Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3749/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh Người ký: Trần Văn Chiến
Ngày ban hành: 30/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3749/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 30 tháng 12 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ HÒA THÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND thị xã Hòa Thành tại Tờ trình số 277/TTr-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2021 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8449/TTr-STNMT ngày 24 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Hòa Thành với các chỉ tiêu chủ yếu sau:


STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

P. Hiệp Tân

P. Long Hoa

P. Long Thành Bắc

P. Long Thành Trung

X. Long Thành Nam

X. Trường Đông

X. Trường Hòa

X. Trường Tây

-

Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,65

10,65

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

74,91

1,94

37,95

0,20

3,76

4,32

3,37

20,90

2,47

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

73,54

2,97

2,09

1,24

4,32

57,76

5,16

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,68

0,68

-

Đất chợ

DCH

3,61

0,23

0,57

0,38

0,80

1,63

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,15

0,43

0,04

0,76

0,08

0,62

1,13

0,49

0,60

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,45

1,45

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

734,42

187,18

206,20

130,90

210,14

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

710,43

197,70

88,02

170,85

253,86

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,78

2,03

2,87

1,34

1,40

1,47

0,82

0,48

1,37

2.16

Đất xd trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,28

0,28

2.17

Đất XD cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,42

0,62

0,04

0,68

0,58

0,45

0,05

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

181,16

16,04

12,65

93,45

27,30

13,49

18,23

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

15,54

0,70

1,92

4,11

8,81

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

II

Khu chức năng

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

3

Đất đô thị

KDT

2.342,29

651,72

227,26

496,77

966,54

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

3.210,05

185,29

5,86

128,29

446,03

543,37

968,73

758,71

173,77

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

6,49

6,49

6

Khu du lịch

KDL

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

21,77

21,77

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

710,43

197,70

88,02

170,85

253,86

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

11,09

5,74

3,06

0,50

1,24

0,55

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

29,00

29,00

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

716,18

186,19

197,24

126,24

206,52

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

94,86

3,61

5,03

10,58

28,54

29,87

6,94

10,29

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,15

0,10

0,05

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,33

0,05

0,02

0,06

0,11

0,03

0,01

0,05

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,29

0,04

0,05

0,20

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,43

0,02

0,21

0,20

2 15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,43

0,11

0,11

0,08

0,10

0,03

2.16

Đất xd trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất XD cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD


4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Không có.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND thị xã Hòa Thành, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện các công việc sau:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND thị xã Hòa Thành có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Hòa Thành, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Chiến

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3749/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


56

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.126.46
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!