Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 656/QĐ-UBND phê duyệt tài chính ngành chăn nuôi an toàn thực phẩm Lâm Đồng 2017
Số hiệu:
656/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lâm Đồng
Người ký:
Phạm S
Ngày ban hành:
04/04/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Số:
656/QĐ-UBND
Lâm
Đồng, ngày 04 tháng 4 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NĂM 2017 DỰ ÁN CẠNH TRANH NGÀNH
CHĂN NUÔI VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-BNN-KH
ngày 04/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
phê duyệt kế hoạch tổng thể Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm;
Căn cứ Quyết định số
1962/QĐ-BNN-HTQT ngày 27/5/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi khoản vay bổ sung Dự án cạnh tranh
ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB);
Căn cứ Quyết định số 1551/QĐ-UBND
ngày 13/7/2016 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch tổng thể Dự án cạnh tranh ngành
chăn nuôi và an toàn thực phẩm tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2018;
Căn cứ Văn bản số 396/DANN-LIFSAP
ngày 10/3/2017 của Ban quản lý Trung ương dự án LIFSAP-KVBS về việc thông báo
thư không phản đối của Ngân hàng Thế giới về kế hoạch tài chính năm 2017;
Xét Tờ trình số 45/TTr-SNN ngày
17/3/2017 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt kế hoạch
tài chính năm 2017 Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm - khoản
vay bổ sung,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch tài chính năm 2017 Dự án cạnh
tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm tỉnh Lâm Đồng, với nội dung chính
như sau:
1. Tổng vốn kế hoạch năm 2017: 39.061,35 triệu đồng, tương đương 1.736.060 USD, trong đó:
a) Vốn nước ngoài: 32.761,35 triệu đồng;
b) Vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 2.250
triệu đồng;
c) Vốn tư nhân: 4.050 triệu đồng.
2. Chi tiết theo hợp phần:
a) Hợp phần A - Hỗ trợ sản xuất chăn
nuôi nông hộ gắn kết thị trường: 36.112,73 triệu đồng;
b) Hợp phần C - Quản lý dự án và đánh
giá, giám sát: 2.948,62 triệu đồng;
3. Chi tiết theo hạng mục đầu tư:
- Chi phí đầu tư: 33.899,63 triệu đồng;
- Chi thường xuyên: 5.161,72 triệu đồng;
(Tỷ giá quy đổi giữa đồng Việt Nam và
dollar Mỹ tạm tính: 22.500 đồng/USD)
Chi tiết theo Phụ lục I, II, III đính
kèm.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách
nhiệm chỉ đạo Ban quản lý Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm
tỉnh tổ chức thực hiện theo đúng quy định của dự án và các quy định hiện hành của
Nhà nước có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế
hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Khoa học và
Công nghệ; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban quản lý Dự án cạnh
tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm tỉnh và Thủ trưởng các ngành, đơn vị
có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- BQL các DANN-Bộ NN&PTNT;
- Như điều 3;
- Lưu: VT, NN, TC;
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm S
PHỤ LỤC I
BIỂU TỔNG HỢP THEO HỢP PHẦN
Kế hoạch tài chính năm 2017 - Dự án cạnh
tranh ngành Chăn nuôi và an toàn thực phẩm tỉnh Lâm Đồng
(Kèm theo quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị
tính: nghìn USB và triệu VNĐ
Stt
Nội
dung
Kế
hoạch tài chính năm 2017
(tính theo 1000 USD)
Kế
hoạch tài chính năm 2017
(tính theo triệu VNĐ)
Tổng
số
IDA
Việt
Nam
Tư
nhân
Tổng
số
IDA
Việt
Nam
Tư
nhân
I
Hợp phần A. Hỗ trợ sản xuất chăn
nuôi nông hộ gắn kết thị trường
1.605,01
1.372,42
52,59
180,00
36.112,73
30.879,45
1.183,28
4.050,00
A_1
Khuyến khích thực hành chăn
nuôi an toàn trong các vùng ưu tiên
917,73
737,73
-
180,00
20.648,93
16.598,93
-
4.050,00
A_2
Thí điểm khu quy hoạch chăn
nuôi
-
-
-
-
-
-
-
-
A_3
Nâng cấp các lò mổ và chợ thực
phẩm tươi sống
687,28
634,69
52,59
-
15.463,80
14.280,52
1.183,28
-
II
Hợp phần C. Quản lý dự án
và giám sát đánh giá
131,05
83,64
47,41
-
2.948,62
1.881,90
1.066,72
-
Cấp tỉnh
131,05
83,64
47,41
-
2.948,62
1.881,90
1.066,72
-
Tổng chi phí
1.736,06
1.456,06
100,00
180,00
39.061,35
32.761,35
2.250,00
4.050,00
PHỤ LỤC II
BIỂU TỔNG HỢP THEO HẠNG MỤC ĐẦU TƯ
Kế hoạch tài chính năm 2017 - Dự án cạnh
tranh ngành Chăn nuôi và an toàn thực phẩm tỉnh Lâm Đồng
(Kèm theo quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị
tính: nghìn USD và triệu VNĐ
Stt
Nội
dung
Kế
hoạch tài chính năm 2017 (tính theo 1000 USD)
Kế
hoạch tài chính năm 2017 (tính theo triệu VNĐ)
Tổng
số
IDA
Chính
phủ
Tư
nhân
Tổng
số
IDA
Chính
phủ
Tư
nhân
A
Chi
phí đầu tư
1.506,65
1.274,06
52,59
180,00
33.899,63
28.666,35
1.183,28
4.050,00
I
Xây lắp
493,19
493,19
-
-
11.096,77
11.096,77
-
-
II
Hàng hóa thiết bị
215,00
215,00
-
-
4.837,50
4.837,50
-
-
III
Đào tạo và hội nghị
44,07
44,07
-
-
991,58
991,58
-
-
IV
Các dịch vụ
81,39
28,80
52,59
-
1.831,28
648,00
1.183,28
-
V
Khoản tài trợ nhỏ
673,00
493,00
-
180,00
15.142,50
11.092,50
-
4.050,00
B
Chi phí thường xuyên
229,41
182,00
47,41
-
5.161,72
4.095,00
1.066,72
-
I
Chi phí hoạt động tăng thêm
126,22
118,36
7,86
-
2.839,94
2.663,10
176,84
-
II
Chi lương cho cán bộ tại PPMU
103,19
63,64
39,55
-
2.321,78
1.431,90
889,88
-
Tổng chi phí
1.736,06
1.456,06
100,00
180,00
39.061,35
32.761,35
2.250,00
4.050,00
PHỤ LỤC III
BIỂU TỔNG HỢP THEO HOẠT ĐỘNG CHI TIẾT
Kế hoạch tài chính năm 2017 - Dự án cạnh
tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm tỉnh Lâm Đồng
(Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị
tính: nghìn USD và triệu VNĐ
Số TT
Nội dung
Kế hoạch tài chính năm 2017
(tính theo 1000 USD)
Kế hoạch tài chính năm 2017
(tính theo triệu VNĐ)
Hạng mục giải ngân
Nguồn vốn
Tổng số
IDA
Chính phủ
Tư nhân
Tổng số
IDA
Chính phủ
Tư nhân
HỢP PHẦN
A: HỖ TRỢ SẢN XUẤT CHĂN NUÔI NÔNG HỘ VÀ GẮN KẾT THỊ TRUỜNG
1.605,01
1.372,42
52,59
180,00
36.112,73
30.879,45
1.183,28
4.050,00
Tiểu hợp
phần A1. Khuyến khích thực hành chăn nuôi tốt trong các vùng ưu tiên
917,73
737,73
-
180,00
20.648,93
16.598,93
-
4.050,00
I
Thúc đẩy
nhân rộng việc áp dụng quy trình GAHP bền vững
65,33
65,33
-
-
1.469,93
1.469,93
-
-
1
Nhân
rộng áp dụng quy trình GAHP
48,43
48,43
-
-
1.089,68
1.089,68
-
-
IDA
1.1
Hợp đồng với
cán bộ theo dõi mô hình và các hoạt động GAHP ở cấp xã (300.000đồng/người/tháng;
24 người)
3,93
3,93
-
-
88,43
88,43
-
-
Hoạt động
IDA
1.2
Chi phụ cấp
cho trưởng nhóm GAHP theo dõi mô hình và triển khai các hoạt động nhóm GAHP
(300.000đồng/người/tháng - 40 nhóm GAHP cũ và 200.000đồng/người/tháng - 17
nhóm mới)
8,40
8,40
-
-
189,00
189,00
-
-
Hoạt động
IDA
1.3
Chi phí
nước uống, văn phòng phẩm...Phục vụ hội họp nhóm GAHP (200.000đồng/người/tháng
- 40 nhóm GAHP cũ và 100.000 đồng/người/tháng - 17 nhóm mới)
5,30
5,30
-
-
119,25
119,25
-
-
Hoạt động
IDA
1.4
Nhân
rộng áp dụng quy trình GAHP
22,07
22,07
-
-
496,57
496,57
-
-
Đào tạo HT
1.5
Hợp đồng
Cán bộ GAHP/Thú y cấp huyện để hỗ trợ và giám sát hoạt động tại vùng GAHP
8,73
8,73
-
-
196,43
196,43
-
-
Hoạt động
2
Hội thảo
hàng năm để phổ biến nhân rộng các kết quả
2,50
2,50
-
-
56,25
56,25
-
-
Đào tạo HT
IDA
3
Tư vấn kỹ
thuật cho các nhóm về phát triển GAHP
14,40
14,40
-
-
324,00
324,00
-
-
Tư vấn
IDA
II
Thiết
lập thí điểm mô hình tổ chức sản xuất mới trong chăn nuôi nông hộ thông qua việc
hình thành Tổ Hợp tác và Hợp tác xã GAHP
360,40
360,40
-
-
8.109,00
8.109,00
-
-
1
Đào tạo
tăng cường năng lực cho Tổ Hợp tác/HTX Chăn nuôi
10,00
10,00
-
-
225,00
225,00
-
-
Đào tạo HT
IDA
2
Xây dựng
mạng lưới cung cấp dịch vụ tiêu thụ sản phẩm cho các nhóm GAHP
3,00
3,00
-
-
67,50
67,50
-
-
Hoạt động
IDA
3
Hỗ trợ
thí điểm Tổ hợp tác /Hợp tác xã để phục vụ sản xuất và tiêu thụ
330,00
330,00
-
-
7.425,00
7.425,00
-
-
Khoản tài trợ nhỏ
IDA
4
Tư vấn
trong nước tăng cường hệ thống quản lý kinh doanh cho các Tổ Hợp tác /HTX
14,40
14,40
-
-
324,00
324,00
-
-
Tư vấn
IDA
5
Học tập
và đánh giá kinh nghiệm của các Tổ Hợp tác/HTX
3,00
3,00
-
-
67,50
67,50
-
-
Đào tạo HT
IDA
III
Cải
thiện hình thức cung cấp dịch vụ khuyến nông
39,00
39,00
-
-
877,50
877,50
-
-
1
Lấy mẫu
huyết thanh, điều tra dịch tễ và giám sát
12,00
12,00
-
-
270,00
270,00
-
-
Hoạt động
IDA
2
Hàng hóa
và thiết bị phục vụ công tác phòng chống dịch bệnh
20,00
20,00
-
-
450,00
450,00
-
-
Hàng hóa
IDA
3
Các hoạt
động cho hệ thống truy nguyên nguồn gốc gia súc
7,00
7,00
-
-
157,50
157,50
-
-
Hoạt động
IDA
IV
Quản
lý môi trường chất thải chăn nuôi và nâng cao các biện pháp an toàn sinh học
268,00
88,00
-
180,00
6.030,00
1.980,00
-
4.050,00
1
Hỗ trợ xây
dựng công trình xử lý chất thải cấp nông hộ (200USD/01 công trình)
240,00
60,00
-
180,00
5.400,00
1.350,00
-
4.050,00
Khoản tài trợ nhỏ
IDA + PRIV
2
Giám sát
định kỳ và đột xuất mức ô nhiễm (lấy mẫu, phân tích và báo cáo)
10,00
10,00
-
-
225,00
225,00
-
-
Hoạt động
IDA
3
Giám sát
định kỳ và đột xuất chất lượng thức ăn gia súc (lấy mẫu, phân tích và báo
cáo)
10,00
10,00
-
-
225,00
225,00
-
-
Hoạt động
IDA
4
Thí điểm xây
dựng hệ thống xử lý chất thải sau hầm biogas (40 công trình - hỗ trợ
200USD/01 công trình)
8,00
8,00
-
-
180,00
180,00
-
-
Khoản tài trợ nhỏ
IDA
V
Đánh
giá và chứng nhận các hộ/nhóm/Tổ/HTX GAHP
10,00
10,00
-
-
225,00
225,00
-
-
1
Đánh giá
cấp chứng nhận GAHP hàng năm
10,00
10,00
-
-
225,00
225,00
-
-
Hoạt động
IDA
VI
Xây dựng
thương hiệu và quảng bá sản phẩm
175,00
175,00
-
-
3.937,50
3.937,50
-
-
1
Chiến dịch
truyền thông
175,00
175,00
-
-
3.937,50
3.937,50
-
-
Hàng hóa
IDA
Tiểu hợp
phần A3. Nâng cấp chợ thực phẩm và cơ sở giết mổ
687,28
634,69
52,59
-
15.463,80
14.280,52
1.183,28
-
I
Nâng cấp
cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm
103,30
97,00
6,30
-
2.324,25
2.182,50
141,75
-
1
Thiết kế,
giám sát, thẩm tra....
6,30
6,30
141,75
-
141,75
-
Tư vấn
GOVT
a
Thiết kế,
giám sát, thẩm tra... 01 CSGM
2,30
2,30
51,75
51,75
b
Thiết kế,
thẩm tra...25 điểm giết mổ nhỏ
4,00
4,00
90,00
90,00
2
Hỗ trợ cải
thiện điều kiện vệ sinh thú y
95,00
95,00
-
-
2.137,50
2.137,50
-
-
Khoản tài trợ nhỏ
IDA
2,1
Nâng cấp
01 Cơ sở giết mổ (30.000USD/01 CSGM)
30,00
30,00
-
-
675,00
675,00
-
2,2
Hỗ trợ cải
thiện điều kiện vệ sinh thú y và môi trường 25 điểm giết mổ nhỏ
65,00
65,00
-
-
1.462,50
1.462,50
-
3
Hỗ trợ kỹ
thuật và hoạt động khác...
2,00
2,00
-
-
45,00
45,00
-
-
Đào tạo HT
IDA
II
Kiểm dịch
thịt (đối với chợ và cơ sở giết mổ)
40,00
40,00
-
-
900,00
900,00
-
-
1
Hàng hóa
và thiết bị
20,00
20,00
-
-
450,00
450,00
-
-
Hàng hóa
IDA
2
Kiểm tra
vệ sinh thú y (phụ cấp đi lại, phân tích thịt...)
20,00
20,00
-
-
450,00
450,00
-
-
Hoạt động
IDA
III
Nâng cấp
chợ thực phẩm tươi sống
543,98
497,69
46,29
-
12.239,55
11.198,02
1.041,53
-
1
Thiết kế
05 chợ TPTS và 01 gói bổ sung các chợ TPTS 2010-2015
21,24
-
21,24
-
477,90
-
477,90
-
Tư vấn
GOVT
2
Xây dựng
+ Hàng hóa 5 chợ TPTS + 01 gói bổ sung các chợ TPTS 2010-2015
493,19
493,19
-
-
11.096,77
11.096,77
-
-
Xây lắp
IDA
3
Chi phí
khác (Chi phí lựa chọn nhà thầu, chi phí bảo hiểm công trình, chi phí kiểm toán,
chi phí thẩm tra và phê duyệt quyết toán, chi phí nghiệm thu của cơ quan nhà
nước; giám sát, thẩm tra, thẩm định 05 chợ TPTS )
25,05
-
25,05
-
563,63
-
563,63
-
Tư vấn
GOVT
4
Đào tạo, hỗ
trợ kỹ thuật và hoạt động khác...(rà soát, giám sát của Ban QLDA...)
4,50
4,50
-
-
101,25
101,25
-
-
Đào tạo HT
IDA
HỢP PHẦN
C: QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT DỰ ÁN
131,05
83,64
47,41
-
2.948,62
1.881,90
1.066,72
-
1
Hoạt động
giám sát đánh giá
5,00
-
5,00
-
112,50
-
112,50
-
Hoạt động
GOVT
2
Chi phí dịch
vụ ngân hàng, chi phí khác
2,86
-
2,86
-
64,35
-
64,35
-
Hoạt động
GOVT
3
Lương, phụ
cấp, hội họp, khen thưởng..cho cán bộ chính phủ (PPMU+Huyện...)
39,55
-
39,55
-
889,87
-
889,87
-
Hoạt động
GOVT
4
Lương, phụ
cấp lương cho cán bộ Hợp đồng
63,64
63,64
-
-
1.431,90
1.431,90
-
-
Hoạt động
IDA
5
Chi hoạt
động cho PPMU
20,00
20,00
-
-
450,00
450,00
-
-
Hoạt động
IDA
TỔNG KINH PHÍ
1.736,06
1.456,06
100,00
180,00
39.061,35
32.761,35
2.250,00
4.050,00
Quyết định 656/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch tài chính năm 2017 Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 656/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch tài chính ngày 04/04/2017 Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm do tỉnh Lâm Đồng ban hành
1.159
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng