I
|
Lĩnh vực: An toàn
thực phẩm và dinh dưỡng
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an
toàn thực phẩm và Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm có quy
chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh thực phẩm
|
2
|
Cấp lại Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
4
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy
định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng
12 năm 2014
|
6
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng
được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư số 47/2014/TT-BYT
ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
7
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực
phẩm đối với tổ chức
|
8
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực
phẩm đối với cá nhân
|
II
|
Lĩnh vực: Dân số
và Kế hoạch hóa gia đình
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị
nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh
|
III
|
Lĩnh vực: Giám
định y khoa
|
1
|
Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân
thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại
giới tính
|
2
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại
giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi
|
3
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại
giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên
|
4
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại
giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi
|
5
|
Khám giám định y khoa đối với người hoạt động
kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách
mạng
|
6
|
Khám giám định y khoa đối với người hoạt động
kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công
nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01
tháng 9 năm 2012
|
7
|
Khám giám định y khoa đối với con đẻ của người
hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị
tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học
|
9
|
Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao
động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
10
|
Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với
người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
11
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước
tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
12
|
Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân
nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng
|
13
|
Giám định tai nạn lao động tái phát đối với
người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
14
|
Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với
người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
15
|
Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
16
|
Giám định khiếu nại của người tham gia bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
17
|
Giám định để hưởng trợ cấp mất sức lao động
đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định
số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ)
|
18
|
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm
Giám định Y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm Giám định Y khoa thuộc Bộ
Giao thông vận tải thực hiện
|
19
|
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác
định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
20
|
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết
thương do Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
21
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương
còn sót do Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
22
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương
tái phát do Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
IV
|
Lĩnh vực: Khám
bệnh, chữa bệnh
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối
tượng quy định tại Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12 tháng 10
năm 2015 của Bộ Y tế về việc quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y
(sau đây gọi tắt là Thông tư số 29/2015/TT-BYT)
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối
tượng quy định tại Khoản 4 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối
tượng quy định tại Khoản 5 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối
tượng quy định tại Khoản 6 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
6
|
Cấp lần đầu Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
7
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề
|
8
|
Cấp thay
đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh
|
9
|
Cấp điều chỉnh Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh
|
10
|
Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư
hỏng Chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề theo quy định tại
Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
11
|
Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt
Nam bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g
Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
12
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Bệnh viện thuộc Sở
Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
13
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng Khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
14
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng Khám
chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
15
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng Chẩn trị
Y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
16
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng Xét
nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
17
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
18
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng Khám, tư
vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
19
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng Khám,
điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
20
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
21
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
22
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
23
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
24
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng Khám
chẩn đoán hình ảnh, Phòng X quang thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
25
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
26
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
27
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Trạm
Y tế cấp xã, Trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
28
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
29
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
31
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
32
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường
bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
33
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu
trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
34
|
Cấp lại
Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
V
|
Lĩnh vực: Tài
chính y tế
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua
thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập địa phương trực
thuộc UBND tỉnh
|
VI
|
Lĩnh vực: Tổ chức
cán bộ
|
1
|
Đề nghị bổ nhiệm Giám định viên pháp y và Giám
định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
Đề nghị miễn nhiệm Giám định viên pháp y và
Giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
VII
|
Lĩnh vực: Thiết bị
y tế
|
1
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y
tế
|
2
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết
bị y tế thuộc loại A
|
3
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
VIII
|
Lĩnh vực: Dược phẩm
|
1
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức
chuyên môn về dược
|
2
|
Điều chỉnh công bố cơ sở tổ chức đào tạo, cập
nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
3
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả
trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành
nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các Khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8,
9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
4
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ
quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
5
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình
thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất).
|
6
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ
|
7
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao
gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược
liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay
đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi
địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền)
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền)
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ
thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán
lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
11
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
12
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược
chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (áp dụng
với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
tiền chất, thuốc phóng xạ
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có
chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong
danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số
ngành, lĩnh vực
|
15
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
16
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối
với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
17
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
18
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức,
cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân
người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
19
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ
chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người nhập cảnh
|
20
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
21
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
22
|
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được
cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
23
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
IX
|
Lĩnh vực: Đào tạo
|
1
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành
trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở
Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
X
|
Lĩnh vực: Y tế dự phòng
|
1
|
Khai báo y tế đối với phương
tiện vận tải tàu bay
|
2
|
Khai báo y tế đối với phương
tiện vận tải tàu thuyền
|
3
|
Khai báo y tế đối với phương
tiện vận tải đường bộ, đường sắt
|
4
|
Khai báo y tế đối với hàng hóa
|
5
|
Kiểm dịch y tế đối với thi
thể, hài cốt, tro cốt
|
6
|
Kiểm dịch y tế đối với mẫu vi
sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
7
|
Kiểm dịch y tế đối với người
|