Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2952/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Quang Bình Hà Giang
Số hiệu:
2952/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Giang
Người ký:
Nguyễn Minh Tiến
Ngày ban hành:
28/12/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2952/QĐ-UBND
Hà Giang, ngày 28 tháng 12 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN QUANG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của huyện Quang Bình tại
Tờ trình số 287/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2018; Sở Tài nguyên & Môi trường
tại Tờ trình số 459/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 của huyện Quang Bình với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ
lục 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Chi tiết Phụ lục 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);
Điều 2. Xác định trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Quang
Bình
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về
UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Quang Bình;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực
hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy
định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện
Quang Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 ;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CV KTN (đ/c Hải-TN, Hồng ).
TM.
ỦY BAN NH ÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Tiến
PHỤ LỤC 1.
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM
KẾ HOẠCH 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2952 /QĐ-UBND
ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân the o
đơn vị hành chính
TT.Yên Bình
Xã Xuân Minh
Xã Tiên Nguyên
Xã Tân Nam
Xã Bản R ị a
Xã Yên Thành
Xã Tân Tr ị nh
Xã Tân Bắc
(1)
(2)
(3 )
(6 )=( 7)+..+(21)
(7)
(8)
(9)
(10)
( 11 )
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
69.178,76
4.258,70
5.728,87
8.366,66
7.006,61
3.209,64
3.953,71
4.735,83
5.658,52
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
5.241,54
313,12
318,38
766,50
299,87
175,92
299,36
346,16
334,24
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2.770,56
166,50
69,98
98,35
48,08
157,81
262,78
107,42
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
2.652,44
269,59
139,15
143,63
164,07
61,33
215,68
476,22
84,27
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
5.150,42
196,70
926,13
777,57
293,83
172,99
138,91
457,60
416,05
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
15.696,45
723,27
2.386,42
2.827,64
2.243,34
967,64
636,29
1.019,01
1.921,93
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
40.003,55
2.725,69
1.940,22
3.846,74
3.996,37
1.807,82
2.625,60
2.372,24
2.862,04
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
349,60
28,83
8,68
4,57
9,13
2,24
37,87
61,04
22,57
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
84,77
1,49
9,89
21,70
3,55
17,43
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
3.681,77
444,62
268,42
323,01
366,73
141,38
162,50
345,40
337,31
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
18,32
3,05
15,27
2.2
Đất an ninh
CAN
0,78
0,78
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
50,00
50,00
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,58
0,58
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
20,28
17,61
0,27
0,26
0,37
0,06
0,95
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
8,42
3,88
4,55
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.730,75
184,05
159,89
208,54
304,03
60,81
58,93
95,25
90,23
2.10
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam, thắng cảnh
DDL
2 . 12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
3,21
1,24
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
543,12
22,27
39,27
37,74
17,01
33,46
53,66
51,84
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
119,24
119,24
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
16,93
8,73
0,30
0,68
0,12
0,29
1,58
0,49
1,20
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,35
0,35
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
0,12
0,06
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
49,42
12,17
0,36
0,30
0,72
6,39
5,58
1,12
3,80
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
5,00
5,00
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
11,41
1,19
0,45
0,35
0,71
0,26
0,52
1,26
0,68
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
0,28
0,02
0,04
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.082,13
81,29
84,89
73,61
23,39
52,07
46,78
187,99
138,57
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
19,05
3,09
5,50
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
2,38
2,38
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
6.317,77
55,27
817,25
1.421,38
882,11
1,86
389,64
99,96
297,89
4
Đất đô
th ị *
KDT
4.758,60
4.758,60
PHÂN BỔ
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019 (CÁC XÃ TIẾP THEO)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Phân
the o đơn vị hành chính
Xã
Bằng Lang
Xã
Yên Hà
Xã
Hương Sơn
Xã
Xuân Giang
Xã
Nà Khương
Xã
Tiên Yên
Xã
Vĩ Thượng
(1)
(2)
(3 )
(6 )=(7)+.. +(21)
( 15)
( 16)
( 17)
( 18)
( 19)
( 20)
( 21)
1
Đất nông nghiệp
NNP
69.178,76
6.298,80
3.658,45
3.389,93
5.090,57
2.607,30
2.856,98
2.358,17
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.241,54
586,30
269,48
171,60
471,34
199,80
261,02
428,44
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
2.770,56
586,30
162,81
137,07
433,98
0,23
238,99
300,27
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.652,44
75,16
199,98
28,13
20,93
677,85
39,03
57,41
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5.150,42
395,38
209,66
272,48
222,08
256,63
273,79
140,60
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
15.696,45
1.756,70
68,17
942,51
136,13
64,61
2,78
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
40.003,55
3.441,43
2.874,08
2.885,99
3.415,45
1.328,57
2.188,54
1.692,75
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
349,60
25,57
37,07
29,41
18,27
7,33
29,98
27,06
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
84,77
18,26
2,32
1,00
9,13
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.681,77
281,51
194,34
143,29
212,33
140,22
136,76
183,96
2.1
Đất quốc phòng
CQP
18,32
2.2
Đất an ninh
CAN
0,78
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
50,00
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,58
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
20,28
0,28
0,02
0,04
0,28
0,12
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
8,42
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.730,75
145,07
86,10
53,31
65,22
65,26
67,33
86,75
2.10
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2 .12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
3,21
0,07
1,90
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
543,12
49,57
39,27
25,8 7
46,53
30,82
37,97
57,83
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
119,24
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
16,93
0,33
0,20
0,42
1,07
0,56
0,57
0,41
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,35
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,12
0,06
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
49,42
4,74
1,86
0,33
4,92
0,19
4,02
2,91
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
5,00
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
11,41
1,89
1,56
1,03
0,73
0,78
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,28
0,04
0,02
0,16
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.082,13
79,79
65,00
63,32
81,17
43,39
25,85
35,00
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
19,05
10,46
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
2,38
3
Đất chưa sử dụng
CSD
6.317,77
915,57
186,67
217,98
282,65
317,96
174,06
257,53
4
Đất khu công nghệ cao
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô th ị*
KDT
4.758,60
PHỤ LỤC 2.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2952/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Phân
the o đơn vị hành chính
TT.Yên
Bình
Xã
Xuân Minh
Xã
Tiên Nguyên
Xã
Tân Nam
Xã
Bản R ịa
Xã
Yên Thành
Xã
Tân Tr ịnh
Xã
Tân Bắc
(1)
(2)
(3 )
( 4)=(5)+.. +( 19)
( 5)
( 6)
( 7)
( 8)
( 9)
( 10)
( 11)
( 12)
1
Đất nông nghiệp
NNP
78,39
13,28
18,41
27,08
0,60
0,31
1,46
7,72
0,87
1.1
Đất trồng lúa
LUA
16,28
1,95
5,62
4,33
0,39
2,09
0,18
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
2,81
0,52
0,59
0,01
0,07
0,05
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
12,90
4,45
1,58
0,39
0,11
0,11
0,15
2,70
0,15
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
14,98
4,76
4,80
3,05
0,19
0,10
0,30
0,20
0,14
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1,24
0,11
1,13
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
32,73
1,92
6,41
19, 31
0,30
0,10
0,51
1,60
0,34
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,26
0,20
0,06
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,35
0,52
0,37
0,04
0,42
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,20
0,20
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,25
0,17
0,08
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,34
0,20
0,04
0,10
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
0,32
0,32
2 .12
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,24
0,24
KẾ HOẠCH
THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 (CÁC XÃ TIẾP THEO)
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Phân
the o đơn vị hành chính
Xã
Bằng Lang
Xã
Yên Hà
Xã
Hương Sơn
Xã
Xuân Giang
Xã
Nà Khương
Xã
Tiên Yên
Xã
Vĩ Thượng
(1)
(2)
(3 )
(4)=(5)+.. .
+(19)
(13)
(14)
(1 5)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
NNP
78,39
1,75
0,53
0,33
3,80
0,57
1,36
0,32
1.1
Đất trồng lúa
LUA
16,28
0,07
1,58
0,05
0,02
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
2,81
0,07
1,48
0,01
0,01
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
12,90
0,22
0,10
0,13
2,00
0,22
0,49
0,10
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
14,98
0,26
0,33
0,10
0,12
0,25
0,28
0,10
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1,24
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
32,73
1,20
0,10
0,10
0,10
0,10
0,54
0,10
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,26
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,35
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,20
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,25
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,34
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
0,32
2.12
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,24
PHỤ LỤC 3.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2019
(Kèm theo Quyết định số 2952 /QĐ-UBND ngày
28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT.Yên
Bình
Xã
Xuân Minh
Xã
Tiên Nguyên
Xã
Tân Nam
Xã
Bản R ịa
Xã
Yên Thành
Xã
Tân Tr ịnh
Xã
Tân Bắc
( 1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
NNP/PNN
78,39
13,28
18,41
27,08
0,60
0,31
1,46
7,72
0,87
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
16,28
1,95
5,62
4,33
0,39
2,09
0,18
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
2,81
0,52
0,59
0,01
0,07
0,05
1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
HNK/PNN
12,90
4,45
1,58
0,39
0,11
0,11
0,15
2,70
0,15
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
14,98
4,76
4,80
3,05
0,19
0,10
0,30
0,20
0,14
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1,24
0,11
1,13
1 .5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
32,73
1,92
6,41
19,31
0,30
0,10
0,51
1,60
0,34
1 .6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,26
0,20
0,06
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
1.123,72
3,25
279,87
277,26
1,38
2,90
98,02
42,28
34,41
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a )
525,09
3,25
279,87
106,56
1,38
2,90
6,02
41,13
13,30
2.4
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
598,63
170,70
92,00
1,15
21,11
2.5
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
KẾ HOẠCH
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 (CÁC XÃ TIẾP THEO)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Phân
the o đơn vị hành chính
Xã
Bằng Lang
Xã
Yên Hà
Xã
Hương Sơn
Xã
Xuân Giang
Xã
Nà Khương
Xã
Tiên Yên
Xã
Vĩ Thượng
(1)
(2)
(3 )
(4 )
(13)
(14)
(1 5)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
NNP/PNN
78,39
1,75
0,53
0,33
3,80
0,57
1,36
0,32
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
16,28
0,07
1,58
0,05
0,02
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
2,81
0,07
1,48
0,01
0,01
1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
HNK/PNN
12,90
0,22
0,10
0,13
2,00
0,22
0,49
0,10
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
14,98
0,26
0,33
0,10
0,12
0,25
0,28
0,10
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1,24
1 .5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
32,73
1,20
0,10
0,10
0,10
0,10
0,54
0,10
1 .6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,26
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
1.123,72
40,14
141,84
39,68
124,26
31,30
7,13
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất t rồng lúa
chuy ển sang đất nuôi tr ồng thủy sản
LUA/NTS
2. 4
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a )
525,09
2,34
2,24
39,68
6,79
12,50
7,13
2. 5
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
598,63
37,80
139,60
117,47
18,80
2. 6
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
PHỤ LỤC 4.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2952 /QĐ-UBND ngày
28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu
Mã
Tổng
diện tích
Phân
the o đơn vị hành chính
TT.Yên
Bình
Xã
Xuân Minh
Xã
Tiên Nguyên
Xã
Tân Nam
Xã
Bản R ịa
Xã
Yên Thành
Xã
Tân Tr ịnh
Xã
Tân Bắc
(1)
(2)
(3 )
( 4)
( 5)
( 6)
( 7)
( 8)
( 9)
( 10)
( 11)
( 12)
1
Đất nông nghiệp
NNP
5.948,08
86,03
570,00
1.700,00
190,80
584,00
598,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.1.1
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.756,83
86,03
370,00
500,00
40,80
284,00
330,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
4.180,00
200,00
1.200,00
150,00
300,00
268,00
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
11,25
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
16,79
7,10
9,46
0,17
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
16,79
7,10
9 ,46
0,17
KẾ HOẠCH
ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 (CÁC XÃ TIẾP THEO)
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu
Mã
D iện tích (ha)
Phân
the o đơn vị hành chính
Xã
Bằng Lang
Xã
Yên Hà
Xã
Hương Sơn
Xã
Xuân Giang
Xã
Nà Khương
Xã
Tiên Yên
Xã
Vĩ Thượng
(1)
(2)
(3 )
(4 )
(13)
(14)
(1 5)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
NNP
5.948,08
79,25
190,00
470,00
78,00
400,00
282,00
720,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.1.1
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.756,83
68,00
78,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
4.180,00
190,00
470,00
400,00
282,00
720,00
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
11,25
11,25
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
16,79
0,06
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2. 7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
16,79
0,06
Quyết định 2952/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2952/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang
1.090
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng