Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Tội xâm phạm hoạt động tư pháp là gì? Các tội xâm phạm hoạt động tư pháp

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Google

MỤC LỤC VĂN BẢN

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 679/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 16 tháng 4 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH LONG, TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội Khóa XV về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị quyết số 1203/NQ-UBTVQH15 ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2023 - 2025;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ, quy định trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1759/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Long tại Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2025 và của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ Trình số 82/TTr-SNN&MT ngày 10 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long với nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Chỉ tiêu sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích quy hoạch đến năm 2030 đã được phê duyệt (ha)

Diện tích đến năm 2030 sau khi điều chỉnh (ha)

So sánh tăng (+), giảm (-) (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

1.788,52

1.788,52

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.751,86

1.751,86

0,00

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,75

18,75

0,00

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

17,91

17,91

0,00

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

2.992,60

2.992,60

0,00

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

839,81

839,81

0,00

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

37,84

37,84

0,00

2.4

Đất quốc phòng

CQP

52,91

54,50

1,59

2.5

Đất an ninh

CAN

12,31

12,73

0,42

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

115,93

115,93

0,00

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,27

12,27

0,00

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,26

1,26

0,00

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

16,50

16,50

0,00

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

67,25

67,25

0,00

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

11,28

11,28

0,00

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

7,37

7,37

0,00

2.7

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

255,71

255,71

0,00

2.71

Đất khu công nghiệp

SKK

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

145,57

145,57

0,00

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

110,14

110,14

0,00

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

881,34

881,82

0,48

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

577,80

577,80

0,00

2.8,2

Đất công trình thủy lợi

DTL

220,29

220,29

0,00

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

3,08

3,08

0,00

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

4,63

4,63

0,00

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

6,04

6,52

0,48

2.8.8.

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,75

0,75

0,00

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

4,38

4,38

0,00

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

64,37

64,37

0,00

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

31,89

31,89

0,00

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,84

2,84

0,00

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

55,58

55,58

0,00

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

706,41

703,92

-2,49

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

20,87

20,87

0,00

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

685,54

683,05

-2,49

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,03

0,03

0,00

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

0,35

0,35

0,00

Trong đó:

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

0,35

0,35

0,00

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích quy hoạch theo Quyết định số 2437/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 (ha)

Diện tích đến năm 2030 sau khi điều chỉnh (ha)

So sánh tăng (+), giảm (-) (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

558,80

558,80

0,00

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

55,79

55,79

0,00

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

0,22

0,22

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

495,41

495,41

0,00

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

7,38

7,38

0,00

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

175,26

175,26

0,00

Trong đó:

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

Trong đó:

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

11,38

11,38

0,00

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch đến năm 2030 trên địa bàn thành phố Vĩnh Long là 0,35 ha (giữ nguyên theo Quyết định số 2437/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Long).

1.4. Công trình, dự án thực hiện điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Qua tổng hợp, rà soát các công trình, dự án trên địa bàn thành phố Vĩnh Long đã được UBND tỉnh phê duyệt, có 29 công trình, dự án và khu đất cần phải điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp trên đã được cấp thẩm quyền phê duyệt và phù hợp với điều kiện triển khai thực tế các công trình, dự án tại địa phương. Trong đó:

- Bổ sung: 14 công trình, dự án.

- Điều chỉnh: 15 công trình, dự án và khu đất.

(Đính kèm Phụ lục 01: Danh mục công trình, dự án thực hiện điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).

1.5. Công trình, dự án hủy bỏ

Qua rà soát các công trình, dự án trên địa bàn thành phố Vĩnh Long đã được UBND tỉnh phê duyệt, cố 05 công trình, dự án hủy bỏ trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Vĩnh Long đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2437/QĐ-UBND ngày 24/11/2022.

(Đính kèm Phụ lục 02: Danh mục công trình, dự án hủy bỏ trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).

Các nội dung còn lại giữ nguyên theo Quyết định số 2437/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Long và đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

4. Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Long có trách nhiệm rà soát các quy hoạch có liên quan để đảm bảo khi triển khai thực hiện công trình, dự án đúng theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Long, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Vĩnh Long và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy (b/c);
- TT. HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin điều hành VPUBND tỉnh;
- Phòng KT-NV;
- Lưu : VT, 45. KTNV.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Liệt

PHỤ LỤC 01:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH LONG, TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

STT

Theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 được UBND tỉnh phê duyệt (Quyết định số 2437/QĐ-UBND ngày 24/11/2022)

Sau khi điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Ghi chú

Tên công trình, dự án

Diện tích
(ha)

Địa điểm
(phường)

Tên công trình, dự án

Diện tích
(ha)

Địa điểm
(phường)

I

Công trình, dự án bổ sung mới

-

Công trình, dự án bổ sung mới

34,97

I.1

Công trình, dự án vì mục đích an ninh

-

0,22

1

Trụ sở Công An Phường 3

0,05

Phường 3

2

Trụ sở Công An Phường 4

0,07

Phường 4

3

Mở rộng Trụ sở Công An Phường 5

0,02

Phường 5

4

Trụ sở Công An Phường 9

0,08

Phường 9

I.2

Công trình, dự án giao thông

-

27,78

5

Bổ sung đường gom dân sinh thuộc dự án ĐTXD công trình đường cao tốc Mỹ Thuận - Cần Thơ, giai đoạn 1 đoạn qua thành phố Vĩnh Long và huyện Bình Tân. Với diện tích thu hồi: Đoạn qua thành phố Vĩnh Long: 6.660 m2

0,67

Phường Tân Hòa

6

Nút giao Võ Văn Kiệt kéo dài

5,38

Phường Tân Hòa

7

Đường Võ Văn Kiệt kéo dài (kết nối đoạn Cao tốc Mỹ thuận- Cần Thơ)

21,12

Phường Trường An, phường Tân Ngãi, phường Tân Hòa, phường Tân Hội

8

Bến thủy nội địa Tuấn Hiền

0,41

Phường Tân Hội

9

Bến Cảng thủy nội địa Phước Vinh

0,20

Phường 5

I.3

Công trình, dự án thuỷ lợi

-

6,53

10

Xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải (Trạm xử lý nước thải)

0,06

Phường 1, 3, 4, 5, 8, 9

11

Sửa chữa Kè sông Cổ Chiên thuộc đoạn phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

6,47

Phường 1

I.4

Công trình, dự án năng lượng, chiếu sáng công cộng

-

0,44

12

Đường dây 110kV Vĩnh Long 2- Phước Hòa

0,30

Phường Tân Hòa, phường Tân Ngãi

13

Phân pha dây dẫn đường dây 110kV Vĩnh Long - Vũng Liêm

0,08

Phường 3, Phường 8

14

Phân pha dây dẫn đường dây 110kV Vĩnh Long 2 - Sa Đéc

0,06

Phường Tân Hội

II

Công trình, dự án có điều chỉnh so với quy hoạch được duyệt

23,00

Công trình, dự án có điều chỉnh so với quy hoạch được duyệt

19,96

II.1

Công trình, dự án vì mục đích an ninh

0,37

0,57

15

Trụ sở Công An Phường Tân Hòa

0,10

phường Tân Hòa

Trụ sở Công An Phường Tân Hòa

0,12

Phường Tân Hòa

16

Trụ sở Công An Phường Tân Hội

0,08

phường Tân Hội

Trụ sở Công An Phường Tân Hội

0,16

Phường Tân Hội

17

Trụ sở Công An Phường Tân Ngãi

0,10

phường Tân Ngãi

Trụ sở Công An Phường Tân Ngãi

0,20

Phường Tân Ngãi

18

Trụ sở Công An Phường Trường An

0,09

phường Trường An

Trụ sở Công An Phường Trường An

0,09

Phường Trường An

II.2

Công trình, dự án giao thông

7,79

7,54

19

Xây dựng đường kết nối Phường 8 - Phường 9

6,54

Phường 8, Phường 9

Xây dựng đường kết nối Phường 8 - Phường 9

6,27

Phường 8, Phường 9

20

Đường xuống phà An Bình

0,67

Phường 5

Đường xuống phà An Bình Phường 5, thành phố Vĩnh Long

0,68

Phường 5

21

Đường vào trường Mầm Non 2, Phường 2, thành phố Vĩnh Long (đoạn còn lại)

0,40

Phường 2

Đường vào trường Mầm Non 2, Phường 2, thành phố Vĩnh Long

0,40

Phường 1

22

Đường vào trường Nguyễn Trãi (GĐ2) phường 3, TPVL (Đoạn giáp trường Nguyễn Trãi đến cổng sau khu Ngọc Vân)

0,18

Phường 3

Đường vào trường Nguyễn Trãi (GĐ2) phường 3, TPVL (Đoạn giáp trường Nguyễn Trãi đến cổng sau khu Ngọc Vân)

0,19

Phường 3

II.3

Công trình, dự án thuỷ lợi

14,84

11,85

23

Xây dựng cống ngăn triều

0,90

Phường 1, 3, 4, 5, 8, 9

Xây dựng cống ngăn triều

1,61

Phường 1, 3, 4, 5, 8, 9

24

Cải tạo hệ thống kênh, rạch thoát nước chính

9,60

Phường 1, 3, 4, 5, 8, 9

Cải tạo hệ thống kênh, rạch thoát nước chính (Cải tạo Rạch Cá Trê)

3,08

Phường 3, Phường 4

25

Đê bao chống ngập thành phố Vĩnh Long - khu vực sông Cái Cá (qua Phường 1, Phường 2, Phường 3)

4,34

Phường 3

Đê bao chống ngập sông thành phố Vĩnh Long (Đê bao sông Cái Cá giai đoạn 2)

7,16

Phường 3, Phường 8

III

Khu đất có điều chỉnh so với quy hoạch được duyệt

2,62

Khu đất có điều chỉnh so với quy hoạch được duyệt

2,62

III.1

Đất thương, mại dịch vụ

1,51

Đất quốc phòng

1,51

26

Khu đất Khoa Y dược Trường Trung cấp nghề số 9

1,51

Phường 2

Khu đất Khoa Y dược Trường Trung cấp nghề số 9

1,51

Phường 1

Điều chỉnh quy hoạch từ đất thương mại, dịch vụ sang đất quốc phòng

III.2

Đất thương, mại dịch vụ

0,92

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,92

27

Khu đất thuộc thửa đất 311, tờ bản đồ số 11, diện tích 9.207,7 m2

0,92

Phường 9

Khu đất thuộc thửa đất 311, tờ bản đồ số 11, diện tích 9.207,7 m2

0,92

Phường 9

Điều chỉnh quy hoạch từ đất thương mại, dịch vụ sang đất xây dựng cơ sở y tế

III.3

Đất ở tại đô thị

0,02

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

0,02

28

Khu đất liền kề Chung cư lô 7-Đ

0,02

Phường 4

Khu đất liền kề Chung cư lô 7-Đ

0,02

Phường 4

Điều chỉnh quy hoạch từ đất ở tại đô thị sang đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

III.4

Đất thương, mại dịch vụ

0,17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

0,17

29

Khu công viên vui chơi, giải trí, công cộng (Cty Cổ phần Du lịch Cửu Long)

0,17

Phường 1

Khu công viên vui chơi, giải trí, công cộng (Cty Cổ phần Du lịch Cửu Long)

0,17

Phường 1

Điều chỉnh quy hoạch từ đất thương mại, dịch vụ sang đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

PHỤ LỤC 02:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HUỶ BỎ TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH LONG, TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

STT

Theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 được UBND tỉnh phê duyệt (Quyết định số 2437/QĐ-UBND ngày 24/11/2022)

Lý do điều chỉnh huỷ bỏ quy hoạch sử dụng đất

Ghi chú

Tên công trình, dự án đề nghị huỷ bỏ

Diện tích
(ha)

Địa điểm
(phường)

I

Công trình, dự án nhà ở thương mại

1,05

1

Khu nhà ở Victory

1,05

Phường 4

Công văn số 7349/UBND-KTNV ngày 14/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc thu hồi và chấm dứt hiệu lực Công văn số 8488/UBND-KTNV ngày 31/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long

II

Công trình, dự án giao thông

15,92

2

Đường giáp cầu bà Bóng đến giáp ranh Tân Hòa (làm 2 bên)

1,96

phường Tân Hội

Điều chỉnh hủy bỏ do địa phương không có nhu cầu thực hiện

3

Đường từ đầu Hương Lộ 18 đến đường nhựa cặp sông Cái Gia Lớn (quán ABC)

0,23

phường Tân Hội

Điều chỉnh hủy bỏ do địa phương không có nhu cầu thực hiện

4

Đường vành đai đô thị mới liên 03 phường

13,59

phường Tân Hội, Tân Hòa, Tân Ngãi

Điều chỉnh, hủy bỏ do không còn trong quy hoạch đô thị của thành phố Vĩnh Long

5

Đường dân sinh tuyến dân cư Cổ Chiên (đoạn 5)

0,14

Phường 5

Vị trí thực hiện trùng với dự án Khu tái định cư Phường 5

Thư Viện Nhà Đất
thuviennhadat.vn

Bán đất dự án Phú Nhuận, Bình Trưng Đông, Quận 2, cách Nguyễn Duy Trinh 100m

22 tỷ, DT 165 m², Thành phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh

83

DMCA.com Protection Status
IP: 216.73.216.22
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!