Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4084/QĐ-UBND 2020 giao chỉ tiêu phát triển kinh tế xã hội tỉnh Bình Dương 2021
Số hiệu:
4084/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Dương
Người ký:
Nguyễn Hoàng Thao
Ngày ban hành:
30/12/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4084/QĐ-UBND
Bình Dương , ngày 30 tháng 12 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương kh óa IX - Kỳ họp thứ 17 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 78/TT r-SKHĐT ngày
21/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
năm 2021, cụ thể như sau:
1. Một số chỉ tiêu tổng hợp phát triển
kinh tế - xã hội, môi trường, đô thị năm 2021 (phụ lục 1)
2. Kế hoạch sản xuất công nghiệp -
thương mại - xuất nhập khẩu năm 2021 (phụ lục 2)
3. Kế hoạch vận tải năm 2021 (phụ lục
3)
4. Kế hoạch bảo vệ và phát triển diện
tích rừng năm 2021 (phụ lục 4)
5. Chỉ tiêu bảo vệ môi trường năm
2021 (phụ lục 5)
6. Kế hoạch dân số năm 2021 (phụ lục
6)
7. Kế hoạch phát triển giáo dục năm
2021 (phụ lục 7)
8. Kế hoạch sự nghiệp y tế năm 2021
(phụ lục 8)
9. Chỉ tiêu giường bệnh năm 2021 (phụ
lục 9)
10. Chỉ tiêu ngành văn hóa - thể thao và du lịch năm 2021 (phụ lục 10)
11. Kế hoạch phát triển sự nghiệp
phát thanh - truyền hình năm 2021 (phụ lục 11)
12. Kế hoạch Chương trình giảm nghèo
và Chương trình về việc làm năm 2021 (phụ lục 12)
Điều 2. Các sở, ban, ngành, đoàn thể, Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện,
phấn đấu hoàn thành tốt các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm
2021 được giao tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh và Quyết định này.
Điều 3. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp các
sở, ban, ngành, đoàn thể, UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai
và báo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu năm 2021.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2021 ./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư , Bộ Tài chính;
- TT. TU, TT. HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh; UBMTTQ tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, CV, TH, HCTC;
- Tr u ng tâm Công báo; website tỉnh ;
- L ưu VT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hoàng Thao
PHỤ LỤC 1
MỘT SỐ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP PHÁT TRIỂN KINH
TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG - ĐÔ THỊ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/ 12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
Ch ỉ
tiêu
Đơn
vị tính
Kế
hoạch năm 2021
Đơn
vị theo dõi, báo cáo
I
Các chỉ tiêu kinh tế
1
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP)
tăng
%
8,5
- 8,7
Cục
Thống kê
2
GRDP bình quân đầu người
Triệu
đồng
161,8
3
Cơ cấu kinh tế
- Công nghiệp
%
65,10
- Dịch vụ
%
23,73
- Nông - lâm nghiệp - thủy sản
%
3,17
- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
%
8,00
4
Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã
hội tăng
%
12,3
5
Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài
Triệu
USD
>
1.800
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
6
Tổng kim ngạch xuất khẩu tăng
%
12,0
Sở
Công thương
7
Tổng kim ngạch nhập khẩu tăng
%
13,0
8
Tổng thu sách nhà nước trên địa bàn
Tỷ đồng
58.700
Sở
Tài chính
9
Tổng chi cân đối ngân sách địa
phương đạt
Tỷ đồng
22.530
II
Các chỉ tiêu xã hội
10
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo
%
81,0
Sở
Lao động - Thương binh và xã hội
Trong đó lao động có bằng cấp,
chứng ch ỉ
%
31,0
11
Tạo việc làm mới
Lao
động
35.000
12
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp
cận đa chiều của tỉnh (giai đoạn 2016-2020)
%
<
1
13
Tỷ lệ bác sỹ trên 1 vạn dân
Bác
sỹ
7,55
Sở Y tế
14
Số giường bệnh trên 1 vạn dân
(không tính giường bệnh Trạm y tế/ Phòng khám đa khoa/Phòng khám đa khoa khu
vực)
Giường
20,6
15
Diện tích nhà ở bình quân đầu người
m2 /người
30,5
Sở
Xây dựng
16
Tỷ lệ trường công lập đạt chuẩn quốc
gia
%
77,5
Sở Giáo
dục và Đào tạo
17
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế
%
>
90
Bảo
hiểm xã hội
18
Tỷ lệ xã phường có thiết chế văn
hóa
%
63,7
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
19
Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện
%
99,99
Sở
Công thương
III
Các chỉ tiêu môi trường
20
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được
thu gom, xử lý
%
98,2
Sở
Tài nguyên và Môi trường
21
Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu
gom, xử lý
%
100,0
22
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng được xử lý
%
100,0
23
Tỷ lệ che phủ cây công nghiệp, cây lâu
năm
%
57,5
Sở
Nông nghi ệp và phát triển
nông thôn
24
Tỷ lệ dân cư đô thị sử dụng nước sạch,
hợp vệ sinh
%
99,6
Sở
Xây dựng
IV
Chỉ tiêu phát triển đô thị
25
Tỷ lệ lượng thông tin cung cấp công
khai cho người dân có cơ chế phản hồi thông tin
%
50,0
Sở
Thông tin và Tru yền thông
26
Tỷ lệ b ến đ ỗ, nhà ga có cung cấp thông tin giao thông theo thời gian thực
%
10,0
Sở
Giao thông và Vận tải
27
Tỷ lệ dân cư có bệnh án điện tử
%
5,0
Sở Y
tế
28
Tỷ lệ cơ sở y tế cấp t ỉnh, cấp huyện cho phép đăng ký khám chữa bệnh thông qua các ứng dụng
ICT
%
7,0
29
Tỷ lệ các điểm công cộng được lắp đặt
hệ thống giám sát an ninh
%
10,0
Công
an tỉnh
30
Tỷ lệ các sở, ngành xây dựng danh mục
tài nguyên thông tin và thực hiện chia sẻ
%
10,0
Sở
Thông tin và Truyền thông
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI - XUẤT NHẬP
KHẨU NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Công Thương
STT
Chỉ
tiêu
Đơn
vị tính
Kế
hoạch năm 2021
1
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
tăng
%
9,20
2
Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu
%
12,0
3
Tổng kim ngạch nhập khẩu tăng
%
13,0
4
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh
thu dịch vụ tiêu dùng
%
16,0
Trong
đó: Tổng mức b án lẻ hàng hóa tăng
%
17,0
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH VẬN TẢI NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Giao t hông Vận tải
STT
Chỉ
tiêu
Đơn
vị tính
Kế
hoạch năm 2021
I
Vận tải hàng hóa
- Khối lượng vận chuyển
Tấn
239.846.064
- Khối lượng luân chuyển
Tấn
x Km
6.744.297.120
II
Vận tải hành khách
- Số lượng vận chuyển
Hành
khách
21.525.876
- Số lượng luân chuyển
Hành
khách x Km
919.134.138
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN DIỆN TÍCH RỪNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo
dõi, báo cáo: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT
Chỉ
tiêu
Đơn
vị tính
Kế
hoạch năm 2021
Tỷ lệ che phủ cây công nghiệp và
cây lâu năm
%
57,5
PHỤ LỤC 5
CHỈ TIÊU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo c áo: Sở Tài nguyên
và Môi trường
STT
Chỉ
tiêu
Đơn
vị tính
Kế
hoạch năm 2021
1
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được
thu gom, xử lý
%
98,2
2
Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu
gom, xử lý
%
100,0
3
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm
trọng được xử lý
%
100,0
PHỤ LỤC 6
KẾ HOẠCH DÂN SỐ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo
dõi, báo cáo: Cục Thống kê tỉnh
STT
Địa
phương
Dân
số trung bình (người)
Tỷ
suất sinh (‰)
Tỷ
lệ tăng tự nhiên (‰)
1
Thủ Dầu Một
354.412
13,7
8,45
2
Thuận An
657.059
13,4
8,80
3
Dĩ An
523.049
14,0
7,20
4
Tân Uyên
408.288
13,3
11,00
5
Bắc Tân Uyên
72.557
13,6
9,40
6
Phú Giáo
98.866
13,6
8,00
7
Bến Cát
333.660
13,3
8,20
8
Bàu Bàng
102.102
10,8
8,40
9
Dầu Tiếng
123.908
13,7
7,90
Toàn
tỉnh
2.673.901
13,3
8,59
PHỤ LỤC 7
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo
dõi, báo cáo: Sở Giáo dục và Đào tạo
STT
Chỉ
tiêu
Đơn
vị tính
Toàn
tỉnh
Thủ Dầu Một
Thuận An
Dĩ
An
Tân
Uyên
Phú
Giáo
Bến
Cát
Dầu
Tiếng
Bàu
Bàng
Bắc
Tân Uyên
I
Nhà trẻ
Số cháu
Cháu
26.169
3.973
6.093
6.199
2.875
1.044
3.295
1.046
992
652
Số cô
Cô
2.181
331
508
517
240
87
274
87
83
54
II
M ẫu
giáo
Số học sinh
Học
sinh
117.201
17.828
27.092
27.562
12.788
4.815
14.545
5.050
4.463
3.058
Số lớp
Lớp
3.907
594
903
919
426
161
485
168
149
102
Số giáo viên
Gi áo viên
6.837
1.040
1.580
1.608
746
281
848
295
260
178
III
Phổ thông
1
Tổng số học sinh
Học
sinh
389.556
66.746
80.558
76.930
47.674
19.980
46.877
22.501
15.915
12.375
Tiểu học
Học
sinh
221.678
32.809
49.654
45.001
28.818
9.754
28.597
11.527
8.867
6.651
Trung học cơ sở
Học
sinh
132.319
23.269
25.641
25.778
15.336
7.666
15.861
8.592
5.946
4.230
Trung học phổ thông
Học
sinh
35.559
10.668
5.263
6.151
3.520
2.560
2.419
2.382
1.102
1.494
2
Tổng số lớp
9.599
1.703
1.869
1.797
1.150
608
1.106
600
427
339
Tiểu học
Lớp
5.378
820
1.118
1.053
675
304
665
312
246
185
Trung học cơ sở
Lớp
3.269
594
611
590
382
231
376
221
150
114
Trung học phổ thông
Lớp
952
289
140
154
93
73
65
67
31
40
3
Tổng số giáo viên
Giáo
viên
16.420
3.009
3.153
3.047
1.948
1.059
1.858
1.039
724
584
Tiểu học
Giáo
viên
8.067
1.230
1 .677
1.580
1.013
456
998
468
369
278
Trung học cơ sở
Giáo
viên
6.211
1.129
1.161
1.121
726
439
714
420
285
217
Trung học phổ thông
Giáo
viên
2.142
650
315
347
209
164
146
151
70
90
IV
Các chỉ tiêu khác
1
Phổ cập giáo dục THCS
%
100
2
GDTX cấp THPT
Học
viên
8.652
3
Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn
%
≥ 81,08
4
Tỷ lệ trường công lập đạt chuẩn quốc
gia
%
≥ 77,5
PHỤ LỤC 8
KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP Y T Ế NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ- UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Y tế
STT
CHỈ
TIÊU
Đơn
vị tính
Kế
hoạch năm 2021
1
Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có trạm y tế
%
100
2
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn
có bác sỹ
%
100
3
Số dân được bảo vệ phòng chống sốt
rét
Người
5.000
4
Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị bệnh
sốt rét
%
100
5
Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi
bệnh lao
%
≥ 90
6
Số người thuộc đối tượng nguy cơ được
khám để phát hiện bệnh phong
Người
200
7
Tỷ lệ người nhiễm HI V được chăm sóc, quản lý, tư vấn
%
90
7.1
Tỷ lệ người nhiễm HIV biết tình trạng
nhiễm
%
90
7.2
Tỷ lệ người nhiễm HI V được điều trị ARV
%
90
7.3
Tỷ lệ người nhiễm HIV được điều trị
ARV có tái lượng virus dưới ngưỡng ức chế
%
90
8
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm
chủng đủ 8 loại vaccine
%
≥ 96
9
Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh
dưỡng cân nặng theo tuổi
%
7,4
10
Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh
dưỡng chiều cao theo tuổi
%
19,6
11
Tỷ suất tử vong của trẻ em dưới 1
tuổi
‰
5,1
12
Tỷ lệ bệnh nhân động kinh được điều
trị ổn định
≥ 85
13
Số xã được triển khai dự án bảo vệ
sức khỏe tâm thần cộng đồng
Xã
91
14
Tỷ lệ bệnh nhân tâm thần phân liệt
được điều trị ổn định
%
≥ 85
15
Tỷ lệ người mắc ngộ độc thực phẩm
trên 100.000 dân
%
<
7
16
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế
%
>
90
17
Số người mới sử dụng các biện pháp
tránh thai
Người
58.000
18
Tỷ lệ xã/phường đạt Tiêu chí quốc
gia về y tế
%
100
19
Số giường bệnh/10.000 dân (không
tính giường bệnh của Trạm y tế)
Giường
20,6
PHỤ LỤC 9
CHỈ TIÊU GIƯỜNG BỆNH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ- UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Y tế
STT
CHỈ
TIÊU
Đơn vị tính
Kế hoạch năm
2021
1
Bệnh viện đa khoa tỉnh
Giường
1.500
2
Bệnh viện Phục hồi chức năng
"
120
3
Bệnh viện y học cổ truyền
"
150
4
Trung tâm y tế thành phố Thuận An
"
320
5
Trung tâm y tế thành phố Dĩ An
"
100
6
Trung tâm y tế thị xã Bến Cát
"
100
7
Trung tâm y tế thị xã Tân Uyên
"
150
8
Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng
"
100
9
Trung tâm y tế huyện Phú Giáo
"
120
10
Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên
"
60
11
Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng
"
60
12
Trung tâm y tế thành phố Thủ Dầu Một
32
13
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản
"
40
PHỤ LỤC 10
CHỈ TIÊU NGÀNH VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ- UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
STT
Chỉ
tiêu
Đơn
vị tính
Kế
hoạch năm 2021
1
Bổ sung sách mới trong năm
51.500
- Thư viện tỉnh
Bản
30.000
- Thư viện cấp huyện
"
21.500
+ Thư viện thị xã Tân Uyên
"
3.500
+ Thư viện thị xã Bến Cát
"
2.000
+ Thư viện huyện Dầu Tiếng
"
2.000
+ Thư viện thành phố Thuận An
"
4.000
+ Thư viện thành phố Thủ Dầu Một
"
1.500
+ Thư viện huyện Phú Giáo
"
1.500
+ Thư viện thành phố Dĩ An
"
4.500
+ Thư viện huyện Bàu Bàng
"
1.000
+ Thư viện huyện Bắc Tân Uyên
1.000
2
Số buổi biểu diễn của Đoàn Ca
múa nhạc dân tộc
Buổi
140
3
Số buổi chiếu phim và số buổi biểu
diễn của đội thông tin lưu động tỉnh
"
150
4
Thể thao thành tích cao
- Số vận động viên đào tạo tập
trung
Người
1.134
+ Số vận động viên tuyến tuyển
"
323
+ Số vận động viên tuyến trẻ
"
325
+ Số vận động viên tuyến năng khiếu
"
486
- Số Huy chương đạt giải
Cái
540
+ Quốc tế
Cái
30
+ Quốc gia
Cái
250
+ Cụm, khu vực, mở rộng
Cái
260
- Tham gia các giải
Giải
150
+ Quốc tế
Giải
18
+ Quốc gia
Giải
85
+ Cụm, khu vực, mở rộng
Giải
47
- Đăng cai tổ chức các giải
Giải
5
+ Quốc tế
Giải
-
+ Quốc gia
Giải
2
+ Cụm, khu vực
Giải
3
- Số vận động viên đạt đẳng cấp quốc
gia
Người
250
+ Kiện tướng
Người
80
+ Cấp 1
Người
170
- Đầu tư các môn
Môn
28
5
Du lịch
- Tổng số khách du lịch
Nghìn
lượt
3.000
Trong đó:
+ Khách quốc tế
"
120
+ Khách nội địa
"
2.880
- Doanh thu du lịch
Tỷ đồng
840
PHỤ LỤC 11
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGH IỆP
PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ- UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Đài phát thanh truyền hình tỉnh Bình Dương
STT
CHỈ
TIÊU
Đơn
vị tính
Kế
hoạch năm 2021
I
Tổng số giờ phát sóng phát thanh
Giờ/năm
7.512
Trong đó:
1
Chương trình tiếp sóng phát lại
Giờ/năm
365
2
Chương trình phát mới
Giờ/năm
7.147
II
Tổng số giờ phát sóng truyền
hình
Giờ/năm
8.760
1
Chương trình tiếp sóng phát lại
Giờ/năm
5.110
2
Chương trình phát mới
Giờ/năm
3.650
PHỤ LỤC 12
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH GIẢM NGHÈO VÀ
CHƯƠNG TRÌNH VỀ VIỆC LÀM NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ- UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo c áo: Sở Lao động - Thương
binh và xã hội
STT
Chỉ
tiêu
Đơn
vị tính
Kế
hoạch năm 2021
1
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
%
81
Trong đó lao động c ó bằng cấp, chứng chỉ
%
31
2
Số lao động được giải quyết việc
làm mới trong năm
Người
35.000
3
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp
cận đa chiều của tỉnh (giai đoạn 2016-2020)
%
<
1
Quyết định 4084/QĐ-UBND năm 2020 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 do tỉnh Bình Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 do tỉnh Bình Dương ban hành
784
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng