Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1853/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Xây dựng tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
1853/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Trị
Người ký:
Nguyễn Đức Chính
Ngày ban hành:
22/07/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1853/QĐ-UBND
Quảng Trị , ngày 22 tháng 7 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/06/2010 của Chính ph ủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính ph ủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành ch í nh;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính ph ủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1290/ QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng về việc công b ố thủ tục hành chính được ban hành mới, s ửa
đổi, bổ sung hoặc b ãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng
kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 838/QĐ-BXD
ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công b ố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được s ử a đ ổi, b ổ sung
hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi b ỏ trong lĩnh v ự c hoạt động xây dựng thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 835/QĐ-BXD
ngày 29/8/2016 của Bộ Xâ y dựng về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính
được sửa đổi, b ổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi
chức năng qu ả n lý nhà n ước của Bộ Xây d ựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây
dựng và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng áp
dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn t ỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết
định này c ó hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và th ay thế Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công b ố thủ tục hành chính chu ẩn hóa ngành Xây dựng áp dụng tại UBND c ấp huyện
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Chánh V ăn phòng
UBND tỉnh; Gi ám đốc Sở Xây dựng; Ch ủ tịch
UBND các huyện, thành ph ố, th ị xã và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục KSTTHC-VP Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC;
- Trung tâm tin học t ỉ nh;
- Lưu: VT, KSTTHC 2 b , NC.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chính
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC XÂY DỰNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
1
Tên
thủ t ục hành chính
Thời hạn giải
quyết
Địa
điểm thực hiện
C ách thức thực hiện
Phí,
lệ ph í (nếu có)
C ăn cứ pháp lý
I
L ĩnh
vực quản lý hoạt động xây dựng (09 TTHC)
1
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều ch ỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định s ố
42/2017/NĐ-CP) (cấp huyện)
BXD-QTR-263470
- Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh:
+ Không quá 30 ngày đối với dự án
nhóm B;
+ Không quá 20 ngày đối với dự án
nhóm C.
- Đối với thẩm định thiết k ế cơ s ở/thi ết kế cơ sở điều
chỉnh:
+ Không quá 20 ngày đối với dự án
nhóm B;
+ Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C.
Bộ phận một c ửa
c ủa UBND cấp huyện
Nộp hồ sơ tr ực
ti ếp/BCC I
Thông tư s ố 209/2016/TT-BTC
của Bộ Tài chính
Luật Xây dựng s ố 50/2014/QH13;
- Nghị định s ố
59/2015/N Đ-CP ngày 18/6/2015 của Ch ính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Ngh ị định
s ố 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Ch ính phủ về s ửa đổi, bổ sung
một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP.
- Nghị định s ố
42/20 17/NĐ-CP ngày 05/04/2017 của Ch ính ph ủ về s ửa đổi, bổ sung một s ố điều Nghị định s ố 59/2015/NĐ-CP ng ày 18/6/2015 của Chính ph ủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 quy định chi tiết và hư ớng dẫn một số nội dung
về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết k ế, dự toán xây
dựng công trình.
- Th ông tư s ố 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài ch ính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng ph í thẩm định dự án đầu tư xây dựng, ph í th ẩm định thiết k ế cơ sở;
Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài ch ính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, qu ản lý và
sử dụng phí th ẩm định thiết k ế, ph í
thẩm định dự toán x ây dựng
2
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/B áo cáo kinh t ế
- kỹ thuật điều chỉnh; thiết k ế bản vẽ thi
c ông, dự toán xây dựng/thi ết kế b ản v ẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (trường hợp thiết kế 1 bư ớc)
(quy định tại Đi ều 3, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP;
Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
BXD-QTR-263406
Không qu á 20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ ph ận một
cửa của UBND c ấp huyện
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
Th ông tư số
209/20 16/TT-BTC; Thông tư số 210/2016/TT-BTC của Bộ T ài ch ính
3
Th ẩm đ ịnh thiết kế, dự to án xây dựng/ thiết kế, dự toán
x ây dựng điều chỉnh (quy định tại Kho ản 12 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP (cấp
huyện)
BXD-QTR-263471
- Đối với công trình c ấp II và c ấp III: kh ông quá 30 ngày.
- Đối với c ác
công t rình còn lại: Không
quá 20 ngày.
Bộ phận một c ửa
của UBND cấp huyện
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
Thông tư s ố
209/2016/TT-BTC; Thông tư số 210/2016/TT-BTC của
Bộ Tài chính
4
Cấp GPXD đối với c ông trình, nh à ở riêng l ẻ XD
trong đ ô th ị, trung tâm cụm xã,
trong khu b ảo tồn, khu d i tích lịch
s ử - văn hóa thuộc địa bàn qu ản lý,
trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp t ỉnh.
BXD-QTR-263407
- Đối với công trình của t ổ chức: không qu á
30 ngày.
- Đối với nhà ở riêng lẻ của cá nhân: không quá 15 ngày.
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
Nộp h ồ sơ trực
ti ếp/BCCI
- Nhà ở riêng lẻ: 1 00. 000đ/GP;
- Công tr ình:
200.000 đ/GP
- Luật X ây
dựng s ố 50/20 14/QH 13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định s ố
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Ch ính phủ v ề quản lý dự án đầu tư x ây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/04/2017 của Chính phủ v ề s ửa đ ổi, bổ sung một s ố điều
Ngh ị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Ch ính ph ủ về quản lý dự án đầu tư x ây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính ph ủ quy định các loại gi ấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép x ây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng d ẫn v ề c ấp giấy phép xây dựng.
- Quyết đ ịnh s ố 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định v ề ph í, lệ ph í
thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND t ỉnh.
5
Cấp gi ấy phép
sửa chữa, c ải tạo đối với c ông
trình, nhà ở riêng l ẻ XD trong đ ô
thị, trung tâm cụm xã, trong khu b ảo t ồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc đ ịa b àn qu ản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền
cấp GPXD của c ấp trung ương, cấp tỉnh .
BXD-QTR-263421
- Đối với công trình của tổ chức:
không quá 30 ngày.
- Đối với nhà ở riêng l ẻ của cá nhân: không quá 15 ngày.
Bộ phận một c ửa
của UBND cấp huyện
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
- Nhà ở riêng l ẻ: 1 00. 000đ/GP;
- Công trình:
200.000đ/GP
6
Cấp giấy phép di d ời đối với công trình, nhà ở riêng l ẻ XD trong đô thị, trung t âm
cụm xã, trong khu b ảo t ồn, khu di t ích lịch sử - văn h óa thuộc đ ịa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc th ẩm
quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
BXD-QTR-263422
- Đối với c ông
trình của tổ chức: không quá 30 ngày.
- Đối với nhà ở riêng l ẻ của cá nh ân: không quá 15 ngày.
Bộ phận một c ửa
của UBND cấp huyện
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
- Nhà ở riêng
l ẻ: 100.000 đ/GP;
- Công trình: 200.000 đ/GP
7
Điều ch ỉnh
GPXD đối với công trình, nh à ở riêng lẻ xây dựng trong
đô th ị, trung t âm cụm x ã, trong khu b ảo t ồn, khu di
tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, tr ừ các công tr ình thuộc thẩm quyền c ấp GPXD của cấp trung ương, cấp t ỉnh.
BXD-QTR-263408
- Đ ối với
công trình của tổ chức: không quá 30 ngày.
- Đ ối v ới nhà ở riêng lẻ của cá nh ân: không quá 15 ngày.
Bộ ph ận một c ửa của UBND cấp huyện
Nộp hồ sơ trực ti ếp/BCCI
- Nh à ở riêng
lẻ: 100. 000đ/GP;
- Công trình:
200 .00 0đ/GP
8
Gia hạn GPXD đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ x ây dựng trong đô
thị , trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn
hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của
cấp trung ương, cấp tỉnh.
BXD-QTR-263419
Kh ông quá 05
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận một c ửa
của UBND cấp huyện
Nộp hồ sơ trực
tiếp/BCCI
50.000đ/GP
9
Cấp lại GPXD đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô
thị, trung tâm cụm x ã, trong khu b ảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ c ác c ông trình thuộc thẩm quy ền cấp GPXD của c ấp trung ương, cấp tỉnh.
BXD- QTR-263420
Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
Nộp h ồ sơ trực
tiếp/BCCI
- Nh à ở riêng
l ẻ: 100.000đ/GP;
- Công trình:
200.000đ/GP
- Luật X ây
dựng s ố 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính ph ủ v ề qu ản lý dự án đầu t ư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/04/2017 của Chính phủ về s ửa đổi, b ổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính
phủ về qu ản lý dự án đầu tư x ây
dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại gi ấy t ờ
hợp pháp về đất đai đ ể cấp giấy phép xây
dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp gi ấy phép xây
dựng.
- Quyết định số 53/2016/Q Đ-UBND ngà y 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về
việc quy định v ề phí, lệ ph í
thuộc th ẩm quyền quy ết
định của HĐND tỉnh.
II
Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc (02
TTHC)
1
Thẩm định đồ án,
đồ án điều chỉnh quy hoạch chi ti ết của dự án đầu t ư
xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền
phê duyệt của UBND c ấp huyện.
BXD-QTR-263369
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
Th ông tư số
01/2013/TT-BXD của Bộ Xây dựng
- Luật Xây dựng s ố 50/2014/QH13;
- Luật Quy hoạch đô thị s ố 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009.
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính ph ủ về lập, thẩm định, phê duyệt và
qu ản lý quy hoạch đô thị.
- Ngh ị định s ố 44/2015/NĐ-CP ng ày 06/5/2015 của Chính phủ về
việc quy đ ịnh chi tiết một số nội dung về quy hoạch x ây dựng.
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày
29 tháng 6 năm 2016 của Bộ X ây dựng quy định về hồ sơ c ủa nhiệm vụ và đ ồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy
hoạch đ ô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù.
- Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày
08/02/2013 của Bộ Xây d ựng v ề vi ệc hướng dẫn xác đ ịnh, qu ản
lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị.
2
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
BXD-QTR-263365
- Đ ối với thẩm
định nhiệm vụ, nhiệm vụ đi ều chỉnh quy hoạch chi tiết
(theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số
37/2010/NĐ-CP): 20 ng ày làm việc kể từ ngày nhận đ ủ
hồ sơ hợp lệ.
- Đ ối v ới
thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi ti ết xây dựng khu ch ức năng đặc
thù, điểm dân cư nông thôn (theo quy đ ịnh của Luật Xây dựng và Ngh ị định s ố 44/2015/N Đ-CP): 15 ngày làm việc k ể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
Thông tư số 01/2013/TT-BXD của Bộ Xây dựng
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
- Luật Quy hoạch đô thị số
30/2009/QH12 ngày 17/6/2009.
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ v ề lập,
thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ v ề việc quy định ch i tiết một s ố nội dung v ề qu y
hoạch x ây dựng.
- Thông t ư s ố 12/2016/TT-BXD ngày 29 th áng 6 năm 2016 của
Bộ Xây d ựng quy đ ịnh
về h ồ sơ của nhiệm vụ v à đồ án quy
ho ạch x ây d ựng
vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu ch ức năng đặc thù.
- Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày
08/02/2013 của Bộ Xây dựng về việc hư ớng dẫn xác định, qu ản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy
hoạch đô thị.
Quyết định 1853/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1853/QĐ-UBND ngày 22/07/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
1.033
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng