Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
791/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Đà Nẵng
Người ký:
Lê Quang Nam
Ngày ban hành:
15/04/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 791/QĐ-UBND
Đà Nẵng, ngày 15
tháng 4 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA QUẬN LIÊN CHIỂU
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND quận Liên Chiểu tại Tờ
trình số 431/TTr-UBND ngày 05/02/2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình
số 87/TTr-STNMT ngày 14/3/2024 và Công văn số 1784/STNMT-QHĐK&ĐĐBĐ ngày
13/4/2024; trên cơ sở ý kiến thống nhất của các Ủy viên UBND thành phố (tại
Công văn số 1142/VP-ĐTĐT ngày 29/3/2024 của Văn phòng UBND thành phố).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Liên Chiểu
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Phường Hòa Hiệp
Bắc
Phường Hòa Hiệp
Nam
Phường Hòa
Khánh Bắc
Phường Hòa
Khánh Nam
Phường Hòa Minh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +
...+ (9)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
8198,4686(*)
4579,9736
779,3848
1038,3383
1032,2429
768,5290
1
Đất nông nghiệp
NNP
3882,1840(*)
3250,1277
16,9820
192,6280
388,6757
33,7706
1.1
Đất trồng lúa
LUA
68,1854
7,6644
0,1789
1,5281
51,8609
6,9531
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
68,1108
7,6644
0,1789
1,4535
51,8609
6,9531
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
126,0691
10,9328
1,1303
43,6865
67,1903
3,1292
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
43,6336
12,7943
5,4675
2,8102
14,7597
7,8019
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,0000
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1801,8426(*)
1801,8426
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1839,8461(*)
1415,5987
10,2053
144,2508
253,9049
15,8864
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
179,7118(*)
176,544
3,1678
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2,6072
1,2949
0,3524
0,9599
1.8
Đất làm muối
LMU
0,0000
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,0000
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4042,0829
1243,7422
708,1560
779,5254
614,8893
695,7700
2.1
Đất quốc phòng
CQP
227,1327
11,1183
21,8662
27,4263
153,1245
13,5974
2.2
Đất an ninh
CAN
17,5149
0,2829
1,0139
0,3276
14,6347
1,2558
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
625,7723
243,238
67,2394
315,2949
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,4056
0,4056
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
536,2247
469,2227
39,6015
7,4614
2,6402
17,2989
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
99,6571
68,7279
0,1073
3,253
19,2975
8,2714
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
11,3776
11,3776
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,0000
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1137,5101
153,4406
242,5731
222,7911
223,0541
295,6512
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
756,2897
122,9026
202,4735
144,3535
83,032
203,5281
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
35,5469
6,8819
8,256
4,5819
4,591
11,2361
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2,6988
1,106
0,9413
0,277
0,3745
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
24,0002
0,2246
0,824
2,5444
1,2392
19,168
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
102,8511
12,8271
25,4208
34,1291
14,7226
15,7515
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
78,4317
46,1266
32,3051
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
2,877
0,162
2,4114
0,3043
2.9.8
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
2,0220
0,0504
0,0037
1,9679
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
0,0000
2.9.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,6327
0,5268
0,1059
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
59,4645
0,9007
2,6224
51,3027
4,6387
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
9,2749
0,7754
0,2637
1,3173
1,3803
5,5382
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
53,2367
6,0028
2,6201
28,0067
13,9082
2,6989
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
0,0000
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
5,3443
1,1824
4,1619
2.9.16
Đất chợ
DCH
4,8389
1,0803
0,5876
2,4415
0,2472
0,4823
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0,0000
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,4339
0,2337
0,1109
0,9208
0,0493
0,1192
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
97,5208
43,1212
28,9601
0,4604
1,5244
23,4547
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,0000
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1013,3483
118,6264
218,7363
193,2218
169,4248
313,339
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
8,6560
0,5981
0,3703
4,1875
0,8049
2,6952
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,8186
0,0165
0,8021
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
0,0000
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
6,0702
0,4349
0,9568
0,2536
1,2268
3,1981
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
137,7747
129,1373
8,6374
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
120,3323
5,4969
77,9828
3,4662
17,2994
16,087
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,5331
0,0633
0,4608
0,009
3
Đất chưa sử dụng
CSD
274,2017
86,1037
54,2468
66,1849
28,6779
38,9884
Ghi chú: (*) bao gồm cả phần diện tích đất tranh
chấp với tỉnh Thừa Thiên Huế có diện tích 760,79ha (trong đó: đất rừng sản xuất
là 127,92ha; đất rừng đặc dụng là 632,87ha)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 của
quận Liên Chiểu
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Phường Hòa Hiệp
Bắc
Phường Hòa Hiệp
Nam
Phường Hòa
Khánh Bắc
Phường Hòa
Khánh Nam
Phường Hòa Minh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) + ...
+(9)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
Tổng diện tích
đất của đơn vị hành chính (1+2)
49,8213
39,7552
1,2972
0,7576
6,1507
1,8606
1
Đất nông nghiệp
NNP
45,2323
39,6498
0,0000
0,1013
5,3556
0,1256
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,0510
0,051
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0,0510
0,051
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
10,0438
9,8679
0,1013
0,0746
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,0519
0,0519
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,0000
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
0,0000
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
35,0856
29,73
5,3556
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
0,0000
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,0000
1.8
Đất làm muối
LMU
0,0000
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,0000
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4,5890
0,1054
1,2972
0,6563
0,7951
1,7350
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,3464
0,3464
2.2
Đất an ninh
CAN
0,0000
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,0000
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,0000
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,0660
0,066
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,0000
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,0000
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,0000
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
0,0134
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0134
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
0,0000
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
0,0000
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,0000
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,0000
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,0000
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,0000
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
0,0000
2.9.8
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,0000
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
0,0000
2.9.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,0000
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,0000
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,0000
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,0134
0,0134
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
0,0000
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,0000
2.9.16
Đất chợ
DCH
0,0000
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0,0000
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,0000
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,1264
0,0211
0,1053
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,0000
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
3,8260
0,0021
0,7562
0,6563
0,6898
1,7216
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,0000
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,0000
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
0,0000
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,0822
0,0822
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,0000
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,1286
0,1286
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,0000
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2024 của quận Liên Chiểu
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị
hành chính
Phường Hòa Hiệp
Bắc
Phường Hòa Hiệp
Nam
Phường Hòa
Khánh Bắc
Phường Hòa
Khánh Nam
Phường Hòa Minh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
+ (9)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
Tổng diện tích
đất của đơn vị hành chính (1+2+3)
47,1198
40,7461
0,1080
0,3333
5,4711
0,4613
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
47,1134
40,7461
0,1080
0,3333
5,4711
0,4549
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
0,0510
0,051
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
0,0510
0,051
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
10,0438
9,8679
0,1013
0,0746
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
0,9367
0,1519
0,108
0,232
0,1155
0,3293
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,0000
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
0,0000
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
36,0819
30,7263
5,3556
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
0,0000
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,0000
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
0,0000
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,0000
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,0000
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
0,0000
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0,0000
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
0,0000
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
0,0000
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
0,0000
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
0,0000
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(b)
0,0000
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
RSX/NKR(c)
0,0000
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
0,0000
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở tại đô
thị chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,0064
0,0064
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Phường Hòa Hiệp
Bắc
Phường Hòa Hiệp
Nam
Phường Hòa
Khánh Bắc
Phường Hòa
Khánh Nam
Phường Hòa Minh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +
...+ (9)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
Tổng diện tích
đất của đơn vị hành chính (1+2)
10,3087
1,9030
5,2151
1,1238
1,5634
0,5034
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,0000
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0,0000
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
0,0000
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,0000
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,0000
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
0,0000
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
0,0000
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
0,0000
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,0000
1.8
Đất làm muối
LMU
0,0000
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,0000
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10,3087
1,9030
5,2151
1,1238
1,5634
0,5034
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,0000
2.2
Đất an ninh
CAN
0,2402
0,2402
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
1,0160
1,016
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,0000
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,0000
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,0000
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,0000
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,0000
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2,9681
0,0763
1,9773
0,0379
0,6134
0,2632
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
0,7150
0,0763
0,0253
0,6134
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
0,0000
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,8931
0,8931
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,0000
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,3474
1,0842
0,2632
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,0000
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
0,0126
0,0126
2.9.8
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,0000
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
0,0000
2.9.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,0000
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,0000
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,0000
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,0000
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
0,0000
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,0000
2.9.16
Đất chợ
DCH
0,0000
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0,0000
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,0000
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,8107
0,8107
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,0000
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
5,2737
3,2378
1,0859
0,95
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,0000
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,0000
.
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
0,0000
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,0000
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,0000
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,0000
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,0000
(Vị trí các loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất
được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy
ban nhân dân quận Liên Chiểu xác lập ngày 14/02/2024)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận
Liên Chiểu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND quận
Liên Chiểu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm
đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của thành phố Đà Nẵng./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, HĐND thành phố (B/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- CVP và các PCVP TP;
- Lưu: VT, ĐTĐT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Nam
Quyết định 791/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 791/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 15/04/2024 của quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
60
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng