Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2256/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Trị
Người ký:
Hà Sỹ Đồng
Ngày ban hành:
18/09/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2256/QĐ-UBND
Quảng Trị, ngày
18 tháng 9 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2038/QĐ-UBND ngày 20/8/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 214/TTr-SNN
ngày 04/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND
tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ Quy
trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT.NCT .
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
A. Quy trình nội bộ TTHC thuộc
thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh: 9 thủ tục
Số TT
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
Thời gian chi
tiết
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
Ghi chú
I
Lĩnh vực Lâm nghiệp
1
Phê duyệt điều chỉnh phân
khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
1.012687.H50
55 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
0,5 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 2
Xem xét, xử lý hồ sơ, tham mưu kiểm tra thực địa
2,5 ngày
Phòng
QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm
Chuyên viên
Bước 3
Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình lãnh đạo
Chi cục
0,5 ngày
Phòng
QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm
Lãnh đạo Phòng
Bước 4
Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình Sở NN và
PTNT
0,5 ngày
Chi cục Kiểm lâm
Lãnh đạo Chi cục
Bước 5
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở
NN và PTNT
0,5 ngày
Phòng KH-TC, Sở
NN&PTNT
Chuyên viên
Bước 6
Xem xét, ký duyệt văn bản và hồ sơ gửi lấy ý kiến
thẩm định của các sở, ngành, địa phương có liên quan
0,5 ngày
Sở Nông nghiệp và
PTNT
Lãnh đạo Sở
Bước 7
Tham gia ý kiến thẩm định của các sở, ngành, địa
phương có liên quan
15 ngày
Sở, ngành, địa
phương có liên quan
Bước 8
Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo báo cáo thẩm định
và Tờ trình/ văn bản của Sở, trình lãnh đạo phòng QLBVR&BTTN
15 ngày
Phòng
QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm
Chuyên viên
Bước 9
Xem xét, kiểm tra nội dung văn bản trình lãnh đạo
Chi cục
3 ngày
Phòng
QLBVR&BTTN- Chi cục Kiểm lâm
Lãnh đạo Phòng
Bước 10
Xem xét, trình Sở NN và PTNT
2 ngày
Chi cục Kiểm lâm
Lãnh đạo Chi cục
Bước 11
Kiểm tra nội dung văn bản, trình lãnh đạo Sở NN
và PTNT
3 ngày
Phòng KH-TC, Sở NN
và PTNT
Chuyên viên
Bước 12
Xem xét, ký duyệt báo cáo thẩm định, trình Chủ tịch
UBND tỉnh
1,5 ngày
Sở Nông nghiệp và
PTNT
Lãnh đạo Sở
Bước 13
Xem xét, phê duyệt hồ sơ
10 ngày
UBND tỉnh
Bước 14
Tiếp nhận kết quả
0,5 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 15
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
Không tính thời
gian
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
2
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
1.000084.000.00.00.H50
45 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
0,5 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 2
Xem xét, xử lý hồ sơ; dự thảo văn bản của Sở
NN&PTNT gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên
quan
2,5 ngày
Phòng QLBVR&BTTN,
Chi cục Kiểm lâm
Chuyên viên
Bước 3
Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình lãnh đạo
Chi cục
0,5 ngày
Lãnh đạo Phòng
Bước 4
Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình Sở
NN&PTNT
0,5 ngày
Chi cục Kiểm lâm
Lãnh đạo Chi cục
Bước 5
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở
NN&PTNT
0,5 ngày
Phòng KH-TC, Sở
NN&PTNT
Chuyên viên
Bước 6
Xem xét, ký duyệt văn bản và hồ sơ gửi lấy ý kiến
thẩm định của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
0,5 ngày
Sở NN&PTNT
Lãnh đạo Sở
Bước 7
Ý kiến thẩm định bằng văn bản gửi Sở NN&PTNT
15 ngày
Các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
Các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
Bước 8
Tổng hợp ý kiến thẩm định, hoàn thành công tác thẩm
định; dự thảo Tờ trình của Sở NN&PTNT kèm theo hồ sơ.
11 ngày
Phòng
QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm
Chuyên viên
Bước 9
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và dự thảo Tờ trình,
trình Lãnh đạo Chi cục
01 ngày
Phòng
QLBVR&BTTN- Chi cục Kiểm lâm
Lãnh đạo Phòng
Bước 10
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và dự thảo Tờ trình,
trình Sở NN&PTNT
0,5 ngày
Chi cục Kiểm lâm
Lãnh đạo Chi cục
Bước 11
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và dự thảo Tờ trình,
trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT
01 ngày
Phòng KH-TC, Sở NN
và PTNT
Chuyên viên
Bước 12
Xem xét, ký duyệt Tờ trình; trình Chủ tịch UBND tỉnh
01 ngày
Sở NN&PTNT
Lãnh đạo Sở
Bước 13
Xem xét, ký duyệt Quyết định
10 ngày
UBND tỉnh
Bước 14
Tiếp nhận kết quả
0,5 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 15
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
Không tính thời
gian
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
3
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản
xuất thuộc địa phương quản lý. 1.000081.000.00.00.H50.
45 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
0,5 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 2
Xem xét, xử lý hồ sơ; dự thảo văn bản của Sở
NN&PTNT gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên
quan
2,5 ngày
Phòng QLBVR&BTTN,
Chi cục Kiểm lâm
Chuyên viên
Bước 3
Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình lãnh đạo
Chi cục
0,5 ngày
Phòng
QLBVR&BTTN- Chi cục Kiểm lâm
Lãnh đạo Phòng
Bước 4
Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình Sở
NN&PTNT
0,5 ngày
Chi cục Kiểm lâm
Lãnh đạo Chi cục
Bước 5
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở
NN&PTNT
0,5 ngày
Phòng KH-TC, Sở
NN&PTNT
Chuyên viên
Bước 6
Xem xét, ký duyệt văn bản và hồ sơ gửi lấy ý kiến
thẩm định của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
0,5 ngày
Sở NN&PTNT
Lãnh đạo Sở
Bước 7
Ý kiến thẩm định bằng văn bản gửi Sở NN&PTNT
15 ngày
Các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
Các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
Bước 8
Tổng hợp ý kiến thẩm định, hoàn thành công tác thẩm
định; dự thảo Tờ trình của Sở NN&PTNT kèm theo hồ sơ.
11 ngày
Phòng
QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm
Chuyên viên
Bước 9
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và dự thảo Tờ trình,
trình Lãnh đạo Chi cục
01 ngày
Phòng
QLBVR&BTTN- Chi cục Kiểm lâm
Lãnh đạo Phòng
Bước 10
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và dự thảo Tờ trình,
trình Sở NN&PTNT
0,5 ngày
Chi cục Kiểm lâm
Lãnh đạo Chi cục
Bước 11
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và dự thảo Tờ trình,
trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT
01 ngày
Phòng KH-TC, Sở
NN&PTNT
Chuyên viên
Bước 12
Xem xét, ký duyệt Tờ trình; trình Chủ tịch UBND tỉnh
01 ngày
Sở NN&PTNT
Lãnh đạo Sở
Bước 13
Xem xét, ký duyệt Quyết định
10 ngày
UBND tỉnh
Bước 14
Tiếp nhận kết quả
0,5 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 15
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
Không tính thời
gian
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
II
Lĩnh vực Kiểm lâm
4
Quyết định giao rừng cho tổ
chức.
1.012688.H50
35 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
0,5 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 2
Xem xét, xử lý hồ sơ
3 ngày
Phòng
QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm
Chuyên viên
Bước 3
Kiểm tra hồ sơ giao rừng và nội dung giao rừng, kiểm
tra hiện trạng khu rừng tại thực địa dự kiến giao (Chủ trì, phối hợp với Sở
Tài nguyên và Môi trường kiểm tra hồ sơ giao rừng và nội dung giao rừng theo
quy định tại các Điều 14, 15 và 16 Luật Lâm nghiệp; Chủ trì, phối hợp với
UBND cấp huyện; UBND cấp xã tổ chức kiểm tra hiện trạng khu rừng tại thực địa
dự kiến giao)
18 ngày
Phòng
QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm
Lãnh đạo phòng
Bước 4
Tổng hợp kết quả kiểm tra hồ sơ và thực địa; Dự
thảo Tờ trình/văn bản trả lời của Sở kèm theo hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng
5 ngày
Phòng
QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm
Chuyên viên
Bước 5
Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý; trình Lãnh đạo
Chi cục.
0,5 ngày
Phòng
QLBVR&BTTN- Chi cục Kiểm lâm
Lãnh đạo phòng
Bước 6
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý; trình Sở
NN&PTNT
0,5 ngày
Chi cục Kiểm lâm
Lãnh đạo Chi cục
Bước 7
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở
ban hành
1 ngày
Phòng KH-TC, Sở
NN&PTNT
Chuyên viên
Bước 8
Xem xét, ký ban hành Tờ trình, trình UBND tỉnh
xem xét quyết định
1 ngày
Sở NN&PTNT
Lãnh đạo Sở
Bước 9
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt Quyết định giao rừng
cho tổ chức.
5 ngày
UBND tỉnh
Bước 10
Tiếp nhận kết quả
0,5 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 11
Trả kết quả cho tổ chức
(Quy trình điện tử kết thúc tại bước này)
Không tính thời
gian
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 12
Sau khi nhận được Quyết định giao rừng của UBND tỉnh,
Sở NN&PTNT thông báo cho tổ chức thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có),
giao cho Chi cục Kiểm lâm thực hiện bàn giao rừng.
3 ngày
Sở Nông nghiệp và
PTNT
Lãnh đạo Sở
Bước 13
Phối hợp, tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho
tổ chức.
7 ngày
Sở NN&PTNT,
Chi cục Kiểm lâm, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
5
Quyết định chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức.
1.012689.H50
20 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
0,5 ngày
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 2
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
5,5 ngày
Chi cục Kiểm lâm
Bước 2a
Xử lý hồ sơ
5 ngày
Phòng Sử dụng
và PTR
Chuyên viên
Bước 2b
Soát xét hồ sơ
0,5 ngày
Chi cục Kiểm
lâm
Lãnh đạo Chi cục
Bước 3
Dự thảo Tờ trình báo cáo UBND tỉnh xem xét quyết
định
2 ngày
Phòng KH-TC, Sở Nông
nghiệp và PTNT
Chuyên viên
Bước 4
Phê duyệt Tờ trình
1 ngày
Sở Nông nghiệp và
PTNT
Lãnh đạo Sở
Bước 5
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
0,5 ngày
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 6
UBND tỉnh phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng
rừng của tổ chức
10 ngày
UBND tỉnh
Bước 7
Tiếp nhận kết quả
0,5 ngày
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 8
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
Không tính thời
gian
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
Chuyên viên
6
Phê duyệt phương án sử dụng
rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng
thuộc địa phương quản lý
1.012690.H50
15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
0,5 ngày
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 2
Kiểm tra, xác minh, xử lý hồ sơ
5 ngày
Chi cục Kiểm lâm
Bước 2a
- Nghiên cứu hồ sơ và các văn bản liên quan
khác
- Thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường
- Dự thảo văn bản, trình ký
4,5 ngày
Phòng Sử dụng và
Phát triển rừng
Chuyên viên
Bước 2b
Soát xét hồ sơ
0,5 ngày
Chi cục Kiểm
lâm
Lãnh đạo Chi cục
Bước 3
Hoàn thiện kết quả
4 ngày
Sở Nông nghiệp và
PTNT
Bước 3a
Hoàn thiện báo cáo, tờ trình
3 ngày
Phòng KH-TC
Chuyên viên
Bước 3b
Duyệt báo cáo, tờ trình
1 ngày
Sở Nông nghiệp
và PTNT
Lãnh đạo Sở
Bước 4
Quyết định phê duyệt Phương án sử dụng rừng
5 ngày
UBND tỉnh
Bước 5
Tiếp nhận kết quả
0,5 ngày
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 6
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
Không tính thời
gian
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
Chuyên viên
7
Quyết định thu hồi rừng đối
với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
1.012691.H50
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
0,5 ngày
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 2
Xử lý hồ sơ
- Kiểm tra hồ sơ của chủ rừng.
- Phối hợp với các ban, ngành liên quan tổ chức
kiểm tra hiện trường (nếu cần thiết).
- Lập dự thảo Tờ trình của Sở NN&PTNT,
11 ngày
Phòng QLBVR&BTTN-
Chi cục Kiểm lâm
Chuyên viên
Bước 3
Kiểm tra hồ sơ và nội dung dự thảo Tờ trình,
trình Lãnh đạo Chi cục.
0,5 ngày
Phòng
QLBVR&BTTN- Chi cục Kiểm lâm
Lãnh đạo phòng
Bước 4
Xem xét hồ sơ và dự thảo Tờ trình; trình Sở
NN&PTNT
0,5 ngày
Chi cục Kiểm lâm
Lãnh đạo Chi cục
Bước 5
Kiểm tra hồ sơ và dự thảo Tờ trình, trình Lãnh đạo
Sở NN&PTNT.
01 ngày
Phòng KH-TC, Sở
NN&PTNT
Chuyên viên
Bước 6
Xem xét hồ sơ, ký duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh
01 ngày
Sở NN&PTNT
Lãnh đạo Sở
Bước 7
UBND tỉnh phê duyệt
5 ngày
UBND tỉnh
Bước 8
Tiếp nhận kết quả
0,5 ngày
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 9
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
Không tính thời
gian
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
8
Quyết định điều chỉnh chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
1.012692.H50
35 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
0,5 ngày
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 2
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
10,5 ngày
Chi cục Kiểm lâm
Bước 2a
- Nghiên cứu hồ sơ và các văn bản liên quan
khác
- Thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường khu vực
xin chuyển đổi
- Dự thảo văn bản, trình ký
10 ngày
Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng
Chuyên viên
Bước 2b
Soát xét hồ sơ
0,5 ngày
Chi cục Kiểm
lâm
Lãnh đạo Chi cục
Bước 3
Tổ chức thẩm định
4 ngày
Phòng Kế hoạch -
Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT
Chuyên viên
Bước 4
Báo cáo kết quả thẩm định
9,5 ngày
Sở Nông nghiệp và
PTNT
Bước 4a
Hoàn thiện báo cáo
8 ngày
Phòng KH-TC
Chuyên viên
Bước 4b
Duyệt báo cáo, trình UBND tỉnh
1,5 ngày
Sở Nông nghiệp
và PTNT
Lãnh đạo Sở
Bước 5
UBND tỉnh xem xét và trình HĐND tỉnh cùng cấp đề
nghị quyết định chủ trương điều chỉnh chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác
10 ngày
UBND tỉnh
Bước 6
HĐND tỉnh xem xét quyết định chủ trương chuyển đổi
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Không tính thời
gian
HĐND tỉnh
Thực hiện theo
quy chế làm việc của HĐND
Bước 7
Tiếp nhận kết quả từ HĐND
Không tính thời
gian
Phòng KHTC, Sở
Nông nghiệp và PTNT
Chuyên viên
Bước 8
Tiếp nhận kết quả
0,5 ngày
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 9
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
Không tính thời
gian
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
Chuyên viên
Trường hợp diện
tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của
chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành (48 ngày)
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
0,5 ngày
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 2
Kiểm tra,xử lý hồ sơ
10,5 ngày
Chi cục Kiểm lâm
Bước 2a
- Nghiên cứu hồ sơ và các văn bản liên quan
khác
- Thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường khu vực
xin chuyển đổi
- Dự thảo văn bản, trình ký
10 ngày
Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng
Chuyên viên
Bước 2b
Soát xét hồ sơ
0,5 ngày
Chi cục Kiểm
lâm
Lãnh đạo Chi cục
Bước 3
Tổ chức thẩm định
4 ngày
Phòng Kế hoạch -
Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT
Chuyên viên
Bước 4
Báo cáo kết quả thẩm định
9,5 ngày
Sở Nông nghiệp và
PTNT
Bước 4a
Hoàn thiện báo cáo
8 ngày
Phòng KH-TC
Chuyên viên
Bước 4b
Duyệt báo cáo, trình UBND tỉnh
1,5 ngày
Sở Nông nghiệp
và PTNT
Lãnh đạo Sở
Bước 5
UBND tỉnh lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành chủ
quản
3 ngày
UBND tỉnh
Bước 6
Ý kiến của bộ, ngành chủ quản
15 ngày
Bộ, ngành
Bước 7
UBND tỉnh trình HĐND tỉnh cùng cấp xem xét quyết định
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
5 ngày
UBND tỉnh
Bước 8
HĐND tỉnh xem xét quyết định chủ trương chuyển đổi
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Không tính thời
gian
HĐND tỉnh
Thực hiện theo
quy chế làm việc của HĐND
Bước 9
Tiếp nhận kết quả
0,5 ngày
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 10
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
Không tính thời
gian
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
Chuyên viên
9
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
3.000152.000.00.00.H50
Trường hợp diện
tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của
chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành (48 ngày)
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
0,5 ngày
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
Chuyên viên
Bước 2
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
10,5 ngày
Chi cục Kiểm lâm
Bước 2a
- Nghiên cứu hồ sơ và các văn bản liên quan
khác
- Thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường khu vực
xin chuyển đổi
- Dự thảo văn bản, trình ký
10 ngày
Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng
Chuyên viên
Bước 2b
Soát xét hồ sơ
0,5 ngày
Chi cục Kiểm
lâm
Lãnh đạo Chi cục
Bước 3
Tổ chức thẩm định
4 ngày
Phòng Kế hoạch -
Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT
Chuyên viên
Bước 4
Báo cáo kết quả thẩm định
9,5 ngày
Sở Nông nghiệp và
PTNT
Bước 4a
Hoàn thiện báo cáo
8 ngày
Phòng KH-TC
Chuyên viên
Bước 4b
Duyệt báo cáo, trình UBND tỉnh
1,5 ngày
Sở Nông nghiệp
và PTNT
Lãnh đạo Sở
Bước 5
UBND tỉnh lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành chủ
quản
3 ngày
UBND tỉnh
Bước 6
Ý kiến của bộ, ngành chủ quản
15 ngày
Bộ, ngành
Bước 7
UBND tỉnh trình HĐND tỉnh cùng cấp xem xét quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
5 ngày
UBND tỉnh
Bước 8
HĐND tỉnh xem xét quyết định chủ trương chuyển đổi
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Không tính thời
gian
HĐND tỉnh
Thực hiện theo
quy chế làm việc của HĐND
Bước 9
Tiếp nhận kết quả
0,5 ngày
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 10
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
Không tính thời
gian
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
Chuyên viên
Trường hợp thuộc
thẩm quyền HĐND tỉnh: 35 ngày làm việc (Không kể thời gian giải quyết tại
HĐND)
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
0,5 ngày
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 2
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
10,5 ngày
Chi cục Kiểm lâm
Bước 2a
- Nghiên cứu hồ sơ và các văn bản liên quan
khác
- Thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường khu vực
xin chuyển đổi
- Dự thảo văn bản, trình ký
10 ngày
Phòng Sử dụng và
Phát triển rừng
Chuyên viên
Bước 2b
Soát xét hồ sơ
0,5 ngày
Chi cục Kiểm
lâm
Lãnh đạo Chi cục
Bước 3
Tổ chức thẩm định
4 ngày
Phòng Kế hoạch -
Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT
Chuyên viên
Bước 4
Báo cáo kết quả thẩm định
9,5 ngày
Sở Nông nghiệp và
PTNT
Bước 4a
Hoàn thiện báo cáo
8 ngày
Phòng KH-TC
Chuyên viên
Bước 4b
Duyệt báo cáo, trình UBND tỉnh
1,5 ngày
Sở Nông nghiệp
và PTNT
Lãnh đạo Sở
Bước 5
UBND tỉnh xem xét và trình HĐND tỉnh cùng cấp đề
nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích
10 ngày
UBND tỉnh
Bước 7
HĐND tỉnh xem xét quyết định chủ trương chuyển đổi
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Không tính thời
gian
HĐND tỉnh
Thực hiện theo
quy chế làm việc của HĐND
Bước 9
Tiếp nhận kết quả
0,5 ngày
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 10
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
Không tính thời
gian
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
Chuyên viên
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
Thời gian chi
tiết
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
Ghi chú
I
Lĩnh vực Lâm nghiệp
1
Quyết định chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân 1.012694.H50
20 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
0,5 ngày
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
Chuyên viên
Bước 2
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Dự thảo Tờ trình báo cáo
UBND huyện xem xét quyết định
8 ngày
Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc phòng Kinh tế
Chuyên viên
Bước 4
Phê duyệt Tờ trình
1 ngày
Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc phòng Kinh tế
Lãnh đạo
Bước 6
UBND huyện phê duyệt hồ sơ
10 ngày
UBND huyện
Bước 7
Tiếp nhận kết quả
0,5 ngày
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
Chuyên viên
Bước 8
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
Không tính thời
gian
Trung tâm Phục vụ HCC huyện
Chuyên viên
2
Quyết định thu hồi rừng đối
với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng
1.012695.H50
20 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
0,5 ngày
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
Chuyên viên
Bước 2
Phân công xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Hạt Kiểm lâm huyện
Lãnh đạo Hạt
Bước 3
Kiểm tra hồ sơ của chủ rừng, lập dự thảo Tờ trình
kèm theo hồ sơ
12,5 ngày
Hạt Kiểm lâm huyện
Chuyên viên
Bước 4
Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, ký duyệt Tờ
trình, trình UBND cấp huyện
1 ngày
Hạt Kiểm lâm huyện
Lãnh đạo Hạt
Bước 5
Phê duyệt quyết định thu hồi rừng
5 ngày
UBND cấp huyện
Bước 6
Tiếp nhận kết quả
0,5 ngày
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
Chuyên viên
Bước 7
- Trả kết quả cho chủ rừng.
- Thống kê và theo dõi.
Không tính thời
gian
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
Chuyên viên
PHỤ LỤC 3
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
Thời gian chi
tiết
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
I
Lĩnh vực Lâm nghiệp
1
Quyết định giao rừng cho
hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
1.012693.H50
50 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, chuyển hồ
sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã
0,5 ngày
Bộ phận Một cửa
UBND cấp xã
Công chức
Bước 2
Phân công xử lý hồ sơ
0,5 ngày
UBND xã
Lãnh đạo UBND xã
Bước 3
Kiểm tra xử lý hồ sơ; tham mưu UBND cấp xã chuyển
đề nghị giao rừng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư gửi đến Hạt Kiểm
lâm cấp huyện.
4 ngày
UBND xã
Công chức chuyên
môn UBND cấp xã
Bước 4
Kiểm tra nội dung giao rừng, kiểm tra hiện trạng
khu rừng tại thực địa:
- Phối hợp với Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm
tra nội dung giao rừng, phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức kiểm tra
hiện trạng khu rừng tại thực địa;
- Lập Tờ trình kèm theo hồ sơ trình UBND cấp huyện
xem xét, quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
- Trường hợp không đủ điều kiện, Hạt Kiểm lâm cấp
huyện trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
30 ngày
Hạt Kiểm lâm cấp
huyện
Công chức kiểm
lâm; Lãnh đạo Hạt
Bước 5
- Xem xét, quyết định giao rừng cho hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư; Trường hợp không đủ điều kiện quyết định, ban hành
văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
- Chuyển kết quả đến Hạt Kiểm lâm, UBND cấp xã.
5 ngày
UBND huyện
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
Bước 6
Tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
10 ngày
Hạt Kiểm lâm cấp
huyện, UBND cấp xã
Thành phần tham
gia bàn giao rừng
Bước 7
- Trả kết quả
- Thống kê và theo dõi
Không tính thời
gian
Bộ phận Một cửa
UBND cấp xã
Công chức
Quyết định 2256/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2256/QĐ-UBND ngày 18/09/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
309
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng