Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 738/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Bình Thuận 2017
Số hiệu:
738/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Thuận
Người ký:
Phạm Văn Nam
Ngày ban hành:
22/03/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
738/QĐ-UBND
Bình
Thuận, ngày 22 tháng 3 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ
PHAN THIẾT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
12/2016/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông
qua danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp Nhà nước
thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi
ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2017;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân thành phố Phan Thiết tại Tờ trình số 410/TTr-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2017
và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 144/TTr-STNMT ngày 17 tháng
3 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố
Phan Thiết, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm
2017 (Phụ lục 1 kèm theo ).
2. Kế hoạch thu hồi các loại
đất năm 2017 (Phụ lục 2 kèm theo ).
3. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2017 (Phụ lục 3 kèm theo ).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng năm 2017 (Phụ lục 4 kèm theo ).
(Kèm theo
Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 ).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
thành phố Phan Thiết có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật
đất đai hiện hành và theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết và thủ trưởng
các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Nam
PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA
THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh
Bình Thuận)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
P. Mũi Né
P. Hàm Tiến
P. Phú Hài
P.Phú Thủy
P. Phú Tài
P. Phú Trinh
P. Xuân An
P. Thanh Hải
P. Bình Hưng
P. Đức Nghĩa
P. Lạc Đạo
P. Đức Thắng
P. Hưng Long
P. Đức Long
Xã Thiện Nghiệp
Xã Phong Nẫm
Xã Tiến Lợi
Xã Tiến Thành
(1)
(2)
(3)
(4)=(6)+... +(23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
Tổng DTTN (1+2+3)
21090,1
100,0
3454,3
1052,5
1199,8
417,9
289,6
149,8
219,9
103,7
78,5
39,4
48,4
47,0
89,4
238,4
7312,2
479,6
588,9
5280,7
1
Đất nông nghiệp
NNP
11653,18
55,3
1193,1
231,2
131,4
10,5
43,1
7,1
41,5
1,1
0,0
0,3
29,1
5797,5
212,0
249,1
3706,1
1.1
Đất trồng lúa
LUA
104,67
0,5
7,1
2,2
13,7
0,0
17,2
0,0
21,1
0,4
42,9
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
LUC
88,9
0,4
6,9
0,1
0,7
0,0
17,2
0,0
20,7
0,4
42,9
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2304,3
10,9
98,4
12,5
1,5
1,2
7,1
10,6
0,1
0,3
20,0
139,9
47,6
61,1
1904,1
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5873,5
27,8
330,9
218,7
1,5
0,0
27,9
11,4
0,0
6,0
3963,4
163,8
141,6
1008,2
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
3249,6
15,4
763,9
31,5
1,5
1673,1
779,6
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
18,0
0,1
5,5
6,6
0,2
0,0
1,5
1,2
0,1
2,9
1.8
Đất làm muối
LMU
9,5
0,0
7,0
1,7
0,8
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
93,5
0,4
77,4
0,0
1,0
0,4
0,6
14,2
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9062,8
43,0
2124,8
787,6
1048,4
407,4
245,5
142,3
178,4
96,2
78,5
39,4
48,3
47,0
89,0
206,3
1388,6
267,2
339,8
1528,1
2.1
Đất quốc phòng
CQP
501,7
2,4
1,4
47,6
0,3
2,1
0,2
2,1
3,3
0,2
0,1
3,9
407,4
7,4
25,6
2.2
Đất an ninh
CAN
18,8
0,1
1,7
0,0
0,0
5,4
0,1
0,4
0,2
0,0
1,4
0,0
0,0
0,0
0,1
0,1
1,5
7,7
0,1
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
57,8
0,3
57,8
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
48,0
0,2
25,3
14,7
8,0
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2915,4
13,8
816,5
550,4
309,6
52,6
1,6
0,9
2,2
0,1
1,9
2,9
14,8
4,1
212,8
2,5
16,5
925,9
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
158,0
0,7
2,9
0,1
17,9
0,2
2,7
12,1
8,0
3,0
1,0
0,4
8,2
5,8
2,1
10,4
5,0
6,4
11,6
60,2
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
832,8
3,9
760,8
20,0
51,9
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1718,4
8,1
133,8
73,4
152,0
127,4
87,6
38,4
65,1
26,9
24,3
10,8
10,7
16,0
23,9
35,6
561,4
60,9
102,3
168,1
a
Đất cơ sở văn hóa
DVH
24,4
0,1
0,7
0,1
1,6
12,9
1,1
0,1
4,9
1,2
0,1
0,1
0,4
0,3
0,5
0,5
b
Đất cơ sở y tế
DYT
19,3
0,1
0,4
0,2
3,9
0,0
7,9
5,3
0,1
0,0
0,0
0,0
0,1
0,1
0,3
0,1
0,2
0,4
0,1
0,1
c
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
161,6
0,8
8,5
2,5
28,3
18,5
22,8
2,6
7,2
2,1
2,0
0,7
0,9
0,8
4,6
8,0
4,1
1,0
38,4
8,8
d
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
34,6
0,2
1,7
1,1
20,9
3,0
1,1
5,4
0,4
1,1
đ
Đất cơ sở khoa học và công
nghệ
DKH
10,9
0,1
0,3
0,1
10,5
e
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
4,2
0,0
0,1
4,1
g
Đất giao thông
DGT
1364,9
6,5
116,0
68,6
89,3
86,3
55,3
25,9
55,1
20,3
15,9
7,8
9,6
15,1
17,6
26,9
510,4
39,6
51,1
154,1
h
Đất thủy lợi
DTL
47,4
0,2
1,6
0,7
7,6
8,4
0,8
0,1
1,2
2,0
0,1
5,5
8,7
10,6
i
Đất công trình năng lượng
DNL
39,6
0,2
4,2
0,4
0,1
35,1
0,0
k
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
3,6
0,0
0,4
0,0
0,2
0,8
0,0
0,2
1,5
0,1
0,2
0,0
0,0
0,0
0,1
l
Đất chợ
DCH
8,1
0,0
0,5
0,2
0,1
0,5
0,4
0,1
1,2
2,4
1,0
0,0
0,4
0,3
0,6
0,3
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
4,0
0,0
0,8
1,2
1,3
0,1
0,4
0,2
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
31,2
0,1
4,3
0,8
0,1
26,1
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
534,4
2,5
133,8
106,5
126,5
167,6
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1389,3
6,6
289,4
157,3
287,4
145,5
124,7
77,2
74,6
49,6
31,4
16,6
23,7
7,9
24,2
79,9
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
41,5
0,2
1,4
0,3
0,9
17,0
2,1
3,5
4,3
0,3
5,0
0,2
0,6
0,8
0,8
1,6
0,4
0,6
0,5
1,5
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
4,7
0,0
0,9
0,2
0,1
0,7
1,4
0,0
0,3
0,0
0,5
0,7
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
28,4
0,1
5,2
1,3
2,1
3,0
0,5
0,8
0,2
1,8
0,8
0,6
2,2
0,3
1,1
2,2
4,2
0,7
1,4
0,0
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
359,7
1,7
38,6
0,9
128,6
0,1
2,0
0,3
0,1
0,2
0,0
46,5
33,4
5,9
40,7
62,5
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
16,1
0,1
6,0
10,1
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,0
0,0
1,0
0,2
0,1
0,2
0,4
0,0
0,1
0,1
0,0
0,1
0,0
0,1
0,1
0,1
0,3
0,2
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
184,3
0,9
42,4
0,3
21,0
50,4
1,6
12,4
1,7
1,4
0,4
15,2
0,2
13,0
0,3
24,0
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
8,2
0,0
1,9
0,7
0,8
0,0
0,1
0,1
0,6
0,3
0,9
0,7
0,2
0,3
0,2
0,5
0,3
0,6
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
166,7
0,8
1,3
36,0
5,0
16,8
6,6
8,8
9,3
6,5
8,4
2,0
4,2
4,1
7,9
11,6
10,8
24,5
3,0
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
39,2
0,2
0,6
1,3
4,1
0,3
4,0
1,1
0,4
2,1
13,4
11,9
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,2
0,0
0,1
1,0
0,2
3
Đất chưa sử dụng
CSD
374,1
1,8
136,3
33,8
20,0
1,0
0,4
6,5
0,0
0,0
3,0
126,1
0,5
46,5
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
7428,6
35,2
3454,3
1052,5
1199,8
417,9
289,6
149,8
219,9
103,7
78,5
39,4
48,4
47,0
89,4
238,4
Ghi chú: * Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA
THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh
Bình Thuận)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
P. Mũi Né
P. Hàm Tiến
P. Phú Hài
P. Phú Thủy
P. Phú Tài
P. Phú Trinh
P. Xuân An
P. Thanh Hải
P. Bình Hưng
P. Đức Nghĩa
P.Lạc Đạo
P. Đức Thắng
P. Hưng Long
P. Đức Long
Xã Thiện Nghiệp
Xã Phong Nẫm
Xã Tiến Lợi
Xã Tiến Thành
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông nghiệp
NNP
995,83
95,91
8,16
77,62
1,77
16,99
0,06
2,42
0,06
0,16
40,00
330,81
21,72
84,36
315,78
1.1
Đất trồng lúa
LUA
11,45
0,03
0,32
7,00
4,05
0,05
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
LUC
5,33
0,03
1,20
4,05
0,05
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
48,17
6,00
0,30
5,40
0,85
0,19
0,06
0,20
0,06
0,16
1,00
2,00
17,74
14,21
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
766,81
84,91
7,86
44,89
9,80
2,22
39,00
282,91
15,67
66,57
212,97
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
168,80
5,00
27,30
47,90
88,60
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,50
0,50
1.8
Đất làm muối
LMU
0,10
0,10
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
121,61
13,08
0,45
74,79
10,20
3,88
0,35
1,66
1,40
1,41
0,24
0,10
9,50
0,08
0,30
1,35
2,83
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
72,16
72,12
0,00
0,04
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,80
1,35
0,26
0,19
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
10,67
1,00
0,02
8,00
0,12
1,50
0,03
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
3,23
0,30
0,10
2,83
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
11,12
1,56
0,43
2,67
1,55
0,63
0,20
0,80
0,15
0,01
0,10
3,00
0,02
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2,06
0,30
0,15
0,33
1,18
0,04
0,06
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,27
0,08
1,19
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
11,95
10,52
1,40
0,03
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2,36
0,65
1,60
0,11
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
5,00
5,00
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
44,65
43,05
1,60
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh
Bình Thuận)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
P. Mũi Né
P. Hàm Tiến
P. Phú Hài
P. Phú Thủy
P. Phú Tài
P. Phú Trinh
P. Xuân An
P. Thanh Hải
P. Bình Hưng
P. Đức Nghĩa
P. Lạc Đạo
P. Đức Thắng
P. Hưng Long
P. Đức Long
Xã Thiện Nghiệp
Xã Phong Nẫm
Xã Tiến Lợi
Xã Tiến Thành
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+. ..+(22)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang
đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.677,04
316,8
29,7
106,7
2,1
19,0
0,8
6,5
0,2
0,4
41,5
397,0
44,3
107,3
604,8
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
44,20
0,5
0,5
7,5
0,0
1,1
0,0
8,6
14,3
11,7
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
37,43
0,5
1,2
0,0
1,1
0,0
8,6
14,3
11,7
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
152,66
16,6
3,8
7,8
1,1
0,7
0,4
1,0
0,2
0,4
1,6
2,0
5,0
18,7
93,4
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1.237,66
260,2
25,9
70,9
10,9
0,3
4,4
39,9
338,5
25,1
76,8
384,8
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
241,76
40,0
27,3
47,9
126,6
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,66
0,2
0,5
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
0,10
0,1
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
609,09
126,8
69,6
0,0
0,3
0,1
0,1
0,0
0,5
345,5
22,0
8,0
36,1
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
39,50
9,5
22,0
8,0
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
HNK/CLN
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.7
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.8
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.9
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.10
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
498,90
126,8
336,0
36,1
2.11
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
70,69
69,6
0,0
0,3
0,1
0,1
0,0
0,5
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác;
- PKO là đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh
Bình Thuận)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
P. Mũi Né
P. Hàm Tiến
P. Phú Hài
P. Phú Thủy
P. Phú Tài
P. Phú Trinh
P. Xuân An
P. Thanh Hải
P. Bình Hưng
P. Đức Nghĩa
P. Lạc Đạo
P. Đức Thắng
P. Hưng Long
P. Đức Long
Xã Thiện Nghiệp
Xã Phong Nẫm
Xã Tiến Lợi
Xã Tiến Thành
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... +(22)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
47,7
43,1
4,6
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
3,5
3,5
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
44,1
39,6
4,5
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,1
0,1
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 738/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 738/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 22/03/2017 của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
1.461
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng