Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Thông tư 01/2018/TT-BGTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu:
01/2018/TT-BGTVT
Loại văn bản:
Thông tư
Nơi ban hành:
Bộ Giao thông vận tải
Người ký:
Nguyễn Văn Công
Ngày ban hành:
03/01/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
01/2018/TT-BGTVT
Hà Nội, ngày 03
tháng 01 năm 2018
THÔNG TƯ
CÔNG
BỐ VÙNG NƯỚC CẢNG BIỂN THUỘC ĐỊA PHẬN TỈNH QUẢNG NINH VÀ KHU VỰC QUẢN LÝ CỦA CẢNG
VỤ HÀNG HẢI QUẢNG NINH
Căn cứ Bộ luật
Hàng hải Việt Nam số 95/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP
ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 58/2017/NĐ-CP
ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động
hàng hải;
Trên cơ sở ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Ninh tại công văn số 6557/UBND-XD2 ngày 31 tháng 8 năm 2017 và Ủy ban nhân dân
thành phố Hải Phòng tại công văn số 5313/UBND-GT3 ngày 24 tháng 8 năm 2017;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Cục
trưởng Cục Hàng hải Việt Nam,
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông
tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản
lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh.
Điều 1. Công bố vùng nước cảng
biển và khu vực hàng hải thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh
Vùng nước Cảng biển Quảng Ninh thuộc địa phận tỉnh
Quảng Ninh bao gồm các vùng nước sau:
1. Vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Vạn
Gia - Hải Hà.
2. Vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Mũi
Chùa.
3. Vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Cô
Tô.
4. Vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Cẩm
Phả - Cửa Đối.
5. Vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Hòn
Gai.
6. Vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Quảng
Yên.
Điều 2. Phạm vi vùng nước cảng
biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh
Phạm vi vùng nước Cảng biển Quảng Ninh thuộc địa phận
tỉnh Quảng Ninh được xác định tại mực nước thủy triều lớn nhất, được quy định cụ
thể như sau:
1. Phạm vi vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực
Vạn Gia - Hải Hà được xác định như sau:
a) Từ điểm VH1 có tọa độ: 21o 24'40,0"N,
108o 01'10,0"E nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo
thứ tự từ VH2 đến VH4 có tọa độ như sau:
VH2: 21o 22'20,0"N, 108o 01'10,0"E;
VH3: 21o 22'20,0"N, 108o 00'13,3"E;
VH4: 21o 23'51,0"N, 108o 00'13,3"E.
b) Từ điểm VH4 chạy dọc theo bờ phía Bắc đảo Vĩnh
Thực tới điểm VH5 có tọa độ: 21o 21'55,2"N, 107o 49'31,6"E,
từ điểm VH5 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự
từ VH6 đến VH13 có tọa độ như sau:
VH6: 21o 20'27,4"N, 107o 50'34,0"E;
VH7: 21o 14'10,5"N, 107o 56'46,0"E;
VH8: 21o 11'31,4"N, 108o 00'30,8"E;
VH9: 21o 10'02,9"N, 107o 51'58,7"E;
VH10: 21o 08'24,5"N, 107o 47'54,6"E;
VH11: 21o 17'48,0"N, 107o 47'34,0"E;
VH12: 21o 18'59,6"N, 107o 48'42,5"E;
VH13: 21o 21'13,4"N, 107o 49'16,8"E.
c) Từ điểm VH13 chạy dọc theo bờ phía Bắc đảo Cái
Chiến tới điểm VH14 có tọa độ: 21o 18'53,0"N, 107o 43'27,0"E,
từ điểm VH14 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự
từ VH15 đến VH16 có tọa độ như sau:
VH15: 21o 20'50,4"N, 107o 43'23,0"E;
VH16: 21o 21'47,6"N, 107o 44'36,5"E.
d) Từ điểm VH16 chạy dọc bờ phía Nam đảo Miều tới điểm
VH17 có tọa độ: 21o 22'23,3"N, 107o 45'17,5"E, từ
điểm VH17 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ
VH18 đến VH21 có tọa độ như sau:
VH18: 21o 23'03,8"N, 107o 45'51,4"E;
VH19: 21o 24'45,7"N, 107o 49'52,0"E;
VH20: 21o 23'09,6"N, 107o 50'41,2"E;
VH21: 21o 24'03,6"N, 107o 54'41,2"E.
đ) Từ điểm VH21 nối bằng đoạn thẳng tới điểm VH1.
2. Phạm vi vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực
Mũi Chùa được xác định như sau:
a) Từ điểm MC1 có tọa độ: 21o 17'11,3"N,
107o 27'05,0"E nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo
thứ tự từ MC2 đến MC4 có tọa độ như sau:
MC2: 21o 17'12,6"N, 107o 27'08,6"E;
MC3: 21o 17'04,9"N, 107o 27'18,6"E;
MC4: 21o 16'47,6"N, 107o 27'04,2"E;
MC5: 21o 16'58,5"N, 107o 26'52,6"E.
b) Từ điểm MC5 chạy dọc theo bờ sông Tiên Yên và
mép bến Cảng Mũi Chùa tới điểm MC1.
3. Phạm vi vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực
Cô Tô được xác định như sau:
a) Từ điểm CT1 có tọa độ: 20o 58'14,3"N,
107o 45'40,8"E chạy dọc theo bờ phía Tây đảo Cô Tô tới điểm CT2
có tọa độ: 20o 57'59,8"N, 107o 45'34,7"E, từ điểm
CT2 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ CT3 đến
CT4 có tọa độ như sau:
CT3: 20o 58'06,6"N, 107o 45'11,2"E;
CT4: 20o 58'21,6"N, 107o 45'17,2"E.
b) Từ điểm CT4 nối bằng đoạn thẳng tới điểm CT1.
4. Phạm vi vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực
Cẩm Phả - Cửa Đối được xác định như sau:
a) Phạm vi vùng nước tại khu vực Cẩm Phả:
Từ điểm CP1 có tọa độ: 21o 02'04,5"N,
107o 22'16,5"E nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo
thứ tự từ CP2 đến CP5 có tọa độ như sau:
CP2: 21o 01'44,7"N, 107o 22'39,3"E;
CP3: 21o 00'18,5"N, 107o 22'38,8"E;
CP4: 20o 59'01,0"N, 107o 23'03,2"E;
CP5: 20o 58'02,5"N, 107o 23,06,2"E.
Từ điểm CP5 chạy dọc theo bờ phía Bắc, Tây và Nam đảo
Thẻ Vàng tới điểm CP6 có tọa độ: 20o 56'37,1"N, 107o 22'26,7"E,
tiếp tục nối bằng đoạn thẳng tới điểm CP7 có tọa độ: 20o 55'07,2"N,
107o 23'53,2"E.
Từ điểm CP7 chạy dọc theo bờ phía Tây Bắc đảo Đống
Chén tới điểm CP8 có tọa độ: 20o 54'23,3"N, 107o 20'33,2"E,
từ điểm CP8 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự
từ CP9 đến CP10 có tọa độ như sau:
CP9: 20o 54'21,6"N, 107o 20'13,2"E;
CP10: 20o 53'47,6"N, 107o 19'44,7"E.
Từ điểm CP10 chạy dọc theo bờ phía Tây đảo Vạn Cảnh
tới điểm CPU có tọa độ: 20o 52'35,6"N, 107o 19'42,3"E,
từ điểm CP11 tiếp tục nối bằng đoạn thẳng tới điểm CP12 có tọa độ: 20o 51'15,6"N,
107o 19'55,6"E.
Từ điểm CP12 chạy dọc theo bờ phía Tây đảo Ngọc Vừng
tới điểm CP13 có tọa độ: 20o 48'18,6"N, 107o 20'31,1"E,
từ điểm CP13 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự
từ CP14 đến CP23 có tọa độ như sau:
CP14: 20o 45'03,6"N, 107o 15'23,2"E;
CP15: 20o 42'37,6"N, 107o 15'23,2"E;
CP16: 20o 42'37,6"N, 107o 11'29,2"E;
CP17: 20o 44'27,6"N, 107o 11'29,2"E;
CP18: 20o 48'37,9"N, 107o 16'19,0"E;
CP19: 20o 49'11,1"N, 107o 16'08,7"E;
CP20: 20o 52'14,2"N, 107o 15'05,5"E;
CP21: 20o 57'06,6"N, 107o 15'13,2"E;
CP22: 20o 58'59,6"N, 107o 14'36,7"E;
CP23: 20o 59'04,6"N, 107o 14'34,7"E.
Từ điểm CP23 chạy dọc theo mép bờ tới điểm CP24 có
tọa độ: 20o 59'16,4"N, 107o 14'22,0"E, từ điểm CP24
tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ CP25 đến
CP26 có tọa độ như sau:
CP25: 20o 59'22,6"N, 107o 14'35,2"E;
CP26: 20o 59'13,3"N, 107o 14'41,4"E.
Từ điểm CP26 chạy dọc theo bờ phía Nam Hòn Cửa Vọng
tới điểm CP27 có tọa độ: 20o 58'57,4"N, 107o 15'16,5"E,
từ điểm CP27 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự
từ CP28 đến CP30 có tọa độ như sau:
CP28: 20o 59'35,6"N, 107o 15'46,2"E;
CP29: 20o 58'43,4"N, 107o 16'37,5"E;
CP30: 20o 58'31,4"N, 107o 16'49,2"E.
Từ điểm CP30 chạy dọc theo bờ phía Nam Hòn Ót tới điểm
CP31 có tọa độ: 20o 58'36,6"N, 107o 17'07,1"E, từ
điểm CP31 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ
CP32 đến CP38 có tọa độ như sau:
CP32: 20o 58'56,6"N, 107o 18'27,5"E;
CP33: 20o 58'49,1"N, 107o 19'03,4"E;
CP34: 20o 59'00,6"N, 107o 20'41,9"E;
CP35: 20o 59'19,0"N, 107o 21'30,6"E;
CP36: 20o 59'25,9"N, 107o 21'35,6"E;
CP37: 20o 59'59,9"N, 107o 21'58,5"E;
CP38: 21o 00'56,9"N, 107o 21'59,8"E.
Từ điểm CP38 chạy dọc theo bờ phía Đông phường Cửa
Ông tới điểm CP39 có tọa độ: 21o 01'57,6"N, 107o 22,06,1"E,
nối tiếp tới điểm CP1.
b) Phạm vi vùng nước khu vực Cửa Đối:
Từ điểm CĐ1 có tọa độ: 21o 00'29,8"N,
107o 33'17,6"E nối bằng đoạn thẳng tới điểm CĐ2 có tọa độ: 21o 00'29,8"N,
107o 34'05,9"E.
Từ điểm CĐ2 chạy dọc theo bờ phía Tây đảo Cao Lô tới
điểm CĐ3 có tọa độ: 20o 58'16,6"N, 107o 33'41,5"E,
từ điểm CĐ3 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự
từ CĐ4 đến CĐ5 có tọa độ như sau:
CĐ4: 20o 58'09,1"N, 107o 33'25,8"E;
CĐ5: 20o 59'05,1"N, 107o 32'54,2"E.
Từ điểm CĐ5 nối bằng đoạn thẳng tới điểm CĐ1.
5. Phạm vi vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực
Hòn Gai được xác định như sau:
a) Từ điểm HG1 có tọa độ: 20o 57'36,3"N,
107o 03'55,6"E chạy dọc theo bờ phía Tây Nam phường Hòn Gai tới điểm
HG2 có tọa độ: 20o 56'46,1"N, 107o 04'28,6"E.
b) Từ điểm HG2 nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới
các điểm theo thứ tự từ HG3 đến HG22 có tọa độ như sau:
HG3: 20o 56'18,1"N, 107o 04'26,6"E;
HG4: 20o 52'23,3"N, 107o 06'29,5"E;
HG5: 20o 51'40,3"N, 107o 07'42,4"E;
HG6: 20o 50'32,3"N, 107o 09'02,6"E;
HG7: 20o 47'41,6"N, 107o 10'11,3"E;
HG8: 20o 46'52,0"N, 107o 10'32,2"E;
HG9: 20o 44'27,6"N, 107o 11'29,2"E;
HG10: 20o 42'37,6"N, 107o 11'29,2"E;
HG11: 20o 42'37,6"N, 107o 09'32,2"E;
HG12: 20o 44'33,8"N, 107o 09'32,2"E;
HG13: 20o 46'21,0"N, 107o 08'39,4"E;
HG14: 20o 47'07,1"N, 107o 08'26,8"E;
HG15: 20o 48'19,8"N, 107o 08'05,1"E;
HG16: 20o 48'59,6"N, 107o 07'37,7"E;
HG17: 20o 49'58,9"N, 107o 06'46,4"E;
HG18: 20o 51'26,9"N, 107o 06'05,4"E;
HG19: 20o 51'47,0"N, 107o 05'50,8"E;
HG20: 20o 52'09,8"N, 107o 04'57,3"E;
HG21: 20o 52'42,1"N, 107o 03'27,8"E;
HG22: 20o 56'52,6"N, 107o 03'13,0"E.
c) Từ điểm HG22 chạy dọc theo bờ phía Đông và Bắc
phường Bãi Cháy tới điểm HG23 có tọa độ: 20o 59'20,6"N, 107o 00'51,2"E.
d) Từ điểm HG23 nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới
các điểm theo thứ tự từ HG24 đến HG28 có tọa độ như sau:
HG24: 20o 59'52,6"N, 107o 00'51,2"E;
HG25: 21o 00'05,6"N, 107o 02'56,2"E;
HG26: 20o 59'31,6"N, 107o 04'52,2"E;
HG27: 20o 58'44,6"N, 107o 04'17,2"E;
HG28: 20o 58'23,2"N, 107o 04'15,8"E.
đ) Từ điểm HG28 nối bằng đoạn thẳng tới HG1.
6. Phạm vi vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực
Quảng Yên được xác định như sau:
a) Từ điểm QY1 có tọa độ: 20o 50'07,8"N,
106o 52'59,2"E nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo
thứ tự từ QY2 đến QY3 có tọa độ như sau:
QY2: 20o 50'11,0"N, 106o 52'21,0"E;
QY3: 20o 50'06,0"N, 106o 52'04,6"E.
b) Từ QY3 chạy dọc theo bờ trái sông Chanh (tính từ
biển vào) tới điểm QY4 có tọa độ: 20o 54'33,6"N, 106o 50'00,7"E,
nối bằng đoạn thẳng tới điểm QY5 có tọa độ: 20o 54'45,6"N, 106o 50'13,2"E.
c) Từ điểm QY5 chạy dọc theo bờ phải sông Chanh
(tính từ biển vào) tới điểm QY6 có tọa độ: 20o 52'22,1"N, 106o 51'31,7"E,
tiếp tục nối bằng đoạn thẳng tới điểm QY7 có tọa độ: 20o 51'26,8"N,
107o 52,37,7"E.
d) Từ điểm QY7 chạy dọc theo bờ phía Tây đảo Còng tới
điểm QY8 có tọa độ: 20o 50'50,2"N, 106o 52'59,2"E,
tiếp tục nối bằng đoạn thẳng tới điểm QY1.
7. Ranh giới vùng nước Cảng biển Quảng Ninh thuộc địa
phận tỉnh Quảng Ninh quy định tại Thông tư này được xác định trên các hải đồ do
Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc phát hành năm 2015 bao gồm: Hải
đồ số VN30001, VN40001, VN40002, VN50003, VN50004, VN50005, VN50006, VN50007,
VN50008, VN50047 và các Hải đồ do Hải quân Nhân dân Việt Nam phát hành bao gồm:
Hải đồ số IA-25-15 xuất bản năm 2010, Hải đồ số IA-25-10 phát hành năm 1985. Tọa
độ các điểm quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Điều này và khoản
2 Điều 3 Thông tư này được áp dụng theo Hệ tọa độ VN-2000 và được chuyển
sang Hệ tọa độ WGS - 84 tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Vùng đón trả hoa tiêu,
vùng kiểm dịch, khu neo đậu, khu chuyển tải, khu tránh bão và khu nước, vùng nước
có liên quan khác
1. Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam tổ chức công bố
vùng đón trả hoa tiêu, vùng kiểm dịch, khu tránh bão, khu neo đậu, khu chuyển tải
cho tàu thuyền vào, rời Cảng biển Quảng Ninh và khu nước, vùng nước khác theo
quy định.
2. Căn cứ điều kiện thực tế, tàu thuyền vào, rời Cảng
biển Hải Phòng nhưng phải neo đậu tránh bão, chuyển tải giảm bớt một phần hàng
hóa trước khi vào cập cầu, bến thuộc Cảng biển Hải Phòng hoặc chuyển tải để nhận
thêm hàng hóa sau khi đã nhận hàng một phần tại các cầu, bến thuộc Cảng biển Hải
Phòng tại vùng nước Cảng biển Quảng Ninh, được Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh bố
trí vào một trong các vị trí sau:
a) Đối với tàu thuyền tránh
bão được bố trí tại các vị trí có tọa độ như sau:
HG1-1: 20o 56'14,5"N, 107o 04'10,7"E;
HG2-1: 20o 56'20,5"N, 107o 04'04,7"E;
HG3-1: 20o 56'32,5"N, 107o 04'04,7"E.
b) Đối với các tàu thuyền chở hàng hóa không gây ô
nhiễm, độc hại được bố trí chuyển tải tại các vị trí có tọa độ như sau:
HL3-1: 20o 50'28,1"N, 107o 07'55,2"E;
HL3-5: 20o 51'51,6"N, 107o 06'41,7"E;
HL3-6: 20o 51'59,1"N, 107o 06'15,9"E.
Tàu thuyền không được phép bốc dỡ, chuyển tải các
loại hàng rời như: ximăng, clinker, dăm gỗ và đá vôi có kích từ 4x6 cm trở xuống
tại điểm HL3-1, điểm HL3-5 và điểm HL3-6 nêu trên.
c) Đối với tàu thuyền chở hàng hóa gây ô nhiễm, độc
hại được bố trí chuyển tải tại vị trí HN2-13 có tọa độ: 20o 56'04,3"N,
107o 16'41,4"E.
Việc bố trí tàu thuyền vào, rời Cảng biển Hải Phòng
nhưng phải neo đậu chuyển tải theo quy định tại khoản này chấm dứt khi khu bến
cảng Lạch Huyện thuộc Cảng biển Hải Phòng được cơ quan có thẩm quyền công bố
đưa vào hoạt động.
Điều 4. Trách nhiệm của Cảng vụ
Hàng hải Quảng Ninh và các bên liên quan
1. Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh có trách nhiệm:
a) Thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn theo quy định của
Bộ luật Hàng hải Việt Nam và các văn bản
pháp luật có liên quan đối với hoạt động hàng hải tại các bến cảng và vùng nước
cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và hoạt động hàng hải liên quan đến
quy hoạch, thiết lập, đầu tư xây dựng các cầu, bến cảng thuộc khu bến Yên Hưng
(sông Chanh, sông Bạch Đằng, đầm Nhà Mạc) thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh;
b) Chỉ định vị trí cụ thể cho tàu thuyền đón trả
hoa tiêu, kiểm dịch, tránh bão, neo đậu và chuyển tải trong vùng nước theo quy
định, bảo đảm an toàn hàng hải, an ninh hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường;
c) Chỉ định vị trí cụ thể cho
tàu thuyền tránh bão, chuyển tải đối với tàu thuyền vào, rời Cảng biển Hải
Phòng nhưng phải tránh bão, chuyển tải tại Cảng biển Quảng Ninh tại các vị trí
quy định tại điểm a và b khoản 2 Điều 3
Thông tư này và thông báo kịp thời cho Cảng vụ
Hàng hải Hải Phòng;
d) Thông báo cho Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng biết
tên, quốc tịch, các thông số kỹ thuật chính và những thông tin cần thiết khác của
tàu thuyền thuộc đối tượng phải thực hiện thông báo, xác báo tàu đến cảng theo
quy định chậm nhất 04 giờ trước khi tàu thuyền đến vị trí đón trả hoa tiêu thuộc
Cảng biển Hải Phòng để vào vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Quảng
Yên;
đ) Thông báo cho Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng biết
tên, quốc tịch, các thông số kỹ thuật chính và những thông tin cần thiết khác của
tàu thuyền thuộc đối tượng phải thực hiện thông báo tàu rời cảng theo quy định
chậm nhất 02 giờ trước khi tàu thuyền đến ranh giới vùng nước Cảng biển Hải
Phòng khi rời vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Quảng Yên.
e) Ngoài phạm vi các vùng nước quy định tại Điều 2 của Thông tư này , Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh còn có
trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn hàng hải, an ninh hàng hải và phòng ngừa
ô nhiễm môi trường trong vùng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh.
2. Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng có trách nhiệm:
a) Đề nghị Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh chỉ định vị
trí cụ thể cho tàu thuyền tránh bão, chuyển tải tại các vị trí theo quy định tại
khoản 2 Điều 3 Thông tư này khi có nhu cầu;
b) Thông báo cho Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh biết
tên, quốc tịch, các thông số kỹ thuật chính và những thông tin cần thiết khác của
tàu thuyền, loại hàng, số lượng hàng hóa cần bốc xếp tại khu neo đậu chuyển tải
Cảng biển Quảng Ninh chậm nhất 04 giờ trước khi tàu thuyền đến ranh giới vùng
nước Cảng biển Quảng Ninh;
c) Thông báo cho Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh biết
việc điều động tàu thuyền rời vị trí tránh bão, chuyển tải do Cảng vụ Hàng hải
Quảng Ninh chỉ định chậm nhất 02 giờ trước khi tàu thuyền rời vị trí;
d) Thực hiện thủ tục cho tàu
vào, rời Cảng biển Hải Phòng nhưng phải tránh bão, chuyển tải trong vùng nước Cảng
biển Quảng Ninh tại các vị trí quy định tại điểm a và
b khoản 2 Điều 3 Thông tư này ;
đ) Phối hợp với Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh để điều
động tàu thuyền vào, rời vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Quảng Yên đảm
bảo an toàn hàng hải, an ninh hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường.
3. Cục Đường thủy nội địa Việt Nam và Sở Giao thông
vận tải Quảng Ninh có trách nhiệm:
a) Tổ chức quản lý, bảo trì, bảo đảm an toàn, an
ninh và phòng ngừa ô nhiễm môi trường trên tuyến đường thủy nội địa trong vùng
nước Cảng biển Quảng Ninh theo quy định của pháp luật.
b) Tổ chức thực hiện quản lý nhà nước chuyên ngành
tại cảng, bến thủy nội địa được giao quản lý trong vùng nước Cảng biển Quảng
Ninh theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 03
năm 2018.
2. Bãi bỏ Thông tư số 35/2014/TT-BGTVT
ngày 19 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố vùng nước
các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ
Hàng hải Quảng Ninh.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng,
Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam,
Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải
thành phố Hải Phòng, Giám đốc Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh, Giám đốc Cảng vụ
Hàng hải Hải Phòng, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng Bộ GTVT;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Báo Giao thông, Tạp chí GTVT;
- Lưu: VT, PC.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Công
PHỤ LỤC
BẢNG CHUYỂN ĐỔI HỆ TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BGTVT ngày 03 tháng 01 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Tọa độ các điểm tại khu vực Vạn Gia - Hải Hà
Tên điểm
Hệ tọa độ
VN-2000
Hệ tọa độ
WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
VH1
21o 24'40,0"
108o 01'10,0"
21o 24'36,4"
108o 01'16,8"
VH2
21o 22'20,0"
108o 01'10,0"
21o 22'16,4"
108o 01'16,8"
VH3
21o 22'20,0"
108o 00'13,3"
21o 22'16,4"
108o 00'20,1"
VH4
21o 23'51,0"
108o 00'13,3"
21o 23'47,4"
108o 00'20,1"
VH5
21o 21'55,2"
107o 49'31,6"
21o 21'51,6"
107o 49'38,4"
VH6
21o 20'27,4"
107o 50'34,0"
21o 20'23,8"
107o 50'40,8"
VH7
21o 14'10,5"
107o 56'46,0"
21o 14'06,9"
107o 56'52,8"
VH8
21o 11'31,4"
108o 00'30,8"
21o 11'27,8"
108o 00'37,6"
VH9
21o 10'02,9"
107o 51'58,7"
21o 09'59,3"
107o 52'05,5"
VH10
21o 08'24,5"
107o 47'54,6"
21o 08'20,9"
107o 48'01,4"
VH11
21o 17'48,0"
107o 47'34,0"
21o 17'44,4"
107o 47'40,8"
VH12
21o 18'59,6"
107o 48'42,5"
21o 18'56,0"
107o 48'49,3"
VH13
21o 21'13,4"
107o 49'16,8"
21o 21'09,8"
107o 49'23,6"
VH14
21o 18'53,0"
107o 43'27,0"
21o 18'49,4"
107o 43'33,8"
VH15
21o 20'50,4"
107o 43'23,0"
21o 20'46,8"
107o 43'29,8"
VH16
21o 21'47,6"
107o 44'36,5"
21o 21'44,0"
107o 44'43,3"
VH17
21o 22'23,3"
107o 45'17,5"
21o 22'19,7"
107o 45'24,3"
VH18
21o 23'03,8"
107o 45'51,4"
21o 23'00,2"
107o 45'58,2"
VH19
21o 24'45,7"
107o 49'52,0"
21o 24'42,1"
107o 49'58,8"
VH20
21o 23'09,6"
107o 50'41,2"
21o 23'06,0"
107o 50'48,0"
VH21
21o 24'03,6"
107o 54'41,2"
21o 24'00,0"
107o 54'48,0"
2. Tọa độ các điểm tại khu vực Mũi Chùa
Tên điểm
Hệ tọa độ
VN-2000
Hệ tọa độ
WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
MC1
21o 17'11,3"
107o 27'05,0"
21o 17'07,7"
107o 27'11,8"
MC2
21o 17'12,6"
107o 27'08,6"
21o 17'09,0"
107o 27'15,4"
MC3
21o 17'04,9"
107o 27'18,6"
21o 17'01,3"
107o 27'25,4"
MC4
21o 16'47,6"
107o 27'04,2"
21o 16'44,0"
107o 27'11,0"
MC5
21o 16'58,5"
107o 26'52,6"
21o 16'54,9"
107o 26'59,4"
3. Tọa độ các điểm tại khu vực Cô Tô
Tên điểm
Hệ tọa độ
VN-2000.
Hệ tọa độ
WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
CT1
20o 58'14,3"
107o 45'40,8"
20o 58'10,7"
107o 45'47,6"
CT2
20o 57'59,8"
107o 45'34,7"
20o 57'56,2"
107o 45'41,5"
CT3
20o 58'06,6"
107o 45'11,2"
20o 58'03,0"
107o 45'18,0"
CT4
20o 58'21,6"
107o 45'17,2"
20o 58'18,0"
107o 45'24,0"
4. Tọa độ các điểm tại khu vực Cẩm Phả - Cửa Đối
a) Khu vực Cẩm Phả
Tên điểm
Hệ tọa độ
VN-2000
Hệ tọa độ
WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
CP1
21o 02'04,5"
107o 22'16,5"
21o 02'00,9"
107o 22'23,3"
CP2
21o 01'44,7"
107o 22'39,3"
21o 01'41,1"
107o 22'46,1"
CP3
21o 00'18,5"
107o 22'38,8"
21o 00'14,9"
107o 22'45,6"
CP4
20o 59'01,0"
107o 23'03,2"
20o 58'57,4"
107o 23'10,0"
CP5
20o 58'02,5"
107o 23'06,2"
20o 57'58,9"
107o 23'13,0"
CP6
20o 56'37,1"
107o 22'26,7"
20o 56'33,5"
107o 22'33,5"
CP7
20o 55'07,2"
107o 23'53,2"
20o 55'03,6"
107o 24'00,0"
CP8
20o 54'23,3"
107o 20'33,2"
20o 54'19,7"
107o 20'40,0"
CP9
20o 54'21,6"
107o 20'13,2"
20o 54'18,0"
107o 20'20,0"
CP10
20o 53'47,6"
107o 19'44,7"
20o 53'44,0"
107o 19'51,5"
CP11
20o 52'35,6"
107o 19'42,3"
20o 52'32,0"
107o 19'49,1"
CP12
20o 51'15,6"
107o 19'55,6"
20o 51'12,0"
107o 20'02,4"
CP13
20o 48'18,6"
107o 20'31,1"
20o 48'15,0"
107o 20'37,9"
CP14
20o 45'03,6"
107o 15'23,2"
20o 45'00,0"
107o 15'30,0"
CP15
20o 42'37,6"
107o 15'23,2"
20o 42'34,0"
107o 15'30,0"
CP16
20o 42'37,6"
107o 11'29,2"
20o 42'34,0"
107o 11'36,0"
CP17
20o 44'27,6"
107o 11'29,2"
20o 44'24,0"
107o 11'36,0"
CP18
20o 48'37,9"
107o 16'19,0"
20o 48'34,3"
107o 16'25,8"
CP19
20o 49'11,1"
107o 16'08,7"
20o 49'07,5"
107o 16'15,5"
CP20
20o 52'14,2"
107o 15'05,5"
20o 52'10,6"
107o 15'12,3"
CP21
20o 57'06,6"
107o 15'13,2"
20o 57'03,0"
107o 15'20,0"
CP22
20o 58'59,6"
107o 14'36,7"
20o 58'56,0"
107o 14'43,5"
CP23
20o 59'04,6"
107o 14'34,7"
20o 59'01,0"
107o 14'41,5"
CP24
20o 59'16,4"
107o 14'22,0"
20o 59'12,8"
107o 14'28,8"
CP25
20o 59'22,6"
107o 14'35,2"
20o 59'19,0"
107o 14'42,0"
CP26
20o 59'13,3"
107o 14'41,4"
20o 59'09,7"
107o 14'48,2"
CP27
20o 58'57,4"
107o 15'16,5"
20o 58'53,8"
107o 15'23,3"
CP28
20o 59'35,6"
107o 15'46,2"
20o 59'32,0"
107o 15'53,0"
CP29
20o 58'43,4"
107o 16'37,5"
20o 58'39,8"
107o 16'44,3"
CP30
20o 58'31,4"
107o 16'49,2"
20o 58'27,8"
107o 16'56,0"
CP31
20o 58'36,6"
107o 17'07,1"
20o 58'33,0"
107o 17'13,9"
CP32
20o 58'56,6"
107o 18'27,5"
20o 58'53,0"
107o 18'34,3"
CP33
20o 58'49,1"
107o 19'03,4"
20o 58'45,5"
107o 19'10,2"
CP34
20o 59'00,6"
107o 20'41,9"
20o 58'57,0"
107o 20'48,7"
CP35
20o 59'19,0"
107o 21'30,6"
20o 59'15,4"
107o 21'37,4"
CP36
20o 59'25,9"
107o 21'35,6"
20o 59'22,3"
107o 21'42,4"
CP37
20o 59'59,9"
107o 21'58,5"
20o 59'56,3"
107o 22'05,3"
CP38
21o 00'56,9"
107o 21'59,8"
21o 00'53,3"
107o 22'06,6"
CP39
21o 01'57,6"
107o 22'06,1"
21o 01'54,0"
107o 22'12,9"
b) Khu vực Cửa Đối
Tên điểm
Hệ tọa độ
VN-2000
Hệ tọa độ
WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
CĐ1
21o 00'29,8"
107o 33'17,6"
21o 00'26,2"
107o 33'24,4"
CĐ2
21o 00'29,8"
107o 34'05,9"
21o 00'26,2"
107o 34'12,7"
CĐ3
20o 58'16,6"
107o 33'41,5"
20o 58'13,0"
107o 33'48,3"
CĐ4
20o 58'09,1"
107o 33'25,8"
20o 58'05,5"
107o 33'32,6"
CĐ5
20o 59'05,1"
107o 32'54,2"
20o 59'01,5"
107o 33'01,0"
5. Tọa độ các điểm khu vực Hòn Gai
Điểm
Hệ tọa độ
VN-2000
Hệ tọa độ
WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
HG1
20o 57'36,3"
107o 03'55,6"
20o 57'32,7"
107o 04'02,4"
HG2
20o 56'46,1"
107o 04'28,6"
20o 56'42,5"
107o 04'35,4"
HG3
20o 56'18,1"
107o 04'26,6"
20o 56'14,5"
107o 04'33,4"
HG4
20o 52'23,3"
107o 06'29,5"
20o 52'19,7"
107o 06'36,3"
HG5
20o 51'40,3"
107o 07'42,4"
20o 51'36,7"
107o 07'49,2"
HG6
20o 50'32,3"
107o 09'02,6"
20o 50'28,7"
107o 09'09,4"
HG7
20o 47'41,6"
107o 10'11,3"
20o 47'38,0"
107o 10'18,1"
HG8
20o 46'52,0"
107o 10'32,2"
20o 46'48,4"
107o 10'39,0"
HG9
20o 44'27,6"
107o 11'29,2"
20o 44'24,0"
107o 11'36,0"
HG10
20o 42'37,6"
107o 11'29,2"
20o 42'34,0"
107o 11'36,0"
HG11
20o 42'37,6"
107o 09'32,2"
20o 42'34,0"
107o 09'39,0"
HG12
20o 44'33,8"
107o 09'32,2"
20o 44'30,2"
107o 09'39,0"
HG13
20o 46'21,0"
107o 08'39,4"
20o 46'17,4"
107o 08'46,2"
HG14
20o 47'07,1"
107o 08'26,8"
20o 47'03,5"
107o 08'33,6"
HG15
20o 48'19,8"
107o 08'05,1"
20o 48'16,2"
107o 08'11,9"
HG16
20o 48'59,6"
107o 07'37,7"
20o 48'56,0"
107o 07'44,5"
HG17
20o 49'58,9"
107o 06'46,4"
20o 49'55,3"
107o 06'53,2"
HG18
20o 51'26,9"
107o 06'05,4"
20o 51'23,3"
107o 06'12,2"
HG19
20o 51'47,0"
107o 05'50,8"
20o 51'43,4"
107o 05'57,6"
HG20
20o 52'09,8"
107o 04'57,3"
20o 52'06,2"
107o 05'04,1"
HG21
20o 52'42,1"
107o 03'27,8"
20o 52'38,5"
107o 03'34,6"
HG22
20o 56'52,6"
107o 03'13,0"
20o 56'49,0"
107o 03'19,8"
HG23
20o 59'20,6"
107o 00'51,2"
20o 59'17,0"
107o 00'58,0"
HG24
20o 59'52,6"
107o 00'51,2"
20o 59'49,0"
107o 00'58,0"
HG25
21o 00'05,6"
107o 02'56,2"
21o 00'02,0"
107o 03'03,0"
HG26
20o 59'31,6"
107o 04'52,2"
20o 59'28,0"
107o 04'59,0"
HG27
20o 58'44,6"
107o 04'17,2"
20o 58'41,0"
107o 04'24,0"
HG28
20o 58'23,2"
107o 04'15,8"
20o 58'19,6"
107o 04'22,6"
6. Tọa độ các điểm khu vực Quảng Yên
Điểm
Hệ VN - 2000
Hệ WGS - 84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
QY1
20o 50'07,8"
106o 52'59,2"
20o 50'04,2"
106o 53'06,0"
QY2
20o 50'11,0"
106o 52'21,0"
20o 50'07,4"
106o 52'27,8"
QY3
20o 50'06,0"
106o 52'04,6"
20o 50'02,4"
106o 52'11,4"
QY4
20o 54'33,6"
106o 50'00,7"
20o 54'30,0"
106o 50'07,5"
QY5
20o 54'45,6"
106o 50'13,2"
20o 54'42,0"
106o 50'21,0"
QY6
20o 52'22,1"
106o 51'31,7"
20o 52'18,5"
106o 51'38,5"
QY7
20o 51'26,8"
107o 52'37,7"
20o 51'23,2"
106o 52'44,5"
QY8
20o 50'50,2"
106o 52'59,2"
20o 50'46,6"
106o 53'06,0"
7. Tọa độ các điểm neo cho tàu vào cảng Hải
Phòng
Điểm
Hệ VN - 2000
Hệ WGS - 84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
HG1-1
20o 56'14,5"
107o 04'10,7"
20o 56'10,9"
107o 04'17,5"
HG2-1
20o 56'20,5"
107o 04'04,7"
20o 56'16,9"
107o 04'11,5"
HG3-1
20o 56'32,5"
107o 04'04,7"
20o 56'28,9"
107o 04'11,5"
HL3-1
20o 50'28,1"
107o 07'55,2"
20o 50'24,5"
107o 08'02,0"
HL3-5
20o 51'51,6"
107o 06'41,7"
20o 51'48,0"
107o 06'48,5"
HL3-6
20o 51'59,1"
107o 06'15,9"
20o 51'55,5"
107o 06'22,7"
HN2-13
20o 56'04,3"
107o 16'41,4"
20o 56'00,7"
107o 16'48,2"
Thông tư 01/2018/TT-BGTVT về công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
MINISTRY OF
TRANSPORT
-------
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
No.
01/2018/TT-BGTVT
Hanoi, January
03, 2018
CIRCULAR
PUBLISHING
OF SEAPORT WATERS IN QUANG NINH PROVINCE AND AREA UNDER MANAGEMENT OF THE
MARITIME ADMINISTRATION OF QUANG NINH
Pursuant to the Vietnam Maritime Code No.
95/2015/QH13 dated November 25, 2015;
Pursuant to the Government’s Decree No. 12/2017/ND-CP
dated February 10, 2017 on functions, tasks, power and organizational structure
of the Ministry of Transport;
Pursuant to the Government’s Decree No.
58/2017/ND-CP dated May 10, 2017 specifying certain articles of the Vietnam
Maritime Code on maritime operations management;
Pursuant to opinions of the People’s Committee
of Quang Ninh province stated in the official dispatch No. 6557/UBND-XD2 dated
August 31, 2017 and the People’s Committee of Hai Phong province stated in the
official dispatch No. 5313/UBND-GT3 dated August 24, 2017;
At the request of the Director of Department of
Legal Affairs and the Director of the Vietnam Maritime Administration;
The Minister of Transport promulgates a Circular
on publishing of seaport waters in Quang Ninh province and area under
management of the Maritime Administration of Quang Ninh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Quang Ninh seaport waters in Quang Ninh province
includes the following waters:
1. Quang Ninh seaport waters in Van Gia – Hai Ha
area.
2. Quang Ninh seaport waters in Mui Chua area.
3. Quang Ninh seaport waters in Co To area.
4. Quang Ninh seaport waters in Cam Pha – Cua Doi
area.
5. Quang Ninh seaport waters in Hon Gai area.
6. Quang Ninh seaport waters in Quang Yen area.
Article 2. Seaport waters in
Quang Ninh province
Quang Ninh seaport waters in Quang Ninh province
shall be identified by the highest tides.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
a) Point VH1 (21o 24'40.0’’N, 108o 01'10.0’’E)
connected by straight lines to points VH2 through VH4 with the following
coordinates:
VH2: 21o 22'20.0’’N, 108o 01'10.0’’E;
VH3: 21o 22'20.0’’N, 108o 00'13.3’’E;
VH4: 21o 23'51.0’’N, 108o 00'13.3’’E.
b) Point VH4 running along the Northern shore of
Vinh Thuc island to point VH5 (21o 21'55.2”N, 107o 49'31.6”E),
point VH5 continuously connected by straight lines to points VH6 through VH13
with the following coordinates:
VH6: 21o 20'27.4”N, 107o 50'34.0’’E;
VH7: 21o 14'10.5”N, 107o 56'46.0’’E;
VH8: 21o 11'31.4”N, 108o 00'30.8”E;
VH9: 21o 10'02.9”N, 107o 51'58.7”E;
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
VH11: 21o 17'48.0’’N, 107o 47'34.0’’E;
VH12: 21o 18'59.6”N, 107o 48'42.5”E;
VH13: 21o 21'13.4”N, 107o 49'16.8”E.
c) Point VH13 running along the Northern shore of
Cai Chien island to point VH14 (21o 18'53.0’’N, 107o 43'27.0’’E),
point VH14 continuously connected by straight lines to points VH15 through VH16
with the following coordinates:
VH15: 21o 20'50.4”N, 107o 43'23.0’’E;
VH16: 21o 21'47.6”N, 107o 44'36.5”E.
d) Point VH16 running along the Southern shore of
Mieu island to point VH17 (21o 22'23.3’’N, 107o 45'17.5”E),
point VH17 continuously connected by straight lines to points VH18 through VH21
with the following coordinates:
VH18: 21o 23'03.8”N, 107o 45'51.4”E;
VH19: 21o 24'45.7”N, 107o 49'52.0’’E;
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
VH21: 21o 24'03.6”N, 107o 54'41.2”E.
dd) Point VH21 connected to point VH1 by a straight
line.
2. Quang Ninh seaport waters in Mui Chua area shall
be determined as follows:
a) Point MC1 (21o 17'11.3’’N, 107o 27'05.0’’E)
connected by straight lines to points MC2 through MC4 with the following
coordinates:
MC2: 21o 17'12.6”N, 107o 27'08.6”E;
MC3: 21o 17'04.9”N, 107o 27'18.6”E;
MC4: 21o 16'47.6”N, 107o 27'04.2”E;
MC5: 21o 16'58.5”N, 107o 26'52.6”E.
b) Point MC5 running along the bank of Tien Yen
river and the edge of Mui Chua wharf to point MC1.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
a) Point CT1 (20o 58'14.3’’N, 107o 45'40.8”E)
running along the Western shore of Co To island to point CT2 (20o 57'59.8”N,
107o 45'34.7”E), point CT2 continuously connected by straight lines
to points CT3 through CT4 with the following coordinates:
CT3: 20o 58'06.6”N, 107o 45'11.2”E;
CT4: 20o 58'21.6”N, 107o 45'17.2”E.
b) Point CT4 connected to point CT1 by a straight
line.
4. Quang Ninh seaport waters in Cam Pha – Cua Doi
area shall be determined as follows:
a) In Cam Pha area:
Point CP1 (21o 02'04.5”N, 107o 22'16.5”E)
connected by straight lines to points CP2 through CP5 with the following
coordinates:
CP2: 21o 01'44.7”N, 107o 22'39.3’’E;
CP3: 21o 00'18.5”N, 107o 22'38.8”E;
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
CP5: 20o 58'02.5”N, 107o 23'06.2”E.
Point CP5 running along the Northern, Western and
Southern shores of The Vang island to point CP6 (20o 56'37.1”N, 107o 22'26.7”E),
continuously connected to point CP7 (20o 55'07.2”N, 107o 23'53.2”E)
by a straight line.
Point CP7 running along the Northwest shore of Dong
Chen island to point CP8 (20o 54'23.3’’N, 107o 20'33.2”E),
point CP8 continuously connected by straight lines to points CP9 through CP10
with the following coordinates:
CP9: 20o 54'21.6”N, 107o 20'13.2”E;
CP10: 20o 53'47.6”N, 107o 19'44.7”E.
Point CP10 running along the Western shore of Van
Canh island to point CPU (20o 52'35.6”N, 107o 19'42.3’’E),
point CP11 continuously connected to point CP12 (20o 51'15.6”N, 107o 19'55.6”E)
by a straight line.
Point CP12 running along the Western shore of Ngoc
Vung island to point CP13 (20o 48'18.6”N, 107o 20'31.1”E),
point CP13 continuously connected by straight lines to points CP14 through CP23
with the following coordinates:
CP14: 20o 45'03.6”N, 107o 15'23.2”E;
CP15: 20o 42'37.6”N, 107o 15'23.2”E;
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
CP17: 20o 44'27.6”N, 107o 11'29.2”E;
CP18: 20o 48'37.9”N, 107o 16'19.0’’E;
CP19: 20o 49'11.1”N, 107o 16'08.7”E;
CP20: 20o 52'14.2”N, 107o 15'05.5”E;
CP21: 20o 57'06.6”N, 107o 15'13.2”E;
CP22: 20o 58'59.6”N, 107o 14'36.7”E;
CP23: 20o 59'04.6”N, 107o 14'34.7”E.
Point CP23 running along the edge to point CP24 (20o 59'16.4”N,
107o 14'22.0’’E), point CP24 continuously connected by straight lines
to points CP25 through CP26 with the following coordinates:
CP25: 20o 59'22.6”N, 107o 14'35.2”E;
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Point CP26 running along the Southern shore of Cua
Vong island to point CP27 (20o 58'57.4”N, 107o 15'16.5”E),
point CP27 continuously connected by straight lines to points CP28 through CP30
with the following coordinates:
CP28: 20o 59'35.6”N, 107o 15'46.2”E;
CP29: 20o 58'43.4”N, 107o 16'37.5”E;
CP30: 20o 58'31.4”N, 107o 16'49.2”E.
Point CP30 running along the Southern shore of Hon
Ot to point CP31 (20o 58'36.6”N, 107o 17'07.1”E), point
CP31 continuously connected by straight lines to points CP32 through CP38 with
the following coordinates:
CP32: 20o 58'56.6”N, 107o 18'27.5”E;
CP33: 20o 58'49.1”N, 107o 19'03.4”E;
CP34: 20o 59'00.6”N, 107o 20'41.9”E;
CP35: 20o 59'19.0’’N, 107o 21'30.6”E;
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
CP37: 20o 59'59.9”N, 107o 21'58.5”E;
CP38: 21o 00'56.9”N, 107o 21'59.8”E.
Point CP38 running along the Eastern shore of Cua
Ong ward to point CP39 (21o 01'57.6”N, 107o 22'06.1”E),
continuously connected to point CP1.
b) In Cua Doi area:
Point CD1 (21o 00'29.8”N, 107o 33'17.6”E)
to point CD2 (21o 00'29.8”N, 107o 34'05.9”E) by a straight
line.
Point CD2 running along the Western shore of Cao Lo
island to point CD3 (20o 58'16.6”N, 107o 33'41.5”E), point
CD3 continuously connected by straight lines to points CD4 thorough CD5 with
the following coordinates:
CD4: 20o 58'09.1”N, 107o 33'25.8”E;
CD5: 20o 59'05.1”N, 107o 32'54.2”E.
Point CD5 to point CD1 connected together by a
straight line.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
a) Point HG1 (20o 57'36.3’’N, 107o 03'55.6"E)
running along the Southwest shore of Hon Gai ward to point HG2 (20o 56'46.1”N,
107o 04'28.6”E).
b) Point HG2 connected by straight lines to points
HG3 through HG22 with the following coordinates:
HG3: 20o 56'18.1”N, 107o 04'26.6”E;
HG4: 20o 52'23.3’’N, 107o 06'29.5”E;
HG5: 20o 51'40.3’’N, 107o 07'42.4”E;
HG6: 20o 50'32.3’’N, 107o 09'02.6”E;
HG7: 20o 47'41.6”N, 107o 10'11.3’’E;
HG8: 20o 46'52.0’’N, 107o 10'32.2”E;
HG9: 20o 44'27.6”N, 107o 11'29.2”E;
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
HG11: 20o 42'37.6”N, 107o 09'32.2”E;
HG12: 20o 44'33.8”N, 107o 09'32.2”E;
HG13: 20o 46'21.0’’N, 107o 08'39.4”E;
HG14: 20o 47'07.1”N, 107o 08'26.8”E;
HG15: 20o 48'19.8”N, 107o 08'05.1”E;
HG16: 20o 48'59.6”N, 107o 07'37.7”E;
HG17: 20o 49'58.9”N, 107o 06'46.4”E;
HG18: 20o 51'26.9”N, 107o 06'05.4”E;
HG19: 20o 51'47.0’’N, 107o 05'50.8”E;
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
HG21: 20o 52'42.1”N, 107o 03'27.8”E;
HG22: 20o 56'52.6”N, 107o 03'13.0’’E.
c) Point HG22 running along the Northeast shore of
Bai Chay ward to point HG23 (20o 59'20.6”N, 107o 00'51.2”E).
d) Point HG23 connected by straight lines to points
HG24 through HG28 with the following coordinates:
HG24: 20o 59'52.6”N, 107o 00'51.2”E;
HG25: 21o 00'05.6”N, 107o 02'56.2”E;
HG26: 20o 59'31.6”N, 107o 04'52.2”E;
HG27: 20o 58'44.6”N, 107o 04'17.2”E;
HG28: 20o 58'23.2”N, 107o 04'15.8”E.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
6. Quang Ninh seaport waters in Quang Yen area
shall be determined as follows:
a) Point QY1 (20o 50'07.8”N, 106o 52'59.2”E)
connected by straight lines to points QY2 through QY3 with the following
coordinates:
QY2: 20o 50'11.0’’N, 106o 52'21.0’’E;
QY3: 20o 50'06.0’’N, 106o 52'04.6”E.
b) Point QY3 running along the left bank of Chanh
river (from the sea) to point QY4 (20o 54'33.6”N, 106o 50'00.7”E),
connected to point QY5 (20o 54'45.6”N, 106o 50'13.2”E).
c) Point QY5 running along the right bank of Chanh
river (from the sea) to point QY6 (20o 52'22.1”N, 106o 51'31.7”E),
connected to point QY7 (20o 51'26.8”N, 107o 52'37.7”E).
d) Point QY7 running along the Western shore of
Cong island to point QY8 (20o 50'50.2”N, 106o 52'59.2”E),
continuously connected to point QY1.
7. Waters boundaries of the Quang Ninh seaport in
Quang Ninh province mentioned herein shall be determined on nautical charts
issued by the Maritime Safety Assurance – North in 2015, including: Nautical
charts No. VN30001, VN40001, VN40002, VN50003, VN50004, VN50005, VN50006,
VN50007, VN50008, VN50047 and nautical charts issued by the Vietnam People's
Navy, including: Nautical charts No. IA-25-15 published in 2010 and No.
IA-25-10 issued in 1985. Coordinates of the points mentioned in Clauses 1, 2,
3, 4, 5 and 6 this Article and Clause 2 Article 3 herein shall be applied to
the coordinate system of VN-2000 and converted into the WGS - 84 provided in
the Appendix attached hereto.
Article 3. Areas for pilot
embarkation and disembarkation, quarantine areas, anchorage, transshipment
areas, storm shelters and water areas and other relevant waters
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2. Depending on actual conditions, vessels shall
enter or leave the Hai Phong seaport but shall anchor to seek shelters from a
storm, transship or reduce part of cargoes before anchoring to wharves of the
Hai Phong seaport or transship to receive additional cargoes after receiving
part of cargoes at wharves of the Hai Phong seaport in waters of Quang Ninh
seaport and allocated in any of the following positions by the Maritime
Administration of Quang Ninh:
a) Vessels seeking shelters from the storm shall be
allocated in positions with the following coordinates:
HG1-1: 20o 56'14.5”N, 107o 04'10.7”E;
HG2-1: 20o 56'20.5”N, 107o 04'04.7”E;
HG3-1: 20o 56'32.5”N, 107o 04'04.7”E.
b) Vessels transporting cargoes that cause no
contamination or toxic shall be allocated to transship in positions with the
following coordinates:
HL3-1: 20o 50'28.1”N, 107o 07'55.2”E;
HL3-5: 20o 51'51.6”N, 107o 06'41.7”E;
HL3-6: 20o 51'59.1”N, 107o 06'15.9”E.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
c) Vessels transporting cargoes that cause
contamination or toxic shall be allocated to transship at the position of
HN2-13 (20o 56'04.3’’N, 107o 16'41.4”E).
Allocation of vessels entering/leaving the Hai
Phong seaport but required to mooring for transshipment specified in this Clause
shall terminate when the Lach Huyen wharf of the Hai Phong seaport is announced
to come into operation by a competent authority.
Article 4. Responsibilities of
the Maritime Administration of Quang Ninh and relevant parties
1. Responsibilities of the Maritime Administration
of Quang Ninh:
a) Perform duties and power in accordance with
provisions of the Vietnam Maritime Code and relevant legal documents for
maritime operations at wharves and seaport waters in Quang Ninh province and
maritime operations related to planning, establishment or investment in
construction of wharves in Yen Hung wharf (Chanh river, Bach Dang river, Nha
Mac pond) in Quang Ninh province;
b) Appoint specific positions for vessels embarking
or disembarking pilot, following quarantine, seeking shelters from storms,
anchoring or transshipping in waters under regulations, ensuring marine
security and environmental safety;
c) Appoint specific positions for vessels seeking
shelters from storms, transship for vessels entering/leaving the Hai Phong seaport
that have to seek for shelters or transship in the Quang Ninh seaport at the
positions stated in Points a and b Clause 2 Article 3 herein and promptly
report to the Maritime Administration of Hai Phong.
d) Provide the Maritime Administration of Hai Phong
with names, nationalities, primary specifications and other necessary
information of vessels that must announce or confirm arrival of vessels at the
port within 4 hours before vessels arrive at positions of pilot embarkation and
disembarkation of the Hai Phong seaport to enter waters of the Quang Ninh
seaport in Quang Yen area;
dd) Provide the Maritime Administration of Hai
Phong with names, nationalities, primary specifications and other necessary
information of vessels that must announce departure of vessels from the port
within 2 hours before vessels enter waters boundaries of the Hai Phong seaport
when leaving waters of the Quang Ninh seaport in Quang Yen area.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2. Responsibilities of the Maritime Administration
of Hai Phong:
a) Request the Maritime Administration of Quang
Ninh to appoint specific positions for vessels to seek shelters from storms or
transship at positions stated in Clause 2 Article 3 herein if required;
b) Provide the Maritime Administration of Quang
Ninh with names, nationalities, primary specifications and other necessary
information of vessels, types of cargoes, quantity of cargoes that need to be
handled at the anchorage or transshipment areas of the Quang Ninh seaport
within 4 hours before vessels enter waters boundaries of the Quang Ninh
seaport;
c) Inform the Maritime Administration of Quang Ninh
of maneuvering of vessels leaving for storm-sheltering or transshipment
appointed by the Maritime Administration of Quang Ninh within 2 hours before
leaving;
d) Follow procedures for entering and leaving the
Hai Phong seaport provided that vessels are able to seek shelters from storms
or transship in waters of the Quang Ninh seaport at the positions stated in
Points a and b Clause 2 Article 3 herein;
dd) Cooperate with the Maritime Administration of
Quang Ninh to maneuver vessels to enter or leave waters of the Quang Ninh
seaport in Quang Yen area, ensuring marine security and prevention of
environmental pollution.
3. Responsibilities of the Vietnam Inland Waterway
Administration and the Department of Transport of Quang Ninh province:
a) Manage, maintain, ensure security and prevent
environmental pollution on inland waterways routes in waters of Quang Ninh
seaport.
b) Carry out state and transport management in port
or inland waterways wharves under their management in waters of Quang Ninh
seaport.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1. This Circular comes into force from March 01,
2018.
2. The Circular No. 35/2014/TT-BGTVT dated August
19, 2014 by the Minister of Transport on publishing of seaport waters in Quang
Ninh province and areas under management of the Maritime Administration of
Quang Ninh shall be superseded by this Circular.
Article 6. Implementation
Chief of secretariat and chief of inspectorate of
the Ministry of Transport, Directors, Director of the Vietnam Maritime
Administration, Director of the Vietnam Inland Waterway Administration,
Director of the Department of Transport of Quang Ninh province, Director of
Department of Transport of Hai Phong province, Director of the Maritime
Administration of Quang Ninh, Director of the Maritime Administration of Hai
Phong, heads of authorities, organizations and individuals relevant shall
implement this Circular.
PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Nguyen Van Cong
APPENDIX
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1. Coordinates of points in Van Gia – Hai Ha
area
Point
VN-2000
coordinate system
WGS-84
Latitude (N)
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
VH1
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
108o 01'10.0’’
21o 24'36.4”
108o 01'16.8”
VH2
21o 22'20.0’’
108o 01'10.0’’
21o 22'16.4”
108o 01'16.8”
VH3
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
108o 00'13.3’’
21o 22'16.4”
108o 00'20.1”
VH4
21o 23'51.0’’
108o 00'13.3’’
21o 23'47.4”
108o 00'20.1”
VH5
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
107o 49'31.6”
21o 21'51.6”
107o 49'38.4”
VH6
21o 20'27.4”
107o 50'34.0’’
21o 20'23.8”
107o 50'40.8”
VH7
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
107o 56'46.0’’
21o 14'06.9”
107o 56'52.8”
VH8
21o 11'31.4”
108o 00'30.8”
21o 11'27.8”
108o 00'37.6”
VH9
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
107o 51'58.7”
21o 09'59.3’’
107o 52'05.5”
VH10
21o 08'24.5”
107o 47'54.6”
21o 08'20.9”
107o 48'01.4”
VH11
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
107o 47'34.0’’
21o 17'44.4”
107o 47'40.8”
VH12
21o 18'59.6”
107o 48'42.5”
21o 18'56.0’’
107o 48'49.3’’
VH13
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
107o 49'16.8”
21o 21'09.8”
107o 49'23.6”
VH14
21o 18'53.0’’
107o 43'27.0’’
21o 18'49.4”
107o 43'33.8”
VH15
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
107o 43'23.0’’
21o 20'46.8”
107o 43'29.8”
VH16
21o 21'47.6”
107o 44'36.5”
21o 21'44.0’’
107o 44'43.3’’
VH17
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
107o 45'17.5”
21o 22'19.7”
107o 45'24.3’’
VH18
21o 23'03.8”
107o 45'51.4”
21o 23'00.2”
107o 45'58.2”
VH19
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
107o 49'52.0’’
21o 24'42.1”
107o 49'58.8”
VH20
21o 23'09.6”
107o 50'41.2”
21o 23'06.0’’
107o 50'48.0’’
VH21
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
107o 54'41.2”
21o 24'00.0’’
107o 54'48.0’’
2. Coordinates of points in Mui Chua area
Point
VN-2000
coordinate system
WGS-84
Latitude (N)
Longitude (E)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Longitude (E)
MC1
21o 17'11.3’’
107o 27'05.0’’
21o 17'07.7”
107o 27'11.8”
MC2
21o 17'12.6”
107o 27'08.6”
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
107o 27'15.4”
MC3
21o 17'04.9”
107o 27'18.6”
21o 17'01.3’’
107o 27'25.4”
MC4
21o 16'47.6”
107o 27'04.2”
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
107o 27'11.0’’
MC5
21o 16'58.5”
107o 26'52.6”
21o 16'54.9”
107o 26'59.4”
3. Coordinates of points in Co To area
Point
VN-2000
coordinate system
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Latitude (N)
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
CT1
20o 58'14.3’’
107o 45'40.8”
20o 58'10.7”
107o 45'47.6”
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
20o 57'59.8”
107o 45'34.7”
20o 57'56.2”
107o 45'41.5”
CT3
20o 58'06.6”
107o 45'11.2”
20o 58'03.0’’
107o 45'18.0’’
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
20o 58'21.6”
107o 45'17.2”
20o 58'18.0’’
107o 45'24.0’’
4. Coordinates of points in Cam Pha – Cua Doi
area
a) Cam Pha area
Point
VN-2000
coordinate system
WGS-84
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
CP1
21o 02'04.5”
107o 22'16.5”
21o 02'00.9”
107o 22'23.3’’
CP2
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
107o 22'39.3’’
21o 01'41.1”
107o 22'46.1”
CP3
21o 00'18.5”
107o 22'38.8”
21o 00'14.9”
107o 22'45.6”
CP4
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
107o 23'03.2”
20o 58'57.4”
107o 23'10.0’’
CP5
20o 58'02.5”
107o 23'06.2”
20o 57'58.9”
107o 23'13.0’’
CP6
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
107o 22'26.7”
20o 56'33.5”
107o 22'33.5”
CP7
20o 55'07.2”
107o 23'53.2”
20o 55'03.6”
107o 24'00.0’’
CP8
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
107o 20'33.2”
20o 54'19.7”
107o 20'40.0’’
CP9
20o 54'21.6”
107o 20'13.2”
20o 54'18.0’’
107o 20'20.0’’
CP10
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
107o 19'44.7”
20o 53'44.0’’
107o 19'51.5”
CP11
20o 52'35.6”
107o 19'42.3’’
20o 52'32.0’’
107o 19'49.1”
CP12
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
107o 19'55.6”
20o 51'12.0’’
107o 20'02.4”
CP13
20o 48'18.6”
107o 20'31.1”
20o 48'15.0’’
107o 20'37.9”
CP14
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
107o 15'23.2”
20o 45'00.0’’
107o 15'30.0’’
CP15
20o 42'37.6”
107o 15'23.2”
20o 42'34.0’’
107o 15'30.0’’
CP16
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
107o 11'29.2”
20o 42'34.0’’
107o 11'36.0’’
CP17
20o 44'27.6”
107o 11'29.2”
20o 44'24.0’’
107o 11'36.0’’
CP18
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
107o 16'19.0’’
20o 48'34.3’’
107o 16'25.8”
CP19
20o 49'11.1”
107o 16'08.7”
20o 49'07.5”
107o 16'15.5”
CP20
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
107o 15'05.5”
20o 52'10.6”
107o 15'12.3’’
CP21
20o 57'06.6”
107o 15'13.2”
20o 57'03.0’’
107o 15'20.0’’
CP22
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
107o 14'36.7”
20o 58'56.0’’
107o 14'43.5”
CP23
20o 59'04.6”
107o 14'34.7”
20o 59'01.0’’
107o 14'41.5”
CP24
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
107o 14'22.0’’
20o 59'12.8”
107o 14'28.8”
CP25
20o 59'22.6”
107o 14'35.2”
20o 59'19.0’’
107o 14'42.0’’
CP26
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
107o 14'41.4”
20o 59'09.7”
107o 14'48.2”
CP27
20o 58'57.4”
107o 15'16.5”
20o 58'53.8”
107o 15'23.3’’
CP28
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
107o 15'46.2”
20o 59'32.0’’
107o 15'53.0’’
CP29
20o 58'43.4”
107o 16'37.5”
20o 58'39.8”
107o 16'44.3’’
CP30
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
107o 16'49.2”
20o 58'27.8”
107o 16'56.0’’
CP31
20o 58'36.6”
107o 17'07.1”
20o 58'33.0’’
107o 17'13.9”
CP32
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
107o 18'27.5”
20o 58'53.0’’
107o 18'34.3’’
CP33
20o 58'49.1”
107o 19'03.4”
20o 58'45.5”
107o 19'10.2”
CP34
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
107o 20'41.9”
20o 58'57.0’’
107o 20'48.7”
CP35
20o 59'19.0’’
107o 21'30.6”
20o 59'15.4”
107o 21'37.4”
CP36
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
107o 21'35.6”
20o 59'22.3’’
107o 21'42.4”
CP37
20o 59'59.9”
107o 21'58.5”
20o 59'56.3’’
107o 22'05.3’’
CP38
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
107o 21'59.8”
21o 00'53.3’’
107o 22'06.6”
CP39
21o 01'57.6”
107o 22'06.1”
21o 01'54.0’’
107o 22'12.9”
b) Cua Doi area
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
VN-2000
coordinate system
WGS-84
Latitude (N)
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
CD1
21o 00'29.8”
107o 33'17.6”
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
107o 33'24.4”
CD2
21o 00'29.8”
107o 34'05.9”
21o 00'26.2”
107o 34'12.7”
CD3
20o 58'16.6”
107o 33'41.5”
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
107o 33'48.3’’
CD4
20o 58'09.1”
107o 33'25.8”
20o 58'05.5”
107o 33'32.6”
CD5
20o 59'05.1”
107o 32'54.2”
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
107o 33'01.0’’
5. Coordinates of points in Hon Gai area
Point
VN-2000
coordinate system
WGS-84
Latitude (N)
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
20o 57'36.3’’
107o 03'55.6”
20o 57'32.7”
107o 04'02.4”
HG2
20o 56'46.1”
107o 04'28.6”
20o 56'42.5”
107o 04'35.4”
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
20o 56'18.1”
107o 04'26.6”
20o 56'14.5”
107o 04'33.4”
HG4
20o 52'23.3’’
107o 06'29.5”
20o 52'19.7”
107o 06'36.3’’
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
20o 51'40.3’’
107o 07'42.4”
20o 51'36.7”
107o 07'49.2”
HG6
20o 50'32.3’’
107o 09'02.6”
20o 50'28.7”
107o 09'09.4”
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
20o 47'41.6”
107o 10'11.3’’
20o 47'38.0’’
107o 10'18.1”
HG8
20o 46'52.0’’
107o 10'32.2”
20o 46'48.4”
107o 10'39.0’’
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
20o 44'27.6”
107o 11'29.2”
20o 44'24.0’’
107o 11'36.0’’
HG10
20o 42'37.6”
107o 11'29.2”
20o 42'34.0’’
107o 11'36.0’’
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
20o 42'37.6”
107o 09'32.2”
20o 42'34.0’’
107o 09'39.0’’
HG12
20o 44'33.8”
107o 09'32.2”
20o 44'30.2”
107o 09'39.0’’
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
20o 46'21.0’’
107o 08'39.4”
20o 46'17.4”
107o 08'46.2”
HG14
20o 47'07.1”
107o 08'26.8”
20o 47'03.5”
107o 08'33.6”
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
20o 48'19.8”
107o 08'05.1”
20o 48'16.2”
107o 08'11.9”
HG16
20o 48'59.6”
107o 07'37.7”
20o 48'56.0’’
107o 07'44.5”
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
20o 49'58.9”
107o 06'46.4”
20o 49'55.3’’
107o 06'53.2”
HG18
20o 51'26.9”
107o 06'05.4”
20o 51'23.3’’
107o 06'12.2”
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
20o 51'47.0’’
107o 05'50.8”
20o 51'43.4”
107o 05'57.6”
HG20
20o 52'09.8”
107o 04'57.3’’
20o 52'06.2”
107o 05'04.1”
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
20o 52'42.1”
107o 03'27.8”
20o 52'38.5”
107o 03'34.6”
HG22
20o 56'52.6”
107o 03'13.0’’
20o 56'49.0’’
107o 03'19.8”
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
20o 59'20.6”
107o 00'51.2”
20o 59'17.0’’
107o 00'58.0’’
HG24
20o 59'52.6”
107o 00'51.2”
20o 59'49.0’’
107o 00'58.0’’
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
21o 00'05.6”
107o 02'56.2”
21o 00'02.0’’
107o 03'03.0’’
HG26
20o 59'31.6”
107o 04'52.2”
20o 59'28.0’’
107o 04'59.0’’
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
20o 58'44.6”
107o 04'17.2”
20o 58'41.0’’
107o 04'24.0’’
HG28
20o 58'23.2”
107o 04'15.8”
20o 58'19.6”
107o 04'22.6”
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Point
VN - 2000
coordinate system
WGS- 84
Latitude (N)
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
QY1
20o 50'07.8”
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
20o 50'04.2”
106o 53'06.0’’
QY2
20o 50'11.0’’
106o 52'21.0’’
20o 50'07.4”
106o 52'27.8”
QY3
20o 50'06.0’’
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
20o 50'02.4”
106o 52'11.4”
QY4
20o 54'33.6”
106o 50'00.7”
20o 54'30.0’’
106o 50'07.5”
QY5
20o 54'45.6”
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
20o 54'42.0’’
106o 50'21.0’’
QY6
20o 52'22.1”
106o 51'31.7”
20o 52'18.5”
106o 51'38.5”
QY7
20o 51'26.8”
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
20o 51'23.2”
106o 52'44.5”
QY8
20o 50'50.2”
106o 52'59.2”
20o 50'46.6”
106o 53'06.0’’
7. Coordinates of points for anchoring to Hai
Phong seaport
Point
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
WGS- 84
Latitude (N)
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
HG1-1
20o 56'14.5”
107o 04'10.7”
20o 56'10.9”
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
HG2-1
20o 56'20.5”
107o 04'04.7”
20o 56'16.9”
107o 04'11.5”
HG3-1
20o 56'32.5”
107o 04'04.7”
20o 56'28.9”
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
HL3-1
20o 50'28.1”
107o 07'55.2”
20o 50'24.5”
107o 08'02.0’’
HL3-5
20o 51'51.6”
107o 06'41.7”
20o 51'48.0’’
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
HL3-6
20o 51'59.1”
107o 06'15.9”
20o 51'55.5”
107o 06'22.7”
HN2-13
20o 56'04.3’’
107o 16'41.4”
20o 56'00.7”
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Thông tư 01/2018/TT-BGTVT ngày 03/01/2018 về công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
7.151
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
BasicPro
BasicPro
BasicPro
BasicPro
BasicPro
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng