Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 332/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất Đức Cơ Gia Lai đến 2030
Số hiệu:
332/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Gia Lai
Người ký:
Đỗ Tiến Đông
Ngày ban hành:
09/05/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 332/QĐ-UBND
Gia Lai, ngày 09
tháng 05 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN ĐỨC CƠ, TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông báo số
343/TB-TU ngày 14/4/2022 của Tỉnh ủy về việc Thông báo kết luận Hội nghị Ban
Thường vụ Tỉnh ủy về các văn bản của Ban cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Đức Cơ tại Tờ trình số 219/TTr- UBND ngày 06/10/2021; Sở Tài nguyên
và Môi trường tại các Tờ trình số: 4672/TTr- STNMT ngày 05/11/2021 và 1753/TTr-STNMT
ngày 05/5/2022, các Công văn số: 362/STNMT-QHĐĐ ngày 24/01/2022 và
1697/STNMT-QHĐĐ ngày 29/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đức
Cơ, tỉnh Gia Lai, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung
phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện
tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện trạng năm 2020
Quy hoạch đến năm 2030
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
67.329,65
93,27
66.817,30
92,56
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
728,52
1,01
728,52
1,01
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
519,32
0,72
519,32
0,72
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3.064,02
4,24
1.259,92
1,75
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
58.997,56
81,73
47.126,13
65,28
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
2.370,30
3,28
5.246,97
7,27
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
0,00
0,00
0,00
0,00
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
2.052,65
2,84
12.087,71
16,75
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.586,24
2,2
1.586,24
2,2
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
91,49
0,13
91,49
0,13
1.8
Đất làm muối
LMU
0,00
0,00
0,00
0,00
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
25,11
0,03
276,56
0,38
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.701,27
6,51
5.328,65
7,38
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
903,68
1,25
746,63
1,03
2.2
Đất an ninh
CAN
3,48
0,00
10,16
0,01
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
78,96
0,11
365,22
0,51
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,00
0,00
30,00
0,04
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
6,8
0,01
52,61
0,07
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
10,61
0,01
20,11
0,03
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
17,04
0,02
27,98
0,04
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
0,00
0,00
1,95
0,00
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.496,70
2,07
1.874,65
2,60
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.310,68
1,82
1.339,18
1,86
-
Đất thủy lợi
DTL
1,72
0,00
19,05
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2,9
0,00
3,05
0,00
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
7,57
0,01
10,58
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
54,59
0,08
61,75
0,09
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
25,3
0,04
53,71
0,07
-
Đất công trình năng lượng
DNL
24,09
0,03
246,84
0,34
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
0,97
0,00
1,83
0,00
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
0,00
0,00
0,00
0,00
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
1,2
0,00
6,94
0,01
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
8,9
0,01
25,90
0,04
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
4,2
0,01
4,64
0,01
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
52,87
0,07
94,27
0,13
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
0,00
0,00
0,00
0,00
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
0,00
0,00
0,00
0,00
-
Đất chợ
DCH
1,71
0,00
6,91
0,01
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0,00
0,00
70,00
0,1
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
11,23
0,02
11,80
0,02
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
11,78
0,02
13,78
0,02
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
425,78
0,59
518,49
0,72
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
79,99
0,11
108,60
0,15
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
20,39
0,03
25,52
0,04
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
3,05
0,00
3,12
0,00
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
0,00
0,00
0,00
0,00
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,07
0,00
0,07
0,00
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
1.470,69
2,04
1.286,94
1,78
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
160,21
0,22
160,21
0,22
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,80
0,00
0,80
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
155,09
0,21
40,06
0,06
1.2. Diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.369,46
Trong đó:
1.1
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
187,00
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1.182,46
1.3. Diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
1
Đất nông nghiệp
NNP
24,66
1.1
Đất rừng sản xuất
RSX
24,66
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
90,37
1.1
Đất an ninh
CAN
0,75
1.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
11,30
1.3
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
3,00
1.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
DHT
47,77
-
Đất giao thông
DGT
34,88
-
Đất thủy lợi
DTL
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
3,10
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
4,16
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
5,60
1.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
20,53
1.6
Đất ở tại đô thị
ODT
6,88
1.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,07
1.8
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
0,07
2.2. Vị trí,
diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch
sử dụng đất huyện Đức Cơ.
Điều 2.
Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của quy hoạch
sử dụng đất huyện Đức Cơ đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
175/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2021.
Điều 3.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Đức Cơ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công
thương, Nông nghiệp và PTNT, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Giao thông Vận tải, Nội
vụ, Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Chủ tịch
UBND huyện Đức Cơ, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đức Cơ và Thủ
trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách
nhiệm đăng Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH, CNXD, NL.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đỗ Tiến Đông
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 332/QĐ-UBND ngày 09/05/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai
3.058
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng