Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 12/NQ-HĐND 2021 phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn Quảng Ngãi
Số hiệu:
12/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Bùi Thị Quỳnh Vân
Ngày ban hành:
27/04/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 12/NQ-HĐND
Quảng
Ngãi, ngày 27 tháng 4 năm 2021
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021 - 2025, NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 25
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quy ền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày
23 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nh ân dân tỉnh về
phương án phân bố kế hoạch đ ầu tư v ốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025;
Báo c áo tham tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh và ý kiến đại bi ểu Hội đồng nh ân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất
dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025,
nguồn vốn ngân sách trung ương
Chi tiết tại Phụ lục tổng hợp và các
Phụ lục 1, 2, 3, 4, 5, 6 kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết này. Sau khi có ý kiến thẩm định của Bộ kế hoạch và Đầu
tư, trường hợp không thay đổi về danh mục dự án khởi công mới từ nguồn vốn ngân
sách trung ương được Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất tại Nghị quyết này thì Ủy
ban nhân dân tỉnh chỉ đạo hoàn chỉnh phương án phân b ổ kế
hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách trung ương, gửi Bộ Kế
hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Ngãi Khóa XII Kỳ họp thứ 25 thông qua ngày 27 tháng 4 năm 2021 và có
hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính
phủ;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; TTTU , TTHĐND , UBND, U BMTTQVN
tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội bầu ở tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- VP HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng, CV;
- Trung tâm Công báo và Tin học t ỉ nh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- Lưu: VT, KTNS (01). Đtanh.
CHỦ
T ỊCH
Bùi Thị Quỳnh Vân
PHỤ LỤC TỔNG HỢP
DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết s ố 12/NQ-HĐND ngày 27
tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Đ VT:
Triệu đồng
TT
NG UỒN V ỐN
Dự
kiến phươ ng án phân bố vốn NSTW trong giai đoạn
2021-2025
Theo
số vốn thông báo dự kiến tại Công văn số 419/TTg-KTTH
Tăng
(+), Giảm (-) so với số thông báo của Thủ tướng Chính phủ, đăng kí Trung ương
điều chỉnh, bổ sung
Ghi
chú
Tổng
cộng
8.771.747
5.127.044
3.644.703
A
Vốn trong nước
4.970.337
4.841.844
128.493
1
Hoàn trả vốn ứng trước ngân sách
trung ương (phần không tính điểm)
360.937
380.544
(19.607)
Phụ
lục 1
2
Chuyển tiếp thiếu so với trung hạn
2016-2020 (phần không tính điểm)
804.000
655.900
148.100
Phụ
lục 2
3
Phân bổ cho dự án mới theo ngành,
lĩnh vực (phần tính điểm)
2.305 .400
2.305.400
-
Phụ
lục 3
4
Bố trí thực hiện dự án có tính kết
nối liên vùng, ven biển
1.500.000
1
500.000
-
Phụ
lục 4
Trong đó:
4.1
Chuyển tiếp
660.000
660.000
-
4.2
Khởi công mới
840.000
840.000
-
B
Vốn nước ngoài
3.801.410
285.200
3.516.210
1
Dự án chuyển tiếp
432.647
183.400
249.247
Phụ
lục 5
2
Phân bổ cho nhu cầu mới
3.368.763
101.800
3.266.963
Phụ
lục 6
Ghi chú: Vốn nước ngoài (ODA) bao
gồm v ốn trung ương cấp phát, v ốn viện trợ không hoàn lại, v ốn tỉnh vay lại.
PHỤ LỤC 1
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
GIAI ĐOẠN 2021-2025
DANH MỤC HOÀN TRẢ ỨNG TRƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết s ố 12/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
Danh mục dự án
Chủ đầu tư
Quyết định đầu tư
Lũy k ế vốn đã hoàn ứng đến năm 2020
Số vốn NSTNV thiếu so với kế hoạch trung hạn 2016-
2020
Phương án phân b ổ vốn hoàn ứng
trong giai đoạn 2021-2025
Ghi chú
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
Trong đó
Kế hoạch vốn năm 2021
Nhu cầu vốn trong giai đoạn 2022-2025
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10=11+12
11
12
13
*
TỔNG S Ố
1.416.913
996.580
91.719
91.719
147.180
380.544
263.910
116.634
I
Bố trí
hoàn trả tạm ứ ng theo số giải ngân thực tế
1.416.913
996.580
91.719
91.719
147.180
360.937
263.910
97.027
1
Tạm ứng NSTW
năm 2009 đ ể đầu tư các dự án trọng điểm trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi
Nhiều đơn vị
182.147
182.147
83.148
83 . 148
97.180
97.180
97.180
2
Đường cơ động
phía đ ông nam Đảo Lý Sơn (giai đoạn 2)
BCH Quân sự t ỉ nh
50.000
50.000
-
-
50.000
50.000
50.000
3
Sửa chữa,
nâng cấp Hồ chứa nước Đá Bàn
Công ty TNHH MTV KTCTTL
1555/QĐ-UBND ngày 17/02/2012
25.941
14.000
-
-
-
14.000
14.000
4
Ứng trước
NSNN năm 2011 (vốn đối ứng các dự án ODA)
502.685
94.293
8.571
8.571
183
183
+ Cải
thiện Môi trường đô thị miền Trung (ADB)
2739/QĐ-CT, 17/10/2003
259.234
56.127
5.991
5.991
183
183
5
Hoàn trả tạm
ứng ngân sách t ỉ nh Quảng Ngãi thực hiện dự án Hợp phần di dân, tái định
cư Hồ chứa nước Nước Trong
Ban giao thông
656.140
656.140
199.574
166.730
32.844
II
Còn lại
so với số hoàn ứng dược thông báo
19.607
19.607
PHỤ LỤC 2
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC)
GIAI ĐOẠN 2021-2025
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
(Kèm theo Nghị quyết s ố 12/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
Danh m ụ c d ự án
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn đã bố trí hằng năm từ 2016-2020
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020
Nhu cầu vốn NST W trong giai đoạn
2021- 2025
Ghi chú
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn v ố n)
Trong đó: NSTW
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
Trong đ ó
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Kế h oạc h
vốn năm 2021
Nhu cầu vốn trong giai đoạn 2022- 2025
1
2
3
4
5
6
7
8
9=10+11
10
11
12
TỔNG CỘNG
2.186.172
1.929.731
898.309
844.668
996.509
942.868
804.000
291.910
512.090
I
Dự án
chuy ể n tiếp hoàn thành năm 2021
1.006.182
759.741
507.770
454.629
605.970
552.829
144.000
144.000
-
1
Nâng cấp, mở
rộng đường t ỉ nh Quảng Ngãi-Chợ Chùa
146.978
70.850
87.770
44.629
87.770
44.629
25.000
25.000
-
2
Vũng neo đậu
tàu thuyền đảo Lý Sơn (giai đoạn II)
401.097
401.097
221.000
221.000
319.200
319.200
26.000
26.000
-
3
Các tuyến
đường trục vào KCN nặng Dung Quất phía Đông
239.531
115.000
75.000
75.000
75.000
75.000
40.000
40.000
-
4
Tuyến đường
trục liên cảng Dung Quất 1
146.876
120.900
80.000
80.000
80.000
80.000
40.000
40.000
-
5
Cơ sở hạ tầng
Khu du lịch Mỹ Khê
71.700
51.894
44.000
34.000
44.000
34.000
13.000
13.000
-
II
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
1.179.990
1.169.990
390.539
390.039
390.539
390.039
660.000
147.910
512.090
1
Đường cơ động
phía đông nam Đảo Lý Sơn (giai đoạn 3)
688.000
688.000
255.039
255.039
255.039
255.039
360.000
87.910
272.090
2
Dự án trung
tâm y tế quân dân y kết hợp huyện Lý Sơn
287.000
287.000
40.000
40.000
40.000
40.000
220.000
40.000
180.000
3
Các tuyến
đê bi ể n huyện đảo Lý Sơn (giai đoạn 1)
85.000
75.000
35.500
35.000
35.500
35.000
40.000
20.000
20.000
4
Chống sạt lở
bờ Bắc Cửa Đại
49.990
49.990
30.000
30.000
30.000
30.000
10.000
-
10.000
5
Kè chống sạt
lở bờ biển thôn Kỳ Xuyên, xã Tịnh Kỳ, thành phố Quảng Ngãi
70.000
70.000
30.000
30.000
30.000
30.000
30.000
30.000
PHỤ LỤC 3
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC)
GIAI ĐOẠN 2021-2025
BỐ TRÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI
(Kèm theo Nghị quyết s ố 12/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Đ VT: Triệu đồng
TT
Danh mục dự án
Năng lực thiết kế
Địa điểm xây dựng
Thời gian KC- HT
Quyết định đầu tư/Khái toán TMĐT
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020
Dự kiến phương án phân bổ NSTW giai đoạn 2021-2025
theo số thông báo
Sự cần thiết đầu tư
Ghi chú
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất c ả các nguồn vốn)
Trong đ ó: NST W
Tổng số
Trong đ ó:
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đ ó: NST W
Kế hoạch vốn NSTW n ă m
2021
Nhu cầu vốn NSTW trong giai đoạn 2022-2025
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
12=13+14
13
14
15
16
T Ổ NG
CỘNG
6.014.252
2.860.000
10.750
10.000
2.305.400
130.000
2.175.400
I
Dự án kh ở i
công mới năm 2021
384.252
230.000
10.750
10.000
340.000
130.000
210.000
1
Hồ ch ứ a nước
Su ố i Đá
622.158 m3
Nghĩa Hành
2019- 2023
2061/QĐ-UBND, 28/10/2016
96.252
60.000
90.000
50.000
40.000
2
Khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá kết hợp cảng cá C ổ Lũy, thành phố Quảng Ngãi (giai đoạn 1)
500m kè và 02 đê chắn cát dài 725m
TP. Quảng Ngãi
2018- 2022
1877/QĐ- UBND, 10/10/2016;
1611/QĐ-
158.000
40.000
750
140.000
40.000
100.000
3
Trục đường
chính trung tâm huyện Lý Sơn
1 ,2km
Lý Sơn
2018- 2021
2093/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
130.000
130.000
10.000
10.000
110.000
40.000
70.000
II
Dự án kh ở i
công mới giai đoạn 2022-2025
5.630.000
2.630.000
-
-
1.965.400
1.965.400
-
1
Cầu và đường
nối từ trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh đ ến huyện Tư Nghĩa (Cầu Trà Khúc 3)
2,6Km
Sơn Tịnh, Tư Nghĩa
2022- 2026
850.000
850.000
525.000
525.000
Hoàn thiện
hạ t ầ ng giao thông, đảm bảo lưu thông của các phương tiện
phía tây huyện Tư Nghĩa lưu thông lên đường cao tốc Đà N ẵ ng - Quảng
Ngãi và ra các cảng của t ỉ nh mà không phải di chuyển qua trung tâm
thành phố Quảng Ngãi, và nhất là đảm bảo lưu thông, phục vụ cứu hộ, cứu nạn
trong mùa mưa lũ khi cầu tràn Thạch Nham bị chia c ắ t; kết
nối huyện Sơn Tịnh và Tư Nghĩa phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của các địa
phương.
2
Kè chống sạt
l ở v à tôn t ạo c ả nh quan bờ Nam sông Trà Khúc (C ầ u Trà
Khúc 1 - bến Tam Thương)
1 ,4Km
TP Quảng Ngãi
2022- 2026
200.000
200.000
150 000
150.000
Xử lý chống
sạt lở, bảo vệ tính mạng, tài sản của người dân và cải tạo cảnh quan khu vực
3
Đê chắn
sóng huyện Lý Sơn
300m đ ê
Lý Sơn
2022- 2026
200.000
200.000
175.000
175.000
Hoàn thiện
hạ tầng, đả m bảo khai thác, vận hành của cảng B ế n Đ ì nh
4
Đường Hoàng
Sa - Dốc S ỏi
27Km
Bình Sơn, Sơn Tịnh và TPQN
2022- 2026
3.500.000
500.000
500.000
500.000
Hoàn thiện
hạ tầng giao thông, kết nối thành phố Quảng Ngãi với sân bay Chu Lai, h ì nh
thành các khu công nghiệp, đô thị phục vụ phát triển kinh tế - xã hội
5
Nâng cấp, cải
tạo Sân vận động t ỉ nh và xây dựng đ ường vành đ ai xung quanh s â n vận động
10,5 m mặt đ ường và 5m v ỉ a hè
TP Quảng Ngãi
2022- 2025
90.000
90.000
70.000
70.000
Nâng cấp
sân vận động t ỉ nh phục vụ đại hội Thể dục Thể thao và các sự kiện thể
thao của t ỉ nh
6
Xây dựng Hội
trường thuộc trụ sở UBND tỉnh
200-250 chỗ
TP Quảng Ngãi
2022- 2026
100.000
100.000
50.000
50.000
Đầu tư hội
trư ờ ng có sức chứa từ 200 - 250 chỗ ngồi để phục vụ cho
các cuộc họp, sự kiện lớn của t ỉ nh.
7
Trung tâm Hội
nghị và trung tâm triển l ã m t ỉ nh
Xây dựng mới
TP Qu ả ng Ng ã i
2022- 2026
300.000
300.000
200.000
200.000
Kết hợp
trung tâm hội nghị và trung tâm văn hóa đa năng nhằm tạo thiết chế hạ tầng
cho ngành văn hóa; phục vụ cho các sự kiện chính trị, văn hóa lớn của tỉnh.
8
Nâng cấp bệnh
viện đa khoa t ỉ nh (Hạng mục: Khu điều trị cán bộ trung cao, khu kỹ
thuật cao, các khoa phòng chức năng và hạng phụ phụ trợ)
7.610m2 sàn v à trang thiết bị
TP Quảng Ngãi
2022- 2025
110.000
110.000
90.000
90.000
Giảm quá tải
cho bệnh viện, mặt khác hiện tại bệnh viện chưa có chỗ để bố tr í khu điều
trị nội trú cho cán bộ trung cao, khu khám và điều trị kỹ thuật cao
9
Trung tâm Y
tế huyện Sơn Tịnh
100 giường bệnh
Sơn Tịnh
2022- 2026
150.000
150.000
100.000
100.000
V i ệc khám
ch ữ a bệnh cho người dân trên địa bàn huyện còn nhiều khó
khăn, c ầ n đầu tư, nâng cấp trung tâm y tế để đáp ứng nhu cầu
chăm sóc sức khỏe của nhân dân.
10
Nâng cấp, m ở rộng Bệnh
viện đa khoa Đặng Thùy Trâm
XD mới khối nh à 5 tầng
Đức Phổ
2022- 2025
100.000
100.000
80.000
80.000
Hiện tại bệnh
viện đang trong tình trạng quá tải, một số hạng mục công trình đã bị xuống cấp
chưa đáp ứng t ố t cho công tác khám và điều trị bệnh cho nhân dân
trong thị xã và các vùng lân cận.
11
Nâng cấp
Trung tâm Công tác x ã hội t ỉ nh Quảng Ngãi (Hạng mục: Đầu tư trụ sở 1, phường
Nghĩa Chánh)
Nâng cấp, mở rộng
TP Quảng Ngãi
2022- 2024
30.000
30.000
25.400
25.400
Một số
phòng ở đã xây dựng từ trước năm 1975 nên xuống cấp, mất an
to à n cho cán bộ, nhân viên làm việc tại đây.
PHỤ LỤC 4
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021-2025
BỐ TRÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN CÓ TÍNH KẾT
NỐI LIÊN VÙNG, ĐƯỜNG VEN BIỂN
(Kèm theo Nghị quyết s ố 12/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
Danh
mục d ự án
Chủ
đầu tư/ Đơn vị đề xuất dự án
Quyết
định đầu tư
Lũy
kế vốn đã bố trí đến năm 2020
Số
thông báo dự kiến của trung ương giai đoạn 2021 2025
Dự
kiến phương án phân bổ NSTW giai đoạn 2021-2025 theo số thông báo
Ghi
chú
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
Trong
đó: NSTW
Tổng
số
Trong
đó:
Tổng
số (tất cả các nguồn v ốn)
Trong
đó: NSTW
Kế
hoạch vốn NSTW năm 2021
Nhu
cầu vốn NST W trong giai đoạn 2022- 2025
1
2
3
5
6
7
8
9
10
11=12+13
12
13
14
T ỔNG
CỘNG
2.200.000
1.640.000
157.900
140.000
1.500.000
1.500.000
155.000
1.345.000
I
Chuyển tiếp từ giai đoạn
2016-2020
1.200.000
800.000
157.900
140.000
660.000
660.000
150.000
510.000
1
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh
giai đoạn IIa, thành phần 1
BQL
dự án ĐTXD các CT Giao thông t ỉnh
1.200.000
800.000
157.900
140.000
660.000
660.000
150.000
510.000
II
Kh ởi
công mới
1.000.000
840.000
-
-
840.000
840.000
5.000
835.000
2
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh
giai đoạn IIb
BQL
dự án ĐTXD các CT Giao thông t ỉnh
1.000.000
840.000
840.000
840.000
5.000
8 .353 .000
PHỤ LỤC 5
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG 2021-2025 CÁC DỰ
ÁN CHUYỂN TIẾP SỬ DỤNG VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Nghị quyết s ố 12/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Danh mục d ự á n
Địa điểm thực hiện
Nhà tài trợ
Ngành/L ĩ nh vực
Thời gian ký kết kết - thực hiện
Quy mô nguồn vốn
Dự kiến kế hoạch trung hạn 2021-2025
Ghi chú
S ố /Thông tin Hiệp đị nh
Thời gian KC-HT
Quyết đ ị nh đ ầ u t ư
Tổng các nguồn vốn
Đối ứng Ngân sách t ỉ nh
Chi đầu tư phát triển
Ngày ký hiệp định
Ngày kết thúc hi ệ p đ ị nh
Số quyết định
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó:
Tổng số
Trong đ ó:
V ố n đối ứng
V ố n nước ngoài (theo Hiệp định)
Cấp phát từ
Vay l ạ i
T ổ ng số
Trong đó :
T í nh b ằ ng ngo ạ i tệ
Quy đ ổ i ra ti ề n Việt
Vốn vay
Vốn viện tr ợ KHL
C ấ p phát t ừ NSTW
Các nguồn v ố n khác
Tổng số
Trong đó:
C ấ p phát từ NSTW
Vay l ạ i
V ố n vay
Vốn viện trợ không ho à n lại
T Ổ NG S Ố
1.733300
239.583
0
239.583
1.493.717
1.278.471
108.621
106.626
561.625
128.978
432.647
384.581
0
48.107
1
Xây dựng
tuy ế n đê biển thôn Thanh Đức, xã Phổ Th ạ nh, huy ệ n Đức
Phổ, t ỉ nh Qu ả ng Ngãi
Xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ
Nhiều nhà tài trợ
Môi trường, biến đổi kh í h ậ u
2018- 2020
1573/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
146 . 155
49.800
49.800
96 . 355
96 . 355
35.000
35 . 000
2
Giảm nghèo
bền vững khu vực Tây nguyên - t ỉ nh Quảng Ng ã i
Ba Tơ, S ơ n Hà, Sơn Tây
WB
2014- 2020
1534/QĐ-UBND ngày 23/10/2013;
1855/QĐ-UBND ng à y 04/12/2019
346.818
27.477
27.477
319.341
319.341
7.391
7 391
7.391
Vốn ODA để ghi thu ghi chi
3
Phục hồi và
quản lý bền vững r ừ ng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi (JICA2)
4 huy ệ n Ba Tơ, Sơn Hà, Sơn Tây, T â y Trà
(nay là huyện trà Bồng)
Nhật Bản
Nông nghi ệ p và PTNT, xóa đ ói, giảm nghèo
VN 11 -P9
2012- 2021
30/3/2012
1417/QĐ-UBND ng à y 26/9/2012; 1658/QĐ-UBND ngày 6/9/2017
201 . 986
24.845
24.845
928 triệu yên
177.141
177.141
30.688
4 . 000
26.688
26 . 688
Vốn ODA đ ể ghi thu ghi chi
4
S ử a ch ữ a và
nâng cao an toàn đ ậ p (WB8) Quảng Ngãi
Các huyện trong t ỉ nh
WB
Nông nghiệp và PTNT, xóa đói, giảm nghèo
5749-VN
2016- 2022
08/4/2016
30/6/2022
4638/Q Đ -BNN-HTQT, 09/11/2015;
546/QĐ-UBND, 04/4/2016,
912/QĐ-UBND, 11/6/2018
337.725
17 . 775
17.775
12,625 triệu USD
319 . 950
239 . 963
79.988
143 . 206
24 . 077
119 . 12 9
89.347
0
29.782
Tiểu dự
án S ử a chữa, nâng cấp bảo đảm an t oàn HCN đ ập Là ng,
t ỉ nh Qu ả ng Ngãi
Huyện Nghĩa Hành
WB
Nông nghiệp và PTNT , xóa
đói, gi ả m nghèo
5749-VN
2016- 20 1 8
546/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 ; 354/QĐ-UBND
ngày 19/3/2019
23.755
6.969
6.969
16.786
12.589
4.196
0
0
Ti ểu dự
án S ử a ch ữ a và n â ng cao an t oàn
đ ập tỉ nh Qu ả ng Ngãi (giai đoạn
1 )
Các huyện Bình Sơn , Sơn
Tịnh, Đức Ph ổ
WB
Nông nghiệp và P T NT ,
x ó a đói , giảm nghèo
5749-VN
2017- 2020
9 1 2/QĐ-UBND ngày 11/6/2018
169.994
21.308
21.308
148.686
111 .515
37.172
15.000
5.000
10.000
7.500
2.500
Ti ể u
dự án S ử a ch ữ a và nâng cao an t oàn
đ ập t ỉ nh Qu ả ng Ngãi (giai đoạn
2)
Các huyện Bình Sơn , Sơn
Tịnh, Đức Ph ổ
W B
Nông nghiệp và P T NT ,
x ó a đói , giảm nghèo
5749-VN
2018- 2022
1117/QĐ-UBND ngày 05/8/2020
143.976
21.931
21.931
122.045
88.986
29.662
128.206
19.077
109.129
81.847
27.282
5
Giáo dục
trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất (giai đoạn 2)
Các huyện: B ì nh Sơn, M ộ
Đức, Đức Ph ổ , TPQN
ADB
Giáo d ụ c v à Đ à o t ạ o
L320 1 - VIE-(SF)
2017- 2021
23/01/2015
09/2021
1538/QĐ-UBND ngày 09/9/2015;
1462/QĐ-UBND ng à y 27/8/2015;
1601/QĐ-UBND ngày 22/9/2015;
1600/QĐ-UBND ng à y …
28 . 600
6.600
6.600
22.000
22.000
4 . 840
440
4.400
4 . 400
Bộ
GD&ĐT bổ sung trư ờ ng THCS Nghĩa Thắng t ạ i QĐ số
11 74/QĐ- BGDĐT ngày 05/4/2021
6
Cấp đ iện
nông thôn t ừ lưới điện Quốc gia t ỉ nh Qu ả ng Ng ãi giai
đoạn 2018-2020 (HU t ài trợ)
Huyện Sơn Hà, huyện Ba Tơ
EU
Năng lượng
2018- 2020
3337/QĐ-BCT ng à y 17/9/2018 và 98I/QĐ-UBND ngày 11/7/2019
127 . 789
19 . 168
19 . 168
108 . 621
108.621
18 . 168
18.168
0
7
Tăng cường
qu ả n lý đ ấ t đai và cơ sở dữ liệu đ ấ t đ ai thực
hiện tại tỉnh Quảng Ngãi (Dự án V I LG)
08 huyện, thành ph ố
WB
Quản lý Nhà nước, th ể chế, ch í nh sách
Cr.5887- VN
2017- 2022
1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016, 2198/QĐ-UBND ngày
08/11/2016
107 . 000
18 . 250
18.250
4,05 triệu USD
88 . 750
62.112
26.638
75 . 710
14.625
61 . 085
42 . 760
18 . 325
8
Khắc ph ụ c khẩn
cấp h ậ u quả thiên tai tại một số t ỉ nh miền
Trung - t ỉ nh Qu ả ng Ng ã i
T ỉ nh Quảng Ngãi
WB
N ô ng nghiệp và PTNT, xóa đói, giảm nghèo
6074-VN
2019- 2021
29/9/2017
31/12/2021
542/QĐ-UBND, 29/3/2017
437.227
75 . 668
75 . 668
16 tr iệu USD
361 . 559
361.559
246 . 622
32 . 668
213 . 954
213 . 995
26.980 triệu đồng KH 2016-2020 trung ương đã giao
nhưng không nhận n ợ
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN VỐN NƯỚC NGOÀI ĐỀ XUẤT
MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết s ố 12/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Danh mục dự án
Đ ị a đi ể m th ự c hiện
Nh à tài trợ
Ngành/ L ĩ nh vực
Mục tiêu, k ế t qu ả ch í nh của dự án
Thời gian KC- HT dự kiến
Quy m ô ngu ồ n v ố n
Dự ki ế n nhu cầu giải ngân giai đ oạn
2021-2025
Ghi chú
(Ghi rõ ti ế n độ d ự á n)
Quyết đị nh đ ầ u tư
Tổng các ng uồ n v ố n
Vố n đ ối ứ ng
Số quy ế t định
TMĐT
Cấp phát từ NSTW
Ngân sách t ỉ nh v à các nguồn vốn khác
Tổng số (tất cả các nguồn v ố n)
Trong đ ó :
Tổng số
Trong đó:
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
Cấp phát t ừ NSTW
Vay lại
Quy đổi ra ti ề n Việt
Vốn vay
Vốn viện trợ KHL
Tổng số
Trong đó:
Cấp phát từ NSTW
Vay l ạ i
Vốn vay
Vốn viện tr ợ KHL
T Ổ NG S Ố
4.117.438
3.459.863
1.018.074
156.902
2.284.888
4.002.338
69.303
564.272
3.368.763
992.274
169.302
2.207.188
1
Đ ầ u tư
xây dựng v à phát triển h ệ thống cung ứ ng dịch vụ y tế tuy ế n cơ sở
- D ự á n thành phần tỉnh Quảng Ngãi
09 huyện, th à nh phố
WB
Y t ế
220 . 900
176.294
52.888
123 . 406
220.900
44.606
176 . 294
52.888
123 . 406
Đ ã giao
kế hoạch vốn n ă m 2021
2
S ử a chữa
và n â ng cao an toàn đ ập WB8 m ở
rộng tỉnh Quảng Ngãi, gồm 19 hồ
chứa nước
B ì nh Sơn, Sơn Tịnh, Đ ứ c Phổ , Mộ Đức
WB
Nông nghiệp A PTNT
S ử a chữa
và nâng c ấ p HCN
2021- 2027
400.000
336.000
100 . 800
235 . 200
290.000
40.000
250.000
75.000
175.000
Thực hiện
theo ý kiến của NHTG và theo CV 323/CPO-WB8 ngày 19/3 đ ề xuất
danh m ụ c hồ đ ậ p ưu tiên s ử a chữa
3
Hiện đại hóa
thủy lợi nh ằ m thích ứng với bi ế n đổi kh í h ậ u t ỉ nh Qu ả ng
Ngãi
Ba Tơ, B ì nh Sơn, Sơn Tịnh, T ư Ngh ĩ a,
Nghĩa Hành, Mộ Đức; tx Đ ứ c Phổ v à TPQN
ADB
Thủy lợi
Hiện đại hóa
hạ tầng th ủ y l ợ i nhằm tăng cường khả n ă ng
thích ứng với h ạ n hán, lũ lụt và chống ch ị u với
biến đổi kh í h ậ u; ứng dụng c ô ng ngh ệ vào t rong
công tác quản lý, vận hành đ ể nâng cao hiệu quả tưới, tiết kiệm nước, cải
thiện môi trư ờ ng…
2022 - 2026
559.139
464 . 907
132.505
23.223
309.179
559.139
94.232
464.907
132.505
23.223
309.179
UBND tỉnh
đ ã tr ì nh Bộ KHĐT báo cáo th ẩ m định
n ộ i bộ
4
Phục hồi
và Quản lý r ừ ng b ề n v ữ ng khu vực miền Trung v à miền
B ắ c Việt Nam - Dự án KFW9 (giai đoạn 1) t ỉ nh Qu ả ng
Ngãi
04 huy ệ n (Ba Tơ, Minh Long, Tr à Bồng,
Tư Nghĩa)
Ch í nh ph ủ CHLB Đức
Lâm nghiệp
Cải thiện
kết quả quản lý r ừ ng v ề gia t ă ng giá tr ị
đ a d ạ ng
sinh học, dịch vụ hệ sinh thái rừng (m ô i trư ờ ng s ố ng, bảo vệ tài nguyên đất v à nước)
v à hiệu qu ả kinh tế thông qua áp dụng các biện pháp quản
lý rừng bền vững v à hỗ trợ lâm sinh.
2019- 2025
129 . 028
96.335
49.025
23.534
23.776
129.028
32.693
96.335
49.025
23 534
23.776
T ỷ giá
27.093 đ / E uro
5
Nước s ạ ch v à vệ sinh
nông thôn bền v ữ ng và ứng phó với biến đổi kh í h ậ u tỉnh
Quảng Ngãi
Các huyện
WB
N ô ng nghiệp v à PTNT
Cấp nước sạch
v à v ệ sin h nông thôn t ỉ nh Qu ả ng Ng ã i
2021- 2025
355 . 820
290 . 081
87 . 025
0
203.056
355.820
65 . 739
290 . 081
87.025
0
203.056
6
Qu ả n lý rừng
b ề n vững và thúc đ ẩ y ch ứ ng ch ỉ r ừ ng t ạ i Việt Nam" trên đ ị a bàn t ỉ nh Qu ả ng
Ngãi
Toàn t ỉ nh (tr ừ
huyện Lý S ơ n)
KfW
L â m nghiệp
Hỗ trợ
chuyển đ ổi t ừ kinh doanh trồng r ừ ng g ỗ nhỏ,
ván d ă m sang kinh doanh trồng r ừ ng gỗ
lớn cung c ấ p nguyên liệu ch ế
biến cho xuất kh ẩ u
2021- 2026
197 . 904
176.700
48.000
16 . 700
112 . 000
180.404
21 . 204
159.200
48 . 000
16.700
94.500
Thực hiện
các Công văn: s ố 770/BKHĐT-KTĐN ngày 11/02/2020 của Bộ Kế hoạch v à Đầu
tư v ề việc đề nghị hoàn thiện đ ề xuất
dự án "Qu ả n lý r ừ ng b ề n v ữ ng v à thúc đ ẩ y ch ứ ng ch ỉ rừng t ạ i Việt Nam" s ử dụng
v ố n vay ODA c ủ a CP Đức; số 1736/BNN-HTQT ng à y
09/3/2020 của B ộ Nông nghiệp v à Phát triển nông thôn về việc đề nghị x â y d ự ng đề
xuất dự án "Quản lý rừng b ề n v ữ ng v à thúc đẩ y chứng ch ỉ r ừ ng t ạ i Việt
Nam" sử dụng vốn vay ODA của Ch í nh ph ủ Đức;
7
Phá t triển
đô th ị ven bi ể n miền Trung hướng đến tăng trư ở ng
xanh v à thích ứng bi ế n đ ổi kh í h ậ u thành phố Quảng Ng ã i
Tp. Qu ả ng Ngãi
AFD
Phát triển đô thị
Phát triển
đô thị th à nh phố Qu ả ng Ng ã i và thích ứng biến đ ổi kh í hậu
2020- 2025
1.341.000
1.099.620
329 . 886
769.734
1.341 . 000
241.380
1 . 099.620
329 . 886
769 . 734
8
Xây dựng c ơ sở hạ
tầng th í ch ứng với bi ế n đổi kh í h ậ u cho đ ồng bào dân tộc thi ể u s ố (CR I EM)
Các huy ệ n
ADB
N ô ng nghiệp v à PTNT, xóa đ ói, gi ả m ngh è o
Thúc đ ẩy
phát triển KTXH, xóa đói gi ả m nghèo, nâng cao m ứ c sống
c ủ a đ ồng bào DTTS thông qua c ả i t ạ o, n â ng c ấ p h ệ thống
giao thông, thủy lợi
2021- 2025
792 . 026
694.350
201 . 362
23145
469.844
792.026
29.303
68.373
694.350
201 . 362
23 . 145
469 . 844
9
Đầu tư
trang thiết bị y tế Bệnh vi ệ n đa khoa t ỉ nh Qu ả ng
Ngãi
TP. Qu ả ng Ng ã i
Hàn Quốc
Y tế
Đầu tư
trang thi ế t bị y tế phục v ụ
công tác khám, chữa bệnh
2021- 2025
259.821
231.570
69 . 471
162 . 099
259 . 821
28.251
231.570
69.471
162 . 099
10
Dự án C ấp điện n ô ng
thôn từ nguồn n ă ng lượng tái t ạ o t ỉ nh Qu ả ng Ng ã i
T ỉ nh Qu ả ng Ngãi
EU
2021- 2025
NQ s ố 1 2/NQ- HĐND ngày 28/4/2020
82 . 700
70.300
70.300
95.100
12.400
82.700
82.700
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2021 về dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, nguồn vốn ngân sách trung ương do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 27/04/2021 về dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, nguồn vốn ngân sách trung ương do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
1.300
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng