THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(kèm theo Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
TT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH GIỮ NGUYÊN (61 TTHC)
|
1. Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp (03 TTHC)
|
1
|
BTN-286206
|
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ
sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 48/2015/NĐ- CP
ngày 15/5/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 42/2015/TT-
BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động -TB&XH.
|
|
2
|
BTN-286297
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
|
|
3
|
BTN-286269
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
|
|
2. Lĩnh vực An toàn, vệ
sinh lao động (01 TTHC)
|
1
|
BTN-286017
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2)
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm
hàng hóa.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-
CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ.
- Thông tư số 35/2012/TT-
BLĐTBXH ngày 27/12/2012 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
|
3. Lĩnh vực Lao động -
Tiền lương (02 TTHC)
|
1
|
BTN-286145
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể
cấp doanh nghiệp.
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH
|
Không
|
- Bộ Luật lao động 2012.
- Nghị định số 05/2015/NĐ- CP
ngày 12/01/2015 của Chính phủ.
|
|
2
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286142
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH
|
Không
|
- Bộ Luật lao động 2012.
- Nghị định số 05/2015/NĐ- CP
ngày 12/01/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 47/2015/TT-
BLĐTBXH ngày 16/11/2015 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
|
4. Lĩnh vực Việc làm (13
TTHC)
|
1
|
BTN-286074
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Dịch vụ việc làm.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH
|
Không
|
- Nghị định số 28/2015/NĐ- CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 28/2015/TT-
BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
|
2
|
BTN-286075
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
02 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Dịch vụ việc làm.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH
|
Không
|
- Nghị định số 28/2015/NĐ- CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 28/2015/TT-
BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
|
3
|
BTN-286076
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
02 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Dịch vụ việc làm.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH
|
Không
|
- Nghị định số 28/2015/NĐ- CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 28/2015/TT-
BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
|
4
|
BTN-286077
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Dịch vụ việc làm.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH
|
Không
|
- Nghị định số 28/2015/NĐ- CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 28/2015/TT-
BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
|
5
|
BTN-286078
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (nơi đi)
|
03 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Dịch vụ việc làm.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH
|
Không
|
- Nghị định số 28/2015/NĐ- CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 28/2015/TT-
BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
|
6
|
BTN-286079
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (nơi đến)
|
02 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Dịch vụ việc làm.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH
|
Không
|
- Nghị định số 28/2015/NĐ- CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 28/2015/TT-
BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
|
7
|
BTN-286080
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Dịch vụ việc làm.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH
|
Không
|
- Nghị định số 28/2015/NĐ- CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 28/2015/TT-
BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
|
8
|
BTN-286081
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu
việc làm
|
01 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Dịch vụ việc làm.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH
|
Không
|
- Nghị định số 28/2015/NĐ- CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 28/2015/TT-
BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
|
9
|
BTN-286082
|
Thông báo về việc tìm kiếm
việc làm hằng tháng
|
01 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Dịch vụ việc làm.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH
|
Không
|
- Nghị định số 28/2015/NĐ- CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 28/2015/TT-
BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
|
10
|
BTN-286083
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 28/2015/NĐ- CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 28/2015/TT-
BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
|
11
|
BTN-286084
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH
|
Không
|
- Luật Lao động.
- Luật Việc làm.
- Luật Doanh nghiệp.
- Nghị định số 52/2014/NĐ- CP
ngày 23/5/2014 của Chính phủ.
|
|
12
|
BTN-286085
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH
|
Không
|
|
13
|
BTN-286086
|
Gia hạn giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH
|
Không
|
|
5. Lĩnh vực Lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam (03 TTHC)
|
1
|
BTN-286310
|
Cấp Giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH
|
Không
|
- Bộ Luật Lao động 2012.
- Nghị định số 11/2016/NĐ- CP
ngày 03/02/2016 của Chính phủ.
- Thông tư 40/2016/TT-
BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động -TB&XH.
|
|
2
|
BTN-286311
|
Cấp lại Giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
03 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH
|
Không
|
- Bộ Luật Lao động 2012.
- Nghị định số 11/2016/NĐ- CP
ngày 03/02/2016 của Chính phủ.
- Thông tư 40/2016/TT-
BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động -TB&XH.
|
|
3
|
BTN-286309
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động.
|
03 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH
|
Không
|
- Bộ Luật Lao động 2012.
- Nghị định số 11/2016/NĐ- CP
ngày 03/02/2016 của Chính phủ.
- Thông tư 40/2016/TT-
BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động -TB&XH.
|
|
6. Lĩnh vực Quản lý lao
động ngoài nước (02 TTHC)
|
1
|
BTN-286064
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân.
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH
|
Không
|
- Nghị định số 126/2007/NĐ-
CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ.
- Thông tư số
21/2007/TT-LĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động -TB&XH.
|
|
2
|
BTN-286065
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập thời hạn dưới 90 ngày.
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH
|
Không
|
- Nghị định số 126/2007/NĐ-
CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ.
- Thông tư số 21/2007/TT-
LĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động -TB&XH.
|
|
7. Lĩnh vực Người có công
(29 TTHC)
|
1
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286155
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
14 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH
|
không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có
công.
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP
ngày 09/4/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 05/2013/TT-
BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
|
2
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286156
|
Thủ tục hưởng mai táng phí,
trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần.
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND
cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH
|
không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có
công.
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP
ngày 09/4/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 05/2013/TT-
BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TB&XH
|
TTHC liên thông
|
3
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286157
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp
tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần.
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND
cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH
|
không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có
công.
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP
ngày 09/4/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 05/2013/TT-
BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
TTHC liên thông
|
4
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286158
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu
đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
|
09 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH
|
không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có
công.
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP
ngày 09/4/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 05/2013/TT-
BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
|
- Bị tạm đình chỉ chế độ do
bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
|
- Bị tạm đình chỉ do xuất
cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;
|
- Đã đi khỏi địa phương nhưng
không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
|
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ
xác minh của cơ quan điều tra.
|
5
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286159
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thân nhân liệt sĩ.
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND
cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH
|
không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có
công.
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP
ngày 09/4/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 05/2013/TT-
BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
TTHC liên thông
|
6
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286160
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác.
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND
cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH
|
không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có
công.
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP
ngày 09/4/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 05/2013/TT-
BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
TTHC liên thông
|
7
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286161
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến.
|
19 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND
cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH
|
không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có
công.
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 05/2013/TT-
BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
TTHC liên thông
|
8
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286162
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh.
|
24 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại tại:
+ Cơ quan Công an, Quân đội
(đối với thương binh).
+ Trung tâm Hành chính công
tỉnh (đối với người hưởng chính sách như thương binh).
- Cơ quan giải quyết: Công
an, Quân đội, Sở Lao động - TB&XH
|
không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có
công,
- Nghị định số 31/2013/NĐ- CP
ngày 09/4/2013 của Chính phủ,
- Thông tư số 05/2013/TT-
BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động -TB&XH.
- Thông tư liên tịch số
45/2014/TTLT-BYT- BLĐTBXH ngày 25/11/2014.
|
|
9
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286163
|
Thủ tục giám định vết thương
còn sót.
|
24 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH
|
không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có
công.
- Nghị định số 31/2013/NĐ- CP
ngày 09/4/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 05/2013/TT-
BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động -TB&XH.
- Thông tư liên tịch số
45/2014/TTLT-BYT- BLĐTBXH ngày 25/11/2014.
|
|
10
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286164
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
14 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH
|
không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có
công.
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP
ngày 09/4/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 05/2013/TT-
BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
|
11
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286165
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế
độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
39 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND
cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH
|
không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ- CP
ngày 09/4/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 05/2013/TT-
BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TB&XH.
- Thông tư số 16/2014/TT-
BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động -TB&XH.
- Thông tư liên tịch số
20/2016/TTLT-BYT- BLĐTBXH ngày 30/6/2016
|
TTHC liên thông
|
12
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286188
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế
độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa
học.
|
39 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND
cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH
|
không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ- CP
ngày 09/4/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 05/2013/TT-
BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TB&XH.
- Thông tư số 16/2014/TT-
BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động -TB&XH.
- Thông tư liên tịch số
20/2016/TTLT-BYT- BLĐTBXH ngày 30/6/2016
|
TTHC liên thông
|
13
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286166
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày.
|
29 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND
cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH
|
không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có
công.
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP
ngày 09/4/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TB&XH.
- Thông tư số 16/2014/TT-
BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động -TB&XH
|
TTHC liên thông
|
14
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286167
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa
vụ quốc tế.
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND
cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH
|
không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có
công.
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP
ngày 09/4/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 05/2013/TT-
BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động -TB&XH
|
TTHC liên thông
|
15
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286189
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người có công giúp đỡ cách mạng.
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND
cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH
|
không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có
công.
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP
ngày 09/4/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 05/2013/TT-
BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động -TB&XH
|
TTHC liên thông
|
16
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286168
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công.
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH
|
không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có
công.
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP
ngày 09/4/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 05/2013/TT-
BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động -TB&XH
|
|
17
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286169
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người
có công với cách mạng.
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH
|
không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có
công.
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP
ngày 09/4/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 05/2013/TT-
BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động -TB&XH
|
|
18
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286170
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp thờ cúng liệt sĩ.
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND
cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH
|
không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có
công.
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP
ngày 09/4/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 05/2013/TT-
BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động -TB&XH
|
TTHC liên thông
|
19
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286171
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu
đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng.
|
19 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND
cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH
|
không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có
công.
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP
ngày 09/4/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 05/2013/TT-
BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động -TB&XH
|
TTHC liên thông
|
20
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286172
|
Thủ tục giám định lại thương
tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ.
|
34 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH
|
không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có
công.
- Nghị định số 31/2013/NĐ- CP
ngày 09/4/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 05/2013/TT-
BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TB&XH.
- Thông tư liên tịch số
45/2014/TTLT-BYT- BLĐTBXH ngày 25/11/2014.
|
|
21
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286173
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ
cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc,
bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã
chết.
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND
cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH
|
không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có
công.
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP
ngày 09/4/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 05/2013/TT-
BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TB&XH.
- Thông tư số 16/2014/TT-
BLĐTBXH của Bộ Lao động
-TB&XH.
|
TTHC liên thông
|
22
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286177
|
Thủ tục bổ sung tình hình
thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND
cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH
|
không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có
công.
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP
ngày 09/4/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 16/2014/TT-
BLĐTBXH của Bộ Lao động
-TB&XH
|
TTHC liên thông
|
23
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286178
|
Trợ cấp một lần đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND
cấp xã, Phòng Nội vụ, Sở Nội vụ, Sở Lao động-TB&XH, UBND tỉnh
|
không
|
- Quyết định 40/2011/QĐ- TTg
ngày 27/7/2011 của Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số
08/2012/TTLT-BLĐTBXH- BNV-BTC ngày 16/4/2012
|
TTHC liên thông
|
24
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286187
|
Trợ cấp hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND
cấp xã, Phòng Nội vụ, Sở Nội vụ, Sở Lao động-TB&XH, UBND tỉnh
|
không
|
- Quyết định 40/2011/QĐ- TTg
ngày 27/7/2011 của Chính phủ,
- Thông tư liên tịch số
08/2012/TTLT-BLĐTBXH- BNV-BTC ngày 16/4/2012
|
TTHC liên thông
|
25
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286179
|
Thủ tục đính chính thông tin
trên bia mộ liệt sĩ.
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH
|
không
|
Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 03/6/2014
|
|
26
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286180
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và
cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình.
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
Lao động - TB&XH cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH
|
không
|
Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 03/6/2014
|
TTHC liên thông
|
27
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286181
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu
đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ.
|
13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND
cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH
|
không
|
Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 03/6/2014
|
TTHC liên thông
|
28
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286182
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài
cốt liệt sĩ.
|
06 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
Lao động - TB&XH cấp huyện, UBND cấp xã, Sở Lao động - TB&XH
|
không
|
Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 03/6/2014
|
TTHC liên thông
|
29
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286207
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp
một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng
khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc
Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan
thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
|
22 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND
cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH
|
không
|
- Quyết định số 24/2016/QĐ-
TTg ngày 14/6/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 05/2013/TT-
BLĐTBXH của Bộ Lao động -TB&XH
|
TTHC liên thông
|
8. Lĩnh vực Phòng, chống
tệ nạn xã hội (08 TTHC)
|
1
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286026
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
21 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ- CP
ngày 11/01/2013 của Chính phủ.
- Thông tư 35/2013/TT-
BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động -TB&XH.
|
|
2
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286027
|
Cấp lại giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ- CP
ngày 11/01/2013 của Chính phủ.
- Thông tư 35/2013/TT-
BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động -TB&XH.
|
|
3
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286028
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ- CP
ngày 11/01/2013 của Chính phủ.
- Thông tư 35/2013/TT-
BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động -TB&XH.
|
|
4
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286029
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ- CP
ngày 11/01/2013 của Chính phủ.
- Thông tư 35/2013/TT-
BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động -TB&XH.
|
|
5
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286030
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
24 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ- CP
ngày 11/01/2013 của Chính phủ.
- Thông tư 35/2013/TT-
BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động -TB&XH.
|
|
6
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286031
|
Đưa người nghiện ma túy,
người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Cơ sở điều trị
nghiện ma túy tỉnh.
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Cơ sở Điều trị nghiện ma túy.
- Cơ quan giải quyết: Cơ sở
Điều trị nghiện ma túy.
|
Không
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ- CP
ngày 11/01/2013 của Chính phủ.
- Thông tư 35/2013/TT-
BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động -TB&XH.
|
|
7
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286032
|
Chế độ thăm gặp thân nhân đối
với học viên tại Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh.
|
ngay sau khi nhận hồ sơ
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Cơ sở Điều trị nghiện ma túy.
- Cơ quan giải quyết: Cơ sở
Điều trị nghiện ma túy.
|
Không
|
Thông tư liên tịch số
14/2012/TTLT-BLĐTBXH- BCA ngày 06/6/2012.
|
|
8
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286033
|
Thủ tục nghỉ chịu tang của
học viên tại Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh.
|
ngay sau khi nhận hồ sơ
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Cơ sở Điều trị nghiện ma túy.
- Cơ quan giải quyết: Cơ sở
Điều trị nghiện ma túy.
|
Không
|
Thông tư liên tịch số
14/2012/TTLT-BLĐTBXH- BCA ngày 06/6/2012.
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH (64 TTHC)
|
1. Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp (28 TTHC)
|
1
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286329
|
Thành lập hội đồng trường, bổ
nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 46/2016/TT-
BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động-TB&XH.
|
Quyết định số
645/QĐ- LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
2
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286330
|
Miễn nhiệm chủ tịch và các
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 46/2016/TT-
BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động-TB&XH.
|
Quyết định số
645/QĐ- LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
3
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286331
|
Cách chức chủ tịch và các
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 46/2016/TT-
BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động-TB&XH.
|
Quyết định số
645/QĐ- LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
4
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286334
|
Thành lập hội đồng trường
trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại:
+ Trung tâm Hành chính công
tỉnh nếu trường trung cấp trực thuộc cấp Sở hoặc UBND tỉnh.
+ Bộ phận Một cửa cấp huyện
nếu trường trung cấp trực thuộc UBND cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: UBND
cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 47/2016/TT-
BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động-TB&XH.
|
Quyết định số 645/QĐ-
LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
5
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286335
|
Miễn nhiệm chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân
tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại:
+ Trung tâm Hành chính công
tỉnh nếu trường trung cấp trực thuộc cấp Sở hoặc UBND tỉnh.
+ Bộ phận Một cửa cấp huyện
nếu trường trung cấp trực thuộc UBND cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: UBND
cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 47/2016/TT-
BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động-TB&XH.
|
Quyết định số 645/QĐ-
LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
6
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286336
|
Cách chức chủ tịch, các thành
viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở,
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại:
+ Trung tâm Hành chính công
tỉnh nếu trường trung cấp trực thuộc cấp Sở hoặc UBND tỉnh.
+ Bộ phận Một cửa cấp huyện
nếu trường trung cấp trực thuộc UBND cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: UBND
cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 47/2016/TT-
BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động-TB&XH.
|
Quyết định số 645/QĐ- LĐTBXH
ngày 08/5/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
7
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286339
|
Công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 47/2016/TT-
BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động-TB&XH.
|
Quyết định số
645/QĐ- LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
8
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286332
|
Bổ nhiệm hiệu trưởng trường
cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Nội
vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 46/2016/TT-
BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động-TB&XH.
|
Quyết định số
645/QĐ- LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
9
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286333
|
Miễn nhiệm, cách chức hiệu
trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Nội
vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 46/2016/TT-
BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động-TB&XH.
|
Quyết định số
645/QĐ- LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
10
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286338
|
Bổ nhiệm hiệu trưởng trường
trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Nội
vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 47/2016/TT-
BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động-TB&XH.
|
Quyết định số
645/QĐ- LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
11
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286340
|
Miễn nhiệm, cách chức hiệu
trưởng trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Nội
vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 47/2016/TT-
BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động-TB&XH.
|
Quyết định số
645/QĐ- LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
12
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286262
|
Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
|
Quyết định số 1775/QĐ-
LĐTBXH ngày 26/12/2016 của Bộ Lao động - TB&XH
|
13
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286263
|
Thành lập phân hiệu của
trường trung cấp công lập thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
|
Quyết định số 1775/QĐ-
LĐTBXH ngày 26/12/2016 của Bộ Lao động - TB&XH
|
14
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286264
|
Chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
|
Quyết định số 1775/QĐ-
LĐTBXH ngày 26/12/2016 của Bộ Lao động - TB&XH
|
15
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286265
|
Giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
|
Quyết định số 1775/QĐ-
LĐTBXH ngày 26/12/2016 của Bộ Lao động - TB&XH
|
16
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286266
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung
cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
|
Quyết định số 1775/QĐ-
LĐTBXH ngày 26/12/2016 của Bộ Lao động - TB&XH
|
17
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286267
|
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
|
Quyết định số 1775/QĐ-
LĐTBXH ngày 26/12/2016 của Bộ Lao động - TB&XH
|
18
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286298
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
55 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 48/2015/NĐ- CP
ngày 15/5/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-
CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày
3/9/2016 của Chính phủ.
|
Quyết định số 505/QĐ-
LĐTBXH ngày 05/4/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
19
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286299
|
Cho phép mở phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với
tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)
|
55 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 48/2015/NĐ- CP
ngày 15/5/2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-
CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày
3/9/2016 của Chính phủ.
|
Quyết định số
505/QĐ- LĐTBXH ngày 05/4/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
20
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286300
|
Cho phép mở phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng 1 tỉnh, thành phố với
trụ sở chính của trường trung cấp)
|
55 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 48/2015/NĐ- CP
ngày 15/5/2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-
CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày
3/9/2016 của Chính phủ.
|
Quyết định số 505/QĐ-
LĐTBXH ngày 05/4/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
21
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286301
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 48/2015/NĐ- CP
ngày 15/5/2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-
CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày
3/9/2016 của Chính phủ.
|
Quyết định số 505/QĐ-
LĐTBXH ngày 05/4/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
22
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286297
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
40 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH.
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 48/2015/NĐ- CP
ngày 15/5/2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-
CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày
3/9/2016 của Chính phủ.
|
Quyết định số 505/QĐ-
LĐTBXH ngày 05/4/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
23
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286337
|
Thành lập hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH.
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 47/2016/TT-
BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động-TB&XH.
|
Quyết định số
645/QĐ- LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
24
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286201
|
Công nhận trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 48/2015/NĐ- CP
ngày 15/5/2015 của Chính phủ.
|
Quyết định số
158/QĐ- BLĐTBXH ngày 01/02/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
25
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286199
|
Công nhận giám đốc trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 48/2015/NĐ- CP
ngày 15/5/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 57/2015/TT-
BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
Quyết định số
158/QĐ- BLĐTBXH ngày 01/02/2016 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
26
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286198
|
Bổ nhiệm giám đốc trung tâm
giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Nội
vụ, UBND tỉnh.
|
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 48/2015/NĐ- CP
ngày 15/5/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 57/2015/TT-
BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ Lao động - TB&XH
|
Quyết định số
158/QĐ- BLĐTBXH ngày 01/02/2016 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
27
|
BLĐ- TBVXH-BTN-286200
|
Miễn nhiệm giám đốc trung tâm
giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
tư thục
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Nội
vụ, UBND tỉnh.
|
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP
ngày 15/5/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 57/2015/TT-
BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
Quyết định số
158/QĐ- BLĐTBXH ngày 01/02/2016 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
28
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286239
|
Cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung
cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
|
03 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả:
Trường Cao đẳng, Trường Trung cấp công lập.
- Cơ quan giải quyết: Trường
Cao đẳng, Trường Trung cấp công lập
|
|
- Quyết định số 53/2015/QĐ-
TTg ngày 20/1/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số
12/2016/TTLT-BLĐTBXH- BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016.
|
Quyết định số 1362/QĐ-
LĐTBXH ngày 13/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
2. Lĩnh vực An toàn, vệ
sinh lao động (14 TTHC)
|
1
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286344
|
Khai báo tai nạn lao động
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Sở Lao động - TB&XH.
- Cơ quan giải quyết: Thanh
tra Sở Lao động -TB&XH
|
Không
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao
động năm 2015.
- Nghị định số 39/2016/NĐ- CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ.
|
Quyết định số
748/QĐ- LĐTBXH ngày 24/5/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
2
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286345
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn
lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Sở Lao động - TB&XH.
- Cơ quan giải quyết: Thanh
tra Sở Lao động -TB&XH
|
Không
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao
động năm 2015.
- Nghị định số 39/2016/NĐ- CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ
|
Quyết định số
748/QĐ- LĐTBXH ngày 24/5/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
3
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286346
|
Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên
quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở
nước ngoài
|
Theo thời hạn điều tra tai nạn lao động của Đoàn điều
tra tai nạn lao động cấp tỉnh
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Sở Lao động - TB&XH.
- Cơ quan giải quyết: Thanh
tra Sở Lao động -TB&XH
|
Không
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao
động năm 2015.
- Nghị định số 39/2016/NĐ- CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ.
|
Quyết định số 748/QĐ-
LĐTBXH ngày 24/5/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
4
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286348
|
Khai báo sự cố kỹ thuật gây
mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao
động nghiêm trọng
|
Theo quy định của pháp luật chuyên ngành
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Sở Lao động - TB&XH.
- Cơ quan giải quyết: Thanh
tra Sở Lao động -TB&XH
|
Không
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao
động năm 2015.
- Nghị định số 39/2016/NĐ- CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ.
- Quy định của pháp luật
chuyên ngành.
|
Quyết định số
748/QĐ- LĐTBXH ngày 24/5/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
5
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286347
|
Báo cáo tai nạn lao động của
người sử dụng lao động
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận tại Sở Lao động -
TB&XH.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH
|
Không
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao
động năm 2015.
- Nghị định số 39/2016/NĐ- CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ.
|
Quyết định số
748/QĐ- LĐTBXH ngày 24/5/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
6
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286349
|
Báo cáo công tác an toàn, vệ
sinh lao động của người sử dụng lao động
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận tại Sở Lao động -
TB&XH.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH
|
Không
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao
động năm 2015.
- Thông tư 07/2016/TT-
BLĐTBXH ngày 15/5/2016 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
Quyết định số
748/QĐ- LĐTBXH ngày 24/5/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
7
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286288
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức,
doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH
|
1.200.000/hồ sơ
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao
động.
- Nghị định số 44/2016/NĐ- CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ.
|
Quyết định số 376/QĐ-
LĐTBXH ngày 14/3/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
8
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286290
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ
sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm
quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh
nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH
|
500.000/ hồ sơ
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao
động.
- Nghị định số 44/2016/NĐ- CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ.
|
Quyết định số 376/QĐ-
LĐTBXH ngày 14/3/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
9
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286291
|
Thông báo doanh nghiệp đủ
điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức,
doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH
|
Không
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao
động.
- Nghị định số 44/2016/NĐ- CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ.
|
Quyết định số 376/QĐ-
LĐTBXH ngày 14/3/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
10
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286289
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ
chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH
|
1.200.000/ hồ sơ
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao
động.
- Nghị định số 44/2016/NĐ- CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ.
|
Quyết định số 376/QĐ-
LĐTBXH ngày 14/3/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
11
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286392
|
Khai báo đưa vào sử dụng các
loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH
|
không
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao
động.
- Nghị định số 44/2016/NĐ- CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 16/2017/TT-
BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
Quyết định số 1872/QĐ-
LĐTBXH ngày 08/12/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
12
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286399
|
Hỗ trợ chi phí huấn luyện
thông qua Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng
lao động
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH
|
Không
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao
động.
- Nghị định số 44/2016/NĐ- CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 19/2017/TT-
BLĐTBXH ngày 03/7/2017 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
Quyết định số 2116/QĐ-
LĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
13
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286396
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo
chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục
hồi chức năng cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH, Cơ quan Bảo hiểm xã hội
|
Không
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao
động.
- Nghị định số 37/2016/NĐ- CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 27/2017/TT-
BLĐTBXH ngày 22/9/2017 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
Quyết định số 2117/QĐ-
LĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
14
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286397
|
Hỗ trợ kinh trí huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH, Cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
Không
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao
động.
- Nghị định số 37/2016/NĐ- CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 27/2017/TT-
BLĐTBXH ngày 22/9/2017 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
Quyết định số 2117/QĐ-
LĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
3. Lĩnh vực Lao động, tiền
lương (06 TTHC)
|
1
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286138
|
Thông báo về việc chuyển địa
điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho
thuê lại lao động
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận tại Sở Lao động -
TB&XH.
- Cơ quan thực hiện: Sở Lao
động - TB&XH
|
Không
|
- Nghị định số 55/2013/NĐ- CP
ngày 22/5/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2014/TT-
BLĐTBXH ngày 08/01/2014 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
Quyết định số 1858/QĐ-
LĐTBXH ngày 21/12/2015 của Bộ Lao động - TB&XH
|
2
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286139
|
Báo cáo tình hình hoạt động
cho thuê lại lao động
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận tại Sở Lao động -
TB&XH.
- Cơ quan thực hiện: Sở Lao
động - TB&XH
|
Không
|
- Nghị định số 55/2013/NĐ- CP
ngày 22/5/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2014/TT-
BLĐTBXH ngày 08/01/2014 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
Quyết định số 1858/QĐ-
LĐTBXH ngày 21/12/2015 của Bộ Lao động - TB&XH
|
3
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286140
|
Báo cáo về việc thay đổi
người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao
động
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận tại Sở Lao động -
TB&XH.
- Cơ quan thực hiện: Sở Lao
động - TB&XH
|
Không
|
- Nghị định số 55/2013/NĐ- CP
ngày 22/5/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2014/TT-
BLĐTBXH ngày 08/01/2014 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
Quyết định số 1858/QĐ-
LĐTBXH ngày 21/12/2015 của Bộ Lao động - TB&XH
|
4
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286141
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam- pu-chia
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã, UBND cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Quyết định số 57/2013/QĐ-
TTg ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 17/2014/TTLT-
BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014 của Bộ Lao động - TB&XH, Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 1858/QĐ-
LĐTBXH ngày 21/12/2015 của Bộ Lao động - TB&XH (TTHC liên thông)
|
5
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286365
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù
lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao
kế hoạch đối với người quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm
chủ sở hữu
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
chính, Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 52/2016/NĐ- CP
ngày 13/6/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 17/2016/TT-
BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
Quyết định số 1255/QĐ-
LĐTBXH ngày 11/8/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
6
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286366
|
Xếp hạng công ty TNHH một
thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương
đương, hạng I, hạng II, hạng III)
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
chính, Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 52/2016/NĐ- CP
ngày 13/6/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 17/2016/TT-
BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
Quyết định số 1255/QĐ-
LĐTBXH ngày 11/8/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
4. Lĩnh vực Lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam (03 TTHC)
|
1
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286307
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ- CP
ngày 03/02/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 40/2016/TT-
BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
Quyết định số 602/QĐ-
LĐTBXH ngày 26/4/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
2
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286308
|
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của
nhà thầu
|
60 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ- CP
ngày 03/02/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 40/2016/TT-
BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
Quyết định số
602/QĐ- LĐTBXH ngày 26/4/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
3
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286312
|
Thu hồi giấy phép lao động
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH.
|
không
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ- CP
ngày 03/02/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 40/2016/TT-
BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
Quyết định số
602/QĐ- LĐTBXH ngày 26/4/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
5. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
(11 TTHC)
|
1
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286369
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
|
35 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Nội
vụ, UBND tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ- CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
Quyết định số 1593/QĐ-
LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
2
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286370
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở
trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
40 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Nội
vụ, UBND tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ- CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
Quyết định số 1593/QĐ-
LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
3
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286371
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở lao
động - TB&XH.
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ- CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
Quyết định số 1593/QĐ-
LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
4
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286372
|
Đăng ký thay đổi nội dung
giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở lao
động - TB&XH.
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ- CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
Quyết định số 1593/QĐ-
LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
5
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286373
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội.
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở lao
động - TB&XH.
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ- CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
Quyết định số 1593/QĐ-
LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
6
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286374
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở lao
động - TB&XH.
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ- CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
Quyết định số 1593/QĐ-
LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
7
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286375
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp.
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở lao
động - TB&XH.
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ- CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
Quyết định số 1593/QĐ-
LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
8
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286376
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
32 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại UBND cấp xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND
cấp xã, UBND cấp huyện, Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ- CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ
|
Quyết định số 1593/QĐ-
LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH (TTHC liên thông)
|
9
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286377
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Cơ sở TGXH cấp tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Người
đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ- CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
Quyết định số 1593/QĐ-
LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
10
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286378
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
theo thỏa thuận
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Cơ sở TGXH cấp tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Người
đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ- CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
Quyết định số 1593/QĐ-
LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
11
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286379
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Cơ sở TGXH cấp tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Người
đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ- CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
Quyết định số 1593/QĐ-
LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
6. Lĩnh vực Trẻ em (02
TTHC)
|
1
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286350
|
Áp dụng các biện pháp can
thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây
tổn hại cho trẻ em
|
12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ
hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Sở Lao động - TB&XH.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH, Công an tỉnh.
|
Không
|
- Luật Trẻ em năm 2016,
- Nghị định số 56/2017/NĐ- CP
ngày 09/5/2017 của Chính phủ.
|
Quyết định số 847/QĐ-
LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
2
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286351
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Sở Lao động - TB&XH.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH.
|
Không
|
- Luật Trẻ em năm 2016,
- Nghị định số 56/2017/NĐ- CP
ngày 09/5/2017 của Chính phủ.
|
Quyết định số
847/QĐ- LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
TT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. DANH MỤC TTHC GIỮ
NGUYÊN (12 TTHC)
|
1. Lĩnh vực Lao động -
Tiền lương (02 TTHC)
|
1
|
BLĐ- TBVXH- BTN- 286146
|
Gửi thang, bảng lương, định
mức lao động của doanh nghiệp đến cơ quan quản lý nhà nước về lao động cấp
huyện
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận tại Phòng LĐ-TB&XH
huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Lao động - TB&XH cấp huyện
|
Không
|
- Bộ Luật lao động 2012.
- Nghị định số 05/2015/NĐ- CP
ngày 12/01/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 47/2015/TT-
BLĐTBXH ngày 16/11/2015 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
|
2
|
BLĐ- TBVXH- BTN- 286147
|
Giải quyết tranh chấp lao
động tập thể về quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Lao động - TB&XH, UBND cấp huyện
|
Không
|
- Bộ Luật lao động 2012.
- Nghị định số 05/2015/NĐ- CP
ngày 12/01/2015 của Chính phủ.
|
|
2 Lĩnh vực Người có công
(01 TTHC)
|
1
|
BLĐ- TBVXH- BTN- 286183
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu
đi thăm viếng mộ liệt sỹ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ
|
04 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Lao động - TB&XH
|
Không
|
Thông tư liên tịch
13/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 03/6/2014
|
|
3. Lĩnh vực Phòng, chống
tệ nạn xã hội (03 TTHC)
|
1
|
BLĐ- TBVXH- BTN- 286034
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề,
trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
11 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã, Phòng Lao động - TB&XH
|
Không
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ- CP
ngày 11/01/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 35/2013/TT-
BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động - TB&XH
|
TTHC liên thông
|
2
|
BLĐ- TBVXH- BTN- 286035
|
Hoãn chấp hành quyết định áp
dụng biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã, Phòng Lao động - TB&XH, Cơ sở Điều trị nghiện ma túy
|
Không
|
- Nghị định số 94/2009/NĐ- CP
ngày 26/10/2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 33/2010/TT-
BLĐTBXH ngày 01/11/2010 của Bộ Lao động - TB&XH
|
TTHC liên thông
|
3
|
BLĐ- TBVXH- BTN- 286036
|
Miễn chấp hành quyết định áp
dụng biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
08 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã, Phòng Lao động - TB&XH, Cơ sở Điều trị nghiện ma túy
|
Không
|
- Nghị định số 94/2009/NĐ- CP
ngày 26/10/2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 33/2010/TT-
BLĐTBXH ngày 01/11/2010 của Bộ Lao động - TB&XH
|
TTHC liên thông
|
4. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
(06 TTHC)
|
1
|
BTN- 262154
|
Trợ cấp xã hội hàng tháng khi
đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
06 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã, Phòng Lao động - TB&XH, UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-
CP ngày 21/10/2013.
- Thông tư liên tịch
29/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 24/10/2018
|
TTHC liên thông
|
2
|
BLĐ- TBVXH- BTN- 286112
|
Trợ cấp xã hội hàng tháng khi
đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
08 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã, Phòng Lao động - TB&XH, UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-
CP ngày 21/10/2013.
-Thông tư liên tịch
29/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 24/10/2019
|
TTHC liên thông
|
3
|
BLĐ- TBVXH- BTN- 286114
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt
nặng)
|
28 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã, Phòng Lao động - TB&XH, UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-
CP ngày 21/10/2013.
-Thông tư liên tịch
29/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 24/10/2019
|
TTHC liên thông
|
4
|
BLĐ- TBVXH- BTN- 286115
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho
đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã, Phòng Lao động - TB&XH, UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-
CP ngày 21/10/2013.
- Thông tư liên tịch
29/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 24/10/2019
|
TTHC liên thông
|
5
|
BLĐ- TBVXH- BTN- 286116
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối
với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm
sóc
|
02 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã, Phòng Lao động - TB&XH, UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-
CP ngày 21/10/2013.
-Thông tư liên tịch
29/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 24/10/2019
|
TTHC liên thông
|
6
|
BLĐ- TB&XH- BTN- 286113
|
Thực hiện hỗ trợ kinh phí
chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã, Phòng Lao động - TB&XH, UBND cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ
|
TTHC liên thông
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH (17 TTHC)
|
1. Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp (01 TTHC)
|
1
|
BLĐ- TBVXH- BTN- 286240
|
Cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung
cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu
tư nước ngoài
|
03 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
Lao động - TB&XH
|
Không
|
- Quyết định số 53/2015/QĐ-
TTg ngày 20/1/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số
12/2016/TTLT-BLĐTBXH- BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016
|
Quyết định số 1362/QĐ-
LĐTBXH ngày 13/10/2016 của Bộ Lao động - TB&XH
|
2. Lĩnh vực Người có công
(01 TTHC)
|
|
BLĐ- TBVXH- BTN- 286184
|
Thủ tục hỗ trợ người có công
đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức
năng
|
Không
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
Lao động - TB&XH
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có
công,
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP
ngày 09/4/2013 của Chính phủ,
- Thông tư số 13/2014/TT-
BLĐTBXH ngày 03/6/2014.
|
Quyết định số 1734/QĐ-
LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐTBXH
|
3. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
(13 TTHC)
|
1
|
BLĐ- TBVXH- BTN- 286380
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
35 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
Nội vụ; UBND cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ- CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
Quyết định số 1593/QĐ-
LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
2
|
BLĐ- TBVXH- BTN- 286381
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở
trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
40 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
Nội vụ; UBND cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ- CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
Quyết định số 1593/QĐ-
LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
3
|
BLĐ- TBVXH- BTN- 286382
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
Lao động - TB&XH cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ- CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
Quyết định số 1593/QĐ-
LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
4
|
BLĐ- TBVXH- BTN- 286383
|
Đăng ký thay đổi nội dung
giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
Lao động - TB&XH cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ- CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
Quyết định số 1593/QĐ-
LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
5
|
BLĐ- TBVXH- BTN- 286384
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
Lao động - TB&XH cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ- CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
Quyết định số 1593/QĐ-
LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
6
|
BLĐ- TBVXH- BTN- 286385
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
Lao động - TB&XH cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ- CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
Quyết định số 1593/QĐ-
LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
7
|
BLĐ- TBVXH- BTN- 286386
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội cấp.
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
Lao động - TB&XH cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ- CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
Quyết định số 1593/QĐ-
LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
8
|
BLĐ- TBVXH- BTN- 286387
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
32 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã, UBND cấp huyện, Người đứng đầu cơ sở trợ giúp cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ- CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
Quyết định số 1593/QĐ-
LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH (TTHC liên thông)
|
9
|
BLĐ- TBVXH- BTN- 286388
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Lao động - TB&XH, Người đứng đầu cơ sở trợ giúp cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ- CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
Quyết định số 1593/QĐ-
LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
10
|
BLĐ- TBVXH- BTN- 286389
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
theo thỏa thuận
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Lao động - TB&XH, Người đứng đầu cơ sở trợ giúp cấp huyện
|
theo quy định
|
Nghị định số 103/2017/NĐ- CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
Quyết định số 1593/QĐ-
LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
11
|
BLĐ- TBVXH- BTN- 286390
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Lao động - TB&XH, Người đứng đầu cơ sở trợ giúp cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ- CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
Quyết định số 1593/QĐ-
LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
12
|
BLĐ- TBVXH- BTN- 286110
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm
cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
28 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã, Phòng Lao động - TB&XH, UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-
CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ.
- Nghị định số 28/2012/NĐ- CP
ngày 10/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư liên tịch
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
Quyết định số 1938/QĐ-
LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ Lao động - TB&XH (TTHC liên thông)
|
13
|
BLĐ- TBVXH- BTN- 286113
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi
dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
không quy định
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã, Phòng Lao động - TB&XH, UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-
CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư liên tịch
29/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 24/10/2014
|
Quyết định số 1938/QĐ-
LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ Lao động - TB&XH (TTHC liên thông)
|
4. Lĩnh vực Trẻ em (02
TTHC)
|
1
|
BLĐ- TBVXH- BTN- 286350
|
Áp dụng các biện pháp can
thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây
tổn hại cho trẻ em
|
12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ
hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
Lao động - TB&XH, Công an huyện.
|
Không
|
- Luật Trẻ em năm 2016,
- Nghị định số 56/2017/NĐ- CP
ngày 09/5/2017 của Chính phủ.
|
Quyết định số 847/QĐ-
LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|
2
|
BLĐ- TBVXH- BTN- 286351
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
Lao động - TB&XH
|
Không
|
- Luật Trẻ em năm 2016,
- Nghị định số 56/2017/NĐ- CP
ngày 09/5/2017 của Chính phủ.
|
Quyết định số
847/QĐ- LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ Lao động - TB&XH
|