòa Đông
|
085.03.72.H15
|
18.1.86
|
Trường THCS Hoàng Văn Thụ
|
086.03.72.H15
|
18.1.87
|
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng
|
087.03.72.H15
|
18.1.88
|
Trường THCS Lê Đình Chinh
|
088.03.72.H15
|
18.1.89
|
Trường THCS Ngô Gia Tự
|
089.03.72.H15
|
18.1.90
|
Trường THCS Ngô Mây
|
090.03.72.H15
|
18.1.91
|
Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai
|
091.03.72.H15
|
18.1.92
|
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
|
092.03.72.H15
|
18.1.93
|
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân
|
093.03.72.H15
|
18.1.94
|
Trường THCS Tháng 10
|
094.03.72.H15
|
18.1.95
|
Trường THCS Trần Văn Ơn
|
095.03.72.H15
|
18.1.96
|
Trường THCS thị trấn Phước An
|
096.03.72.H15
|
18.1.97
|
Trường THCS Võ Thị Sáu
|
097.03.72.H
15
|
18.1.98
|
Trường THCS Vụ Bổn
|
098.03.72.H15
|
|
Các
mã từ 099.03.72.H15 đến 999.03.72.H15 để dự trữ.
|
18.2
|
Phòng Văn hóa Thông tin
(000.12.72.H15)
|
|
18.2.1
|
Trung tâm Thể dục Thể thao
|
001.12.72.H15
|
18.2.2
|
Nhà Văn hóa
|
001.12.72.H15
|
|
Các
mã từ 003.12.72.H15 đến 999.12.72.H15 để dự trữ.
|
19
|
UBND huyện M’Đrắk
(000.00.73.H15)
|
|
19.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
(000.03.73.H15)
|
|
19.1.1
|
Trường Mẫu giáo Yang Reh
|
001.03.73.H15
|
19.1.2
|
Trường Mẫu giáo Cư Đrăm
|
002.03.73.H15
|
19.1.3
|
Trường Mẫu giáo Cư Kty
|
003.03.73.H15
|
19.1.4
|
Trường Mẫu giáo Ea Trui
|
004.03.73.H15
|
19.1.5
|
Trường Mẫu giáo Họa Mi
|
005.03.73.H15
|
19.1.6
|
Trường Mẫu giáo Hoa Phong
|
006.03.73.H15
|
19.1.7
|
Trường Mẫu giáo Hoa Phượng
|
007.03.73.H15
|
19.1.8
|
Trường Mẫu giáo Hòa Tân
|
008.03.73.H15
|
19.1.9
|
Trường Mẫu giáo Mầm Non
|
009.03.73.H15
|
19.1.10
|
Trường Mẫu giáo Măng Non
|
010.03.73.H15
|
19.1.11
|
Trường Mẫu giáo Phong Lan
|
011.03.73.H15
|
19.1.12
|
Trường Mẫu giáo Sen Hồng
|
012.03.73.H15
|
19.1.13
|
Trường Mẫu giáo Sơn Ca
|
013.03.73.H15
|
19.1.14
|
Trường Mẫu giáo Yang Mao
|
014.03.73.H15
|
19.1.15
|
Trường Mẫu giáo Cư Pui
|
015.03.73.H15
|
19.1.16
|
Trường Tiểu học Cẩm Phong
|
016.03.73.H15
|
19.1.17
|
Trường Tiểu học Cư Drăm
|
017.03.73.H15
|
19.1.18
|
Trường Tiểu học Cư Kty
|
018.03.73.H15
|
19.1.19
|
Trường Tiểu học Cư Pui 1
|
019.03.73.H15
|
19.1.20
|
Trường Tiểu học Cư Pui 2
|
020.03.73.H15
|
19.1.21
|
Trường Tiểu học Dang Kang 1
|
021.03.73.H15
|
19.1.22
|
Trường Tiểu học Dang Kang 2
|
022.03.73.H15
|
19.1.23
|
Trường Tiểu học Ea Bar
|
023.03.73.H15
|
19.1.24
|
Trường Tiểu học Êa Trul
|
024.03.73
.H15
|
19.1.25
|
Trường Tiểu học Hòa Tân
|
025.03.73.H15
|
19.1.26
|
Trường Tiểu học Hòa Thành
|
026.03.73.H15
|
19.1.27
|
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
027.03.73.H15
|
19.1.28
|
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong
|
028.03.73.H15
|
19.1.29
|
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai
|
029.03.73.H15
|
19.1.30
|
Trường Tiểu học Nhân Giang
|
030.03.73.H15
|
19.1.31
|
Trường Tiểu học Sơn Đông
|
031.03.73.H15
|
19.1.32
|
Trường Tiểu học Sơn Phong
|
032.03.73.H15
|
19.1.33
|
Trường Tiểu học Sơn Tây
|
033.03.73.H15
|
19.1.34
|
Trường Tiểu học Thăng Bình
|
034.03.73.H15
|
19.1.35
|
Trường Tiểu học Thăng Lễ
|
035.03.73.H15
|
19.1.36
|
Trường Tiểu học Trần Phú
|
036.03.73.H15
|
19.1.37
|
Trường Tiểu học Trung Lễ
|
037.03.73.H15
|
19.1.38
|
Trường Tiểu học Yang Hăn
|
038.03.73.H15
|
19.1.39
|
Trường Tiểu học Yang Mao
|
039.03.73.H15
|
19.1.40
|
Trường Tiểu học Yang Reh
|
040.03.73.H15
|
19.1.41
|
Trường THCS Cư Đrăm
|
041.03.73.H15
|
19.1.42
|
Trường THCS Cư Kty
|
042.03.73.H15
|
19.1.43
|
Trường THCS Cư Pui
|
043.03.73.H15
|
19.1.44
|
Trường THCS Dang Kang
|
044.03.73.H15
|
19.1.45
|
Trường THCS Ea Trui
|
045.03.73.H15
|
19.1.46
|
Trường THCS Hòa Lễ
|
046.03.73.H15
|
19.1.47
|
Trường THCS Hòa Phong
|
047.03.73
.H15
|
19.1.48
|
Trường THCS Hòa Sơn
|
048.03.73.H15
|
19.1.49
|
Trường THCS Hùng Vương
|
049.03.73.H15
|
19.1.50
|
Trường THCS Lý Tự Trọng
|
050.03.73
.H15
|
19.1.51
|
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
|
051.03.73
.H15
|
19.1.52
|
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân
|
052.03.73.H15
|
19.1.53
|
Trường THCS Phan Chu Trinh
|
053.03.73.H15
|
19.1.54
|
Trường THCS Quang Trung
|
054.03.73.H15
|
19.1.55
|
Trường THCS Yang Mao
|
055.03.73.H15
|
|
Các
mã từ 056.03.73.H15 đến 999.03.73.H15 để dự trữ.
|
20
|
UBND huyện Lắk (000.00.74.H15)
|
|
20.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
(000.03.74.H15)
|
|
20.1.1
|
Trường Mầm non Hoa Hồng
|
001.03.74.H15
|
20.1.2
|
Trường Mầm non Hoa Hướng Dương
|
002.03.74.H15
|
20.13
|
Trường Mầm non Hoa Phượng
|
003.03.74.H15
|
20.1.4
|
Trường Mầm non Sơn Ca
|
004.03.74.H15
|
20.1.5
|
Trường Mầm non Vành Khuyên
|
005.03.74.H15
|
20.1.6
|
Trường Mẫu giáo Hoa Cúc
|
006.03.74.H15
|
20.1.7
|
Trường Mẫu giáo Hoa Mai
|
007.03.74.H15
|
20.1.8
|
Trường Mẫu giáo Họa Mi
|
008.03.74.H15
|
20.1.9
|
Trường Mẫu giáo Hoa Pơ Lang
|
009.03.74.H15
|
20.1.10
|
Trường Mẫu giáo Liên Sơn
|
010.03.74.H15
|
20.1.11
|
Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ
|
011.03.74.H15
|
20.1.12
|
Trường Tiểu học Đặng Thùy Trâm
|
012.03.74.H15
|
20.1.13
|
Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ
|
013.03.74.H15
|
20.1.14
|
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
014.03.74.H15
|
20.1.15
|
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong
|
015.03.74.H15
|
20.1.16
|
Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm
|
016.03.74.H15
|
20.1.17
|
Trường Tiểu học Lê Văn Tám
|
017.03.74.H15
|
20.1.18
|
Trường Tiểu học Lý Tự Trọng
|
018.03.74.H15
|
20.1.19
|
Trường Tiểu học Ngô Gia Tự
|
019.03.74.H15
|
20.1.20
|
Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
020.03.74.H15
|
20.1.21
|
Trường Tiểu học Nguyễn Chí Thanh
|
021.03.74.H15
|
20.1.22
|
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh
Khai
|
022.03.74.H15
|
20.1.23
|
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
|
023.03.74.H15
|
20.1.24
|
Trường Tiểu học Nơ Trang Lơng
|
024.03.74.H15
|
20.1.25
|
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh
|
025.03.74.H15
|
20.1.26
|
Trường Tiểu học Quang Trung
|
026.03.74.H15
|
20.1.27
|
Trường Tiểu học Trần Phú
|
027.03.74.H15
|
20.1.28
|
Trường Tiểu học Trần Văn Ơn
|
028.03.74.H15
|
20.1.29
|
Trường Tiểu học Y Jút
|
029.03.74.H15
|
20.1.30
|
Trường Tiểu học Y Ngông Niê Kdăm
|
030.03.74.H15
|
20.1.31
|
Trường PTDTNT THCS huyện
|
031.03.74.H15
|
20.1.32
|
Trường THCS Chu Văn An
|
032.03.74.H15
|
20.1.33
|
Trường THCS Hùng Vương
|
033.03.74.H15
|
20.1.34
|
Trường THCS Lê Lợi
|
034.03.74.H15
|
20.1.35
|
Trường THCS Lê Quý Đôn
|
03 5
03.74.H15
|
20.1.36
|
Trường THCS Nguyễn Du
|
036.03.74.H15
|
20.1.37
|
Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
|
037.03.74.H15
|
20.1.38
|
Trường THCS Nguyễn Trãi
|
038.03.74.H15
|
20.1.39
|
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân
|
039.03.74.H15
|
20.1.40
|
Trường THCS Trần Hưng Đạo
|
040.03.74.H15
|
20.1.41
|
Trường THCS Trần Quốc Toản
|
041.03.74.H15
|
20.1.42
|
Trường THCS Võ Thị Sáu
|
042.03.74.H15
|
|
Các
mã từ 043.03.74.H15 đến 999.03.74.H15 để dự trữ.
|