Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Tội xâm phạm hoạt động tư pháp là gì? Các tội xâm phạm hoạt động tư pháp

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Google

MỤC LỤC VĂN BẢN

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 791/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 15 tháng 4 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA QUẬN LIÊN CHIỂU

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND quận Liên Chiểu tại Tờ trình số 431/TTr-UBND ngày 05/02/2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 87/TTr-STNMT ngày 14/3/2024 và Công văn số 1784/STNMT-QHĐK&ĐĐBĐ ngày 13/4/2024; trên cơ sở ý kiến thống nhất của các Ủy viên UBND thành phố (tại Công văn số 1142/VP-ĐTĐT ngày 29/3/2024 của Văn phòng UBND thành phố).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Liên Chiểu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Hòa Hiệp Bắc

Phường Hòa Hiệp Nam

Phường Hòa Khánh Bắc

Phường Hòa Khánh Nam

Phường Hòa Minh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +
...+ (9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

8198,4686(*)

4579,9736

779,3848

1038,3383

1032,2429

768,5290

1

Đất nông nghiệp

NNP

3882,1840(*)

3250,1277

16,9820

192,6280

388,6757

33,7706

1.1

Đất trồng lúa

LUA

68,1854

7,6644

0,1789

1,5281

51,8609

6,9531

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

68,1108

7,6644

0,1789

1,4535

51,8609

6,9531

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

126,0691

10,9328

1,1303

43,6865

67,1903

3,1292

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

43,6336

12,7943

5,4675

2,8102

14,7597

7,8019

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,0000

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1801,8426(*)

1801,8426

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1839,8461(*)

1415,5987

10,2053

144,2508

253,9049

15,8864

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

179,7118(*)

176,544

3,1678

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,6072

1,2949

0,3524

0,9599

1.8

Đất làm muối

LMU

0,0000

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,0000

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4042,0829

1243,7422

708,1560

779,5254

614,8893

695,7700

2.1

Đất quốc phòng

CQP

227,1327

11,1183

21,8662

27,4263

153,1245

13,5974

2.2

Đất an ninh

CAN

17,5149

0,2829

1,0139

0,3276

14,6347

1,2558

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

625,7723

243,238

67,2394

315,2949

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,4056

0,4056

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

536,2247

469,2227

39,6015

7,4614

2,6402

17,2989

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

99,6571

68,7279

0,1073

3,253

19,2975

8,2714

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

11,3776

11,3776

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,0000

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1137,5101

153,4406

242,5731

222,7911

223,0541

295,6512

Trong đó:

2.9.1

Đất giao thông

DGT

756,2897

122,9026

202,4735

144,3535

83,032

203,5281

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

35,5469

6,8819

8,256

4,5819

4,591

11,2361

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,6988

1,106

0,9413

0,277

0,3745

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

24,0002

0,2246

0,824

2,5444

1,2392

19,168

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

102,8511

12,8271

25,4208

34,1291

14,7226

15,7515

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

78,4317

46,1266

32,3051

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

2,877

0,162

2,4114

0,3043

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,0220

0,0504

0,0037

1,9679

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,0000

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,6327

0,5268

0,1059

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

59,4645

0,9007

2,6224

51,3027

4,6387

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,2749

0,7754

0,2637

1,3173

1,3803

5,5382

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

53,2367

6,0028

2,6201

28,0067

13,9082

2,6989

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,0000

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

5,3443

1,1824

4,1619

2.9.16

Đất chợ

DCH

4,8389

1,0803

0,5876

2,4415

0,2472

0,4823

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,0000

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,4339

0,2337

0,1109

0,9208

0,0493

0,1192

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

97,5208

43,1212

28,9601

0,4604

1,5244

23,4547

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,0000

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1013,3483

118,6264

218,7363

193,2218

169,4248

313,339

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,6560

0,5981

0,3703

4,1875

0,8049

2,6952

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,8186

0,0165

0,8021

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,0000

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,0702

0,4349

0,9568

0,2536

1,2268

3,1981

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

137,7747

129,1373

8,6374

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

120,3323

5,4969

77,9828

3,4662

17,2994

16,087

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,5331

0,0633

0,4608

0,009

3

Đất chưa sử dụng

CSD

274,2017

86,1037

54,2468

66,1849

28,6779

38,9884

Ghi chú: (*) bao gồm cả phần diện tích đất tranh chấp với tỉnh Thừa Thiên Huế có diện tích 760,79ha (trong đó: đất rừng sản xuất là 127,92ha; đất rừng đặc dụng là 632,87ha)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 của quận Liên Chiểu

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Hòa Hiệp Bắc

Phường Hòa Hiệp Nam

Phường Hòa Khánh Bắc

Phường Hòa Khánh Nam

Phường Hòa Minh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + ...
+(9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2)

49,8213

39,7552

1,2972

0,7576

6,1507

1,8606

1

Đất nông nghiệp

NNP

45,2323

39,6498

0,0000

0,1013

5,3556

0,1256

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,0510

0,051

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,0510

0,051

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10,0438

9,8679

0,1013

0,0746

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,0519

0,0519

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,0000

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,0000

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

35,0856

29,73

5,3556

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,0000

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,0000

1.8

Đất làm muối

LMU

0,0000

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,0000

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,5890

0,1054

1,2972

0,6563

0,7951

1,7350

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,3464

0,3464

2.2

Đất an ninh

CAN

0,0000

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,0000

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,0000

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,0660

0,066

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,0000

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,0000

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,0000

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,0134

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0134

Trong đó:

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,0000

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,0000

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,0000

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,0000

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,0000

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,0000

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,0000

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,0000

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,0000

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,0000

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,0000

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,0000

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,0134

0,0134

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,0000

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,0000

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,0000

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,0000

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,0000

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,1264

0,0211

0,1053

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,0000

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,8260

0,0021

0,7562

0,6563

0,6898

1,7216

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,0000

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,0000

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,0000

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,0822

0,0822

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,0000

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,1286

0,1286

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,0000

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 của quận Liên Chiểu

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Hòa Hiệp Bắc

Phường Hòa Hiệp Nam

Phường Hòa Khánh Bắc

Phường Hòa Khánh Nam

Phường Hòa Minh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...
+ (9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

47,1198

40,7461

0,1080

0,3333

5,4711

0,4613

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

47,1134

40,7461

0,1080

0,3333

5,4711

0,4549

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,0510

0,051

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,0510

0,051

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,0438

9,8679

0,1013

0,0746

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,9367

0,1519

0,108

0,232

0,1155

0,3293

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,0000

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,0000

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

36,0819

30,7263

5,3556

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0,0000

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,0000

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,0000

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,0000

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,0000

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0,0000

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,0000

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0,0000

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,0000

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,0000

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0,0000

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(b)

0,0000

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(c)

0,0000

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

0,0000

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở tại đô thị chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,0064

0,0064

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Hòa Hiệp Bắc

Phường Hòa Hiệp Nam

Phường Hòa Khánh Bắc

Phường Hòa Khánh Nam

Phường Hòa Minh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +
...+ (9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2)

10,3087

1,9030

5,2151

1,1238

1,5634

0,5034

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,0000

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,0000

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,0000

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,0000

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,0000

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,0000

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,0000

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,0000

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,0000

1.8

Đất làm muối

LMU

0,0000

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,0000

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,3087

1,9030

5,2151

1,1238

1,5634

0,5034

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,0000

2.2

Đất an ninh

CAN

0,2402

0,2402

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,0160

1,016

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,0000

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,0000

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,0000

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,0000

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,0000

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,9681

0,0763

1,9773

0,0379

0,6134

0,2632

Trong đó:

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,7150

0,0763

0,0253

0,6134

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,0000

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,8931

0,8931

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,0000

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,3474

1,0842

0,2632

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,0000

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,0126

0,0126

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,0000

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,0000

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,0000

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,0000

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,0000

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,0000

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,0000

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,0000

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,0000

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,0000

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,0000

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,8107

0,8107

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,0000

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

5,2737

3,2378

1,0859

0,95

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,0000

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,0000

.

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,0000

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,0000

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,0000

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,0000

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,0000

(Vị trí các loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân quận Liên Chiểu xác lập ngày 14/02/2024)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Liên Chiểu có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND quận Liên Chiểu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của thành phố Đà Nẵng./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, HĐND thành phố (B/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- CVP và các PCVP TP;
- Lưu: VT, ĐTĐT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Nam

Thư Viện Nhà Đất
thuviennhadat.vn

1,4ha đất vườn ven sông xã Bình Đức, huyện Bến Lức giá 10,9 tỷ

10.9 tỷ, DT 14000 m², Huyện Bến Lức, Long An

60

DMCA.com Protection Status
IP: 216.73.216.94
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!