TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Nhà ở và công trình phụ trợ
|
1.1. Tỷ lệ nhà ở dân
cư đạt tiêu chuẩn theo quy định của Bộ Xây dựng (đảm bảo 3 cứng: nền cứng,
khung cứng, mái cứng; diện tích tối thiểu đạt 21,7m2/người; niên
hạn sử dụng tối thiểu 20 năm).
|
≥ 90%
|
1.2. Đồ đạc được sắp
xếp gọn gàng, ngăn nắp, khoa học
|
Đạt
|
1.3. Nhà ở có kiến
trúc phù hợp phong tục, tập quán đặc trưng của địa phương.
|
Đạt
|
1.4. Không có nhà
tạm, nhà dột nát.
|
Đạt
|
1.5. Các công trình
phụ trợ thuận tiện sinh hoạt, ngăn nắp, hợp vệ sinh.
|
Đạt
|
2
|
Vườn hộ và công trình chăn nuôi
|
2.1. Tối thiểu 90%
hộ canh tác trồng trọt có vườn đạt các yêu cầu sau:
- Diện tích cây
xanh/tổng diện tích đất vườn trên 35%; diện tích cây cho sản phẩm hàng hóa
chủ lực/diện tích trồng cây trên 50%;
- Thu nhập từ kinh
tế vườn hàng năm tối thiểu đạt 20 triệu đồng/360m2.
- Có sản phẩm sạch, đảm
bảo an toàn vệ sinh thực phẩm; ứng dụng khoa học công nghệ trong sản xuất
vườn; có hệ thống tưới, tiêu nước; cảnh quan đẹp, vệ sinh môi trường đảm
bảo;
|
Đạt
|
2.2. Tối thiểu 90%
hộ chăn nuôi có chuồng trại đúng quy cách kỹ thuật, có sử dụng bể biogas hoặc
chế phẩm sinh học, đảm bảo vệ sinh môi trường.
|
Đạt
|
3
|
Hàng rào
|
Tỷ lệ hộ gia đình có
hàng rào cây xanh hoặc hàng rào khác được phủ cây xanh.
|
≥ 70%
|
4
|
Đường giao thông
|
4.1. Đường trục
thôn:
|
Đạt
|
- Tỷ lệ km đường
nhựa hoặc bê tông đạt quy định của Bộ Giao thông vận tải (mặt đường rộng tối
thiểu 3,5m; trừ trường hợp cụ thể là 3,0m).
|
≥ 80%
|
- Tỷ lệ đường đã có
lề mỗi bên tối thiểu 0,75m.
|
≥ 90%
|
- Rãnh thoát nước
hai bên đường được cứng hóa.
|
≥ 90%
|
- Cắm mốc đầy đủ
hành lang đường theo quy hoạch NTM được duyệt.
|
Đạt
|
- Có biển báo giao
thông, biển chỉ dẫn đầu các trục thôn.
|
Đạt
|
- Tỷ lệ đường có cây
bóng mát, hoặc cây có hoa hai bên đường (khoảng cách cây cách cây tối đa là
10m)
|
≥ 90%
|
4.2. Đường ngõ, xóm:
|
Đạt
|
- Tỷ lệ km đường có
nền cứng đạt chuẩn (mặt đường tối thiểu 3,0m; trừ trường hợp cụ thể là 2,0m).
|
≥ 75%
|
- Không có đường lầy
lội vào mùa mưa
|
Đạt
|
- Tỷ lệ đường có lề
mỗi bên tối thiểu 0,5m. Lề đường được trồng cỏ chống xói mòn, tạo cảnh quan
đẹp.
|
≥ 90%
|
- Rãnh thoát nước
mặt đường.
|
Đạt
|
- Tỷ lệ đường có cây
bóng mát hoặc cây trồng viền tạo hàng rào hoặc đường viền hai bên đường được
cắt tỉa gọn đẹp.
|
≥ 90%
|
5
|
Nhà văn hóa và Khu thể thao thôn
|
5.1. Nhà văn hóa
thôn:
|
Đạt
|
- Diện tích đất tối
thiểu 500m2 đối với đồng bằng, 300m2 đối với miền núi.
|
Đạt
|
- Đảm bảo chỗ ngồi
đáp ứng nhu cầu hội họp, sinh hoạt (thuộc xã KV I tối thiểu 100 chỗ, thuộc xã
KV II,III tối thiểu 80 chỗ); tủ sách có ít nhất 100 đầu sách; hệ thống âm
thanh và trang thiết bị khác đảm bảo sinh hoạt văn hóa, văn nghệ; trong khuôn
viên nhà văn hoá có bồn hoa; diện tích trồng cây xanh tối thiểu 25%
|
Đạt
|
- Hàng rào bằng cây xanh
hoặc hàng rào khác được phủ dây leo…
|
100%
|
- Công trình vệ sinh
đảm bảo tiêu chuẩn
|
Đạt
|
- Thu hút tham gia
hoạt động trong năm tại Nhà văn hóa thôn
|
Đồng bằng: ≥ 50% dân
số
Miền núi: ≥ 30% dân
số
|
- Hệ thống loa phát
thanh đảm bảo các hộ gia đình trong thôn có thể nghe được thông tin hàng ngày.
|
Đạt
|
5.2. Khu thể thao
thôn:
|
Đạt
|
- Diện tích đất tối
thiểu 2.000m2.
|
Đạt
|
- Có một số dụng cụ
thể thao phù hợp với phong trào thể thao quần chúng ở địa phương.
|
Đạt
|
- Thu hút
người dân tham gia hoạt động thể dục- thể thao thường xuyên.
|
Đồng bằng: ≥ 25% dân
số
Miền núi: ≥ 15% dân
số
|
6
|
Hệ thống điện
|
6.1. Hệ thống điện
đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật ngành điện (Lưới điện, trạm biến áp phân phối đảm
bảo yêu cầu kỹ thuật, đảm bảo khoảng cách an toàn, chất lượng điện đảm bảo sự
ổn định của điện áp trong mức cho phép)
|
Đạt
|
6.2. Tỷ lệ hộ dân
được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn, có sử dụng các thiết bị
tiết kiệm điện.
|
100%
|
6.3. Tỷ lệ km đường
trục thôn, xóm có hệ thống điện chiếu sáng
|
≥ 90%
|
7
|
Văn hóa, Giáo dục, Y tế
|
7.1. Văn hoá:
|
|
- Thôn được công
nhận và giữ vững danh hiệu “Thôn Văn hoá” liên tục tối thiểu 3 năm.
|
Đạt
|
- Tỷ lệ hộ gia đình
đạt tiêu chuẩn Gia đình văn hóa
|
≥ 90%
|
- Tỷ lệ người dân
được phổ biến và thực hiện tốt chủ trương đường lối của Đảng, chính sách pháp
luật của nhà nước và các quy định của địa phương, hộ gia đình thực hiện tốt các
quy định về nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội
|
100%
|
- Người dân ứng xử
văn minh lịch sự; giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc
|
Đạt
|
7.2. Giáo
dục:
|
Đạt
|
- Tỷ lệ trẻ 6 tuổi
vào lớp 1, trẻ hoàn thành chương trình tiểu học vào học lớp 6 THCS
|
100%
|
- Không có học sinh
bỏ học, không có học sinh xếp loại học lực yếu (đối với cấp học có xếp loại);
không có học sinh vi phạm đạo đức, vi phạm pháp luật.
|
Đạt
|
7.3. Y tế:
|
|
- Có tối thiểu
1 nhân viên y tế được đào tạo theo khung chương trình do Bộ Y tế quy định;
thường xuyên hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
|
Đạt
|
- Không phát sinh
đối tượng mắc bệnh xã hội trong năm xét công nhận.
|
Đạt
|
- Tỷ lệ người dân
tham gia BHYT
|
≥ 90%
|
8
|
Vệ sinh môi trường
|
8.1. Tỷ lệ hộ được
sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định.
|
100% (75% nước sạch)
|
8.2. Đường làng, ngõ
xóm, các hộ gia đình đảm bảo yêu cầu: Xanh - sạch - đẹp, không có hoạt động
suy giảm môi trường
|
Đạt
|
8.3. Có hệ thống xử
lý tự thấm hoặc mương thoát nước thải đảm bảo vệ sinh, không ô nhiễm môi
trường; chất thải các hộ gia đình trước khi xả thải ra các điểm thải công
cộng phải qua sơ xử lý.
|
Đạt
|
8.4. Rác thải phải
được phân loại ngay từ hộ gia đình (hữu cơ và vô cơ - có túi hoặc thùng ghi
rõ loại rác) và xử lý tại hộ gia đình.
|
Đạt
|
8.5. Không có tình
trạng vứt rác nơi công cộng; 100% hộ gia đình đều có ý thức và tham gia bảo
vệ cảnh quan môi trường
|
Đạt
|
8.6. Định kỳ tối
thiểu 2 lần/tháng có tổ chức làm vệ sinh chung toàn thôn; có điểm xử lý tập
kết rác chung đảm bảo vệ sinh, phù hợp thực tế.
|
Có
|
9
|
Hệ thống chính trị và An ninh, trật tự xã hội
|
9.1. Chi bộ thôn đạt
danh hiệu trong sạch, vững mạnh
|
Đạt
|
9.2. Các tổ chức
đoàn thể chính trị xã hội trong thôn đạt danh hiệu tiên tiến, xuất sắc.
|
Đạt
|
9.3. An ninh trật tự
đảm bảo; không có vụ việc hình sự xảy ra, không có cá nhân hoạt động chống
Đảng, chính quyền, phá hoại kinh tế, truyền đạo trái pháp luật.
|
Đạt
|
9.4. Không có tụ
điểm phức tạp về trật tự xã hội và không phát sinh thêm người mắc các tệ nạn
xã hội trong năm xét công nhận.
|
Đạt
|
10
|
Ý thức công dân
|
10.1. Tỷ lệ người
dân chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật, quy ước, hương ước, không bị phê bình,
cảnh cáo trở lên (bằng văn bản).
|
100%
|
10.2. Tỷ lệ người
dân tham gia các hoạt động cộng đồng do địa phương, đoàn thể phát động.
|
≥ 80%
|
10.3. Thu nộp các
khoản quỹ đã thống nhất trong cộng đồng dân cư và các khoản khác theo quy
định của pháp luật đầy đủ, đúng thời gian.
|
Đạt
|