Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
31/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Bình
Người ký:
Nguyễn Quang Hưng
Ngày ban hành:
27/09/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
31/2024/QĐ-UBND
Thái Bình, ngày
27 tháng 9 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG VỀ NHÀ, NHÀ Ở VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI
ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng
ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng
7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng
02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 55/TTr-SXD ngày 09/9/2024, Công văn số 2304/SXD-KT&VLXD ngày
24/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định Đơn giá bồi thường về nhà,
nhà ở và công trình xây dựng làm căn cứ tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có phụ lục số 01 và phụ lục số 02 kèm theo).
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan nhà nước thực hiện quyền hạn và trách
nhiệm đại diện chủ sở hữu toàn dân về đất đai, thực hiện nhiệm vụ thống nhất quản
lý nhà nước về đất đai và công chức làm công tác địa chính ở cấp xã; đơn vị, tổ
chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư;
b) Người có đất thu hồi và chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất thu hồi; các đối tượng khác có liên quan đến việc bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
Điều 2. Quy định hệ số Đơn giá
bồi thường
1. Hệ số điều chỉnh
a) Hệ số điều chỉnh tại Quyết định này bằng 1;
b) Khi có sự thay đổi chính sách của Nhà nước về
chi phí đầu tư xây dựng, Sở Xây dựng xác định hệ số điều chỉnh, trình Ủy ban
nhân dân tỉnh quyết định.
2. Hệ số khu vực
Đơn giá bồi thường nhà, nhà ở và công trình xây dựng
tại các khu vực khác nhau được điều chỉnh bằng hệ số khu vực.
a) Khu vực thành phố Thái Bình, hệ số điều chỉnh
khu vực bằng 1,011;
b) Khu vực còn lại trên địa bàn tỉnh Thái Bình, hệ
số điều chỉnh khu vực bằng 1,0.
Điều 3. Hiệu lực thi hành, quy
định chuyển tiếp
1. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
về việc ban hành Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
2. Quy định chuyển tiếp
a) Những trường hợp đã phê duyệt phương án bồi thường
trước ngày 01/8/2024 thì thực hiện theo phương án bồi thường đã được phê duyệt;
b) Những trường hợp đã phê duyệt phương án bồi thường
trước ngày 01/8/2024 nhưng trong quá trình kiểm đếm, tính toán còn thiếu về khối
lượng tài sản thì phần còn thiếu được lập phương án bồi thường bổ sung theo Đơn
giá bồi thường quy định tại Quyết định này;
c) Những trường hợp đã phê duyệt phương án bồi thường
từ ngày 01/8/2024 và đến trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực, thì được lập
phương án bồi thường bổ sung phần chênh lệch theo Đơn giá bồi thường quy định tại
Quyết định này với Đơn giá bồi thường đã được phê duyệt;
d) Những trường hợp phê duyệt phương án bồi thường
từ ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng Đơn giá bồi thường theo quy định
tại Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ pháp chế - Bộ Xây dựng;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Lãnh đạo HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Cổng thông tin điện tử của Tỉnh;
- Báo Thái Bình;
- Công báo Thái Bình;
- Lưu: VT, CTXDGT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quang Hưng
PHỤ LỤC SỐ 01.
THUYẾT MINH ÁP DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 31/2024/QĐ-UBND ngày 27/9/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình)
1. Phương pháp xác định Đơn giá bồi thường về
nhà, nhà ở và công trình xây dựng theo m²sàn xây dựng.
a) Đơn giá tính cho một đơn vị m² công trình xây dựng
mới, là đơn giá tổng hợp được lập trên cơ sở thiết kế mẫu của từng loại công
trình, xác định dự toán chi phí tính cho toàn bộ công trình chia cho diện tích
sàn theo thiết kế của công trình.
b) Đơn giá tổng hợp tính cho một đơn vị m²sàn hoàn
chỉnh bao gồm: Chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công, chi phí chung, thu nhập
chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng, chi phí khác, chi phí lán trại,
chi phí thiết kế, chi phí giám sát, 80% chi phí quản lý dự án.
c) Quy định cách đo vẽ diện tích sàn.
- Tầng 1: Đo từ mép ngoài tường móng trước đến mép
ngoài tường móng sau và từ mép ngoài tường móng bên đến mép ngoài móng đối diện.
- Tầng 2 trở lên: Đo từ mép ngoài tường trước đến
mép ngoài tường sau, từ mép ngoài tường bên đến mép ngoài tường đối diện và cộng
thêm diện tích ban công, lôgia (nếu có).
- Chiều cao nhà tính từ cốt nền đến hết chiều cao
tường.
- Chất lượng công trình: Công trình được thiết kế
theo tiêu chuẩn kỹ thuật xây dựng: Móng xử lý theo thiết kế cụ thể cho từng
công trình; gạch xây, vữa xây trát theo thiết kế cho từng loại nhà; khung cột,
sàn mái bằng bê tông cốt thép chịu lực mác 200.
2. Các loại thiết bị, công tác xây dựng chưa
tính trong Đơn giá bồi thường theo m²sàn xây dựng.
a) Các loại thiết bị như: Chậu rửa, xí xổm, xí bệt,
bồn tắm, chậu tiểu, vòi tắm, các loại cửa, các loại đèn trang trí, khi lập dự
toán bồi thường lấy theo công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái
Bình do Sở Xây dựng công bố tại thời điểm lập phương án bồi thường, không tính
hệ số điều chỉnh đơn giá khu vực. Trường hợp giá vật liệu xây dựng không có
trong công bố giá của địa phương thì giá của các loại vật liệu này được xác định
trên cơ sở lựa chọn mức giá phù hợp giữa các báo giá của nhà sản xuất hoặc cung
ứng vật liệu xây dựng.
b) Các công tác xây dựng: Các loại gác xép, ốp trần,
ốp tường, các vách ngăn nhẹ (không xây gạch), sơn bả, các loại lan can và tay vịn
cầu thang, các loại chống nóng, bể chứa nước sạch được kiểm đếm cụ thể nhân với
đơn giá bồi thường của từng loại công tác xây dựng quy định tại mục 2, mục 3 phụ
lục số 02.
c) Các thiết bị như: Điều hòa nhiệt độ, thùng đun
nước nóng, bồn chứa nước thì tính chi phí tháo dỡ, vận chuyển, lắp đặt.
d) Hệ thống điện và nước gắn liền với nhà, công
trình xây dựng được tính bằng 6% giá trị xây dựng công trình. Nếu chỉ có phần
điện được tính bằng 4% giá trị xây dựng công trình.
3. Lập dự toán bồi thường.
a) Dự toán bồi thường được lập trên cơ sở khối lượng
kiểm đếm, đơn giá bồi thường tương ứng và các hệ số liên quan: C = M x g x k
x l
Trong đó:
C: Là giá trị bồi thường.
M: Là khối lượng kiểm đếm.
g: Là đơn giá bồi thường tương ứng với công việc kiểm
đếm được lấy theo Đơn giá bồi thường ban hành theo quyết định này.
k: hệ số khu vực.
l: hệ số điều chỉnh (nếu có).
b) Đối với nhà, nhà ở và công trình xây dựng có kết
cấu khác với kết cấu các loại nhà trong đơn giá bồi thường thì lập dự toán bồi
thường trên cơ sở khối lượng kiểm đếm, đơn giá bồi thường tương ứng quy định tại
mục 2, mục 3 phụ lục 02 và hệ số đơn giá bồi thường.
4. Đối với các công tác xây dựng không có trong
đơn giá bồi thường.
Căn cứ vào khối lượng kiểm đếm từng loại công tác
xây dựng, định mức, đơn giá và các chế độ chính sách hiện hành, lập dự toán bồi
thường theo quy định hiện hành.
5. Thời gian khấu hao áp dụng với nhà, công
trình xây dựng bị thiệt hại.
Thời gian khấu hao áp dụng với nhà, công trình xây
dựng bị thiệt hại theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 14 Nghị định số
88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ được tính bằng mức trung
bình của khung thời gian trích khấu hao tài sản cố định theo quy định của pháp
luật về quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định./.
PHỤ LỤC SỐ 02:
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 31/2024/QĐ-UBND ngày 27/9/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình)
MỤC 1. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG
THEO M2 SÀN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
STT
Loại nhà
Đơn vị tính
Đơn giá (đồng)
I
Nhà một tầng có chiều cao tường ≥ 3m
1
Nhà xây gạch xỉ, kết cấu vì kèo tre, lợp mái Fibro
Xi măng, không có công trình phụ khép kín
m²sàn
1.851.781
2
Nhà xây gạch xỉ, kết cấu vì kèo tre, lợp mái ngói
22V/m², không có công trình phụ khép kín
m²sàn
2.412.985
3
Nhà xây gạch xỉ, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói
22V/m², không có công trình phụ khép kín
m²sàn
2.759.166
4
Nhà xây gạch xỉ, kết cấu vì kèo thép, lợp mái
tôn, không có công trình phụ khép kín
m²sàn
2.594.142
5
Nhà xây gạch xỉ, mái bằng, không có công trình phụ
khép kín
m²sàn
2.661.581
6
Nhà xây gạch chỉ tường 110, kết cấu vì kèo tre, lợp
mái Fibro xi măng, không có công trình phụ khép kín
m²sàn
1.946.390
7
Nhà xây gạch chỉ tường 110, kết cấu vì kèo tre, lợp
mái ngói 22 V/m², không có công trình phụ khép kín
m²sàn
2.256.901
8
Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu gỗ, lợp
mái ngói 22 V/m², không có công trình phụ khép kín
m²sàn
2.604.986
9
Nhà xây gạch chỉ tường 110, kết cấu vì kèo gỗ, lợp
mái ngói 75 V/m², không có công trình phụ khép kín
m²sàn
2.715.117
10
Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu vì kèo
thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín
m²sàn
2.483.863
11
Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, mái bằng không
có công trình phụ khép kín
m²sàn
2.731.202
12
Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, hiên tây, kết cấu
gỗ, lợp mái ngói 22V/m², không có công trình phụ khép kín
m²sàn
2.885.042
13
Nhà xây gạch không nung tường 110, kết cấu vì kèo
tre, lợp mái Fibro xi măng, không có công trình phụ khép kín
m²sàn
2.040.601
14
Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu
gỗ, lợp mái ngói 22V/m², không có công trình phụ khép kín
m²sàn
2.657.933
15
Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu
vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín
m²sàn
2.490.874
16
Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, hiên
tây, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m², không có công trình phụ khép kín
m²sàn
2.831.364
17
Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo tre, lợp
mái Fibro xi măng, không có công trình phụ khép kín,
m²sàn
2.164.718
18
Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo tre, lợp
mái ngói 22V/m² không có công trình phụ khép kín
m²sàn
2.649.978
19
Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo gỗ, lợp
mái ngói 22V/m², không có công trình phụ khép kín
m²sàn
3.022.585
20
Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo gỗ, lợp
mái ngói 75V/m² không có công trình phụ khép kín
m²sàn
3.107.231
21
Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo thép,
lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín
m²sàn
2.776.577
22
Nhà xây gạch chỉ tường 220 hiên tây, kết cấu vì
kèo tre, lợp mái ngói 22V/m², không có công trình phụ
m²sàn
2.745.489
23
Nhà xây gạch chỉ tường 220 hiên tây, kết cấu vì
kèo gỗ, lợp mái ngói 22V/m², không có công trình phụ
m²sàn
3.053.460
24
Nhà xây gạch chỉ tường 220 hiên tây, kết cấu vì
kèo gỗ, lợp mái ngói 22V/m², có công trình phụ khép kín
m²sàn
3.258.345
25
Nhà xây gạch chỉ tường 220 hiên tây, kết cấu vì
kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ
m²sàn
2.871.733
26
Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220, không gia cố
nền móng, có công trình phụ khép kín
m²sàn
3.790.293
27
Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220 nền móng
gia cố cọc tre, có công trình phụ khép kín
m²sàn
4.055.155
28
Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220, không gia
cố nền móng, không có công trình phụ
m²sàn
3.137.162
29
Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220, nền móng
gia cố cọc tre, không có công trình phụ
m²sàn
3.412.411
30
Nhà xây gạch không nung, mái bằng, tường 220 nền
móng gia cố cọc tre, có công trình phụ khép kín
m²sàn
4.184.820
31
Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu vì kèo
tre, lợp mái Fibro xi măng, không có công trình phụ khép kín
m²sàn
2.304.015
32
Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu vì kèo
gỗ, lợp mái ngói 22V/m², không có công trình phụ khép kín
m²sàn
3.162.942
33
Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu vì kèo
thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín
m²sàn
2.916.934
34
Nhà xây gạch không nung tường 220 hiên tây, kết cấu
vì kèo tre, lợp mái ngói 22V/m², không có công trình phụ
m²sàn
2.878.540
35
Nhà xây gạch không nung tường 220 hiên tây, kết cấu
vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22V/m², không có công trình phụ
m²sàn
3.179.545
36
Nhà xây gạch không nung tường 220 hiên tây, kết cấu
vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22V/m², có công trình phụ
m²sàn
3.391.270
37
Nhà xây gạch không nung tường 220 hiên tây, kết cấu
vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ
m²sàn
2.877.583
38
Nhà xây gạch không nung, mái bằng, tường 220,
không gia cố nền móng, có công trình phụ khép kín
m²sàn
3.951.068
39
Nhà xây gạch không nung, mái bằng, tường 220,
không gia cố nền móng, không có công trình phụ
m²sàn
3.298.344
II
Nhà 2 tầng, mái bằng
1
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường
110, nền móng gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín
m²sàn
4.310.294
2
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường
110, không gia cố nền móng, công trình phụ khép kín
m²sàn
3.909.047
3
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường
110, nền móng gia cố cọc tre, không có công trình phụ
m²sàn
4.204.576
4
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường
110, không gia cố nền móng, không có công trình phụ
m²sàn
3.804.364
5
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực,
tường 110, nền gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín
m²sàn
4.414.133
6
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực,
tường 110, không gia cố nền, công trình phụ khép kín
m²sàn
4.002.036
7
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường
110, móng cọc bê tông cốt thép, công trình phụ khép kín
m²sàn
4.691.662
8
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường
110, nền móng cọc bê tông cốt thép, không có công trình phụ
m²sàn
4.606.084
9
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực,
tường 110, móng cọc bê tông cốt thép, công trình phụ khép kín
m²sàn
4.769.062
10
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực,
tường 110, móng cọc bê tông cốt thép, không có công trình phụ
m²sàn
4.681.153
11
Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, không gia cố
nền móng, công trình phụ khép kín
m²sàn
4.040.754
12
Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, nền móng
gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín
m²sàn
4.372.904
13
Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, không gia cố
nền móng, không có công trình phụ
m²sàn
3.689.411
14
Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, nền móng gia
cố cọc tre, không có công trình phụ
m²sàn
4.105.523
15
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường
220, không gia cố nền móng, công trình phụ khép kín
m²sàn
4.073.077
16
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường
220, nền móng gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín
m²sàn
4.395.063
17
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường
220, không gia cố nền móng, không có công trình phụ
m²sàn
3.841.034
18
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường
220, nền móng gia cố cọc tre, không có công trình phụ
m²sàn
4.243.254
19
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực,
tường 220, không gia cố nền, công trình phụ khép kín
m²sàn
4.018.298
20
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường
220, nền gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín
m²sàn
4.434.708
21
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường
220, nền móng cọc bê tông cốt thép, công trình phụ khép kín
m²sàn
4.872.074
22
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường
220,móng cọc bê tông cốt thép, không có công trình phụ
m²sàn
4.562.794
23
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực,
tường 220, nền móng cọc bê tông cốt thép, công trình phụ khép kín
m²sàn
4.976.390
24
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường
220, móng cọc bê tông cốt thép, không có công trình phụ
m²sàn
4.605.478
III
Nhà 3 tầng, mái bằng công trình phụ khép kín
1
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường
110, nền móng gia cố cọc tre
m²sàn
4.136.614
2
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường
110, móng cọc BTCT
m²sàn
4.481.748
3
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực,
tường 110, nền móng gia cố cọc tre
m²sàn
4.170.500
4
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực,
tường 110, móng cọc BTCT
m²sàn
4.506.403
5
Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, nền móng
gia cố cọc tre
m²sàn
3.887.836
6
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường
220, nền móng gia cố cọc tre
m²sàn
4.333.754
7
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường
220, móng cọc BTCT
m²sàn
4.688.543
8
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực,
tường 220, nền móng gia cố cọc tre
m²sàn
4.387.025
9
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực,
tường 220, móng cọc BTCT
m²sàn
4.823.929
IV
Nhà 4 tầng, mái bằng công trình phụ khép kín
1
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường
110, nền móng gia cố cọc tre
m²sàn
4.421.205
2
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường
110, móng cọc BTCT
m²sàn
4.452.110
3
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường
110, nền gia cố cọc tre
m²sàn
4.514.999
4
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực,
tường 110, móng cọc BTCT
m²sàn
4.612.242
5
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường
220, nền móng gia cố cọc tre
m²sàn
4.675.584
6
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường
220, móng cọc BTCT
m²sàn
4.727.029
7
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực,
tường 220, nền gia cố cọc tre
m²sàn
4.657.598
8
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực,
tường 220, móng cọc BTCT
m²sàn
4.753.682
V
Nhà phụ có chiều cao tường < 3m
1
Nhà xây gạch xỉ, kết cấu tre, lợp mái Fibro xi
măng
m²sàn
1.488.282
2
Nhà xây gạch xỉ, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m²
m²sàn
2.383.479
3
Nhà xây gạch xỉ, kết cấu thép, lợp mái tôn
m²sàn
2.242.887
4
Nhà xây gạch xỉ, mái bằng
m²sàn
2.481.111
5
Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu tre, lợp
mái Fibro xi măng
m²sàn
1.669.780
6
Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu gỗ, lợp
mái ngói 22V/m²
m²sàn
2.339.055
7
Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu thép,
lợp mái tôn
m²sàn
2.140.759
8
Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, mái bằng
m²sàn
2.642.210
9
Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu
tre, lợp mái Fibro xi măng
m²sàn
1.748.481
10
Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu
gỗ, lợp mái ngói 22V/m²
m²sàn
2.424.327
11
Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu
thép, lợp mái tôn
m²sàn
2.269.442
12
Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, mái bằng
m²sàn
2.971.353
13
Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu tre, lợp mái
Fibro xi măng
m²sàn
1.881.793
14
Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu gỗ, lợp mái
ngói 22V/m²
m²sàn
2.632.450
15
Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu thép, lợp mái
tôn
m²sàn
2.352.229
16
Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220
m²sàn
2.865.300
17
Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu tre, lợp
mái Fibro xi măng
m²sàn
1.987.590
18
Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu gỗ, lợp
mái ngói 22V/m²
m²sàn
2.750.161
19
Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu thép,
lợp mái tôn
m²sàn
2.469.721
20
Nhà xây gạch không nung, mái bằng, tường 220
m²sàn
2.995.178
MỤC 2. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC
STT
Loại công trình
Đơn vị tính
Đơn giá (đồng)
I
Rãnh thoát nước nắp bằng tấm đan bê tông
1
Rãnh thoát nước kích thước 0,4x0,6 xây gạch không
nung
m
734.118
2
Rãnh thoát nước kích thước 0,4x0,6 xây gạch chỉ
m
679.746
3
Rãnh thoát nước xây gạch chỉ tấm đan bê tông kích
thước 0,3x0,8
m
748.341
4
Rãnh thoát nước xây gạch chỉ tấm đan bê tông kích
thước 0,4x0,8
m
794.094
5
Rãnh thoát nước xây gạch chỉ tấm đan bê tông kích
thước 0,5x0,9
m
811.738
6
Rãnh thoát nước xây gạch không nung tấm đan bê
tông kích thước 0,3x0,6
m
822.698
7
Rãnh thoát nước xây gạch không nung tấm đan bê
tông kích thước 0,4x 0,9
m
929.870
8
Rãnh thoát nước xây gạch không nung tấm đan bê
tông kích thước 0,5x 0,8
m
913.189
II
Bể nước:
1
Bể xây gạch chỉ khối tích ≤ 4m³
m³
1.531.240
2
Bể xây gạch chỉ khối tích ≤ 10m³ có nắp đan bê
tông
m³
1.320.878
3
Bể xây gạch chỉ khối tích ≤ 10m³ không có nắp đan
bê tông
m³
822.600
4
Bể xây gạch chỉ khối tích > 10m³ có nắp đan bê
tông
m³
1.027.280
5
Bể xây gạch chỉ khối tích > 10m³ không có nắp
đan bê tông
m³
688.168
6
Giếng khoan các loại
m
76.042
7
Giếng khơi các loại
m
2.001.043
III
Sân
1
Sân bê tông gạch vỡ láng vữa XM cát
m²
139.554
2
Sân lát gạch chỉ
m²
195.744
3
Sân lát gạch lá nem
m²
246.304
4
Sân bê tông M200
m²
241.187
IV
Mái chống nóng, Bán mái
1
Mái chống nóng, bán mái lợp ngói 22V/m² kèo gỗ
m²
1.000.084
2
Mái chống nóng, bán mái lợp tôn kèo thép
m²
716.011
3
Mái chống nóng, bán mái lợp bro ximăng kèo tre
m²
143.655
4
Mái chống nóng bằng gạch 6 lỗ
m²
285.481
5
Mái chống nóng bằng tấm đan
m²
407.941
V
Gác xép
1
Bê tông cốt thép
m²
997.496
MỤC 3. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC
CÔNG TÁC XÂY DỰNG KHÁC
STT
Loại công trình
Đơn vị tính
Đơn giá (đồng)
I
Công tác đào đắp đất, đóng cọc tre
1
Đào móng trụ cột bằng thủ công
m³
357.372
2
Đào móng băng, bằng thủ công
m³
246.256
3
Đào móng bằng máy đào 0,8m³
m³
32.265
4
Đắp đất nền móng công trình, bằng thủ công
m³
168.175
5
Đắp đất công trình bằng đầm cóc
m
46.002
6
Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công cát
mođun 0,7-1,4
m³
423.061
7
Đắp cát bằng máy đầm cóc cát modun 0,7-1,4
m³
307.472
8
Đóng cọc tre gia cố nền đất
m
12.054
9
Đào ao, kênh mương bằng máy đào 0,8m³
m³
30.735
10
Đào ao, kênh mương bằng thủ công
m³
249.260
11
Đóng cọc bê tông cốt thép gia cố nền đất
m
452.777
II
Công tác xây gạch
1
Xây móng gạch chỉ vữa TH M50
m³
1.408.181
2
Xây móng gạch chỉ vữa XM M75
m³
1.533.183
3
Xây móng gạch chỉ vữa XM M50
m³
1.513.968
4
Xây móng bằng gạch không nung vữa XM M75
m³
1.630.551
5
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 4m, vữa
TH M25
m³
1.769.188
6
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 4m, vữa
TH M50
m³
1.909.418
7
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11 cm, cao ≤ 6m, vữa
XM M50
m³
1.815.863
8
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 6m, vữa
XM M75
m³
1.853.486
9
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 4m, vữa
TH M25
m³
1.579.029
10
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 4m, vữa
TH M50
m³
1.623.156
11
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 6m, vữa
XM M50
m³
1.637.881
12
Xây tường gạch không nung, chiều dày ≤ 33cm, cao
≤ 6m, vữa XM M50
m³
1.760.292
13
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 6m, vữa
XM M75
m³
1.685.315
14
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 16m,
vữa TH M25
m³
1.843.766
15
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 16m,
vữa TH M50
m³
1.878.884
16
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 28m,
vữa XM M50
m³
1.944.558
17
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 28m,
vữa XM M75
m³
1.982.180
18
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 16m,
vữa TH M25
m³
1.661.926
19
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 16m,
vữa TH M50
m³
1.799.369
20
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 28m,
vữa XM M50
m³
1.720.778
21
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 28m,
