Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 22/NQ-HĐND 2017 Kế hoạch vốn đầu tư công Lai Châu
Số hiệu:
22/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Lai Châu
Người ký:
Vũ Văn Hoàn
Ngày ban hành:
08/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 22/NQ-HĐND
Lai
Châu, ngày 08 tháng 12 năm 2017
NGHỊ QUYẾT
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 06 năm 2015; Luật đ ầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán Ngân
sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC
ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, ch i
Ngân sách Nhà nước năm 2018;
Sau khi xem xét Báo cáo số
333/BC-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh Lai Châu về tình hình thực
hiện kế hoạch vốn Đầu tư công năm 2017 và phân bổ kế hoạch vốn năm 2018; Tờ
trình số 2192/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh dự thảo Nghị quyết
về kế hoạch vốn đầu tư nguồn NSNN năm 2018 tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số
541/BC-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 như
sau:
1. Nguyên tắc phân bổ
1.1. Nguyên tắc chung
Căn cứ nhu cầu và khả năng cân đối
nguồn vốn đầu tư công năm 2018, kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020,
ưu tiên b ố trí vốn cho các dự án theo nguyên tắc:
a) V iệc phân bổ
vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước phải đảm bảo góp phần phục vụ
cho việc thực hiện các mục tiêu, định hướng phát triển theo Quy hoạch tổng thể
phát triển kinh tế - xã hội, Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm và kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội và kế hoạch vốn đầu tư năm 2018 và các quy hoạch ngành, lĩnh vực đã được
cấp có thẩm quyền phê duyệt.
b) Thực hiện theo các quy định của Luật
Đầu tư công, Nghị quyết số 70/NQ-CP ngày 03/8/2017 về những nhiệm vụ, giải pháp
đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân vốn đầu tư công; Chỉ thị số 29/CT-TTg
ngày 05/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển KT-XH và
dự toán NSNN năm 2018. Việc phân bổ vốn phải tuân thủ Quyết định số
40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015, Nghị quyết số 139/2015/NQ-HĐND ngày
11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn NSNN giai đoạn 2016 - 2020.
c) Danh mục dự án bố trí Kế hoạch năm
2018 phải thuộc danh mục dự án đã được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn trung hạn vốn NSTW (bao gồm cả vốn TPCP) giai đoạn
2016-2020 và đến ngày 30/9/2017 giải ngân đạt từ 30% trở lên so với
kế hoạch năm 2017 được giao .
d) Thứ tự ưu tiên bố trí vốn:
- Bố trí vốn để thanh toán tối thiểu
20% số nợ đọng xây dựng cơ bản nguồn NSTW giai đoạn
2016-2020 còn lại chưa thanh toán.
- Bố trí vốn để thu hồi tối thiể u
20% số vốn ứng trước nguồn NSTW dự kiến thu trong giai đoạn
2016-2020 còn lại chưa thu hồi và không thấp hơn mức trung
ương dự kiến thu hồi .
- B ố trí đủ v ốn đ ối ứng cho dự án sử dụng v ốn ODA và v ốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước
ngoài theo kế hoạch trung hạn trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Dự án ch uyển ti ếp hoàn thành trong năm 2018.
- Dự á n chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2018 theo t iến độ được duyệt.
- Bố trí cho các
dự án khởi công mới được cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư và quyết
định đầu tư dự án trước 31/10/2017.
- Mức vốn kế hoạch năm 2018 của từng
dự án không vượt quá tổng mức vốn kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2018-2020
còn lại của từng dự án.
1. 2. Nguyên tắc riêng: Đối với nguồn vốn ngân sách địa phương, ngoài các nguyên tắc chung nêu
trên, còn phải tuân thủ các nguyên tắc sau:
- Bố trí cho lĩnh vực Khoa học - Công
nghệ; Giáo dục v à Đào tạo đảm bảo không thấp hơn mức vốn
trung ương giao.
- Bổ sung, cân đối ngân sách các huyện,
thành phố theo nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020 (Ban hành kèm
theo Nghị q u y ết
số 139/2015/NQ-HĐND ngày 1 1/ 12/2015 của HĐND tỉnh khóa XIII) .
- Đối với dự án khởi công mới: Ưu
tiên bố trí vốn thực hiện các Đề án, Nghị quyết của Ban Chấp hành đảng bộ tỉnh,
Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh và các Chương
trình, Kế hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Phải lựa chọn những dự án
thật sự cấp thiết của ngành, lĩnh vực và chương trình.
2. Phương án phân bổ
Tổng vốn giao: 2.276.485 triệu đồng, (Trong
đó: Thu hồi vốn ứng trước là 1 03.842 triệu đồng) , chi tiết như sau:
2.1. Nguồn, vốn Ngân sách địa
phương: 769.420 triệu
a) Vốn Trung ương cân đ ối theo thời kỳ ổn định: 54 0.920 triệu đồng.
- Lĩnh vực Khoa học - Công nghệ: 17 .850 triệu đồng.
- Lĩnh vực G iáo dục
- Đào tạo: 100.000 triệu đồng.
- Phần vốn còn lại: 423.070 triệu đồn g.
+ Cân đối NS huyện, thành phố the o
ti êu c hí, định mức:
126.920 triệu đồng.
+ Các dự án khác do tỉnh quản lý:
296.150 triệu đồng.
b) Vốn thu xổ s ố ki ến thiết: 26.000 triệu đồng.
c) Nguồn vốn thu sử dụng đất:
142.500 triệu đồng.
d) Nguồn tăng thu giữa dự toán địa
phương giao và dự toán Trung ương giao: 60.000 triệu đồng (Phân bổ chi tiết
sau) . Giao UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh
trước khi Quyết định phân bổ.
2.2. Nguồn vốn đầu tư hỗ trợ c ó
mục tiêu từ ngân sách Trung ương (v ốn trong nước): 301.000 triệu đồng; Hỗ trợ
người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg:
2.340 triệu đồng; Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ: 544.000 triệu đồng; Vốn
OD A (vốn nước ngoài): 350.925 triệu đồng; Nguồn vốn chương trình mục tiêu quốc gia:
308.800 triệu đồng.
Giao UBND tỉnh thống nhất với Thường
trực HĐND tỉnh phân bổ chi tiết theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế
hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo tổ chức
triển khai thực hiện.
2 . Thường trực Hội đồng nhân dân t ỉnh, các Ban Hội đồng nhân
dân t ỉnh và các Đại biểu Hội đồng nhân dân t ỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành:
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Lai Châu khóa XIV Kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017
và có hiệu lực kể từ ng ày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND tỉnh, Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh; Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT.
CHỦ TỊCH
Vũ Văn Hoàn
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NĂM 2017 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018
(Kèm
th eo Nghị quyết số 22/NQ- HĐND ngày 08 th áng 12 năm
2017 của Hội đồng nh ân d ân t ỉnh Lai Ch âu)
ĐVT:
Triệu đ ồng
STT
D anh m ục dự án
Địa điểm xây dựng
Năng lực thiết
kế
KC-HT
Q uyết
định đầu tư
K ế
hoạch vốn Cân đối NSĐP năm 2018
Ghi
chú
S ố Quy ết định ;
n gày , th áng, n ăm b an hành
Tổng
m ức đầu t ư
TỔNG
SỐ
3 .480 .22 5
769.42 0
1
Tr ung
ương c ân đ ối the o thời kỳ
ổn định
3.443.725
540 .92 0
1 . 1
Cân đ ối ngân s ách hu yện, th ành ph ố
126.920
( 1)
Thành phố Lai Châu
15.652
(2)
Huyện T am Đường
1 2.363
(3)
Huyện Ph ong Thổ
18.808
(4)
Hu yện
Sìn H ồ
19.465
( 5)
H uyện Mường Tè
17.098
(6)
Huyện Than Uyên
18.150
(7 )
Hu yện
Tân Uyên
11.837
(8)
Huyện N ậm Nh ùn
13 .547
1.2
L ĩnh
vực Khoa học c ông nghệ
76.500
17.850
a
C ác dự án dự k iến h oàn thành n ăm 2018
76 .500
1 7.85 0
1
Nâng ca o n ăng lực của Trung tâm Ứng dụng và chuy ển giao c ông nghệ
t ỉnh L ai Châu
Tam Đường
2014-2018
1301/30.10.13
39 .500
6 .750
2
Mua s ắm thi ết b ị nâng cao n ăng lực của
Trung tâm K ỹ thuật Ti êu chu ẩn Đo lường Chấ t
lượng tỉnh Lai Ch âu
TP Lai Châu
2016-2018
29/30.3.18
37 .000
11.100
1.3
Lĩnh v ực Giáo dục đào tạo
2 66.6 50
100 .000
a
C ác dự án đã phê duy ệ t qu yết toán
5,214
Có biểu chi
tiết kèm theo
b
C ác dự án dự k iến hoàn thành năm 2018
67.600
13.235
1
Trường T HCS th ị tr ấn Tân Uyên
T ân U yên
7 ph òng
bộ m ôn + nh à đa n ăng + ph ụ trợ
2016-2018
37/ 30.3.16
19,000
3. 800
2
Tr ường m ầm non H oa H ồng th àn h p hố L ai Châu
TP L ai C hâu
10
ph òn g h ọc, phụ
t rợ
2016-2018
34/30.3.16
17,800
3,560
3
Tr ường Phổ th ông dân t ộc b án trú THCS T ru ng Chài
Nậm Nhùn
… phòng
2016-2018
41/30.3.16
17,000
3.400
4
Trường Phổ th ông dân tộc b án trú T HCS K hun Há
Tam Đư ờng
… học + … + phụ trợ
2016-2018
38/30.3.16
13,800
2.475
c
Các dự án chuy ển ti ếp hoàn thành sau năm 20 18
1 99,050
6 1.802
1
Trường THCS xã
Phúc Than huyện T han Uy ên
Than Uyên
Nhà 8p văn hóa +
4p bộ môn
2017-2019
97/28.10.16
8,000
2,667
2
Tr ường T HCS s ố 1 M ường Kim (điểm bàn Ng ã Ba) huy ện Than Uyên
Than Uyên
Nhà 2 tầng bố trúc
các phòng bộ môn HCQT
2017-2016
98/28.10.16
5,600
1, 872
3
Trư ờng PTDTBT
Ti ểu học x ã N ậm
C ần huyện Tân Uyên
Tân Uyên
Nhà lớp học 12p,
nhà hiệu bộ, nhà học sinh bán trú
2017-2019
99/28.10.16
14,950
4,997
4
Trường Mầm n on
x ã H ố M ít huy ện T ân Uy ên
T ân U yên
Nh à
lớp học 2 tầng 4p, nhà bếp + công vụ, phụ trợ
2017-2019
100/28.10.16
8,000
2.674
5
Nhà hiệu bộ và các h ạng m ục phụ trợ Tr ường M ầm non x ã B ản Bo, huyện Tam Đường
Tam
Đư ờn g
Nh à
2 tầng gồm hi ệu bộ + ch ức n ăng + 1 ph òng học; nh à v ệ sin h; nh à b ếp, p hụ trợ
2017-2019
101/28.10.16
7.5 00
2.50 7
6
Trường mầm non Nậm Loỏng
Thành phố Lai Châu
TP
Lai Châu
N hà hi ệu bộ + chức năng: nh à lớp h ọc 5p , ph ụ trợ
2017-2019
103/2 8. 10.16
14,500
4,84 7
7
Trư ờng PTDTBT
THCS x ã N ậm X e,
huyện P hong T hổ
Pho ng Th ổ
Nh à
lớp h ọc 4p… ..
2017-2 016
105/28.10.16
8,000
2,6 74
8
Tr ường PTDT BT
THCS x ã D ào San h uyện Phong Thổ
Phon g T hổ
Nh à
lớp học 1 0p , nh à HS bán tr ú 16 p, phụ trợ
2017-201 9
106/28.10.16
10,00 0
3,34 3
9
Nh à lớp học tr ường PTDT BT THCS xã L ùng Th àng huyên S ìn Hồ
S ìn H ồ
N hà
lớp h ọc 89 + Nh à
HS bán trú; n hà b ếp phụ trợ
2017-2019
107/28.10.16
10,000
3,34 3
10
Trư ờng m ầm non xã Nậm Hăn, huyện S ìn H ồ
S ìn H ồ
2017-2019
10 8/2 8.10.16
9.500
3.176
11
Trườ ng PTDT bá n tr ú THCS x ã H ua Bum , huyện Nậm N hùn
N ậm Nh ùn
nhà lớp học 8p,
nhà nội trú 8p + CVGV 2p, phụ trợ
2017-2019
109/28.10.16
15.500
5.1 81
12
Trường Ti ểu h ọc s ố 1 x ã Mù C ả huy ện Mư ờn g Tè
Mường Tè
2017-2019
110/28.10.16
6,000
2,006
13
Trư ờng M ầm non số 1 x ã T à T ổng huy ện M ường Tè
Mườ ng
Tè
Nhà lớp
h ọc 6p; nh à hiệu b ộ + đa n ăng; nh à b ếp ăn; ph ụ trợ
2017-2019
111/28.10.16
12,000
4,011
14
Nh à Hiệu bộ
trư ờng Ch ính tr ị tỉnh L ai Ch âu
TP Lai Ch âu
CT d ân d ụng …; Svd= 403m2 ; Ss =
1.177m2
2017-2019
112/2 8.10.16
9.000
2,374
15
Tr ường T rung cấp nghề Dâ n tộc nội trú t ỉnh
TP Lai Ch âu
146/31.10.16
45,000
11,105
16
Tr ường M ầm non Đông Phong Thành phố Lai C hâu
TP
Lai Ch âu
2015-2017
104/28.10.16
15,500
5,025
d
Các dự án khởi công năm 2018
19,749
Có biểu chi
tiết kèm theo
1.4
Các d ự án khác do t ỉnh qu ản lý
3,100,5 75
296,150
( 1)
Các dự án đã ph ê duyệ t qu yết toán
3.021
Có biểu chi tiết
kèm theo
(2)
Các dự á n sử d ụng n guồ n NS ĐP
88 2 ,276
121,944
a
Các dự án dự ki ến h oàn thành
năm 2018
309,200
4.560
1
Tr ụ sở x ã T à B ạ
M ường T è
2016-2018
30/ 30.3.16
7 ,800
1,560
2
Nâng cấp , cải tạo đường D ào San - Si L ờ L ầu (Đo ạn Si L ờ Lầu
- Mồ Si S an)
Phong Thổ
43 km
293/20/3/06;
1376/28.10.16
301,400
3,000
c
Cá c dự án chuy ển tiếp hoàn thành sau năm 2 018
573 ,076
117,384
1
Đườ ng giao th ông n ông thôn từ K m43 Mường M ô đến N ậm Chà x ã
Mường M ô
N ậm Nh ùn
32,5 km
2013-2017
1231/2 5.10 .12. 813/2 .8.17
300,000
34.151
Gi ai đoạn I
190,000
2,151
Giai đoạn II
110,000
32,000
2
Nâng c ấp Báo điện tử t ỉnh Lai Châu
TP
Lai Ch âu
2017
1 27/2 8.10.16
2.196
878
3
Đường giao th ông
đến điểm ĐCĐC Pá Kh ả xã Tà Tổng , huyện Mư ờng Tè
Mường Tè
GTNT …, 1,3km
2017
124/2 8.10 .16
3,500
2,100
4
Tr ạm y tế x ã Mư ờng Than huyện Than Uyên
Than
Uyên
Nhà
KC B 2 tầng, phụ trợ
2017-2018
11 3/2 8.10.16
4,000
2,400
5
Cải tạo, nâng c ấp Tr ung t âm y tế huy ện N ậm Nh ùn
N ậm Nh ùn
2017
114/2 8.10 .16
5,500
2,200
6
Trụ sở Thị trấn huyện Mường Tè
Mường Tè
2017-2018
123/28.10.16
5,800
1,130
7
Nhà công vụ tỉnh Lai Châu
TP Lai Châu
2017-2018
125/28.10.16
14,900
1,410
8
Trụ sở làm việc ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán
bộ tỉnh
TP Lai Châu
2017-2019
126/28.10.16
14,900
2,376
9
Cầu treo nối bản Nà Cả xã Bình Lư và bản Nà Tân 2
xã Nà Tâm huyện Tam Đường
Tam Đường
2017-2019
117/28.10.16
9,500
3,744
10
Đường Giao thông bản Pá Chi Tấu đi Hua Chít xã Tú
Hửa huyện Than Uyên
Than Uyên
2017-2019
115/28.10.16
10,000
3,940
11
Cơ sở làm việc Đồn Công an Nậm Ngà, thuộc Công an
huyện Mường Tè
Mường Tè
2017-2019
128/28.10.16
10,000
2,868
12
Cầu Bê tông bản Nà Cúng xã Bản Lang huyện Phong
Thổ
Phong Thổ
2017-2019
118/28.10.16
13,000
5,122
13
Đường giao thông vào bản Tả Cu Tỷ xã Giang Ma huyện
Tam Đường
Tam Đường
116/28.10.16
14,500
5,713
14
Ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng
tỉnh Lai Châu
Lai Châu
2017-2019
129/28.10.16
17,280
6,808
15
Đường Nậm Khâm - Háng Lìa 2 - Hàng Lìa 1
huyện Sìn Hồ
Sìn Hồ
GTNT C, 6,5km
2017-2019
120/28.10.16
20,000
3.940
16
Tuyến giao thông đến điểm ĐCĐC Mù Su xã Mù Cả huyện
Mường Tè
Mường Tè
GTNT C, 5,5km
2017-2019
122/28.10.16
18,000
7,092
17
Đường Lùng Thàng - Nậm Lúc 1 - Nậm Lúc 2 huyện
Sìn Hồ
Sìn Hồ
119/28.10.16
20,000
7,880
18
Đường liên xã Sùng Phài - Thèn Sin huyện Tam Đường
Tam Đường
130/28.10.19
25,000
9,849
19
Đường GTNT đến bản mới chia tách Nậm Tảng, Nậm Cuổi
huyện Nậm Nhùn
Nậm Nhùn
121/28.10.16
30,000
5,910
20
Đường Nà Ngò - Hua Ngò - Nà Lào xã Nậm Sỏ huyện
Tân Uyên
Tân Uyên
131/28.10.16
35,000
7,875
(3)
Đối ứng các dự án ODA
469,139
3,124
a
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2018
269,139
1,124
1
Dự án giảm nghèo các tỉnh miền núi phía bắc giai
đoạn 2 Khoản vay bổ sung (giai đoạn 2015-2018) tỉnh Lai Châu
Các huyện
2015-2018
1772/30.12.2014
8617/BKHĐT- KTNN ngày 17/10/16
269,139
1,124
b
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2018
200,000
2,000
1
Trồng rừng và bảo vệ rừng phòng hộ đầu nguồn kết
hợp xây dựng CSHT đồng bộ phòng chống lũ, sạt lở đất gia tăng trong bối cảnh
biến đổi khí hậu, bảo vệ dân cư một số khu vực trọng điểm huyện Sìn Hồ
Sìn Hồ
2015-2019
869/12.8.15;
873/17.8.17
200.000
2.000
(4)
Các dự án chuyển từ chương trình hỗ trợ có
mục tiêu từ NSTW sang sử dụng nguồn NSĐP
66,500
10,000
a
Đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên
giới Việt - Trung
66,500
10,000
a.1
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2018
66,500
10,000
1
Đường giao thông đến bản Nhóm Pố xã Tà Bo
Mường Tè
50 hộ
2015-2019
1393/29.10.14
66,500
10,000
(5)
Hỗ trợ đầu tư hệ thống đường nội đồng sản
xuất trong vùng chè
119,660
34,295
Bổ sung cân
đối NS huyện, thành phố
1
Huyện Tam Đường
19,760
6,095
2
Huyện T ân Uyên
37,400
8,200
3
Huy ện Than Uy ên
27,500
7,90 0
4
Huyện S ìn H ồ
27,500
10.00 0
5
T P Lai Châu
7,500
2, 100
(6)
Các dự án đối ứng O DA , đ ối ứng NSTW và các đối ứng các dự á n s ử dụng nguồn v ốn khác KCM tr ong g iai đoạn 2016-2020 c ần đối ứng bằng NS ĐP UBND tỉ nh đ ã có c am k ết
172,000
8,000
1
Chư ơng trình m ở r ộng quy m ô v ệ s inh và nước sạch n ông thôn dựa trên k ết
qu ả vay vốn ngân h àng thế gi ới
Các
hu yện trong tỉnh
147,000
5,0 00
2
Nh à thi đ ấu TDT T Liên đoàn la o động tỉnh
Lai Châu
TP
Lai Châu
1718/QĐ-TLD ngày
25.10.16
25,000
3,00 0
(7)
C ác dự án dự k iến s ử d ụng nguồn ngân s ách trung ương nh ưng không cân đ ối được vốn
1,391,000
104,766
1
Trụ sở l àm việc
Huy ện ủy , H ĐND , UBND, tru ng tâm hội ngh ị v ăn h óa h uyện Nậm Nh ùn
N ậm Nh ùn
139/31.10.16
12 0.00 0
7.92 1
2
Đư ờng quảng trư ờng v ề H ạ t ầng kỹ thu ật khu gi áo d ục, y t ế thương m ại - dịch vụ và d ân cư thị trấn
Nậm N hùn (giai đo ạn II), huyện N ậm Nhùn
N ậm Nh ùn
141/31.10.16
200,000
13,20 2
Trong đ ó:
- Đường Quảng trường (Bao gồm cả cầu Nậm Bắc)
Thị trấn Nậm
Nhùn, huyện Nậm Nhùn
Đường đô thị …
127m
2017-2020
9.202
- H ạ
t ầng kỹ thuật k hu gi áo
dục, y t ế, t hương mại - dịch vụ và d ân c ư
thị tr ấn N ậm Nh ùn ( Giai đoạn II)
4.000
3
Tuy ến kè ch ống x ói , lở bảo v ệ b ờ s ông biên giới khu vực m ốc
18(2) đ ến m ốc 19 , xã Ka L ăng huyện M ường T è
M ường T è
142/31.10.16
150,000
11,882
4
N âng c ấp Đư ờng N ậm Xe - S ìn Su ối H ồ, huy ện Phong Th ổ
Phong Th ổ
134/31.10.16
100.000
6,601
5
Đ ường TT x ã H ố M ít - Su ối L ĩn h A- B ản Lầu - B ản T hảo A - Th ảo B - K2 , T ân Uy ên
T ân U yên
136/31.10.16
100,000
6.60 1
6
N ân g c ấp đường QL32 - Tre B ò - S ang Ngả - B ản Mường h uy ện Than Uy ên
Than
Uyên
137/31.10.16
80.000
7,921
7
H ạ tầng thiết
y ếu c ủa c ác
vùng s ản xu ất
n ông nghiệp tập trung
143/31 .10 .16
6 5.000
6,410
8
Hệ th ống thoá t n ước th ành ph ố Lai
Châu
Thành phố
135/31.10.16
90.000
9,242
9
Đư ờng Hồ Thầu
- B ình Lư huy ện T am Đường
T am Đường
138/31.10.16
115,000
9,242
10
Đường T à Ph ìn + X á Dể Ph ìn; N âng c ấp đường N ậm Cu ổi - H ua Cu ổi - Nậm Cọ Mông huyện S ìn H ồ
S ìn Hồ
GTNT cấp B L=
16.054 Km
2017-2020
140/31.10.16
100,000
9,242
11
Hạ t ầng khu du
lịch cao nguyên S ìn H ồ ( gia i đoạn 1) huy ện Sìn
Hồ
Sìn Hồ
145/31.10.16
90.000
7,921
12
Hạ tầng khu Khu kinh tế C ửa kh ẩu M a Lù Th áng huy ện Ph ong Th ổ
Phong Thổ
CT HTKT nhóm C
144/31.10.16
81,000
2,640
13
Đường từ đồn, trạm bi ên ph òng ra mốc qu ốc giới phục vụ cho việc tu ần
tra b ảo vệ mốc , huy ện Phong T hổ
Phon g Th ổ
147 /31.10.16
100.000
5,941
(8)
Các dự án kh ởi công mới năm 20 18
11,000
Có biểu chi tiết
kèm theo
II
Vố n đầu tư từ ngu ồn
thu XSKT
36,500
26,000
1
Thành phố Lai Châu
3,000
a
D ự án khởi c ông mới năm 2018
3,000
Có biểu chi tiết
kèm theo
2
Huyện Tam Đường
8,000
3 ,000
a
Các dự án chuyển tiếp
8,000
3,000
1
Nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm
non xã Giang Ma, huyện Tam Đường
Tam Đường
102/28.10.16
8,000
3,000
3
Huyện Phong Thổ
3.000
a
Dự án khởi công mới 2018
3,000
Có biểu chi tiết
kèm theo
4
Huyện Sìn Hồ
5,500
3,000
a
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2018
5,500
1,950
1
Trạm y tế thị trấn Sìn Hồ
Sìn Hồ
132/28.10.16
5,500
1,950
b
Dự án khởi công mới 2018
1,050
Có biểu chi tiết
kèm theo
5
Huyện Mường Tè
3,500
3,000
a
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2018
3,500
150
1
Tu sửa nâng cấp các trạm y tế xã huyện Mường Tè
Mường Tè
133/28.10.16
3,500
150
b
Dự án khởi công mới 2018
2,850
Có biểu chi tiết
kèm theo
6
Huyện Than Uyên
5,500
3,000
a
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2018
5,500
1,490
1
Trường PTDT bán trú tiểu học số 2 xã Phúc Than
(điểm trung tâm) huyện Than Uyên
Than Uyên
96/28.10.16
5,500
1,490
b
Dự án khởi công mới 2018
1.510
Có biểu chi tiết
kèm theo
7
Huyện Tân Uyên
14,000
3,000
a
Dự án chuyển tiếp
14,000
3,000
1
Trường mầm non số 1 thị trấn Tân Uyên
Tân Uyên
8 phòng + hiệu bộ
+ phụ trợ
2016-2018
36/30.3.16
14,000
3,000
8
Huyện Nậm Nhùn
3,000
a
Dự án khởi công mới 2018
3,000
Có biểu chi tiết
kèm theo
9
Số còn lại
2,000
a
Dự án khởi công mới 2018
2,000
Có biểu chi tiết
kèm theo
III
Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
142,500
1
Thành phố Lai Châu
TP Lai Châu
56,350
2
Huyện Tam Đường
Tam Đường
6,300
3
Huyện Phong Thổ
Phong Thổ
1,400
4
Huyện Sìn Hồ
Sìn Hồ
3,150
5
Huyện Mường Tè
Mường Tè
4,900
6
Huyện Than Uyên
Than Uyên
9,100
7
Huyện Tân Uyên
Tân Uyên
14.350
8
Huyện Nậm Nhùn
Nậm Nhùn
4.200
9
Ngân sách tỉnh
42.750
IV
Tăng thu giữa dự toán địa phương giao và dự
toán Trung ương giao
68,000
Phân bổ chi tiết
sau
DANH MỤC CÁC KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết s ố 22/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Lai Châu)
Đ VT: Triệu đồng
STT
Tên
d ự án
Địa đ i ểm xây dựng
S ố
Quy ết định (Ng ày, tháng, năm ban hành )
T ổng mức đầu tư
K ế
hoạch n ăm 2018
Ghi
chú
Tổng
số
Trong
đó NS ĐP
TỔNG
SỐ
244,643
234,643
47,159
A
Trung ương c ân đối th eo th ời kỳ ổn định
187,823
177,823
30,749
I
L ĩnh
v ực gi áo dục và đà o tạo
113, 940
103,940
19,749
1
Trường PTDTBT TH Bản Hon huyện T am Đường
Tam Đường
1294/ 27.10 .2 017
10,000
10,00 0
1,900
2
Trư ờng PTDTBT
Ti ểu học x ã Tà Mung huyện Th an Uyên
Than
Uy ên
1295/27.10 .2 017
25,000
25,1000
4,750
3
Tr ường Tiểu học
Tà Hử x ã H ố Mít, điểm trư ờng Mít Nọi huyện Tâ n Uyên
Tâ n Uyên
129 6/27.10 .2 017
14,9 80
14,980
2,846
4
Trường THCS Quy ết Tiến th ành phố L ai Châu
TP L ai Châu
129 9/27.10 .2 017
22,000
12,000
2,280
5
Trư ờng PTDTB TTHCS P a V ây S ử huy ện Phong Th ổ
Phong
Thổ
129 7/27.10 .2 017
14,980
14,980
2,846
6
Trường Tiểu học T ủa S ín Ch ải huyện Sìn H ồ
S ìn Hồ
129 8/27.10 .2 017
12,000
12,000
2,280
7
Trư ờng M ầm non s ố 2 Tà Tổng, xã Tà T ổng, huy ện Mường T è
Mường
Tè
1 300/27.10 .2 017
14,980
14,980
2,847
II
C ác
dự án khác do t ỉnh qu ản lý
73,883
73,883
11,000
1
Nh à t ạm
giữ công an huyện Mường T è
Mườ ng T è
1 306/27.10 .2 017
13,000
13,000
3,000
2
Nh à ở tập huấn
cho cán bộ, chiến sĩ d ân quân tự v ệ,
dự bị động viên
TP
Lai Châu
1 307/27.10 .2 017
12,000
12,000
3,000
3
Công tr ình ph òng th ủ t ỉnh L ai Châu
Tam Đường, P hong Thổ
99/Q Đ-U BND ngày 27/ 10/2 017
48,882.652
48,882.652
5,000
B
Nguồn thu x ổ số ki ến thi ết
56,820
56,820
16,410
T P L ai Châu
1
Trường M ầm non
Hoa Sen (ph ân hiệu 2)
TP
Lai Ch âu
1 308/27.10 .2 017
11,660
11,660
3,000
Huyện PhongTh ổ
1
Trư ờng Ti ểu học Kim đồng x ã Bàn Lang
Huyện Phong Th ổ
Phong
Th ổ
1 309/27.10 .2 017
10,000
10,000
3,000
Huyệ n Sìn Hồ
1
Tr ạm Y tế x ã Pa T ần huyện S ìn Hồ
S ìn Hồ
1 310/27.10 .2 017
6,500
6,500
1,050
Huyệ n Mường T è
1
Tu sửa các trường mầm non huyện Mường
T è
Mườn g T è
1 311/27.10 .2 017
9,800
9,800
2,850
Huy ện Than Uy ên
1
Tu s ửa, n âng c ấp c ác trạm y t ế x ã huy ện Than Uyên
Than
U yên
1 312/27.10 .2 017
7,200
7,200
1,510
Huyện Nậm Nh ùn
1
Trường mầm non th ị trấn Nậm Nhùn ( Điểm trường trung t âm)
Nậm
N hùn
1 313/27.10 .2 017
11,660
11,660
3,000
Số còn lại
1
Trường M ầm non
Hoa Sen (phân hi ệu 2)
TP
Lai Ch âu
1 308/27.10 .2 017
1,000
2
Trường m ầm non
th ị tr ấn N ậm
Nh ùn (Đi ểm trườ ng trung tâm)
N ậm Nh ùn
1 313/27.10 .2 017
1,000
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN QUYẾT TOÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2018
( Kèm
theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 của HĐND tỉnh
ĐVT: Đồng
STT
Danh
mục các dự án
K ế
hoạch năm 2018
Ghi chú
TỔNG
SỐ
8,233,809,500
Lĩnh vực gi áo dục và Đào tạo
5,213,360,500
1
Trường THPT Than Uyên ( giai đoạn II) huyện Than Uyên
29,092,000
2
Trường Mầm non Quyết Thắng Giai đoạn
II
9,545,000
3
Trường THCS Tân Phong thị x ã
Lai Châu
218,971,000
4
Trường Cao đ ẳng
cộng đồng tỉnh Lai Châu
4,955,752,500
Các dự án kh ác
3,020,449,000
1
Nhà khách xã Thu L ũm huyện Mường Tè
289,110,000
2
C ải tạo, sửa
chữa 04 trạm th ủy điện: Nậm Sỳ Lường,
Nà H ử, B ản Gi ẳng
và Pắc Ta huyện Mường Tè.
257,352,000
3
Đường trung t âm
Thu Lũm (Km 19) - A Chè huyện Mường Tè
685,215,000
4
Trụ sở chi cục thú y , b ảo v ệ thực vật, khuyến
nông huyện S ìn Hồ t ỉnh Lai Châu
1,650,000
5
Hạ tầng kỹ thuật v à trụ s ở làm việc tạm huyện N ậm Nh ùn
74,603,000
7
Các hạng mục phụ trợ trụ s ở làm việc huyện ủy hu yện Tam
Đường
9,233.000
8
Vườn ươm giống c ây Nông, L âm nghiệp, cây ăn
qu ả xã Sơn B ình huyện Tam Đường
114,265,000
9
Hạ tầng vườn giống cao su tại khu vực
b ản Thẩm Phé xã Mường Kim huyện Than Uyên
28,514,000
10
PABT, HT&TĐC: Khu TĐC b ản T ả L àn Than phường Tân
Phong
45,000,000
13
Trạm y tế xã T à Mung huyện Than Uy ên
2,880,000
14
Trạm kiểm soát liên hợp cửa kh ẩu U Ma Tu Khoong, huyện Mường Tè
11,389,00 0
15
Đường từ b ản
Pa Th ắng ra biên giới Việt Trung
13,440, 000
16
Mua sắm thiết bị phục vụ Trạm kiểm
soát liên h ợp Ma Lù Th àng
13,568,00 0
18
Trung tâm hội nghị văn hóa huyện
Phong Th ổ
157,438,000
19
Đường nội thị trung tâm huyện Phong Th ổ (giai đoạn
III)
33,832,000
20
Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung
thị trấn Nậm Nhùn huyện Nậm Nh ùn
8 1, 135, 000
21
Trạm Y tế x ã Nậm
Pi huyện Nậm Nh ùn
146,782,000
22
Trụ s ở làm việc
tòa soạn báo Lai Châu
56,678,000
23
Trụ sở làm việc hợp kh ối huyện ủy Tân U yên
292,428,000
24
Trung tâm hội nghị văn hóa huyện Tân Uyên
228,757,000
25
Th ủy lợi Nà Cại,
x ã Mường Khoa, huyện Tân Uyên
106,105,000
26
Đường Tam Đường - B ình Lư (Đoạn San Th àng - Đông Pao) huyện Tam Đường
348,858,000
27
Chợ thị tr ấn huyện
S ìn Hồ
3,217,000
28
Năng lượng nông thôn II (REII) ph ần hạ áp
19,000,000
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 do tỉnh Lai Châu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 22/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 do tỉnh Lai Châu ban hành
1.379
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng