Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 100/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Sơn Hà Quảng Ngãi 2017
Số hiệu:
100/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Đặng Văn Minh
Ngày ban hành:
24/01/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 100/QĐ-UBND
Quảng Ngãi , ngày 24 tháng 01 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn c ứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày
13/6/2013 của Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/06/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi về việc thông qua danh
mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 98/QĐ-UBND
ngày 14/4/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê du yệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011-2015) huyện Sơn Hà;
Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện
Sơn Hà tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 09/01/2017 về việc phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2017 của huyện S ơn Hà và đề nghị của
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 283/TTr-STNMT ngày
18/01/2017 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Hà,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện
Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất năm
2017 (kèm theo Biểu 01)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (kèm
theo Biểu 02)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2017 (kèm theo Biểu 03)
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho các mục đích năm 2017 (kèm theo Biểu 04)
5. Danh mục công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2017 là 91 công trình, dự án với tổng
diện tích 166,68 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án phải thu
hồi đất năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 11 công
trình với tổng diện tích 6,26 ha.
(Có
phụ biểu 01 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu
hồi đất năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 22 công trình với tổng diện tích 18,06
ha.
(C ó
phụ biểu 02 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu
hồi đất năm 2017 là 52 công trình với tổng diện tích 69,48 ha.
(C ó
phụ biểu 03 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án không
thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai năm 2013 (Thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh Quảng Ngãi) năm 2017 gồm có: 06 công trình, dự án với tổng diện
tích là 72,88 ha.
(Có
phụ biểu 09 kèm theo)
b) Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của huyện
Sơn Hà năm 2017 (Quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật đất đai năm 2013) gồm
có: 21 công trình, dự án với tổng diện tích: 73,74 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 chuyển
sang 2017 là 06 công trình với tổng diện tích 24,48 ha.
(Có
phụ biểu 05 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 là 15
công trình với tổng diện tích 49,26 ha.
(C ó
phụ biểu 06 k èm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, huyện Sơn
Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ
gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền duyệt.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất
trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Sơn Hà chủ độn g phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống
nh ất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất
phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134
Luật Đất đai.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án
trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và
Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo), TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT U BND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng
nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: V T ,
NN-TNak76.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
BIỂU 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Di Lăng
Xã Sơn Hạ
Xã Sơn Thành
Xã Sơn Nham
Xã Sơn Bao
Xã Sơn Linh
Xã Sơn Giang
Xã Sơn Trung
Xã Sơn Thượng
Xã Sơn Cao
Xã Sơn Hải
Xã Sơn Thủy
Xã Sơn Kỳ
Xã Sơn Ba
(1)
(2)
(3)
(4 = 5+ . +18)
(5)
( 6 )
( 7 )
(8)
( 9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
75.210,73
5.711,50
3.922,18
4.885,31
6.036,61
6.851,13
8.159,83
2 . 624,20
2.345,07
4.556,85
4.079,07
2.445,42
4.482,79
14.510,76
4.600,01
1
Đất nông nghiệp
NNP
68.598,51
5.057,93
3. 55 8, 35
4.616.11
5.417,73
6.151,03
7.775,47
2.313,19
2.044,55
4.256,11
3.826,53
2.160,30
3 . 982,91
13.246,66
4 . 191,57
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.232,84
147,77
378,32
426,22
129,26
149,60
244,39
187,25
192,03
208,32
246,68
152,31
266,74
291,54
212,40
Tr.đó: Đất
chuyên lúa nước
L U C
2.803,26
117,65
378,15
403,94
126,50
135,56
199,91
160,00
154,48
149,40
195,00
134,33
205,30
253,82
189,20
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
11.193,34
538,69
1.128,28
931,02
669,92
580,04
909,58
974,65
1.174,75
721,87
855,89
740,88
690,33
755,57
521,86
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
7.666,91
734,91
689,27
370,92
170,79
711,51
609,78
370,95
24,99
532,73
703,41
75,70
706,15
1.435,74
530,09
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
30.913,39
2.274,06
143,93
1.210,07
2.444,56
3.910,66
4.915,02
296,40
499,71
1.249,48
905,57
140,86
890,69
9 . 677,18
2 . 355,20
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
15.585,62
1.361,68
1.217,35
1.677,73
2.003,00
799,22
1.096,45
483,64
152,89
1.543,71
1.113,93
1.050,55
1.429,05
1.085,52
570,88
1 . 7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
6,40
0,83
1,20
0,14
0,20
0,25
0,31
0,18
1,05
1,11
1,13
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
4.465,93
6 18,23
352,51
235,16
436,42
606,48
320,53
249,18
192,02
204,42
191,94
198,41
226,95
458,44
175,24
2 . 1
Đất quốc phòng
CQP
98,12
12,59
24,55
10,83
0,12
11,80
13,15
25,08
2.2
Đất an ninh
CAN
0,86
0,86
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
6,61
6,61
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2,11
0,93
0,41
0,23
0,12
0,15
0,27
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
14,36
1,95
1,41
11,00
2 . 8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1.526,87
395,22
106,50
65,17
78,74
307,66
53,07
51,19
47,80
71, 96
53,89
38,32
68,18
134,79
54,37
Trong đó
-
Đất cơ sở văn
hóa
D V H
2,17
2,01
0,06
0,10
-
Đất cơ sở y tế
D Y T
4,40
1,69
0,16
0,23
0,31
0,07
0,22
0,13
0,14
0,18
0,29
0,50
0,10
0,14
0,23
-
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
DGD
50,19
9,47
3,38
7,42
2,70
2,25
2,98
2,57
1,31
2,40
3,41
2,36
2,17
5,26
2,50
-
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
DT T
15,36
1,40
1,64
0,49
0,49
0,66
0,85
0,97
2,85
1,81
0,57
1,04
0,91
1,68
2.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
6,58
2,91
0,28
3,40
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
790,66
99,42
85,07
52,48
56,82
79,28
63,21
48,06
63,58
56,99
44,43
45,39
54,88
41,05
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
93,81
93,81
2 . 15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
9,58
4,17
1,10
0,31
0,06
0,26
0,26
0,35
0,27
0,32
0,42
0,14
0,54
0,60
0,78
2.16
Đất XD trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
DTS
2,07
1,77
0,04
0,01
0,25
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,27
0,27
2 . 19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
NTD
141,79
10,66
11,12
21,22
3,50
14,76
12,04
8,31
2,02
7,15
7,95
3 , 32
8,83
14,72
16,19
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
SKX
50,15
0,38
38,49
1,85
9,11
0,32
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
4,99
0,37
0,17
0,54
0,36
0,45
0,53
0,31
0,15
0,21
0,15
0,10
0,20
0,80
0,66
2 . 22
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
D K V
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,13
0,13
2.24
Đất sông, ngòi, rạch,
suối
SON
1.715,71
94,48
100,65
51,23
301,27
188,03
175,09
121,32
93,72
57,79
72,54
80,19
90,23
226,98
62,19
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,43
0,43
2 . 26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,81
0,09
0,72
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2.146,29
35,33
11,32
34,05
182,46
93,62
63,83
61,82
108,50
96,32
60,60
86,71
272,87
805 ,66
233,20
4
Đất đô thị*
KDT
5.711,50
5.711,50
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự
nhiên
BIỂU
02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Di Lăng
Xã Sơn Hạ
Xã Sơn Thành
Xã Sơn Nham
Xã Sơn Bao
Xã Sơn Linh
Xã Sơn Giang
Xã Sơn Trung
Xã Sơn Thượng
Xã Sơn Cao
Xã Sơn Hải
Xã Sơn Thủy
Xã Sơn Kỳ
Xã Sơn Ba
(1)
(2)
(3)
(4 = 5+ . +18)
(5)
( 6 )
( 7 )
(8)
( 9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp
NNP
86,35
21,60
5,60
0,93
0,19
7,82
1,47
0,03
5,36
11,90
0,03
5,40
13,32
4, 75
4, 51
1.1
Đất trồng lúa
LUA
15,96
8,75
5,05
0,16
0,09
0,42
0,12
0,54
0,52
0,02
0,30
Tr.đó: Đất
chuyên lúa nước
L U C
14,56
7,35
5,05
0,16
0,09
0,42
0,12
0,54
0,52
0,02
0,30
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
12,18
2,48
0,55
0,03
0,11
0,03
0,03
0,20
0,60
0,01
0,19
4,0 3
0,06
0,41
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
37,45
3,97
0,90
0,08
0,56
0,14
3,53
9,94
0,02
3,46
7,56
3,46
3 , 80
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
20,77
6,40
7,10
1,21
1,21
1,24
1,21
1,21
1,21
1,7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
13,38
1,00
0,05
11,80
0,53
2 . 1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2 . 8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
0,53
0,53
Trong đó
-
Đất cơ sở văn
hóa
D V H
-
Đất cơ sở y tế
D Y T
-
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
DGD
-
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
DT T
2.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,63
0,63
2 . 15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,05
0,05
2.16
Đất XD trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
DTS
0,19
0,19
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2 . 19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
SKX
11,80
11,80
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2 . 22
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
D K V
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, rạch,
suối
SON
0,18
0,18
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2 . 26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
BIỂU 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN
SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Di Lăng
Xã Sơn Hạ
Xã Sơn Thành
Xã Sơn Nham
Xã Sơn Bao
Xã Sơn Linh
Xã Sơn Giang
Xã Sơn Trung
Xã Sơn Thượng
Xã Sơn Cao
Xã Sơn Hải
Xã Sơn Thủy
Xã Sơn Kỳ
Xã Sơn Ba
(1)
(2)
(3)
(4 = 5+ . +18)
(5)
( 6 )
( 7 )
(8)
( 9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNT/PNN
103,71
21,60
5,60
0,93
0,19
7,82
1,47
0,03
5,36
11,90
0,03
5,70
13 , 32
25,26
4,51
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
15, 96
8,75
5,05
0,16
0,09
0,42
0,12
0,54
0,52
0,02
0,30
Tr.đó: đất
chuyên lúa nước
L U C/P NN
14,56
7,35
5,05
0,16
0,09
0,42
0,12
0,54
0,52
0,02
0,30
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
12,48
2,48
0,55
0,03
0,11
0,03
0,03
0,20
0,60
0,01
0,49
4,03
3,51
0 ,41
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
37,45
3,97
0,90
0,08
0,56
0,14
3,53
9,94
0,02
3,46
7,56
3,46
3,80
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
17,06
17,06
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
20,77
6,40
7,10
1,21
1,21
1,24
1,21
1,21
1,21
1.6
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2 . 1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
L U A/NTS
2.4
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2 . 8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RS X/NK R(a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,40
0,40
BIỂU
04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA
HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Di Lăng
Xã Sơn Hạ
Xã Sơn Thành
Xã Sơn Nham
Xã Sơn Bao
Xã Sơn Linh
Xã Sơn Giang
Xã Sơn Trung
Xã Sơn Thượng
Xã Sơn Cao
Xã Sơn Hải
Xã Sơn Thủy
Xã Sơn Kỳ
Xã Sơn Ba
(1)
(2)
(3)
(4 = 5+ . +18)
(5)
( 6 )
( 7 )
(8)
( 9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Tr.đó: Đất
chuyên lúa nước
L U C
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1 . 7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
33,08
0,70
32,38
2 . 1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2 . 8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
33,08
0,70
32,38
Trong đó
-
Đất cơ sở văn
hóa
D V H
-
Đất cơ sở y tế
D Y T
-
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
DGD
-
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
DT T
2.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2 . 15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất XD trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2 . 19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2 . 22
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
D K V
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, rạch,
suối
SON
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2 . 26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
PHỤ
BIỂU 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN
SANG NĂM 2016, CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích (ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị t rí trên bản đồ địa chính ( số tờ , số t hửa ) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất
Căn cứ pháp lý
(các chủ trương, quyế t định,
ghi vốn,)
Dự kiến kinh phí bồi thư ờ ng,
hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
T ổ ng
(tr.đồng)
Trong đó
Ngân sách Trun g ươn g
Ngân sách tỉnh
Ng â n sách cấ p huyện
Ngân sách c ấ p x ã
Vốn khác (Doanh nghi ệp ,
hỗ tr ợ…)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(8) +…+(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Nh à văn h ó a thôn
Làng Lòn, Sơn Tru n g
0,01
Sơn Tr u ng
552057.66;
1657193.68
Nghị quyết
02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huy ệ n Sơn Hà
60
60
Đ ã thực h iện,
dân hiến đất, chưa thực hiện thủ t ụ c thu hồi đ ấ t
2
Trường mẫu giáo Sơn Thành
0,45
Sơn Thành
557323.59;
1667747.75
QĐ
2382/QĐ-UBND ngày 22/10/2012;
QĐ 138/QĐ - UBND tỉnh
Quảng Ng ã i
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày
21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017
Đã thực hiện và bồi
thường, chưa thực hiện thủ tục thu hồi đất
3
Trường M ẫ u gi á o Sơn Hạ
0,43
Sơn Hạ
561630.46;
1670956.06
Ng h ị quyết
02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện
Sơn Hà
Đã thực hiện và bồi
thường, chưa thực hiện thủ tục thu hồi đất
4
Nhà v ă n h ó a thôn
Xà Nay
0,05
Sơn Nham
563502.29;
1668265.12
Nghị quy ế t
02/2014/N Q-H ĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huy ệ n Sơn
Hà
28
28
Đ ã thực h iện,
dân hiến đất, chưa thực hiện thủ t ụ c thu hồi đ ấ t
5
Nh à văn h ó a th ô n Chàm Rao
0,05
Sơn Nham
563371.74;
1667530.36
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
28
28
Đ ã thực h iện,
dân hiến đất, chưa thực hiện thủ t ụ c thu hồi đ ấ t
6
Khu TĐC Gò
Vườn thôn Kala
110
Sơn L i nh
562205.86;
1664 900 .99
QĐ 46/QĐ- U BN D ngày 28/5/2008 của Sở KH -ĐT Quảng Ngãi về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ
thuật công trình; Điểm tái định cư x ã Sơn Linh; Đ ịa điểm: thôn Ka La, xã
Sơn Linh, huyện Sơ n Hà, tỉnh Quản g Ngãi
Đã thực hiện, chưa
bồi thường
7
Đập Thủy lợi
PaRa t h ô n KaLa
0,11
Sơn Linh
561469.68
1666228.34
Nghị quyết
02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà
48
48
Đ ã thực h iện,
dân hiến đất, chưa thực hiện thủ t ụ c thu hồi đ ấ t
8
Nhà văn h ó a thôn
Làng Chai
0,05
Sơn Ba
558071.38;
1640613.18
Nghị quyết
02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014
của HĐND huyện Sơn Hà
Đ ã thực h iện,
dân hiến đất, chưa thực hiện thủ t ụ c thu hồi đ ấ t
9
Khu TĐC Man
Pô, G ò Da
1,56
Sơn Ba
557713.93;
1639044.13
Q Đ 172/Q Đ -UBND
ngày 03/02/2010 của UBN D h u yện Sơn Hà về việc phê duyệt báo c á o kinh
tế kỹ thuật công trình Định canh định cư Đồi Man Pô x ã Sơn Ba
Đ ã thực hiện, chưa thực hiện thủ tục thu hồi đất
10
Kè chống sạ t lở Tà
Man (đợt 1-giai đoạn 2), thị trấn Di L ă ng
2,30
TT. Di Lăng
Tờ b ả n đồ địa chính cơ sở số 665548
QĐ s ố
802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 n ă m 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi, về
việc phê duyệt thiết k ế b ả n vẽ thi công và tổng dự toán xây dựng công
tr ì nh: Kè ch ố ng sạt lở Tà Man, thị trấn Di Lăng,
huyện Sơn Hà (đợt 1, giai đoạn 2)
3 . 600
3 . 600
Quyết định
thu hồi đấ t ng à y 11/9/2015 từ số 1473/Q Đ -UBND đến
số 1 484 ; 1 493; 1499 ; 1514; 1515; 1516/QĐ-UBND; các Quyết định số
2466 đến số 2492; các Quyết định thu hồi đất ngày 29/4/2016 từ số 131/QĐ-UBND
đến số 138/QĐ-UBND và QĐ số 256 ngày 9/8/2016 (th
11
Trường mầm non
Hương Sen
0,15
Sơn Hạ
560554.84;
1669 7 72 . 65
QĐ
3720/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật và kế hoạ ch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình :
Trường mầm non Hươn g Sen
Đ ã thực hiện
và bồi thường, chưa thực hiện thủ tục thu hồi đ ấ t
T ổ ng
c ộ ng
6,26
3.764
108
3 . 600
56
PHỤ
BIỂU 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2016
CHUYỂN SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích (ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị t rí trên bản đồ địa chính ( số tờ , số t hửa ) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất
Căn cứ pháp lý
(các chủ trương, quyế t định,
ghi vốn,)
Dự kiến kinh phí bồi thư ờ ng,
hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
T ổ ng
(tr.đồng)
Trong đó
Ngân sách Trun g ươn g
Ngân sách tỉnh
Ng â n sách cấ p huyện
Ngân sách c ấ p x ã
Vốn khác (Doanh nghi ệp ,
hỗ tr ợ…)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(8) +…+(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đường Sơn Thượng -
Sơn Tinh (Gò Ren - Tà Pa)
1,30
Sơn Thượng
Tờ BDDC 7 và 11
QĐ 1698/QĐ-UBND 28/9/2015
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Báo cáo KT-KT đầu tư xây
dựng công trình: Tuyến đường Sơn Thượng - Sơn Tinh, huyện Sơn Hà;
QĐ 383/QĐ-UBND ngày
28/3/2016
1.000
1.000
Quyết định thu hồi đất
ngày 30/6/2016 từ số 181/QĐ-UBND đến số 215/QĐ-UBND và Quyết định số
270/QĐ-UBND huyện Sơn Hà; Đang hoàn thiện hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng
và giao đất để xây dựng công trình NQ số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
CV số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016
2
Trường MG Xà Riêng,
Sơn Nham
0,03
Sơn Nham
566075.50;
1670158.08
QĐ2150 / QĐ-UBND
huyện n gày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ t huật xây
d ựng c ô ng trình Trường M G
Xà Riêng, xã S ơ n Nham
30
30
Đã thực hiện, đã kiểm
kê đất đai 2014, chưa chuyển MĐSD
NQ số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
3
Trường MG
Làng Rí, Sơn Giang
0,09
Sơn Giang
559222.40;
1660484.91
QĐ2151/QĐ - UBND
huyện ngày 22/10/2013 v/v ph ê duyệt báo cáo k in h tế kỹ thuật xây
dựng c ô ng trình Trường M G Làng Ri, S ơ n Giang
90
90
Đã thực hiện, đã kiểm
kê đất đai 2014, chưa chuyển MĐSD
NQ số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
4
Trường MG
Làng Rê, Sơn Giang
0,05
Sơn Giang
560149.70;
1 664655 .29
QĐ2149/QĐ-UBND
huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt b á o c á o k i nh tế k ỹ t huật xây dự n g cô n g t r ì nh Trường
MG Làng Rê, Sơn Giang
50
50
Đã thực hiện, đã kiểm
kê đất đai 2014, chưa chuyển MĐSD
NQ số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
5
Trường MG
Làng Gung, Sơn Cao
0,04
Sơn Cao
559567.45;
1655916 . 23
QĐ2147/QĐ-UBND
huyện ngày 22/10/2013 v /v ph ê duyệt b á o cáo kinh tế kỹ thuật xây
dựng công trình Trường MG Làng Gung , Sơn Cao
40
40
Đã thực hiện, đã kiểm
kê đất đai 2014, chưa chuyển MĐSD
NQ số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
6
Trường MG
Tà Bi, Sơn Th ủy
0,05
Sơn Thủy
556909.90;
1650842.16
Q Đ2154/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v ph ê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Tà Bi , Sơn Thủ y
50
50
Đã thực hiện, đã kiểm
kê đất đai 2014, chưa chuyển MĐSD
NQ số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
7
Trường MG
Làng Rết, Sơn Kỳ
0,04
Sơn K ỳ
558001.79;
1647348.64
QĐ2154/QĐ-UBND
huyện ngày 22/10 /20 13 v/v phê duyệt b á o c á o kinh t ế kỹ thuật
xây dựng công trình Trường MG Làng Rết, Sơn Kỳ
40
40
Đã thực hiện, đã kiểm
kê đất đai 2014, chưa chuyển MĐSD
NQ số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
8
Trường MG Sơn Kỳ
0,47
Sơn Kỳ
55 7 100 . 11;
1647183 . 36
QĐ2396/ QĐ -UBND
huyện ngày 23/10/2012 v/v phê duyệt báo c á o kinh tế kỹ thuật xây dựng c ô ng
trình Trường MG Sơn K ỳ
533
533
Đã thực hiện, Đã chi
đền bù năm 2013, chưa chuyển MĐSD (bổ sung 0,42 ha)
NQ số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
9
Trường MG Tà Gầm,
Sơn Ba
0,03
S ơ n Ba
55 7 929 . 60;
1638915 . 2 7
QĐ2152/QĐ-UBND
huyện ngày 22/1 0/ 2013 v/v ph ê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công
trình Trường MG Tà G ầm, Sơn Ba
30
30
Đã thực hiện, đã kiểm
kê đất đai 2014, chưa chuyển MĐSD
NQ số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
10
Trường MG Làng Già,
Sơn Ba
0,04
Sơn Ba
559411.91;
1638722.78
Q Đ2144/QĐ-UBND huy ệ n ngày
22/10/2013 v/v p hê duyệt báo c á o ki nh tế kỹ thuật
xây dựng c ô ng
trình Trường MG L à ng Già, Sơn Ba
40
40
Đã thực hiện, đã kiểm
kê đất đai 2014, chưa chuyển MĐSD
NQ số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
11
Đường vào
khu tái định cư Cà Tu
0,1 0
TT.Di Lăng
549667.70;
1663649.70
CV 893/UBND-VP, ngày 12/8/2015 v/v b ồ i thường,
thu hồi đất của 07 hộ d â n trước khu đất
đã giao cho 06 hộ dân tái
định cư ở khu dân cư Cà Tu, thị trấn Di Lăng
27
27
NQ số
35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
12
Đường Sơn Tinh - Sơn
Thượng
6,00
Sơn Thượng
Tờ 6 BĐĐCLN
Dự án đầu tư tại QĐ 1966e/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND
tỉnh QN; Ghi vốn tại QĐ 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh QN
853
853
CV số 2143/UBND-NNTN ngày 06/5/2016
13
Cầu Nước Kỉa
v à đường vào h ai đầu cầu thuộc dự á n đường
Tr ung tâm xã Sơn Tinh- Sơn T h ượng
0,53
Sơn Thượng
Tờ bản đồ số 19
QĐ1432/QĐ-UBND
của tỉnh, ngày 3 0/9/2011 v/v phê duyệt dự án đầu tư XD công trình: đường trung tâm xã Sơn Tinh
- Sơn Thượng
698
698
CV s ố 2143/UBND-NNTN ngày 06/5/2016
CV số 3233/UBND -NNTN ngày 22/6/2016
14
Dự á n xây dựng
điểm Đ CĐC Nước Ruộng
3,45
Sơn Kỳ
Tờ bản đồ số 14
QĐ
4021/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về v i ệc phê
duyệt Báo cáo KT-KT xây dựng c ô ng tr ì nh: Dự á n xây dựng điểm ĐCĐC Nước Ruộng, xã Sơn
Kỳ, huyện Sơn Hà
QĐ thu hồi đất ngày
10/6/2016 từ số 143/QĐ- UBND đ ến số
159/ Q Đ-UBND của UBND huyện Sơn Hà; Đang hoàn thiện hồ sơ x i n chuyển
mục đích sử dụng v à giao đất đ ể xây dựng c ông trình CV số
3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016
15
Trụ sở UBND
xã Sơn Thượng: tường rào, cổng ng õ
0,05
Sơn Thượng
QĐ 2248/ Q Đ-UBND
của tỉnh QN , ngày 30/9/2015 vv ph ê duyệt báo c á o K T -KT xây
dựng công tr ì nh: Trụ sở UBND x ã Sơ n T hượng ; hạng mục: tường r ào, c ổ ng ng õ
50
50
CV số 3233/UBN D -NNTN ngày 22/6/2016
16
Đường nghĩa
trang liệt Sỹ huyện - Nước Rạc
2,70
TT.Di L ă ng
Tờ bản đồ ĐCCS số 665548
QĐ 1711/QĐ - UBND tỉnh
QN, ngày 28/9/2015 v/v phê duyệ t thiết kế bản v ẽ thi công và dự toán công trình : Đường nghĩa trang liệt sỹ huyện - Nước Rạc, huyện Sơn H à ;
CV 6178/UBND-CNXD tỉnh QN, ngày
02/8/2016 về chủ trương điều chỉnh dự án đường Ngh ĩ a trang
li
1.000
1.000
Th ô ng b á o thu hồi
đất từ số 409/TB-UBND đến 439/TB-UBND
ngày 09/10/2015
Đang hoàn thiện hồ sơ trình Sở
Tài nguyên và M ô i trường thẩm định
bản đồ
CV số 3233/UBN D -NNTN
ngày 2 2/6/20 16
17
Khu TĐC Đường
nghĩa trang l iệt Sỹ huyện - Nước Rạc
0,30
TT. Di Lăng
Tờ bản đồ số 665548
QĐ 1711/QĐ - UBND tỉnh
QN, ngày 28/9/2015 v/v phê duyệ t thiết kế bản v ẽ thi công và dự toán công trình : Đường nghĩa trang liệt sỹ huyện - Nước Rạc, huyện Sơn H à ;
CV 6178/UBND-CNXD tỉnh QN, ngày
02/8/2016 về chủ trương điều chỉnh dự án đường Ngh ĩ a trang
li
200
200
Th ô ng b á o thu hồi
đất từ số 409/TB-UBND đến 439/TB-UBND
ngày 09/10/2015
Đang hoàn thiện hồ sơ trình Sở
Tài nguyên và M ô i trường thẩm định
bản đồ
CV số 3233/UBN D -NNTN
ngày 2 2/6/20 16
18
Đất ở đ ô thị
(DC8 , DC10, D C11, DC18 KDC C à Tu)
2,20
TT.Di Lăng
Tờ bản đồ ĐCCS số 668440
QĐ
2625/QĐ-U B ND ngày 24/1 0/20 14 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc ph ê duyệt
B áo cáo K T -K T c ô ng trình: xây dự ng hạ tầng
kỹ thuật vị trí DC8, DC10, D C11 , DC18
khu dân cư Cà Tu
1 . 500
1.500
T hông b á o thu hồi đất từ s ố 132 / TB-UBND
đến 1 56 /T B-UBND ngày 12/11/2014
Chưa có Quyết định thu hồi đất;
Bản đồ đã đ ược Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
CV số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/ 2 0 16
1 9
B án đấu giá quyền sử dụng đất (Sát nhà ông Huỳnh Tám )
0,01
TT .Di L ăng
550626.55; 1663554.09
QĐ 77/QĐ-UBND ngày 25/2/2016 của UBND tỉnh v/ v thu hồi đất
của UBND thị trấn Di L ă ng quản l ý , chuyển M ĐSD đất và giao đất cho
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh QN- CN huyện Sơn Hà để đấu giá QSD đất
50
50
C V số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016
20
Cải tạo khu
đất trước VKS nhân dân huyện
0,18
T T .Di Lăng
550076.47;
1664149. 56
CV 148/UBND-VP 05/2/2016 của huyện Sơn Hà
180
180
CV s ố 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016
21
Khu đất t rước
nhà ô ng Cao T ấ n Vinh
0,01
TT. Di Lăng
CV 148/UBND-VP 05/2/2016 của huyện Sơn Hà
10
10
CV s ố 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016
22
Mở rộng trường
ti ểu học Sơn Thành, huyện Sơn Hà
0,40
Sơn nh
Tờ BĐ 668557
QĐ số 213/QĐ-UBND
ngày 21/02/2012 của UBND huyện Sơn Hà về việc phân khai vốn các dự án đầu
năm 2012 thuộc Chương trình hỗ
trợ huyện nghèo NQ 30a
50
50
Đã thực hiện, đã kiểm
kê đ ấ t đ ai 2014, chưa ch uy ển
MĐSD
CV số .. U BND-NNTN
ngày ../../ 2016
T ổ ng
c ộ ng
18,06
6. 504,14
1.050,00
2.551,00
2 . 370,00
533,14
PHỤ
BIỂU 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA
HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích (ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị t rí trên bản đồ địa chính ( số tờ , số t hửa ) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất
Căn cứ pháp lý
(các chủ trương, quyế t định,
ghi vốn,)
Dự kiến kinh phí bồi thư ờ ng,
hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
T ổ ng
(tr.đồng)
Trong đó
Ngân sách Trun g ươn g
Ngân sách tỉnh
Ng â n sách cấ p huyện
Ngân sách c ấ p x ã
Vốn khác (Doanh nghi ệp ,
hỗ tr ợ…)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(8) +…+(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đường G ò Dềnh -
M ò O
4,00
Sơn Ba
NQ số 25/2016/NQ-HĐND
ngày 21/7/2016 việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017
180
180
Đang thực
hiện đo v ẽ thu hồi đất
2
Nhà văn hóa thôn Mò
O, xã Sơn Ba
0,03
Sơn Ba
558712.30;
1639885 . 00
QĐ 682/QĐ-UBND huyện
SH ngày 21/4/2016 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2016 cho các xã, thôn ĐBKK
Đã thực hiện, chưa
làm thủ tục hồ sơ
3
Nhà văn hóa
thôn Cà Khu, xã Sơn Ba
0,05
Sơn Ba
QĐ 401/QĐ-UBND huyện
SH ngày 05/5/2015 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2015 cho các xã, thôn ĐBKK
Đã thực hiện, chưa
làm thủ tục hồ sơ
4
Nh à v ă n h ó a thôn
Làng Bung, xã Sơn Ba
0,05
Sơn Ba
QĐ 1051/QĐ-UBND huyện
SH ngày 17/6/2016 v/v giao KH vốn NSTW và vốn TPCP thực hiện CTMTQG xây dựng
NTM năm 2016
Đã thực hiện, chưa
làm thủ tục hồ sơ
5
Nhà văn hóa
thôn Di Ho à ng, x ã Sơn Ba
0,03
Sơn Ba
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
50
50
6
Kênh đập Nước
Tiểu-Đồng Di
0,20
Sơn Ba
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
165
165
7
S ử a chữa
nâng cấp đập Nước Len
0,10
Sơn Ba
QĐ1051/QĐ-UBND
huyện SH ngày 17/6/2016 v/v giao KH vốn NS T W và vốn TPCP thực hiện CTMTQG xây dựng NTM
năm 2016
Không
Kh ô ng
Nâng cấp, không sử
dụng đất
8
Đ ường thôn Mang N à - Nước
Bao
0,50
Sơn Bao
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
50
50
9
Cầu Nước Nâu
0,16
Sơn Bao
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
150
150
10
Nhà văn hóa
th ô n Làng Chúc
0,06
Sơn Bao
541775.87;
1664150 . 73
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
50
50
11
Trường mầm
non Tuổi Thơ xã Sơn Cao
0,52
Sơn Cao
QĐ
213/QĐ-UBND huyện ngày 21/02/2013
Không
Không
Đã thực hiện, đã kiểm
kê đất đai 2014, chưa chuyển MĐSD; Bồi thường tại QĐ 838/QĐ-UBND huyện ngày
30/5/2013
12
Xây mới nhà
văn h óa thôn X á Â y
0,01
Sơn Cao
558928.46;
1655069 . 42
Quyết định số
353/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt Kế
hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kế hoạch tài chính và phân bổ vốn
năm 2016 thuộc dự án Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - Huyện Sơn Hà
Không
Không
13
Xây mới nhà văn hóa
thôn Làng Gung
0,01
Sơn Cao
559565 . 41;
1655 7 94.05
Quyết định số
353/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt Kế
hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kế hoạch tài chính và phân bổ vốn
năm 2016 thuộc dự án Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - Huyện Sơn Hà
Không
Không
14
Xây mới nhà
v ă n hóa thôn Ka Lang
0,01
Sơn Cao
Quyết định số 353/QĐ-UBND
ngày 21/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt Kế hoạch hoạt
động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kế hoạch tài chính và phân bổ vốn năm 2016
thuộc dự án Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - Huyện Sơn Hà
Không
Không
15
Nhà văn hóa thôn
Làng Rí
0,03
Sơn Giang
559291 . 03; 1660466.4 8
QĐ
682/QĐ-UBND huyện SH ng à y 21/4/2016 v/v giao KH vốn
CT 135 năm 2016 cho các x ã , thôn ĐBKK
18
18
Đang xây dựng năm
2016, nhưng chưa TH đất.
16
Nh à văn hóa xã Sơn Giang
0,05
Sơn Giang
56081 4. 64;
1660666.26
QĐ
389/QĐ-UBND ngày 28/3/2016
58
58
Đang thi công, chưa
làm thủ tục CMĐ
17
N hà vă n h ó a x ã Sơn Hạ
0,05
Sơn Hạ
QĐ
390/QĐ-UBND ngày 28/3/2016
12
12
Đang xây dựng,
nhưng chưa THĐ
18
Kênh đập Xã Điệu,
Sơn Hà
1,05
Sơn
CV 2994 ngày
10/6/2016 của tỉnh
19
Mở rộng Nhà máy của Công ty TNHH Nhất Hưng, Sơn Hà
4,50
Sơn Hạ
CCN Đèo Gió
Q Đ 1428/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/ 8 /2015
v/v ph ê duyệ t Quy hoạch phát triển cụm công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Qu ả ng Ngãi đến
năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
600
600
20
Mẫu giáo Gò Sim, xã
Sơn Hải
0,05
Sơn Hải
C V 288/GD ĐT -KHTC ngày 10/3/2016
50
50
D ân hiến đ ấ t
21
N hà văn hóa thôn Làng Tr ă ng, x ã Sơn H ả i
0,03
Sơn Hải
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc th ông qua kế h oạch đ ầ u tư công năm 2017
30
30
22
KCH kên h mương
Xô L ô Làng Lành - xóm làng R á (nối tiếp)
0,40
Sơn Hải
552260.58; 1657872.24
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc th ông qua kế h oạch đ ầ u tư công năm 2017
23
KCH Kênh mương
Xô Lô Làng Lành - Làng Hẻ
0,30
Sơn Hải
552922.68; 1659287 . 42
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc th ông qua kế h oạch đ ầ u tư công năm 2017
24
Trạm y t ế Sơn H ải
0,20
Sơn H ải
NQ số 25/2016/NQ-HĐND
ngày 21/7/2016 về việc th ông qua
kế h oạch đ ầ u tư công năm 2017
25
Nhà v ă n hóa x ã Sơ n K ỳ
0,53
Sơn K ỳ
QĐ
421/QĐ-UBND ngày 28/3/2016
Chuyển từ đất chợ
cũ
26
Nhà văn h ó a th ô n Làng Dọc , x ã Sơn K ỳ
0,03
Sơn K ỳ
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc th ông qua kế h oạch đ ầ u tư công năm 2017
50
50
27
Nước sinh
ho ạ t tậ p trung Làng D ọc , x ã Sơn Kỳ
0,03
Sơn Kỳ
NQ số 25/2016/NQ-HĐND
ngày 21/7/2016 về việc th ông qua
kế h oạch đ ầ u tư công năm 2017
Không
Không
28
Nhà v ă n hóa x ã Sơn
Linh
0,11
Sơn Linh
Tờ bản đồ ĐCCS số 662560 xã Sơn Linh
QĐ
391/QĐ-UBND ngày 28 /3 /2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà v ề việc
phê duyệt Báo c á o Kinh tế - kỹ th u ật xây dựng Công trình: Nhà văn h ó a x ã Sơn
Linh; địa điể m xây dựng: xã Sơn Linh, h uyện
Sơn Hà
60
60
Đang hoàn
thiện hồ sơ trình Sở Tài
nguyên và Môi trường thẩm định bản đồ
29
Đ ậ p Suối
Ti ê n, thôn Ka La
0,06
Sơn Linh
561415.90; 1664084 . 20
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc th ông qua kế h oạch đ ầ u tư công năm 2017
Không
K hông
30
Kênh đ ồ ng Kà Rổ,
thôn Gò Da , x ã Sơn Linh
0,09
Sơn Lin h
Q Đ 2589/QĐ-UBND
huyện, ngày 08/9/2016 v/v phân b ổ k i nh ph í
cho các cơ quan , đơn vị từ nguồn
vốn kết dư ngân sách huyện n ă m 2015
20
20
31
Nhà văn hóa thôn Canh Mo
0,03
Sơn Nham
567172.17; 1672219 . 16
QĐ
682/QĐ-UBND huyện SH ng à y 21/4/2016 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2016
cho các xã, thôn ĐBKK
Không
Không
Đã XD 2016,
chưa làm thủ tục chuyển MĐSD
32
Nhà văn hóa
t hôn Cận Sơn
0,03
Sơn Nh am
566128.19, 1668545.31
QĐ
682/QĐ-UBND huyện SH ngày 21/4/2016 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2016 cho các x ã , thôn Đ BKK
Không
Không
Đã XD 2016,
chưa làm thủ tục chuyển MĐSD
33
Nhà v ă n h ó a thôn
Bầu Sơn
0,03
Sơn Nham
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc th ông qua kế h oạch đ ầ u tư công năm 2017
50
50
34
Trường THCS
Sơn Thành (mở rộng)
1,20
Sơn Thành
556 7 12 . 62; 166 7 568 . 7 7
QĐ 387/QĐ-UBND ngày
28/3/2016
Đang XD
2016
35
Nhà vă n h ó a thôn
Hà Thành (Xây mới)
0, 03
Sơn Thành
559589.54; 1669060.11
Quy ết định
số 353/ QĐ-U BND ngày 21/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn H à về việc
phê duyệt Kế hoạch hoạt động, k ế hoạch lựa chọn nhà th ầu, kế
hoạch tài chính và phân b ổ v ố n năm 2016 th uộc dự á n Giảm
nghèo khu vực Tây Nguyên - huyện Sơn Hà
Không
Không
Dân hiến đất
36
TĐC Ka
Long, thôn Gò Rin, xã Sơn Thành
0 ,30
Sơn Thành
QĐ 2419/QĐ-UBND
ngày 10/11/2011 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc ph ê duyệt
b á o cáo K T - K T và kế hoạch đấu thầu XD công trình TĐC Ka
Lăng- Sơn Thành
80
80
Đã thực hiện, chưa
thu hồi, giao đất
37
Di dân, TĐC
h ồ chứa nước N ước Tr o ng
9,50
Sơn Bao TT D i Lăng
CV
5998/UBND-NNTN ngày 24/10/2016 của UBN D tỉnh QN về việc b ồi thường
khu vực lòng hồ huyện Sơn Hà " dự án hợp phần di dân, TĐC hồ chứa nước Nước
Trong "
3.0 0 0
3.000
38
Nhà v ă n hóa thôn
Làng Nưa, x ã Sơn Th ượ ng
0,03
Sơn Thượng
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc th ông qua kế h oạch đ ầ u tư công năm 2017
50
50
39
Đường Sơn Thủy-Giá
Gối
8,50
Sơn Thủy
TB 194/TB-TU ngày
31/8/2016 của tỉnh ủy Quảng Ngãi về việc ý kiến của thường trực tỉnh Ủy tại
buổi làm việc với Ban thường vụ huyện Ủy Sơn Hà
Đang thực
hiện đo vẽ thu hồi đất
40
Nh à văn hóa thôn Làng Rào, x ã Sơn Thủy
0,03
Sơn Thủy
NQ số 25/2016/NQ-HĐND
ngày 21/7/2016 về việc th ông qua
kế h oạch đ ầ u tư công năm 2017
50
50
41
Bia tưởng niệm xã
Sơn Thủy
0,10
Sơn Thủy
Thông báo số
214/TB-UBND ngày 14/7/2016 của đồng chí Đinh Thị Thanh Hường, Chủ tịch UBND huyện Kết luận tại cuộc họp
chu ẩ n b ị công tác
đầu t ư xây dựng
Khu tư ở ng niệm các Anh hùng
liệt sĩ tại các xã : Sơn
Ba, Sơn Thủy, Sơn Hải, Sơn Trung
42
Hệ thống kênh chống
xói mòn Plac
0,60
Sơn Trung
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc th ông qua kế h oạch đ ầ u tư công năm 2017
110
110
43
B ia tư ở ng niệm x ã
Sơn Trung
0,06
Sơn Trung
Thông báo số
214/TB-UBND ngày 14/7/2016 của đồng chí Đinh Thị Thanh Hường, Chủ tịch UBND huyện Kết luận tại cuộc họp
chu ẩ n b ị công tác
đầu t ư xây dựng
Khu tư ở ng niệm các Anh hùng
liệt sĩ tại các xã : Sơn
Ba, Sơn Thủy, Sơn Hải, Sơn Trung
44
Đường điện 110KV thủy
điện Sông Trà
23,44
Sơn Trung Sơn Thượng Sơn Kỳ Sơn Thủy Sơn Hải
C V 830/UBND-CNXD của t ỉ nh QN,
ngày 26/2/2016 v/v th ỏa thuận đấu n ối NM Thủy
điện Sơn Trà 1 vào hệ thống điện QG
CV 377/CV-30-4.QN của CTCP 304
Quảng Ngãi
4.000
4 . 000
45
Mở rộng trường
MN Họa Mi (TH D i L ă ng 2 cũ)
0,04
TT. Di L ă ng
550888.10; 1664554.60
Quyết định
s ố 913/QĐ-UBND ngày 30/5 /2 016 của Chủ tịch UBND h uy ện S ơn Hà về
v i ệc phê duyệt quyết to á n dự á n hoàn thành công trình: Trường Mầm non Họa
Mi; hạng mục: 01 phòng học ở thôn Cà Đáo; đị a điểm
xây dựng: th ô n Cà Đáo, thị t rấn
Di Lăng, huyện Sơn Hầ
Không
Không
Dân hiến đất năm
2014; Đã thực hiện, chưa chuyển MĐSD
46
Đường Nước Bung -
Huyện đội
4,80
TT. Di L ă ng
550 7 77.55
1664280.0 7
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
2.200
2 . 200
Đang thực hiện đo vẽ
thu hồi đất
47
Trung tâm bảo
t ồ n v ă n hóa dân tộc Hre tỉnh Quảng Ngãi, huyện Sơn Hà
(GĐ1-đường giao thông)
4,01
TT. Di
Lăng
550015 . 52; 1664028 . 90
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
1.000
1 . 000
48
Mở rộng
công viên tr u ng tâm thị t r ấ n Di L ă ng
0,15
TT. Di Lăng
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
49
H ồ chứa r ác th ả i t hị trấn
D i Lăng
2,00
TT. Di L ă ng
Quyết địn h số 409/QĐ-UBND
ngày 29/3/2016 của Ch ủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc p hê duyệt
Báo cáo Kinh tế - Kỹ t h uật công trình: Mở rộng, n â ng cấp
h ồ chứa r ác t h ải, t hị trấn Di Lăng; địa điể m xây
dựng: thị tr ấ n D i L ă ng, huyện Sơn Hà
50
Nhà sinh hoạt
cộng đồng thôn Cà Đáo
0,05
TT. Di L ă ng
QĐ
682/QĐ-UBND huyện SH ngày 21/4/2016 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2016 ch o c á c x ã , thôn
ĐBKK
51
Mở r ộ ng,
nâng cấp kênh chính Đông hồ Di Lăng
0,20
TT . Di Lăng
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
800
800
52
Đ ấ t ở đ ô thị ( DC9,
DC12, DC13 KDC Cà Tu)
1 , 11
TT. Di Lăng
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
T ổ ng
c ộ ng
69,48
12.883
1.933
227 0
4.080
4.600
PHỤ
BIỂU 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA,
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2016 CHUYỂN SANG NĂM 2017 CỦA
HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích
(ha)
Trong đó:
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ
hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Ghi chú
đất LUA
(ha)
đất RPH
(ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đường vào khu tái định
cư Cà Tu
0,10
0,06
TT. Di Lăng
549667.70;
1663649.70
NQ số
35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
2
Thủy điện Sơn Trà 1
17,00
2,00
Sơn Kỳ
Tờ BĐCS 647548
CV số
2143/UBND-NNTN ngày 06/5/2016
3
Đường nghĩa trang
liệt sĩ huyện - Nước Rạc
2,70
1,20
TT. Di Lăng
Tờ bản đồ ĐCCS số 665548
Thông báo thu hồi đất
số 409/TB-UBND đến 439/TB-UBND ngày 09/10/2015
Đang hoàn thiện hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định bản đồ
CV số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016
4
Khu TĐC Đường nghĩa
trang liệt sĩ huyện - Nước Rạc
0,30
0,22
TT. Di Lăng
Tờ bản đồ ĐCCS số 665548
Thông báo thu hồi đất
số 409/TB-UBND đến 439/TB-UBND ngày 09/10/2015
Đang hoàn thiện hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định bản đồ
CV số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016
5
Đất ở đô thị (DC8,
DC10, DC11, DC18 KDC Cà Tu)
2,20
2,20
TT. Di Lăng
Tờ bản đồ ĐCCS số 668440
Thông báo thu hồi đất
số 132/TB-UBND đến 156/TB-UBND ngày 12/11/2014
Chưa có Quyết định thu hồi đất; Bản đồ đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm
định
CV số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016
6
Cải tạo khu đất trước
VKS nhân dân huyện
0,18
0,18
TT. Di Lăng
550076.47;
1664149.56
CV số 3233/UBND-NNTN
ngày 22/6/2016
Tổng cộng
22,48
3,86
2,00
PHỤ
BIỂU 06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích
(ha)
Trong đó:
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ
hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Ghi chú
đất LUA
(ha)
đất RPH
(ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đường Gò Dềnh - Mò
O
4,00
0,20
Sơn Ba
Đang thực hiện đo vẽ
thu hồi đất
2
Kênh đập Nước Tiểu
- Đồng Di
0,20
0,10
Sơn Ba
3
Đường thôn Mang Nà
- Nước Bao
0,50
0,10
Sơn Bao
4
Cầu Nước Nâu
0,16
0,06
Sơn Bao
5
Kênh đập Xã Điệu,
Sơn Hà
1,05
1,05
Sơn
6
Mở rộng Nhà máy của
Công ty TNHH Nhất Hưng, Sơn Hà
4,50
4,00
Sơn Hạ
CCN Đèo Gió
6
KCH kênh mương Xô
Lô Làng Lành - xóm làng Rá (nối tiếp)
0,40
0,37
Sơn Hải
552260.58;
1657872.24
7
Trạm y tế Sơn Hải
0,20
0,15
Sơn Hải
8
Kênh đồng Kà Rổ,
thôn Gò Da, xã Sơn Linh
0,09
0,09
Sơn Linh
9
Đường Sơn Thủy -
Giá Gối
8,50
0,50
Sơn Thủy
Đang thực hiện đo vẽ
thu hồi đất
10
Hệ thống kênh chống
xói mòn Plac
0,60
0,40
Sơn Trung
11
Đường điện 110 KV
thủy điện Sông Trà
23,44
0,09
Sơn Trung
Sơn Thượng
Sơn Kỳ
Sơn Thủy
Sơn Hải
12
Đường Nước Bung -
Huyện đội
4,80
4,00
TT. Di Lăng
550777.55
1664280.07
Đang thực hiện đo vẽ
thu hồi đất
13
Trung tâm bảo tồn
văn hóa dân tộc Hre tỉnh Quảng Ngãi, huyện Sơn Hà (GĐ1-đường giao thông)
4,01
0,01
TT. Di Lăng
14
Mở rộng, nâng cấp
kênh chính Đông hồ Di Lăng
0,20
0,10
TT. Di Lăng
15
Đất ở đô thị (DC9,
DC12, DC 13 KDC Cà Tu)
1,11
0,78
TT. Di Lăng
Tổng cộng
49,26
8,00
PHỤ BIỂU 07
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA
HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích (ha)
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị t rí trên bản đồ địa chính ( số tờ , số t hửa ) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất
Căn cứ pháp lý
(các chủ trương, quyế t định,
ghi vốn,)
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Nhà tạm giam, kho vật
chứng Công an huyện
0,19
TT. Di Lăng
550324.36
1663539.36
TT 33/TTr-UBND huyện
ngày 18/5/2011
2
Trụ sở Công an TT
Di Lăng
0,15
TT. Di Lăng
CV 2025 ngày
25/7/2016 của Công an tỉnh QN;
TB 1084 ngày 24/8/2016 UBND huyện Sơn Hà
3
Thao trường huấn
luyện, bắn đạn thật
11,80
Sơn Hải
554215.14;
1656822.92
CV1149/BCH-TM Bộ
CHQS tỉnh ngày 15/4/2015
4
Dự án thủy điện Thạch
Nham
1,80
Sơn Nham, Sơn Hà
QĐ số 2612/QĐ-UBND
ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư
5
Khu vực lòng hồ Hồ
chứa nước Nước Trong
9,50
xã Sơn Bao và thị
trấn Di Lăng
Quyết định
1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều
chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời gian thực hiện Dự án Hợp phần
di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong; Công văn số 5998/UBND-NNTN ngày 24/10/2016
của UBND tỉnh về việc bồi thường khu vực lòng hồ huyện Sơn Hà dự án Hợp phần
di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong
6
Thủy điện Sơn Trà 1
49,44
Sơn Kỳ
Tờ BĐCS 647548
CV 2850/UBND-NNTN
ngày 16/6/2015
Giấy C.nhận 34121000076/BGCDDC
TỔNG CỘNG
72,88
Quyết định 100/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Hà do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 100/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 24/01/2017 của huyện Sơn Hà do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
1.346
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng