|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 919/QĐ-UBND 2017 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội Quảng Ngãi 2018
Số hiệu:
|
919/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 919/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
14 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 8 về Kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Tờ trình số 1978/TTr-SKHĐT ngày 14 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 cho các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc
UBND tỉnh và UBND các huyện, thành phố (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch
được giao tại Điều 1 Quyết định này, Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị trực
thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố triển khai giao nhiệm vụ,
chỉ tiêu kế hoạch cho các tổ chức, đơn vị trực thuộc; hướng dẫn, kiểm tra, đôn
đốc tổ chức triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm về kết quả hoàn thành các
nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch được giao.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Giám
đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu giúp việc Tỉnh ủy; VP HĐND tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- VPUB: PCVP, các phòng N.cứu, CBTH;
- Lưu: VT, THbha339.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
KẾ HOẠCH NĂM 2018
HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện
2017
|
Kế hoạch 2018
|
KH 2018/ Ước TH
2017 (%)
|
Ghi chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
903
|
1.287
|
142,6
|
|
|
Trong đó: + Lúa
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
903
|
1.287
|
142,6
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Ngô:
|
Diện tích
|
Ha
|
115
|
165
|
143,5
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
78,5
|
78,0
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
903
|
1.287
|
142,6
|
|
|
+ Lạc:
|
Diện tích
|
Ha
|
111,3
|
111,3
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
26,4
|
26,4
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
293,3
|
293,3
|
100,0
|
|
|
+ Đậu:
|
Diện tích
|
Ha
|
7
|
7
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
27,3
|
27,3
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
19,1
|
19,1
|
100,0
|
|
|
+ Rau:
|
Diện tích
|
Ha
|
939,5
|
937,5
|
99,8
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
100,6
|
100,7
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
9.452
|
9.441
|
99,9
|
|
|
Sản phẩm đặc trưng
|
|
332,5
|
330,0
|
|
|
|
* Tỏi:
|
Diện tích
|
Ha
|
332,5
|
330
|
99,2
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
76,2
|
76,5
|
100,4
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
2.534
|
2.525
|
99,6
|
|
|
* Hành:
|
Diện tích
|
Ha
|
216,0
|
216,0
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
118,4
|
118
|
99,7
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
2.559
|
2.549
|
99,6
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
256
|
250
|
97,7
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
100
|
100
|
100,0
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
3.556
|
3.600
|
101,2
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
315
|
315
|
100,0
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
32,7
|
-
|
|
|
|
Trong đó:
|
+ Trồng rừng phòng hộ
|
ʺ
|
32,7
|
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
ʺ
|
|
|
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng
|
Ha
|
90,3
|
90,3
|
100,0
|
|
|
Trong đó
|
: + Rừng phòng hộ
|
ʺ
|
86,2
|
86,2
|
100,0
|
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
ʺ
|
4
|
4
|
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt
|
Tấn
|
16.000
|
13.000
|
81,3
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
ʺ
|
133
|
120
|
90,2
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
120
|
120
|
100,0
|
|
|
Trong đó: - Tưới bằng công trình kiên cố
|
Ha
|
120
|
120
|
100,0
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
Cháu
|
1.333
|
1.440
|
108,0
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
H. sinh
|
1.791
|
1.827
|
102,0
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
ʺ
|
1.350
|
1.435
|
106,3
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
ʺ
|
700
|
672
|
96,0
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên
|
ʺ
|
27
|
42
|
155,6
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
19.387
|
19.637
|
101,3
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,2
|
0,2
|
100,0
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
60
|
60
|
100,0
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
6.026
|
6.105
|
101,3
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
ʺ
|
646
|
545
|
84,4
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
ʺ
|
124
|
101
|
81,5
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia
|
%
|
10,72
|
8,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2018
HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện
2017
|
Kế hoạch 2018
|
KH 2018/ Ước TH
2017 (%)
|
Ghi chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
30.253
|
30.326
|
100,2
|
|
|
Trong đó:
|
+ Lúa
|
Tấn
|
29.592
|
29.594
|
100,0
|
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
661
|
732
|
110,8
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa:
|
Diện tích
|
Ha
|
5.542
|
5.542
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
53,4
|
53,4
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
29.592
|
29.594
|
100,0
|
|
|
+ Ngô:
|
Diện tích
|
Ha
|
150,4
|
153,6
|
102,1
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
43,9
|
47,6
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
661
|
732
|
110,8
|
|
|
+ Sắn:
|
Diện tích
|
Ha
|
746
|
746
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
150
|
165
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
11.190
|
12.309
|
110,0
|
|
|
+ Mía cây: Diện tích
|
Ha
|
741,4
|
741,4
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
512,2
|
512,2
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
37.974
|
37.974
|
100,0
|
|
|
+ Lạc:
|
Diện tích
|
Ha
|
74,4
|
75,2
|
101,1
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
21,5
|
21,5
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
159,7
|
161,4
|
101,0
|
|
|
+ Đậu:
|
Diện tích
|
Ha
|
30,3
|
30,3
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
15,4
|
15,4
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
46,6
|
46,6
|
100,0
|
|
|
+ Rau:
|
Diện tích
|
Ha
|
81,4
|
81,0
|
99,5
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
76,6
|
77,2
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
624
|
625
|
100,2
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
28.233
|
28.233
|
100,0
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
5.121
|
5.200
|
101,5
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
61,8
|
68,3
|
110,5
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
23.823
|
23.900
|
100,3
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
3.181
|
3.200
|
100,6
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
4.522
|
4.430
|
98,0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Trồng rừng phòng hộ
|
ʺ
|
30
|
100
|
331,1
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
ʺ
|
4.492
|
4.330
|
96,4
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng
|
Ha
|
87.810
|
87.810
|
100,0
|
|
|
Trong đó
|
: + Rừng phòng hộ
|
ʺ
|
34.785
|
34.785
|
100,0
|
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
ʺ
|
53.025
|
53.025
|
100,0
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
147
|
147
|
100,0
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
214
|
214
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
6.082,7
|
6.082,7
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố
|
ʺ
|
6.082,7
|
6.082,7
|
100,0
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
Cháu
|
3.811
|
3.837
|
100,7
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
H. sinh
|
5.885
|
6.037
|
102,6
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
ʺ
|
3.675
|
3.943
|
107,3
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
ʺ
|
1.195
|
1.318
|
110,3
|
|
|
- Dân tộc nội trú
|
ʺ
|
108
|
97
|
89,8
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên
|
ʺ
|
78
|
80
|
102,6
|
|
3
|
Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông
|
ʺ
|
280
|
280
|
100,0
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
54.448
|
55.348
|
101,7
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,2
|
0,2
|
100,0
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
120
|
120
|
100,0
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
16.281
|
16.656
|
102,3
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
ʺ
|
5.417
|
4.542
|
83,8
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
ʺ
|
624
|
875
|
140,2
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia
|
%
|
33,27
|
27,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2018
HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện
2017
|
Kế hoạch 2018
|
KH 2018/ Ước TH
2017 (%)
|
Ghi chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
7.251
|
7.126
|
98,3
|
|
|
Trong đó:
|
+ Lúa
|
Tấn
|
7.212
|
7.085
|
98,2
|
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
39
|
41
|
105,9
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa:
|
Diện tích
|
Ha
|
1.520
|
1.494
|
98,3
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
47,4
|
47,4
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
7.212
|
7.085
|
98,2
|
|
|
+ Ngô:
|
Diện tích
|
Ha
|
13
|
14
|
107,7
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
29,8
|
29,3
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
38,7
|
41,0
|
105,9
|
|
|
+ Sắn:
|
Diện tích
|
Ha
|
1.210
|
1.210
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
130
|
135
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
15.730
|
16.335
|
103,8
|
|
|
+ Mía cây:
|
Diện tích
|
Ha
|
11,8
|
11,8
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
484,4
|
484,4
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
571,6
|
571,6
|
100,0
|
|
|
+ Lạc:
|
Diện tích
|
Ha
|
13,6
|
14,1
|
103,7
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
16,8
|
16,7
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
22,8
|
23,6
|
103,4
|
|
|
+ Đậu:
|
Diện tích
|
Ha
|
1,7
|
1,7
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
7,6
|
7,6
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1,3
|
1,3
|
100,0
|
|
|
+ Rau:
|
Diện tích
|
Ha
|
30,0
|
33,8
|
112,7
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
69,5
|
68,8
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
208,6
|
232,6
|
111,5
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
5.436
|
5.436
|
100,0
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
1.971
|
1.970
|
99,9
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
47,3
|
48,2
|
102,0
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
4.228
|
4.500
|
106,4
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
587
|
587
|
100,0
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
800
|
850
|
106,3
|
|
|
Trong đó
|
: + Trồng rừng phòng hộ
|
ʺ
|
28
|
50
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
ʺ
|
772
|
800
|
103,6
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng
|
Ha
|
16.786
|
16.786
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Rừng phòng hộ
|
ʺ
|
8.974
|
8.974
|
100,0
|
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
ʺ
|
7.812
|
7.812
|
100,0
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
32
|
32
|
100,0
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
21,5
|
21,5
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
1.505,6
|
1.505,6
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố
|
ʺ
|
1.505,6
|
1.505,6
|
100,0
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
Cháu
|
1.228
|
1.245
|
101,4
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
H. sinh
|
1.644
|
1.761
|
107,1
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
ʺ
|
1.057
|
1.131
|
107,0
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
ʺ
|
422
|
423
|
100,2
|
|
|
- Dân tộc nội trú
|
ʺ
|
197
|
200
|
101,5
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên
|
ʺ
|
67
|
82
|
122,4
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
16.936
|
17.291
|
102,1
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,2
|
0,2
|
100,0
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
60
|
60
|
100,0
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
5.004
|
5.037
|
100,7
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
ʺ
|
1.641
|
1.355
|
82,6
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
ʺ
|
396
|
286
|
72,2
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia
|
%
|
32,79
|
26,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2018
HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện
2017
|
Kế hoạch 2018
|
KH 2018/ Ước TH
2017 (%)
|
Ghi chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
7.690
|
7.567
|
98,4
|
|
|
Trong đó:
|
+ Lúa
|
Tấn
|
6.916
|
6.732
|
97,3
|
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
774
|
834
|
107,8
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa:
|
Diện tích
|
Ha
|
1.703
|
1.684
|
98,9
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
40,6
|
40,0
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
6.916
|
6.732
|
97,3
|
|
|
+ Ngô:
|
Diện tích
|
Ha
|
272,8
|
302,0
|
110,7
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
28,4
|
27,6
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
774,0
|
834,3
|
107,8
|
|
|
+ Sắn:
|
Diện tích
|
Ha
|
1.260
|
1.260
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
157
|
165
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
19.782
|
20.790
|
105,1
|
|
|
+ Lạc:
|
Diện tích
|
Ha
|
131
|
135
|
103,1
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
13,9
|
14,0
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
182
|
189
|
103,6
|
|
|
+ Đậu:
|
Diện tích
|
Ha
|
112
|
112
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
13,4
|
13,4
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
150
|
150
|
100,0
|
|
|
+ Rau:
|
Diện tích
|
Ha
|
260,6
|
260,6
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
116,7
|
116,9
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
3.041
|
3.047
|
100,2
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
336
|
336
|
100,0
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
9.839
|
9.840
|
100,0
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
44,2
|
45,7
|
103,5
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
11.983
|
11.980
|
100,0
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
988
|
988
|
100,0
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
2.142
|
1.550
|
72,4
|
|
|
Trong đó:
|
+ Trồng rừng phòng hộ
|
ʺ
|
-
|
50
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
ʺ
|
2.142
|
1.500
|
70,0
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng
|
Ha
|
28.080
|
28.080
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Rừng phòng hộ
|
ʺ
|
10.021
|
10.021
|
100,0
|
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
ʺ
|
18.059
|
18.059
|
100,0
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
20
|
20
|
100,0
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
18
|
18
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
1.028,7
|
1.028,7
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố
|
ʺ
|
1.028,7
|
1.028,7
|
100,0
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
Cháu
|
2.368
|
2.470
|
104,31
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
H. sinh
|
3.233
|
3.436
|
106,28
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
ʺ
|
2.139
|
2.220
|
103,79
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
ʺ
|
793
|
828
|
104,41
|
|
|
- Dân tộc nội trú
|
ʺ
|
265
|
265
|
100,00
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên
|
ʺ
|
51
|
49
|
96,08
|
|
3
|
Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông
|
ʺ
|
227
|
300
|
132,16
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
32.114
|
32.614
|
101,56
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,2
|
0,2
|
100,00
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
90
|
90
|
100,00
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
8.906
|
9.060
|
101,73
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
ʺ
|
3.363
|
2.968
|
88,25
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
ʺ
|
378
|
395
|
104,50
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia
|
%
|
37,76
|
32,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2018
HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện
2017
|
Kế hoạch 2018
|
KH 2018/ ƯớcTH
2017 (%)
|
Ghi chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
2.728
|
2.399
|
87,9
|
|
|
Trong đó:
|
+ Lúa
|
Tấn
|
2.369
|
2.041
|
86,2
|
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
359
|
358
|
99,7
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa:
|
Diện tích
|
Ha
|
886
|
881
|
99,5
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
26,7
|
23,2
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
2.369
|
2.041
|
86,2
|
|
|
+ Ngô:
|
Diện tích
|
Ha
|
140,0
|
165,0
|
117,9
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
25,7
|
21,7
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
359,2
|
358,0
|
99,7
|
|
|
+ Sắn:
|
Diện tích
|
Ha
|
790
|
790
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
96,3
|
100,0
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
7.608
|
7.900
|
103,8
|
|
|
+ Lạc:
|
Diện tích
|
Ha
|
2,5
|
2,5
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
10
|
10
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
2,5
|
2,5
|
100,0
|
|
|
+ Đậu:
|
Diện tích
|
Ha
|
106,9
|
106,9
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
8,8
|
8,8
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
94,0
|
94,0
|
100,0
|
|
|
+ Rau:
|
Diện tích
|
Ha
|
76,2
|
62,2
|
81,6
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
59,4
|
61,7
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
452,4
|
383,9
|
84,9
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
320
|
320
|
100,0
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
4.648
|
4.650
|
100,0
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
0,6
|
1,1
|
172,3
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
6.664
|
6.670
|
100,1
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
174
|
174
|
100,0
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
580,4
|
400,0
|
68,9
|
|
|
Trong đó
|
: + Trồng rừng phòng hộ
|
ʺ
|
284,4
|
100,0
|
-
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
ʺ
|
296,0
|
300,0
|
101,4
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng
|
Ha
|
15.798
|
15.798
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Rừng phòng hộ
|
ʺ
|
10.092
|
10.092
|
100,0
|
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
ʺ
|
5.706
|
5.706
|
100,0
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
11
|
11
|
100,0
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
6
|
6
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
380
|
380
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố
|
ʺ
|
380
|
380
|
100,0
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
Cháu
|
1.469
|
1.540
|
104,8
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
H. sinh
|
2.624
|
2.617
|
99,7
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
ʺ
|
1.853
|
1.874
|
101,1
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
ʺ
|
603
|
685
|
113,6
|
|
|
- Dân tộc nội trú
|
ʺ
|
200
|
200
|
100,0
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên
|
ʺ
|
24
|
26
|
108,3
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
19.464
|
19.729
|
101,4
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,2
|
0,2
|
100,0
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
60
|
60
|
100,0
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
4.597
|
4.644
|
101,0
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
ʺ
|
3.231
|
3.032
|
93,8
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
|
185
|
199
|
107,6
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia
|
%
|
70,28
|
65,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2018
HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện
2017
|
Kế hoạch 2018
|
KH 2018/ ƯớcTH
2017 (%)
|
Ghi chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
26.890
|
26.815
|
99,7
|
|
|
Trong đó:
|
+ Lúa
|
Tấn
|
26.483
|
26.458
|
99,9
|
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
407
|
357
|
87,7
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa:
|
Diện tích
|
Ha
|
5.633
|
5.630
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
47
|
47
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
26.483
|
26.458
|
99,9
|
|
|
+ Ngô:
|
Diện tích
|
Ha
|
131,7
|
112,5
|
85,4
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
30,9
|
31,7
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
407,2
|
356,9
|
87,7
|
|
|
+ Sắn:
|
Diện tích
|
Ha
|
6.071
|
6.054
|
99,7
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
157
|
165
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
95.315
|
99.891
|
104,8
|
|
|
+ Mía cây:
|
Diện tích
|
Ha
|
431,0
|
432,6
|
100,4
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
522,0
|
557,6
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
22.499
|
24.122
|
107,2
|
|
|
+ Lạc:
|
Diện tích
|
Ha
|
44,6
|
45,3
|
101,6
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
20,9
|
20,8
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
93,0
|
94,3
|
101,4
|
|
|
+ Đậu:
|
Diện tích
|
Ha
|
24,3
|
24,3
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
8,4
|
8,4
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
20,3
|
20,3
|
100,0
|
|
|
+ Rau:
|
Diện tích
|
Ha
|
141,7
|
141,7
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
70,3
|
70,4
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
995,7
|
996,9
|
100,1
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
14.126
|
14.126
|
100,0
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
20.167
|
20.170
|
100,0
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
24,3
|
24,8
|
102,0
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
19.148
|
22.000
|
114,9
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
4.829
|
4.829
|
100,0
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
2.500
|
1.300
|
52,0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Trồng rừng phòng hộ
|
ʺ
|
278
|
100
|
36,0
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
ʺ
|
2.222
|
1.200
|
54,0
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng
|
Ha
|
39.051
|
39.051
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Rừng phòng hộ
|
ʺ
|
24.829
|
24.829
|
100,0
|
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
ʺ
|
14.222
|
14.222
|
100,0
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
21
|
21
|
100,0
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
12
|
12
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
2.309,8
|
2.309,8
|
100,0
|
|
|
Trong đó: -Tưới bằng công trình kiên cố
|
ʺ
|
2.309,8
|
2.309,8
|
100,0
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
Cháu
|
4.364
|
4.420
|
101,3
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
H. sinh
|
7.897
|
7.931
|
100,4
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
ʺ
|
5.633
|
5.920
|
105,1
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
ʺ
|
1.906
|
2.107
|
110,5
|
|
|
- Dân tộc nội trú
|
ʺ
|
280
|
280
|
100,0
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên
|
ʺ
|
45
|
47
|
104,4
|
|
3
|
Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông
|
ʺ
|
127
|
130
|
102,4
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
71.657
|
72.707
|
101,5
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,2
|
0,2
|
100,0
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
150
|
150
|
100,0
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
21.259
|
21.435
|
100,8
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
ʺ
|
6.409
|
5.326
|
83,1
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
ʺ
|
842
|
1.083
|
128,6
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia
|
%
|
30,15
|
24,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2018
HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện
2017
|
Kế hoạch 2018
|
KH 2018/ Ước TH
2017 (%)
|
Ghi chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
5.554
|
6.515
|
117,3
|
|
|
Trong đó:
|
+ Lúa
|
Tấn
|
5.162
|
6.153
|
119,2
|
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
392
|
361
|
92,2
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa:
|
Diện tích
|
Ha
|
1.576
|
1.556
|
98,7
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
32,8
|
39,5
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
5.162
|
6.153
|
119,2
|
|
|
+ Ngô:
|
Diện tích
|
Ha
|
145
|
139
|
95,8
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
27
|
26
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
391,8
|
361,4
|
92,2
|
|
|
+ Sắn:
|
Diện tích
|
Ha
|
780
|
780
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
180
|
180
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
14.040
|
14.040
|
100,0
|
|
|
+ Đậu:
|
Diện tích
|
Ha
|
94
|
94
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
7,3
|
7,3
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
69
|
69
|
100,0
|
|
|
+ Rau:
|
Diện tích
|
Ha
|
201,5
|
201,5
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
65,7
|
66,7
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1.324
|
1.344
|
101,5
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
1.895
|
1.895
|
100,0
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
8.107
|
8.110
|
100,0
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
1,3
|
1,3
|
100,0
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
7.521
|
7.600
|
101,1
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
994,6
|
994,6
|
100,0
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
350
|
480
|
137,1
|
|
|
Trong đó:
|
+ Trồng rừng phòng hộ
|
ʺ
|
-
|
80
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
ʺ
|
350
|
400
|
114,3
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng
|
Ha
|
20.712
|
20.712
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Rừng phòng hộ
|
ʺ
|
14.305
|
14.305
|
100,0
|
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
ʺ
|
6.406
|
6.406
|
100,0
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
23
|
23
|
100,0
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
3
|
3
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
1.176,2
|
1.176,2
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố
|
ʺ
|
1.176,2
|
1.176,2
|
100,0
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
Cháu
|
1.493
|
1.525
|
102,1
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
H. sinh
|
2.501
|
2.519
|
100,7
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
ʺ
|
1.728
|
1.769
|
102,4
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
ʺ
|
488
|
594
|
121,7
|
|
|
- Dân tộc nội trú
|
ʺ
|
210
|
200
|
95,2
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên
|
ʺ
|
0
|
15
|
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
18.925
|
19.225
|
101,6
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,2
|
0,2
|
100,0
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
50
|
50
|
100,0
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
5.348
|
5.420
|
101,3
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
ʺ
|
2.665
|
2.416
|
90,7
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
ʺ
|
241
|
249
|
103,3
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia
|
%
|
49,83
|
44,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2018
HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện
2017
|
Kế hoạch 2018
|
KH 2018/ Ước TH
2017
|
Ghi chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
81.126
|
80.342
|
99,0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Lúa
|
Tấn
|
69.936
|
69.769
|
99,8
|
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
11.190
|
10.573
|
94,5
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa:
|
Diện tích
|
Ha
|
10.642
|
10.624
|
99,8
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
65,7
|
65,7
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
69.936
|
69.769
|
99,8
|
|
|
+ Ngô:
|
Diện tích
|
Ha
|
1.780
|
1.680
|
94,4
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
62,9
|
62,9
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
11.190
|
10.573
|
94,5
|
|
|
+ Sắn:
|
Diện tích
|
Ha
|
870
|
870
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
165
|
170
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
14.355
|
14.790
|
103,0
|
|
|
+ Mía cây:
|
Diện tích
|
Ha
|
481
|
391
|
81,3
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
590
|
686
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
28.379
|
26.823
|
94,5
|
|
|
+ Lạc:
|
Diện tích
|
Ha
|
1.065
|
1.065
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
23,6
|
23,6
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
2.509
|
2.509
|
100,0
|
|
|
+ Đậu:
|
Diện tích
|
Ha
|
1.221,5
|
1.221,5
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
21
|
21
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
2.561
|
2.564
|
100,1
|
|
|
+ Rau:
|
Diện tích
|
Ha
|
3.632
|
3.645
|
100,4
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
115,4
|
118,9
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
41.900
|
43.338
|
103,4
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
1.540
|
1.540
|
100,0
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
29.014
|
29.100
|
100,3
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
74,7
|
77,3
|
103,5
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
79.943
|
79.950
|
100,0
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
8.474
|
9.000
|
106,2
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
273
|
300
|
109,9
|
|
|
Trong đó:
|
+ Trồng rừng phòng hộ
|
ʺ
|
|
-
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
ʺ
|
273
|
300
|
109,9
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng
|
Ha
|
5.528,8
|
5.528,8
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Rừng phòng hộ
|
ʺ
|
2.423,6
|
2.423,6
|
100,0
|
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
ʺ
|
3.105,2
|
3.105,2
|
100,0
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt
|
Tấn
|
4.114
|
3.500
|
85,1
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
ʺ
|
950
|
950
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tôm nuôi
|
ʺ
|
550
|
550
|
100,0
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
289
|
289
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Nuôi tôm
|
ʺ
|
92
|
92
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
3.833
|
3.833
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố
|
ʺ
|
3.833
|
3.833
|
100,0
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
Cháu
|
4.396
|
4.410
|
100,3
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
H. sinh
|
7.607
|
7.897
|
103,8
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
ʺ
|
6.636
|
6.442
|
97,1
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
ʺ
|
4.258
|
4.203
|
98,7
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên
|
ʺ
|
185
|
220
|
118,9
|
|
3
|
Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông
|
ʺ
|
700
|
1.450
|
207,1
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
129.033
|
129.983
|
100,7
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,2
|
0,2
|
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
170
|
170
|
100,0
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
34.328
|
34.054
|
99,2
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
ʺ
|
2.737
|
2.341
|
85,5
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
ʺ
|
549
|
396
|
72,1
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia
|
%
|
7,97
|
6,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2018
HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện
2017
|
Kế hoạch 2018
|
KH 2018/ Ước TH
2017 (%)
|
Ghi chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
63.280
|
63.471
|
100,3
|
|
|
Trong đó:
|
+ Lúa
|
Tấn
|
61.168
|
61.081
|
99,9
|
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
2.111
|
2.391
|
113,2
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa:
|
Diện tích
|
Ha
|
10.377
|
10.355
|
99,8
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
58,9
|
59,0
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
61.168
|
61.081
|
99,9
|
|
|
+ Ngô:
|
Diện tích
|
Ha
|
359
|
397
|
110,6
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
58,8
|
60,2
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
2.111
|
2.391
|
113,2
|
|
|
+ Sắn:
|
Diện tích
|
Ha
|
1.270
|
1.270
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
165,0
|
176,7
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
20.955
|
22.435
|
107,1
|
|
|
+ Mía cây:
|
Diện tích
|
Ha
|
613
|
613
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
543
|
543
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
33.286
|
33.286
|
100,0
|
|
|
+ Lạc:
|
Diện tích
|
Ha
|
701
|
703
|
100,2
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
17,1
|
17,2
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1.201
|
1.209
|
100,7
|
|
|
+ Đậu:
|
Diện tích
|
Ha
|
24,5
|
24,5
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
13,6
|
13,7
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
33,4
|
33,6
|
100,6
|
|
|
+ Rau:
|
Diện tích
|
Ha
|
648,7
|
657,2
|
101,3
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
176,4
|
183,8
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
11.443
|
12.080
|
105,6
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
1.302
|
1.302
|
100,0
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
35.138
|
35.140
|
100,0
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
89,6
|
89,6
|
100,0
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
8.157
|
10.000
|
122,6
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
5.683
|
5.700
|
100,3
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
954
|
950
|
99,6
|
|
|
Trong đó:
|
+ Trồng rừng phòng hộ
|
ʺ
|
|
50
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
ʺ
|
954
|
900
|
94,3
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng
|
Ha
|
14.224
|
14.224
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Rừng phòng hộ
|
ʺ
|
3.552
|
3.552
|
100,0
|
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
ʺ
|
10.672
|
10.672
|
100,0
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt
|
Tấn
|
64.000
|
61.500
|
96,1
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
ʺ
|
3.589
|
3.600
|
100,3
|
|
|
Trong đó: Tôm nuôi
|
ʺ
|
2.641
|
2.650
|
100,3
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
496
|
496
|
100,0
|
Nuôi cá lồng biển
5.580 m3
|
|
Trong đó: Nuôi tôm
|
ʺ
|
150
|
150
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
4.485,9
|
4.485,9
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố
|
ʺ
|
4.485,9
|
4.485,9
|
100,0
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
Cháu
|
5.341
|
5.255
|
98,4
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
H. sinh
|
9.298
|
9.468
|
101,8
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
ʺ
|
7.719
|
7.795
|
101,0
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
ʺ
|
3.211
|
3.281
|
102,2
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên
|
ʺ
|
314
|
430
|
136,9
|
|
3
|
Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông
|
ʺ
|
1.593
|
1.600
|
100,4
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
146.446
|
147.446
|
100,7
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,2
|
0,1
|
50,0
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
260
|
|
0,0
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
39.037
|
39.512
|
101,2
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
ʺ
|
2.704
|
2.397
|
88,6
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
ʺ
|
419
|
307
|
73,3
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia
|
%
|
6,93
|
6,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2018
HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện
2017
|
Kế hoạch 2018
|
KH 2018/ Ước TH
2017 (%)
|
Ghi chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
59.340
|
60.712
|
102,3
|
|
|
Trong đó:
|
+ Lúa
|
Tấn
|
51.582
|
51.582
|
100,0
|
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
7.758
|
9.130
|
117,7
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa:
|
Diện tích
|
Ha
|
7.930
|
7.930
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
65
|
65
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
51.582
|
51.582
|
100,0
|
|
|
+ Ngô:
|
Diện tích
|
Ha
|
1.254
|
1.477
|
117,8
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
61,8
|
61,8
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
7.758
|
9.130
|
117,7
|
|
|
+ Sắn:
|
Diện tích
|
Ha
|
1.258
|
1.258
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
280
|
280
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
35.224
|
35.224
|
100,0
|
|
|
+ Mía cây:
|
Diện tích
|
Ha
|
332
|
326
|
98,2
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
590
|
620
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
19.588
|
20.212
|
103,2
|
|
|
+ Lạc:
|
Diện tích
|
Ha
|
601,2
|
599,8
|
99,8
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
21,9
|
22,2
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1.316
|
1.334
|
101,4
|
|
|
+ Đậu:
|
Diện tích
|
Ha
|
212,7
|
216,7
|
101,9
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
17,8
|
17,8
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
378,0
|
386,3
|
102,2
|
|
|
+ Rau:
|
Diện tích
|
Ha
|
1.094
|
1.082
|
98,9
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
192,4
|
194,7
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
21.039
|
21.063
|
100,1
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
4.414
|
4.414
|
100,0
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
23.471
|
23.500
|
100,1
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
82,8
|
85,1
|
102,8
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
76.989
|
86.000
|
111,7
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
16.295
|
16.500
|
101,3
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
163
|
250
|
153,4
|
|
|
Trong đó:
|
+ Trồng rừng phòng hộ
|
ʺ
|
|
50
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
ʺ
|
163
|
200
|
122,7
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng
|
Ha
|
5.736
|
5.736
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Rừng phòng hộ
|
ʺ
|
2.265
|
2.265
|
100,0
|
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
ʺ
|
3.472
|
3.472
|
100,0
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
247
|
260
|
105,3
|
|
|
Trong đó: Tôm nuôi
|
ʺ
|
239
|
250
|
104,6
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
100,5
|
100,5
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Nuôi tôm
|
ʺ
|
76
|
76
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
644,9
|
644,9
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố
|
ʺ
|
644,9
|
644,9
|
100,0
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
Cháu
|
5.358
|
5.450
|
101,7
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
H. sinh
|
8.759
|
9.074
|
103,6
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
ʺ
|
6.939
|
7.070
|
101,9
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
ʺ
|
4.313
|
4.306
|
99,8
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên
|
ʺ
|
88
|
89
|
101,1
|
|
3
|
Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông
|
ʺ
|
1.236
|
1.300
|
105,2
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
132.066
|
133.116
|
100,8
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,2
|
0,1
|
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
160
|
160
|
100,0
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
36.357
|
36.864
|
101,4
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
ʺ
|
1.457
|
1.201
|
82,4
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
ʺ
|
254
|
256
|
100,8
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia
|
%
|
4,01
|
3,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2018
HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện
2017
|
Kế hoạch 2018
|
KH 2018/ Ước TH
2017 (%)
|
Ghi chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
51.436
|
51.227
|
99,6
|
|
|
Trong đó:
|
+ Lúa
|
Tấn
|
39.445
|
39.401
|
99,9
|
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
11.991
|
11.826
|
98,6
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa:
|
Diện tích
|
Ha
|
6.154
|
6.149
|
99,9
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
64,1
|
64,1
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
39.445
|
39.401
|
99,9
|
|
|
+ Ngô:
|
Diện tích
|
Ha
|
1.835
|
1.811
|
98,7
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
65,3
|
65,3
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
11.991
|
11.826
|
98,6
|
|
|
+ Sắn:
|
Diện tích
|
Ha
|
822
|
822
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
195,5
|
200,0
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
16.070
|
16.440
|
102,3
|
|
|
+ Mía cây:
|
Diện tích
|
Ha
|
150
|
141
|
94,1
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
640
|
650
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
9.600
|
9.173
|
95,6
|
|
|
+ Lạc:
|
Diện tích
|
Ha
|
501,5
|
504,5
|
100,6
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
23
|
23
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1.153
|
1.160
|
100,6
|
|
|
+ Đậu:
|
Diện tích
|
Ha
|
604
|
604
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
22,9
|
23,0
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1.386
|
1.389
|
100,2
|
|
|
+ Rau:
|
Diện tích
|
Ha
|
973
|
957
|
98,4
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
131,4
|
128,2
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
12.780
|
12.276
|
96,1
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
3.170
|
3.170
|
100,0
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
24.353
|
24.350
|
100,0
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
83,0
|
86,2
|
103,8
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
51.588
|
59.000
|
114,4
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
7.023
|
7.500
|
106,8
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
745
|
745
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Trồng rừng phòng hộ
|
ʺ
|
|
-
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
ʺ
|
745
|
745
|
100,0
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng
|
Ha
|
10.115
|
10.115
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Rừng phòng hộ
|
ʺ
|
993
|
993
|
100,0
|
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
ʺ
|
9.122
|
9.122
|
100,0
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
40
|
40
|
100,0
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
27
|
27
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
2.721,3
|
2.721,3
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố
|
ʺ
|
2.721,3
|
2.721,3
|
100,0
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
Cháu
|
3.225
|
3.165
|
98,1
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
H. sinh
|
5.719
|
5.843
|
102,2
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
ʺ
|
4.476
|
4.477
|
100,0
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
ʺ
|
2.511
|
2.475
|
98,6
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên
|
ʺ
|
46
|
45
|
97,8
|
|
3
|
Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông
|
ʺ
|
854
|
800
|
93,7
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
92.851
|
93.401
|
100,6
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,2
|
0,1
|
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
110
|
100
|
90,9
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
24.785
|
24.981
|
100,8
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
ʺ
|
2.095
|
1.812
|
86,5
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
ʺ
|
355
|
283
|
79,7
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia
|
%
|
8,45
|
7,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2018
HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện
2017
|
Kế hoạch 2018
|
KH 2018/ Ước TH
2017 (%)
|
Ghi chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
68.763
|
68.955
|
100,3
|
|
|
Trong đó:
|
+ Lúa
|
Tấn
|
58.765
|
58.741
|
100,0
|
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
9.998
|
10.214
|
102,2
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa:
|
Diện tích
|
Ha
|
10.342
|
10.217
|
98,8
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
56,8
|
57,5
|
101,2
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
58.765
|
58.741
|
100,0
|
|
|
+ Ngô:
|
Diện tích
|
Ha
|
1.815
|
1.850
|
101,9
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
55,1
|
55,2
|
100,2
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
9.998
|
10.214
|
102,2
|
|
|
+ Sắn:
|
Diện tích
|
Ha
|
2.315
|
2.300
|
99,4
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
236,4
|
240,0
|
101,5
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
54.727
|
55.200
|
100,9
|
|
|
+ Mía cây:
|
Diện tích
|
Ha
|
488,8
|
488,8
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
657,0
|
669,4
|
101,9
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
32.114
|
32.719
|
101,9
|
|
|
+ Lạc:
|
Diện tích
|
Ha
|
1.545
|
1.548
|
100,2
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
23,0
|
24,3
|
105,7
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
3.552
|
3.761
|
105,9
|
|
|
+ Đậu:
|
Diện tích
|
Ha
|
583
|
588
|
100,9
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
19
|
19
|
100,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1.109
|
1.118
|
100,8
|
|
|
+ Rau:
|
Diện tích
|
Ha
|
1.858
|
1.690
|
91,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
171,3
|
178,3
|
104,1
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
31.826
|
30.138
|
94,7
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
2.379
|
2.379
|
100,0
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
57.046
|
57.320
|
100,5
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
52,2
|
55,8
|
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
41.262
|
41.700
|
101,1
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
9.681
|
9.862
|
101,9
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
1.020
|
1.070
|
104,9
|
|
|
Trong đó:
|
+ Trồng rừng phòng hộ
|
ʺ
|
22
|
50
|
227,3
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
ʺ
|
998
|
1.020
|
102,2
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng
|
Ha
|
9.324
|
9.324
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Rừng phòng hộ
|
ʺ
|
2.155
|
2.155
|
100,0
|
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
ʺ
|
7.169
|
7.169
|
100,0
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt
|
Tấn
|
30.000
|
30.000
|
100,0
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
1.048
|
823
|
78,5
|
|
|
Trong đó: Tôm nuôi
|
Tấn
|
558
|
550
|
98,6
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
119
|
119
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Nuôi tôm
|
Ha
|
93
|
93
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
7.124
|
7.124
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố
|
ʺ
|
7.124
|
7.124
|
100,0
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
Cháu
|
7.396
|
7.728
|
104,5
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
H. sinh
|
13.516
|
14.009
|
103,6
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
ʺ
|
10.204
|
10.294
|
100,9
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
ʺ
|
5.432
|
5.315
|
97,8
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên
|
ʺ
|
178
|
171
|
96,1
|
|
3
|
Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông
|
ʺ
|
2.300
|
2.300
|
100,0
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
180.972
|
182.072
|
100,6
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,2
|
0,1
|
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
170
|
170
|
100,0
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
56.666
|
57.919
|
102,2
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
ʺ
|
4.441
|
4.076
|
91,8
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
ʺ
|
973
|
365
|
37,5
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia
|
%
|
7,84
|
7,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2018
HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện
2017
|
Kế hoạch 2018
|
KH 2018/ Ước TH
2017 (%)
|
Ghi chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
54.474
|
52.839
|
97,0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Lúa
|
Tấn
|
47.831
|
46.256
|
96,7
|
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
6.643
|
6.583
|
99,1
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa:
|
Diện tích
|
Ha
|
8.119
|
7.807
|
96,2
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
58,9
|
59,2
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
47.831
|
46.256
|
96,7
|
|
|
+ Ngô:
|
Diện tích
|
Ha
|
1.275
|
1.247
|
97,8
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
52,1
|
52,8
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
6.643
|
6.583
|
99,1
|
|
|
+ Sắn:
|
Diện tích
|
Ha
|
1.910
|
1.910
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
280
|
280
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
53.480
|
53.480
|
100,0
|
|
|
+ Mía cây:
|
Diện tích
|
Ha
|
110
|
102
|
92,7
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
645
|
645
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
7.095
|
6.579
|
92,7
|
|
|
+ Lạc:
|
Diện tích
|
Ha
|
856
|
865
|
101,1
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
21,9
|
22,3
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1.878
|
1.930
|
102,8
|
|
|
+ Đậu:
|
Diện tích
|
Ha
|
221
|
224
|
101,4
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
17,9
|
18,0
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
396,4
|
403,6
|
101,8
|
|
|
+ Rau:
|
Diện tích
|
Ha
|
1.527
|
1.522
|
99,7
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
213,6
|
210,5
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
32.619
|
32.040
|
98,2
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
6.158
|
6.158
|
100,0
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
31.087
|
31.200
|
100,4
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
73,6
|
75,3
|
102,3
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
46.820
|
49.000
|
104,7
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
9.992
|
10.200
|
102,1
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
350
|
350
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Trồng rừng phòng hộ
|
ʺ
|
|
-
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
ʺ
|
350
|
350
|
100,0
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại
|
Ha
|
4.366
|
4.366
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Rừng phòng hộ
|
ʺ
|
270
|
270
|
100,0
|
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
ʺ
|
4.096
|
4.096
|
100,0
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
40
|
42
|
105,0
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
3
|
3
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
901,9
|
901,9
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố
|
ʺ
|
901,9
|
901,9
|
100,0
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
Cháu
|
3.034
|
3.140
|
103,5
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
H. sinh
|
6.388
|
6.607
|
103,4
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
ʺ
|
4.940
|
4.922
|
99,6
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
ʺ
|
1.265
|
1.215
|
96,0
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên
|
ʺ
|
347
|
396
|
114,1
|
|
3
|
Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông
|
ʺ
|
3.414
|
3.400
|
99,6
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
98.329
|
99.079
|
100,8
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,2
|
0,1
|
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
220
|
200
|
90,9
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
25.145
|
25.166
|
100,1
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
ʺ
|
845
|
644
|
76,2
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
ʺ
|
400
|
201
|
50,3
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia
|
%
|
3,36
|
2,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2018
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện
2017
|
Kế hoạch 2018
|
KH 2018/ Ước TH
2017 (%)
|
Ghi chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
I
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
39.411
|
40.202
|
102
|
|
|
Trong đó:
|
+ Lúa
|
Tấn
|
31.539
|
31.593
|
100,2
|
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
7.872
|
8.609
|
109,4
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa:
|
Diện tích
|
Ha
|
5.011
|
5.010
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
62,9
|
63,1
|
100,2
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
31.539
|
31.593
|
100,2
|
|
|
+ Ngô:
|
Diện tích
|
Ha
|
1.378
|
1.496
|
108,6
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
57,1
|
57,5
|
100,7
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
7.872
|
8.609
|
109,4
|
|
|
+ Sắn:
|
Diện tích
|
Ha
|
230
|
230
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
236
|
242
|
102,5
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
5.434
|
5.566
|
102,4
|
|
|
+ Mía cây:
|
Diện tích
|
Ha
|
45
|
35
|
77,8
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
625
|
625
|
100,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
2.813
|
2.188
|
77,8
|
|
|
+ Lạc:
|
Diện tích
|
Ha
|
606
|
601
|
99,2
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
21,9
|
22,2
|
101,3
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1.330
|
1.336
|
100,5
|
|
|
+ Đậu:
|
Diện tích
|
Ha
|
190,5
|
192,5
|
101,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
21,4
|
21,5
|
100,3
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
408,5
|
413,9
|
101,3
|
|
|
+ Rau:
|
Diện tích
|
Ha
|
2.538
|
2.658
|
104,7
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
184,1
|
183,4
|
99,6
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
46.720
|
48.734
|
104,3
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
1.362
|
1.362
|
100,0
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
27.132
|
27.200
|
100,3
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
85,0
|
88,2
|
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
19.103
|
19.500
|
102,1
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
5.383
|
5.500
|
102,2
|
|
II
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng
|
Ha
|
687,8
|
687,8
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Rừng phòng hộ
|
ʺ
|
76,8
|
76,8
|
100,0
|
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
ʺ
|
611,1
|
611,1
|
100,0
|
|
III
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt
|
Tấn
|
71.342
|
72.000
|
100,9
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
ʺ
|
639
|
661
|
103,4
|
|
|
Trong đó: Tôm nuôi
|
Tấn
|
628
|
650
|
103,5
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
117
|
117
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Nuôi tôm
|
ʺ
|
102
|
102
|
100,0
|
|
IV
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
178
|
178
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố
|
ʺ
|
178
|
178
|
100,0
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
Cháu
|
11.280
|
11.480
|
101,8
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
H. sinh
|
21.326
|
21.805
|
102,2
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
ʺ
|
15.610
|
16.152
|
103,5
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
ʺ
|
8.934
|
8.909
|
99,7
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên
|
ʺ
|
61
|
67
|
109,8
|
|
3
|
Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông
|
ʺ
|
2.100
|
2.300
|
109,5
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
253.681
|
254.961
|
100,5
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,2
|
0,2
|
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
70
|
70
|
100,0
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
66.704
|
67.472
|
101,2
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
ʺ
|
1.628
|
1.431
|
87,9
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
ʺ
|
241
|
197
|
81,7
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia
|
%
|
2,44
|
2,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2018
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện
2017
|
Kế hoạch 2018
|
KH 2018/ Ước TH
2017 (%)
|
Ghi chú
|
I
|
Lao động - việc làm
|
|
|
|
|
|
1
|
Số người trong độ tuổi lao động
|
Người
|
809.000
|
824.000
|
|
|
|
Trong đó:
|
+ Thành thị
|
ʺ
|
129.764
|
138.432
|
|
|
|
|
+ Nông thôn
|
ʺ
|
679.236
|
685.568
|
|
|
2
|
Tổng số lao động đang làm việc trong nền kinh tế
|
1000 Người
|
796
|
810
|
101,8
|
|
|
Trong đó:
|
Số lao động được tạo việc làm mới
|
ʺ
|
39,5
|
40
|
101,3
|
|
|
|
Trong đó: Lao động nữ
|
ʺ
|
20
|
20,5
|
102,5
|
|
3
|
Cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Công nghiệp - xây dựng
|
%
|
43
|
42
|
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
30
|
31
|
|
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
27
|
27
|
|
|
4
|
Số lao động làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Người
|
4.700
|
4.800
|
102,1
|
|
|
Trong đó: Số lao động đưa đi mới trong năm
|
ʺ
|
1.700
|
1.800
|
105,9
|
|
5
|
Tỷ lệ lao động thất nghiệp
|
%
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
- Thành thị
|
%
|
3,7
|
3,6
|
|
|
|
|
- Thời gian sử dụng lao động ở nông thôn
|
%
|
85
|
86
|
|
|
II
|
Đào tạo nghề
|
|
|
|
|
|
1
|
Số cơ sở dạy nghề
|
Cơ sở
|
37
|
33
|
89,2
|
|
2
|
Tổng số học sinh tốt nghiệp đào tạo nghề trong
năm
|
H.sinh
|
14.997
|
15.695
|
104,7
|
|
|
Trong đó:
|
- Cao đẳng
|
ʺ
|
843
|
875
|
103,8
|
|
|
|
- Trung cấp
|
ʺ
|
1.654
|
1.820
|
110,0
|
|
|
|
- Sơ cấp
|
ʺ
|
12.500
|
13.000
|
104,0
|
|
3
|
Tổng số học sinh đang học nghề có đến 31/12 hàng
năm
|
H.sinh
|
24.130
|
23.420
|
97,1
|
|
|
Trong đó:
|
- Cao đẳng
|
ʺ
|
4.180,0
|
4.220,0
|
101,0
|
|
|
|
- Trung cấp
|
ʺ
|
7.450
|
6.700
|
89,9
|
|
|
|
- Sơ cấp
|
ʺ
|
12.500
|
12.500
|
100,0
|
|
4
|
Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề so với tổng số
lao động
|
%
|
49
|
51
|
|
|
|
Trong đó: Lao động nữ
|
%
|
38
|
40
|
|
|
|
Trong đó: Bằng cấp chứng chỉ đạt khoảng
|
%
|
76
|
78
|
|
|
III
|
Giảm nghèo (Theo chuẩn nghèo đa chiều)
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
350.443
|
354.325
|
101,1
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
ʺ
|
39.279
|
34.086
|
86,8
|
|
|
Trong đó: Khu vực miền núi
|
ʺ
|
22.726
|
19.639
|
86,4
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
ʺ
|
5.981
|
5.193
|
86,8
|
|
|
Trong đó: Khu vực miền núi
|
ʺ
|
2.666,0
|
3.087,0
|
115,8
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia
|
%
|
11,21
|
9,62
|
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo khu vực miền núi
|
%
|
37,02
|
31,55
|
|
|
IV
|
Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
|
|
1
|
Đối tượng cần trợ cấp xã hội
|
Người
|
73.384
|
75.671
|
103,1
|
|
|
- Người cao tuổi
|
ʺ
|
38.826
|
39.581
|
101,9
|
|
|
- Người tàn tật
|
ʺ
|
26.260
|
27.500
|
104,7
|
|
|
- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
|
ʺ
|
554
|
590
|
106,5
|
|
|
- Đối tượng khác
|
ʺ
|
7.744
|
8.000
|
103,3
|
|
2
|
Đối tượng được hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên
|
Người
|
73.370
|
76.316
|
104,0
|
|
|
- Người cao tuổi
|
ʺ
|
38.826
|
39.581
|
101,9
|
|
|
Trong đó: Người già cô đơn
|
ʺ
|
1.873
|
2.200
|
117,5
|
|
|
- Người tàn tật
|
ʺ
|
26.260
|
28.000
|
106,6
|
|
|
- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
|
ʺ
|
540
|
735
|
136,1
|
|
|
- Đối tượng khác
|
ʺ
|
7.744
|
8.000
|
103,3
|
|
3
|
Số người nuôi dưỡng tại cơ sở Bảo trợ xã hội
|
Người
|
106
|
117
|
110,4
|
|
|
- Người cao tuổi
|
ʺ
|
65
|
67
|
103,1
|
|
|
Trong đó: Người già cô đơn
|
ʺ
|
65
|
67
|
103,1
|
|
|
- Người tàn tật
|
ʺ
|
13
|
15
|
115,4
|
|
|
- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
|
ʺ
|
28
|
35
|
125,0
|
|
|
- Đối tượng khác
|
ʺ
|
34
|
38
|
111,8
|
|
V
|
Chính sách TBLS, người có công, nhà ở
|
|
|
|
|
|
1
|
Số nghĩa trang được xây dựng, sửa chữa
|
NTLS
|
20
|
12
|
60,0
|
|
2
|
Số Bà mẹ VNAH được phụng dưỡng
|
Người
|
450
|
450
|
100,0
|
|
3
|
Số nhà ĐĐ kết, nhà tình nghĩa, nhà tình thương được
xây dựng bàn giao sử dụng
|
nhà
|
597
|
2.909
|
487,3
|
|
VI
|
Phòng chống tệ nạn xã hội
|
|
|
|
|
|
1
|
Số đối tượng có hồ sơ quản lý
|
Người
|
310
|
310
|
100,0
|
|
2
|
Số người cai nghiện tại các trung tâm
|
ʺ
|
12
|
15
|
125,0
|
|
VII
|
Chăm sóc trẻ em, người già cô đơn
|
|
|
|
|
|
1
|
Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được
chăm sóc, bảo vệ
|
Em
|
12.973
|
12.500
|
96,4
|
|
2
|
Số tiền huy động vào Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
Tr.đ
|
17.428
|
12.000
|
68,9
|
|
3
|
Số xã, phường, thị trấn có Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
Xã
|
171
|
171
|
100,0
|
|
4
|
Số người già cô đơn được chăm sóc, bảo vệ
|
Người
|
71
|
73
|
102,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2018
PHÒNG CHÍNH TRỊ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện
2017
|
Kế hoạch 2018
|
KH 2018/ Ước TH
2017(%)
|
Ghi chú
|
1
|
Trung cấp Lý luận chính trị - hành chính
|
|
340
|
340
|
100,0
|
|
|
- Hệ chính quy
|
Học viên
|
200
|
200
|
100,0
|
|
|
- Hệ không chính quy
|
ʺ
|
140
|
140
|
100,0
|
|
2
|
Trung cấp hành chính
|
|
60
|
50
|
83,3
|
|
|
- Hệ chính quy
|
Học viên
|
60
|
50
|
83,3
|
|
3
|
Cao cấp lý luận chính trị - hành chính
|
Học viên
|
90
|
0
|
|
|
|
- Hệ không chính quy
|
ʺ
|
90
|
0
|
|
|
4
|
Bồi dưỡng
|
|
6.584
|
2.000
|
30,4
|
|
|
- Ngắn hạn
|
Học viên
|
6.584
|
2.000
|
30,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới
hàng năm
KẾ HOẠCH NĂM 2018
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện
2017
|
Kế hoạch 2018
|
KH 2018/ Ước TH
2017 (%)
|
Ghi chú
|
I
|
HỆ ĐẠI HỌC
|
S.viên
|
1.030
|
800
|
77,7
|
|
1
|
Chính quy
|
ʺ
|
715
|
640
|
89,5
|
|
2
|
Liên thông Cao đẳng lên Đại học chính quy
|
ʺ
|
135
|
50
|
37,0
|
|
3
|
Liên thông hệ vừa làm vừa học
|
ʺ
|
140
|
60
|
42,9
|
|
4
|
Bằng 2 hệ vừa làm vừa học
|
ʺ
|
|
50
|
|
|
5
|
Không chính quy: SV Lào, bổ sung kiến thức sư phạm
|
ʺ
|
40
|
|
|
|
II
|
HỆ CAO ĐẲNG
|
S.viên
|
1.325
|
1.100
|
83,0
|
|
1
|
Chính quy
|
ʺ
|
1.100
|
970
|
88,2
|
|
2
|
Chính quy liên thông
|
ʺ
|
125
|
80
|
64,0
|
|
3
|
Liên thông vừa làm vừa học
|
ʺ
|
100
|
50
|
50,0
|
|
III
|
HỆ TRUNG HỌC
|
H.Sinh
|
180
|
250
|
138,9
|
|
1
|
Chính quy
|
ʺ
|
180
|
250
|
138,9
|
|
IV
|
CÁN BỘ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
|
Người
|
90
|
100
|
111,1
|
|
1
|
Bồi dưỡng
|
ʺ
|
90
|
100
|
111,1
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
HS/SV/người
|
2.625
|
2.250
|
85,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới
hàng năm
KẾ HOẠCH NĂM 2018
TRƯỜNG CAO ĐẲNG VIỆT NAM - HÀN QUỐC - QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện
2017
|
Kế hoạch 2018
|
KH 2018/ Ước TH
2017 (%)
|
Ghi chú
|
I
|
HỆ CAO ĐẲNG
|
S.viên
|
58
|
300
|
517,2
|
|
1
|
Chính quy
|
ʺ
|
58
|
230
|
396,6
|
|
2
|
Liên thông Trung cấp lên Cao đẳng
|
ʺ
|
0
|
70
|
|
|
II
|
HỆ TRUNG HỌC
|
H.Sinh
|
140
|
120
|
85,7
|
|
1
|
Chính quy
|
ʺ
|
140
|
120
|
85,7
|
|
III
|
HỆ SƠ CẤP
|
H.Sinh
|
1.745
|
2.184
|
125,2
|
|
1
|
Đào tạo ngắn hạn
|
ʺ
|
1.745
|
2.184
|
125,2
|
Chỉ tiêu ngoài
ngân sách
|
|
TỔNG CỘNG
|
HS/SV/người
|
1.943
|
2.604
|
134,0
|
|
* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới
hàng năm
KẾ HOẠCH NĂM 2018
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐẶNG THÙY TRÂM
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện
2017
|
Kế hoạch 2018
|
KH 2018/ Ước TH
2017 (%)
|
Ghi chú
|
|
Hệ Cao đẳng
|
S.viên
|
830
|
1.050
|
126,5
|
|
|
- Cao đẳng Điều dưỡng hệ chính quy
|
ʺ
|
73
|
350
|
479,5
|
50 chỉ tiêu ngoài
|
|
- Cao đẳng Dược hệ chính quy
|
ʺ
|
128
|
300
|
234,4
|
50 chỉ tiêu ngoài
|
|
- Cao đẳng Hộ sinh hệ chính quy
|
ʺ
|
0
|
100
|
|
|
|
- Cao đẳng Điều dưỡng hệ vừa làm vừa học
|
ʺ
|
208
|
0
|
0,0
|
|
|
- Cao đẳng Dược hệ vừa làm vừa học
|
ʺ
|
100
|
0
|
0,0
|
|
|
- Cao đẳng Hộ sinh hệ vừa làm vừa học
|
ʺ
|
47
|
0
|
0,0
|
|
|
- Cao đẳng điều dưỡng liên thông chính quy
|
|
154
|
150
|
97,4
|
50 chỉ tiêu ngoài
|
|
- Cao đẳng Dược liên thông chính quy
|
ʺ
|
120
|
150
|
125,0
|
50 chỉ tiêu ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới
hàng năm
KẾ HOẠCH NĂM 2018
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện
2017
|
Kế hoạch 2018
|
KH 2018/ Ước TH
2017 (%)
|
Ghi chú
|
1
|
Tỷ lệ phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội
trên tổng số lao động toàn tỉnh
|
%
|
20
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2018
SỞ Y TẾ
CHỈ TIÊU DÂN SỐ VÀ GIƯỜNG BỆNH PHÂN THEO HUYỆN,
THÀNH PHỐ VÀ ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CÁC CHỈ TIÊU
|
Giường bệnh
(giường)
|
Dân số
|
Ghi chú
|
Dân số trung
bình (người)
|
Tỷ lệ giảm sinh
(%)
|
|
TỔNG SỐ
|
3.485
|
1.276.609
|
0,20
|
|
I
|
Bệnh viện tuyến tỉnh
|
2.025
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa
|
800
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện Lao và bệnh phổi
|
110
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện Sản - Nhi
|
500
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện tâm thần
|
100
|
|
|
|
5
|
Trung tâm Mắt
|
25
|
|
|
|
6
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
110
|
|
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa Dung Quất
|
110
|
|
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Đặng Thùy Trâm
|
260
|
|
|
|
9
|
Trung tâm Nội tiết
|
10
|
|
|
|
II
|
Bệnh viện đa khoa/Trung tâm y tế
|
1.460
|
1.276.609
|
|
|
1
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
70
|
254.961
|
0,2
|
|
8
|
Huyện Bình Sơn
|
170
|
182.072
|
0,1
|
|
6
|
Huyện Sơn Tịnh
|
200
|
99.079
|
0,1
|
|
a
|
BVĐK huyện
|
170
|
|
|
|
b
|
Phòng khám ĐKKV Tịnh Bắc
|
18
|
|
|
|
c
|
Phòng khám ĐKKV Tịnh Khê
|
12
|
|
|
|
7
|
Huyện Tư Nghĩa
|
160
|
133.116
|
0,1
|
|
3
|
Huyện Nghĩa Hành
|
100
|
93.401
|
0,1
|
|
4
|
Huyện Mộ Đức
|
170
|
129.983
|
0,2
|
|
2
|
Huyện Đức Phổ
|
|
147.446
|
0,2
|
|
10
|
Huyện Trà Bồng
|
90
|
32.614
|
0,2
|
|
a
|
Trung tâm Y tế huyện
|
80
|
|
|
|
b
|
Phòng khám ĐKKV Trà Tân
|
10
|
|
|
|
14
|
Huyện Tây Trà
|
60
|
19.729
|
0,2
|
|
11
|
Huyện Sơn Hà
|
150
|
72.707
|
0,2
|
|
13
|
Huyện Sơn Tây
|
50
|
19.225
|
0,2
|
|
12
|
Huyện Minh Long
|
60
|
17.291
|
0,2
|
|
5
|
Huyện Ba Tơ
|
120
|
55.348
|
0,2
|
|
9
|
Huyện Lý Sơn
|
60
|
19.637
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2018
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện
2017
|
Kế hoạch 2018
|
KH 2018/ Ước TH
2017 (%)
|
Ghi chú
|
I
|
Nghiên cứu khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số đề tài
|
Đề tài
|
42
|
42
|
100,0
|
|
|
- Cấp nhà nước
|
ʺ
|
2
|
2
|
100,0
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
ʺ
|
38
|
39
|
102,6
|
|
|
- Cấp cơ sở
|
ʺ
|
2
|
2
|
100,0
|
|
II
|
Quản lý công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ DN tham gia các giải thưởng
|
DN
|
8
|
6
|
75,0
|
|
|
- Hỗ trợ DN được công nhận đạt tiêu chuẩn tiên tiến
|
DN
|
4
|
12
|
300,0
|
|
|
- Hỗ trợ DN được cấp Chứng nhận bảo hộ SHCN
|
DN
|
10
|
10
|
100,0
|
|
|
- Hướng dẫn DN đăng ký bảo hộ SHCN
|
DN
|
30
|
30
|
100,0
|
|
III
|
An toàn bức xạ
|
|
|
|
|
|
|
- H.dẫn thủ tục cấp phép sử dụng thiết bị X quang
y
|
Cơ sở
|
8
|
10
|
125,0
|
|
|
- Kiểm tra các cơ sở X quang trên địa bàn tỉnh
|
Cơ sở
|
15
|
16
|
106,7
|
|
IV
|
Tập huấn
|
|
|
|
|
|
|
- Về quản lý khoa học
|
Lần
|
1
|
|
-
|
|
|
- Về quản lý sở hữu trí tuệ
|
ʺ
|
1
|
3
|
300,0
|
|
|
- Tập huấn nghiệp vụ TCĐLCL nâng cao năng lực cạnh
tranh của DN
|
ʺ
|
2
|
2
|
100,0
|
|
V
|
Hội nghị phổ biến, chuyển giao kết quả đề tài,
dự án KH&CN
|
Hội nghị
|
8
|
6
|
75,0
|
|
VI
|
Công tác quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
|
|
|
|
|
|
- Kiểm tra giám sát chất lượng sản phẩm và đo lường
|
Cơ sở
|
150
|
200
|
133,3
|
|
|
- Kiểm định phương tiện đo các loại
|
PTĐ
|
17.000
|
17.000
|
100,0
|
|
|
- Kiểm nghiệm mẫu sản phẩm
|
Mẫu
|
650
|
650
|
100,0
|
|
VII
|
Hoạt động Thông tin và ứng dụng KH&CN
|
|
|
|
|
|
|
- Xuất bản tập san thông tin KHCN
|
Số
|
6
|
6
|
100,0
|
|
|
- Chuyên mục KHCN và ĐS trên sóng truyền hình
|
Số
|
12
|
12
|
100,0
|
|
|
- Chuyên mục KHCN và ĐS trên sóng phát thanh
|
Số
|
12
|
12
|
100,0
|
|
|
- Xây dựng mô hình trình diễn nhân rộng kết quả
nghiên cứu ứng dụng KHCN
|
Mô hình
|
2
|
|
-
|
|
|
- Nhiệm vụ nghiên cứu KHCN phục vụ chương trình
phát triển nông nghiệp, nông thôn, nông dân
|
Đề tài
|
4
|
2
|
50,0
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2018
ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện
2017
|
Kế hoạch 2018
|
KH 2018/ Ước TH
2017 (%)
|
Ghi chú
|
1
|
Thời lượng phát thanh
|
Giờ
|
21.351
|
21.351
|
100
|
|
|
Trong đó:
|
Chương trình PTQ
|
ʺ
|
4.745
|
4.745
|
100
|
|
|
|
Trong đó: Tiếng dân tộc ít người
|
ʺ
|
312
|
312
|
100
|
|
2
|
Thời lượng phát hình
|
Giờ
|
33.032
|
33.032
|
100
|
|
|
Trong đó:
|
Chương trình PTQ
|
ʺ
|
6.752
|
6.752
|
100
|
|
|
|
Trong đó:
|
+ Tiếng Việt
|
ʺ
|
6.539
|
6.539
|
100
|
|
|
|
+ Tiếng dân tộc ít người
|
ʺ
|
161
|
161
|
100
|
|
|
|
+ Tiếng nước ngoài
|
ʺ
|
52
|
52
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2018
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện
2017
|
Kế hoạch 2018
|
KH 2018/ Ước TH
2017 (%)
|
Ghi chú
|
I
|
VĂN HÓA
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện ảnh băng hình
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số lượt người xem chiếu bóng trong năm
|
L.người
|
450.000
|
450.000
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Miền núi
|
ʺ
|
450.000
|
450.000
|
100,0
|
2
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
|
|
|
|
|
|
- Số buổi hoạt động biểu diễn
|
Buổi
|
40
|
40
|
100,0
|
|
|
- Số buổi hoạt động của đội Thông tin V.Hóa Miền
Núi
|
ʺ
|
100
|
120
|
120,0
|
3
|
Thông tin triển lãm
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số cuộc triển lãm
|
Cuộc
|
4
|
4
|
100,0
|
|
|
- Tổng số cuộc hội chợ
|
ʺ
|
|
|
|
|
4
|
Hoạt động thư viện
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số sách, báo trong thư viện
|
Bản
|
156.700
|
161.700
|
103,2
|
|
|
Trong đó: Bổ sung trong năm
|
ʺ
|
6.000
|
5.000
|
83,3
|
|
|
- Tổng số bạn đọc trong năm
|
L.người
|
180.500
|
165.000
|
91,4
|
|
5
|
Xây dựng đời sống văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ đạt chuẩn văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
+ Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn hóa
|
%
|
85
|
85
|
100,0
|
|
|
+ Tỷ lệ thôn, khối phố đạt chuẩn văn hóa
|
%
|
85
|
85
|
100,0
|
|
|
+ Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học văn hóa
|
%
|
91
|
91
|
100,0
|
|
|
- Số xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa
|
Xã
|
81
|
85
|
104,9
|
|
|
- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa
|
%
|
44
|
46
|
104,5
|
|
II
|
THỂ THAO
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ người tham gia luyện tập TDTT so với dân
số
|
%
|
31,5
|
32,0
|
101,6
|
|
2
|
Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn rèn luyện thân
thể
|
%
|
21,5
|
22,0
|
102,3
|
3
|
Số gia đình được công nhận gia đình thể thao
|
G.đình
|
|
|
|
4
|
Số vận động viên đạt đẳng cấp
|
VĐV
|
38
|
39
|
102,6
|
|
- Cấp I
|
ʺ
|
22
|
22
|
100,0
|
|
- Kiện tướng quốc gia
|
ʺ
|
16
|
17
|
106,3
|
5
|
Tổng số huy chương trong thi đấu thể thao
|
Chiếc
|
121
|
90
|
74,4
|
|
- Huy chương vàng
|
ʺ
|
28
|
20
|
71,4
|
|
- Huy chương bạc
|
ʺ
|
33
|
30
|
90,9
|
|
- Huy chương đồng
|
ʺ
|
60
|
40
|
66,7
|
6
|
Tổ chức các cuộc thi đấu
|
Cuộc
|
26
|
25
|
96,2
|
|
- Trong tỉnh
|
ʺ
|
21
|
20
|
95,2
|
|
- Miền Trung
|
ʺ
|
2
|
2
|
100,0
|
|
- Toàn quốc
|
ʺ
|
3
|
3
|
100,0
|
7
|
Vận động viên tham gia các cuộc thi đấu
|
VĐV
|
2.100
|
2.100
|
100,0
|
|
- Trong tỉnh
|
ʺ
|
1.650
|
1.650
|
100,0
|
|
- Miền Trung
|
ʺ
|
170
|
170
|
100,0
|
|
|
- Toàn quốc
|
VĐV
|
280
|
280
|
100,0
|
|
III
|
DỊCH VỤ, DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số lượt khách du lịch
|
Lượt
|
810.000
|
850.000
|
104,9
|
|
|
Trong đó: Khách quốc tế
|
ʺ
|
69.000
|
70.000
|
101,4
|
|
2
|
Doanh thu ngành du lịch
|
Tỷ đồng
|
710
|
820
|
115,5
|
|
|
Trong đó: Ngoại tệ
|
Tr.USD
|
8,0
|
8,5
|
106,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2018
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỈ TIÊU GIẢM NGHÈO PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
Ước hộ nghèo cuối
năm 2017 (theo chuẩn nghèo đa chiều)
|
Kế hoạch giảm
nghèo đến ngày 31/12/2018
|
Số hộ nghèo giảm
|
Tổng số hộ
|
Số hộ nghèo
(hộ)
|
Tỷ lệ hộ nghèo
(%)
|
Số hộ nghèo giảm
|
Tổng số hộ
|
Số hộ nghèo
(hộ)
|
Tỷ lệ hộ nghèo
(%)
|
|
TỔNG CỘNG
|
5.981
|
350.479
|
39.279
|
11,21%
|
5.193
|
354.325
|
34.086
|
9,62%
|
I
|
Đồng bằng
|
3.315
|
289.084
|
16.553
|
5,73%
|
2.106
|
292.073
|
14.447
|
4,95%
|
1
|
TP. Quảng Ngãi
|
241
|
66.704
|
1.628
|
2,44%
|
197
|
67.472
|
1.431
|
2,12%
|
2
|
Lý Sơn
|
124
|
6.026
|
646
|
10,72%
|
101
|
6.105
|
545
|
8,93%
|
3
|
Bình Sơn
|
973
|
56.666
|
4.441
|
7,84%
|
365
|
57.919
|
4.076
|
7,04%
|
4
|
Sơn Tịnh
|
400
|
25.145
|
845
|
3,36%
|
201
|
25.166
|
644
|
2,56%
|
5
|
Tư Nghĩa
|
254
|
36.357
|
1.457
|
4,01%
|
256
|
36.864
|
1.201
|
3,26%
|
6
|
Nghĩa Hành
|
355
|
24.785
|
2.095
|
8,45%
|
283
|
24.981
|
1.812
|
7,25%
|
7
|
Mộ Đức
|
549
|
34.328
|
2.737
|
7,97%
|
396
|
34.054
|
2.341
|
6,87%
|
8
|
Đức Phổ
|
419
|
39.073
|
2.704
|
6,92%
|
307
|
39.512
|
2.397
|
6,07%
|
II
|
Miền Núi
|
2.666
|
61.395
|
22.726
|
37,02%
|
3.087
|
62.252
|
19.639
|
31,55%
|
9
|
Trà Bồng
|
378
|
8.906
|
3.363
|
37,76%
|
395
|
9.060
|
2.968
|
32,76%
|
10
|
Sơn Hà
|
842
|
21.259
|
6.409
|
30,15%
|
1.083
|
21.435
|
5.326
|
24,85%
|
11
|
Sơn Tây
|
241
|
5.348
|
2.665
|
49,83%
|
249
|
5.420
|
2.416
|
44,58%
|
12
|
Minh Long
|
396
|
5.004
|
1.641
|
32,79%
|
286
|
5.037
|
1.355
|
26,90%
|
13
|
Ba Tơ
|
624
|
16.281
|
5.417
|
33,27%
|
875
|
16.656
|
4.542
|
27,27%
|
14
|
Tây Trà
|
185
|
4.597
|
3.231
|
70,28%
|
199
|
4.644
|
3.032
|
65,29%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2018
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện
2017
|
Kế hoạch 2018
|
KH 2018/ Ước TH
2017 (%)
|
Ghi chú
|
I
|
Tổng số học sinh có mặt đầu năm học
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục mầm non
|
Cháu
|
56.096
|
57.105
|
101,8
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông
|
H.sinh
|
208.772
|
213.206
|
102,1
|
|
|
- Tiểu học
|
ʺ
|
98.288
|
100.931
|
102,7
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
ʺ
|
73.959
|
75.444
|
102,0
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
ʺ
|
36.525
|
36.831
|
100,8
|
|
3
|
Giáo dục thường xuyên
|
H.sinh
|
1.541
|
1.776
|
115,2
|
|
4
|
Dân tộc nội trú
|
H.sinh
|
1.926
|
1.925
|
99,9
|
|
5
|
Giáo dục trẻ khuyết tật
|
H.sinh
|
100
|
100
|
100,0
|
6
|
Hướng nghiệp nghề phổ thông
|
H.sinh
|
12.629
|
13.660
|
108,2
|
7
|
Giáo dục chuyên nghiệp
|
H.sinh
|
3.563
|
3.620
|
101,6
|
|
|
- Trung học chuyên nghiệp
|
H.sinh
|
320
|
370
|
115,6
|
|
|
- Cao đẳng
|
ʺ
|
2.213
|
2.450
|
110,7
|
|
|
- Đại học
|
ʺ
|
1.030
|
800
|
77,7
|
|
II
|
Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo
|
%
|
78
|
79
|
|
|
III
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
%
|
99,5
|
99,5
|
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
ʺ
|
96,9
|
96,90
|
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
ʺ
|
75
|
75
|
|
|
IV
|
Tỷ lệ phổ cập giáo dục
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi
|
|
|
|
|
|
|
- Số xã đạt chuẩn
|
Xã
|
183
|
184
|
100,5
|
|
|
- Tỷ lệ xã đạt chuẩn
|
%
|
99,46
|
100
|
|
|
2
|
Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi
|
|
|
|
|
|
|
- Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn
|
Xã
|
184
|
184
|
100,0
|
|
|
- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn
|
%
|
100
|
100
|
|
|
|
- Số huyện, thành phố đạt chuẩn
|
Huyện
|
14
|
14
|
100,0
|
|
|
- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn
|
%
|
100
|
100
|
|
|
3
|
Phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
- Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn
|
Xã
|
184
|
184
|
100,0
|
|
|
- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn
|
%
|
100
|
100
|
|
|
|
- Số huyện, thành phố đạt chuẩn
|
Huyện
|
14
|
14
|
100,0
|
|
|
- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn
|
%
|
100
|
100
|
|
|
V
|
Xây dựng trường chuẩn Quốc gia
|
|
|
|
|
|
1
|
Số trường đạt chuẩn Quốc gia
|
Trường
|
342
|
354
|
103,5
|
|
|
- Mầm non
|
ʺ
|
63
|
65
|
103,2
|
|
|
- Tiểu học
|
ʺ
|
147
|
152
|
103,4
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
ʺ
|
112
|
116
|
103,6
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
ʺ
|
20
|
21
|
105,0
|
|
2
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn Quốc gia
|
%
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
%
|
29,30
|
30,23
|
|
|
|
- Tiểu học
|
%
|
68,00
|
70,37
|
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
%
|
67,06
|
69,46
|
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
%
|
51,28
|
55,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2018
LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện
2017
|
Kế hoạch 2018
|
KH 2018/ Ước TH
2017 (%)
|
Ghi chú
|
1
|
Tổng số Hợp tác xã
|
HTX
|
230
|
225
|
97,8
|
|
|
Trong đó: Thành lập mới
|
HTX
|
8
|
6
|
75,0
|
|
2
|
Tổng số xã viên hợp tác xã
|
Người
|
318.055
|
311.380
|
97,9
|
|
|
Trong đó: Xã viên mới
|
ʺ
|
159
|
60
|
37,7
|
|
3
|
Tổng số cán bộ quản lý hợp tác xã
|
Người
|
1.143
|
1.150
|
100,6
|
|
4
|
Tỷ lệ cán bộ quản lý hợp tác xã qua đào tạo
|
%
|
72
|
80
|
|
|
|
Trong đó:
|
- Sơ cấp, trung cấp
|
ʺ
|
60
|
65
|
108,3
|
|
|
|
- Cao đẳng trở lên
|
ʺ
|
12
|
15
|
125,0
|
|
5
|
Tổng số lao động trong hợp tác xã
|
Người
|
1.930
|
1.990
|
103,1
|
|
6
|
Doanh thu bình quân của hợp tác xã
|
Tr.đồng
|
1.200
|
1.250
|
104,2
|
|
7
|
Lợi nhuận bình quân của hợp tác xã
|
ʺ
|
60
|
62
|
103,3
|
|
8
|
Thu nhập bình quân một xã viên HTX
|
ʺ
|
22
|
24
|
109,1
|
|
9
|
Thu nhập bình quân một lao động của HTX
|
ʺ
|
22
|
24
|
109,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2018
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỔNG SỐ HỌC SINH PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ,
ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
Đơn vị
|
Giáo dục Mầm non
|
Tiểu học
|
THCS
|
Giáo dục phổ thông
|
Dân tộc nội trú
|
Hướng nghiệp nghề THCS
|
Các loại hình khác
|
BTVH THPT
|
Tổng số
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
Tổng số THPT
|
THPT Công lập
|
THPT ngoài
|
THPT chuyên
|
Tổng số
|
Công lập
|
Tổng số
|
Công lập
|
Tổng số
|
Tuyển mới
|
Tổng số
|
Tuyển mới
|
Tổng số
|
Tuyển mới
|
|
TỔNG SỐ
|
57.105
|
6.473
|
4.135
|
50.632
|
44.858
|
100.931
|
75.444
|
36.831
|
35.264
|
12.210
|
594
|
220
|
973
|
350
|
1.925
|
13.660
|
-
|
1.776
|
1
|
TP Quảng Ngãi
|
11.480
|
1.790
|
860
|
9.690
|
6.380
|
21.805
|
16.152
|
8.909
|
7.342
|
2.475
|
594
|
220
|
973
|
350
|
|
2.300
|
|
67
|
2
|
Bình Sơn
|
7.728
|
848
|
165
|
6.880
|
5.902
|
14.009
|
10.294
|
5.315
|
5.315
|
1.765
|
|
|
|
|
|
2.300
|
|
171
|
3
|
Sơn Tịnh
|
3.140
|
470
|
180
|
2.670
|
2.320
|
6.607
|
4.922
|
1.215
|
1.215
|
400
|
|
|
|
|
|
3.400
|
|
396
|
4
|
Tư Nghĩa
|
5.450
|
850
|
580
|
4.600
|
4.000
|
9.074
|
7.070
|
4.306
|
4.306
|
1.470
|
|
|
|
|
|
1.300
|
|
89
|
5
|
Nghĩa Hành
|
3.165
|
365
|
310
|
2.800
|
2.500
|
5.843
|
4.477
|
2.475
|
2.475
|
830
|
|
|
|
|
|
800
|
|
45
|
6
|
Mộ Đức
|
4.410
|
510
|
400
|
3.900
|
3.670
|
7.897
|
6.442
|
4.203
|
4.203
|
1.425
|
|
|
|
|
|
1.450
|
|
220
|
7
|
Đức Phổ
|
5.255
|
350
|
350
|
4.905
|
4.905
|
9.468
|
7.795
|
3.281
|
3.281
|
1.155
|
|
|
|
|
|
1.600
|
|
430
|
8
|
Ba Tơ
|
3.837
|
200
|
200
|
3.637
|
3.631
|
6.037
|
3.943
|
1.318
|
1.318
|
520
|
|
|
|
|
280
|
80
|
|
97
|
9
|
Minh Long
|
1.245
|
45
|
45
|
1.200
|
1.200
|
1.761
|
1.131
|
423
|
423
|
140
|
|
|
|
|
200
|
-
|
|
82
|
10
|
Sơn Hà
|
4.420
|
370
|
370
|
4.050
|
4.050
|
7.931
|
5.920
|
2.107
|
2.107
|
810
|
|
|
|
|
280
|
130
|
|
47
|
11
|
Sơn Tây
|
1.525
|
95
|
95
|
1.430
|
1.430
|
2.519
|
1.769
|
594
|
594
|
250
|
|
|
|
|
200
|
-
|
|
15
|
12
|
Trà Bồng
|
2.470
|
270
|
270
|
2.200
|
2.200
|
3.436
|
2.220
|
828
|
828
|
320
|
|
|
|
|
265
|
300
|
|
49
|
13
|
Tây Trà
|
1.540
|
70
|
70
|
1.470
|
1.470
|
2.617
|
1.874
|
685
|
685
|
290
|
|
|
|
|
200
|
-
|
|
26
|
14
|
Lý Sơn
|
1.440
|
240
|
240
|
1.200
|
1.200
|
1.827
|
1.435
|
672
|
672
|
220
|
|
|
|
|
|
-
|
|
42
|
15
|
DNTN tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
140
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
16
|
GD trẻ khuyết tật
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2018
SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện
2017
|
Kế hoạch 2018
|
KH 2018/Ước TH
2017 (%)
|
Ghi chú
|
I
|
CHỈ TIÊU Y TẾ
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
3.435
|
3.485
|
101,5
|
|
|
Trong đó:
|
- Tuyến tỉnh
|
ʺ
|
1.685
|
2.025
|
120,2
|
|
|
|
- Tuyến huyện
|
ʺ
|
1.750
|
1.460
|
83,4
|
2
|
Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y
tế xã)
|
ʺ
|
27,1
|
27,3
|
100,6
|
|
3
|
Số bác sĩ/1 vạn dân
|
Người
|
6,25
|
6,5
|
104,0
|
|
4
|
Số xã, phường, thị trấn có trạm y tế
|
Xã, Ph
|
183
|
183
|
100,0
|
|
5
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có trạm y tế
|
%
|
99,5
|
99,5
|
|
|
6
|
Số trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ hoạt
động
|
trạm
|
183
|
183
|
100,0
|
|
7
|
Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ hoạt
động
|
%
|
100
|
100
|
|
|
8
|
Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y tế
|
Xã, Ph
|
147
|
150
|
102,0
|
|
9
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về
y tế
|
%
|
79,9
|
81,5
|
|
|
10
|
Tỷ lệ trẻ em tử vong dưới 5 tuổi
|
‰
|
15
|
14,5
|
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ trẻ em tử vong dưới 1 tuổi
|
‰
|
9,5
|
9
|
|
|
11
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng
|
%
|
15
|
14,5
|
|
|
12
|
Tỷ lệ xử lý chất thải y tế
|
%
|
80
|
80
|
|
|
13
|
Tỷ lệ người tham gia đóng bảo hiểm y tế toàn dân
|
%
|
86,82
|
88,23
|
|
|
II
|
CÔNG TÁC DÂN SỐ
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
1000 Người
|
1.266,31
|
1.276,6
|
|
|
2
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
‰
|
8,7
|
8,5
|
|
|
3
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,2
|
0,2
|
|
|
4
|
Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái)
|
%
|
111,1
|
111,0
|
|
|
5
|
Tuổi thọ trung bình
|
Tuổi
|
74,0
|
74,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2018
SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện
2017
|
Kế hoạch 2018
|
KH 2018/ Ước TH
2017 (%)
|
Ghi chú
|
1
|
Tỷ lệ hộ dân cư đô thị dùng nước sạch
|
%
|
87
|
88
|
|
|
2
|
Tỷ lệ cây xanh đô thị (TP.Quảng Ngãi và các thị
trấn)
|
%
|
70
|
71
|
|
|
3
|
Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh
|
%
|
19,37
|
20,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2018
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện
2017
|
Kế hoạch 2018
|
KH 2018/ Ước TH
2017 (%)
|
Ghi chú
|
1
|
Vận tải hành khách
|
|
|
|
|
|
|
- Khối lượng vận chuyển
|
1.000 HK
|
5.794
|
6.091
|
105,1
|
|
|
- Khối lượng luân chuyển
|
1.000 HK.km
|
1.310.139
|
1.379.839
|
105,3
|
|
2
|
Vận tải hàng hóa
|
|
|
|
|
|
|
- Khối lượng vận chuyển
|
1.000 Tấn
|
10.034
|
10.553
|
105,2
|
|
|
- Khối lượng luân chuyển
|
1.000 Tấn.km
|
1.591.016
|
1.677.726
|
105,4
|
|
3
|
Doanh thu vận tải
|
Tỷ đồng
|
2.710
|
2.867
|
105,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2018
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện
2017
|
Kế hoạch 2018
|
KH 2018/ Ước TH
2017 (%)
|
Ghi chú
|
1
|
Số thuê bao điện thoại
|
Thuê bao
|
976.887
|
983.558
|
100,7
|
|
|
Trong đó:
|
- Cố định
|
ʺ
|
26.677
|
27.000
|
101,2
|
|
|
|
- Di động
|
ʺ
|
950.210
|
956.558
|
100,7
|
|
|
Trg đó: Số thuê bao điện thoại di động phát
sinh mới trong năm
|
ʺ
|
160.000
|
157.000
|
98,1
|
|
2
|
Tỷ lệ thuê bao điện thoại/vạn dân
|
%
|
80,00
|
81,0
|
|
|
3
|
Số thuê bao internet đã quy đổi
|
Thuê bao
|
47.200
|
50.000
|
105,9
|
|
4
|
Số xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn hóa
|
Điểm
|
155
|
155
|
100,0
|
|
5
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn
hóa
|
%
|
93,3
|
93,3
|
|
|
6
|
Số xã có thư báo trong ngày
|
Xã
|
184
|
184
|
100,0
|
|
7
|
Số xã có điểm cung cấp dịch vụ Internet công cộng
phục vụ nhân dân (không tính đại lý Internet)
|
Xã
|
80
|
80
|
100,0
|
|
8
|
Tỷ lệ phủ sóng phát thanh
|
%
|
90
|
90
|
|
|
|
Tỷ lệ phủ sóng truyền hình
|
%
|
90
|
90
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2018
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện
2017
|
Kế hoạch 2018
|
KH 2018/ Ước TH
2017 (%)
|
Ghi chú
|
1
|
Lập lưới địa chính
|
Điểm
|
|
196
|
|
|
2
|
Đo đạc, thành lập bản đồ địa chính
|
Ha
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/500
|
Ha
|
552
|
|
-
|
|
|
Tỷ lệ 1/1000
|
ʺ
|
1.931
|
946
|
49,0
|
|
|
Tỷ lệ 1/2000
|
ʺ
|
5.124
|
26.632
|
519,8
|
|
3
|
Lập hồ sơ địa chính
|
Hồ sơ
|
83.234
|
45.000
|
54,1
|
|
3
|
Chỉnh lý bản đồ địa chính
|
Thửa
|
110.000
|
|
-
|
|
4
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu
|
Thửa
|
400.000
|
|
-
|
|
5
|
Thống kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp xã
|
Xã
|
184
|
184
|
100,0
|
|
|
- Cấp huyện
|
Huyện
|
14
|
14
|
100,0
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
Tỉnh
|
1
|
1
|
100,0
|
|
6
|
Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
- Quan trắc giám sát môi trường
|
Đợt
|
3
|
3
|
100,0
|
|
|
- Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Cơ sở
|
35
|
35
|
100,0
|
|
7
|
Công tác tuyên truyền pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
- Truyền thông về môi trường
|
Đợt
|
4
|
6
|
150,0
|
|
|
- Phát hành bản tin tài nguyên và môi trường
|
Tập
|
900
|
1.200
|
133,3
|
|
8
|
Công tác lưu trữ
|
|
|
|
|
|
|
Nhập dữ liệu hồ sơ tài nguyên và môi trường bằng
phần mềm chuyên ngành
|
Hồ sơ
|
500
|
1.000
|
200,0
|
|
9
|
Chỉ tiêu Xã hội - Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ chất thải nguy hại (rắn, lỏng) được xử lý
đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia
|
%
|
45
|
50
|
|
|
|
- Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở KCN, KKT và đô thị
|
%
|
80
|
82
|
|
|
|
- Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở nông thôn
|
%
|
48
|
52
|
|
|
|
- Số Khu công nghiệp, khu kinh tế có hệ thống xử
lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
Khu CN
|
2
|
2
|
100,0
|
|
|
- Tỷ lệ xử lý nước thải trong các KKT, KCN
|
%
|
66
|
66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2018
SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện
2017
|
Kế hoạch 2018
|
KH 2018/ Ước TH
2017 (%)
|
Ghi chú
|
I
|
SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
1
|
Giá trị sản xuất công nghiệp (giá SS 2010)
|
Tỷ đồng
|
101.311,6
|
111.488,0
|
110,0
|
|
|
Trong đó:
|
Riêng sản phẩm lọc hóa dầu
|
ʺ
|
79.095,3
|
87.138,9
|
110,2
|
|
|
|
Không tính SP lọc hóa dầu
|
ʺ
|
22.216,3
|
24.349,0
|
109,6
|
|
2
|
Sản phẩm chủ yếu:
|
|
|
|
|
|
|
- Thủy sản chế biến
|
Tấn
|
11.250
|
11.900
|
105,8
|
|
|
- Đường RS (trên địa bàn tỉnh)
|
Tấn
|
11.311
|
11.312
|
100,0
|
|
|
- Bánh kẹo các loại
|
Tấn
|
15.320
|
16.500
|
107,7
|
|
|
- Sữa các loại (trên địa bàn tỉnh)
|
1000 lít
|
104.000
|
104.000
|
100,0
|
|
|
- Bia
|
1000 lít
|
169.000
|
170.000
|
100,6
|
|
|
- Nước khoáng và nước tinh khiết
|
1000 lít
|
79.651
|
80.000
|
100,4
|
|
|
- Lọc hóa dầu
|
Triệu tấn
|
5,9
|
6,5
|
110,2
|
|
|
- Phân bón hóa học
|
Tấn
|
32.649
|
33.000
|
101,1
|
|
|
- Gạch xây các loại
|
1000 viên
|
450.000
|
477.000
|
106,0
|
|
|
- Đá khai thác các loại
|
1000 m3
|
1.442
|
1.500
|
104,0
|
|
|
-Tinh bột mỳ (trên địa bàn tỉnh)
|
Tấn
|
58.000
|
58.000
|
100,0
|
|
|
- Quần áo may sẵn
|
1000 chiếc
|
14.650
|
16.500
|
112,6
|
|
|
- Điện sản xuất
|
Triệu kw/h
|
730
|
700
|
95,9
|
|
|
- Điện thương phẩm
|
Triệu kw/h
|
1.020
|
1.100
|
107,8
|
|
|
- Nước máy
|
1000 m3
|
12.449
|
13.000
|
104,4
|
|
|
- Dăm bột giấy
|
Tấn
|
650.000
|
670.000
|
103,1
|
|
|
- Tai nghe
|
Nghìn cái
|
48.585
|
60.000
|
123,5
|
|
|
- Cuộn cảm
|
Nghìn cái
|
113.801
|
120.000
|
105,4
|
|
|
- Giày da các loại
|
Nghìn cái
|
1.058
|
1.300
|
122,9
|
|
3
|
Tỷ lệ hộ sử dụng điện
|
%
|
98,65
|
98,68
|
|
|
II
|
THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng mức bán lẻ HH và doanh thu dịch vụ (giá
H.hành)
|
Tỷ đồng
|
46.206
|
51.000
|
110,4
|
|
2
|
Kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn
|
Triệu USD
|
450
|
450
|
100,0
|
|
*
|
Kim ngạch xuất khẩu các mặt hàng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Thủy sản
|
Triệu USD
|
18
|
17
|
94,4
|
|
|
+ Tinh bột mỳ
|
ʺ
|
67
|
70
|
104,5
|
|
|
+ Đồ gỗ
|
ʺ
|
3
|
4
|
133,3
|
|
|
+ Dăm gỗ nguyên liệu giấy
|
ʺ
|
110
|
110
|
100,0
|
|
|
+ May mặc
|
ʺ
|
20
|
21
|
105,0
|
|
|
+ Hàng thực phẩm chế biến
|
ʺ
|
11
|
9
|
81,8
|
|
|
+ Sản phẩm cơ khí
|
ʺ
|
96,6
|
100
|
103,5
|
|
|
+ Dầu FO
|
ʺ
|
41
|
30
|
73,2
|
|
|
+ Sơ, sợi dệt các loại
|
ʺ
|
47,5
|
50
|
105,3
|
|
|
+ Điện tử các loại và linh kiện
|
ʺ
|
15
|
14
|
93,3
|
|
|
+ Giày dép các loại
|
|
21
|
23
|
109,5
|
|
3
|
Kim ngạch nhập khẩu trên địa bàn
|
Triệu USD
|
465,6
|
940
|
201,9
|
|
*
|
Kim ngạch nhập khẩu các mặt hàng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Máy móc, phụ tùng thay thế
|
Triệu USD
|
54
|
650
|
1.203,7
|
|
|
+ Sắt thép
|
ʺ
|
60
|
35
|
58,3
|
|
|
+ Dầu thô
|
ʺ
|
204,6
|
90
|
44,0
|
|
|
+ Vải và nguyên phụ liệu may mặc
|
ʺ
|
88
|
80
|
90,9
|
|
|
+ Bông các loại
|
ʺ
|
38
|
45
|
118,4
|
|
|
+ Điện thoại và các linh kiện
|
ʺ
|
6
|
5
|
83,3
|
|
|
+ Hàng hóa khác
|
ʺ
|
15
|
35
|
233,3
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2018
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
DIỆN TÍCH TƯỚI PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
Diện tích tưới
(ha)
|
|
Tổng số (ha)
|
Trong đó: Tưới
bằng CTKC
|
Ghi chú
|
|
TOÀN TỈNH
|
79.994
|
79.994
|
|
A
|
Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình thủy lợi
|
47.503
|
47.503
|
|
B
|
Các huyện, thành phố
|
32.491
|
32.491
|
|
I
|
Đồng bằng
|
|
|
|
1
|
TP Quảng Ngãi
|
178
|
178
|
|
2
|
Bình Sơn
|
7.124
|
7.124
|
|
3
|
Sơn Tịnh
|
902
|
902
|
|
4
|
Tư Nghĩa
|
645
|
645
|
|
5
|
Nghĩa Hành
|
2.721
|
2.721
|
|
6
|
Mộ Đức
|
3.833
|
3.833
|
|
7
|
Đức Phổ
|
4.486
|
4.486
|
|
II
|
Miền núi
|
|
|
|
8
|
Trà Bồng
|
1.029
|
1.029
|
|
9
|
Tây Trà
|
380
|
380
|
|
10
|
Sơn Hà
|
2.310
|
2.310
|
|
11
|
Sơn Tây
|
1.176
|
1.176
|
|
12
|
Minh Long
|
1.506
|
1.506
|
|
13
|
Ba Tơ
|
6.083
|
6.083
|
|
III
|
Hải đảo
|
|
|
|
14
|
Lý Sơn
|
120
|
120
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2018
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỈ TIÊU SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO HUYỆN,
THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
ĐVT: DT (ha); NS (tạ/ha);
SL (tấn)
TT
|
HUYỆN, TP
|
SLượng Lthực (Tấn)
|
Lúa
|
Ngô
|
Sắn
|
Mía
|
Lạc
|
Đậu các loại
|
Rau các loại
|
Tỏi
|
Hành
|
DT
|
NS
|
SL
|
DT
|
NS
|
SL
|
DT
|
NS
|
SL
|
DT
|
NS
|
SL
|
DT
|
NS
|
SL
|
DT
|
NS
|
SL
|
DT
|
NS
|
SL
|
DT
|
NS
|
SL
|
DT
|
NS
|
SL
|
|
TOÀN TỈNH
|
499.782
|
74.879
|
58,3
|
436.487
|
11.009
|
57,5
|
63.295
|
19.500
|
192
|
374.400
|
3.283
|
590
|
193.646
|
6.270
|
22,3
|
14.002
|
3.448
|
19,5
|
6.709
|
13.930
|
154,9
|
215.740
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Đồng bằng
|
417.749
|
58.092
|
61,7
|
358.424
|
9.958
|
59,6
|
59.324
|
8.660
|
235
|
203.135
|
2.097
|
625
|
130.978
|
5.886
|
22,5
|
13.238
|
3.071
|
20,5
|
6.308
|
12.212
|
163,5
|
199.669
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TP Q. Ngãi
|
40.202
|
5.010
|
63,1
|
31.593
|
1.496,0
|
57,5
|
8.609
|
230
|
242
|
5.566
|
35
|
625
|
2.188
|
601,0
|
22,2
|
1.336,1
|
192,5
|
21,5
|
414
|
2.658
|
183,4
|
48.734
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bình Sơn
|
68.955
|
10.217
|
57,5
|
58.741
|
1.850,0
|
55,2
|
10.214
|
2.300
|
240
|
55.200
|
489
|
669
|
32.719
|
1.548,2
|
24,3
|
3.761,2
|
588,0
|
19,0
|
1.118
|
1.690
|
178,3
|
30.138
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sơn Tịnh
|
52.839
|
7.807
|
59,2
|
46.256
|
1.247,0
|
52,8
|
6.583
|
1.910
|
280
|
53.480
|
102
|
645
|
6.579
|
865,0
|
22,3
|
1.929,5
|
224,0
|
18,0
|
404
|
1.522
|
210,5
|
32.040
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tư Nghĩa
|
60.712
|
7.930
|
65,0
|
51.582
|
1.477,0
|
61,8
|
9.130
|
1.258
|
280
|
35.224
|
326
|
620
|
20.212
|
599,8
|
22,2
|
1.333,5
|
216,7
|
17,8
|
386
|
1.082
|
194,7
|
21.063
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa Hành
|
51.227
|
6.149
|
64,1
|
39.401
|
1.811,0
|
65,3
|
11.826
|
822
|
200
|
16.440
|
141
|
650
|
9.173
|
504,5
|
23,0
|
1.159,7
|
604,2
|
23,0
|
1.389
|
957
|
128,2
|
12.276
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Mộ Đức
|
80.342
|
10.624
|
65,7
|
69.769
|
1.680,0
|
62,9
|
10.573
|
870
|
170
|
14.790
|
391
|
686
|
26.823
|
1.065,4
|
23,6
|
2.509,0
|
1.221,5
|
21,0
|
2.564
|
3.645
|
118,9
|
43.338
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đức Phổ
|
63.471
|
10.355
|
59,0
|
61.081
|
397,0
|
60,2
|
2.391
|
1.270
|
177
|
22.435
|
613
|
543
|
33.286
|
702,5
|
17,2
|
1.209,1
|
24,5
|
13,7
|
34
|
657
|
183,8
|
12.080
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Miền núi
|
80.747
|
16.787
|
46,5
|
78.063
|
886
|
30,3
|
2.683
|
10.840
|
158
|
171.265
|
1.186
|
528
|
62.667
|
272
|
17,3
|
470
|
369
|
10,3
|
381
|
781
|
84,9
|
6.630
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trà Bồng
|
7.567
|
1.684
|
40,0
|
6.732
|
302,0
|
27,6
|
834
|
1.260
|
165
|
20.790
|
|
|
|
135,0
|
14,0
|
188,6
|
112,0
|
13,4
|
150
|
261
|
116,9
|
3.047
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Tây Trà
|
2.399
|
881
|
23,2
|
2.041
|
165,0
|
21,7
|
358
|
790
|
100
|
7.900
|
|
|
|
2,5
|
10,0
|
2,5
|
106,9
|
8,8
|
94
|
62
|
61,7
|
384
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sơn Hà
|
26,815
|
5.630
|
47,0
|
26.458
|
112,5
|
31,7
|
357
|
6.054
|
165
|
99.891
|
433
|
558
|
24,122
|
45,3
|
20,8
|
94,3
|
24,3
|
8,4
|
20
|
142
|
70,4
|
997
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sơn Tây
|
6.515
|
1.556
|
39,5
|
6.153
|
139,0
|
26,0
|
361
|
780
|
180
|
14.040
|
|
|
|
0,0
|
|
|
94,0
|
7,3
|
69
|
202
|
66,7
|
1.344
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Minh Long
|
7.126
|
1.494
|
47,4
|
7.085
|
14,0
|
29,3
|
41
|
1.210
|
135
|
16.335
|
12
|
484
|
572
|
14,1
|
16,7
|
23,6
|
1,7
|
7,6
|
1
|
34
|
68,8
|
233
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Ba Tơ
|
30.326
|
5.542
|
53,4
|
29.594
|
153,6
|
47,6
|
732
|
746
|
165
|
12.309
|
741
|
512
|
37.974
|
75,2
|
21,5
|
161,4
|
30,3
|
15,4
|
47
|
81
|
77,2
|
625
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Hải đảo
|
1.287
|
|
|
|
165,0
|
78,0
|
1.287
|
|
|
|
|
|
|
111,3
|
26,4
|
293,3
|
7,0
|
27,3
|
19
|
938
|
100,7
|
9.441
|
330
|
76,5
|
2.525
|
216
|
118
|
2.549
|
14
|
Lý Sơn
|
1.287
|
|
|
|
165,0
|
78,0
|
1.287
|
|
|
|
|
|
|
111,3
|
26,4
|
293,3
|
7,0
|
27,3
|
19
|
938
|
100,7
|
9.441
|
330
|
76,5
|
2.525
|
216
|
118
|
2.549
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2018
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
ĐÁNH BẮT VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHÂN THEO HUYỆN,
THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
Sản lượng đánh
bắt (tấn)
|
Diện tích nuôi
trồng (ha)
|
Sản lượng nuôi
trồng (tấn)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Nuôi tôm
|
Khác
|
Nuôi tôm
|
Khác
|
|
TOÀN TỈNH
|
180.000
|
1.426
|
513
|
913
|
6.750
|
4.650
|
2.042
|
|
I
|
Đồng bằng
|
167.000
|
1.152
|
513
|
639
|
6.376
|
4.650
|
1.726
|
|
1
|
TP Quảng Ngãi
|
72.000
|
117
|
102
|
15
|
661
|
650
|
11
|
|
2
|
Bình Sơn
|
30.000
|
119
|
93
|
26
|
823
|
550
|
273
|
|
3
|
Sơn Tịnh
|
|
3
|
-
|
3
|
42
|
|
42
|
|
4
|
Tư Nghĩa
|
|
101
|
76
|
25
|
260
|
250
|
10
|
|
5
|
Nghĩa Hành
|
|
27
|
|
27
|
40
|
|
40
|
|
6
|
Mộ Đức
|
3.500
|
289
|
92
|
197
|
950
|
550
|
400
|
|
7
|
Đức Phổ
|
61.500
|
496
|
150
|
346
|
3.600
|
2.650
|
950
|
|
II
|
Miền núi
|
|
275
|
-
|
275
|
254
|
-
|
196
|
|
8
|
Trà Bồng
|
|
18
|
|
18
|
20
|
|
20
|
|
9
|
Tây Trà
|
|
6
|
|
6
|
11
|
|
11
|
|
10
|
Sơn Hà
|
|
12
|
|
12
|
21
|
|
21
|
|
11
|
Sơn Tây
|
|
3
|
|
3
|
23
|
|
23
|
|
12
|
Minh Long
|
|
22
|
|
22
|
32
|
|
32
|
|
13
|
Ba Tơ
|
|
214
|
|
214
|
147
|
|
147
|
|
III
|
Hải đảo
|
13.000
|
-
|
-
|
|
120
|
-
|
120
|
|
14
|
Lý Sơn
|
13.000
|
|
|
1,5
|
120
|
|
120
|
Nuôi lồng biển khoảng 1,5 ha
|
KẾ HOẠCH NĂM 2018
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
KẾ HOẠCH CHĂN NUÔI PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
Tổng đàn trâu
(Con)
|
Đàn bò
|
Tổng đàn heo
(con)
|
Sản lượng thịt
hơi xuất chuồng (tấn)
|
Ghi chú
|
Tổng đàn (con)
|
Tỷ trọng bò lai
(%)
|
|
TOÀN TỈNH
|
70.671
|
278.000
|
68,0
|
425.400
|
75.350
|
|
I
|
Đồng bằng
|
20.325
|
227.810
|
76,6
|
345.150
|
64.262
|
|
1
|
TP Quảng Ngãi
|
1.362
|
27.200
|
88,2
|
19.500
|
5.500
|
|
2
|
Bình Sơn
|
2.379
|
57.320
|
55,8
|
41.700
|
9.862
|
|
3
|
Sơn Tịnh
|
6.158
|
31.200
|
75,3
|
49.000
|
10.200
|
|
4
|
Tư Nghĩa
|
4.414
|
23.500
|
85,1
|
86.000
|
16.500
|
|
5
|
Nghĩa Hành
|
3.170
|
24.350
|
86,2
|
59.000
|
7.500
|
|
6
|
Mộ Đức
|
1.540
|
29.100
|
77,3
|
79.950
|
9.000
|
|
7
|
Đức Phổ
|
1.302
|
35.140
|
89,6
|
10.000
|
5.700
|
|
II
|
Miền núi
|
50.346
|
49.940
|
27,9
|
76.650
|
10.773
|
|
8
|
Trà Bồng
|
336
|
9.840
|
45,7
|
11.980
|
988
|
|
9
|
Tây Trà
|
320
|
4.650
|
1,1
|
6.670
|
174
|
|
10
|
Sơn Hà
|
14.126
|
20.170
|
24,8
|
22.000
|
4.829
|
|
11
|
Sơn Tây
|
1.895
|
8.110
|
1,3
|
7.600
|
995
|
|
12
|
Minh Long
|
5.436
|
1.970
|
48,2
|
4.500
|
587
|
|
13
|
Ba Tơ
|
28.233
|
5.200
|
68,3
|
23.900
|
3.200
|
|
III
|
Hải đảo
|
0
|
250
|
100,0
|
3.600
|
315
|
|
14
|
Lý Sơn
|
|
250
|
100
|
3.600
|
315
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2018
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
KẾ HOẠCH TRỒNG RỪNG PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
Tổng diện tích có rừng (ha)
|
Diện tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng
|
Trồng mới rừng tập trung
(ha)
|
Khoanh nuôi tái sinh rừng (ha)
|
Quản lý bảo vệ rừng (ha)
|
Tỷ lệ che phủ rừng (%) Có tính cây phân tán
|
Gỗ rừng trồng khai thác (m3)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng sản xuất
|
|
TOÀN TỈNH
|
347.537
|
113.365
|
234.172
|
258.309
|
114.827
|
143.482
|
12.675
|
630
|
12.045
|
6.754
|
130.154
|
51,7
|
950.000
|
|
*
|
Đồng bằng
|
81.213
|
10.425
|
70.788
|
49.983
|
11.735
|
38.248
|
3.665
|
150
|
3.515
|
11
|
14.308
|
|
220.870
|
|
1
|
TP Quảng Ngãi
|
2.294
|
6
|
2.287
|
688
|
77
|
611
|
-
|
-
|
-
|
-
|
80
|
13,34
|
2.020
|
|
2
|
Bình Sơn
|
20.767
|
1.238
|
19.530
|
9.324
|
2.155
|
7.169
|
1.070
|
50
|
1.020
|
11
|
1.955
|
31,60
|
73.250
|
|
3
|
Sơn Tịnh
|
10.573
|
146
|
10.427
|
4.366
|
270
|
4.096
|
350
|
-
|
350
|
-
|
282
|
35,80
|
28.100
|
|
4
|
Tư Nghĩa
|
7.564
|
2.643
|
4.920
|
5.736
|
2.265
|
3.472
|
250
|
50
|
200
|
-
|
2.743
|
29,00
|
5.200
|
|
5
|
Nghĩa Hành
|
12.965
|
2.621
|
10.344
|
10.115
|
993
|
9.122
|
745
|
-
|
745
|
-
|
2.888
|
41,50
|
29.700
|
|
6
|
Mộ Đức
|
8.512
|
1.288
|
7.224
|
5.529
|
2.424
|
3.105
|
300
|
-
|
300
|
-
|
2.249
|
32,95
|
19.100
|
|
7
|
Đức Phổ
|
18.540
|
2.483
|
16.057
|
14.224
|
3.552
|
10.672
|
950
|
50
|
900
|
-
|
4.111
|
39,90
|
63.500
|
|
*
|
Miền núi
|
266.061
|
102.940
|
163.121
|
208.236
|
103.006
|
105.231
|
9.010
|
480
|
8.530
|
6.743
|
115.810
|
|
729.130
|
|
8
|
Trà Bồng
|
35.349
|
12.628
|
22.721
|
28.080
|
10.021
|
18.059
|
1.550
|
50
|
1.500
|
500
|
13.519
|
59,88
|
95.380
|
|
9
|
Tây Trà
|
23.477
|
9.988
|
13.489
|
15.798
|
10.092
|
5.706
|
400
|
100
|
300
|
860
|
10.459
|
52,36
|
20.200
|
|
10
|
Sơn Hà
|
55.818
|
17.308
|
38.509
|
39.051
|
24.829
|
14.222
|
1.300
|
100
|
1.200
|
1.937
|
22.001
|
52,40
|
214.510
|
|
11
|
Sơn Tây
|
29.368
|
14.037
|
15.332
|
20.712
|
14.305
|
6.406
|
480
|
80
|
400
|
748
|
15.831
|
56,50
|
12.340
|
|
12
|
Minh Long
|
21.094
|
8.527
|
12.566
|
16.786
|
8.974
|
7.812
|
850
|
50
|
800
|
95
|
8.975
|
65,51
|
61.200
|
|
13
|
Ba Tơ
|
100.955
|
40.452
|
60.503
|
87.810
|
34.785
|
53.025
|
4.430
|
100
|
4.330
|
2.603
|
45.025
|
67,20
|
325.500
|
|
*
|
Hải đảo
|
263
|
-
|
263
|
90
|
86
|
4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
36
|
|
|
|
14
|
Lý Sơn
|
263
|
-
|
263
|
90
|
86
|
4
|
-
|
|
|
|
36
|
5,20
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2018
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện
2017
|
Kế hoạch 2018
|
KH 2018/ Ước TH
2017 (%)
|
Ghi chú
|
I
|
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT (Giá so sánh năm 2010)
|
Tỷ đồng
|
14.517,4
|
15.103,3
|
104,0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Nông nghiệp
|
ʺ
|
8.205,4
|
8.423,5
|
102,7
|
|
|
|
Trong đó:
|
Trồng trọt
|
ʺ
|
4.946,8
|
4.996,3
|
101,0
|
|
|
|
|
Chăn nuôi
|
ʺ
|
2.930,7
|
3.047,9
|
104,0
|
|
|
|
+ Lâm nghiệp
|
ʺ
|
825,4
|
891,4
|
108,0
|
|
|
|
+ Thủy sản
|
ʺ
|
5.487
|
5.788
|
105,5
|
|
II
|
SẢN PHẨM CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trồng trọt
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
499.097
|
499.782
|
100,1
|
|
|
Trong đó:
|
+ Thóc
|
Tấn
|
438.000
|
436.487
|
99,7
|
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
61.097
|
63.294
|
103,6
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa:
|
Diện tích
|
Ha
|
75.433,5
|
74.879
|
99,3
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
58,1
|
58,3
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
438.000
|
436.487
|
99,7
|
|
|
+ Ngô:
|
Diện tích
|
Ha
|
10.663,7
|
11.009
|
103,2
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
57,3
|
57,5
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
61097,0
|
63294,4
|
103,6
|
|
|
+ Sắn:
|
Diện tích
|
Ha
|
19.532
|
19.500
|
99,8
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
186,3
|
192,0
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
363.909
|
374.400
|
102,9
|
|
|
+ Mía cây:
|
Diện tích
|
Ha
|
3.404
|
3.282
|
96,4
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
570
|
590
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
193.919
|
193.645
|
99,9
|
|
|
+ Lạc:
|
Diện tích
|
Ha
|
6.254
|
6.270
|
100,3
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
21,9
|
22,3
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
13.691
|
14.002
|
102,3
|
|
|
+ Đậu:
|
Diện tích
|
Ha
|
3.434
|
3.448
|
100,4
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
19,4
|
19,5
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
6.672
|
6.709
|
100,6
|
|
|
+ Rau:
|
Diện tích
|
Ha
|
14.001
|
13.930
|
99,5
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
153,1
|
154,9
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
214.424
|
215.739
|
100,6
|
|
b)
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
70.671
|
70.671
|
100,0
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
277.350
|
278.000
|
100,2
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
65,7
|
68,0
|
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
400.785
|
425.400
|
106,1
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
73.600
|
75.350
|
102,4
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích rừng hiện có
|
Ha
|
347.537
|
347.537
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Rừng tự nhiên
|
Ha
|
113.365
|
113.365
|
100,0
|
|
|
|
+ Rừng trồng
|
ʺ
|
234.172
|
234.172
|
100,0
|
|
|
* Diện tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng
|
Ha
|
258.309
|
258.309
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Rừng phòng hộ
|
ʺ
|
114.827
|
114.827
|
100,0
|
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
ʺ
|
143.482
|
143.482
|
100,0
|
|
|
- Tỷ lệ che phủ rừng
|
|
|
|
|
|
|
+ Có tính cây phân tán
|
%
|
51,2
|
51,7
|
|
|
|
+ Không tính cây phân tán
|
%
|
49,33
|
49,80
|
|
|
|
- Quản lý bảo vệ rừng
|
Ha
|
130.154
|
130.154
|
100,0
|
|
|
- Khoanh nuôi tái sinh rừng
|
Ha
|
3.833
|
6.754
|
176,2
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
14.432
|
12.675
|
87,8
|
|
|
Trong đó:
|
+ Trồng rừng phòng hộ và đặc dụng
|
ʺ
|
675
|
630
|
93,3
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
ʺ
|
13.757
|
12.045
|
87,6
|
|
|
- Gỗ rừng trồng khai thác (gỗ tròn)
|
m3
|
927.052
|
950.000
|
102,5
|
|
3
|
Thủy sản
|
Tấn
|
191.396
|
170.000-
180.000
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt
|
Tấn
|
184.456
|
170.000-
180.000
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
6.940
|
6.750
|
97,3
|
|
|
Trong đó: Tôm nuôi
|
Tấn
|
4.616
|
4.650
|
100,7
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
1.426
|
1.426
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tôm nuôi
|
Ha
|
513
|
513
|
100,0
|
|
4
|
Muối:
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
Ha
|
100
|
100
|
100,0
|
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
7.000
|
7.800
|
111,4
|
|
5
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
79.994
|
79.994
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố
|
ʺ
|
79.994
|
79.994
|
100,0
|
|
6
|
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
- Số tiêu chí nông thôn mới bình quân/xã
|
Tiêu chí
|
12
|
13,5
|
112,5
|
|
|
- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
Xã
|
18
|
18
|
100,0
|
|
|
- Lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
Xã
|
42
|
60
|
142,9
|
|
|
- Tỷ lệ lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
26
|
36,6
|
|
|
|
- Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới
|
Huyện
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Tỷ lệ hộ dân cư nông thôn dùng nước hợp vệ
sinh
|
%
|
87,8
|
91,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU KẾ HOẠCH NĂM
2018 CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
(Biểu TH toàn tỉnh)
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện
năm 2017
|
Kế hoạch năm
2018
|
KH 2018/ Ước TH
2017 (%)
|
Ghi chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
I.
|
Các chỉ tiêu tổng hợp
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng sản phẩm (GRDP) trên địa bàn (theo giá
so sánh 2010)
|
Tỷ đồng
|
45.386,0
|
49.506,7
|
109,1
|
|
|
Trg đó: GRDP không tính SP Lọc hóa dầu
|
ʺ
|
30.342,1
|
32.932,9
|
108,5
|
|
|
- Công nghiệp và xây dựng
|
ʺ
|
24.037,8
|
26.707,8
|
111,1
|
|
|
Trg đó: + GRDP ngành công nghiệp
|
ʺ
|
21.425,3
|
23.567,8
|
110,0
|
|
|
Trong đó:
|
* GRDP CN riêng SP lọc hóa dầu
|
ʺ
|
15.043,9
|
16.573,8
|
110,2
|
|
|
|
* GRDP CN không tính SP lọc hóa dầu
|
ʺ
|
6.381,4
|
6.994,1
|
109,6
|
|
|
+ GRDP ngành xây dựng
|
ʺ
|
2.612,5
|
3.140,0
|
120,2
|
|
|
- Dịch vụ
|
ʺ
|
13.198,0
|
14.319,8
|
108,5
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
ʺ
|
8.150,2
|
8.479,1
|
104,0
|
|
|
+ Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn
|
%
|
1,3
|
9-9,5
|
|
|
|
+ Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa
bàn không tính sản phẩm lọc hóa dầu
|
%
|
9,1
|
8,5-9,0
|
|
|
2
|
Tổng sản phẩm trên địa bàn (giá hiện hành)
|
Tỷ đồng
|
65.551,2
|
73.672,5
|
112,4
|
|
|
- Công nghiệp và xây dựng
|
ʺ
|
34.495,1
|
39.668,0
|
115,0
|
|
|
- Dịch vụ
|
ʺ
|
18.601,4
|
20.788,0
|
111,8
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
ʺ
|
12.454,7
|
13.216,5
|
106,1
|
|
|
+ GRDP bình quân đầu người (theo giá HH)
(Tỷ giá 1USD: 2016=21.800; 2017=22.300đ;
2018=23.000)
|
Triệu đồng/người
|
51,8
|
57,7
|
111,5
|
|
|
USD/người
|
2.321
|
2.509
|
|
|
3
|
Cơ cấu kinh tế (giá hiện hành)
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
- Công nghiệp và xây dựng
|
ʺ
|
52,6
|
53-54
|
|
|
|
- Dịch vụ
|
ʺ
|
28,4
|
28-29
|
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
19,0
|
18-19
|
|
|
4
|
Giá trị sản xuất (giá so sánh năm 2010)
|
Tỷ đồng
|
145.883,9
|
160.391,8
|
109,9
|
|
|
- Công nghiệp, xây dựng
|
Tỷ đồng
|
111.499,2
|
123.732,4
|
111,0
|
|
|
Trong đó: + Công nghiệp
|
ʺ
|
101.311,6
|
111.488,0
|
110,0
|
|
|
Trong đó:
|
* CN riêng lọc hóa dầu
|
ʺ
|
79.095,3
|
87.138,9
|
110,2
|
|
|
|
* CN không tính SP lọc hóa dầu
|
ʺ
|
22.216,3
|
24.349,0
|
109,6
|
|
|
+ Xây dựng
|
ʺ
|
10.187,6
|
12.244,5
|
120,2
|
|
|
- Dịch vụ
|
ʺ
|
19.867,3
|
21.556,0
|
108,5
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
ʺ
|
14.517,4
|
15.103,3
|
104,0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Nông nghiệp
|
Tỷ đồng
|
8.205,4
|
8.423,5
|
102,7
|
|
|
|
Trong đó:
|
Trồng trọt
|
ʺ
|
4.946,8
|
4.996,3
|
101,0
|
|
|
|
|
Chăn nuôi
|
ʺ
|
2.930,7
|
3.047,9
|
104,0
|
|
|
|
+ Lâm nghiệp
|
ʺ
|
825,4
|
891,4
|
108,0
|
|
|
|
+ Thủy sản
|
ʺ
|
5.487
|
5.788
|
105,5
|
|
5
|
Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
21.600
|
27.000-
29.000
|
|
|
6
|
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
14.223,0
|
14.913,5
|
104,9
|
|
a)
|
Thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
14.173,0
|
14.655,0
|
103,4
|
|
|
Trong đó: - Thu nội địa
|
ʺ
|
13.373,0
|
13.985,0
|
104,6
|
|
|
Trong đó:
|
* Thu từ NM lọc dầu
|
ʺ
|
8.800,0
|
8.845,0
|
100,5
|
|
|
|
* Các khoản thu còn lại
|
ʺ
|
4.573,0
|
5.140,0
|
112,4
|
|
|
- Thu thuế xuất, nhập khẩu
|
Tỷ đồng
|
800,0
|
670,0
|
83,8
|
|
b)
|
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước
|
ʺ
|
50,0
|
103,5
|
207,0
|
|
7
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
12.158,8
|
14.092,2
|
115,9
|
|
II.
|
Các ngành và lĩnh vực kinh tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Thủy sản chế biến
|
Tấn
|
11.250
|
11.900
|
105,8
|
|
|
- Đường RS (trên địa bàn tỉnh)
|
Tấn
|
11.311
|
11.312
|
100,0
|
|
|
- Bánh kẹo các loại
|
Tấn
|
15.320
|
16.500
|
107,7
|
|
|
- Sữa các loại (trên địa bàn tỉnh)
|
1000 lít
|
104.000
|
104.000
|
100,0
|
|
|
- Bia
|
1000 lít
|
169.000
|
170.000
|
100,6
|
|
|
- Nước khoáng và nước tinh khiết
|
1000 lít
|
79.651
|
80.000
|
100,4
|
|
|
- Lọc hóa dầu
|
Triệu tấn
|
5,9
|
6,5
|
110,2
|
|
|
- Phân bón hóa học
|
Tấn
|
32.649
|
33.000
|
101,1
|
|
|
- Gạch nung các loại
|
1000 viên
|
450.000
|
477.000
|
106,0
|
|
|
- Đá xây dựng các loại
|
1000m3
|
1.442
|
1.500
|
104,0
|
|
|
- Tinh bột mỳ (trên địa bàn tỉnh)
|
Tấn
|
58.000
|
58.000
|
100,0
|
|
|
- Quần áo may sẵn
|
1000 chiếc
|
14.650
|
16.500
|
112,6
|
|
|
- Điện sản xuất
|
Triệu kw/h
|
730
|
700
|
95,9
|
|
|
- Điện thương phẩm
|
Triệu kw/h
|
1.020
|
1.100
|
107,8
|
|
|
- Nước máy
|
1000m3
|
12.449
|
13.000
|
104,4
|
|
|
- Dăm gỗ nguyên liệu giấy
|
Tấn
|
650.000
|
670.000
|
103,1
|
|
|
- Tai nghe
|
1000 cái
|
48.585
|
60.000
|
123,5
|
|
|
- Cuộn cảm
|
1000 cái
|
113.801
|
120.000
|
105,4
|
|
|
- Giày da các loại
|
1000 đôi
|
1.058
|
1.300
|
122,9
|
|
|
- …
|
|
|
|
|
|
2
|
Thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
a)
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ (giá
hiện hành)
|
Tỷ đồng
|
46.206
|
51.000
|
110,4
|
|
b)
|
Kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn
|
Triệu USD
|
440
|
450
|
102,3
|
|
|
- Kim ngạch XK các mặt hàng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Thủy sản
|
ʺ
|
18
|
17
|
94,4
|
|
|
+ Tinh bột mỳ
|
ʺ
|
67
|
70
|
104,5
|
|
|
+ Đồ gỗ
|
ʺ
|
3
|
4
|
133,3
|
|
|
+ Dăm gỗ nguyên liệu giấy
|
ʺ
|
110
|
110
|
100,0
|
|
|
+ May mặc
|
ʺ
|
20
|
21
|
105,0
|
|
|
+ Hàng thực phẩm chế biến
|
ʺ
|
11
|
9
|
81,8
|
|
|
+ Sản phẩm cơ khí
|
ʺ
|
96,6
|
100
|
103,5
|
|
|
+ Dầu FO
|
ʺ
|
41
|
30
|
73,2
|
|
|
+ Sơ, sợi dệt các loại
|
ʺ
|
47,5
|
50
|
105,3
|
|
|
+ Điện tử các loại và linh kiện
|
ʺ
|
15
|
14
|
93,3
|
|
|
+ Giày dép các loại
|
ʺ
|
21
|
23
|
109,5
|
|
|
………..
|
|
|
|
|
|
c)
|
Kim ngạch nhập khẩu trên địa bàn
|
Triệu USD
|
465,6
|
940
|
201,9
|
|
|
- Kim ngạch NK các mặt hàng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Máy móc, phụ tùng thay thế
|
ʺ
|
54
|
650
|
1.203,7
|
|
|
+ Sắt thép
|
ʺ
|
60
|
35
|
58,3
|
|
|
+ Dầu thô
|
ʺ
|
204,6
|
90
|
44,0
|
|
|
+ Nguyên phụ liệu may mặc
|
ʺ
|
88
|
80
|
90,9
|
|
|
+ Bông các loại
|
ʺ
|
38
|
45
|
118,4
|
|
|
+ Điện thoại và các linh kiện
|
ʺ
|
6
|
5
|
83,3
|
|
3
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
|
|
|
|
|
a)
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
499.097
|
499.782
|
100,1
|
|
|
Trong đó:
|
+ Thóc
|
Tấn
|
438.000
|
436.487
|
99,7
|
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
61.097
|
63.294
|
103,6
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa:
|
Diện tích
|
Ha
|
75.433,5
|
74.879
|
99,3
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
58,1
|
58,3
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
438.000
|
436.487
|
99,7
|
|
|
+ Ngô:
|
Diện tích
|
Ha
|
10.663,7
|
11.009
|
103,2
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
57,3
|
57,5
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
61.097
|
63.294
|
103,6
|
|
|
+ Sắn:
|
Diện tích
|
Ha
|
19.532
|
19.500
|
99,8
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
186,3
|
192,0
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
363.909
|
374.400
|
102,9
|
|
|
+ Mía cây:
|
Diện tích
|
Ha
|
3.404
|
3.282
|
96,4
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
570
|
590
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
193.919
|
193.645
|
99,9
|
|
|
+ Lạc:
|
Diện tích
|
Ha
|
6254
|
6.270
|
100,3
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
21,9
|
22,3
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
13.691
|
14.002
|
102,3
|
|
|
+ Đậu:
|
Diện tích
|
Ha
|
3.434
|
3.448
|
100,4
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
19,4
|
19,5
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
6.672
|
6.709
|
100,6
|
|
|
+ Rau:
|
Diện tích
|
Ha
|
14.001
|
13.930
|
99,5
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
153,1
|
154,9
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
214.424
|
215.739
|
100,6
|
|
|
…….
|
|
|
|
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
70.671
|
70.671
|
100,0
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
277.350
|
278.000
|
100,2
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
65,7
|
68,0
|
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
400.785
|
425.400
|
106,1
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
73.600
|
75.350
|
102,4
|
|
b)
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích rừng hiện có
|
Ha
|
347.537
|
347.537
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Rừng tự nhiên
|
ʺ
|
113.365
|
113.365
|
100,0
|
|
|
|
+ Rừng trồng
|
ʺ
|
234.172
|
234.172
|
100,0
|
|
|
* Diện tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng
|
Ha
|
258.309
|
258.309
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Rừng phòng hộ
|
ʺ
|
114.827
|
114.827
|
100,0
|
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
ʺ
|
143.482
|
143.482
|
100,0
|
|
|
- Quản lý bảo vệ rừng
|
Ha
|
130.154
|
130.154
|
100,0
|
|
|
- Khoanh nuôi tái sinh rừng
|
Ha
|
3.833
|
6.754
|
176,2
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
14.432
|
12.675
|
87,8
|
|
|
Trong đó:
|
+ Trồng rừng phòng hộ và đặc dụng
|
ʺ
|
675
|
630
|
93,3
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
ʺ
|
13.757
|
12.045
|
87,6
|
|
|
- Gỗ rừng trồng khai thác (gỗ tròn)
|
m3
|
927.052
|
950.000
|
102,5
|
|
c)
|
Thủy sản
|
Tấn
|
191.396
|
170.000-
180.000
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt
|
Tấn
|
184.456
|
170.000-
180.000
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
6.940
|
6.750
|
97,3
|
|
|
Trong đó: Tôm nuôi
|
Tấn
|
4.616
|
4.650
|
100,7
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
1.426
|
1.426
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tôm nuôi
|
Ha
|
513
|
513
|
100,0
|
|
d)
|
Muối:
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
Ha
|
100
|
100
|
100,0
|
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
7.000
|
7.800
|
111,4
|
|
đ)
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
79.994
|
79.994
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố
|
ʺ
|
79.994
|
79.994
|
100,0
|
|
e)
|
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
- Số tiêu chí nông thôn mới bình quân/xã
|
Tiêu chí
|
12
|
13,5
|
112,5
|
|
|
- Số xã đạt tiêu chí nông thôn mới
|
Xã
|
18
|
18
|
100,0
|
|
|
- Lũy kế số xã đạt tiêu chí nông thôn mới
|
Xã
|
42
|
60
|
142,9
|
|
|
- Tỷ lệ lũy kế xã đạt tiêu chí nông thôn mới
|
%
|
26
|
36,6
|
|
|
|
- Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới
|
Huyện
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Chỉ tiêu phát triển doanh nghiệp và kinh tế tập
thể
|
|
|
|
|
|
a)
|
Phát triển doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Số DN trong nước đăng ký thành lập mới
|
D.nghiệp
|
750
|
1.000
|
133,3
|
|
|
- Lũy kế tổng số DN trong nước được thành lập
|
ʺ
|
6.854
|
7.854
|
114,6
|
|
|
- Tổng số DN trong nước đang hoạt động
|
ʺ
|
4.628
|
5.628
|
121,6
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
+ Doanh nghiệp nhà nước đang hoạt động
|
ʺ
|
5
|
4
|
80,0
|
|
|
Trong đó: Doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
ʺ
|
3
|
3
|
100,0
|
|
|
+ Doanh nghiệp dân doanh đang hoạt động
|
ʺ
|
4.623
|
5.624
|
121,7
|
|
|
Trong đó: Doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
ʺ
|
4.484
|
5.455
|
121,6
|
|
c)
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số hợp tác xã
|
HTX
|
230
|
225
|
97,8
|
|
|
Trong đó: Thành lập mới
|
ʺ
|
8
|
6
|
75,0
|
|
|
- Tổng số xã viên hợp tác xã
|
người
|
318.055
|
311.380
|
97,9
|
|
|
Trong đó: Xã viên mới
|
ʺ
|
159
|
60
|
37,7
|
|
|
- Tổng số lao động trong hợp tác xã
|
ʺ
|
1.930
|
1.990
|
103,1
|
|
5
|
Quản lý đầu tư trong nước và nước ngoài (FDI)
|
|
|
|
|
|
a)
|
Đầu tư trong nước
|
|
|
|
|
|
|
- Số dự án cấp phép mới trong năm
|
Dự án
|
110
|
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư đăng ký mới
|
Tỷ đồng
|
71.537
|
|
|
|
|
- Số dự án bị thu hồi trong năm
|
Dự án
|
12
|
|
|
|
|
Trong đó: Số dự án đã đi vào hoạt động bị thu
hồi
|
Dự án
|
2
|
|
|
|
|
- Tổng vốn đăng ký của doanh nghiệp bị thu hồi
trong năm
|
Tỷ đồng
|
3.127
|
|
|
|
|
- Tổng vốn điều chỉnh tăng trong năm
|
Tỷ đồng
|
2.145
|
|
|
|
|
- Tổng vốn điều chỉnh giảm trong năm
|
Tỷ đồng
|
30
|
|
|
|
|
- Số dự án đi vào hoạt động trong năm
|
Dự án
|
10
|
|
|
|
|
- Lũy kế các dự án đã đi vào hoạt động
|
Dự án
|
234
|
|
|
|
|
- Tổng vốn các dự án thực hiện trong năm
|
Tỷ đồng
|
6.740
|
|
|
|
|
- Lũy kế tổng vốn của các dự án đã thực hiện
|
Tỷ đồng
|
97.437
|
|
|
|
|
- Lũy kế các dự án còn hiệu lực
|
Dự án
|
430
|
|
|
|
|
- Lũy kế tổng vốn đăng ký còn hiệu lực
|
Tỷ đồng
|
225.613
|
|
|
|
b)
|
Đầu tư nước ngoài (FDI)
|
|
|
|
|
|
|
- Số dự án cấp phép mới trong năm
|
Dự án
|
14
|
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư đăng ký mới
|
Triệu USD
|
295,08
|
|
|
|
|
- Số dự án bị thu hồi trong năm
|
Dự án
|
1
|
|
|
|
|
Trong đó: Số dự án đã đi vào hoạt động
bị thu hồi
|
Dự án
|
0
|
|
|
|
|
- Tổng vốn đăng ký của doanh nghiệp bị thu hồi
trong năm
|
Triệu USD
|
30
|
|
|
|
|
- Tổng vốn điều chỉnh tăng trong năm
|
Triệu USD
|
57
|
|
|
|
|
- Tổng vốn điều chỉnh giảm trong năm
|
Triệu USD
|
0
|
|
|
|
|
- Số dự án đi vào hoạt động trong năm
|
Dự án
|
2
|
|
|
|
|
- Lũy kế các dự án đã đi vào hoạt động
|
Dự án
|
26
|
|
|
|
|
- Tổng vốn các dự án thực hiện trong năm
|
Triệu USD
|
70
|
|
|
|
|
- Lũy kế tổng vốn của các dự án đã thực hiện
|
Triệu USD
|
719
|
|
|
|
|
- Lũy kế các dự án còn hiệu lực
|
Dự án
|
54
|
|
|
|
|
- Lũy kế tổng vốn đăng ký còn hiệu lực
|
Triệu USD
|
1.430,48
|
|
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số học sinh đầu năm học
|
|
|
|
|
|
a)
|
Giáo dục mầm non
|
Cháu
|
56.096
|
57.105
|
|
|
b)
|
Giáo dục phổ thông
|
Học sinh
|
208.772
|
213.206
|
|
|
|
- Tiểu học
|
ʺ
|
98.288
|
100.931
|
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
ʺ
|
73.959
|
75.444
|
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
ʺ
|
36.525
|
36.831
|
|
|
c)
|
Giáo dục thường xuyên
|
Học sinh
|
1.541
|
1.776
|
|
|
d)
|
Giáo dục chuyên nghiệp
|
ʺ
|
3.563
|
3.620
|
|
|
|
- Trung học chuyên nghiệp
|
Học sinh
|
320
|
370
|
|
|
|
- Cao đẳng
|
ʺ
|
2.213
|
2.450
|
|
|
|
- Đại học
|
ʺ
|
1.030
|
800
|
|
|
2
|
Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo
|
%
|
78
|
79
|
|
|
3
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi:
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
%
|
99,5
|
99,5
|
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
ʺ
|
96,9
|
96,9
|
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
ʺ
|
75
|
75
|
|
|
4
|
Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi
|
|
|
|
|
|
|
- Số xã đạt chuẩn
|
Xã
|
183
|
184
|
|
|
|
- Tỷ lệ xã đạt chuẩn
|
%
|
99,46
|
100
|
|
|
5
|
Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi
|
|
|
|
|
|
|
- Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn
|
Xã
|
184
|
184
|
|
|
|
- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn
|
%
|
100
|
100
|
|
|
|
- Số huyện, thành phố đạt chuẩn
|
Huyện
|
14
|
14
|
|
|
|
- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn
|
%
|
100
|
100
|
|
|
6
|
Phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
- Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn
|
Xã
|
184
|
184
|
|
|
|
- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn
|
%
|
100
|
100
|
|
|
|
- Số huyện, thành phố đạt chuẩn
|
Huyện
|
14
|
14
|
|
|
|
- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn
|
%
|
100
|
100
|
|
|
7
|
Số trường đạt chuẩn Quốc gia
|
Trường
|
342
|
354
|
|
|
|
- Mầm non
|
ʺ
|
63
|
65
|
103,2
|
|
|
- Tiểu học
|
ʺ
|
147
|
152
|
103,4
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
Trường
|
112
|
116
|
103,6
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
ʺ
|
20
|
21
|
105,0
|
|
8
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
%
|
29,30
|
30,23
|
|
|
|
- Tiểu học
|
%
|
68,00
|
70,37
|
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
%
|
67,06
|
69,46
|
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
%
|
51,28
|
55,23
|
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
1000 người
|
1.266,31
|
1.276,6
|
|
|
2
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
‰
|
8,7
|
8,5
|
|
|
3
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,2
|
0,2
|
|
|
4
|
Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai / 100 bé
gái)
|
%
|
111,1
|
111,0
|
|
|
5
|
Tuổi thọ trung bình
|
Tuổi
|
74
|
74
|
|
|
6
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
3.435
|
3.485
|
101,5
|
|
7
|
Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y
tế xã)
|
ʺ
|
27,1
|
27,3
|
100,6
|
|
8
|
Số bác sĩ/1 vạn dân
|
Người
|
6,25
|
6,5
|
|
|
9
|
Số xã, phường, thị trấn có trạm y tế
|
Xã, Ph
|
183
|
183
|
|
|
10
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có trạm y tế
|
%
|
99,5
|
99,5
|
|
|
11
|
Số trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ
|
Trạm
|
183
|
183
|
|
|
12
|
Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ
|
%
|
100
|
100
|
|
|
13
|
Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y tế
|
|
147
|
150
|
|
|
14
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về
y tế
|
%
|
'79,9
|
81,5
|
|
|
15
|
Tỷ lệ trẻ em tử vong dưới 5 tuổi
|
%
|
15
|
14,5
|
|
|
16
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng
|
%
|
15
|
14,5
|
|
|
17
|
Tỷ lệ người tham gia đóng bảo hiểm y tế toàn dân
|
%
|
86,82
|
88,23
|
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số lao động đang làm việc trong nền kinh tế
|
1000 người
|
796
|
810
|
101,8
|
|
|
Trong đó:
|
Số lao động được tạo việc làm mới
|
ʺ
|
39,5
|
40
|
101,3
|
|
|
|
Trong đó: Lao động nữ
|
ʺ
|
20
|
20,5
|
102,5
|
|
2
|
Cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế
|
%
|
100
|
100
|
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
43
|
42
|
|
|
|
- Công nghiệp - Xây dựng
|
%
|
30
|
31
|
|
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
27
|
27
|
|
|
3
|
Số lao động làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Người
|
4.700
|
4.800
|
102,1
|
|
|
Trong đó: Số lao động đưa đi mới trong năm
|
Người
|
1.700
|
1.800
|
105,9
|
|
4
|
Tỷ lệ lao động thất nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
- Thành thị
|
%
|
3,7
|
3,6
|
|
|
|
|
- Nông thôn
|
%
|
85
|
86
|
|
|
5
|
Tổng số học sinh đang học nghề có đến 31/12 hàng
năm
|
H.sinh
|
24.130
|
23.420
|
97,1
|
|
|
Trong đó:
|
- Cao đẳng
|
ʺ
|
4.180
|
4.220
|
101,0
|
|
|
|
- Trung cấp
|
ʺ
|
7.450
|
6.700
|
89,9
|
|
|
|
- Sơ cấp
|
ʺ
|
12.500
|
12.500
|
100,0
|
|
6
|
Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề so với tổng số
lao động
|
%
|
49
|
51
|
|
|
|
Trong đó: Lao động nữ
|
%
|
38
|
40
|
|
|
7
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
350.443
|
354.325
|
101,1
|
|
8
|
Số hộ nghèo
|
ʺ
|
39.279
|
34.086
|
86,8
|
|
|
Trong đó: Khu vực miền núi
|
ʺ
|
22.726
|
19.639
|
86,4
|
|
9
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
ʺ
|
5.981
|
5.193
|
86,8
|
|
|
Trong đó: Khu vực miền núi
|
Hộ
|
2.666
|
3.087
|
115,8
|
|
10
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia
|
%
|
11,21
|
9,62
|
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo khu vực miền núi
|
%
|
36,39
|
30,92
|
|
|
11
|
Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được
chăm sóc, bảo vệ
|
Cháu
|
12.973
|
12.500
|
96,4
|
|
14
|
Tỷ lệ phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội
trên tổng số lao động toàn tỉnh
|
%
|
20
|
30
|
|
|
IV
|
Văn hóa, thông tin và truyền thông
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ đạt chuẩn văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
- Gia đình văn hóa
|
%
|
85
|
85
|
|
|
|
- Thôn, khối phố văn hóa
|
%
|
85
|
85
|
|
|
|
- Cơ quan, đơn vị, trường học văn hóa
|
%
|
91
|
91
|
|
|
2
|
Số xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn hóa
|
điểm
|
155
|
155
|
|
|
3
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn
hóa
|
%
|
93,3
|
93,3
|
|
|
4
|
Số xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa
|
Xã
|
81
|
85
|
|
|
5
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa
|
%
|
44
|
46
|
|
|
6
|
Số thuê bao điện thoại
|
thuê bao
|
976.887
|
983.558
|
100,7
|
|
|
Trong đó:
|
- Cố định
|
thuê bao
|
26.677
|
27.000
|
101,2
|
|
|
|
- Di động
|
ʺ
|
950.210
|
956.558
|
100,7
|
|
7
|
Số thuê bao internet (đã quy đổi)
|
ʺ
|
47.200
|
50.000
|
105,9
|
|
8
|
Số xã có điểm cung cấp dịch vụ Internet công cộng
phục vụ nhân dân (không tính đại lý Internet)
|
xã
|
80
|
80
|
|
|
9
|
Thời lượng phát thanh
|
Giờ
|
21.351
|
21.351
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
|
Chương trình PTQ
|
ʺ
|
4.745
|
4.745
|
100,0
|
|
|
|
Trong đó: Tiếng dân tộc ít người
|
ʺ
|
312
|
312
|
100,0
|
|
10
|
Thời lượng phát hình
|
Giờ
|
33.032
|
33.032
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
|
Chương trình PTQ
|
ʺ
|
6.752
|
6.752
|
100,0
|
|
|
|
Trong đó:
|
+ Tiếng Việt
|
ʺ
|
6.539
|
6.539
|
100,0
|
|
|
|
+ Tiếng dân tộc ít người
|
ʺ
|
161
|
161
|
100,0
|
|
|
|
+ Tiếng nước ngoài
|
ʺ
|
52
|
52
|
100,0
|
|
11
|
Tỷ lệ hộ được xem đài truyền hình
|
%
|
99
|
99
|
100,0
|
|
V
|
Môi trường và chỉ tiêu xã hội khác
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
|
|
|
|
|
|
- Có tính cây phân tán
|
%
|
51,2
|
51,7
|
|
|
|
- Không tính cây phân tán
|
%
|
49,33
|
49,80
|
|
|
2
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại (rắn, lỏng) được xử lý đạt
tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia
|
%
|
45
|
50
|
|
|
4
|
Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở KCN, KKT và đô thị
|
%
|
80
|
82
|
|
|
5
|
Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ờ nông thôn
|
%
|
48
|
52
|
|
|
6
|
Số Khu công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải tập
trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
Khu CN
|
2
|
2
|
100,0
|
|
7
|
Tỷ lệ xử lý nước thải trong các khu CN, khu KT
|
%
|
66
|
66
|
|
|
8
|
Tỷ lệ xử lý chất thải y tế
|
%
|
80
|
80
|
|
|
9
|
Tỷ lệ cây xanh đô thị (TP. Q.Ngãi và các thị trấn)
|
%
|
70
|
71
|
|
|
10
|
Tỷ lệ dân cư đô thị dùng nước sạch
|
%
|
87
|
88
|
|
|
11
|
Tỷ lệ dân cư nông thôn dùng nước hợp vệ sinh
|
%
|
87,8
|
91,0
|
|
|
12
|
Tỷ lệ hộ sử dụng điện
|
%
|
98,65
|
98,68
|
|
|
13
|
Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh
|
%
|
19,37
|
20,37
|
|
|
VI
|
QUỐC PHÒNG AN NINH
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục quốc phòng cho các đối tượng
|
%
|
100
|
100
|
100,0
|
|
2
|
Động viên quân dự bị
|
%
|
96
|
95-100
|
|
|
3
|
Tuyển quân
|
%
|
100
|
100
|
100,0
|
|
4
|
Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ so với tổng dân
số.
|
%
|
1,45
|
1,45
|
100,0
|
|
5
|
Xây dựng xã, phường, thị trấn vững mạnh về quốc
phòng
|
%
|
92
|
92
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Xã, phường, thị trấn vững mạnh,
toàn diện.
|
%
|
55
|
55
|
100,0
|
|
6
|
Xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn "An
toàn về an ninh trật tự"
|
%
|
85
|
85
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
962
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|