vữa XM M75
m³
1.768.212
22
Xây tường gạch không nung, chiều dày ≤ 33cm, cao
≤ 28m, vữa XM M50
m³
1.843.189
23
Xây tường gạch không nung, chiều dày ≤ 33cm, cao
≤ 28m, vữa XM M75
m³
1.890.624
24
Xây tường gạch không nung 6,5x10,5x22
m³
1.807.726
25
Xây gạch block bê tông rỗng, chiều dày 10cm, M50
m³
1.540.753
26
Xây gạch block bê tông rỗng, chiều dày 20cm, M50
m³
1.505.096
27
Xây gạch xỉ, vữa TH M50
m³
1.237.211
28
Xây gạch xỉ vữa XM M50
m³
1.264.206
29
Xây cột, trụ gạch chỉ, h ≤ 4m, vữa TH M50
m³
1.926.568
30
Xây cột, trụ gạch chỉ, h ≤ 6m, vữa XM M50
m³
1.920.850
31
Xây cột, trụ gạch chỉ, h ≤ 6m, vữa XM M75
m³
1.969.922
32
Xây cột, trụ gạch chỉ, cao ≤ 28m, vữa XM M50
m³
2.341.938
33
Xây cột, trụ gạch chỉ, cao ≤ 28m, vữa XM M75
m³
2.391.010
34
Xây cột bằng gạch không nung 6,5x10,5x22
m³
2.550.679
III
Công tác bê tông
1
Bê tông móng vữa BT mác 200
m³
1.831.636
2
Bê tông sàn mái vữa BT mác 200
m³
2.163.019
3
Bê tông cột BT mác 200
m³
2.635.468
4
Bê tông xà dầm, giằng nhà BT mác 200
m³
2.332.267
5
Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc BT mác 200
m³
2.265.181
6
Bê tông cầu thang thường vữa BT mác 200
m³
2.222.907
7
Bê tông nền BT mác 200
m³
1.818.232
8
Bê tông gạch vỡ
m³
683.883
9
Bê tông tấm đan mác 200
m³
2.444.846
IV
Công tác cốt thép
1
Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính ≤
10mm
kg
27.137
2
Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính ≤
18mm
kg
27.366
3
Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính >
18mm
kg
26.409
4
Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính ≤
10mm
kg
28.349
5
Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính ≤
18mm
kg
28.306
6
Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính ≤
10mm
kg
28.331
7
Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính
≤18mm
kg
27.713
8
Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính
>18mm
kg
27.229
9
Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính
≤10mm
kg
28.772
10
Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường
kính ≤ 18mm
kg
27.700
11
Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường
kính >18mm
kg
27.397
12
Sản xuất, lắp dựng cốt thép cầu thang đường kính
≤ 10mm
kg
29.416
13
Sản xuất, lắp dựng cốt thép cầu thang đường kính
≤18mm
kg
29.336
14
Sản xuất, lắp đặt cốt thép panen đúc sẵn, đường
kính ≤10mm
kg
29.685
15
Sản xuất, lắp đặt cốt thép panen đúc sẵn, đường
kính >10mm
kg
28.736
16
Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa
sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn đúc sẵn
kg
29.011
17
Sản xuất, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy đúc
sẵn, đường kính ≤10mm
kg
30.467
18
Sản xuất, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy đúc
sẵn, đường kính ≤18mm
kg
29.155
19
Sản xuất, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy đúc
sẵn, đường kính >18mm
kg
28.182
V
Công tác ván khuôn
1
Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng
m²
121.944
2
Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn sàn mái
m²
180.204
3
Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng
m²
203.165
4
Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cột vuông,
chữ nhật
m²
192.423
5
Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cầu thang
xoáy trôn ốc
m²
330.648
6
Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cầu thang
thường
m²
234.933
7
Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván
khuôn panen
m²
114.730
8
Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông
đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ ống cống, ống buy
m²
254.020
VI
Công tác hoàn thiện
1
Trát tường ngoài vữa XM mác 50
m²
106.356
2
Trát tường ngoài vữa XM mác 75
m²
109.018
3
Trát tường ngoài vữa TH mác 50
m²
113.619
4
Trát tường trong vữa XM mác 50
m²
85.219
5
Trát tường trong vữa XM mác 75
m²
87.881
6
Trát tường trong vữa TH mác 50
m²
92.029
7
Trát trụ cột, cầu thang vữa XM mác 50
m²
214.864
8
Trát trụ cột, cầu thang vữa XM mác 75
m²
217.682
9
Trát trụ cột, cầu thang vữa TH mác 50
m²
245.576
10
Trát xà dầm, vữa XM mác 50
m²
149.853
11
Trát xà dầm, vữa XM mác 75
m²
152.672
12
Trát xà dầm, vữa TH mác 50
m²
175.399
13
Trát trần, vữa XM mác 50
m²
207.216
14
Trát trần, vữa TH mác 50
m²
216.829
15
Đắp phào đơn, vữa XM mác 75
m
87.210
16
Đắp phào kép, vữa XM mác 75
m
109.403
17
Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75
m
48.544
18
Trát sênô, mái hắt, lam ngang vữa XM mác 75
m²
103.586
19
Trát vẩy tường chống vang, vữa XM mác 75
m²
158.889
20
Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường vữa XM mác
75
m
130.265
21
Trát granitô tay vịn cầu thang vữa XM mác 75
m²
1.209.799
22
Trát granitô thành ôvăng, sênô vữa XM mác 75
m²
518.166
23
Trát granitô tường vữa XM mác 75
m²
365.201
24
Trát granitô trụ cột vữa XM mác 75
m²
759.087
25
Trát đá rửa tường vữa XM mác 75
m²
262.974
26
Trát đá rửa trụ cột vữa XM mác 75
m²
396.818
27
Trát đá rửa lan can, diềm chắn nắng vữa XM mác 75
m²
523.380
28
Ốp tường gạch, trụ, cột 300x600
m²
547.620
29
Ốp tường, trụ, cột gạch 200x250mm
m²
342.101
30
Ốp tường, trụ, cột gạch 250x400mm
m²
356.830
31
Ốp tường, trụ, cột gạch 600x600m
m²
447.317
32
Ốp tường, trụ, cột gạch 800x800m
m²
464.677
33
Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột gạch
120x300mm
m²
280.088
34
Ốp đá granít tự nhiên vào tường, sử dụng keo dán
m²
1.602.837
35
Láng nền sàn không đánh mầu vữa XM mác 50
m²
71.165
36
Láng nền sàn có đánh mầu vữa XM mác 50
m²
77.195
37
Láng sênô, mái hắt, máng nước vữa XM mác 50
m²
56.616
38
Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp vữa XM mác 50
m²
77.033
39
Láng mương cáp, mương rãnh vữa XM mác 50
m²
56.616
40
Láng hè vữa XM mác 50
m²
82.959
41
Láng granitô nền sàn
m²
627.856
42
Láng granitô cầu thang
m²
1.131.420
43
Láng sỏi nền, sân, hè đường
m²
290.913
44
Lát gạch chỉ 6,5x10,5x21cm
m²
127.356
45
Lát nền, sàn gạch ceramic 200x200mm, vữa XM mác
75
m²
195.937
46
Lát nền, sàn gạch ceramic 300x300mm, vữa XM mác
75
m²
191.873
47
Lát nền, sàn gạch ceramic 400x400mm, vữa XM mác
75
m²
177.397
48
Lát nền, sàn gạch ceramic 500x500mm, vữa XM mác
75
m²
239.423
49
Lát nền, sàn gạch ceramic 600x600mm, vữa XM mác
75
m²
308.417
50
Lát nền gạch ceramic 800x800mm, vữa XM mác 75
m²
372.041
51
Lát gạch vỉ vào các kết cấu, vữa XM mác 50
m²
167.488
52
Lát nền, sàn gạch granit nhân tạo 400x400mm, vữa
XM mác 75
m²
323.407
53
Lát nền, sàn gạch granit nhân tạo 500x500mm, vữa XM
mác 75
m²
339.977
54
Lát nền, sàn gạch granit nhân tạo 600x600mm, vữa
XM mác 75
m²
473.711
55
Lát gạch granít nhân tạo bậc tam cấp
m²
421.314
56
Lát gạch granít nhân tạo bậc cầu thang
m²
457.806
57
Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng
m²
173.576
58
Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch lá dừa 10x20
m²
107.174
59
Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch tự chèn
m²
158.964
60
Lát gạch đất nung 300x300mm
m²
152.218
61
Lát gạch đất nung 400x400mm
m²
197.842
62
Lát gạch đất nung 500x500mm
m²
210.597
63
Làm trần cót ép
m²
171.443
64
Làm trần gỗ dán, ván ép
m²
234.882
65
Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao có khung xương
m²
470.589
66
Làm trần bằng tấm nhựa có khung xương
m²
179.629
67
Làm vách ngăn bằng ván ép
m²
191.191
68
Làm vách ngăn bằng tấm nhựa
m²
163.490
69
Làm vách ngăn bằng gỗ ván dày 2cm
m²
482.482
70
Làm vách bằng thạch cao có khung xương
m²
407.119
71
Gia công và đóng chân tường bằng gỗ, kích thước
2x10cm
m
75.164
72
Gia công và lắp đặt tay vịn thang bằng gỗ, kích
thước 8x10cm
m
236.939
73
Làm mặt sàn gỗ ván dày 2cm
m²
466.368
74
Quét vôi 1 nước trắng 2 nước màu trong nhà
m²
15.157
75
Quét vôi 3 nước trắng
m²
14.160
76
Quét nước ximăng 2 nước
m²
12.776
77
Bả matít vào tường
m²
38.937
78
Bả matít vào cột, dầm, trần
m²
45.983
79
Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà đã bả 1 nước
lót + 2 nước phủ
m²
47.709
80
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả 1 nước
lót + 2 nước phủ
m²
56.211
81
Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 2 nước
phủ
m²
59.516
82
Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ
m²
91.672
83
Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại, 1 nước lót + 2
nước phủ
m²
117.431
84
Sơn kết cấu thép bằng sơn các loại, 1 nước lót +
2 nước phủ
m²
42.016
85
Sản xuất lan can thép
kg
10.636.076
86
Sản xuất cửa sổ trời
kg
57.005
87
Sản xuất hàng rào song Inox
m²
2.396.041
88
Sản xuất hàng rào lưới thép
m²
957.890
89
Sản xuất hàng rào khung thép vuông, căng lưới B40
m²
1.041.416
90
Sản xuất cửa lưới thép
m²
1.141.549
91
Sản xuất hàng rào song sắt
m²
1.099.836
92
Sản xuất cửa song sắt
m²
1.328.259
93
Sản xuất cửa song INOX
m²
2.345.166
94
Sản xuất cửa song Tuýp nước
m²
1.447.613
95
Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc
12x12mm
kg
45.867
96
Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc
14x14mm
kg
43.220
97
Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc
16x16mm
kg
41.032
98
Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng
12x12mm
kg
59.259
99
Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng
14x14mm
kg
54.695
100
Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng
16x16mm
kg
50.792
101
Sản xuất cửa sắt, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng
12x12mm
kg
125.971
102
Sản xuất cửa sắt, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng
14x14mm
kg
121.407
103
Sản xuất cửa sắt, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng
16x16mm
kg
117.504
104
Sản xuất cửa Inox, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng
12x12mm
kg
133.801
105
Sản xuất cửa Inox, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng
14x14mm
kg
129.237
106
Sản xuất cửa Inox, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng
16x16mm
kg
125.334
107
Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt hộp, nan bằng sắt
hộp 12x12mm
kg
61.184
108
Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt hộp, nan bằng sắt
hộp 14x14mm
kg
55.762
109
Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt hộp, nan bằng sắt
hộp 16x16mm
kg
53.074
110
Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt ống, nan bằng sắt
hộp 12x2mm
kg
66.610
111
Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt ống, nan bằng sắt
hộp 14x14mm
kg
62.525
112
Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt ống, nan bằng sắt
hộp 16x16mm
kg
59.095
113
Sản xuất, lắp dựng lan can gỗ nhóm IV
m³
13.216.854
114
Sản xuất, lắp dựng cầu phong gỗ nhóm IV
m³
9.616.766
115
Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ mái ngói gỗ nhóm IV
m³
12.893.411
116
Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ mái fibro xi măng gỗ
nhóm IV
m³
12.754.105
117
Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ + sắt tròn mái Fibro
xi măng gỗ nhóm IV
m³
14.216.218
118
Sản xuất, lắp dựng lan can gỗ gỗ nhóm III
m³
34.627.527
119
Sản xuất, lắp dựng cầu phong gỗ gỗ nhóm III
m³
34.488.222
120
Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ mái ngói gỗ nhóm III
m³
38.905.130
121
Lợp mái, che tường bằng fibrô xi măng
m²
84.707
122
Lợp mái, che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ
m²
377.833
123
Lợp mái, che tường bằng tấm nhựa
m²
92.177
124
Lợp mái, che tường bằng tôn xốp chiều dài bất kỳ
m²
531.254
125
Lợp mái, che tường bằng tôn xốp vì kèo thép
(không bao gồm công tác xây trát)
m²
590.112
126
Lắp dựng các loại cửa sắt xếp, cửa cuốn có mô-tơ
m²
239.389
127
Lắp dựng các loại cửa khung sắt, khung nhôm
m²
122.926
128
Lát đá Granit tự nhiên bậc cầu thang
m²
904.052
129
Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch cao
m²
552.943
130
Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông panen 3
mặt đá 1x2, vữa bê tông mác 200
m³
2.197.878
131
Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông panen
3 mặt đá 1x2, vữa bê tông mác 300
m³
2.407.159
132
Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông nan
hoa đá 1x2, vữa bê tông mác 200
m³
2.516.045
133
Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông lá chớp
đá 1x2, vữa bê tông mác 200
m³
2.255.959
134
Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cửa sổ
trời, con sơn đá 1x2, vữa bê tông mác 200
m³
2.311.228
135
Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông ống buy,
đường kính ≤ 70cm, đá 1x2, vữa bê tông mác 200
m³
2.238.698
136
Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông ống
buy, đường kính ≤ 70cm, đá 1x2, vữa bê tông mác 300
m³
2.481.752
137
Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông ống
buy, đường kính ≥ 70cm, đá 1x2, vữa bê tông mác 300
m³
2.421.314
138
Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông ống
buy, đường kính ≥ 70cm, đá 1x2, vữa bê tông mác 200
m³
2.143.988
VII
Tháo dỡ di chuyển
1
Tháo dỡ điều hòa cục bộ
cái
197.040
2
Tháo dỡ bình đun nước nóng
cái
65.680
3
Lắp đặt máy điều hòa không khí 1 cục bao gồm cả
giá đỡ máy
máy
547.970
4
Lắp đặt thùng đun nước nóng
bộ
770.224
5
Lắp đặt bể chứa nước
bể
739.796
VIII
Công tác đào ao, đắp bờ ao trong trường hợp không
có hồ sơ pháp lý để xác định tỷ lệ thực hiện bằng máy và thủ công, được xác định
là tài sản xây dựng trên đất bị thu hồi
1
Đơn giá đào ao
m³
69.323
2
Đơn giá đắp bờ ao
m³
57.915
IX
Công tác vận chuyển đất đào đổ đi bằng máy
1
Vận chuyển đất đổ đi trong phạm vi ≤300m
m³
16.800
2
Vận chuyển đất đổ đi trong phạm vi ≤500m
m³
20.160
3
Vận chuyển đất đổ đi trong phạm vi ≤700m
m³
23.584
4
Vận chuyển đất đổ đi trong phạm vi ≤1000m
m³
28.263
X
Công tác bơm cát nuôi ngao
1
Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển
≤0,5Km
m³
132.156
2
Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển
≤1,0Km
m³
141.323
3
Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển
≤1,5Km
m³
143.558
4
Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển
≤2,0Km
m³
148.001
5
Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển
>2Km
m³
149.890
Quyết định 31/2024/QĐ-UBND quy định Đơn giá bồi thường về nhà, nhà ở và công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 31/2024/QĐ-UBND ngày 27/09/2024 quy định Đơn giá bồi thường về nhà, nhà ở và công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
1.979
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng